Tải bản đầy đủ (.pdf) (77 trang)

Phân tích tình hình hoạt động cho vay tiêu dùng tại ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông thôn Việt Nam chi nhanh Miền Đông

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.16 MB, 77 trang )

Header Page 1 of 166.

i

LỜI CAM ĐOAN
Em tên : Phan Thị Thúy sinh viên lớp 10DQTC01, Khoa Quản trị kinh doanh,
Trường Đại học Công nghệ Thành Phố Hồ Chí Minh.
Em xin cam đoan luận văn này là do bản thân em thực hiện, các số liệu thu
thập và kết quả phân tích là hoàn toàn trung thực, đề tài này không sao chép từ các
công trình nghiên cứu khoa học nào khác.
TP.Hồ Chí Minh, ngày….tháng….năm 2014
Sinh viên

Phan Thị Thúy

Footer Page 1 of 166.


Header Page 2 of 166.

ii

LỜI CẢM ƠN
Trước ết, em xin c n t n cảm n

an gi m iệu,

oan c ng với c c T ầ c trong Trường Đại ọc

ng


tìn giảng dạ c o em rất n iều kiến t ức để l m

oa

uản Trị

g ệT .

in

đ n iệt

n trang bước v o đời, đồng

t ời c c t ầ c lu n giúp đỡ, tạo điều kiện để em được tiếp cận t ực tế, kiểm
ng iệm n ững gì đ

ọc trong đợt t ực tập. Đặc biệt, em muốn gửi lời cảm n s u

sắc đến Thầy Ngu ễn

gọc Dư ng, người đ tận tìn

ướng dẫn, sửa c ữa n ững

t iếu sót v tru ền đạt lại n ững kin ng iệm quý b u giúp em t ực iện tốt đề t i
này.
Tiếp đến em xin cảm n an
trong


g n

ng

ng

i m Đốc c ng to n t ể c c

g iệp v

iền Đ ng đặc biệt l c c

n ,

t Triển


ng T

,

n Việt

ú,
am

ng T n dụng đ nhiệt tìn

n ,
i



n

ướng dẫn, tạo

mọi điều kiện để em có thể tiếp xúc với những hồ s v tìm iểu, bên cạn đó c c
anh chị lu n giúp đỡ, cung cấp những thông tin bổ ích, thiết thực để giúp đỡ em
hoàn thành k óa luận tốt ng iệp.
Qua nghiên cứu thực tiễn và lý luận em đ đề ra một số giải pháp nhằm hạn
chế rủi ro trong cho vay tiêu dùng tại
T

n Việt

am

i

n

g n

ng

ng

g iệp v

t Triển


ng

iền Đ ng n ưng do kiến thức còn hạn chế cũng n ư

thời gian nghiên cứu có hạn nên bài viết không tránh khỏi những thiếu sót. Em rất
mong được sự góp ý và nhận xét của thầy cô, cán bộ ng n
b o c o được hoàn thiện

n v n ng tầm nhận thức của em về lĩn vực này.

m xin k n c úc quý T ầ ,

trường Đại

i m Đốc, c ng to n t ể c n bộ trong g n
T

n Việt Nam

i

ng n i em t ực tập để

n

ng

ọc


ng

g ệT

ng g iệp v

,
t Triển

an
ng

iền Đ ng n iều sức k ỏe v c ng t c tốt.

Em xin chân thàn cảm n!
T .

, ng

….tháng….năm 2014

Sin viên t ực iện

Phan Thị Thúy

Footer Page 2 of 166.


Header Page 3 of 166.


iii

NHẬN XÉT CỦA CƠ QUAN THỰC TẬP
  

Sinh viên : Phan Thị Thúy
MSSV : 1054010739
Lớp :10DQTC01
 Nhận xét chung :
..............................................................................................................
..............................................................................................................
..............................................................................................................
..............................................................................................................
..............................................................................................................
..............................................................................................................
..............................................................................................................
..............................................................................................................
..............................................................................................................
..............................................................................................................
..............................................................................................................
..............................................................................................................
..............................................................................................................
..............................................................................................................
T .

Footer Page 3 of 166.

,ng …..t ng……năm 2014



Header Page 4 of 166.

iv

NHẬN XÉT CỦA GIẢNG VIÊN HƢỚNG DẪN
  
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
TP.Hồ Chí Minh, ngày….tháng….năm 2014
Giảng viên ướng dẫn

TS.Nguyễn Ngọc ư ng

Footer Page 4 of 166.


Header Page 5 of 166.


v

MỤC LỤC
LỜI MỞ ĐẦU .............................................................................................................1
1. Lý do chọn đề tài :.............................................................................................1
2. Mục tiêu : ..........................................................................................................1
3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu : ..................................................................2
ư ng p p ng iên cứu : ................................................................................2

4.

5. Kết cấu đề tài : ..................................................................................................2
ư ng 1:

Ơ SỞ LÝ LUẬN VỀ

Â

À

T ƯƠ

ẠI, NGHIỆP VỤ

CHO VAY VÀ CHO VAY TIÊU DÙNG. .................................................................3
1.1

Khái quát về ngân hàng t ư ng mại. .............................................................3


1.1.1

1.1.1.1

Khái niệm. ........................................................................................3

1.1.1.2

Lịch sử hình thành của NHTM. .......................................................3

1.1.2

Chức năng của NHTM. ...........................................................................4

1.1.2.1

Trung gian tín dụng : ........................................................................4

1.1.2.2

Trung gian thanh toán : ....................................................................4

1.1.2.3

Chức năng tạo tiền : .........................................................................5

1.1.3

1.2


Khái niệm và lịch sử hình thành NHTM. ...............................................3

Các nghiệp vụ c bản của NHTM. .........................................................6

1.1.3.1

Nghiệp vụ Nợ - Nguồn vốn : ...........................................................6

1.1.3.2

Nghiệp vụ Có – Sử dụng vốn : .........................................................7

1.1.3.3

Nghiệp vụ trung gian : .....................................................................7

Những vấn đề c bản về nghiệp vụ cho vay..................................................8

1.2.1

Khái niệm :..............................................................................................8

1.2.2

Điều kiện xét cấp vốn : ...........................................................................8

1.2.3

Thời hạn cho vay : ..................................................................................9


1.2.4

Các hình thức cho vay : ..........................................................................9

Footer Page 5 of 166.


Header Page 6 of 166.
1.2.4.1

ăn cứ vào thời hạn cho vay : ......................................................... 9

1.2.4.2

ăn cứ vào mục đ c sử dụng vốn : ................................................ 9

1.2.4.3

ăn cứ v o p ư ng t ức cho vay :.................................................. 9

1.2.5
1.3

vi

Các khái niệm liên quan đến nghiệp vụ cho vay. ................................ 10

Khái quát về cho vay tiêu dùng. ................................................................. 10

1.3.1


Khái niệm, đặc điểm của cho vay tiêu dùng. ....................................... 10

1.3.1.1

Khái niệm : .................................................................................... 10

1.3.1.2

Đặc điểm : ..................................................................................... 10

1.3.2

Các hình thức cho vay tiêu dùng : ....................................................... 11

1.3.2.1

ăn cứ vào thời hạn cho vay : ....................................................... 11

1.3.2.2

ăn cứ vào mục đ c sử dụng vốn : .............................................. 11

1.3.2.3

ăn cứ vào mức độ tín nhiệm : ..................................................... 11

1.3.3

Một số qu định trong cho vay tiêu dùng : .......................................... 11


1.3.3.1

Nguyên tắc vay vốn :..................................................................... 11

1.3.3.2

Điều kiện vay vốn : ....................................................................... 11

1.3.3.3

Đối tượng cho vay : ....................................................................... 12

1.3.3.4

Thời hạn cho vay : ......................................................................... 13

1.3.3.5

Mức cho vay : ................................................................................ 13

1.3.3.6

Quy trình cho vay : ........................................................................ 13

1.3.4

Vai trò của cho vay tiêu dùng : ............................................................ 18

1.3.4.1


Đối với người tiêu dùng : .............................................................. 18

1.3.4.2

Đối với nền kinh tế : ...................................................................... 20

1.3.4.3

Đối với ngân hàng : ....................................................................... 21

1.3.5
TÓM TẮT

Rủi ro trong cho vay tiêu dùng. ........................................................... 21
ƯƠ

1. .......................................................................................... 22

Footer Page 6 of 166.


Header Page 7 of 166.
ư ng 2:

vii

THỰC TRẠNG TÌNH HÌNH HOẠT ĐỘNG CHO VAY TIÊU

DÙNG TẠI CHI NHÁNH NGÂN HÀNG NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN

NÔNG THÔN VIỆT NAM MIỀ ĐÔ
2.1

. ..............................................................23

Khái quát về Agribank – CN Miền Đ ng. ...................................................23

2.1.1

Quá trình hình thành và phát triển. .......................................................23

2.1.2

Hoạt động kinh doanh của chi nhánh : .................................................25

2.1.2.1

Nhóm sản phẩm tiền gửi : ..............................................................25

2.1.2.2

Nhóm sản phẩm cấp tín dụng : ......................................................25

2.1.2.3

Nhóm sản phẩm dịch vụ tài khoản và thanh toán trong nước : .....26

2.1.2.4

Nhóm sản phẩm dịch vụ thanh toán quốc tế : ................................26

cấu tổ chức và chức năng n iệm vụ các phòng ban. .......................26

2.1.3

2.2

2.1.3.1

cấu tổ chức : .............................................................................26

2.1.3.2

Chức năng, n iệm vụ các Phòng, Ban : .........................................27

Phân tích thực trạng tình hình hoạt động cho vay tiêu dùng tại Agribank –

CN Miền Đ ng.......................................................................................................30
2.2.1

Tình hình hoạt động kinh doanh tại Agribank – CN Miền Đ ng. ........30

2.2.1.1

Hoạt động u động vốn : ..............................................................30

2.2.1.2

Hoạt động tín dụng :.......................................................................32

2.2.1.3


Hoạt động kinh doanh ngoại tệ và thanh toán quốc tế. ..................34

2.2.1.4

Các hoạt động dịch vụ về thẻ v ng n

ng điện tử. .....................34

c điều kiện chung và quy trình cho vay tiêu dùng tại Agribank – CN

2.2.2

Miền Đ ng. .........................................................................................................34
2.2.2.1

c điều kiện trong cho vay tiêu dùng...........................................34

2.2.2.2

Quy trình cho vay tiêu dùng. ..........................................................35

2.2.3

Thực trạng tình hình cho vay tiêu dùng tại Agribank – CN Miền Đ ng. .
...............................................................................................................45

2.2.3.1

Footer Page 7 of 166.


Tìn

ìn dư nợ cho vay tiêu dùng. ...............................................46


Header Page 8 of 166.

viii

2.2.3.2

Tình hình nợ quá hạn cho vay tiêu dùng. ...................................... 49

2.2.3.3

Tình hình nợ xấu, nợ k ó đ i c o va tiêu d ng. ......................... 50

2.2.4

Đ n gi t ực trạng cho vay tiêu dùng. ............................................... 51

2.2.4.1

Ưu điểm và khuyết điểm của quy trình cho vay tại Chi nhánh : .. 51

2.2.4.2

Những thành tựu đạt được tại CN. ................................................ 53


2.2.4.3

Những tồn tại và nguyên nhân : .................................................... 54

TÓM TẮT

ƯƠ

2. .......................................................................................... 56

ư ng 3: MỘT SỐ GIẢI PHÁP VÀ KIẾN NGHỊ ............................................. 57
3.1

Địn

ướng phát triển CVTD của Agribank – CN Miền Đ ng. ................ 57

3.1.1

Địn

ướng phát triển của Agribank – CN Miền Đ ng. ..................... 57

3.1.2

Địn

ướng phát triển CVTD của Agribank – CN Miền Đ ng. ......... 57

3.2


Đề ra một số giải pháp giúp hạn chế rủi ro trong hoạt động cho vay tiêu

dùng tại Agribank – CN Miền Đ ng. ................................................................... 58
3.2.1

Nâng cao chất lượng thông tin : ........................................................... 58

3.2.2

Nâng cao công tác thẩm định : ............................................................. 59

3.2.3

Đ n giản hóa thủ tục trong quy trình cho vay : ................................... 59

3.2.4

ng cao trìn độ CBTD về năng lực nghiệp vụ v đạo đức nghề

nghiệp : .............................................................................................................. 60
3.2.5

Tăng cường kiểm tra giám sát, quản lý nợ vay, hoàn thiện và nâng cao

hiệu quả của công tác kiểm tra nội bộ. .............................................................. 61
3.2.6
3.3

Mở rộng mạng lưới KH : ..................................................................... 62


Kiến nghị : .................................................................................................. 62

3.3.1

Đối với Chính phủ : ............................................................................. 62

3.3.2

Đối với NHNN Việt Nam : .................................................................. 63

3.3.3

Đối với Agribank Việt Nam : .............................................................. 64

TÓM TẮT

ƯƠ

3. .......................................................................................... 65

KẾT LUẬN .............................................................................................................. 66

Footer Page 8 of 166.


Header Page 9 of 166.

ix


DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT
NHNN

g n

ng n

nước

NHTW

g n

ng trung ư ng

NHTM

g n

ng t ư ng mại

NHNo & PTNT

g n

ng

ng ng iệp v

t triển


ng

ng

ng ng iệp v

t triển

ng

ng ng iệp v

t triển

ng

thôn
g n

Agribank

t n Việt am
CN

Chi nhánh

NH

g n


KH

c

gribank –

iền Đ ng

g n

ng
ng
ng

t nc in n

iền Đ ng

SXKD

Sản xuất kinh doanh

CVTD

o va tiêu d ng

ĐT
NTD


Hợp đồng tín dụng
gười tiêu dùng

CBTD

Cán bộ tín dụng

UBND

Ủy ban nhân dân

TPTD

Trưởng phòng tín dụng

TĐ V
PGD

Footer Page 9 of 166.

Báo cáo thẩm định cho vay
Phòng giao dịch


Header Page 10 of 166.

x

DANH SÁCH CÁC BẢNG BIỂU
Bảng 2.1. Tình hình huy động vốn giai đoạn 2010 – 2012 .................................... 31

Bảng 2.2. ư nợ oạt động t n dụng giai đoạn 2010 – 2012 .................................. 32
Bảng 2.3. ư nợ c o va tiêu d ng t eo sản p ẩm giai đoạn 2010 – 2012 ........... 46
Bảng 2.4. T lệ tăng trưởng dư nợ qua c c năm của gribank –

iền Đ ng . 47

Bảng 2.5. T trọng dư nợ c o va tiêu d ng so với tổng dư nợ c o va ............... 48
Bảng 2.6. Tìn

ìn nợ qu

ạn c o va tiêu d ng giai đoạn 2010 – 2012 ........... 49

Bảng 2.7. T lệ nợ xấu c o va tiêu d ng giai đoạn 2010 – 2012 ......................... 51

DANH SÁCH CÁC BIỂU ĐỒ
Biểu đồ 2.1.Tìn

ìn

u động vốn giai đoạn 2010 – 2012 .................................. 31

Biểu đồ 2.2. ư nợ oạt động t n dụng giai đoạn 2010 – 2012 .............................. 33

DANH SÁCH CÁC SƠ ĐỒ
Sơ đồ 2.1. S đồ c cấu tổ c ức gribank –

Footer Page 10 of 166.

iền Đ ng ................................. 27



Khóa 11
luậnof
tốt166.
nghiệp
Header Page

GVHD: TS.Nguyễn Ngọc Dương

1
LỜI M

ĐẦU

1. Lý do chọn đề tài :
Sau khi Việt Nam gia nhập tổ c ức t ư ng mại thế giới (WTO), đ mở ra cho
đất nước những c

ội và nhiều thách thức mới. Bên cạnh sự phát triển của các

ngành kinh tế k c t ì ng n

ng cũng đang trên đ p t triển mạnh mẽ. Trong đó

hoạt động tín dụng chiếm một vai trò không nhỏ, mang lại nguồn lợi ích lớn cho
hoạt động sản xuất kinh doanh của ngân hàng.
Trong các hoạt động kinh doanh của ngân hàng, cho vay tiêu dùng là một
trong những hoạt động mang lại lợi nhuận nhiều nhất c o ng n
thời cũng l


ng, n ưng đồng

oạt động mang lại nhiều rủi ro nhất. Thu nhập của người vay có thể

t a đổi nhanh chóng tùy thuộc vào tình hình công việc, sức khỏe hay do sự tác
động của nền kinh tế. Vì thế việc tìm iểu t ực trạng tìn

ìn

oạt động cho vay

tiêu d ng từ đó có t ể đề ra các giải pháp nhằm hạn chế rủi ro trong hoạt động cho
vay tiêu dùng là rất cần thiết và là mối quan t m

ng đầu của bất kỳ ngân hàng

nào.
Là một sin viên ng n

uản trị tài chính - ngân hàng, với vốn kiến thức còn

nhiều hạn chế của bản thân. Trong quá trình thực tập tại g n
t triển

ng t

n Việt

Nông Thôn Chi nhánh


am

in n

ng

ng ng iệp v

iền Đ ng, em đ c ọn đề tài

l m đề tài khóa luận tốt nghiệp của mình.

2. Mục tiêu :
Mục tiêu tổng quát của đề tài là phân tích tình hình hoạt động cho vay tiêu
dùng tại Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam Chi nhánh
Miền Đ ng, từ đó đánh giá các rủi ro trong hoạt động cho vay tiêu dùng tại

i

n n và tìm ra các giải p p để góp phần hạn chế các rủi ro.
Với mục tiêu tổng quát trên, các mục tiêu cụ thể được đưa ra n ư sau :
 Thực trạng cho vay tiêu dùng tại Chi nhánh.
 Tìm hiểu quy trình cho vay của Chi nhánh.

SVTH: Phan Thị Thúy

Footer Page 11 of 166.

Lớp 10DQTC01



Khóa luận
tốt 12
nghiệp
Header
Page
of 166.

GVHD: TS.Nguyễn Ngọc Dương

2

 Tìm ra các rủi ro trong cho vay tiêu dùng.
 Đề ra các giải pháp nhằm hạn chế các rủi ro trong cho vay.
 Đề ra các giải pháp nhằm nâng cao chất lượng cho vay tại Chi nhánh.
3. Đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu :
Đối tượng nghiên cứu : là hoạt động cho vay tiêu dùng tại
ng iệp v

t triển

ng t n Việt am

in n

g n

ng


ng

n Việt

am

iền Đ ng.

Phạm vi ng iên cứu :
 Không gian : là
in n

g n

ng

ng ng iệp v

t triển

ng t

iền Đ ng.

 Thời gian : do thời gian nghiên cứu có hạn, nên đề tài chỉ lấy số liệu qua 3
năm: 2010 – 2011 – 2012 từ các bảng báo cáo, nguồn số liệu do CN cung cấp.
4. Phƣơng pháp nghiên cứu :
Đề t i được thực hiện bằng p ư ng p p định tính với sự kết hợp của các
p ư ng p p t u t ập thông tin – số liệu tại
Nông thôn Việt am


in n

g n

ng

ng ng iệp v

t triển

iền Đ ng kết hợp với p ư ng p p luận nhằm có

thể hoàn thành tốt mục tiêu m đề t i đ đề ra.
5. Kết cấu đề tài :
Ngoài lời cảm n, lời mở đầu và c c danh mục k c. Nội dung chính của đề
tài bao gồm 3 phần:
C ươ

1: Ơ SỞ LÝ LUẬN VỀ

Â

À

T ƯƠ

ẠI, NGHIỆP

VỤ CHO VAY VÀ CHO VAY TIÊU DÙNG.

C ươ

2: THỰC TRẠNG TÌNH HÌNH HOẠT ĐỘNG CHO VAY TIÊU

DÙNG TẠI CHI NHÁNH NGÂN HÀNG NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN
NÔNG THÔN VIỆT NAM MIỀ ĐÔ
C ươ

.

3: MỘT SỐ GIẢI PHÁP VÀ KIẾN NGHỊ.

SVTH: Phan Thị Thúy

Footer Page 12 of 166.

Lớp 10DQTC01


Khóa 13
luậnof
tốt166.
nghiệp
Header Page
C ươ

1:

CƠ S


GVHD: TS.Nguyễn Ngọc Dương

3

LÝ LUẬN VỀ NGÂN HÀNG THƢƠNG MẠI, NGHIỆP

VỤ CHO VAY VÀ CHO VAY TIÊU DÙNG.
Khái quát về ngân hàng thƣơng mại.

1.1

1.1.1

Khái niệm và lịch sử hình thành NHTM.

1.1.1.1
g n

Khái ni m.

ng t ư ng mại l tổ chức tín dụng giao dịch trực tiếp với các doanh

nghiệp, tổ chức kinh tế và cá nhân bằng cách nhận tiền gửi, tiền tiết kiệm rồi sử
dụng số vốn đó để cho vay, chiết khấu, cung cấp các dịch vụ thanh toán và cung
ứng các dịch vụ khác.
Theo Luật các Tổ chức tín dụng năm 2010, ng n
ng n

ng t ư ng mại là loại hình


ng được thực hiện tất cả các hoạt động kin doan k c t eo qu định nhằm

mục tiêu lợi nhuận.
1.1.1.2

Lịch sử hình thành của NHTM.

So với tiền tệ v tín dụng thì hệ thống ng n

ng ra đời muộn

n n iều, lúc

đầu chỉ là hoạt động ký gửi tiền v o c c đền t ờ để cất giữ. Đền t ờ lu n được x
dựng kiên cố v có người tr ng coi nên đảm bảo an to n c o tiền của người gửi. Từ
đó ra đời một ng ề mới - Nghề ngân hàng.


ạp cổ đại có nền t ư ng mại sớm p t triển vì vậ

ng cũng p t triển

oạt động ng n

n. ên cạn việc n ận ký gửi ở đền t ờ c n có một tầng lớp

t ư ng n n c u ên t ực iện c c giao dịc liên quan đến tiền: đổi tiền, n ận tiền
gửi, c o va … V người a

đ n an c óng ọc ỏi người


ạp p t triển

trong lĩn vực n .
Tu n iên sau k i đế quốc a

sụp đổ, t ư ng mại sa sút, k o t eo n u cầu

t n dụng cũng giảm sút v việc c o va lấ l i của c c n
đạo đức. Việc n

đ tạo c

p t triển ng ề ng n

ng, tiêu biểu l người

tiếng tăm về ng ề bu n tiền n

SVTH: Phan Thị Thúy

Footer Page 13 of 166.

ội c o n ững người k

t ờ cũng bị lên n về mặt

ng t eo đạo T iên c úa gi o

o T i đ p t triển mạn v tạo


c o đến m i sau n .

Lớp 10DQTC01


Khóa luận
tốt 14
nghiệp
Header
Page
of 166.
Sau đó n ờ t ời

4

GVHD: TS.Nguyễn Ngọc Dương

ục ưng đ đ n dấu sự trở lại của oạt động ng n

in c ứng c o sự p t triển s i động đó l n iều ng n
ng n

ng

ng n

msterdam, ng n

ra đời vừa l n i p t


ng

n quốc, ng n

ng đ lần lượt ra đời:

ng

p quốc…

iện na

n tiền, c c ng n
ệ t ống ng n

ng trung ư ng v ng n
1.1.2

ng c n lại c ỉ kin doan tiền tệ.

ng trên t ế giới đa số l ng n

ng ai cấp: ng n

ng t ư ng mại.

Trung gian tín dụng :

Trung gian tín dụng là chức năng tru ền thống của ng n

ng n

ng trong nước

Chức năng của NHTM.

1.1.2.1

đ

c ng n

n tiền vừa l n i n ận tiền gửi, c o va . V m i

đến t ế k 19, n iều quốc gia mới qu địn c ỉ được một ng n
được qu ền p t

ng.

ng t ư ng mại. Ở

ng đóng vai tr l địa chỉ ký gửi các khoản tiền nhàn rỗi tạm thời của

mọi tổ chức, cá nhân trong nền kinh tế. Đồng thời, ng n

ng cũng l địa chỉ để các

tổ chức, c n n tìm đến để vay vốn phục vụ cho nhu cầu đầu tư sản xuất, sinh hoạt
tiêu dùng của mình. Chức năng n


giải quyết được vấn đề cho cả người thừa và

thiếu vốn, đóng góp t c cực cho sự vận động của nền kinh tế.
Tuy ngân hàng chỉ l trung gian đưa đồng vốn từ người gửi tiền sang người
vay tiền, k
vốn.
ng n

ng có ng ĩa ng n

ng k

ng có tr c n iệm gì về sự bảo to n đồng

gược lại, người gửi tiền không biết ai l người vay cuối cùng mà chỉ biết
ng l n i ký t c tiền của mìn .

g n

ng có ng ĩa vụ chi trả khoản tiền

gửi k i đến hạn. Chính vì thế mà ngân hàng luôn có những quy tắc rất nghiêm ngặt
trong việc nhận tiền gửi v c o va , đảm bảo hạn chế thấp nhất các khoản vay
không hoàn trả.
1.1.2.2

Trung gian thanh toán :

Đây là chức năng p n biệt ngân hàng với các tổ chức tín dụng phi ngân hàng
khác. Ngân hàng làm trung gian thanh toán khi nhận yêu cầu chuyển tiền của khách

ng c o người thụ ưởng (người nhận tiền, người bán) và thực hiện điều này bằng
cách trích tiền từ tài khoản gửi thanh toán của k c

ng sau đó n ập vào tài

khoản của người thụ ưởng. Có thể nói ngân hàng giống n ư một thủ quỹ cho
SVTH: Phan Thị Thúy

Footer Page 14 of 166.

Lớp 10DQTC01


Khóa 15
luậnof
tốt166.
nghiệp
Header Page

GVHD: TS.Nguyễn Ngọc Dương

5

khách hàng của mình bởi ng n

ng l người giữ tiền và chi trả theo lệnh của khách

hàng.
ũng có t ể nói ngân hàng thực hiện chức năng trung gian t an to n một
phần l trên c sở chức năng trung gian t n dụng vì phần lớn các khoản tiền chuyển

đi c n l tiền đ nằm trên tài khoản trước đó. u trìn t an to n qua

diễn ra

hết sức nhanh chóng, an toàn và tiện lợi. Nhờ vậy tiết kiệm rất nhiều chi phí cho xã
hội, các chủ thể kinh tế không thống nhất thời gian đi lại và hoàn toàn không gặp
bất trắc trong việc vận chuyển tiền. Cho nên chức năng trung gian t an to n của
T

có ý ng ĩa kin tế vô cùng to lớn. T

ng qua đó, lưu t

ng

ng óa được

t úc đẩy, tốc độ thanh toán, tốc độ chu chuyển vốn được n ng cao v đem lại hiệu
quả kinh tế cho cả người chuyển tiền lẫn người nhận tiền. Ngoài ra, việc thanh toán
qua

cũng góp p ần giảm bớt lượng tiền mặt trong lưu t

ng, tiết kiệm chi phí in

ấn, kiểm đếm… cũng n ư gia tăng t n min bạch trong hoạt động kinh tế.
Chức năng n

đem lại nguồn thu nhập cho ngân hàng từ phí thanh toán, là


nguồn thu nhập ít rủi ro. Đồng thời chức năng n

cũng góp p ần bổ trợ cho chức

năng trung gian t n dụng t eo ý ng ĩa n ững người gửi tiền cũng ưu tiên lựa chọn
những NH có mạng lưới lớn và dịch vụ thanh toán tốt để ký thác.
1.1.2.3
g n

Chứ

ă

o ti n :

ng t ực iện c ức năng n

bằng c c từ những khoản tiền gửi ban

đầu của khách hàng, ngân hàng sử dụng để cho vay. Các khoản tiền vay này sẽ
được d ng để thanh toán, giao dịch và sẽ trở lại ngân hàng một phần dưới hình thức
tiền gửi ban đầu. Quá trình này diễn ra liên tục nhiều lần trong hệ thống ngân hàng
và tạo ra một khoản gấp nhiều lần số tiền gửi ban đầu. Mức độ mở rộng quy mô
khối tiền sẽ phụ thuộc vào t lệ dự trữ bắt buộc, t lệ dự trữ vượt mức và mức độ sử
dụng thanh toán qua NH của các chủ thể kinh tế.
NHTM bằng chức năng tạo tiền đ l m tăng tổng p ư ng tiện thanh toán trong
nền kinh tế, đ p ứng nhu cầu thanh toán, chi trả của xã hội không còn phụ thuộc
hoàn toàn v o lượng tiền vật chất in ra bởi NHTW. Điều n

cũng c o t ấy tiền


mang ý ng ĩa rất rộng, không chỉ là giấy bạc mà còn bao gồm một lượng tiền ghi sổ

SVTH: Phan Thị Thúy

Footer Page 15 of 166.

Lớp 10DQTC01


Khóa luận
tốt 16
nghiệp
Header
Page
of 166.

6

GVHD: TS.Nguyễn Ngọc Dương

do NHTM tạo ra. Ngày nay ở hầu hết các quốc gia tiền tín dụng luôn chiếm t trọng
đa số trong c cấu tổng p ư ng tiện thanh toán.
Chức năng n

nói lên mối quan hệ giữa tín dụng

v lưu t

ng tiền tệ. Khi


gia tăng oạt động cho vay, thông qua hệ số nhân tiền t ì lượng tiền cung ứng
sẽ tăng rất nhanh. Do vậy, chính sách tiền tệ khi kiểm soát lạm phát luôn quan tâm
đến khả năng tạo tiền của hệ thống NHTM.
Các chức năng của NHTM có mối quan hệ mật thiết, tạo tiền đề, c sở cho
n au, trong đó c ức năng trung gian t n dụng là chức năng c bản nhất.
1.1.3

Các nghiệp vụ cơ bản của NHTM.

1.1.3.1

Nghi p vụ Nợ - Nguồn vốn :

 Vốn chủ sở hữu :
Chỉ chiếm t trọng nhỏ trong tổng nguồn vốn n ưng có ý ng ĩa rất quan trọng.
Vốn chủ sở hữu bao gồm vốn điều lệ và các quỹ :
 Vốn điều lệ : là khoản vốn ban đầu do chủ sở hữu của ngân hàng góp tạo nên
khi mới thành lập ng n

ng v được g i v o trong điều lệ ngân hàng.

 Các quỹ của ngân hàng : trong quá trình hoạt động kinh doanh và có lãi,
ngân hàng sẽ trích lập thêm nhiều quỹ khác nhau.
Các quỹ t i c n n

l m tăng vốn chủ sở hữu, đồng thời l m tăng t n an

toàn hoạt động của ngân hàng.
 Vốn u động :

Vốn u động là nguồn vốn lớn nhất trong tổng vốn hoạt động kinh doanh của
T

v cũng l nguồn chủ yếu để cấp tín dụng.
Bản chất vốn u động chính là nguồn tiền nhàn rỗi của xã hội thuộc sở hữu

các tổ chức, doanh nghiệp, c n n được ký gửi v o ng n

ng để giữ an toàn và

ưởng lãi suất.
 Vốn đi va :

SVTH: Phan Thị Thúy

Footer Page 16 of 166.

Lớp 10DQTC01


Khóa 17
luậnof
tốt166.
nghiệp
Header Page

7

GVHD: TS.Nguyễn Ngọc Dương


Trong trường hợp nguồn vốn chủ sở hữu và vốn u động c ưa đủ đ p ứng
nhu cầu kinh doanh, NHTM có thể đi va để bổ sung dưới các hình thức n ư : vay
các NHTM khác và vay từ NHTW.
 Vốn khác :
Ngân hàng có thể nhận các khoản vốn ủy thác từ chính phủ, các tổ chức quốc
tế để tài trợ tín dụng cho một số dự án phát triển kinh tế, xã hội đặc thù. Ngoài ra,
trong quá trình hoạt động còn có những khoản vốn phát sinh mà tạm thời ngân hàng
sử dụng n ư c c k oản thanh toán công nợ c ưa đến hạn trả, vốn phát sinh trong
nghiệp vụ thanh toán không dùng tiền mặt…
1.1.3.2

Nghi p vụ Có – Sử dụng vốn :

 Dự trữ :
Ngân hàng luôn phải duy trì một lượng tiền mặt nhất địn để đảm bảo k ả
năng t an to n c ứ không thể dùng toàn bộ số vốn để c o va

a đầu tư.

Dự trữ của ngân hàng gồm 2 phần : dự trữ bắt buộc và dự trữ vượt quá.
 Cấp tín dụng :
Trong c c ng iệp vụ của ng n

ng, t n dụng đóng vai tr v c ng quan trọng

trong oạt động kin doan của ng n

ng vì nó c iếm phần lớn trong tổng vốn mà

ngân hàng sử dụng để sinh lời.

Nghiệp vụ tín dụng bao gồm các nghiệp vụ n ư : c o vay, chiết khấu, bao
thanh toán, cho thuê tài chính, bảo lãnh.
 Nghiệp vụ đầu tư :
Ngoài nghiệp vụ tín dụng, NHTM còn dùng một phần nguồn vốn để đầu tư t i
c n dưới nhiều hình thức khác nhau. Ngân hàng có thể góp vốn, mua cổ phần và
t am gia điều hành một doanh nghiệp khác, kể cả
tr l n

T

k c n ưng c ỉ đóng vai

đầu tư gi n tiếp.
1.1.3.3

Nghi p vụ trung gian :

 Dịch vụ thanh toán :
Đ

l mảng dịch vụ chính của NHTM, gồm nhiều nghiệp vụ k c n au n ư:

chuyển tiền, séc, tín dụng t ư…
SVTH: Phan Thị Thúy

Footer Page 17 of 166.

Lớp 10DQTC01



Khóa luận
tốt 18
nghiệp
Header
Page
of 166.

8

GVHD: TS.Nguyễn Ngọc Dương

 Dịch vụ ngân quỹ :
Đ

l dịch vụ liên quan đến việc thu, chi tiền mặt cho khách hàng là các tổ

chức, cá nhân trong nền kinh tế. Có thể nói ngân hàng là thủ quỹ của nền kinh tế
cho nên các công việc kiểm đếm, phân loại, bảo quản, phát hiện tiền giả… được
NHTM thực hiện tốt h n bất cứ doanh nhiệp nào khác.
 Thu hộ, chi hộ :
Thu hộ là một loại dịch vụ giúp doanh nghiệp quản lý khoản phải thu. Các
khoản thu hộ phổ biến : thu hộ tiền điện, nước, điện t oại, thu hộ tại địa chỉ khách
ng…
Chi hộ là một loại dịch vụ giúp doanh nghiệp quản lý khoản phải trả. Các loại
chi hộ phổ biến : chi hộ tiền lư ng, c i trả định kỳ cho nhà cung cấp siêu thị…
Ngoài ra còn nhiều dịch vụ k c n ư dịch vụ t u đổi ngoại tệ, dịch vụ kiều
hối, dịch vụ két sắt, dịch vụ tư vấn tài chính, dịch vụ chứng kho n…
Những vấn đề cơ bản về nghiệp vụ cho vay.

1.2


1.2.1

Khái niệm :

Cho vay là một hình thức cấp tín dụng của NHTM, NHTM chuyển giao cho
người đi va một khoản tiền đ p ứng mục đ c sử dụng vốn trong một khoản thời
gian nhất địn trên c sở có hoàn trả gốc và tiền l i t eo c c p ư ng t ức thỏa
thuận.
1.2.2


Điều kiện xét cấp vốn :

ó năng lực pháp luật dân sự, hành vi dân sự và chịu trách nhiệm dân sự

t eo qu định của pháp luật.
 Có mục đ c sử dụng vốn vay hợp pháp.
 Có khả năng t i c n , đảm bảo được khả năng c i trả nợ và tiền lãi theo
đúng t ời hạn cam kết.

lời.

ó p ư ng n sản xuất kinh doanh, dự n đầu tư k ả thi và có khả năng sin
c p ư ng n SX

SVTH: Phan Thị Thúy

, dự n đầu tư đảm bảo tính pháp lý.


Footer Page 18 of 166.

Lớp 10DQTC01


Khóa 19
luậnof
tốt166.
nghiệp
Header Page

9

GVHD: TS.Nguyễn Ngọc Dương

 Thực hiện c c qu định về đảm bảo tiền va t eo qu định của chính phủ và
Ng n

ng

1.2.3

ước Việt Nam.
Thời hạn cho vay :

Thời hạn c o va được tính từ khi ngân hàng giải ng n c o đến thời điểm
khách hàng trả hết nợ gốc và tiền l i đ được cam kết trong hợp đồng tín dụng giữa
NHTM và khách hàng.
1.2.4


Các hình thức cho vay :

1.2.4.1



ứ vào thời h n cho vay :

 Cho vay ngắn hạn: từ 12 tháng trở xuống.
 Cho vay trung hạn: trên 12 t ng đến 60 tháng.
 Cho vay dài hạn: trên 60 tháng.
1.2.4.2



ứ vào mụ

sử dụng vốn :

 Cho vay sản xuất kinh doanh : khách hàng sử dụng vốn va để bổ sung cho
nhu cầu mua sắm, đầu tư t i sản cố định mở rộng SXKD, bổ sung sự thiếu hụt vốn
lưu động cho các doanh nghiệp.
 Cho vay sinh hoạt tiêu dùng : khách hàng sử dụng để c i tiêu c n n n ư
mua sắm p ư ng tiện đi lại, nhà cửa, học tập…
1.2.4.3






ươ

ức cho vay :

 Cho vay từng lần : mỗi lần vay vốn khách hàng và ngân hàng phải thực hiện
các thủ tục vay vốn cần thiết và ký kết một hợp đồng tín dụng.
 Cho vay theo hạn mức : ng n

ng v k c

ng x c định và thỏa thuận

một hạn mức tín dụng trong một khoản thời gian nhất định.


o va t eo đầu tư dự án : l c o va để thực hiện các dự n đầu tư p t

triển SXKD và các dự n đầu tư p ục vụ đời sống xã hội.
 Cho vay trả góp : cho vay khi khách hàng vay vốn, ngân hàng và khách hàng
x c định và thỏa thuận mức vốn vay, lãi suất, thời hạn v p ư ng t ức hoàn trả vốn
gốc và tiền lãi.
SVTH: Phan Thị Thúy

Footer Page 19 of 166.

Lớp 10DQTC01


Khóa luận
tốt 20

nghiệp
Header
Page
of 166.

10

GVHD: TS.Nguyễn Ngọc Dương

 Cho vay theo hạn mức thấu chi : ngân hàng thỏa thuận với khách hàng bằng
văn bản, c o p p k c
1.2.5

ng c i vượt số tiền có trong tài khoản thanh toán.

Các khái niệm liên quan đến nghiệp vụ cho vay.

 Kỳ hạn trả nợ : là các khoản thời gian trong thời hạn c o va đ được thỏa
thuận giữa ngân hàng và khách hàng.
 T i c cấu thời hạn trả nợ : là việc tổ chức tín dụng điều chỉnh kỳ trả nợ, gia
hạn đối với khoản nợ vay của khách hàng.
 Ân hạn : là những kỳ hạn mà ngân hàng chấp nhận c o k c

ng c ưa p ải

hoàn trả nợ gốc, n ưng phải trả lãi cho khách hàng.
 Đảo nợ : khách hàng có thể vay một khoản nợ mới để trả cho một khoản nợ
hiện hữu tại một ngân hàng mà khách hàng không có khả năng t an to n.
1.3


Khái quát về cho vay tiêu dùng.
1.3.1

Khái niệm, đặc điểm của cho vay tiêu dùng.

1.3.1.1

Khái ni m :

Cho vay tiêu dùng là các khoản cho vay nhằm tài trợ cho nhu cầu chi tiêu của
người tiêu d ng. Đ

l nguồn tài chính quan trọng giúp những người này có thể

trang trải các nhu cầu n ư n

ở, p ư ng tiện đi lại, tiện nghi sinh hoạt… ên cạnh

đó n ững nhu cầu chi tiêu cho giáo dục, du lịch và y tế… cũng có t ể tài trợ bởi cho
vay tiêu dùng.
1.3.1.2



m:

C o va tiêu d ng có c c đặc điểm sau:
 Quy mô của từng món va t ường nhỏ dẫn đến chi phí cho vay cao.
 Nhu cầu tiêu dùng của k c


ng t ường ít co giãn với lãi suất.

 Chất lượng các thông tin tài chính của k c
 Nguồn trả nợ của k c

ng va t ường không cao.

ng được trích từ thu nhập, không nhất thiết phải

là từ kết quả của việc sử dụng khoản va đó.

SVTH: Phan Thị Thúy

Footer Page 20 of 166.

Lớp 10DQTC01


Khóa 21
luậnof
tốt166.
nghiệp
Header Page

11

GVHD: TS.Nguyễn Ngọc Dương

 Những khách hàng có việc làm, mức thu nhập ổn địn v có trìn độ học vấn
là những tiêu chí quan trọng để NHTM quyết định cho vay.

 Tư c c của khách hàng là yếu tố k ó x c định song lại rất quan trọng đến sự
hoàn trả các khoản vay.
1.3.2

Các hình thức cho vay tiêu dùng :

1.3.2.1



ứ vào thời h n cho vay :

 Ngắn hạn: từ 12 tháng trở xuống.
 Trung hạn: trên 12 t ng đến 60 tháng.
 Dài hạn: trên 60 tháng.
1.3.2.2



ứ vào mụ

sử dụng vốn :

 Cho vay bất động sản: cho vay để mua sắm và xây dựng nhà ở, đất đai.
 Cho vay mua xe ô tô.
 Cho vay cá nhân: c o va để đ p ứng nhu cầu tiêu d ng n ư c i c o gi o
dục, tế, du ọc, du lịc , mua sắm…
1.3.2.3




ứ vào mứ

tín nhi m :

 Cho vay tiêu dùng tín chấp: dựa vào uy tín của khách hàng, áp dụng các
khoản vay có giá trị nhỏ.
 Cho vay tiêu dùng có tài sản đảm bảo: áp dụng với các khoản vay có giá trị
lớn.
1.3.3

Một số quy định trong cho vay tiêu dùng :

1.3.3.1


Nguyên tắc vay vốn :

gười vay vốn phải hoàn trả đầ đủ cả tiền gốc và tiền lãi vốn vay cho tổ

chức tín dụng k i đến hạn trả nợ.


gười vay vốn phải sử dụng vốn va đúng với mục đ c v đối tượng chi phí

ghi trong đ n xin va .
1.3.3.2
SVTH: Phan Thị Thúy

Footer Page 21 of 166.


u ki n vay vốn :
Lớp 10DQTC01


Khóa luận
tốt 22
nghiệp
Header
Page
of 166.

12

GVHD: TS.Nguyễn Ngọc Dương

 Vay vốn cho nhu cầu tiêu dùng phải có mục đ c rõ r ng.
 Đối với người vay vốn:
 Đại diện hộ gia đìn

oặc cá nhân vay vốn phải là công dân Việt Nam từ 18

tuổi trở lên, đủ năng lực p p lý.
 Có hộ khẩu t ường trú hoặc làm việc tại đ n vị đặt trụ sở trên c ng địa bàn
hoạt động của tổ chức t n dụng c o va .
 Có vốn tự có tham gia ít nhất là 20% trong tổng nhu cầu vay vốn xin vay.
 Có một trong các yếu tố sau: tài sản thế chấp, vật cầm cố, người bảo l n , c
quan trả lư ng, trả trợ cấp cho viên chức đó cam kết trích từ tiền lư ng, trợ cấp
ng t ng để trả nợ cho ngân hàng nếu đến hạn người vay không trả được nợ gốc
và lãi.

ố ượng cho vay :

1.3.3.3
c

ng c o va tiêu d ng của ng n

ng c ủ ếu l c n n; cụ t ể được

c ia l m ba n óm n ư sau:


óm :

óm c n n có t u n ập cao.

ững người n
lin

cần đến t n dụng với mục đ c l có n ững k oản p ụ trợ

oạt, trợ giúp t êm k ả năng t an to n, tiền của ọ t ường đầu tư v o d i ạn.

o vậ k i cần tiền để c i tiêu c o mục đ c tiêu d ng với món tiền lớn ọ ng ĩ
nga đến đi va , vì t ế m c c ng n


óm :
óm n


ng rất quan t m đến n óm k c

ng n .

óm c n n có t u n ập trung bìn .

l n ững c n n có mong muốn c i tiêu nga lập tức c c nguồn t i

c n trong tư ng lai c o n u cầu iện tại oặc đ t ỏa sức c i tiêu m k

ng điều

tiết được mong muốn của mìn dẫn đến vượt qu k ả năng t u n ập từ đó ọ cũng
ng ĩ đến đi va .


óm

:

C cc n nn
k

óm c n n có t u n ập t ấp.
có n ững ạn c ế trong c i tiêu do t u n ập của ọ t ường

ng đủ để t ỏa m n n u cầu c i tiêu của ọ. Tu n iên n u cầu c i tiêu của n óm

SVTH: Phan Thị Thúy


Footer Page 22 of 166.

Lớp 10DQTC01


Khóa 23
luậnof
tốt166.
nghiệp
Header Page
n

13

GVHD: TS.Nguyễn Ngọc Dương

cũng cao n ư ai n óm trên, vì vậ nếu có c n s c p

ợp với n

t ì ọ

cũng sẽ ng ĩ đến đi va để tiêu d ng.
1.3.3.4

Thời h n cho vay :

Trong c o va tiêu d ng cũng giống n ư ng iệp vụ c o va , t ời ạn c o va
được c ia t n 3 loại:
 Cho ngắn ạn: dưới 12 t ng p dụng l i suất va ngắn ạn.



o va trung ạn: từ 12 t ng đến 60 t ng, l i suất c o va trung ạn.



o va d i ạn: từ 60 t ng trở lên p dụng l i suất c o va d i ạn.
go i ra, ng n

ng có t ể p dụng c c p ư ng t ức c o va trả góp oặc trả

t eo địn kỳ.
1.3.3.5



:

Đối với từng k oản va với t i sản t ế c ấp, cầm cố k c n au m mức c o
vay cũng k c n au, cụ t ể:


ức c o va tối đa bằng 70% gi trị t i sản x



ần vốn va ng n

dựng, mua sắm.


ng có t i sản t ế c ấp, mức c o va bằng 80% gi trị

t i sản t ế c ấp, vật cầm cố oặc mức cam kết bảo l n .
 Đối với c n bộ, công nhân viên làm trong c c c quan đ n vị có t u n ập
lư ng, trợ cấp ằng t ng p ải cam kết tr c lư ng để trả nợ mức c o va k

ng

qu 24 t ng lư ng, trợ cấp. Trong đó c quan, đ n vị quản lý người va p ải đồng
ý cam kết tr c tiền lư ng oặc trợ cấp để trả nợ c o ng n
1.3.3.6


ng.

Quy trình cho vay :

ước 1 : Tiếp xúc khách hàng và tiếp nhận hồ s tín dụng.
Khi khách hàng có nhu cầu vay vốn nhân viên ngân hàng tiếp xúc khách hàng,

phỏng vấn s bộ. Nếu khách hàng hội đủ điều kiện cấp tín dụng sẽ ướng dẫn khách
hàng lập hồ s t n dụng tùy theo sản phẩm tín dụng và tiếp nhận hồ s t n dụng.
Hồ s t n dụng bao gồm :
 Giấ đề nghị cấp tín dụng
SVTH: Phan Thị Thúy

Footer Page 23 of 166.

Lớp 10DQTC01



Khóa luận
tốt 24
nghiệp
Header
Page
of 166.


14

GVHD: TS.Nguyễn Ngọc Dương

ư ng n sản xuất kinh doanh

 Hồ s p p lý
 Hồ s về tình hình tài chính
 Hồ s về tài sản đảm bảo
 Tài liệu khác
Sau khi nhận hồ s t n dụng của khách hàng, ngân hàng tiến hành kiểm tra hồ
s về tính hợp pháp, tính chính xác và sự hoàn chỉnh các giấy tờ cần thiết cho việc
thẩm định tín dụng. Nếu thiếu cần phải thông báo cho khách hàng bổ sung đầ đủ.

Đ

ước 2 : Thẩm định tín dụng.
l k u quan trọng để quyết địn đến kết quả tín dụng. Do vậy chuyên

viên thẩm định cần tiếp xúc với khách hàng, nghiên cứu hồ s , cần phải tuân thủ các
nguyên tắc, điều kiện v qu định về tín dụng. Cụ thể thẩm định các nội dung sau :

 Thẩm địn tư c c p p lý, năng lực hành vi dân sự :
Khách hàng phải cung cấp các giấy tờ cần thiết chứng min năng lực pháp lý.
Sau khi nhận đầ đủ hồ s của khách hàng. Ngân hàng tiến hành thẩm định xác
nhận tính chính xác và trung thực các chứng từ và thông tin mà khách hàng cung
cấp.
Khách hàng xin vay vốn phải có đầ đủ chứng từ chứng min được năng lực
pháp luật, có đầ đủ quyền công dân không bị truy tố trước pháp luật.
 Thẩm định tình hình tài chính của khách hàng :
Khách hàng cần phải chứng minh thu nhập hợp pháp của mình bằng cách cung
cấp các hợp đồng lao động, thu nhập hàng tháng, bảng phụ cấp t eo lư ng (nếu có),
hợp đồng cho thuê nhà, kho bãi, các hóa đ n cung cấp, mua bán hàng hóa trong
trường hợp khách hàng có thêm nguồn thu nhập từ kin doan ,…
 Thẩm định mục đ c xin va vốn của khách hàng :
Mục đ c xin va của khách hàng phải hợp pháp với qu định của pháp luật và
phù hợp với những qu định của ngân hàng.
SVTH: Phan Thị Thúy

Footer Page 24 of 166.

Lớp 10DQTC01


Khóa 25
luậnof
tốt166.
nghiệp
Header Page

15


GVHD: TS.Nguyễn Ngọc Dương

 Thẩm định tài sản bảo đảm :
Tài sản bảo đảm là tài sản được sử dụng để l m c sở đảm bảo cho các khoản
tín dụng mà ngân hàng cấp cho khách hàng, bao gồm tài sản thế chấp, cầm cố hoặc
tài sản của người thứ ba đứng ra bảo lãnh. Hiện nay các tài sản bảo đảm chủ yếu là :
nhà cửa, quyền sở hữu đất ở, các tài sản gắn liền với đất, sổ tiết kiệm, vàng ngoại tệ,
các chứng từ có gi … T i sản đảm bảo phải thuộc sở hữu hợp pháp của người xin
cấp tín dụng, có tính thanh khoản cao, dễ dàng mua bán chuyển n ượng và không bị
tranh chấp, trong một số trường hợp cụ thể phải mua bảo hiểm cho tài sản đảm bảo
nhằm tạo điều kiện thuận lợi cho NHTM phát mại tài sản thu hồi nợ, trong quá trình
xử lý nợ nếu n ư k c

ng k

ng trả được nợ cho ngân hàng.

 Thẩm định thông tin về khách hàng :
Ngoài ra ngân hàng cần phải thẩm định thêm những thông tin sau :
 Thông tin về quan hệ của

đối với các ngân hàng khác lấy từ trung tâm

thông tin tín dụng của NHTW.
 Thông tin về giao dịch của khách hàng với NH.
 Thông tin từ người thân, bạn bè, đồng nghiệp…
 Lập tờ trình thẩm định :
Tờ trình thẩm định là kết quả tổng hợp trong thời gian thẩm định xem xét tuân
thủ c c điều kiện cấp tín dụng, đề xuất ý kiến đồng ý cấp tín dụng hoặc từ chối.
T


ng t ường kết quả thẩm định thể hiện trên tờ trình thẩm định bao gồm các nội

dung sau:
 Giới thiệu khách hàng
 Mục đ c xin cấp tín dụng
 Nhu cầu vốn cần thiết của p ư ng n/dự án
 Nguồn vốn tự có k c

ng t am gia v o p ư ng n/dự án

 Nhu cầu vay vốn của p ư ng n SX

SVTH: Phan Thị Thúy

Footer Page 25 of 166.

/dự án

Lớp 10DQTC01


×