Tải bản đầy đủ (.doc) (44 trang)

5 đề ôn thi tốt nghiệp lý 2017 giải chi tiết

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (539.16 KB, 44 trang )

Đề ôn thi - Mã đề 547 + Giải chi tiết
Cho biết: hằng số Plăng h = 6,625.10-34 J.s; tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3.108 m/s.
Câu 1: Trên một sợi dây dài 1m, hai đầu cố định, có sóng dừng với 2 bụng sóng. Bước sóng của sóng trên
dây là
A. 1 m.
B. 2 m.
C. 0,5 m.
D. 0,25 m.
-19
Câu 2: Công thoát của êlectron khỏi một kim loại là 3,68.10 J. Khi chiếu vào tấm kim loại đó lần lượt hai bức
xạ: bức xạ (I) có tần số 5.1014 Hz và bức xạ (II) có bước sóng 0,25 µ m thì
A. bức xạ (II) không gây ra hiện tượng quang điện, bức xạ (I) gây ra hiện tượng quang điện.
B. cả hai bức xạ (I) và (II) đều không gây ra hiện tượng quang điện.
C. cả hai bức xạ (I) và (II) đều gây ra hiện tượng quang điện.
D. bức xạ (I) không gây ra hiện tượng quang điện, bức xạ (II) gây ra hiện tượng quang điện.
Câu 3: Khi nói về quang phổ liên tục, phát biểu nào sau đây sai?
A. Quang phổ liên tục của các chất khác nhau ở cùng một nhiệt độ thì khác nhau.
B. Quang phổ liên tục do các chất rắn, chất lỏng và chất khí ở áp suất lớn phát ra khi bị nung nóng.
C. Quang phổ liên tục gồm một dải có màu từ đỏ đến tím nối liền nhau một cách liên tục.
D. Quang phổ liên tục không phụ thuộc vào bản chất của vật phát sáng.
Câu 4: Trong chân không, một ánh sáng có bước sóng 0,40 µ m. Phôtôn của ánh sáng này mang năng lượng
A. 4,97.10-18J.
B. 4,97.10-20J.
C. 4,97.10-17J..
D. 4,97.10-19J.
Câu 5: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc, khoảng vân đo được trên màn quan sát là
1,14 mm. Trên màn, tại điểm M cách vân trung tâm một khoảng 5,7 mm có
A. Vân sáng bậc 6.
B. vân tối thứ 5.
C. vân sáng bậc 5.
D. vân tối thứ 6.


Câu 6: Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với chu kì 0,4 s. Biết trong mỗi chu kì
dao động, thời gian lò xo bị dãn lớn gấp 2 lần thời gian lò xo bị nén. Lấy g = π2 m/s2. Chiều dài quỹ đạo của
vật nhỏ của con lắc là
A. 8 cm.
B. 16 cm.
C. 4 cm.
D. 32 cm.
, Câu 7: Người ta truyền một công suất 500 kW từ một trạm phát điện đến nơi tiêu thụ bằng đường dây một
pha. Biết công suất hao phí trên đường dây là 10 kW, điện áp hiệu dụng ở trạm phát là 35 kV. Coi hệ số công
suất của mạch truyền tải điện bằng 1. Điện trở tổng cộng của đường dây tải điện là
A. 55 Ω .
B. 49 Ω .
C. 38 Ω .
D. 52 Ω .
Câu 8: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Hệ số công suất của đoạn mạch
không phụ thuộc vào
A. tần số của điện áp đặt vào hai đầu đoạn mạch.
B. điện trở thuần của đoạn mạch.
C. điện áp hiệu dụng đặt vào hai đầu đoạn mạch.
D. độ tự cảm và điện dung của đoạn mạch.
Câu 9: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc, khi dùng ánh sáng có bước sóng λ1 = 0,60
µ m thì trên màn quan sát, khoảng cách từ vân sáng trung tâm đến vân sáng bậc 5 là 2,5 mm. Nếu dùng ánh
sáng có bước sóng λ 2 thì khoảng cách từ vân sáng trung tâm đến vân sáng bậc 9 là 3,6 mm. Bước sóng λ 2 là
A. 0,45 µ m.
B. 0,52 µ m.
C. 0,48 µ m.
D. 0,75 µ m.
Câu 10: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm một cuộn dây mắc nối tiếp với một tụ điện. Điện
áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây có giá trị bằng điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện. Dòng điện tức thời
π

trong đoạn mạch chậm pha
so với điện áp tức thời giữa hai đầu cuộn dây. Hệ số công suất của đoạn mạch là
4
A. 0,707.
B. 0,866.
C. 0,924.
D. 0,999.
Câu 11: Gọi nc, nv và n l lần lượt là chiết suất của nước đối với các ánh sáng đơn sắc chàm, vàng và lục. Hệ
thức nào sau đây đúng?
A. nc > nv > n l .
B. nv > n l > nc .
C. n l > nc > nv.
D. nc > n l > nv.
Câu 12: Về mặt kĩ thuật, để giảm tốc độ quay của rôto trong máy phát điện xoay chiều, người ta thường dùng
rôto có nhiều cặp cực. Rôto của một máy phát điện xoay chiều một pha có p cặp cực quay với tốc độ 750
vòng/phút. Dòng điện do máy phát ra có tần số 50 Hz. Số cặp cực của rôto là
A. 2.
B. 1.
C. 6.
D. 4.
Câu 13: Một máy biến áp có số vòng dây của cuộn sơ cấp lớn hơn số vòng dây của cuộn thứ cấp. Máy biến áp
này có tác dụng


A. tăng điện áp và tăng tần số của dòng điện xoay chiều.
B. tăng điện áp mà không thay đổi tần số của dòng điện xoay chiều.
C. giảm điện áp và giảm tần số của dòng điện xoay chiều.
D. giảm điện áp mà không thay đổi tần số của dòng điện xoay chiều.
Câu 13. Đáp án B.
Câu 14: Hai âm cùng độ cao là hai âm có cùng

A. biên độ.
B. cường độ âm.
Câu 14. Đáp án D.

C. mức cường độ âm.

D. tần số.

1
235
94
1
Câu 15: Cho phản ứng hạt nhân 0 n + 92 U → 38 Sr + X + 2 0 n . Hạt nhân X có cấu tạo gồm:
A. 54 prôtôn và 86 nơtron.
B. 54 prôtôn và 140 nơtron.
C. 86 prôtôn và 140 nơtron.
D. 86 prôton và 54 nơtron.
Câu 16: Đặt điện áp u = 200 2 cos100πt (V) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở 100 Ω và
1
cuộn cảm thuần có độ tự cảm H . Biểu thức cường độ dòng điện trong đoạn mạch là
π
π
π
A. i = 2 cos(100πt + ) (A).
B. i = 2 cos(100πt − ) (A).
4
4
π
π
C. i = 2 2 cos(100πt + ) (A).

D. i = 2 2 cos(100πt − ) (A).
4
4
µ
m
Câu 17: Trong chân không, một ánh sáng có bước sóng 0,40
. Ánh sáng này có màu
A. vàng
B. đỏ
C. lục
D. tím
Câu 18: Một sóng cơ có tần số 50 Hz truyền theo phương Ox có tốc độ 30 m/s. Khoảng cách giữa hai điểm gần
π
nhau nhất trên phương Ox mà dao động của các phần tử môi trường tại đó lệch pha nhau
bằng
3
A. 10 cm
B. 20 cm
C. 5 cm
D. 60 cm
12
Câu 19: Biết khối lượng của prôtôn, nơtron và hạt nhân 6 C lần lượt là 1,00728 u; 1,00867 u và 11,9967 u.
12
Cho 1 u = 931,5 MeV/c2. Năng lượng liên kết của hạt nhân 6 C là
A. 46,11 MeV
B. 7,68 MeV
C. 92,22 MeV
D. 94,87 MeV
Câu 20: Ở một mặt nước (đủ rộng), tại điểm O có một nguồn sóng dao động theo phương thẳng đứng với
phương trình uO = 4 cos 20π t (u tính bằng cm, t tính bằng s). Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 40 m/s, coi

biên độ sóng không đổi khi sóng truyền đi. Phương trình dao động của phần tử nước tại điểm M (ở mặt nước),
cách O một khoảng 50 cm là
π
π
A. u M = 4 cos(20 πt + ) (cm).
B. u M = 4cos(20πt − ) (cm).
2
4
π
π
C. u M = 4 cos(20 πt − ) (cm).
D. u M = 4 cos(20πt + ) (cm).
2
4
Câu 21: Đặt điện áp u = 100 2 cos100πt (V) vào hai đầu đoạn mạch AB gồm điện trở thuần 50 Ω , cuộn cảm
thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Khi đó, điện áp giữa hai đầu cuộn cảm thuần có biểu thức
π
u L = 200 cos(100πt + ) (V). Công suất tiêu thụ của đoạn mạch AB bằng
2
A. 300 W
B. 400 W
C. 200 W
D. 100 W
Câu 22: Khi nói về dao động cơ, phát biểu nào sau đây sai?
A. Dao động của con lắc đồng hồ là dao động duy trì.
B. Dao động cưỡng bức có biên độ không phụ thuộc vào biên độ của lực cưỡng bức.
C. Dao động cưỡng bức có biên độ không đổi và có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức.
D. Dao động tắt dần có biên độ giảm dần theo thời gian.
Câu 23: Phản ứng phân hạch
A. chỉ xảy ra ở nhiệt độ rất cao cỡ hàng chục triệu độ.

B. là sự vỡ của một hạt nhân nặng thành hai hạt nhân nhẹ hơn.
C. là phản ứng trong đó hai hạt nhân nhẹ tổng hợp lại thành hạt nhân nặng hơn.
D. là phản ứng hạt nhân thu năng lượng.
Câu 24: Phát biểu nào sau đây sai?


Sóng điện từ và sóng cơ
A.đều tuân theo quy luật phản xạ
B. đều mang năng lượng.
C.đều truyền được trong chân không
D. đều tuân theo quy luật giao thoa
Câu 25: Mạch dao động ở lối vào của một máy thu thanh gồm cuộn cảm có độ tự cảm 0,3 µH và tụ điện có
điện dung thay đổi được. Biết rằng, muốn thu được một sóng điện từ thì tần số riêng của mạch dao động phải
bằng tần số của sóng điện từ cần thu (để có cộng hưởng). Để thu được sóng của hệ phát thanh VOV giao thông
có tần số 91 MHz thì phải điều chỉnh điện dung của tụ điện tới giá trị
A. 11,2 pF
B. 10,2 nF
C. 10,2 pF
D. 11,2 nF
Câu 26: Dao động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, có phương trình lần lượt là:
π
π
x1 = 7 cos(20t − ) và x 2 = 8cos(20t − ) (với x tính bằng cm, t tính bằng s). Khi đi qua vị trí có li độ 12 cm,
2
6
tốc độ của vật bằng
A. 1 m/s
B. 10 m/s
C. 1 cm/s
D. 10 cm/s

Câu 27 : Ban đầu có N 0 hạt nhân của một đồng vị phóng xạ. Tính từ lúc ban đầu, trong khoảng thời gian 10
ngày có

3
4

số hạt nhân của đồng vị phóng xạ đó đã bị phân rã. Chu kì bán rã của đồng vị phóng xạ này là

A.20 ngày

B. 7,5 ngày

C. 5 ngày

D. 2,5 ngày

Câu 28 : Một vật dao động điều hòa với biên độ 10 cm. Chọn mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Tại vị trí vật có li
độ 5 cm, tỉ số giữa thế năng và động năng của vật là
A.

1
2

B.

1
3

C.


1
4

D. 1

Câu 29 : Khi nói về dao động điều hòa của con lắc lò xo, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Cơ năng của con lắc tỉ lệ thuận với biên độ dao động.
B. Tần số của dao động tỉ lệ nghịch với khối lượng vật nhỏ của con lắc.
C. Chu kì của dao động tỉ lệ thuận với độ cứng của lò xo
D. Tần số góc của dao động không phụ thuộc vào biên độ dao động.
Câu 30 : Trong thực hành, để đo gia tốc trọng trường, một học sinh dùng một con lắc đơn có chiều dài dây treo
80 cm. Khi cho con lắc dao động điều hòa, học sinh này thấy con lắc thực hiện được 20 dao động toàn phần
trong thời gian 36 s. Theo kết quả thí nghiệm trên, gia tốc trọng trường tại nơi học sinh làm thí nghiệm bằng
A. 9,738 m/s2
B. 9,874 m/s2
C. 9,847 m/s2
D. 9,783 m/s2
Câu 31: Trong sơ đồ khối của một máy thu thanh vô tuyến đơn giản không có bộ phận nào sau đây?
A. Mạch khuyếch đại âm tần
B. Mạch biến điệu
C. Loa
D. Mạch tách sóng
Câu 32 : Đặt điện áp xoay chiều 120 V - 50 Hz vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R = 50 Ω mắc nối
tiếp với tụ điện có điện dung C. Điện áp hiệu dụng giữa hai bảng tụ điện là 96 V. Giá trị của C là
A.

2.10−4
F



B.

3.10−4
F

12
6 C và hạt nhân

C.

3.10 −4
F


D.

2.10 −4
F
π

14
Câu 33: Khi so sánh hạt nhân
6 C , phát biểu nào sau đây đúng?
12
A. Số nuclôn của hạt nhân 6 C bằng số nuclôn của hạt nhân 146 C .
B. Điện tích của hạt nhân 126 C nhỏ hơn điện tích của hạt nhân 146 C .
C. Số prôtôn của hạt nhân 126 C lớn hơn số prôtôn của hạt nhân 146 C .
D. Số nơtron của hạt nhân 126 C nhỏ hơn số nơtron của hạt nhân 146 C .
Câu 34 : Khi nói về tia tử ngoại, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Tia tử ngoại có bước sóng lớn hơn 0,76 µm

B. Tia tử ngoại được sử dụng để dò tìm khuyết tật bên trong các vật đúc bằng kim loại.
C. Tia tử ngoại không có khả năng gây ra hiện tượng quang điện.
D. Tia tử ngoại bị nước và thủy tinh hấp thụ mạnh.
Câu 35 : Ở mặt thoáng của một chất lỏng có hai nguồn sóng kết hợp A và B cách nhau 12 cm dao động theo
phương thẳng đứng với phương trình u A = u B = 4 cos100πt (u tính bằng mm, t tính bằng s). Tốc độ truyền sóng
trên mặt chất lỏng là 80 cm/s, coi biên độ sóng không đổi khi sóng truyền đi. Xét điểm M ở mặt chất lỏng, nằm
trên đường trung trực của AB mà phần tử chất lỏng tại đó dao động cùng pha với nguồn A. Khoảng cách MA
nhỏ nhất là
A. 6,4 cm
B. 8,0 cm
C. 5,6 cm
D. 7,0 cm


Câu 36 : Một mạch dao động LC lí tưởng gồm tụ điện có điện dung 18 nF và cuộn cảm thuần có độ tự cảm 6
µH . Trong mạch đang có dao động điện từ với hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ điện là 2,4 V. Cường độ
dòng điện hiệu dụng trong mạch có giá trị là
A. 92,95 mA
B. 131,45 mA
C. 65,73 mA
D. 212,54 mA
Câu 37 : Đối với nguyên tử hiđrô, khi êlectron chuyển từ quỹ đạo L về quỹ đạo K thì nguyên tử phát ra phôtôn
ứng với bước sóng 121,8 nm. Khi êlectron chuyển từ quỹ đạo M về quỹ đạo L. nguyên tử phát ra phôtôn ứng
với bước sóng 656,3 nm. Khi êlectron chuyển từ quỹ đại M về quỹ đạo K, nguyên tử phát ra phôtôn ứng với
bước sóng
A. 534,5 nm
B. 95,7 nm
C. 102,7 nm
D. 309,1 nm
u

=
U
cos
2
π
ft
U
Câu 38: Đặt điện áp xoay chiều
(Với 0 và f không đổi) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp
0
gồm biến trở R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Điều chỉnh biến trở R tới giá trị R 0
để công suất tiêu thụ của đoạn mạch đạt cực đại. Cường độ hiệu dung của dòng điện chạy qua mạch khi đó
bằng
U0

A. 2R
0

U0

B. R
0

C.

U0

2U 0

D. R

0

2R 0

Câu 39 : Một vật dao động điều hòa với chu kì 2s. Chọn gốc tọa độ ở vị trí cân bằng, gốc thời gian là lúc vật có
li độ −2 2 cm và đang chuyển động ra xa vị trí cân bằng với tốc độ 2π 2 cm/s. Phương trình dao động của vật


)(cm)
4
π
x = 2 2 cos( πt − )(cm)
4

A. x = 4 cos(πt +
C.

B. x = 4 cos(πt −


)(cm)
4

π
4

D. x = 4 cos(πt + )(cm)

Câu 40 : Theo quan điệm của thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Các phôtôn của cùng một ánh sáng đơn sắc đều mang năng lượng như nhau.

B. Khi ánh sáng truyền đi xa, năng lượng của phôtôn giảm dần.
C. Phôtôn chỉ tồn tại trong trạng thái chuyển động.
D. Ánh sáng được tạo thành bởi các hạt gọi là phôtôn.
Giải chi tiết Mã đề 547
Cho biết: hằng số Plăng h = 6,625.10-34 J.s; tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3.108 m/s.
Câu 1: Trên một sợi dây dài 1m, hai đầu cố định, có sóng dừng với 2 bụng sóng. Bước sóng của sóng trên
dây là
A. 1 m.
B. 2 m.
C. 0,5 m.
D. 0,25 m.
λ
2l
Câu 1. Đáp án A, l = n ----> λ =
= 1 m.
2
n
Câu 2: Công thoát của êlectron khỏi một kim loại là 3,68.10 -19J. Khi chiếu vào tấm kim loại đó lần lượt hai bức
xạ: bức xạ (I) có tần số 5.1014 Hz và bức xạ (II) có bước sóng 0,25 µ m thì
A. bức xạ (II) không gây ra hiện tượng quang điện, bức xạ (I) gây ra hiện tượng quang điện.
B. cả hai bức xạ (I) và (II) đều không gây ra hiện tượng quang điện.
C. cả hai bức xạ (I) và (II) đều gây ra hiện tượng quang điện.
D. bức xạ (I) không gây ra hiện tượng quang điện, bức xạ (II) gây ra hiện tượng quang điện.
hc
c
hc
3.10 8
Câu 2. Đáp án D A =
-----> λ0 =
= 0,54µm; λ1 =

=
= 0,60µm;
λ0
f1
A
5.1014
λ1 > λ0 , λ1 < λ0 -----> Chọn D
Câu 3: Khi nói về quang phổ liên tục, phát biểu nào sau đây sai?
A. Quang phổ liên tục của các chất khác nhau ở cùng một nhiệt độ thì khác nhau.
B. Quang phổ liên tục do các chất rắn, chất lỏng và chất khí ở áp suất lớn phát ra khi bị nung nóng.
C. Quang phổ liên tục gồm một dải có màu từ đỏ đến tím nối liền nhau một cách liên tục.
D. Quang phổ liên tục không phụ thuộc vào bản chất của vật phát sáng.
Câu 3, Đáp án A


Câu 4: Trong chân không, một ánh sáng có bước sóng 0,40 µ m. Phôtôn của ánh sáng này mang năng lượng
A. 4,97.10-18J.
B. 4,97.10-20J.
C. 4,97.10-17J..
D. 4,97.10-19J.
hc
Câu 4. Đáp án D ε =
= 4,97.10-19J
λ
Câu 5: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc, khoảng vân đo được trên màn quan sát là
1,14 mm. Trên màn, tại điểm M cách vân trung tâm một khoảng 5,7 mm có
A. Vân sáng bậc 6.
B. vân tối thứ 5.
C. vân sáng bậc 5.
D. vân tối thứ 6.

5
,
7
x
Câu 5. Đáp ánC.
=
= 5 -----> x = 5i
1,14
i
Câu 6: Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với chu kì 0,4 s. Biết trong mỗi chu kì
dao động, thời gian lò xo bị dãn lớn gấp 2 lần thời gian lò xo bị nén. Lấy g = π2 m/s2. Chiều dài quỹ đạo của
vật nhỏ của con lắc là
A. 8 cm.
B. 16 cm.
C. 4 cm.
D. 32 cm.
Câu 6 Đáp án B Thời gian lò xo bị nén bằng T/3 ----> thời gian vật đi từ vị trí lò xo có độ dài tự nhiên đến vị
trí biên là T/6 tức là từ li độ - A/2 đến li đô –A -----> độ nén của lò xo khi vật ở VTCB
∆l
T 2g
∆l = A/2 , Chu kyh dao động của con lắc lò xo: T = 2π
----> ∆l = A/2 =
g
4π 2
T 2g
Chiều dài quỹ đạo L = 2A = 4. ∆l = 2 = 0,16m = 16 cm
π
Câu 7: Người ta truyền một công suất 500 kW từ một trạm phát điện đến nơi tiêu thụ bằng đường dây một pha.
Biết công suất hao phí trên đường dây là 10 kW, điện áp hiệu dụng ở trạm phát là 35 kV. Coi hệ số công suất
của mạch truyền tải điện bằng 1. Điện trở tổng cộng của đường dây tải điện là

A. 55 Ω .
B. 49 Ω .
C. 38 Ω .
D. 52 Ω .
2
R
∆P.U
Câu 7 Đáp án B ∆P = P2 2 -----> R =
= 49 Ω
U
P2
Câu 8: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Hệ số công suất của đoạn mạch
không phụ thuộc vào
A. tần số của điện áp đặt vào hai đầu đoạn mạch.
B. điện trở thuần của đoạn mạch.
C. điện áp hiệu dụng đặt vào hai đầu đoạn mạch.
D. độ tự cảm và điện dung của đoạn mạch.
Câu 8 Đáp án D. Hệ số công suất không phụ thuộc U.
Câu 9: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc, khi dùng ánh sáng có bước sóng λ1 = 0,60
µ m thì trên màn quan sát, khoảng cách từ vân sáng trung tâm đến vân sáng bậc 5 là 2,5 mm. Nếu dùng ánh
sáng có bước sóng λ 2 thì khoảng cách từ vân sáng trung tâm đến vân sáng bậc 9 là 3,6 mm. Bước sóng λ 2 là
A. 0,45 µ m.
B. 0,52 µ m.
C. 0,48 µ m.
D. 0,75 µ m.
λ2 i2 4
4
Câu 9 Đáp án C i1 = 0,5 mm; i2 = 0,4 mm ---->
= = ----> λ2 = λ1 = 0,48µm
λ1 i1 5

5
Câu 10: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm một cuộn dây mắc nối tiếp với một tụ điện. Điện
áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây có giá trị bằng điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện. Dòng điện tức thời
π
trong đoạn mạch chậm pha
so với điện áp tức thời giữa hai đầu cuộn dây. Hệ số công suất của đoạn mạch là
4
A. 0,707.
B. 0,866.
C. 0,924.
D. 0,999.
Z
Câu 10. Đáp án C Ud = UC-----> R2 + ZL2 = ZC2; tanϕd = L = 1 ---> ZL = R và ZC = R 2
R
1
R
-----> Z = R 2(2 − 2 ) , cosϕ =
=
= 0,924
Z
4−2 2


Câu 11: Gọi nc, nv và n l lần lượt là chiết suất của nước đối với các ánh sáng đơn sắc chàm, vàng và lục. Hệ
thức nào sau đây đúng?
A. nc > nv > n l .
B. nv > n l > nc .
C. n l > nc > nv.
D. nc > n l > nv.
Câu 11. Đáp án C Ta có nt > nl > nv Chiết suất tăng lên từ màu đỏ đến màu tím.

Câu 12: Về mặt kĩ thuật, để giảm tốc độ quay của rôto trong máy phát điện xoay chiều, người ta thường dùng
rôto có nhiều cặp cực. Rôto của một máy phát điện xoay chiều một pha có p cặp cực quay với tốc độ 750
vòng/phút. Dòng điện do máy phát ra có tần số 50 Hz. Số cặp cực của rôto là
A. 2.
B. 1.
C. 6.
D. 4.
Câu 12. Đáp án D f = np ----> p = f/n = 50/(750/60) = 4.
Câu 13: Một máy biến áp có số vòng dây của cuộn sơ cấp lớn hơn số vòng dây của cuộn thứ cấp. Máy biến áp
này có tác dụng
A. tăng điện áp và tăng tần số của dòng điện xoay chiều.
B. tăng điện áp mà không thay đổi tần số của dòng điện xoay chiều.
C. giảm điện áp và giảm tần số của dòng điện xoay chiều.
D. giảm điện áp mà không thay đổi tần số của dòng điện xoay chiều.
Câu 13. Đáp án B.
Câu 14: Hai âm cùng độ cao là hai âm có cùng
A. biên độ.
B. cường độ âm.
Câu 14. Đáp án D.

C. mức cường độ âm.

D. tần số.

1
235
94
1
Câu 15: Cho phản ứng hạt nhân 0 n + 92 U → 38 Sr + X + 2 0 n . Hạt nhân X có cấu tạo gồm:
A. 54 prôtôn và 86 nơtron.

B. 54 prôtôn và 140 nơtron.
C. 86 prôtôn và 140 nơtron.
D. 86 prôton và 54 nơtron.
Câu 15. Đáp án D N = 86, Z = 54

Câu 16: Đặt điện áp u = 200 2 cos100πt (V) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở 100 Ω và
1
cuộn cảm thuần có độ tự cảm H . Biểu thức cường độ dòng điện trong đoạn mạch là
π
π
π
A. i = 2 cos(100πt + ) (A).
B. i = 2 cos(100πt − ) (A).
4
4
π
π
C. i = 2 2 cos(100πt + ) (A).
D. i = 2 2 cos(100πt − ) (A).
4
4
Câu 16. Đáp án B. R = 100Ω; ZL = 100Ω; Z = 100 2 Ω; tanϕ =1----> ϕ = π/4 u sớm pha hơn i góc π/4
I0 = U0 /Z = 2A ----> i = 2cos(100πt - π/4) A.
Câu 17: Trong chân không, một ánh sáng có bước sóng 0,40 µm . Ánh sáng này có màu
A. vàng
B. đỏ
C. lục
D. tím
Câu 17. Đáp án D.
Câu 18: Một sóng cơ có tần số 50 Hz truyền theo phương Ox có tốc độ 30 m/s. Khoảng cách giữa hai điểm gần

π
nhau nhất trên phương Ox mà dao động của các phần tử môi trường tại đó lệch pha nhau
bằng
3
A. 10 cm
B. 20 cm
C. 5 cm
D. 60 cm
Câu 18. Đáp án A. Bước sóng λ = v/f = 0,6m = 60 cm
∆d π
λ
Góc lệch pha giữa hai điểm cách nhau ∆d: ∆ϕ = 2π
= ---> ∆d = = 10cm
λ
3
6
12
Câu 19: Biết khối lượng của prôtôn, nơtron và hạt nhân 6 C lần lượt là 1,00728 u; 1,00867 u và 11,9967 u.
12
Cho 1 u = 931,5 MeV/c2. Năng lượng liên kết của hạt nhân 6 C là
A. 46,11 MeV
B. 7,68 MeV
C. 92,22 MeV
D. 94,87 MeV


Câu 19. Đáp án C. ∆E = (6mP + 6mn – mC12)c2 = 0,099uc2 = 92,2185MeV ≈ 92,22MeV
Câu 20: Ở một mặt nước (đủ rộng), tại điểm O có một nguồn sóng dao động theo phương thẳng đứng với
phương trình uO = 4 cos 20π t (u tính bằng cm, t tính bằng s). Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 40 m/s, coi
biên độ sóng không đổi khi sóng truyền đi. Phương trình dao động của phần tử nước tại điểm M (ở mặt nước),

cách O một khoảng 50 cm là
π
π
A. u M = 4 cos(20πt + ) (cm).
B. u M = 4 cos(20πt − ) (cm).
2
4
π
π
C. u M = 4 cos(20πt − ) (cm).
D. u M = 4 cos(20πt + ) (cm).
2
4
Câu 20. Đáp án B. Bước sóng λ = v/f = 4m = 400 cm
2πd
π
uM = 4cos( 20πt ) = 4cos( 20πt - )cm. Đáp án B
λ
4
Câu 21: Đặt điện áp u = 100 2 cos100πt (V) vào hai đầu đoạn mạch AB gồm điện trở thuần 50 Ω , cuộn cảm
thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Khi đó, điện áp giữa hai đầu cuộn cảm thuần có biểu thức
π
u L = 200 cos(100πt + ) (V). Công suất tiêu thụ của đoạn mạch AB bằng
2
A. 300 W
B. 400 W
C. 200 W
D. 100 W
π
π

Câu 21. Đáp án C. ta có ϕL- ϕu = (ϕL- ϕi) –(ϕu-ϕi) =
– (ϕu-ϕi) =
----> (ϕu-ϕi) = 0 trong mạch có cộng
2
2
hưởng -----> P = U2/R = 200W, Đáp án C
Câu 22: Khi nói về dao động cơ, phát biểu nào sau đây sai?
A. Dao động của con lắc đồng hồ là dao động duy trì.
B. Dao động cưỡng bức có biên độ không phụ thuộc vào biên độ của lực cưỡng bức.
C. Dao động cưỡng bức có biên độ không đổi và có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức.
D. Dao động tắt dần có biên độ giảm dần theo thời gian.
Câu 22. Đáp án B.
Câu 23: Phản ứng phân hạch
A. chỉ xảy ra ở nhiệt độ rất cao cỡ hàng chục triệu độ.
B. là sự vỡ của một hạt nhân nặng thành hai hạt nhân nhẹ hơn.
C. là phản ứng trong đó hai hạt nhân nhẹ tổng hợp lại thành hạt nhân nặng hơn.
D. là phản ứng hạt nhân thu năng lượng.
Câu 23. Đáp án B.
Câu 24: Phát biểu nào sau đây sai?
Sóng điện từ và sóng cơ
A.đều tuân theo quy luật phản xạ
C.đều truyền được trong chân không
Câu 24. Đáp án C.

B. đều mang năng lượng.
D. đều tuân theo quy luật giao thoa

Câu 25: Mạch dao động ở lối vào của một máy thu thanh gồm cuộn cảm có độ tự cảm 0,3 µH và tụ điện có
điện dung thay đổi được. Biết rằng, muốn thu được một sóng điện từ thì tần số riêng của mạch dao động phải
bằng tần số của sóng điện từ cần thu (để có cộng hưởng). Để thu được sóng của hệ phát thanh VOV giao thông

có tần số 91 MHz thì phải điều chỉnh điện dung của tụ điện tới giá trị
A. 11,2 pF
B. 10,2 nF
C. 10,2 pF
D. 11,2 nF
1
1
Câu 25. Đáp án C. f =
-----> C =
= 10,2 pF
4π 2 f 2 L
2π LC
Câu 26: Dao động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, có phương trình lần lượt là:
π
π
x1 = 7 cos(20t − ) và x 2 = 8cos(20t − ) (với x tính bằng cm, t tính bằng s). Khi đi qua vị trí có li độ 12 cm,
2
6
tốc độ của vật bằng


A. 1 m/s
C. 1 cm/s

B. 10 m/s
D. 10 cm/s


= 169 ----> A = 13 cm
3

v = - 20Asin(20t + ϕ) với x = 13cos(20t + ϕ) = 12 ----> cos(20t + ϕ) = 12/13
sin(20t + ϕ) = ± 5/13 -----> tốc độ v = 20.13. 5/13 = 100cm/s = 1m/s. Đáp án A

Câu 26. Đáp án A. x = Acos(20t + ϕ) Với A2 = 72 + 82 – 2.7.8 cos

Câu 27 : Ban đầu có N 0 hạt nhân của một đồng vị phóng xạ. Tính từ lúc ban đầu, trong khoảng thời gian 10
ngày có

3
4

số hạt nhân của đồng vị phóng xạ đó đã bị phân rã. Chu kì bán rã của đồng vị phóng xạ này là

A.20 ngày

B. 7,5 ngày

C. 5 ngày

D. 2,5 ngày

Câu 27. Đáp án C. N = N0/ 2- t/T = N0/4 -----> t = 2T ----> T = t/2 = 5 ngày
Câu 28 : Một vật dao động điều hòa với biên độ 10 cm. Chọn mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Tại vị trí vật có li
độ 5 cm, tỉ số giữa thế năng và động năng của vật là
A.

1
2

B.


1
3

C.

1
4

D. 1

wt
25
1
kx 2
kA 2 kx 2
x2
Câu 28. Đáp án B. wt =
; wđ = W0 – wt =
---->
= 2
=
=
2
wd
75
3
2
2
2

A −x
Câu 29 : Khi nói về dao động điều hòa của con lắc lò xo, phát biểu nào sau đây đúng?
E. Cơ năng của con lắc tỉ lệ thuận với biên độ dao động.
F. Tần số của dao động tỉ lệ nghịch với khối lượng vật nhỏ của con lắc.
G. Chu kì của dao động tỉ lệ thuận với độ cứng của lò xo
H. Tần số góc của dao động không phụ thuộc vào biên độ dao động.
Câu 29. Đáp án D.
Câu 30 : Trong thực hành, để đo gia tốc trọng trường, một học sinh dùng một con lắc đơn có chiều dài dây treo
80 cm. Khi cho con lắc dao động điều hòa, học sinh này thấy con lắc thực hiện được 20 dao động toàn phần
trong thời gian 36 s. Theo kết quả thí nghiệm trên, gia tốc trọng trường tại nơi học sinh làm thí nghiệm bằng
A. 9,738 m/s2
B. 9,874 m/s2
C. 9,847 m/s2
D. 9,783 m/s2
Câu 30. Đáp án A Chu kỳ dao động T = t/N = 1,8s
2
l
4π 2 l 4.3,14 .0,8
T = 2π
----> g =
=
= 9,738 m/s2 Đáp án A nhất.
2
2
g
1,8
T
Câu 31: Trong sơ đồ khối của một máy thu thanh vô tuyến đơn giản không có bộ phận nào sau đây?
A. Mạch khuyếch đại âm tần
B. Mạch biến điệu

C. Loa
D. Mạch tách sóng
Câu 31. Đáp án B.
Câu 32 : Đặt điện áp xoay chiều 120 V - 50 Hz vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R = 50 Ω mắc nối
tiếp với tụ điện có điện dung C. Điện áp hiệu dụng giữa hai bảng tụ điện là 96 V. Giá trị của C là
A.

2.10−4
F


B.

3.10−4
F


C.

3.10 −4
F


D.

2.10 −4
F
π

Câu 32. Đáp án B. UR2 = U2 – UC2 ----> UR = 72 V----> I = UR/R = 36/25 (A) ZC = UC/I = 200/3 Ω

1
3.10 −4
C=
=
F
2πfZ C

Câu 33: Khi so sánh hạt nhân 126 C và hạt nhân 146 C , phát biểu nào sau đây đúng?
E. Số nuclôn của hạt nhân 126 C bằng số nuclôn của hạt nhân 146 C .
F. Điện tích của hạt nhân 126 C nhỏ hơn điện tích của hạt nhân 146 C .
G. Số prôtôn của hạt nhân 126 C lớn hơn số prôtôn của hạt nhân 146 C .
H. Số nơtron của hạt nhân 126 C nhỏ hơn số nơtron của hạt nhân 146 C .


Câu 33. Đáp án D.
Câu 34 : Khi nói về tia tử ngoại, phát biểu nào sau đây đúng?
E. Tia tử ngoại có bước sóng lớn hơn 0,76 µm
F. Tia tử ngoại được sử dụng để dò tìm khuyết tật bên trong các vật đúc bằng kim loại.
G. Tia tử ngoại không có khả năng gây ra hiện tượng quang điện.
H. Tia tử ngoại bị nước và thủy tinh hấp thụ mạnh.
Câu 34. Đáp án D
Câu 35 : Ở mặt thoáng của một chất lỏng có hai nguồn sóng kết hợp A và B cách nhau 12 cm dao động theo
phương thẳng đứng với phương trình u A = u B = 4 cos100πt (u tính bằng mm, t tính bằng s). Tốc độ truyền sóng
trên mặt chất lỏng là 80 cm/s, coi biên độ sóng không đổi khi sóng truyền đi. Xét điểm M ở mặt chất lỏng, nằm
trên đường trung trực của AB mà phần tử chất lỏng tại đó dao động cùng pha với nguồn A. Khoảng cách MA
nhỏ nhất là
A. 6,4 cm
B. 8,0 cm
C. 5,6 cm
D. 7,0 cm

2πd
Câu 35. Đáp án A. AM = d ; Với d ≥ 6 cm’ Bước sóng λ = v/f = 1,6 cm, uM = 8cos(100πt )
λ
2πd
M dao động cùng pha với nguồn khi
=2kπ -----> d = kλ = 1,6k ≥ 6 ----> k ≥ 4
λ
D = dmin = 6,4 cm khi k = kmin = 4
Câu 36 : Một mạch dao động LC lí tưởng gồm tụ điện có điện dung 18 nF và cuộn cảm thuần có độ tự cảm 6
µH . Trong mạch đang có dao động điện từ với hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ điện là 2,4 V. Cường độ
dòng điện hiệu dụng trong mạch có giá trị là
A. 92,95 mA
B. 131,45 mA
C. 65,73 mA
D. 212,54 mA
2
2
−9
CU 0
LI
C
18.10
Câu 36. Đáp án A.
= 0 -----> I0 = U0
= 2,4
= 0,024 30
2
2
L
6.10 −6

I0
I=
= 0,024. 15 = 0,09295 A = 92,95 mA
2
Câu 37 : Đối với nguyên tử hiđrô, khi êlectron chuyển từ quỹ đạo L về quỹ đạo K thì nguyên tử phát ra phôtôn
ứng với bước sóng 121,8 nm. Khi êlectron chuyển từ quỹ đạo M về quỹ đạo L. nguyên tử phát ra phôtôn ứng
với bước sóng 656,3 nm. Khi êlectron chuyển từ quỹ đại M về quỹ đạo K, nguyên tử phát ra phôtôn ứng với
bước sóng
A. 534,5 nm
B. 95,7 nm
C. 102,7 nm
D. 309,1 nm
hc
hc
hc
λ LK λ ML
Câu 37. Đáp án C.
=
+
-----> λMK =
= 102,73 nm
λ MK
λ ML λ LK
λ LK + λ ML
Câu 38: Đặt điện áp xoay chiều u = U 0 cos 2πft (Với U 0 và f không đổi) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp
gồm biến trở R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Điều chỉnh biến trở R tới giá trị R 0
để công suất tiêu thụ của đoạn mạch đạt cực đại. Cường độ hiệu dung của dòng điện chạy qua mạch khi đó
bằng
U0


U0

A. 2R
0

B. R
0

C.

U0
2R 0

Câu 38. Đáp án A, P = Pmax khi R0 = ZL - ZC ----> Z = R0 2

2U 0

D. R
0
U
I=
=
Z

U0
2

=

R0 2


U0
2R0

Câu 39 : Một vật dao động điều hòa với chu kì 2s. Chọn gốc tọa độ ở vị trí cân bằng, gốc thời gian là lúc vật có
li độ −2 2 cm và đang chuyển động ra xa vị trí cân bằng với tốc độ 2π 2 cm/s. Phương trình dao động của vật

A. x = 4 cos(πt +


)(cm)
4

B. x = 4 cos(πt −


)(cm)
4


π
4

C. x = 2 2 cos(πt − )(cm)

π
4

D. x = 4 cos(πt + )(cm)



= π (rad/s) ----> x = Acos(πt + ϕ); v = - πAsin(πt + ϕ)
T
Khi t = 0 x0 = Acosϕ = - 2 2 ; v0 = - πAsinϕ = - 2π 2 < 0 ----> tanϕ = -1 và sinϕ > 0


----> ϕ =
và A = - 2 2 /cos
= 4 cm
4
4

------> x = 4cos(πt +
) cm
4
Câu 40 : Theo quan điệm của thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào sau đây là sai?
E. Các phôtôn của cùng một ánh sáng đơn sắc đều mang năng lượng như nhau.
F. Khi ánh sáng truyền đi xa, năng lượng của phôtôn giảm dần.
G. Phôtôn chỉ tồn tại trong trạng thái chuyển động.
H. Ánh sáng được tạo thành bởi các hạt gọi là phôtôn.
Câu 39. Đáp án A. tần số góc ω =

Câu 40. Đáp án B.

THI THỬ
ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC
ĐỀ THI SỐ 18
(Đề thi có 40 câu / 4 trang)

KÌ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2017

Môn: KHOA HỌC TỰ NHIÊN – VẬT LÝ
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề


Câu 1: Một mạch dao động điện từ LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 5µH và tụ điện có điện dung 5µF . Trong mạch
có dao động điện từ tự do. Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp mà điện tích trên một bản tụ điện có độ lớn cực đại là
A.

5π.10−6 s

B.

2,5π.10−6 s

C. 10π.10−6 s

D.

10−6 s

Câu 2: Khi nói về thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Năng lượng photon càng nhỏ khi cường độ chùm ánh sáng càng nhỏ
B. Photon có thể chuyển động hay đứng yên tùy thuộc vào nguồn sáng chuyển động hay đứng yên
C. Năng lượng của photon càng lớn khi tần số của ánh sáng ứng với photon đó càng nhỏ.
D. Ánh sáng được tạo bởi các hạt gọi là photon
Câu 3: Trong sự phân hạch của hạt nhân 235
92 U , gọi k là hệ số nhân notron. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Nếu k < 1 thì phản ứng phân hạch dây chuyền xảy ra và năng lượng tỏa ra tăng nhanh.
B. Nếu k > 1 thì phản ứng phân hạch dây chuyền tự duy trì và có thể gây nên bùng nổ.
C. Nếu k > 1 thì phản ứng phân hạch dây chuyền không xảy ra

D. Nếu k = 1 thì phản ứng phân hạch dây chuyền không xảy ra
Câu 4: Một con lắc lò xo dao động điều hòa. Biết lò xo có độ cứng 36N/m và vật nhỏ có khối lượng 100g. Lấy π2 = 10 . Động năng
của con lắc biến thiên theo thời gian với tần số.
A. 6 Hz
B. 3 Hz
C. 12 Hz
D. 1 Hz
Câu 5: Giả sử hai hạt nhân X và Y có độ hụt khối bằng nhau và số nuclon của hạt nhân X lớn hơn số nuclon của hạt nhân Y thì
A. Hạt nhân Y bền vững hơn hạt nhân X
B. Hạt nhân X bền vững hơn hạt nhân Y
C. Năng lượng liên kết riêng của hai hạt nhân bằng nhau
D. Năng lượng liên kết của hạt nhân X lớn hơn năng lượng liên kết của hạt nhân Y.
Câu 6: Trên một sợi dây đàn hồi dài 1,8m hai đầu cố định, đang có sóng dừng với 6 bụng sóng. Biết sóng truyền trên dây có tần số
100Hz. Tốc độ truyền sóng trên dây là
A. 60 m/s
B. 10 m/s
C. 20 m/s
D. 600 m/s
Câu 7: Hạt ào sau đây không phải là hạt sơ cấp?
A. electron (e-)
B. photon (p)
C. pozitron (e+)
D. anpha (α)

BỘ ĐỀ THI THỬ, TÀI LIỆU THPT QUỐC GIA NĂM 2017 MỚI NHẤT
FILE WORD
Bên mình đang có bộ đề thi thử THPTQG năm 2017 mới nhất từ các trường , các nguồn biên soạn uy tín
nhất.

 200 – 250 đề thi thử cập nhật liên tục mới nhất đặc sắc nhất năm 2017.

 Theo cấu trúc mới nhất của Bộ giáo dục và đào tạo (40 câu trắc nghiệm).
 100% file Word gõ mathtype (.doc) có thể chỉnh sửa, biên tập.
 100% có đáp án & lời giải chi tiết từng câu.
 Nhiều tài liệu hay khác : Đề theo chuyên đề, sách tham khảo, tài liệu file word tham
khảo hay khác….

HƯỚNG DẪN ĐĂNG KÝ
Soạn tin nhắn: “Tôi muốn đặt mua bộ đề thi, tài liệu VẬT LÝ 2017”
rồi gửi đến số 0983.26.99.22 (Mr. Dương)
Sau khi nhận được tin nhắn chúng tôi sẽ liên hệ với bạn để hướng dẫn các
xem thử và cách đăng ký đặt mua.
Uy tín và chất lượng hàng đầu chắc chắn bạn sẽ hài lòng.
Câu 12: Tại một nơi trên mặt đất, một con lắc đơn dao động điều hòa. Trong khoảng thời gian ∆t, con lắc thực hiện 60 dao động toàn
phần; thay đổi chiều dài con lắc một đoạn 44 cm thì cũng trong khoảng thời gian ∆t ấy, nó thực hiện 50 dao động toàn phần. Chiều dài
ban đầu của con lắc là


A. 144 cm
B. 60 cm
C. 80 cm
D. 100 cm
Câu 13: Một vật có khối lượng 400g dao động điều hòa có đồ thị động năng như hình vẽ.
Tại thời điểm t = 0 vật đang chuyển động theo chiều dương, lấy π2 = 10 . Phương trình dao động của vật là

π

x = 10 cos  πt + ÷cm
6

π


B. x = 10 cos  πt − ÷cm
3

π

C. x = 5cos  2πt + ÷cm
3

π

D. x = 5cos  2πt − ÷cm
3

A.

Câu 14: Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Biết cảm kháng gấp đôi dung
kháng. Dùng vôn kế xoay chiều (điện trở rất lớn) đo điện áp giữa hai đầu tụ điện và điện áp giữa hai đầu điện trở thì số chỉ của vôn kế
là như nhau. Độ lệch pha của điện áp giữa hai đầu đoạn mạch so với cường độ dòng điện trong đoạn mạch là
A.

π
4

B.

π
6

C.


π
3

D.



π
3

Câu 15: Đặt điện áp xoay chiều vào 2 đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp
Biết R = 10Ω , cuộn cảm thuần có

L=

1
10−3
(H) , tụ điện có C =
(F) và có điện áp giữa 2 đầu cuộn cảm thuần là
10π


u L = 20 2 cos(100πt + π / 2)(V) . Biểu thức điện áp giữa hai đầu đoạn mạch là
π

u = 40 cos 100πt + ÷(V)
4

π


C. u = 40 2 cos 100πt + ÷(V)
4

A.

π

u = 40 cos 100πt − ÷(V)
4

π

D. u = 40 2 cos 100πt − ÷(V)
4

B.

Câu 16: Chuyển động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương. Hai dao động này có phương trình lần lượt là
x1 = 4 cos(10t + π / 4)(cm) và x 2 = 3cos(10t − 3π / 4)(cm) . Độ lớn vận tốc của vật ở vị trí cân bằng là
A. 100 cm/s
B. 50 cm/s
C. 80 cm/s
D. 10 cm/s
Câu 17: Phát biểu nào sau đây là đúng ?
A. Chất khí hay hơi ở áp suât thấp được kích thích bằng nhiệt hay bằng điện cho quang phổ liên tục
B. Chất khí hay hơi được kích thích bằng nhiệt hay bằng điện luôn cho quang phổ vạch
C. Quang phổ liên tục của nguyên tố nào thì đặc trưng cho nguyên tố ấy
D. Quang phổ vạch của nguyên tố nào thì đặc trưng cho nguyên tố ấy.
Câu 18: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 120V, tần số 50 Hz vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần

30Ω , cuộn cảm thuần có độ tự cảm 0, 4 / π(H) và tụ điện có điện dung thay đổi được. Điều chỉnh điện dung của tụ điện thì điện
áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm đạt giá trị cực đại bằng
A. 150 V
B. 160 V
C. 100 V
D. 250 V
Câu 19: Máy biến áp là thiết bị
A. Biến đổi tần số của dòng điện xoay chiều
B. Có khả năng biến đổi điện áp của dòng điện xoay chiều
C. Làm tăng công suất của dòng điện xoay chiều
D. Biến đổi dòng điện xoay chiều thành dòng điện một chiều
Câu 20: Trog mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do, điện tích của một bản tụ điện và cường độ dòng điện qua
cuộn cảm biến thiên điều hòa theo thời gian
A. Luôn ngược pha nhau B. với cùng biên độ
C. Luôn cùng pha nhau
D. Với cùng tần số
Câu 21: Khi đặt hiệu điện thế không đổi 30 V vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự
cảm 1/ 4π(H) thì dòng điện trong đoạn mạch là dòng điện trong mạch là dòng điện một chiều có cường độ 1A. Nếu đặt vào hai đầu

u = 150 2 cos120πt(V) thì biểu thức của cường độ dòng điện trong mạch là
π
π


A. i = 5 2 cos  120πt − ÷(A)
B. i = 5cos 120πt + ÷(A)
4
4



π
π


C. i = 5 2 cos  120πt + ÷(A)
D. i = 5cos 120πt − ÷(A)
4
4



đoạn mạch này điện áp

Câu 22: Một con lắc lò xo có khối lượng vật nhỏ là 50g. Con lắc dao động điều hòa theo một trục cố định nằm ngang với phương
trình x = A cos ωt . Cứ sau những khoảng thời gian 0,05s thì động năng và thế năng của vật lại bằng nhau. Lấy π2 = 10 . Lò xo
của con lắc có độ cứng bằng


A. 50 N/m
B. 100 N/m
Câu 23: Một vật dao động điều hòa có phương trình
đúng là:
A.

v2
4

ω

+


a2
2

ω

= A2

B.

v2
2

ω

+

a2
2

ω

= A2

C. 25 N/m

D. 200 N/m

x = A cos(ωt + ϕ) . Gọi v và a lần lượt là vận tốc và gia tốc của vật. Hệ thức
C.


v2
2

ω

+

a2
4

ω

= A2

D.

ω2
v

2

+

a2
4

ω

= A2


Câu 24: Khi nói về dao động điện từ trong mạch dao động LC lí tưởng, phát biểu nào sau đây sai?
A. Cường độ dòng điện qua cuộn cảm và hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện biến thiên điều hòa theo thời gian với cùng tần số.
B. Năng lượng điện từ của mạch gồm năng lượng từ trường và năng lượng điện trường
C. Điện tích của 1 bản tụ điện và cường độ dòng điện trong mạch biến thiên điều hòa theo thời gian lệch pha nhau π / 2
D. Năng lượng từ trường và năng lượng điện trường của mạch luôn cùng tăng hoặc luôn cùng giảm.

7, 64.10−19 J . Chiếu lần lượt vào bề mặt tấm kim loại này các bức xạ có bước
sóng là λ1 = 0,18µm, λ 2 = 0, 21µm và λ 3 = 0,35µm . Lấy h = 6, 625.10 −34 J.s, c = 3.108 m / s . Bức xạ nào gây được hiện
Câu 25: Công thoát electron của một kim loại là
tượng quang điện đối với kim loại đó?
λ2 )
A. Hai bức xạ ( λ1 và

B. Không có bức xạ nào trong ba bức xạ trên

C. Cả 3 bức xạ ( λ1 , λ 2 , λ 3 )
D. Chỉ có bức xạ λ1
Câu 26: Chiếu xiên một chùm sáng hẹp gồm hai ánh sáng đơn sắc là vàng và lam từ không khí tới mặt nước thì
A. chùm sáng bị phản xạ toàn phần
B. So với phương tia tới tia khúc xạ vàng bị lệch ít hơn tia khúc xạ lam
C. Tia khúc xạ chỉ là ánh sáng vàng, còn tia sáng lam bị phản xạ toàn phần.
D. So với phương tia tới, tia khúc xạ lam bị lệch ít hơn tia khúc xạ vàng
Câu 27: Trong chân không, các bức xạ được sắp xếp theo thứ tự bước sóng giảm dần là:
A. Tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia tử ngoại, tia Ronghen
B. Tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia Ronghen, tia tử ngoại
C. Ánh sáng tím, tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia Ronghen
D. Tia Ronghen, tia tử ngoại, ánh sáng tím, tia hồng ngoại
Câu 28: Một sóng âm truyền trong không khí. Mức cường độ âm tại điểm M và tại điểm N lần lượt là 40 dB và 80 dB. Cường độ âm
tại N lớn hơn cường độ âm tại M

A. 1000 lần
B. 40 lần
C. 2 lần
D. 10000 lần
Câu 29: Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm
A. Trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó ngược pha
B. Gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha
C. Gần nhau nhất mà dao động tại hai điểm đó cùng pha
D. Trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha
Câu 30: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu ánh sáng trắng có bước sóng từ 0,38µm đến 0, 76µm
. Tại vị trí vân sáng bậc 4 của ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0, 76µm còn có bao nhiêu vân sáng nữa của các ánh sáng đơn sắc
khác?
A. 3
B. 8
C. 7
D. 4
Câu 31: Pin quang điện là nguồn điện, trong đó
A. Hóa năng được biến đổi trực tiếp thành điện năng
B. Quang năng được biến đổi trực tiếp thành điện năng
C. Cơ năng được biến đổi trực tiếp thành điện năng
D. Nhiệt năng được biến đổi trực tiếp thành điện năng
Câu 32: Quang phổ liên tục
A. Phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn phát mà không phụ thuộc vào bản chất của nguồn phát
B. Phụ thuộc vào bản chất và nhiệt độ của nguồn phát
C. Không phụ thuộc vào bản chất và nhiệt độ của nguồn phát
D. Phụ thuộc vào bản chất của nguồn phát mà không phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn phát
Câu 33: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về sóng điện từ?
A. Sóng điện từ là sóng ngang
B. Khi sóng điện từ lan truyền, vecto cường độ điện trường luôn vuông góc với vecto cảm ứng từ
C. Khi sóng điện từ lan truyền, vecto cường độ điện trường luôn cùng phương với vecto cảm ứng từ

D. Sóng điện từ lan truyền được trong chân không
Câu 34: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 0,5mm, khoảng cách từ hai khe đến màn quan
sát là 2m. Nguồn sáng dùng trong thí nghiệm gồm hai bức xạ có bước sóng λ1 = 450mm và λ 2 = 600mm . Trên màn quan sát,
gọi M, N là hai điểm ở cùng một phía so với vaann trung tâm và cách vân trung tâm lần lượt là 5,5mm và 22mm. Trên ddoannj M,N
số vị trí vân sáng trùng nhau của hai bức xạ là
A. 4
B. 2
C. 5
D. 3
Câu 35: Cho phản ứng hạt nhân 31T + 21 D → 42 He + X . Lấy độ hụt khối của hạt nhân T, hạt nhân D, hạt nhân He lần lượt là
2

0,009106 u; 0,00249 u; 0,030382 u và 1u = 931,5MeV / c . Năng lượng tỏa ra của phản ứng xấp xỉ bằng
A. 15,017 MeV
B. 200,025 MeV
C. 17,498 MeV
D. 21,076 MeV


BỘ ĐỀ THI THỬ, TÀI LIỆU THPT QUỐC GIA NĂM 2017 MỚI NHẤT
FILE WORD
Bên mình đang có bộ đề thi thử THPTQG năm 2017 mới nhất từ các trường , các nguồn biên soạn uy tín
nhất.

 200 – 250 đề thi thử cập nhật liên tục mới nhất đặc sắc nhất năm 2017.
 Theo cấu trúc mới nhất của Bộ giáo dục và đào tạo (40 câu trắc nghiệm).
 100% file Word gõ mathtype (.doc) có thể chỉnh sửa, biên tập.
 100% có đáp án & lời giải chi tiết từng câu.
 Nhiều tài liệu hay khác : Đề theo chuyên đề, sách tham khảo, tài liệu file word tham
khảo hay khác….


HƯỚNG DẪN ĐĂNG KÝ
Soạn tin nhắn: “Tôi muốn đặt mua bộ đề thi, tài liệu VẬT LÝ 2017”
rồi gửi đến số 0983.26.99.22 (Mr. Dương)
Sau khi nhận được tin nhắn chúng tôi sẽ liên hệ với bạn để hướng dẫn các
xem thử và cách đăng ký đặt mua.
Uy tín và chất lượng hàng đầu chắc chắn bạn sẽ hài lòng.
Câu 40: Một đồng vị phóng xạ có chu kì bán rã T. Cứ sau một khoảng thời gian bằng bao nhiêu thì số hạt nhân bị phân rã trong
khoảng thời gian đó bằng ba lần số hạt nhân còn lại của đồng vị ấy?
A. 0,5T
B. 3T
C. 2T
D. T
1-A
2-D
3-B
4-A
5-A

6-A
7-D
8-A
9-A
10-C

11-C
12-D
13-D
14-A
15-B


16-D
17-D
18-B
19-B
20-D

Đáp án
21-D
22-A
23-C
24-D
25-A

26-B
27-A
28-D
29-B
30-D

31-B
32-A
33-C
34-D
35-C

36-C
37-C
38-B
39-D

40-C

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Đáp án A
Khoảng thời gian giữa 2 lần liên tiếp mà điện tích trên 1 bản tụ điện có độ lớn cực đại là nửa chu kì
Câu 2: Đáp án D
Theo hệ thức plang E = h.f ⇒ A, C sai
Photon không tồn tại ở trạng thái đứng yên →B sai
Theo thuyết lượng tử ánh sáng thì D đúng
Câu 3: Đáp án B
Câu 4: Đáp án A
Động năng biến thiên với tần số 2f với f là tần số dao động điều hòa 2f = 6Hz
Câu 5: Đáp án A
Độ hụt khối bằng nhau →Năng lượng liên kết bằng nhau
Năng lượng liên kết riêng X nhỏ hơn Y →Y bền hơn X
Câu 6: Đáp án A
Câu 7: Đáp án D
Câu 8: Đáp án A

U L max → ZL =
Câu 9: Đáp án A

R 2 + ZC2
4
1
=
R → tan b =
ZC
3
3


T
= 5π.10−6 s
2


E = E M − E N = (−3, 4) − (−13, 6) = 10, 2eV
Câu 10: Đáp án C
Ở quỹ đạo bất kì tức quỹ đạo n thì số vạch quang phổ là

n(n + 1)
2

Với quỹ đạo N tức quỹ đạo 4 → 6 vạch
Câu 11: Đáp án C

Từ giả thuyết

⇒ U L > UC ⇒ Vẽ giản đồ

U 2L = U 2AB + U 2NB = U 2AB + U 2R + UC2
Câu 12: Đáp án D
Từ giả thuyết

⇒ l1 < l2 ⇒

l1 25
=
và l 2 − l1 = 44 ⇒ l1 = 100cm
l2 36


Câu 13: Đáp án D
Dựa vào đồ thị ta có:
-Động năng cực đại là cơ năng và bằng 0,02J

mω2 A 2 mv 2max
10
=
= 0, 02 ⇒ v max =
m / s = 10 10cm / s
2
2
10
-Tại thời điểm t = 0 ta có

Wd = 0, 015 ⇒ v =

2Wd
2.0, 015
30
=
=
m / s = 5 30cm / s
m
0, 4
20

Vì vật đang chuyển động theo chiều dương nên

v = +5 30cm / s


Dựa vào đường tròn của vận tốc, ta có pha ban đầu của vận tốc là
Suy ra pha ban đầu của li độ là
-Tại thời điểm

ϕx =

π π
π
− =−
6 2
3

ϕv =

π
6

1
t = s thì động năng triệt tiêu (v = 0), do đó dựa vào đường tròn ta có
6

1 T
= ⇒ T = 1s ⇒ ω = 2π
6 6
v
-Biên độ A = max = 10 10 = 5cm
ω
π


Phương trình dao động x = 5cos  2πt − ÷cm
3

t=

BỘ ĐỀ THI THỬ, TÀI LIỆU THPT QUỐC GIA NĂM 2017 MỚI NHẤT
FILE WORD
Bên mình đang có bộ đề thi thử THPTQG năm 2017 mới nhất từ các trường , các nguồn biên soạn uy tín
nhất.


 200 – 250 đề thi thử cập nhật liên tục mới nhất đặc sắc nhất năm 2017.
 Theo cấu trúc mới nhất của Bộ giáo dục và đào tạo (40 câu trắc nghiệm).
 100% file Word gõ mathtype (.doc) có thể chỉnh sửa, biên tập.
 100% có đáp án & lời giải chi tiết từng câu.
 Nhiều tài liệu hay khác : Đề theo chuyên đề, sách tham khảo, tài liệu file word tham
khảo hay khác….

HƯỚNG DẪN ĐĂNG KÝ
Soạn tin nhắn: “Tôi muốn đặt mua bộ đề thi, tài liệu VẬT LÝ 2017”
rồi gửi đến số 0983.26.99.22 (Mr. Dương)
Sau khi nhận được tin nhắn chúng tôi sẽ liên hệ với bạn để hướng dẫn các
xem thử và cách đăng ký đặt mua.
Uy tín và chất lượng hàng đầu chắc chắn bạn sẽ hài lòng.
Câu 36: Đáp án C

→ R1.R 2 = ZC2 = 1000
1
2
=

Từ giả thuyết 2 →
R12 + 10000
R 22 + 10000
Vì R1, R2 thì P như nhau

Câu 37: Đáp án C
Năng lượng tỏa ra của phản ứng:
Câu 38: Đáp án B
I không đổi ↔Z không đổi

∆m He − ∆m D − ∆mT = 17, 498(MeV)

⇒ ZL1 − ZC1 = ZC2 − ZL2 = Lω1 −
=

1
Cω1

1
1
− Lω2 → ω1ω2 =
Cω2
LC

Câu 39: Đáp án D
Câu 40: Đáp án C


t


Ta có: 1 − 2 T

= 3.2



t
T

⇒2



t
T

=

1
⇒ t = 2T
4

TỔNG KẾT ĐỀ 28
CÁC KIẾN THỨC CẦN LƯU Ý
1.Dao động điều hòa
- Biết cách tính động năng, thế năng. Lưu ý động năng và thế năng biến thiên tuần hoàn với tần số f ' = 2f
- Nhớ phương trình dao động của vật, công thức độc lập thời gian
2.Sóng cơ, sóng âm
Làm được chính xác các bài toán dóng dừng cơ bản (trong đề này là câu 6)
3.Điện xoay chiều

- Máy biến áp là thiết bị có khả năng biến đổi điện áp của dòng điện xoay chiều
- Chú ý câu 11
4. Dao động và sóng điện từ
- Trong mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do điện tích của một bản tụ điện và cường độ dòng điện qua cuộn cảm
biến thiên điều hòa theo thời gian với cùng tần số
5.Phần còn lại
- Giả sử hai hạt nhân X và Y có độ hụt khối bằng nhau và số nuclon của hạt nhân X lớn hơn số nuclon của hạt nhân Y thì hạt nhân Y bền
vững hơn hạt nhân X


- Đặc điểm của quang phổ liên tục:
+ Không phụ thuộc vào thành phần nguồn sáng mà phụ thuộc vào nhiệt độ nguồn
+ 2 nguồn cùng nhiệt độ thì tạo ra quang phổ liên tục giống nhau
+ Ở mọi nhiệt độ đều bức xạ
+ Dùng để đo nhiệt độ các vật, các ngôi sao.

Đề ôn thi - Mã đề 543 + ĐA + Giải chi tiết
1. Một con lắc lò xo gồm vật nặng khối lượng m dao động điều hoà với chu kì T =1s. Khi qua vị trí cân bằng, vật có vận tốc là v m =
40π cm/s Chọn gốc thời gian tại thời điểm vật qua vị trí có li độ x = -10cm theo chiều dương. Thời điểm thế năng bằng động năng là:

5 k
+ ) s ( k = 0, 1,2...) .
24 4
5 k
+ ) s ( k = 0, 1,2...)
C. t = (
12 4
A. t = (

5 k

+ ) s ( k = 1,2, 3...)
24 4
5 k
+ ) s ( k = 0, 1,2...)
D. t = (
24 2
B. t = (

2. Vật nặng của con lắc lò xo dao động điều hòa có vận tốc cực đại bằng 3m/s và gia tốc cực đại bằng 30π (m/s2). Thời điểm ban đầu vật có vận
tốc 1,5m/s và thế năng đang tăng. Hỏi vào thời điểm nào sau đây vật có gia tốc bằng 15π (m/s2):
A. 0,10s;
B. 0,15s;
C. 0,20s
D. 0,05s;
3. Một vật dao động điều hòa có phương trình x = 10cos10πt.(cm) Thời điểm vật đi qua vị trí x = 5(cm) lần thứ 2016 kể từ thời điểm
bắt đầu dao động là :
A.

t=

6047
(s).
20

B.

t=

6048
(s).

30

C.

t=

6048
(s).
20

D.

t=

6047
(s).
30

4: Một chất phóng xạ X không bền phóng ra tia phóng xạ và biến thành chất Y bền. Biết chu kì bán rã của chất X là T và cứ một hạt X
khi bị phân rã thì tạo ra một hạt Y. Người ta thấy:
- sau thời gian t (kể từ lúc ban đầu) tỉ số khối lượng của Y và X là k.
- sau thời gian 2t (kể từ lúc ban đầu) tỉ số khối lượng của Y và X là 6k.
- sau thời gian 3t (kể từ lúc ban đầu) tỉ số khối lượng của Y và X nk.
Giá trị của n gần với giá trị nào nhất trong các giá trị dưới đây?
A. 30.
B. 25.
C. 35.
D. 40.
5: Một tụ điện có điện dung C và hai cuộn cảm thuần có độ tự cảm L1 và L2 được mắc như hình vẽ. Khi khóa
Kở

K
giữa chốt 1 và chốt 2, tụ điện được tích điện đến hiệu điện thế U o. Đầu tiên đóng khóa k vào chốt 1, trong
mạch L1C có dao động điện từ tự do với tần số f và cường độ dòng điện cực đại I o, sau khoảng thời gian t
1 2
chuyển khóa K từ chốt 1 sang chốt 2, trong mạch L 2C có dao động điện từ tự do với tần số 4f và cường độ
C
dòng điện cực đại 4Io. Biết t < 10,5π L1C . Giá trị lớn nhất của t là
L2
L1
A. 38π L 2 C .
B. 35π L 2 C .
C. 41π L 2 C .
D.

40π L 2 C .
6: Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm một điện trở thuần R, một cuộn thuần cảm và một tụ điện ghép nối tiếp.
Biết R = ZL = 2ZC. Tại thời điểm điện áp tức thời hai đầu cuộn cảm và hai đầu điện trở bằng nhau và bằng 40 V thì điện áp tức thời
hai đầu đoạn mạch lúc đó và điện áp cực đại giữa hai đầu mạch là:
A. 60 V và 20 10 V.
B. 100 V và 20 10 V.
C. 60 V và 20 5 V.
D. 100 V và 20 5 V.
1000
µ F , tần số dòng điện
7: Cho mạch điện không phân nhánh RLC: R = 60Ω, cuộn dây thuần cảm có L = 0,2/ π H tụ điện có C=



50Hz. Tại thời điểm t , hiệu điện thế tức thời hai đầu cuộn dây và hai đầu đoạn mạch có giá trị lần lượt là: u L=20V, u=40V. Dòng
điện tức thời trong mạch có giá trị cực đại I0 là:

A. 2 A
B. 2A
C. 37 A
D. 2 37 A
8: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu đồng thời ba bức xạ λ1 = 0,42 μm,
λ2 = 0,56 μm và λ3 =
0,72 μm. Giữa vân sáng trung tâm với vân sáng cùng màu với nó và gần nó nhất có bao nhiêu vân sáng? (không kể vân sáng trung tâm
và vân sáng cùng màu với nó)
A. 22 vân sáng.
B. 24 vân sáng.
C. 25 vân sáng.
D. 23 vân sáng.
9: Trong một môi trường đẳng hướng và không hấp thụ âm có 3 điểm thẳng hàng theo đúng thứ tự A, B, C, một nguồn điện phát âm
công suất P đặt tại điểm O, di chuyển một máy thu âm từ A đến C thì thấy rằng: mức cường độ âm tại B lớn nhất là L B = 46,02 dB còn
mức cường độ âm tại A và C là L A = LC = 40 dB. Bỏ nguồn âm tại O, đặt tại A một nguồn điểm phát âm công suất P ' , để mức độ
cường âm tại B vẫn không đổi thì
A. P ' =

P
.
3

B. P ' =

P
.
5

C.


P ' = 5P .

D.

P ' = 3P .

10: Trên mặt nước nằm ngang có hai nguồn sóng S 1, S2 dao động theo phương thẳng đứng với phương trình
u1 = u 2 = 5cos(20πt + π) (cm) và tạo ra hiện tượng giao thoa sóng. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 20 cm/s. Một điểm M
trên mặt nước cách S1 đoạn 16 cm và cách S2 đoạn 20 cm. Điểm M thuộc đường
A. cực tiểu thứ 2.
B. cực đại thứ 2.
C. cực đại thứ 3.
D. cực tiểu thứ 3.
11. Trong thí nghiệm về sóng dừng trên dây dàn hồi dài 1,2 m với hai đầu cố định, người ta quan sát thấy 2 đầu dây cố định còn có 2
điểm khác trên dây ko dao động biết thời gian liên tiếp giữa 2 lần sợi dây duỗi thẳng là 0.05s bề rộng bụng sóng là 4 cm. Vmax của
bụng sóng là
A 40π cm/s
B 80π cm/s
C 24πm/s
D 8πcm/s
12: Ba chất điểm M1, M2 và M3 dao động điều hòa trên ba trục tọa
độ song song cách đều nhau với các gốc tọa độ tương ứng O 1, O2
và O3 như hình vẽ. Khoảng cách giữa hai trục tọa độ liên tiếp là a
= 2cm. Biết rằng phương trình dao động của M 1 và M2 là x1 =
3cos2πt (cm) và x2 = 1,5cos(2πt + π/3) (cm). Ngoài ra, trong quá
trình dao động, ba chất điểm luôn luôn thẳng hàng với nhau.
Khoảng cách lớn nhất giữa hai chất điểm M1 và M3 gần giá trị
nào nhất sau đây?
A. 6,56cm


B. 5,20cm

O1

x

O2

x

O3

x

a

a

C. 5,57cm

D. 5,00cm

13: Có hai tụ giống nhau chưa tích điện và 1 nguồn điện một chiều có suất điện động E. Lần thứ nhất 2 tụ mắc song song , lần thứ hai
2 tụ mắc nối tiếp, rồi nối với nguồn điện để tích điện. Sau đó tháo hệ tụ ra khỏi nguồn và khép kín mạch với 1 cuộn dây thuần cảm để
tạo ra mạch dao động điện từ. Khi hiệu điện thế trên các tụ trong 2 trường hợp bằng nhau và bằng E/4 thì tỉ số năng lượng từ trường
trong 2 trường hợp :
A. 2 B. 5
C. 4 D. 3
14. Cho mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R = 60 Ω , cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp
theo thứ tự L, R, C. Lần lượt đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U vào các đoạn mạch nối tiếp RL hoặc RC thì biểu thức cường độ

dòng điện trong mạch lần lượt là: i1 =

2 cos(100πt -

π

) (A) và i2 = 2 cos(100πt +
) (A). Nếu đặt điện áp trên vào hai dầu mạch
12
12

LRC nối tiếp thì dòng điện qua mạch có biểu thức:
A.

i = 2 2 cos(100π t + π / 3)( A)

C.

i = 2 2 cos(100π t + π / 4)( A)

i = 2cos(100π t + π / 3)( A)
D. i = 2cos(100π t + π / 4) ( A)
B.

15. Khi đặt một điện áp xoay chiều vào mạch RLC nối tiếp với tụ điện có điện dung C thay đổi được ta thấy khi tụ điện có điện dung
C1 =

2.10 −4
.10 −4
(F) và C2 =

(F) thì điện áp hiệu dụng giữa hai bản cực tụ điện có giá trị bằng nhau. Giá trị điện dung của tụ điện
π


khi điện áp hiệu dụng giữa hai bản cực tụ điện đạt giá trị cực đại là:
A. C =

5.10 −4
F


A. C =

5.10 −4
F


A. C =

5.10 −4
F


A. C =

5.10 −4
µF


16. Cần tăng hiêụ điên thế ở 2 cực của máy phát điện lên bao nhiêu lần để công suất hao phí giảm 100 lần, coi công suất truyền đến

tải tiêu thu không đổi. Biết rằng cosϕ =1. và khi chưa tăng thi độ giảm điện thế trên đường dây = 5% hiệu thế giữa hai cực máy phát.
A. U2 = 9,505 U1
B. U2 = 9 U1
C. U2 = 10 U1
D. U2 = 10,505 U1
C
R
17. Cho đoạn mạch xoay chiều như hình vẽ.



A





M

N



B


Đặt vào hai đầu mạch điện áp xoay
chiều 175V – 50Hz, dùng vôn kế
nhiệt có điện trở rất lớn đo điện áp
giữa hai điểm ta được kết quả:

UAM = 25V; UMN = 175V và UNB = 25V. Hệ số công suất của mạch điện là:
A.1/5.
B.1/25.
C.7/25.
D.1/7.
18: Hai chất điểm dao động điều hòa có đồ thị li độ theo thời gian như hình vẽ. Khoảng cách lớn nhất giữa hai chất điểm trong quá
trình dao động là
A. 8 cm.

B. 4 cm.

C.

4 2 cm

D.

2 3 cm.

19. Một máy biến áp lý tưởng gồm một cuộn sơ cấp và hai cuộn thứ cấp. Cuộn sơ cấp có n1 = 1320 vòng , điện áp U1 = 220V. Cuộn thứ cấp
thứ nhất có U2 = 10V, I2 = 0,5A; Cuộn thứ cấp thứ 2có n 3 = 25 vòng, I3 = 1,2A. Cường độ dòng điện qua cuộn sơ cấp là :
A. I1 = 0,035A
B. I1 = 0,045A
C. I1 = 0,023A
D. I1 = 0,055A
20. Hai con lắc lò xo m 1 = 2 m2 dao động điều hòa trên cùng một trục nằm ngang. Vị trí cân bằng của chúng πlần lượt O1 và O2. Chọn
O1 làm gốc tọa độ, chiều dương hướng từ O1 đến O2 . Con lắc m1 dao động với phương trình
x1 = 4 cos(4πt +

π

π

)(cm) , con lắc m2 dao động với phương trình x2 = 12 + 4 cos(4πt −  (cm) .Trong quá trình dao động,
6
3


khoảng cách gần nhất giữa chúng là ?
A. 6,34 cm
B. 10,53 cm

C. 8,44 cm

D. 5,25 cm

21. Cho mạch điện như hình vẽ bên. Cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 4.10 −3 H , tụ điện có điện dung C = 0,1µF, nguồn điện
có suất điện động E = 3mV và điện trở trong r = 1 Ω . Ban đầu khóa k đóng, khi có dòng điện
k
chạy ổn định trong mạch, ngắt khóa k. Tính điện tích trên tụ điện khi năng lượng từ trong cuộn
dây gấp 3 lần năng lượng điện trường trong tụ điện.
A. 3.10-8C
B. 2,6.10-8C
C. 6,2.10-7C
D. 5,2.10-8C
22: Một con lắc đơn gồm vật có khối lượng m, dây treo có chiều dài l = 2m, lấy g = π2. Con lắc
dao động điều hòa dưới tác dụng của ngoại lực có biểu thức F = F 0cos(ωt + π/2)( N). Nếu chu kỳ T
E,r
L
C
của ngoại lực tăng từ 2s lên 4s thì biên độ dao động của vật sẽ:

A. tăng rồi giảm
B. giảm rồi tăng
C. chỉ giảm
D.
chỉ tăng
23
Mạch chọn sóng của một máy thu thanh gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 2.9µH và tụ điện có điện dung C =
490pF. Để máy thu được dải sóng từ λ m = 10m đến λ M = 50m, người ta ghép thêm một tụ xoay C V biến thiên từ Cm =
10pF đến CM = 490pF. Muốn mạch thu được sóng có bước sóng λ = 20m, thì phải xoay các bản di động của tụ C V từ vị
trí ứng với điện dung cực đại CM một góc α là:
A.
1700
B.
1720
C.
1680
D.
1650
24. Mạch dao động điện từ gồm cuộn dây có độ tự cảm L và hai tụ điện giống hệt nhau ghép nối tiếp . Mạch dao động với hiệu điện
thế cực đại ở hai đầu cuộn dây là U0, vào lúc năng lượng điện trường trên các tụ bằng năng lượng từ trường trong cuộn dây thì người
ta nối tắt một tụ. Hiệu điện thế cực đại trong mạch là bao nhiêu?.
A. U’0 =

U0

3
.
8

B. U’0 =


U0

8
3

C. U’0 =

U0 3

D. U’0 =

U0 2

25: Một con lắc đơn dao động điều hòa trong trường trọng lực. Biết trong quá
căng dây lớn nhất gấp 1,1 lần độ lớn lực căng dây nhỏ nhất. Con lắc dao động

3
rad
35

A.

2
31

B.

4
rad

33

C.

3
31

trình dao động, độ lớn lực
với biên độ góc là:

L

rad

C

D.

C
K

26 Trong thí nghiệm Y-âng, nguồn S phát bức xạ đơn sắc λ , màn quan sát cách mặt phẳng hai khe một khoảng không đổi D, khoảng cách
giữa hai khe S1S2 = a có thể thay đổi (nhưng S1 và S2 luôn cách đều S). Xét điểm M trên màn, lúc đầu là vân sáng bậc 4, nếu lần lượt giảm
hoặc tăng khoảng cách S1S2 một lượng ∆a thì tại đó là vân sáng bậc k và bậc 3k. Nếu tăng khoảng cách S1S2 thêm 2∆a thì tại M là:
A. vân sáng bậc 7.
B. vân sáng bậc 9.
C. vân tối thứ 9 .
D. vân sáng bậc 8.
27. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng Y-âng, nguồn S phát đồng thời ba bức xạ có bước sóng λ1 = 0,4µm, λ2 = 0,5µm, λ3 = 0,75µm.
Trong khoảng giữa hai vân sáng gần nhau nhất cùng màu với vân trung tâm quan sát thấy bao nhiêu vân sáng?

A. 25
B. 26
C. 27
D. 28
28. Trong thí nghiệm giao thoa với khe Y âng, nguồn sáng S gồm hai ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ1 = 520nm và bước sóng λ2
∈[620nm-740nm]. Quan sát hình ảnh giao thoa trên màn người ta nhận thấy trong khoảng giữa vị trí cùng màu đầu tiên với vân sáng
trung tâm và vân trung tâm có 12 vân sáng của ánh sáng có bước sóng λ1 nằm độc lập. Bước sóng λ2 có thể có giá trị là:
A.728nm
B.661,8nm
C.732,8nm
D.A hoặc B.
Ta chọn đáp án D
29. Trong thí nghiệm I - âng về giao thoa ánh sáng . Chiếu hai khe ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ1 = 0,6μm thì trên màn quan sát, ta


thấy có 6 vân sáng liên tiếp cách nhau 9mm. Nếu chiếu hai khe đồng thời hai bức xạ λ1 và λ2 thì người ta thấy tại M cách vân trung
tâm 10,8mm vân có màu giống vân trung tâm, trong khoảng giữa M và vân sáng trung tâm còn có 2 vị trí vân sáng giống màu vân
trung tâm. Bước sóng của bức xạ λ2 là
A. 0,4 μm.
B. 0,65 μm.
C. 0,6 μm.
D. A và C
Chọn đáp án D
Câu 30: Giới hạn quang điện của kẽm là 0,350µm, của đồng là 0,300µm. Nếu lần lượt chiếu bức xạ có bước sóng 0,320µm vào một
tấm kẽm tích điện dương và một tấm đồng tích điện âm đặt cô lập thì:
A. Tấm kẽm vẫn tích điện dương, tấm đồng vẫn tích điện âm như trước
B. Tấm kẽm vẫn tích điện dương, tấm đồng dần trở nên trung hoà về điện.
C. Điện tích dương của tấm kẽm càng lớn dần, tấm đồng sẽ mất dần điện tích âm;
D. Tấm kẽm và tấm đồng đều dần trở nên trung hoà về điện;
Chọn đáp án C

31: Khi tăng hiệu điện thế của một ống tia X lên n lần ( n > 1) , thì bước sóng cực tiểu của tia X mà ống phát ra giảm một lượng ∆λ . Hiệu
điện thế ban đầu của ống là :
hc
hc( n − 1)
hc( n − 1)
hc
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
e(n − 1)∆λ
e∆λ
en∆λ
en∆λ
Chọn đáp án B.
32: Một học sinh dùng cân và đồng hồ đếm giây để đo độ cứng của lò xo. Dùng cân để cân vật nặng khối lượng m = 100g ± 2%. Gắn
vật vào lò xo và kích thích cho con lắc dao động rồi dùng đồng hồ đếm giây đo thời gian của một dao động cho kết quả T = 2s ±1%.
Bỏ qua sai số của π. Sai số tương đối của phép đo là:
A. 1% B. 3% C. 2% D. 4%
Đáp án D
33: Mức năng lượng của nguyên tử hiđrô ở trạng thái dừng được xác định theo biểu thức

En = −

13, 6
eV (n = 1, 2, 3, ...). Cho các

n2

nguyên tử hiđrô hấp thụ các photon thích hợp để chuyển n lên trạng thái kích thích, khi đó số bức xạ có bước sóng khác nhau nhiều
nhất mà các nguyên tử có thể phát ra là 10. Bước sóng ngắn nhất trong số các bức xạ đó là:
A. 0,0951µm.
B. 4,059µm.
C. 0,1217µm.
D. 0,1027µm.
. Đáp án A
34. Một bệnh nhân điều trị bằng đồng vị phóng xạ, dùng tia γ để diệt tế bào bệnh. Thời gian chiếu xạ lần đầu là ∆t = 20 phút, cứ sau 1
tháng thì bệnh nhân phải tới bệnh viện khám bệnh và tiếp tục chiếu xạ. Biết đồng vị phóng xạ đó có chu kỳ bán rã T = 4 tháng (coi ∆t << T )
và vẫn dùng nguồn phóng xạ trong lần đầu. Hỏi lần chiếu xạ thứ 3 phải tiến hành trong bao lâu để bệnh nhân được chiếu xạ với cùng một
lượng tia γ như lần đầu?
. Chọn đáp án A
Câu 35: Có hai mẫu chất phóng xạ A và B thuộc cùng một chất có chu kỳ bán rã T = 138,2 ngày và có khối lượng ban đầu như nhau .
Tại thời điểm quan sát , tỉ số số hạt nhân hai mẫu chất
A. 199,8 ngày

NB
= 2, 72 .Tuổi của mẫu A nhiều hơn mẫu B là
NA

B. 199,5 ngày

C. 190,4 ngày

D. 189,8 ngày

Chọn đáp án B :
Câu 36. Bắn hạt nhân α có động năng 18 MeV vào hạt nhân


14
7

17
N đứng yên ta có phản ứng α +14
7 N → 8 O + p . Biết các hạt nhân

sinh ra cùng véc tơ vận tốc. Cho m α = 4,0015u; m p = 1,0072u;
m N = 13,9992u; m O =16,9947u; . Động năng của hạt prôtôn sinh ra có giá trị là bao nhiêu?
A. 0,111 MeV
Chọn đáp án D

B. 0,555MeV

C. 0,333 MeV

D. 0,9379 MeV

31
31
Câu 37. Đồng vị 14
Si phóng xạ β–. Một mẫu phóng xạ 14
Si ban đầu trong thời gian 5 phút có 190 nguyên tử bị phân rã nhưng sau
3 giờ trong thời gian 1 phút có 17 nguyên tử bị phân rã. Xác định chu kì bán rã của chất đó.
A. 2,585 h.
B. 2,658 h.
C. 2,712h.
D. 2,558 h.
Chọn đáp án A


Câu 38: Giả sử ban đầu có một mẫu phóng xạ X nguyên chất, có chu kỳ bán rã T và biến thành hạt nhân bền Y. Tại thời điểm t1 tỉ lệ giữa
hạt nhân Y và hạt nhân X là 3. Tại thời điểm t2 = t1 + 2T thì tỉ lệ đó là
A. k + 4.=7
B. 4k/3.= 4
C. 4k.= 12
D. 4k + 3.= 15
Chọn đáp án D


39. Hiệu điện thế hãm của một tế bào quang điện là 1,5 V. Đặt vào hai đầu anot (A) và catot (K) của tế bào quang điện trên một điện
áp xoay chiều: uAK = 3 cos ( 100πt

+

π
) (V). Khoảng thời gian dòng điện chạy trong tế bào này trong 2 phút đầu tiên là:
3

A. 60s.
B. 70s.
C. 80s.
D. 90s.
Chọn đáp án C.
40. Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là a = 2 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát
là D = 1,5 m. Nguồn sáng đơn sắc có bước sóng λ = 0,6 µm. Xét trên khoảng MN trên màn, với MO = 5 mm, ON = 10 mm, (O là vị
trí vân sáng trung tâm). Hỏi trên MN có bao nhiêu vân sáng, bao nhiêu vân tối?
A. 34 vân sáng 33 vân tối B. 33 vân sáng 34 vân tối C. 22 vân sáng 11 vân tối D. 11 vân sáng 22 vân tối
Chọn đáp án A


Bài giải chi tiết – MĐ 543
1. Một con lắc lò xo gồm vật nặng khối lượng m dao động điều hoà với chu kì T =1s. Khi qua vị trí cân bằng, vật có vận tốc là v m =
40π cm/s Chọn gốc thời gian tại thời điểm vật qua vị trí có li độ x = -10cm theo chiều dương. Thời điểm thế năng bằng động năng là:
ω = 2π/T = 2π rad/s; vm = ωA ------> A = vm /ω = 20cm
Khi t0 = 0----->-10 = 20 cosϕ; sin ϕ < 0-----> ϕ = - 2π/3
x = 20cos(2πt - 2π/3) cm;
v = x’= - 40πsin(2πt - 2π/3) = 40πcos(2πt - 2π/3 + π/2) = 40πcos(2πt - π/6) cm/s

v m2
mv 2 1 mv m2
=
2
2
Wđ =Wt -----> 2
2 2 ----> v =
cos(2πt - π/6) = ±

------->

cos2(2πt - π/6) = ½

5 k
2
+ ) s ( k = 0, 1,2...)
----->2πt - π/6 = π/4 + kπ/2-------> t = (
24 4
2

2. Vật nặng của con lắc lò xo dao động điều hòa có vận tốc cực đại bằng 3m/s và gia tốc cực đại bằng 30π (m/s2). Thời điểm ban đầu vật có vận
tốc 1,5m/s và thế năng đang tăng. Hỏi vào thời điểm nào sau đây vật có gia tốc bằng 15π (m/s2):

A. 0,10s;
B. 0,15s;
C. 0,20s
D. 0,05s;
Giải:
vmax = ωA= 3(m/s) amax = ω2A= 30π (m/s2 )----.> ω = 10π -- T = 0,2s
Khi t = 0 v = 1,5 m/s = vmax/2-- Wđ = W/4. Tức là tế năng Wt =3W/4

kx02 3 kA2
A 3
A 3
. Do thế năng đang tăng, vật chuyển động theo chiều dương nên vị trí ban đầu x 0 =
Vật ở
=
⇒ x0 = ±
2
4 2
2
2

M0 góc φ = -π/6
Thời điểm a = 15π (m/s2):= amax/2--
x = ± A/2 =. Do a>0 vật chuyển động nhanh dần
về VTCB nên vật ở điểm M ứng với thời điểm
t = 3T/4 = 0,15s ( Góc M0OM = π/2).
Chọn đáp án B. 0,15s

O
A


3. Một vật dao động điều hòa có phương trình x = 10cos10πt.(cm) Thời điểm vật đi qua vị trí x = 5(cm) lần thứ 2012 kể từ thời điểm
M0
bắt đầu dao động là :
M
A.

t=

1207
(s).
5

B.

t=

1207
(s).
30

C.

t=

1207
(s).
6

D.


t=

6035
(s).
6

HD : Thực hiện theo các bước ta có :

π
1 k


10πt = 3 + k .2π
t = 30 + 5
⇒
Cách 1 : x = 5 ⇒ 
10πt = − π + k .2π
t = − 1 + k


3
30 5

Vật qua lần thứ 2012 (lẻ) ứng với vị trí M2 : v > 0 ⇒ sin < 0, ta chọn nghiệm dưới
với k = 2012/2 = 1006 ⇒

t=




M1

k∈ N; k∈N*

1 1006 6035 1207
+
=
=
(s). Chọn C
30
5
30
6

−A

∆ϕ

O

M0
A x
M2

Cách 2 :
− Lúc t = 0 : x0 = 10cm, v0 = 0
− Vật qua x = 5cm là qua M1 và M2. Vật quay 1 vòng (1chu kỳ) qua x = 5cm là 2 lần. Qua lần thứ 2012 thì phải quay 1006 vòng đi từ
M0 đến M2.



Góc quét ∆ϕ = 1006.2π -

π
∆ϕ ∆ϕ 6035 1207
=
=
=
⇒t=
(s) Chọn : C
3
ω 10π
30
6

4. Trong thí nghiệm về sóng dừng trên dây dàn hồi dài 1,2 m với hai đầu cố định, người ta quan sát thấy 2 đầu dây cố định còn có 2
điểm khác trên dây ko dao động biết thời gian liên tiếp giữa 2 lần sợi dây duỗi thẳng là 0.05s bề rộng bụng sóng là 4 cm. V max của
bụng sóng là
A 40π cm/s
B 80π cm/s
C 24πm/s
D 8πcm/s
Giải: Theo bài ra la có l = 3λ/2 ---- λ = 0,8m, Khoảng thời gian giữa hai lần sợi dây duỗi thẳng là nửa chu kì: T = 0,1s.
Do đó tần số góc ω = 2π/T = 20π (rad/s). Biên độ dao động của bụng sóng bằng một nửa bề rộng của bụng sóng: A =2cm
vmax của bụng sóng = Aω = 2.20π = 40π cm/s. Đáp án A
5. Cho cuộn dây có điện trở thuần 5Ω mắc nối tiếp với biến trở R. Khi R nhận các giá trị 5 Ω và 9,4 Ω thì công suất toàn mạch như
nhau. Công suất trên biến trở R đạt giá trị cực đại khi
A. R = 10 Ω
B.R = 14,4 Ω
C.R = 12 Ω
D. R = 13 Ω


U2
2
U
(
R
+
r
)
Giải: P = I2(R +r) =
=
Z2
( R + r ) 2 + Z L2
(R + r) + L
R+r
2
2
ZL
ZL
P1 = P2 -- R1 +
= R2 +
---- ZL2 = 144---- ZL = 12Ω
R1 + r
R2 + r
U2
2
U
R
PR = I2R =
=

r 2 + Z L2
( R + r ) 2 + Z L2 R +
+ 2r
R

PR = PRmax khi R2 = r2 + ZL2 = 169 -- R = 13Ω. Đáp án D
6. Cho mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R = 60 Ω , cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp theo
thứ tự L, R, C. Lần lượt đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U vào các đoạn mạch nối tiếp RL hoặc RC thì biểu thức cường độ dòng
điện trong mạch lần lượt là: i1 =

2 cos(100πt -

π

) (A) và i2 = 2 cos(100πt +
) (A). Nếu đặt điện áp trên vào hai dầu mạch LRC
12
12

nối tiếp thì dòng điện qua mạch có biểu thức:
A.

i = 2 2 cos(100π t + π / 3)( A)

C.

i = 2 2 cos(100π t + π / 4) ( A)

i = 2cos(100π t + π / 3) ( A)
D. i = 2cos(100π t + π / 4) ( A)

B.

Giải: Ta thấy cường độ hiệu dụng trong đoạn mạch RL và RC bằng nhau suy ra ZL = ZC độ lệch pha φ1 giữa u và i1 và φ2 giữa u và i2
đối nhau. tanφ1= - tanφ2
Giả sử điện áp đặt vào các đoạn mạch có dạng: u = U 2 cos(100πt + φ) (V).
Khi đó φ1 = φ –(- π/12) = φ + π/12 ;
φ2 = φ – 7π/12
tanφ1 = tan(φ + π/12) = - tanφ2 = - tan( φ – 7π/12)
tan(φ + π/12) + tan( φ – 7π/12) = 0 --- sin(φ + π/12 +φ – 7π/12) = 0
Suy ra φ = π/4 - tanφ1 = tan(φ + π/12) = tan(π/4 + π/12) = tan π/3 = ZL/R
-- ZL = R 3
U = I1

R 2 + Z L2 = 2 RI1 = 120 (V)

Mạch RLC có ZL = ZC trong mạch có sự cộng hưởng I = U/R = 120/60 = 2 (A) và i cùng pha với u = U
Vậy i = 2

2 cos(100πt + π/4) (A).

2 cos(100πt + π/4) .

Chọn đáp án C

7. Khi đặt một điện áp xoay chiều vào mạch RLC nối tiếp với tụ điện có điện dung C thay đổi được ta thấy khi tụ điện có điện dung C 1
=

2.10 −4
.10 −4
(F) và C2 =

(F) thì điện áp hiệu dụng giữa hai bản cực tụ điện có giá trị bằng nhau. Giá trị điện dung của tụ điện khi
π


điện áp hiệu dụng giữa hai bản cực tụ điện đạt giá trị cực đại là:
Giải:
Ta có

U C1 =

UZ C1
R 2 + ( Z L − Z C1 ) 2

UC 2 =

UZ C 2
R 2 + ( Z L − ZC 2 )2


Z C21
Z C2 2
=

R 2 + ( Z L − ZC1 )2 R 2 + ( Z L − ZC 2 )2
Z C21 ( R 2 + ( Z L − Z C 2 ) 2 = Z C2 2 ( R 2 + ( Z L − Z C1 ) 2 ⇒
UC1 = UC2

--------->

R 2 ( Z C21 − Z C2 2 ) + Z L2 ( Z C21 − Z C2 2 ) = 2Z L Z C1Z C 2 ( Z C1 − Z C 2 )


Do ZC1 ≠ ZC2 nên ta có: R2 +ZL2 =

2 Z L Z C1 Z C 2
Z C1 + Z C 2

Mật khác khi C thay đổi UC có giá trị cực đại thì
Tù đó suy ra: C =

ZC =

R 2 + Z L2 2Z C1Z C 2
=
ZL
Z C1 + Z C 2

C1 + C 2 5.10 −4
F. Chọn đáp án A
=
2


8. Cần tăng hiêụ điên thế ở 2 cực của máy phát điện lên bao nhiêu lần để công suất hao phí giảm 100 lần, coi công suất truyền đến tải
tiêu thu không đổi. Biết rằng cosϕ =1. và khi chưa tăng thi độ giảm điện thế trên đường dây = 5% hiệu thế giữa hai cực máy phát.
Bài giải: Gọi P là công suất nơi tiêu thu, R điện trở đường dây
Công suất hao phí khi chưa tăng điện áp

R
Với P1 = P + ∆P1 ; P1 = I1.U1
U12

2 R
∆P2 = P2
Với P2 = P + ∆P2 .
U 22
2

∆P1 = P1

Độ giảm điện thế trên đường dây khi chưa tăng điện áp
∆U = I1R = 0,05U1 ---- R =

0,05U 12
P1

∆P1 P12 U 22
U
P
= 2 2 = 100 ⇒ 2 = 10 2
∆P2 P2 U1
U1
P1
P1 = P + ∆P1
P2 = P + ∆P2 = P + 0,01∆P1 = P + ∆P1 - 0,99∆P1 = P1 – 0,99∆P1
Mặt khác ∆P1 = 0,05P1 vì

0,05U 12
P1
∆P1 = 2 R
P1 2 = P12
= 0,05 P1

U1
U 12
U2
P
P − 0,99∆P1
(1 − 0,99.0,05) P1
= 10 2 = 10 1
= 10
= 9,505
Do đó
U1
P1
P1
P1
:
Vậy U2 = 9,505 U1
9. Cho đoạn mạch xoay chiều như hình vẽ.
C
R
Đặt vào hai đầu mạch điện áp xoay
chiều 175V – 50Hz, dùng vôn kế
nhiệt có điện trở rất lớn đo điện áp
N
M
A
giữa hai điểm ta được kết quả:
UAM = 25V; UMN = 175V và UNB = 25V. Hệ số công suất của mạch điện là:
A.1/5.
B.1/25.
C.7/25.

D.1/7.
Giải: Giả sử cuộn dây thuần cảm thì UR2 + (Ud – UC)2 = UAB2 Theo bài ra 252 +( 25 – 175)2 ≠ 1752
Cuộn dây có điện trở thuần r



Hệ số công suất của mạch cosφ =






B

U R + Ur
U

Ta có (UR + Ur)2 +(UL –UC)2 = U2 (1)
Ur2 + UL2 = Ud2 (2)
Thay số ; giải hệ pt ta được: Ur = 24 V; UL = 7V------cosφ =

U R + Ur
= 7/25.=0,28
U

10. Một máy biến áp lý tưởng gồm một cuộn sơ cấp và hai cuộn thứ cấp. Cuộn sơ cấp có n1 = 1320 vòng , điện áp U1 = 220V. Cuộn thứ cấp
thứ nhất có U2 = 10V, I2 = 0,5A; Cuộn thứ cấp thứ 2có n 3 = 25 vòng, I3 = 1,2A. Cường độ dòng điện qua cuộn sơ cấp là :
A. I1 = 0,035A
B. I1 = 0,045A

C. I1 = 0,023A
D. I1 = 0,055A


Giải: Dòng điện qua cuộn sơ cấp I1 = I12 + I13

I12 U 2
10
1
=
⇒ I12 = 0,5.
= ( A)
I 2 U1
220 44
I13 U 3 n3
25
5
5
1
=
= =
=
⇒ I13 = 1, 2.
= ( A)
I 3 U1 n1 1320 264
264 44
2
1
I1 = I12 + I13 =
=

= 0, 045( A) Chọn đáp án B.
44 22
Câu 11. Cho mạch điện như hình vẽ bên. Cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 4.10 −3 H , tụ điện có điện dung C = 0,1µF, nguồn
điện có suất điện động E = 3mV và điện trở trong r = 1 Ω . Ban đầu khóa k đóng, khi có dòng điện
k
chạy ổn định trong mạch, ngắt khóa k. Tính điện tích trên tụ điện khi năng lượng từ trong cuộn
dây gấp 3 lần năng lượng điện trường trong tụ điện.
A. 3.10-8C
B. 2,6.10-8C
C. 6,2.10-7C
D. 5,2.10-8C
Giải:
Cường độ dòng điện cực đại qua cuộn cảm I0 = E/r = 3mA = 3.10-3A
E,r
L
C
Năng lượng từ trường bằng 3 lần năng lượng điên trường có nghĩa là
Wc =

1
1 LI 02
q 2 1 LI 02
LC
4.10−3.10−7
W0 =
hay
=
⇒ q = I0
= 3.10−3
= 3.10 −8

4
4 2
2C 4 2
4
4

(C) Chọn đáp án A.
12

Mạch chọn sóng của một máy thu thanh gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 2.9µH và tụ điện có điện dung C =
490pF. Để máy thu được dải sóng từ λ m = 10m đến λ M = 50m, người ta ghép thêm một tụ xoay C V biến thiên từ Cm =
10pF đến CM = 490pF. Muốn mạch thu được sóng có bước sóng λ = 20m, thì phải xoay các bản di động của tụ C V từ vị
trí ứng với điện dung cực đại CM một góc α là:
1700
B.
1720
C.
1680
D.
1650

A.
Giải
Khi chưa mắc tụ xoay sóng mà máy có thể thu được λ0 = 2πc

LC = 71 m. Để thu được dải sóng từ λ m = 10m đến λ M = 50m cần
CCV
phải giảm điện dung của tụ, cần phải mắc nối tiếp thêm tụ xoay Cv . Điện dung của bộ tụ: CB =
Để thu được sóng có bước
C + CV

sóng λ = 20m,
λ2
202
λ = 2πc LCB ----- CB =
=
= 38,3.10−12 F = 38,3pF
2 2
2
16
−6
4π c L 4.3,14 .9.10 .2,9.10
C.CB
490.38.3
=
= 41,55 pF
CV =
C − CB 490 − 38,3
C − Cm
CV = Cm + M
.β = 10 + 2,67.β ---- β =31,55/2,67 = 11,80 ≈ 120 tính từ vị trí ứng với Cm.
180
Nếu tính từ vị trí ứng với điện dung cực đại CM α = 1680 Chọn đáp án C
13. Mạch dao động điện từ gồm cuộn dây có độ tự cảm L và hai tụ điện giống hệt nhau ghép nối tiếp . Mạch dao động với hiệu điện
thế cực đại ở hai đầu cuộn dây là U0, vào lúc năng lượng điện trường trên các tụ bằng năng lượng từ trường trong cuộn dây thì người
ta nối tắt một tụ. Hiệu điện thế cực đại trong mạch là bao nhiêu?.
Giải:
Năng lượng ban đầu của mạch

C 2
U

CU 02
W0 = 2 0
=
2
4
Khi nối tắt một tụ (đóng khoá k)

3
3 CU 02
Năng lượng của mạch W = W0 =
4
4 4
'2
CU 0
3
W = W0' =
Do đo U’0 = U 0
2
8

L

C

C
K

Câu 14 Trong thí nghiệm Y-âng, nguồn S phát bức xạ đơn sắc λ , màn quan sát cách mặt phẳng hai khe một khoảng không đổi D, khoảng
cách giữa hai khe S1S2 = a có thể thay đổi (nhưng S1 và S2 luôn cách đều S). Xét điểm M trên màn, lúc đầu là vân sáng bậc 4, nếu lần lượt



giảm hoặc tăng khoảng cách S1S2 một lượng ∆a thì tại đó là vân sáng bậc k và bậc 3k. Nếu tăng khoảng cách S1S2 thêm 2∆a thì tại M là:
A. vân sáng bậc 7.
B. vân sáng bậc 9.
C. vân tối thứ 9 .
D. vân sáng bậc 8.
Giải: .Giả sử tại M là vân sáng bậc k’ khi tăng S1S2 thêm 2∆a

λD
λD
λD
λD
=k
= 3k
=k'
a
a − ∆a
a + ∆a
a + 2∆a
a a − ∆a a + ∆a a + 2∆a
Ta có xM =
⇒ =
=
=
4
k
3k
k'
⇒ k = 2; k ' = 8
4


Chọn đáp án D: Vân sáng bậc 8
15. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng Y-âng, nguồn S phát đồng thời ba bức xạ có bước sóng λ1 = 0,4µm, λ2 = 0,5µm, λ3 = 0,75µm.
Trong khoảng giữa hai vân sáng gần nhau nhất cùng màu với vân trung tâm quan sát thấy bao nhiêu vân sáng?
Bài giải:
Vị trí các vân cùng màu với vân trung tâm: x = k1i1 = k2i2 = k3i3 --
k1λ1 = k2λ2 = k3λ3 -----400 k1 = 500 k2 = 750k3 hay 8 k1 = 10 k2 = 15k3
Bội SCNN của 8, 10 và 15 là 120 --Suy ra: k1 = 15n; k2 = 12n; k3 = 8n.
Vị trí vân sáng cùng màu với vân trung tâm gần vân trung tâm nhất ứng với n =1
k1 = 15; k2 = 12; k3 = 8 Số vân sáng: N = 14+11 + 7 = 32
* Vị trí hai vân sáng trùng nhau
* x12 = k1i1 = k2i2 .- k1λ1 = k2λ2 --400 k1 = 500 k2 --4 k1 = 5 k2
Suy ra: k1 = 5n12; k2 = 4n12 . Trong khoảng giữa hai vân sáng gần nhau nhất cùng màu với vân trung tâm có 2 vân sáng của bức xạ λ1 λ2
trùng nhau. 2 vân sáng trùng nhau
* x23 = k2i2 = k332 .- k2λ2 = k3λ3 --500 k2 = 750 k3 --2k2 = 3 k3
Suy ra: k2 = 3n23; k3 = 2n23 . Trong khoảng giữa hai vân sáng gần nhau nhất cùng màu với vân trung tâm có 3 vân sáng của bức xạ λ2 λ3
trùng nhau. 3 vân sáng trùng nhau
* x13 = k1i1 = k3i3 .- k1λ1 = k3λ3 --400 k1 = 750 k3 --8 k1 = 15 k3
Suy ra: k1 = 15n13; k3 = 8n13 . Trong khoảng giữa hai vân sáng gần nhau nhất cùng màu với vân trung tâm có 0 vân sáng của bức xạ λ1
λ3 trùng nhau.
Đáp án C: 5 loại Đó là vân sáng độc lập của 3 bức xạ (3 loại), có 2 loại vân sáng của 2 trong 3 bức xạ trùng nhau ( λ1 λ2 ; λ2 λ3 )
Số vân sáng quan sát được: 32-5 = 27 vân
16. Trong thí nghiệm giao thoa với khe Y âng, nguồn sáng S gồm hai ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ1 = 520nm và bước sóng λ2
∈[620nm-740nm]. Quan sát hình ảnh giao thoa trên màn người ta nhận thấy trong khoảng giữa vị trí cùng màu đầu tiên với vân sáng
trung tâm và vân trung tâm có 12 vân sáng của ánh sáng có bước sóng λ1 nằm độc lập. Bước sóng λ2 có thể có giá trị là:
A.728nm
B.661,8nm
C.732,8nm
D.A hoặc B.
Giải: Vị tí hai vân sáng trùng nhau x = k1λ1 = k2 λ2.

Trong khoảng giữa vị trí trùng nhau thứ hai của hai vân sáng đơn sắc λ1, λ2 và vân trung tâm (không kể vân trung tâm), có 12 vân
sáng với ánh sáng có bước sóng λ1 nằm độc lập thì đó chính là vị trí vân sáng thư 14 (k1 = 14) của bức xạ λ1.
14 λ1 = k2λ2 --- λ2 =

14λ1 7280
=
(nm)-- 620nm ≤λ2 ≤ 740nm- 10 ≤ k2 ≤ 11
k2
k2

Khi k2 = 10: λ2 = 728 nm
Khi k2 = 11: λ2 = 661,8 nm
Ta chọn đáp án D
17. Trong thí nghiệm I - âng về giao thoa ánh sáng . Chiếu hai khe ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ1 = 0,6μm thì trên màn quan sát, ta
thấy có 6 vân sáng liên tiếp cách nhau 9mm. Nếu chiếu hai khe đồng thời hai bức xạ λ1 và λ2 thì người ta thấy tại M cách vân trung
tâm 10,8mm vân có màu giống vân trung tâm, trong khoảng giữa M và vân sáng trung tâm còn có 2 vị trí vân sáng giống màu vân
trung tâm. Bước sóng của bức xạ λ2 là
A. 0,4 μm.
B. 0,65 μm.
C. 0,6 μm.
D. A và C
Giải: Khoảng vân i1 = 9mm/(6-1) = 1,8mm

xM 10,8
=
= 6 Tại M là vân sáng bậc 6 của bức xạ λ1.
i1
1,8
Khoảng cách giữa vân sáng cùng màu và gần nhất vân sáng trung tâm là:


10,8
= 3, 6mm , ứng với vân sáng bậc hai của bức xạ λ1
3
D
D
2λ 1, 2
Do đó 2i1 = ki2 ---- 2 λ1 = k
λ2 ⇒ λ2 = 1 =
( µ m)
a
a
k
k
1, 2
Với k là số nguyên. k =
. bức xạ λ = 0,4 µm cho k = 3. bức xạ λ = 0,6 µm cho k = 2
λ2
x=

Chọn đáp án D


×