Tải bản đầy đủ (.doc) (12 trang)

Chuyên đề polime và vật liệu polime

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (544.58 KB, 12 trang )

Ngày soạn:
Ngày giảng:

Tuần :
PPCT : 20 - 23

CHUYÊN ĐỀ: POLIME VÀ VẬT LIỆU POLIME
Thời lượng : 4 Tiết
Nội dung 1 : Đại cương Polime -1 Tiết
- Khái niệm Polime.
- Đặc điểm cấu trúc.
- Tính chất vật lí.
- Phương pháp điều chế Polime.
Nội dung 2 : Vật liệu Polime – 2 Tiết
- Chất dẻo.
- Tơ.
- Cao su.
Nội dung 3 : Luyện tập Polime -1 Tiết
- Tổng hợp lí thuyết.
- Bài tập củng cố.
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức
Biết được:
- Polime: Khái niệm, đặc điểm cấu tạo, tính chất vật lí( trạng thái, nhiệt độ nóng chảy, ứng dụng, một số
phương pháp tổng hợp polime (trùng hợp, trùng ngưng).
- Khái niệm, thành phần chính, sản xuất và ứng dụng của : chất dẻo, vật liệu compozit, tơ, cao su.
2. Kĩ năng
- Từ monome viết được công thức cấu tạo của polime và ngược lại.
- Viết được các PTHH tổng hợp một số polime thông dụng.
- Phân biệt được polime thiên nhiên với polime tổng hợp hoặc nhân tạo.
- Viết các PTHH cụ thể điều chế một số chất dẻo, tơ, cao su.


- Sử dụng và bảo quản được một số vật liệu polime trong đời sống.
4. Định hướng hình thành năng lực
- Năng lực tự học.
- Năng lực quản lí.
- Năng lực hợp tác nhóm.
- Năng lực giải quyết vấn đề.
- Năng lực vận dụng kiến thức hóa học vào đời sống.
II. CHUẨN BỊ:
- Các bảng tổng kết, sơ đồ, hình vẽ liên quan đến bài học.
- Hệ thống câu hỏi về lí thuyết và chọn các bài tập tiêu biểu cho nội dung.
III. PHƯƠNG PHÁP: Nêu vấn đề + đàm thoại + hoạt động nhóm.

Nội dung 1: ĐẠI CƯƠNG VỀ POLIME - Tiết 1
IV. TIẾN TRÌNH BÀY DẠY:
1. Ổn định lớp:


2. Kiểm tra bài cũ: Viết phương trình phản ứng tạo polime từ các monome sau: CH2=CH2,
H2N[CH2]5COOH và cho biết tên của các phản ứng đó.
3. Bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRỊ
Hoạt động 1
 GV u cầu HS nghiên cứu SGK và cho
biết định nghĩa về polime.
 HS cho thí dụ. Giải thích các khái niệm
như: hệ số polime hố, monome.
 HS đọc SGK và cho biết cách gọi tên
polime. Vận dụng vào một số thí dụ cụ thể.
(Viết PTHH, chỉ rõ monome, hệ số trùng
hợp).


NỘI DUNG KIẾN THỨC
I – KHÁI NIỆM: Polime là những hợp chất có phân
tử khối lớn do nhiều đơn vị cơ sở gọi là mắt xích liên
kết với nhau tạo nên.
Thí dụ: polietilen ( CH2 CH2 )n, nilon-6 ( NH [CH2]5 CO )n
-

n: Hệ số polime hố hay độ polime hố.
- Các phân tử như CH2=CH2, H2N[CH2]5COOH:
monome
* Tên gọi: Ghép từ poli trước tên monome. Nếu tên
của monome gồm hai cụm từ trở lên thì được đặt trong
dấu ngoặc đơn.
Thí dụ:
polietilen ( CH2 CH2 )n ; poli(vinyl clorua) ( CH2 CHCl )n

* Một số polime có tên riêng:
Thí dụ:
Teflon:
Nilon-6:

Hoạt động 2
 HS nghiên cứu SGK và cho biết đặc điểm
cấu trúc phân tử polime. Cho thí dụ.
 GV sử dụng mơ hình các kiểu mạch
polime để minh hoạ cho HS.
oooooooooooo
ooooo
oooo

o
o
o
b) ooooooooooooooooooo oooooooooooooooooo
oo
oo
o
o
ooo
o
o
o
oooooo
c) ooooooooooooooooo
oo ooooooo
o
o
ooo
o
o
o
o
o
o
ooooo
o
o
o
oo
oo

o
ooooooooo
o
ooooooo
o
ooooooooooooooooooooooooooooooooooooo

CF2 CF2 n
NH [CH2]5 CO n

Xenlulozơ: (C6H10O5)n
II – ĐẶC ĐIỂM CẤU TRÚC
 Mạch khơng phân nhánh: amilozơ, xenlulozơ,…
 Mạch phân nhánh: amilopectin, glicogen,…
 Mạng khơng gian: cao su lưu hố, nhựa bakelit,…

a) ooooooooooooooo

a) mạng không phân nhánh
b) mạng phân nhánh
c) mạng không gian

Hoạt động 3
 HS nghiên cứu SGK và cho biết một số
tính chất vật lí của polime.
 GV lấy một số tác dụng về các sản phẩm
polime trong đời sống và sản xuất để chứng
minh thêm cho tính chất vật lí của các sản
phẩm polime.


III – TÍNH CHẤT VẬT LÍ(sgk)
Các polime hầu hết là những chất rắn, khơng bay hơi,
khơng có nhiệt độ nóng chảy xác định. Polime khi
nóng chảy cho chất lỏng nhớt, để nguội rắn lại gọi là
chất nhiệt dẻo. Polime khơng nóng chảy, khi đun bị
phân huỷ gọi là chất nhiệt rắn.
V – PHƯƠNG PHÁP ĐIỀU CHẾ
1. Phản ứng trùng hợp: Trùng hợp là q trình kết


Hoạt động 4
 HS nghiên cứu SGK và cho biết định nghĩa
về phản ứng trùng hợp ?
 GV ?: Qua một số phản ứng trùng hợp mà
chúng ta đã được học. Em hãy cho biết một
monome muốn tham gia được phản ứng trùng
hợp thì về đặc điểm cấu tạo, phân tử monome
đó phải thoã mãn đặc điểm cấu tạo như thế
nào ?
 GV bổ sung thêm điều kiện nếu HS nêu ra
chưa đầy đủ và lấy một số thí dụ để chứng
minh.

hợp nhiều phân tử nhỏ (monome) giống nhau hay
tương tự nhau thành phân tử lớn (polime).
 Điều kiện cần về cấu tạo của monome tham gia
phản ứng trùng hợp là trong phân tử phải có liên kết
bội (CH2=CH2, CH2=CH-Cl, CH2=CH-CH-CH2,…)
hoặc là vòng kém bền có thể mở ra như:
CH2 CH2 C O

CH2 CH2, H2C
O
CH2 CH2 NH,...

Thí dụ:
nCH2 CH
Cl

xt, t0, p

vinyl clorua

CH2 CH2 C O
H 2C
CH2 CH2 NH

CH2 CH
Cl n

poli(vinyl clorua)
t0, xt

NH[CH2]5CO n

caprolactam

capron

2. Phản ứng trùng ngưng
 HS nghiên cứu SGK và cho biết định nghĩa

về phản ứng trùng ngưng ?
 GV ?: Qua một số phản ứng trùng ngưng
mà chúng ta đã được học. Em hãy cho biết
một monome muốn tham gia được phản ứng
trùng ngưng thì về đặc điểm cấu tạo, phân tử
monome đó phải thoã mãn đặc điểm cấu tạo
như thế nào ?
 GV bổ sung thêm điều kiện nếu HS nêu ra
chưa đầy đủ và lấy một số thí dụ để chứng
minh.
 HS nghiên cứu SGK để biết được một số
ứng dụng quan trọng của các polime.
GV giáo dục HS ý thức thu gom phế liệu, rác
thải từ các đò vật bằng polime

nHOOC-C6H4-COOH + nHOCH2-CH2OH

t0

CO C6H4-CO OC2H4 O n + 2nH2O

 Trùng ngưng là quá trình kết hợp nhiều phân tử
nhỏ (monome) thành phân tử lớn (polime) đồng thời
giải phóng những phân tử nhỏ khác (thí dụ H2O).
 Điều kiện cần về cấu tạo của monome tham gia
phản ứng trùng ngưng là trong phân tử phải có ít nhất
hai nhóm chức có khả năng phản ứng.
VI – ỨNG DỤNG: Vật liệu polime phục vụ cho sản
xuất và đời sống: Chất dẻo, tơ sợi, cao su, keo dán.


V. CỦNG CỐ
1. Polime nào sau đây được tổng hợp bằng phản ứng trùng hợp ?
A. Poli(vinyl clorua) 
B. Polisaccarit
C. Protein
D. Nilon-6,6
2. Polime nào sau đây được tổng hợp bằng phản ứng trùng ngưng ?
A. Nilon-6,6 
B. Polistiren
C. Poli(vinyl clorua) D. Polipropilen
3. Từ các sản phẩm hoá dầu (C6H6 và CH2=CH2) có thể tổng hợp được polistiren, chất được dùng đẻ sản
xuất nhựa trao đổi ion. Hãy viết các PTHH của phản ứng xảy ra (có thể dùng thêm các hợp chất vô cơ cần
thiết).
VI. DẶN DÒ


1. Bài tập về nhà: 2 → 5 trang 64 (SGK).
2. Xem trước bài VẬT LIỆU POLIME

Nội dung 2: VẬT LIỆU POLIME - Tiết 2
Hoạt động 1
Kiểm tra bài cũ: Phân biệt sự trùng hợp và trùng ngưng về các mặt: phản ứng, monome và phân tử khối
của polime so với monome. Lấy thí dụ minh hoạ.
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ
Hoạt động 2
 GV nêu vấn đề: Hiện nay do tác dụng của môi
trường xung quanh (không khí, nước, khí thải,…)
kim loại và hợp kim bị ăn mòn rất nhiều, trong
khi đó các khoáng sản này nagỳ càng cạn kiệt. Vì
vậy việc đi tìm các nguyên liệu mới là cần thiết.

Một trong các gải pháp là điều chế vật liệu
polime.
 Gv yêu cầu HS đọc SGK và cho biết định
nghĩa về chất dẻo, vật liệu compozit. Thế nào là
tính dẻo ? Cho thí dụ khi nghiên cứu SGK.
 GV yêu cầu HS viết PTHH của phản ứng
trùng hợp PE.
 HS nêu những tính chất lí hoá đặc trưng, ứng
dụng của PE, đặc điểm của PE.

 GV yêu cầu HS viết PTHH của phản ứng
trùng hợp PVC.
 HS nêu những tính chất lí hoá đặc trưng, ứng
dụng của PVC, đặc điểm của PVC.
 GV yêu cầu HS viết PTHH của phản ứng
trùng hợp PMM.
 HS nêu những tính chất lí hoá đặc trưng, ứng
dụng của PMM, đặc điểm của PMM.

NỘI DUNG KIẾN THỨC
I – CHẤT DẺO
1. Khái niệm về chất dẻo và vật liệu compozit
- Chất dẻo là vật liệu polime có tính dẻo.
- Vật liệu compozit là vật liệu hỗn hợp gồm ít
nhất hai thành phần phân tán vào nhau và không
tan vào nhau.
Thành phần của vật liệu compozit gồm chất nền
(polime) và các chất phụ gia khác. Các chất nền có
thể là nhựa nhiệt dẻo hay nhựa nhiệt rắn. Chất độn
có thể là sợi (bông, đay, poliamit, amiăng,…) hoặc

bột (silicat, bột nhẹ (CaCO3), bột tan
(3MgO.4SiO2.2H2O),…
2. Một số polime dùng làm chất dẻo
a) Polietilen (PE):

CH2 CH2 n

PE là chất dẻo mềm, nóng chảy ở nhiệt độ trên
1100C, có tính “trơ tương đối” của ankan mạch
không phân nhánh, được dùng làm màng mỏng,
vật liệu điện, bình chứa,…
b) Poli (vinyl clorua) (PVC):

PVC là chất rắn vô định hình, cách điện tốt, bền
với axit, được dùng làm vật liệu cách điện, ống dẫn
nước, vải che mưa.
c) Poli (metyl metacylat) :

CH3
CH2 C
COOCH3 n

Là chất rắn trong suốt cho ánh sáng truyền qua tốt
(gần 90%) nên được dùng chế tạo thuỷ tinh hữu cơ
plexiglat.
d) Poli (phenol fomanñehit)

 GV yêu cầu HS viết PTHH của phản ứng
trùng hợp PPF.
 HS nêu những tính chất lí hoá đặc trưng, ứng

dụng của PPF, đặc điểm của PPF.

CH2 CH
Cl n

(PPF)

Có 3 dạng: Nhựa novolac, nhựa rezol và nhựa rezit
- Sơ đồ điều chế nhựa novolac:


OH

OH
n

+nCH2O

n

OH
+

0

CH2OH H , 75 C
-nH2O

ancol o-hiñroxibenzylic


Hoạt động 3
 HS đọc SGK và cho biết định nghĩa về tơ, các
đặc điểm tơ.

 GV yêu cầu HS nghiên cứu SGK và cho biết
các loại tơ và đặc điểm của nó.

 HS đọc SGK, sau đó viết PTHH của phản ứng
tổng hợp tơ nilon-6,6 và nêu những đặc điểm của
loại tơ này.

CH2

n

nhöïa novolac

II – TƠ
1. Khái niệm
- Tơ là những polime hình sợi dài và mảnh với độ
bền nhất định.
- Trong tơ, những phân tử polime có mạch không
phân nhánh, sắp xếp song song với nhau.
2. Phân loại
a) Tơ thiên nhiên (sẵn có trong thiên nhiên) như
bông, len, tơ tằm.
b) Tơ hoá học (chế tạo bằng phương pháp hoá học)
- Tơ tổng hợp (chế tạo từ polime tổng hợp): tơ
poliamit (nilon, capron), tơ vinylic thế (vinilon,
nitron,…)

- Tơ bán tổng hợp hay tơ nhân tạo (xuất phát từ
polime thiên nhiên nhưng được chế biến thêm
bằng con đường hoá học): tơ visco, tơ xenlulozơ
axetat,…
3. Một số loại tơ tổng hợp thường gặp
a) Tơ nilon-6,6
nH2N CH2]6 NH2 + nHOOC-[CH2]4-COOH

t0

NH [CH2]6 NHCO [CH2]4 CO n + 2nH2O

poli(hexametylen añipamit) hay nilon-6,6

- Tính chất: Tơ nilon-6,6 dai, bền, mềm mại, óng
mượt, ít thấm nước, giặt mau khô nhưng kém bền
với nhiệt, với axit và kiềm.
- Ứng dụng: Dệt vải may mặc, vải lót săm lốp xe,
dệt bít tất, bện làm dây cáp, dây dù, đan lưới,…
b) Tơ nitron (hay olon)
 HS đọc SGK, sau đó viết PTHH của phản ứng
tổng hợp tơ nitron và nêu những đặc điểm của
loại tơ này.

n CH2 CH
CN
acrilonitrin

RCOOR', t0


CH2 CH
CN n
poliacrilonitrin

- Tính chất: Dai, bền với nhiệt và giữ nhiệt tốt.
- Ứng dụng: Dệt vải, may quần áo ấm, bện len đan
áo rét.
Hoạt động 4. Củng cố:
Câu 1. Trong các nhận xét dưới đây, nhận xét nào không đúng ?
A. Một số chất dẻo là polime nguyên chất.
B. Đa số chất dẻo, ngoài thành phần cơ bản là polime còn có các thành phần khác.


C. Một số vật liệu compozit chỉ là polime. 
D. Vật liệu compozit chứa polime và các thành phần khác.
Câu 2. Tơ nilon-6,6 thuộc loại
A. tơ nhân tạo
B. tơ bán tổng hợp
C. tơ thiên nhiên
D. tơ tổng hợp
Câu 3. Tơ visco không thuộc loại
A. tơ hoá học
B. tơ tổng hợp
C. tơ bán tổng hợp D. tơ nhân tạo
Hoạt động 5. Dặn dò
1. Bài tập về nhà: 2, 4 trang 72 SGK
2. Xem trước phần còn lại của bài VẬT LIỆU POLIME.

Nội dung 2: VẬT LIỆU POLIME - Tiết 3
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ

Hoạt động 1
 HS đọc SGK và quan sát sợi dây sao su làm
mẫu của GV, cho biết định nghĩa cao su, phân
loại cao su.
 GV yêu cầu HS nghiên cứu SGK và cho biết
cấu trúc phân tử của sao su thiên nhiên.

NỘI DUNG KIẾN THỨC
III – CAO SU
1. Khái niệm: Cao su là vật liệu có tính đàn hồi.

2. Phân loại: Có hai loại cao su: Cao su thiên nhiên
và cao su tổng hợp.
a) Cao su thiên nhiên
 Cấu tạo:
0
Cao su thieân nhieân 250-300 C

isopren

 Cao su thiên nhiên là polime của isopren:
CH2 C CH CH2
n
CH3

 HS nghiên cứu SGK và cho biết tính chất của
cao su thiên nhiên và tính chất của nó.
 GV liên hệ nước ta do điều kiện đất đai và
khí hậu rất thuận tiện cho việc trồng cây sao su,
cây công nghiệp có giá trị cao.

 HS nghiên cứu SGK và cho biết định nghĩa
cao su tổng hợp.

 HS nghiên cứu SGK, sau đó viết PTHH của
phản ứng tổng hợp cao su buna và cho biết
những đặc điểm của loại cao su này.

 HS nghiên cứu SGK, sau đó viết PTHH của
phản ứng tổng hợp cao su buna-S và buna-N và
cho biết những đặc điểm của loại cao su này.

n~
~ 1.500 - 15.000

 Tính chất và ứng dụng

b) Cao su tổng hợp: Là loại vật liệu polime tương
tự cao su thiên nhiên, thường được điều chế từ các
ankađien bằng phản ứng trùng hợp.
 Cao su buna
nCH2 CH CH CH2
buta-1,3-ñien

Na

CH2 CH CH CH2 n

0

t , xt


polibuta-1,3-ñien

Cao su buna có tính đàn hồi và độ bền kém cao su
thiên nhiên.
 Cao su buna-S và buna-N
t0

nCH2 CH CH CH2 + nCH CH2 xt
C6H5
buta-1,3-ñien
stiren

CH2 CH CH CH2 CH CH2
n
C6H5
cao su buna-S


t0,p

nCH2 CH CH CH2 + nCH2 CH xt
CN
buta-1,3-ñien
acrilonitrin

CH2 CH CH CH2 CH CH2
n
CN
cao su buna-N


V. CỦNG CỐ
1. Kết luận nào sau đây không hoàn toàn đúng ?
A. Cao su là những polime có tính đàn hồi. B. Vật liệu compozit có thành phần chính là polime.
C. Nilon-6,6 thuộc loại tơ tổng hợp.
D. Tơ tằm thuộc loại tơ thiên nhiên.
2. Tơ tằm và nilon-6,6 đều
A. có cùng phân tử khối.
B. thuộc loại tơ tổng hợp.
C. thuộc loại tơ thiện nhiên.
D. chứa các loại nguyên tố giống nhau trong phân tử.
3. Phân tử khối trung bình của poli(hexametylen ađipamit) là 30.000, của sao su tự nhiên là 105.000.
Hãy tính số mắt xích (trị số n) gần đúng trong CTPT mỗi loại polime trên.
VI. DẶN DÒ
1. Bài tập về nhà: 1, 3, 5, 6 trang 72-73 (SGK).

Nội dung 3: LUYỆN TẬP: POLIME VÀ VẬT LIỆU POLIME - Tiết 4
1. Ổn định lớp:
2. Kiểm tra bài cũ: Viết các PTHH của phản ứng tổng hợp PVC, PVA từ etilen.
3. Bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ
Hoạt động 1

 HS căn cứ vào các kiến thức đã học về
polime và vật liệu polime để chọn đáp án phù
hợp.

NỘI DUNG KIẾN THỨC
Bài 1: Phát biểu nào sau đây không đúng ?
A. Polime là hợp chất có phân tử khối lớn do nhiều

mắt xích liên kết với nhau tạo nên.
B. Những phân tử nhỏ có liên kết đôi hoặc vòng kém
bền gọi là monome. 
C. Hệ số n mắt xích trong công thức polime gọi là hệ
số trùng hợp.
D. Polime tổng hợp được tạo thành nhờ phản ứng
trùng hợp hoặc phản ứng trùng ngưng.
Bài 2: Nhóm vật liệu nào được chế tạo từ polime thiên
nhiên ?
A. Tơ visco, tơ tằm, sao su buna, keo dán gỗ.
B. Tơ visco, tơ tằm, phim ảnh. 
C. Cao su isopren, tơ visco, nilon-6, keo dán gỗ.
D. Nhựa bakelit, tơ tằm, tơ axetat.
Bài 3: Cho biết các monome được dùng để điều chế
các polime sau:
a) ...

CH2 CH CH2 CH
Cl
Cl

...

b) ... CF CF CF CF ...
2
2
2
2
c)


CH2 C CH CH2
n
CH3


d)

Hoạt động 2
 HS phân tích đặc điểm cấu tạo của mỗi
polime để tìm ra công thức của monome
tương ứng.
 HS viết CTCT của các monome. GV quan
sát HS làm và hướng dẫn.
Hoạt động 3
 GV ?: Em hãy cho biết thành phần nguyên
tố của da thật và da giả khác nhau như thế nào
?
 GV giới thiệu cách phân biệt.
Hoạt động 4
 HS viết PTHH của các phản ứng.
 GV hướng dẫn HS giải quyết bài toán.

NH [CH2]6 CO

n

e)

CO


COOCH2

CH2 O

g)

NH [CH2]6 NH CO [CH2]4 CO

n

n

Giải
a) CH2=CH−Cl
c) CH2=C(CH3)−CH=CH2
e) HOOC

b) CF2=CF2
d) H2N-[CH2]6-COOH

COOH g) H2N-[CH2]6-NH2

HOCH2

CH2OH

HOOC-[CH2]4COOH

Câu 4: Trình bày cách phân biệt các mẫu vật liệu sau:
a) PVC (làm giả da) và da thật.

b) Tơ tằm và tơ axetat.
Giải
Trong cả hai trường hợp (a), (b), lấy một ít mẫu đốt,
nếu có mùi khét đó là da thật hoặc tơ tằm.
Câu 5:
a) Viết các PTHH của phản ứng điều chế các chất theo
sơ đồ sau:
- Stiren → polistiren
- Axit -aminoenantoic (H2N-[CH2]6-COOH) →
polienantamit (nilon-7)
b) Để điều chế 1 tấn mỗi loại polime trên cần bao
nhiêu tấn monome mỗi loại, biết rằng hiệu suất của cả
2 quá trình điều chế là 90%.
Giải
a) PTHH
CH CH2

CH CH2
t0, p, xt
n

n H2N-[CH2]6-COOH

xt, t0

(1)

NH [CH2]6 CO

n


+ nH2O

b) Khối lượng monome mỗi loại
Theo (1), muốn điều chế 1 tấn polistiren cần
1.100
= 1,11 (tấn) stiren (H = 90%)
90
Theo (2), 145 tấn H2N-[CH2]-COOH điều chế 127 tấn
polime.


mH2N[CH2]6COOH =

145
127

= 1,14 (taán)

Vì H=90%→mH2N[CH2]6COOH thực tế =1,14.
100
90

= 1,27 (taán)

4. CỦNG CỐ: Trong tiết luyện tập
BẢNG MÔ TẢ CÁC CẤP ĐỘ NHẬN THỨC VÀ BIÊN SOẠN CÂU HỎI KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ
Nội dung

Biết

Hiểu
Vận dụng
Vận dụng cao
- Khái niệm thế nào là - Giải thích được cấu tạo
polime
các polime
- Nêu được cấu tạo
- Viết được phương trình
Đại
polime có mấy dạng
phản ứng điều chế
cương
- Nêu được tính chất
polime theo các phương
Polime
vật lí các polime
pháp điều chế
- Nêu được một số ứng
dụng và các phương
pháp điều chế polime
- Khái niệm chất dẻo,
- Hiểu và phân biệt - Tính được hệ số
- Tính được hệ số
tơ, cao su
nguồn gốc
các loại polime hóa của các chất polime hóa của các
- Biết tên và công thức polime là chất dẻo, tơ, dẻo
polime có cấu chúc
một số chất chất dẻo,
cao su

- Tính khối lượng các
phức tạp
tơ, cao su
- Giải thích được một monome, các polime
- Tính khối lượng
- Biết phương pháp
ứng dụng của một số theo phương trình điều
các monome, các
Vật liệu điều chế chất dẻo, tơ,
chất dẻo, tơ, cao su
chế
polime theo các
Polime
cao su
phương trình điều
- ứng dụng một số chất
chế và có kèm theo
dẻo, tơ, cao su trong
hiệu xuất phản ứng
đời sống
- Biết cách sử dụng và
bảo quản một số loại
polime
Câu 1. Polime là những hợp chất
A. Có phân tử khối lớn do một số đơn vị cơ sở (mắt xích) liên kết với nhau tạo nên.
B. Có phân tử khối lớn do nhiều đơn vị cơ sở (mắt xích) liên kết với nhau tạo nên.
C. Có phân tử khối trung bình do nhiều đơn vị cơ sở (mắt xích) liên kết với nhau tạo nên.
D. Có phân tử khối nhỏ do nhiều đơn vị cơ sở (mắt xích) liên kết với nhau tạo nên.
Câu 2. Phân tử polime bao gồm sự lặp đi lặp lại của rất nhiều các
A. nguyên tố.

B. mắt xích.
C. đọan mạch.
D. monome.
Câu 3. Số mắt xích cấu trúc lặp lại trong phân tử polime được gọi là
A. bản chất polime.
B. hệ số polime hóa.
C. hệ số trùng hợp.
D. số monome.
Câu 4. Quá trình nhiều phân tử nhỏ (monome) kết hợp với nhau thành phân tử lớn (polime) gọi là phản ứng
A. nhiệt phân.
B. trùng hợp.
C. trùng ngưng.
D. trao đổi.
Câu 5. Quá trình nhiều phân tử nhỏ (monome) kết hợp với nhau thành phân tử lớn (polime) đồng thời giải phóng
những phân tử nước gọi là phản ứng
A. trao đổi.
B. trùng hợp.
C. trùng ngưng.
D. nhiệt phân.
Câu 6. Polime có cấu trúc mạng không gian (mạng lưới) là


A. amilopectin.
B. PE.
C. PVC.
D. nhựa bakelit.
Câu 7. Polime nào có cấu trúc mạch phân nhánh ?
A. PVC
B. PE
C. Amilopectin của tinh bột D. poli isopren

Câu 8. Nhận xét về tính chất vật lí chung của polime nào dưới đây không đúng?
A. Đa số không tan trong dung môi thông thường, một số tan trong dung môi thích hợp tạo dung dịch nhớt.
B. Hầu hết là những chất rắn, không bay hơi.
C. Đa số nóng chảy ở một khoảng nhiệt độ rộng hoặc không nóng chảy mà bị phân hủy khi đun nóng.
D. Hầu hết polime đều đồng thời có tính dẻo, tính đàn hồi và có thể kéo thành sợi dai, bền.
Câu 9. Những chất và vật liệu nào sau đây là chất dẻo?
A. Polietilen; đất sét ướt; polistiren.
B. Polietilen; polistiren; nhựa bakelit.
C. Polietilen; đất sét ướt.
D. Polietilen; đất sét ướt; cao su.
Câu 10. Chất có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp tạo ra polime là
A. CH3-CH3.
B. CH2=CH-CH3.
C. CH3-CH2-Cl.
D. CH3-CH2-CH3.
Câu 11. Cho các hợp chất: (1) CH2=CH-COOCH3 ; (2) HCHO ; (3) HO-(CH2)6-COOH; (4) C6H5OH;
(5) HOOC-(CH2)-COOH; (6) C6H5-CH=CH2 ; (7) H2N-(CH2)6-NH2. Những chất nào có thể tham gia phản ứng
trùng ngưng?
A. 2, 3, 4, 5, 7.
B. 1, 2, 6.
C. 5, 7.
D. 3, 5, 7.
Câu 12. Polivinyl clorua có công thức là
A. (-CH2-CHBr-)n.
B. (-CH2-CH2-)n.
C. (-CH2-CHF-)n.
D. (-CH2-CHCl-)2.
Câu 13. Công thức cấu tạo của polibutađien là
A. (-CF2-CF2-)n.
B. (-CH2-CH2-)n.

C. (-CH2-CH=CH-CH2-)n. D. (-CH2-CHCl-)n.
Câu 14. Tên gọi của polime có công thức (-CH2-CH2-)n là
A. polimetyl metacrylat.
B. polivinyl clorua.
C. polistiren.
D. polietilen.
Câu 15. Monome được dùng để điều chế polietilen là
A. CH≡CH.
B. CH2=CH-CH=CH2.
C. CH2=CH2.
D. CH2=CH-CH3.
Câu 16. Monome được dùng để điều chế polipropilen là
A. CH≡CH.
B. CH2=CH-CH=CH2.
C. CH2=CH-CH3.
D. CH2=CH2.
Câu 17. Cho các polime sau: (-CH2 - CH2-)n ; (- CH2- CH=CH- CH2-)n ; (- NH-CH2 -CO-)n. Công thức của các
monome để khi trùng hợp hoặc trùng ngưng tạo ra các polime trên lần lượt là
A. CH2=CH2, CH2=CH-CH= CH2, NH2- CH2- COOH. B. CH2=CH2, CH3- CH=C= CH2, NH2- CH2- COOH.
C. CH2=CH2, CH3- CH=CH-CH3, NH2- CH2- CH2- COOH.
D. CH2=CHCl, CH3CH=CH-CH3, CH3- CH(NH2)- COOH.
Câu 18. Công thức nào sai với tên gọi?
A. tơ nilon-7 [-NH-(CH2)6-CO-]n
B. teflon (-CF2-CF2-)n
C. thủy tinh hữu cơ [-CH2-CH(COOCH3)-]n
D. nitron (-CH2-CHCN-)n
Câu 19. Poli(vinyl axetat) là polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp
A. CH3COO-CH=CH2.
B. CH2=CH-COO-CH3. C. CH2=CH-COO-C2H5. D. C2H5COO-CH=CH2.
Câu 20. Polime dùng để chế tạo thuỷ tinh hữu cơ (plexiglas) được điều chế bằng phản ứng trùng hợp

A. C6H5CH=CH2.
B. CH2 =CHCOOCH3.
C. CH2=C(CH3)COOCH3. D. CH3COOCH=CH2.
Câu 21. Polivinyl clorua (PVC) điều chế từ vinyl clorua bằng phản ứng
A. trao đổi.
B. oxi hoá - khử.
C. trùng hợp.
D. trùng ngưng.
Câu 22. Tơ được sản xuất từ xenlulozơ là
A. tơ tằm.
B. tơ visco.
C. tơ capron.
D. tơ nilon-6,6.
Câu 23. Điều nào sau đây không đúng ?
A. tơ visco, tơ axetat là tơ tổng hợp.
B. Nilon-6,6 và tơ capron là poliamit.
C. Chất dẻo không có nhiệt độ nóng chảy cố định.
D. tơ tằm , bông , len là polime thiên nhiên.
Câu 24. Chất nào trong phân tử không có nitơ ?
A. protit.
B. tơ tằm.
C. tơ visco.
D. tơ capron.
Câu 25. Tơ nilon - 6,6 được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng
A. HOOC-(CH2)4-COOH và HO-(CH2)2-OH.
B. HOOC-(CH2)4-COOH và H2N-(CH2)6-NH2.
C. HOOC-(CH2)2-CH(NH2)-COOH.
D. H2N-(CH2)5-COOH.
Câu 26. Cao su buna được tạo thành từ buta-1,3-đien bằng phản ứng
A. trùng hợp.

B. phản ứng thế.
C. cộng hợp.
D. trùng ngưng.
Câu 27. Công thức phân tử của cao su thiên nhiên
A. (C4H8)n
B. (C4H6)n
C. (C2H4)n
D. (C5H8)n


Câu 28. Tơ nilon -6,6 thuộc loại
A. tơ thiên nhiên.
B. tơ bán tổng hợp.
C. tơ tổng hợp.
D. tơ nhân tạo.
Câu 29. Nilon-6,6 có công thức cấu tạo là
A. [-NH-(CH2)6-CO-]n
B. [-NH-(CH2)6-NH-CO-(CH2)4-CO-]n
C. [-NH-(CH2)5-CO-]n
D. Tất cả đều sai.
Câu 30. Loại tơ nào dưới đây thường dùng để dệt vải may quần áo ấm hoặc bện thành sợi "len" đan áo rét?
A. Tơ nitron.
B. Tơ nilon -6,6
C. Tơ capron
D. Tơ capron
Câu 31. Poli (vinylancol) là:
A. Sản phẩm của phản ứng giữa axit axetic với axetilen
B. Sản phẩm của phản ứng trùng hợp CH2=CH(OH)
C. Sản phẩm của phản ứng thuỷ phân poli(vinyl axetat ) trong môi trường kiềm
D. Sản phẩm của phản ứng cộng nước vào axetilen

Câu 32. Loại cao su nào dưới đây là kết quả của phản ứng đồng trùng hợp?
A. Cao su clopren
B. Cao su buna-N
C. Cao su buna
D. Cao su isopren
Câu 33. Qua nghiên cứu thực nghiệm cho thấy cao su thiên nhiên là polime của monome
A. Buta- 1,2-đien
B. 2- metyl buta- 1,3-đien C. Buta- 1,3-đien
D. Buta- 1,4-đien.
Câu 34. Để giặc áo bằng len lông cừu cần dùng loại xà phòng có tính chất nào dưới đây ?
A. tính axit.
B. tính bazơ.
C. tính trung tính.
D. đều được.
Câu 35. Dãy gồm các chất được dùng để tổng hợp cao su Buna-S là:
A. CH2=C(CH3)-CH=CH2, C6H5CH=CH2.
B. CH2=CH-CH=CH2, C6H5CH=CH2.
C. CH2=CH-CH=CH2, CH3-CH=CH2.
D. CH2=CH-CH=CH2, lưu huỳnh.
Câu 36. Cao su được sản xuất từ phản ứng đồng trùng hợp buta-1,3-đien ( CH2=CH-CH=CH2) với CH2=CH-CN
có tên gọi thông thường là
A. cao su Buna-S.
B. cao su cloropren.
C. cao su Buna.
D. cao su Buna- N.
Câu 37. Phát biểu nào không hòan toàn đúng ?
A. phản ứng trùng hợp khác với phản ứng trùng ngưng.
B. phản ứng este hóa là phản ứng thuận nghịch.
C. trùng hợp 1,3-butadien ta được cao su buna là sản phẩm duy nhất .
D. Phản ứng thủy phân este trong môi trường bazơ là phản ứng một chiều.

Câu 38. Cho các polime sau: nilon-6; tơ nitron; cao su buna; nhựa PE; nilon-6,6; nhựa novolac; cao su thiên nhiên;
tinh bột. Số loại polime là chất dẻo là
A. 4
B. 1
C. 3
D. 2
Câu 39. Trong số các loại tơ sau: Tơ lapsan; tơ tằm; tơ visco; tơ nilon-6,6; tơ axetat; tơ capron; tơ enang. Có bao
nhiêu chất thuộc loại tơ nhân tạo:
A. 1
B. 3
C. 2.
D. 4 .
Câu 40. Cho các polime sau: (1) tơ tằm; (2) len; (3) sợi đay; (4) tơ axetat; (5) tơ nilon-6; (6) tơ lapsan; (7) tơ visco;
(8) sợi bông. Loại tơ có nguồn gốc từ xenlulozơ là
A. (2); (3); (4); (8).
B. (4), (7), (8).
C. (3); (8).
D. (3), (4), (7), (8).
Câu 41. Trong các loại tơ sau: tơ olon, tơ capron, tơ enang, tơ lapsan, tơ axetat, tơ visco, tơ tằm, tơ nilon-6,6. Số
tơ thuộc loại tơ poliamit là
A. 4.
B. 2.
C. 3.
D. 1.
Câu 42. Cho các polime: (1) polietilen; (2) poli(metyl metacrylat); (3) polibutadien; (4) polistiren; (5) poli(vinyl
axetat) và (6) tơ nilon-6,6. Trong các polime trên, các polime có thể bị thủy phân trong dung dịch axit và dung dịch
kiềm là:
A. (2); (5); (6).
B. (2); (3); (6).
C. (1); (4); (5).

D. (1); (2); (5).
Câu 43. Phân tử khối trung bình của PVC là 750000. Hệ số polime hoá của PVC là
A. 15.000
B. 12.000
C. 24.000
D. 25.000
Câu 44. Phân tử khối trung bình của polietilen X là 420000. Hệ số polime hoá của PE là
A. 13.000
B. 12.000
C. 17.000
D. 15.000
Câu 45. Polime X có phân tử khối là 336000 và hệ số trùng hợp là 12000. Vậy X là
A. Teflon.
B. PE.
C. PP.
D. PVC.
Câu 46. Hệ số polime hóa trong mẫu cao su buna (M ≈ 40.000) bằng
A. 800
B. 550
C. 740
D. 400
Câu 47. Clo hoá PVC thu được một polime chứa 63,96% clo về khối lượng, trung bình 1 phân tử clo phản ứng với
k mắt xích trong mạch PVC. Giá trị của k là


A. 6
B. 4
C. 5
D. 3
Câu 48. Khi clo hoá PVC thu được một loại tơ clorin chứa 66,6% clo về khối lượng, trung bình 1 phân tử clo phản

ứng với k mắt xích trong mạch PVC. Giá trị của k là
A. 3,5
B. 3
C. 1,5
D. 2
Câu 49. Trùng hợp 5,6 lít C2H4 (đktc), nếu hiệu suất phản ứng là 90% thì khối lượng polime thu được là
A. 7,3 gam.
B. 5,3 gam.
C. 4,3 gam.
D. 6,3 gam.
Câu 50. Khối lượng phân tử của tơ capron là 15000 đvC . Tính số mắt xích trong công thức phân tử của lọai tơ này
A. 113.
B. 118.
C. 133.
D. 150.
Câu 51. Cứ 5,668 gam cao su buna-S phản ứng vừa hết với 3,462 gam Br2 trong CCl4 . Hỏi tỉ lệ mắt xích butađien
và stiren trong cao su buna-S là bao nhiêu ?
A. 2/3
B. 1/3
C. 3/5
D. 1/2
Câu 52. Khi trùng ngưng 7,5 gam axit amino axetic với hiệu suất là 80%, ngoài amino axit dư người ta còn thu
được m gam polime và 1,44 gam nước. Gía trị của m là
A. 5,56 gam.
B. 4,25 gam.
C. 5,25 gam.
D. 4,56 gam.
Câu 53. Khối lượng của một đoạn mạch tơ nilon-6,6 là 27346 đvC và của một đoạn mạch tơ capron là 17176 đvC.
Số lượng mắt xích trong đoạn mạch nilon-6,6 và capron nêu trên lần lượt là
A. 113 và 114.

B. 113 và 152.
C. 121 và 152.
D. 121 và 114.

Ký duyệt của ban giám đốc

Hải Cường, ngày tháng
Người soạn

năm 2016.

Hoàng Văn Cường



×