BÀI TẬP 1
Câu 1: Sử dụng bảng nhanvien.dbf đã tạo ở buổi 1, thực hiện các công việc sau:
-
Mở bảng nhanvien.dbf . (Sử dụng lệnh Use?)
-
Xem toàn bộ danh sách của bảng. (Sử dụng lệnh Brow).
-
Sử dụng lệnh Go n tới bản ghi thứ 2, sau đó thực hiện phép gán giá trị cho các biến sau:
(Chú ý: mỗi bản ghi ta lại khai báo lại toàn bộ biến)
+ Ho = Hodem
+ Ten = TenNV
+ MNV = MaNV
+ DC = DiaChi
+ NS = NgaySinh
+ GT = GioiTinh
+ Luong = Luongcoban
- Xem lại giá trị của các biến nhận được bằng lệnh: ? tên_biến.
-
Hiển thị ra màn hình các thông tin: MaNV, HoNV, TenNV, NgaySinh, GioiTinh, Luongcb của
người thứ 2 với điều kiện loại bỏ các ký tự trống bị thừa.
?manv-honv-tennv…..
- Hiển thị thông tin của HoNV và TenNV với tất cả các ký tự là chữ in hoa.
?upper(ho),upper(ten)
- Hiển thị ngày sinh theo dạng: Ngày sinh: 12/05.
?”ngày sinh:”,day(ns),"/",month(ns)
?left(dtoc(ns),5)
- Hiển thị địa chỉ theo dạng: Địa chỉ: 165, Cầu Giấy, Hà Nội.
?”Địa chỉ:”,dc
-
Hiển thị đầy đủ các thông tin của người thứ 2 theo mẫu: “Mã nhân viên: 02 – Họ tên:
NGUYỄN VÂN ANH – ngày sinh: 12/05 – Địa chỉ: 165, Cầu Giấy, Hà Nội - Lương cơ bản:
1,800,000 VNĐ”.
?"ma nhan vien:",manv,"-","hnv:",honv,"-","ten:",tennv,"-","n/s:",ngaysinh,"-","d/c:",diachi
?"M· nh©n viªn: ",mnv," - ",ho," ",ten," - ",ns," - ",dc," - ",luong," VN§"
- Cho biết mã nhân viên của người thứ 2 trong bảng nhanvien.dbf có bao nhiêu kí tự ?
?len(alltrim(mnv))
-
In ra màn hình giới tính của nhân viên thứ hai với yêu cầu: nếu giới tính của nhân viên là F thì
hiển thị “Nữ” còn nếu giới tính của nhân viên là T thì hiển thị “Nam”.
1
?iif(gt=.T.,”Nam”,”Nữ”)
Câu 2: Tới bản ghi thứ 3, gán biến NS = NgaySinh, sau đó thực hiện các yêu cầu sau:
- Cho biết tuổi của nhân viên đó?
?year(date())-year(ns)
- Nhân viên đó sinh vào thứ mấy trong tuần?
?cdow(ns)
- Cho biết nhân viên đó sinh vào tháng mấy ?
?month(ns)
- Đưa ngày sinh về dạng French (dd/mm/yyyy).
Set date french
?NS
- Kết hợp các hàm Cdow, Cmonth, Year, Day, Str hiển thị ngày sinh theo kiểu: “Wednesday,
02, May, 1979”.
?cdow(ns),",",day(ns),",",cmonth(ns),",",year(ns)
Câu 3: Tới bản ghi thứ 5, gán giá trị cho các biến: CL = calam, LCB = luongcb. Sau đó thực
hiện các yêu cầu sau:
Use ?
Brow
Go 5
Cl=calam
Lcb=luongcb
- Cho biết số tiền bảo hiểm nhân viên đó phải đóng với : BH = 9.5% * luongcb.
bh=9.5/100*lcb
?bh
- Cho biết số tiền phụ cấp(PC) mà nhân viên đó được nhận: Nếu ca làm là 1 thì
PC = 200,000, ca làm là 2 thì PC = 250,000, ca làm là 3 PC = 350,000.
Pc=iif(ca=1,200,iif(ca=2,250,350))
?pc
2
brow
- Cho biết lương thực lĩnh của nhân viên đó: Thuclinh = LCB + PC - BH.
Thuclinh=lcb+pc+bh
?thuclinh
Câu 4:
-
Gán các biến a, b, c lần lượt tương ứng với trường luongcb của các bản ghi thứ 1,2,3 của bảng
nhanvien.dbf. Thực hiện các yêu cầu:
Use ?
Brow
Go 1
A=luongcoban
Go 2
B=luongcoban
Go 3
C=luongcoban
▪
Hiển thị tổng luongcb của ba nhân viên?
Tongluongcb=a+b+c
?tongluongcb
▪
In ra trung bình luongcb của ba nhân viên?
trungbinhluongcb=tongluongcb/3
?trungbinhluongcb
▪
In ra luongcb cao nhất (thấp nhất) trong ba nhân viên đó?
?max(a,b,c)
?min(a,b,c)
- Cho biết tổng lương cơ bản phải trả cho toàn bộ nhân viên?
Go 4
D=luongcoban
Go5
E=luongcoban
3
Tongluongcb_full=a+b+c+d+e
- Trung bình lương cơ bản của toàn bộ nhân viên là bao nhiêu?
Trungbinhluongcb_full=tongluongcb_full/5
?Trungbinhluongcb_full
Câu 5:
❖
Gán giá trị bất kỳ cho 3 số a, b, c, sau đó thực hiện các yêu cầu:
A=10
B=13
C=0
-
Kiểm tra a là số chẵn, số lẻ hay số 0 và in thông báo lên màn hình.
A=10
kt=iif(a=0,"bang 0", iif(a % 2 =0,"chan","le"))
?kt
hoac
A=10
? iif(a=0,"so khong",iif(mod(a,2)=0,”chan”,”le”))
-
Tìm số lớn nhất, bé nhất trong ba số rồi thông báo kết quả lên màn hình.
?max(a,b,c)
?min(a,b,c)
-
In tổng trung bình của ba số, kết quả chỉ lấy phần nguyên.
?int (a+b+c)/3 hoac
?round((a+b+c)/3,0)
❖
Giải phương trình bậc hai: ax2 + bx + c = 0. Yêu cầu: dựa vào kết quả tính DELTA (d) để
in ra một trong các kết luận sau:
+ Phương trình vô nghiệm.
+ Phương trình có nghiệm kép: x = -b/(2*a).
+ Phương trình có hai nghiệm phân biệt :
4
a=3
b=5
c=-7
delta=b*b-4*a*c
X12=-b/(2*a)
X1=-b-sqrt(delta)/(2*a)
X2=-b+sqrt(delta)/(2*a)
ketqua=iif(delta>0,"2 nghiem",iif(delta=0,"nghiem kep","vo nghiem"))
?ketqua
?x1
?x2
Bài tập 2
Câu 1 :
A. Mở Project đã tạo ở buổi một
❖ Tên Project : QUANLY_TENSV.PJX
❖ Tạo Database : QUANLYBANHANG.DBC
❖ Tạo các Table: KHACHHANG.DBF, HOADON.DBF, SANPHAM.DBF, CHITIETHOADON.DBF
Cấu trúc của các Table trên như sau:
KHACHHANG (Khách hàng)
Name
MaKH
HoTenKH
DiaChi
DienThoa
i
Email
Type
Character
Width
8
Character
Character
Character
40
50
14
Character
50
Format
Input mark = (999) 99999999
Caption
Mã khách hàng
Họ tên khách hàng
Địa chỉ
Điện thoại
E-Mail
HOADON (Hoá đơn)
Name
MaHD
MaKH
Type
Character
Width
8
Character
8
Format
Caption
Mã hoá đơn
Mã khách hàng
5
MaNV
NgayLapH
D
Character
Date
8
8
Input mark = 00/00/00
Rule = NgayLapHD<=Date()
Message = "Hoá đơn lập trước hoặc
bằng ngày hiện tại"
Mã nhân viên
Ngày lập hoá đơn
SANPHAM (Sản phẩm)
Name
MaSP
TenSP
SoLuong
Type
Character
Character
Numeric
Width
8
50
10
DonViTinh
MoTa
Character
Character
10
100
Format
Rule = SoLuong>=0
Message = "Số lượng hàng không âm"
Caption
Mã sản phẩm
Tên sản phẩm
Số lượng tồn
Đơn vị tính
Mô tả sản phẩm
CHITIETHD (Chi tiết hoá đơn)
Name
MaHD
MaSP
SoLuongBa
n
Type
Character
Character
Numeric
Width
8
8
10
DonGia
Currency
8
Format
Rule = soluongban>0 and
soluongban<=Sanpham.soluong
Message = "Số hàng bán ra phải nhỏ
hơn hoặc bằng số hàng hiện có"
Input mark = ##,###,### VNĐ
Rule = dongia>0
Message = "Đơn giá phải dương"
Caption
Mã hoá đơn
Mã sản phẩm
Số lượng bán
Đơn giá
Yêu cầu sinh viên hãy thao tác các công việc sau: (em đề xuất thêm phần này).
-
Remove bảng NHANVIEN.DBF ra khỏi Project .
Add thêm bảng NHANVIEN.DBF vào CSDL QUANLYBANHANG.DBC
Sử dụng bảng NHANVIEN.DBF (sử dụng lệnh Use?)
Modify Stru và sửa bảng nhân viên theo cấu trúc sau.
NHANVIEN (Nhân viên)
Name
MaNV
HoNV
TenNV
GioiTinh
NgaySinh
Type
Character
Width
8
Character
Character
Logical
Date
30
12
1
8
Format
Format = !
Input mark = 00/00/00
Rule = (YEAR(DATE())YEAR(NgaySinh))>=18 AND
(YEAR(DATE())YEAR(NgaySinh))<=60
Message = "Tuổi của nhân viên từ 18 đến
60"
6
Caption
Mã nhân viên
Họ nhân viên
Tên nhân viên
Giới tính
Ngày sinh
DiaChi
DienThoa
i
TieuSu
CaLam
Character
Character
50
14
Memo
Numeric
4
1
Input mark = (999) 99999999
Rule = CaLam>=1 AND CaLam<=3
Message = "Ca làm việc chỉ có thể là 1
hoặc 2 hoặc 3"
Default value = 1
B. Thiết lập mối quan hệ (Relationships) cho các bảng như hình sau:
Đặt điều kiện ràng buộc dữ liệu cho các bảng theo bảng sau:
7
Địa chỉ
Điện thoại
Tiểu sử nhân viên
Ca làm (1,2,3)
C. Nhập dữ liệu cho các bảng theo thứ tự như sau:
❖ Khách Hàng
MaKH
HoTenKH
KH01
Trần Xuân Trường
KH02
Phạm Văn Long
KH03
Bùi Thanh Tuấn
KH04
Lê Thành Long
KH05
Nguyễn Duy Nam
DiaChi
Đống Đa, Hà
Nội
Tây Hồ, Hà
Nội
Long Biên, Hà
Nội
Cầu Giấy, Hà
Nội
Đống Đa, Hà
Nội
DienThoai
EMail
0984339456
0988678999
longpvg@ gmail.com
0904040999
0904543999
0987666868
❖ Hoá Đơn
MaHD
HD000001
HD000002
HD000003
HD000004
HD000005
HD000006
MaKH
KH01
KH02
KH03
KH04
KH05
KH01
MaNV
NV01
NV02
NV01
NV03
NV04
NV03
NgayLapHD
10/07/2013
12/07/2013
12/09/2013
10/10/2013
21/10/2013
21/11/2013
❖ Sản Phẩm
MaSP
SS7560
NL520B
TenSP
Samsung Galaxy
Trend
S7560White
SoLuong
DonViTinh
MoTa
120
Cái
Điện thoại Smart phone, Android 2.3.6,
ARMv6 830 MHz, RAM 290 MB
Nokia Lumia 520
780
Black
Cái
Lumia 520, Điện thoại Smart phone,
Windows Phone 8 Apollo, Dual-core 1
GHz
8
SC6902
HTC720
IP0006
Sony C6902 –
Xperia Z1 White
HTC One X
S720E White
16g
Iphone 5 White –
16g
380
Cái
Smart phone C6902, Android 4.2,
Quad-core 2.2 Ghz,RAM 2GB
220
Cái
Smart phone, Android OS, v4.1, Quadcore 1.2 GHz Cortex-A5,Ram 1G
300
Cái
I-Phone 5, Smart phone, IOS 6, Apple
A6
❖ Chi tiết hoá đơn
MaHD
HD000001
HD000001
HD000001
HD000002
HD000002
HD000004
HD000004
HD000005
HD000005
MaSP
SS7560
NL520B
HTC720
SC6902
IP0006
NL520B
HTC720
SC6902
IP0006
SoLuongBan
50
55
10
90
45
55
10
90
45
DonGia
3,189,000 vnđ
2,989,000 vnđ
6,499,000 vnđ
16,989,000 vnđ
15,599,000 vnđ
2,989,000 vnđ
6,499,000 vnđ
16,989,000 vnđ
15,599,000 vnđ
Câu 2: Thực hiện các yêu cầu sau:
-
Hãy thoát khỏi chương trình Visual Foxpro.
-
Khởi động lại VF và thực hiện các lệnh dưới đây từ của sổ COMMAND
-
Mở Database QUANLYBANHANG.DBC bằng lệnh Open database
-
Sử dụng bảng NHANVIEN.dbf . Dùng lệnh MODI STRU:
● Sửa tên trường GioiTinh thành Phai.
● Thêm vào trường LuongCB, TongLuong.
2.1 Dùng lệnh Browse có FONT = “.Vntime” và cỡ FONT là 14 hiện thông tin với các điều kiện sau :
● Hiện các thông tin của nhân viên có MaNV=”NV02”. brow font "vntime",14 for manv="NV02"
● Hiện các thông tin của các nhân viên có NAMSINH>=1991 và THANGSINH>=6
brow font "vntime",14 for year(ngaysinh)>=1991 and month(ngaysinh)>=6
● Hiện các thông tin của các nhân viên có PHAI là F và sinh năm 1980
brow font "vntime",14 for year(ngaysinh)>=1980 and phai=.f.
2.2 Sử dụng bảng CHITIETHOADON.dbf và thực hiện các yêu cầu sau:
● Thêm vào cột THANHTIEN bằng lệnh MODI STRU
● Dùng lệnh List để hiện các điều kiện sau:
+ Hiện các thông tin của sản phẩm với MASP= “SS7560” list for masp="SS7560"
+ Hiện thông tin của sản phẩm gồm MaHD, MaSP, DonGia có SOLUONGBAN>=50
list masp,mahd,dongia for soluongban>=50
+ Hiện đầy đủ thông tin của nhân viên thứ 5. list record 5
9
+ Hiện các thông tin gồm: MaNV, HoNV, TenNV, DienThoai, CaLam của các nhân viên
từ thứ 2 đến 5. (go 2, list next 4)
+ Hiện các thông tin gồm: MaNV, HoNV, TenNV, DienThoai, CaLam từ thứ 3 đến hết
tệp. (go 3, list rest fields manv,honv)
2.3.
Hãy thực hiện lại các lệnh của BROWSE bằng lệnh EDIT ở phần 2.1
edit font "vntime",14 for manv="NV02"
edit font "vntime",14 for year(ngaysinh)>=1991 and month(ngaysinh)>=6
edit font "vntime",14 for year(ngaysinh)>=1980 and phai=.f.
2.4.
Sử dụng bảng Khách hàng. Dùng lệnh Append để ghép thêm 5 khách hàng. append
2.5.
Sử dụng bảng CHITIETHOADON.
● Đánh dấu xóa những hoá đơn có Soluongban * Dongia nhỏ hơn 30,000,000 vnđ
go top, delete for dongia*soluongban<3000000
● Về bản ghi đầu tiên và đánh dấu xóa từ bản ghi thứ 1 đến hết. go top delete rest
● Hãy phục hồi những bản ghi bị đánh dấu (Lệnh Recall) recall all
● Tới bản ghi số 5. Hãy xóa bản ghi thứ 5 (Lệnh Delete... và lệnh Pack) go 5 delete record 5 pack
● Tới bản ghi số 4. Hãy xóa từ bản ghi thứ 4 đến 6 go 4 delete next 3
2.6.
Thống kê xem có bao nhiêu hoá đơn có Soluongban * Dongia lớn hơn 30,000,000(count for
dongia*soluongban>=3000000 to a, ?a)
2.7.
Thống kê xem có bao nhiêu sản phẩm bán với SOLUONG>=50(count for soluong>50 to b, ?b)
2.8.
Hãy dùng lệnh Replace để tính cột THANHTIEN(repla all thanhtien with soluongban*dongia)
2.9.
Kết hợp lệnh COUNT và lệnh SUM để tính trung bình của THANHTIEN
2.10.
Dùng lệnh Average để tính trung bình cột THANHTIEN(average dongia to f)
2.11.
Dùng lệnh SORT để sắp xếp cột SOLUONGBAN theo chiều tăng dần(sort on soluongban/a to
sx1, use sx1, brow)
2.12.
Hãy chèn một bản ghi trắng trong bảng CHITIETHOADON.dbf sau bản ghi thứ 5 (Lệnh Insert
Blank) go 5 insert blank
2.13.
Hãy chèn thêm một bản ghi trước bản ghi thứ 4 trong bảng CHITIETHOADON.dbf (Lệnh
Insert Before) go 4 insert before
2.14.
Sử dụng ToTal để tính tổng SOLUONGBAN theo MASP.
total on masp to thongke12 field soluongban
use thongke12
brow
2.15.
Hãy dùng lệnh Replace để giảm giá 5% nếu THANHTIEN>=100,000,000 vnđ
10
2.16.
Hãy dùng lệnh Replace để điền LuongCB cho từng nhân viên với LuongCB = 1,050,000 vnđ.
(repla all luongcb with 1050000)
2.17.
Hãy dùng lệnh Replace để tính cột TONGLUONG:
● Nếu CaLam bằng 1 hoac 2 thì TongLuong = LuongCB
● Neu CaLam=3 thi TongLuong = LuongCB + PhuCap với PhuCap = 10% LuongCB
repla all tongluong with iif(calam=3,luongcb+0.1*luongcb,luongcb)
BÀI TẬP THỰC HÀNH SỐ 3
A. Phần thực hành
Câu 1: Hãy tạo một Project sau:
+ Tên Project: QUANLY.pjx
+ Tên Database: QLDIEM.dbc
+ Tên Table gồm: SINHVIEN.dbf, DIEM.dbf, DMLOP.dbf.
Cấu trúc 3 bảng như sau:
a. SINHVIEN.dbf:
NAME
TYPE
WIDT
FORMAT
CAPTION
H
MASV
C
8
Mã Sinh viên
HODEM
C
30
Họ đệm
TEN
C
10
Tên
NGAYSINH D
8
Input mask: 00/00/00
Ngày sinh
GIOITINH
L
1
Giới tính
NAMNH
N
4
Rule:NamNH<=year(date())
Năm nhập
Message: “năm nhập học phải
học
nhỏ hơn hoặc bằng năm hiện tại”
MALOP
C
8
Mã lớp
b. DIEM.dbf
NAME
TYPE
WIDTH
FORMAT
CAPTION
MASV
C
8
Mã sinh viên
MON1
Float
2
Rule: Mon1 >=0 Môn 1
and Mon 1 <=10
Message: “Hãy
nhập lại điểm”
MON2
Float
2
Môn 2
MON3
Float
2
Môn 3
c. DMLOP.dbf
NAME
TYPE
WIDTH
FORMAT
CAPTION
MALOP
C
8
Mã lớp
TENLOP
C
20
Tên lớp
KHOAHOC
N
2
Khóa học
Sau khi tạo xong cấu trúc bảng, sinh viên thực hiện các yêu cầu:
- Tạo mối liên kết giữa 3 bảng thông qua trường khóa.
- Tạo ràng buộc dữ liệu giữa :
11
o MALOP của bảng DMLOP.dbf với MALOP trong bảng SINHVIEN.dbf.
o MASV trong bảng SINHVIEN.dbf với MASV trong bảng DIEM.dbf.
Nhập 5 bản ghi bất kỳ vào các bảng vừa tạo ( MASV nhập theo mẫu: 13001, 13002,
…,13005).
- Thoát khỏi Visual Fox, khởi động lại VF và thực hiện các lệnh dưới đây từ của sổ
COMMAND
o Mở database: QLDIEM.dbc.
o Sử dụng bảng DIEM chèn thêm các trường: ĐTB kiểu N(2), Xeploai kiểu C(40), Hocbong
kiểu Currency.
-
2.
a.
b.
3.
B. Phần kiểm tra
Masv:.....................................Họ và Tên:.......................................Lớp:.......................
Điểm cộng cho phần thực hành(1đ):
I. Thực hiện các lệnh dưới đây từ cửa sổ COMMAND ( 7 điểm)
*.Sử dụng bảng SINHVIEN thực hiện các yêu cầu sau:
1. Ghép dữ liệu cột HODEM và TEN vào cột HOVATEN. Chuyển HOVATEN thành chữ
in hoa (0.5đ)
Tạo trường HOVATEN
Replace all hovaten with honv+tennv
Hiện dữ liệu theo bảng với Font = “.vntime”, Size 14 thỏa mãn các điều kiện sau:(1đ)
MASV, HOVATEN, TENLOP của các sinh viên có tên = “ANH”
brow font "vntime",14 field MASV,HOVATEN,TENLOP for ten="ANH"
MASV, HOVATEN của các sinh viên thỏa mãn NGAYSINH >=12, THANGSINH =9 và sinh
sau năm 1993.
brow font "vntime",14 field MASV,HOVATEN for day(ngaysinh)>=12 and
month(ngaysinh)=9 and year(ngaysinh)=1993
Đưa ra màn hình gồm MASV, HOVATEN với các dữ liệu trường MASV đã sắp xếp theo thứ
tự tăng dần (0.5đ)
4. Chèn thêm 1 sinh viên mới vào cuối tệp (0.5đ)
Use?
Appen
*. Sử dụng bảng DIEM thực hiện các yêu cầu sau:
5. Hiện dữ liệu theo từng bản ghi với Font = “.Vntime”, Size 14 thỏa mãn điều kiện không có
môn học nào dưới 5.0 (0.5đ)
Use? Chon bang DIEM
brow font "vntime",14 for ĐTB >=5
6. Xóa các sinh viên từ sinh viên thứ 4 đến cuối tệp (0.5đ)
Use?
Go 4
delete rest
7.
Cập nhật dữ liệu vào cột DTB (0.5đ)
Replace all DTB with (MON1+MON2+MON3)/3
12
8. Điền thông tin vào cột xếp loại cho sinh viên: Nếu DTB >= 8 loại “giỏi”, 7 <= DTB < 8 loại
“khá”, 6 <= DTB < 7 loại “TB”, còn lại loại “kém” (1đ)
9. Dùng lệnh Replace để điền vào cột học bổng. Nếu xếp loại giỏi thì học bổng =250000, nếu xếp
loại khá thì học bổng =150000, còn lại không có học bổng (0.5đ)
10. Sắp xếp dữ liệu cột học bổng giảm dần rồi hiển thị các thông tin đã được sắp xếp lên màn hình
(0.5đ)
11. Thống kê số sinh viên xếp loại khá, giỏi (0.5đ)
12. Thống kê tổng số tiền học bổng của các sinh viên (0.5đ)
a.
b.
c.
d.
II. Phần trắc nghiệm ( 2điểm)
Câu 1. Cho biết khối lệnh sau thực hiện công việc gì?
Use Sinhvien
Go bottom
INSERT BEFORE
Chèn thêm 1 bản ghi trước bản ghi cuối cùng của bảng sinhvien
Chèn thêm 1 bản ghi mới trước bản ghi hiện thời của bảng sinhvien
Chèn thêm 1 bản ghi trước bản ghi đầu tiên của bảng sinhvien
Chèn thêm 1 bản ghi trắng của bảng sinhvien
Câu 2. Hãy chỉ ra dòng lệnh sai:
Use Sinhvien (1)
(2)
Go to 3
(3)
Delete rest
a. Dòng 1
c. Dòng 1 và 2
b. Dòng 2
d. Dòng 3
Câu 3: Cho biết kết quả của lệnh sau:
? date()-{^2009/08/20}
a. 1573
c. 1357
b. 1537
d. 1735
Câu 4: Cho bảng Sinhvien có 10 bản ghi. Cho biết kết quả của đoạn lệnh sau:
Use Sinhvien
Go 4
Count rest to a
?a
a.
5
c.
7
b. 6
d.
4
Câu 5: Cho biết kết quả của đoạn lệnh sau:
A = "Truong "
BCâu
= "KD
& CN
" Table thuộc thành phần nào quản lý trong cửa sổ của Project Manager
6: Đối
tượng
a. Database
c. From, Data
13
b. Query
d. Data
Câu 7: Để hiển thị toàn bộ dữ liệu trong bảng SINHVIEN với phông chữ .vntimeH và cỡ chữ
14 ta chọn:
a. Browse field font = ''.vntimeH'',14
c. Browse all font ''.vntimeH'',14
b. Browse all font ''.vntimeH'',size=14
d. Browse field font ''.vntimeH'' 14
Câu 8 : Ký tự A trong khuôn dạng InputMask có ý nghĩa gì ?
a. Cho phép nhập chữ cái hoặc chữ số
c. Cho phép nhập chữ cái a - z
b. Cho phép nhập chữ cái A – Z
d. Cho phép nhập chữ số 0 – 9
14