BÀI TẬP GIẢI TÍCH HÀM SỐ MỘT BIẾN SỐ
1.1. Định nghĩa giới hạn của một dãy số thực
1. 1.1. Định nghĩa dãy số:
1.1.1.1. Định nghĩa: Hàm số u : N* → R
n → u ( n)
Gọi là dãy số thực
1.1.1.2. Ví dụ
1.1.2. Dãy số bị chặn: Cho dãy số thực { un } , được gọi là
1.1.2.1. Bị chặn trên: Nếu tồn tại số thực M sao cho un ≤ M , ∀n
1.1.2.2. Bị chặn dưới: Nếu tồn tại số thực N sao cho un ≥ N , ∀n
1.1.2.3. Bị chặn: Nếu dãy số vừa bị chặn trên vừa bị chặn dưới.
1.1.2.4. Ví dụ:
1
2
n
n
1.1.2.4.2. { 3 }
1.1.2.4.1.
1.1.2.4.3. { (−1) .n}
1.1.3. Dãy số đơn điệu
Dãy số thực { un } , được gọi là
1.1.3.1. Tăng nếu un ≤ un +1 , ∀n
1.1.3.2. Tăng nghiêm ngặt nếu un < un +1 , ∀n
1.1.3.4. Giảm nếu un ≥ un +1 , ∀n
1.1.3.5. Giảm nghiêm ngặt nếu un > un +1 , ∀n
1.1.4. Dãy con
1.1.4.1. Định nghĩa: Từ một dãy số thực lấy ra một dãy có một số số hạng nằm
trong đó gọi là một dãy con.
n
1.1.4.2. Ví dụ: dãy { (−1) } ta lập được hai dãy con là:
1,1,1,1,1,……. và -1,-1,-1,…….
1.1.5. Định nghĩa giới hạn của dãy số: Tham khảo các sách
* Chú ý: Dãy có giới hạn được gọi là dãy hội tụ, dãy không có giới hạn được
gọi là dãy phân kì
6. Tính duy nhất của giới hạn: Giới hạn dãy nếu có là duy nhất.
1.2. Một số tính chất đơn giản của giới hạn.
1.2.1. Định lý 1: Dãy số thực { un } hội tụ thì bị chặn
n
n
* Chú ý: Điều ngược lại không đúng. Xét dãy { (−1) }
1.2.2. Định lý 2: Nếu dãy số thực { un } hội tụ và có giới hạn l thì mọi dãy con của
nó đều hội tụ và có giới hạn l.
1
un = l và a là một số thực
1.2.3. Định lý 3: Giả sử lim
n →∞
a. Nếu l > a thì tồn tại một số nguyên dương N sao cho: n ≥ N ⇒ un > a
b. Nếu l< a thì tồn tại một số nguyên dương N sao cho: n ≥ N ⇒ un < a
un = l và lim vn = m và un ≤ vn , ∀n thì l ≤ m
1.2.4. Định lý 4: Nếu lim
n →∞
n →∞
* Chú ý:
a. Định lý 4 vẫn đúng nếu thay điều kiện “ un ≤ vn , ∀n ” bởi điều kiện
“ un ≤ vn kể từ một chỉ số n0 nào đó trở đi ”.
b. Nếu un < vn , ∀n thì vẫn có thể xảy ra l = m. (phân tích cho sinh viên)
un = l và a là một số thực
* Hệ quả: Giả sử lim
n →∞
a. Nếu un ≤ a, ∀n thì l ≤ a
b. Nếu un ≥ a, ∀n thì l ≥ a
un =
1.2.5. Định lý 5: Cho ba dãy: { un } , { vn } , { w n } thỏa mãn un ≤ vn ≤ w n , ∀n và lim
n →∞
lim vn = l thì lim w n = l
n →∞
n →∞
un =
* Chú ý: Cho ba dãy: { un } , { vn } , { w n } thỏa mãn un < vn
n →∞
lim vn = l thì lim w n = l
n →∞
n →∞
un = l thì lim un = l
1.2.6. Định lý 6: Nếu lim
n →∞
n →∞
1.2.3. Một số phép toán trên giới hạn dãy
un = l , lim vn = m và a là số thực không đổi thì:
Giả sử lim
n →∞
n →∞
un + vn ) = l + m
1.2.3.1. lim(
n →∞
u n − vn ) = l − m
1.2.3.2. lim(
n →∞
un .vn ) = l.m
1.2.3.3. lim(
n →∞
.un ) = a.l
1.2.3.4. lim(a
n →∞
un
1.2.3.5. lim
n →∞ v
n
un ) l
lim(
n →∞
=
= , m≠0
÷
vn ) m
lim(
n →∞
un = l và un ≥ 0, ∀n thì dãy số
1.2.7. Định lý 7: Nếu { un } là dãy số thực hội tụ lim
n →∞
{ }
un = lim(un ) = l
thực un cũng hội tụ và lim
n →∞
n →∞
* Chú ý:
un = l và
+ Nếu k là một số nguyên dương, { un } là dãy số thực hội tụ lim
n →∞
un ≥ 0, ∀n thì dãy số thực
{ u}
k
n
cũng hội tụ và lim
n →∞
(
k
)
un = k lim(un ) = k l
n →∞
+ Nếu k là một số nguyên dương lẻ thì có thể bỏ đi giả thiết un ≥ 0, ∀n .
1.2.4. Giới hạn vô cực. Vô cùng lớn và vô cùng bé
1.2.4.1. Giới hạn +∞
2
1.2.4.2. Giới hạn −∞
1.2.4.3. Các tính chất giới hạn vô cực
1.2.4.4. Vô cùng lớn
un = +∞
+ Định nghĩa: Dãy số thực { un } được gọi là một vô cùng lớn nếu lim
n →∞
+ Phân tích ví dụ.
1.2.4.5. Vô cùng bé
un = 0
+ Định nghĩa: Dãy số thực { un } được gọi là một vô cùng lớn nếu lim
n →∞
+ Phân tích ví dụ.
Chú ý: Phân tích và cách tìm các dạng vô định
1.2.5. Giới hạn e
0 ∞
, , 0.∞
0 ∞
n
n
1
1
Cho dãy số thực { un } , trong đó un = 1 + ÷ thì lim 1 + ÷ = e ≈ 2, 718281828459...
n
→∞
n
n
1.2.6. Một số giới hạn thường gặp
0 khi a < 1
+∞ khi a > 1
an =
1.2.6.1. lim
n →∞
1.2.6.2. Khi a là một số thực dương thì lim
n →∞
1.2.6.3. lim
n →∞
( n) =1
( a ) =1
n
n
1.2.6.4. Nếu dãy { xn } hội tụ và thỏa mãn xn > 0, ∀n ≥ 1 và giả thiết tồn tại lim
n →∞
x1.x2 ...xn = lim xn
thì: lim
n →∞
n →∞
1.2.6.5. Nếu dãy { xn } thỏa mãn xn > 0, ∀n ≥ 1 và giả thiết tồn tại lim
n →∞
xn +1
n →∞ x
n
lim n xn = lim
n →∞
1.2.8. Cấp số cộng
1.2.8.1. Định nghĩa
1.2.8.2. Tổng n số hạng đầu tiên của một cấp số cộng.
1.2.8.3. Các tính chất của cấp số cộng.
1.2.9. Cấp số nhân
1.2.9.1. Định nghĩa
1.2.9.2. Tổng n số hạng đầu tiên của một cấp số nhân.
1.2.9.3. Các tính chất của cấp số nhân.
1.2.9.4. Tổng vô hạn của một cấp số nhân lùi
3
xn +1
thì:
xn
xn +1
xn
BÀI TẬP TỔNG HỢP VÀ BÌNH LUẬN
Bài1. Cho dãy số {an} với an =
a + a + ..... + a , với n căn
a. Chứng minh rằng dãy {an} đơn điệu tăng và bị chặn trên
an
b. Tìm lim
n →∞
Bình luận
a.
+ Chỉ ra a2 > a1. Thật vậy a2 = a + a1 > a = a1
+ Giả sử mệnh đề đúng với n = k ≥ 1, nghĩa là ak > ak-1. Ta phải chứng minh mệnh
đề đúng với n = k +1, nghĩa là ta phải chứng minh ak+1 > ak. Thật vậy:
ak+1 = a + ak > a + ak −1 = ak
+ {an} là dãy đơn điệu tăng
+ a1 = a < a+1
+ Giả sử ak < a+1. Ta phải chứng minh ak+1< a+1. Thật vậy:
ak+1 = a + ak < 2a + 1 < a 2 + 2a + 1 = a+1
b. Dãy {an} tăng, bị chặn trên nên có giới hạn
+ Giả sử….
+g=
1 + 1 + 4a
2
Bài2. Chứng minh sự hội tụ của các dãy sau:
1
1
1
+
+ ... +
÷
2
n
1
1
1
1
+ ... +
b. bn = -2 n + 1 + +
÷
2
n
1
a. an = -2 n +
Bình luận
1
1
1
+
+ ... +
÷< 2 n
2
n
1
+ {an} là dãy giảm và bị chặn dưới ( an > 2( n + 1 − n − 1 ) > -2
+ Ta có bất đẳng thức 2( n + 1 − 1) <
+ Câu b tương tự
Bài 3. Cho c > 2, xét {an} được xác định theo công thức truy hồi
a1= c2, an+1= (an-c)2, n ≥ 1
Chứng minh {an} là dãy tăng nghiêm ngặt
Bình luận:
+ Với c > 2 và từ giả thiết a1= c2, an+1= (an-c)2, n ≥ 1, ta chứng minh được ak > 4
với ∀k ≥ 1, k ∈ N . Thật vậy
-Với n = 1, a1 = c 2 > 4 , mệnh đề đúng với n = 1.
4
- Giả sử mệnh đề đúng với n = k , k ≥ 1, k ∈ N , nghĩa là ak > 4 , ta chứng minh mệnh
2
đề đúng với n = k +1, thật vậy ak +1 = (ak − c) > 4 ⇔ ak − c > 2
* Trường hợp 1: ak − c > 2 ⇔ ak > 4 (luôn đúng- đpcm)
* Trường hợp 2: ak − c < −2 ⇔ ak < c − 2 < 0 (vô lí). Ta có điều phải chứng minh
+ Ta sẽ chứng minh dãy tăng nghiêm ngặt. Thật vậy
- Với n = 2, ta có a2 = (c 2 − c) 2 = c 2 (c − 1) 2 > c 2 = a1
+ Giả sử mệnh đề đúng với n = k ≥ 2 , k ∈ N , nghĩa là ak +1 = (ak − c) 2 > ak , ta phải
chứng minh mệnh đề đúng với n = k + 1 , k ∈ N , nghĩa là ta phải chứng minh
ak + 2 = (ak +1 − c) 2 > ak +1 . Thật vậy
ak + 2 − ak +1 = (ak +1 − c) 2 − (ak − c) 2 = (ak +1 − ak )(a k +1 + ak − 2c ) > 0 ( do ak +1 > ak > c 2 > c )
Bài4. Giả sử {an} là dãy thỏa mãn điều kiện
0 < an < 1, an(1-an+1) >
1
, với n∈N
4
Chứng minh rằng dãy hội tụ và tìm giới hạn của dãy đó.
Bình luận:
( an ) =
+ Dãy bị chặn, chuyển qua giới hạn ta được lim
n →∞
1
2
Bài5. Thiết lập sự hội tụ và tìm giới hạn của dãy được xác định bởi biểu thức
a1 = 0, an+1 = 6 + an , n ≥ 1
Bình luận:
+ Dãy tăng, chỉ ra bị chặn trên bởi 3.
( an ) = 3
+ Chuyển qua giới hạn ta được lim
n →∞
Bài6. Cho ( an ) xác định: a1 = 0, a2 =
1
1
2
, an+1 = ( 1 + an + an −1 ) , n > 1
2
3
Chứng minh rằng dãy hội tụ và tìm giới hạn của nó
Bình luận
Bài7. Chứng minh sự hội tụ của các dãy sau
1 1
1
+ 2 + ... + 2
với n∈N
2
2 3
n
1 1
1
b. yn = 1 + 2 + 3 + ... + n
với n∈N
2 3
n
1
1
1
+
+ ... +
c. zn =
n(n + 1)
(n + 1)( n + 2)
(2n − 1)2n
a. xn = 1 +
với n∈N
Bình luận
Bài8. Cho p∈N, a > 0, a1 > 0. định nghĩa dãy{an} như sau
an+1=
1
a
( p − 1)an + p −1
p
an
an
Tìm lim
n →∞
5
với n∈N
Bình luận
Bài9. Dãy {an} được cho theo công thức truy hồi
a1=
2 , an+1 =
2 + an
với n∈N
Chứng minh rằng dãy {an} hội tụ và tìm giới hạn của nó
Bình luận
Bài10. Dãy {an} được cho theo công thức truy hồi
a1= 1, an+1 =
2(2a n + 1)
an + 3
với n∈N
Chứng minh rằng dãy {an} hội tụ và tìm giới hạn của nó
Bình luận
Bài11. Tìm các hàng số c > 0 sao cho dãy {an} được xác định bởi công thức truy
hồi
c
c + an2
, an+1 =
2
2
lim
an
là hội tụ. Trong trường hợp đó hãy tìm
a1 =
với n∈N
n →∞
Bình luận
Bài12. Cho a > 0 cố định, xét dãy {an} được xác định
an2 + 3a
a1 > 0, an+1 = an 2
3an + a
với n∈N
Tìm tất cả các giá trị của a 1 sao cho dãy trên hội tụ và trong trường hợp đó
hãy tìm giới hạn của dãy.
Bình luận
Bài13. Cho dãy {an} được xác định
an+1 =
1
4 − 3a n
với n ≥1
Tìm các giá trị của a1 để dãy trên hội tụ và trong trường hợp đó hãy tìm giới
hạn của dãy.
Bình luận
Bài14. Cho a > 0, b > 0, dãy {an} được xác định bởi
0 < a1 < b, an+1 =
ab 2 + an2
a +1
với n ≥ 1
an
Tìm lim
n →∞
Bình luận
Bài15. Chứng minh sự hội tụ của dãy {an} được cho bởi công thức truy hồi
a1 = 2, an+1 =
2+
1
3+
và tìm giới hạn của dãy.
6
1
an
với n ≥ 1
Bình luận
Bài16. Dãy {an} được cho bởi công thức truy hồi
a1 = 1, a2 = 2, an+1 = an + an−1 với n ≥ 2
Chứng minh dãy trên tăng nghiêm ngặt, bị chặn. Tìm giới hạn của dãy
Bình luận
Bài17. Chứng minh sự hội tụ của dãy {an} với
n + 1 2 2 2 23
2n
+
+
+
...
+
an = n +1
÷ với n ≥ 1
2 1 2 3
n
Bình luận
Bài18. Giả sử có dãy bị chặn {an} thỏa mãn
1
3
2
3
an+2 ≤ an +1 + an với n ≥ 1
Chứng minh rằng dãy trên hội tụ
Bình luận
Bài19. Tính
n 2
1 + 22 + ... + n 2
a. lim
n →∞
b. lim
n →∞
(
2−32
)(
) (
2 − 5 2 ...
2 − 2 n +1 2
)
1
1
1
1
+
+ ... +
÷
n 1+ 3
3+ 5
2n − 1 + 2n + 1
2
n
1
+ 2
+ ... + 2
d. lim
÷
2
n →∞ n + 1
n +2
n +n
2n
nn
n
+ 3
+ ... + 3
e. lim
÷
3
n →∞ n + 1
n +2
n +n
c. lim
n →∞
Bình luận
Bài20. Tính
1
1
2
n −1
a + ÷ + a + ÷ + .... + a +
a. lim
÷
n →∞ n
n
n
n
2
2
2
với a∈R
an + an2 + ... + ank − k
b. lim
n →∞
an − 1
với an ≠1 với mọi n và lim an = 1, k là số nguyên dương
n →∞
1
1
1
+
+ ... +
c. lim
÷
n →∞ 1.2.3
2.3.4
n(n + 1)(n + 1)
k 3 −1
3
k =0 k + 1
2
2
2
1−
1−
... 1 −
e. lim
÷
÷
÷
n →∞
2.3 3.4 (n + 1)(n + 2)
n
d. lim
∏
n →∞
7
k 3 + 6k 2 + 11k + 5
(k + 3)!
k =1
n
g. lim
∑
n →∞
Bình luận
Bài21. Cho a > 0, b > 0, xét dãy {an} cho bởi
ab
a1 =
a 2 + b2
aan −1
, an =
a 2 + an2−1
, với n ≥ 2
an
Tìm số hạng thứ n của dãy và tính lim
n →∞
Bình luận
Bài22. Cho dãy truy hồi được định nghĩa bởi
an −1 + 3
, với n ≥ 2
4
Tìm số hạng thứ n của dãy và tính lim an
a1 = 0, an =
n →∞
Bình luận
Bài23. Xét sự hội tụ của dãy cho bởi công thức
a1 = a, an = 1 +ban-1, với n ≥ 2
Bình luận
Bài24. Cho a∈{1,2,3,...,9}, hãy tính
lim
n →∞
a + aa + ..... + aa....a
( n số hạng)
10n
Bình luận
Bài25. Cho p1, p2, ...,pk và a1, a2, .....,ak là các số dương, tính
lim
n →∞
p1a1n +1 + p2 a2n +1 + ..... + pk akn +1
p1a1n + p2 a2n + .... + pk akn
Bình luận
Bài26. Cho a1, a2, ....., ap là các số dương, tính lim
n →∞
n
a1n + a2n + ... + a np
p
Bình luận
p
1 p
Bài27. Cho a1, a2, ....., ap là các số dương, tính lim ∑ n ak ÷
n →∞ p
k =1
Bình luận
k
n −1
1
Bài28. Cho a∈(0;1). Hãy tính: lim
∑
a + ÷
n →∞
n
k =0
Bình luận
Bài29. Tính
a. lim n 2sin 2
n →∞
n 2014
n 2014
+ cos 2
n +1
n +1
1
b. lim ( n + 1 + n cos n ) 2 n + n cos n
n →∞
8
n
k
lim
c. n→∞ ∑ 1 + 2 − 1÷
÷
n
k =0
2
n
k
3 1 + 3 − 1÷
d. lim
∑
n →∞
÷
n
k =0
Bình luận
Bài30. Cho một cấp số cộng {an} với các số hạng khác không, hãy tính
1
1
1
lim
+
+ ... +
÷
n →∞ a a
an an +1
1 2 a2 a3
Bình luận
Bài31. Cho một cấp số cộng {an} với các số hạng dương, hãy tính
1
1
1
1
+
+ ... +
n a1 + a2
a2 + a3
an + an +1
lim
n →∞
Bình luận
Bài32. Tính
n
a. lim
n →∞
(
n
)
e −1
1
n
2
n
b. lim e + e + ..... + e
n →∞
n
n
n
Bình luận
Bài33. Tính
1
1
1
1
+
+ ... +
1 +
÷
n
2
3
n
n
a2
an
lim
a
+
+
...
+
b. n→∞ n +1
÷
a
2
n
a. lim
n →∞
1
(k + 1)!
(k + n)!
k !+
+ ... +
÷
k +1
n
1!
n!
1 1
1
1
+
+ ... +
d. lim
÷
n →∞
n n
n +1
2n
c. lim
n →∞
1k + 2k + ... + n k
n →∞
n k +1
1 + 1.a + 2.a 2 + ... + n.a n
g. lim
n →∞
n.a k +1
n
1 k
1 + 2k + ... + n k ) −
(
h. lim
n →∞ n k
k + 1
e. lim
Bình luận
an = a. Tìm lim 1 a1 + a2 + a3 + ... + an ÷
Bài34. Giả sử lim
n →∞
n →∞
n
2
9
3
n
÷
÷
Bình luận
an = a. Tìm lim an + an −1 + ... + an1−1 ÷
Bài35. Giả sử lim
n →∞
n →∞
2
2
1
Bình luận
an = a. Tìm
Bài36. Giả sử lim
n →∞
a
a
a
a
a
n
1
+ n −1 + ... +
a. lim
÷
n →∞ 1.2
2.3
n.( n + 1)
a
n −1
n
n −1
1
b. lim
− 1 + ... + (−1)
n −1 ÷
n →∞
1
2
2
Bình luận
Bài37. Tìm giới hạn của dãy {an}, trong đó
an = 1 +
1
2
n
1 + 2 ÷.... 1 + 2 ÷
2 ÷
n n n
Bình luận
Bài38. Cho dãy {an} được xác định như sau
a1 =1, an= n(an-1 +1), n ≥ 2. Tính
n
1
lim ∏ 1 + ÷
n →∞
ak
k =1
Bình luận
Bài39. Cho các số thực a và b, dãy {an} được xác định như sau
a1= a, a2 = b, an+1 =
n −1
1
an + an-1, ), n ≥ 2
n
n
an
Tìm lim
n →∞
Bình luận
Bài40. Cho dãy {an} được xác định như sau
a1 =1, a2 =2, an+1 = n(an + an-1), n ≥ 2.
Tìm an
Bình luận
Bài41. Cho các số thực a và b, dãy {an} được xác định như sau
a1= a, a2 = b, an+1 =
1
2n − 1
an-1 +
an,
2n
2n
an
Tìm lim
n →∞
Bình luận
Bài42. Cho {an} được xác định như sau
a1= 2, an+1= 3an + 8a 2n + 1
Tìm số hạng tổng quát an của dãy số đó
Bình luận
10
n ≥ 2.
1
2
Bài43. Cho {an} được xác định như sau: a0 = 0, a1 = 1, an+2 = an-1 - an,
Tìm số hạng tổng quát an của dãy số đó
Bình luận
Bài44. Cho dãy {an} được xác định như sau
a1 =1, a2 =2, an+1- an + an-1 – 1 = 0, n ≥ 3.
Tìm số hạng tổng quát an của dãy số đó
Bình luận
Bài45. Cho dãy {an} được xác định như sau
a1 = 2, a2 = 3, an+1= 3an - 2an-1 , n ≥ 1.
Tìm số hạng tổng quát an của dãy số đó
Bình luận
1
Bài46. Cho dãy {an} được xác định như sau: a1 = a2 = 1, an+2 = a + an , n ≥ 1.
n +1
Tính a2014
Bình luận
Bài47. Cho dãy {an} được xác định như sau: a1 = a2 = 1, an+2 =
3
1
an +1 − an , n ≥ 1.
2
2
an
Tìm lim
n →∞
Bình luận
a
n
Bài48. Cho dãy {an} được xác định như sau: a0 = 0, an+1 = a 2 + 1 , n ≥ 1.
n
an
Tìm lim
n →∞
Bình luận
Bài49. Cho dãy {an} được xác định như sau: a0 =
1
1 2
, ak = ak-1+ ak −1 , k ≥ 1.
2
n
an
Tìm lim
n →∞
Bình luận
Bài50. Cho dãy {an} được xác định như sau: a0 = 0, an =
an −1
+ (−1) n , n ≥ 1.
2014
2
an
Tìm lim
n →∞
Bình luận
Bài51. Cho dãy {an} được xác định như sau
a1 a2
a
+ + ... + n ÷
an +1
a2 a3
a1 = 1, 2014an+1 = an2 +2014an , n ≥ 1. Tìm lim
n →∞
Bình luận
Bài52. Cho dãy số thực { un } với số hạng tổng quát:
un =
1
1
1
1
+
+
+ ... +
1.2 2.3 3.4
n(n + 1)
11
un
Tìm lim
n →∞
Bình luận:
u1 = 10
Bài53. Cho dãy số thực { un } xác định bởi:
5un
un +1 = n + 1
un +1 1
< , ∀n ≥ 10
1/ Chứng minh rằng
un
2
2/ Từ đó suy ra dãy { un } hội tụ và tìm giới hạn của nó
Bình luận
Bài54. Cho dãy số thực { un }
u1 = 10
thỏa mãn
un
un +1 = 5 + 3
1/ Chứng minh rằng dãy số { vn } xác định bởi vn = un −
15
là một cấp số nhân lùi vô
4
hạn.
2/ Từ đó suy ra rằng dãy { un } hội tụ và tìm giới hạn của nó.
Bình luận
u1
un +1 = (1 − a)un + b
Bài55. Cho dãy số thực { un } xác định bởi:
Trong đó a,b là hai số cho trước, 0 < a < 1.
un =
Chứng minh rằng lim
n →∞
b
a
Bình luận:
+ Đặt vn = un −
b
vn = 0.
và chứng minh rằng vn +1 = (1 − a)vn . Từ đó suy ra lim
n →∞
a
Bài56. Tìm giới hạn các dãy cho bởi các công thức truy hồi sau:
1/ xn = a + xn −1 , n > 1 với x1 = a , a ≥ 0
Bình luận:
+ Bằng quy nạp chứng minh được: xn < xn +1 .
+ Chứng minh bằng quy nạp xn < a + 1
xn = b ⇒ b ≥ a .
+ Đặt lim
n →∞
2
+ Từ xn = a + xn −1 chuyển qua giới hạn hai vế ta được b 2 = a + b .
+ Lý luận để tìm được b =
2/ xn +1 =
1 + 1 + 4a
2
xn + xn −1
, trong đó x1 = 0, x2 = 1.
2
Bình luận:
12
+ Ta có x2 =
x1 + x0
x +x
, x3 = 2 1
2
2
x2 − x1
,k≥2
2k − 2
1 1
(−1) n − 2
+ Cộng vế với vế ta có: xn − x1 = ( x2 − x1 ) 1 − + 2 − .... + n − 2
2
2 2
2 x2 − x1
x
−
x
− (−1) n − 2 . 2 n − 21
+ xn =
3
3.2
2
xn =
+ Kết luận: lim
n →∞
3
1
1 x2
Bài57. Cho dãy số thực ( xn ) xác định: xn = + n −1 , trong đó x1 = .
2
2
2
k −2
+ Từ đó ta chứng minh được bằng quy nạp: xk − xk −1 = (−1) .
Chứng minh rằng dãy hội tụ và tìm giới hạn.
Bình luận:
+ Chỉ ra xn > 0, ∀n
+ Bằng quy nạp ta chứng minh được: xn < xn +1 và xn < 1, ∀n
xn = a .
+ Đặt lim
n →∞
1 xn2−1
1 a2
+
a
=
+ .
chuyển qua giới hạn hai vế ta được
2
2
2 2
+ Lý luận để tìm được a = 1
xn −1
xo
Bài 58. Cho dãy số thực ( xn ) xác định: xn =
, trong đó x1 =
, x0 > 0
2 + xn −1
2 + x0
+ Từ xn =
tùy ý.
Bình luận:
+ Bằng quy nạp ta chứng minh được dãy { xn } giảm và bị chặn dưới bởi 0, do đó
xn = a , a ≥ 0.
tồn tại giới hạn lim
n →∞
xn −1
a
chuyển qua giới hạn hai vế ta được a =
.
2 + xn −1
2+a
+ Kết luận a = 0.
5 + xn2−1
x
x
=
(
)
Bài 59. Cho dãy số thực n xác định: n
, trong đó x0 > 5 tùy ý.
2 xn −1
+ Từ xn =
Bình luận:
+ Chứng minh bằng quy nạp các số hạng của dãy { xn } đều là các số dương.
1 5
+ xn −1 ÷ ≥ 5, ∀n
2 xn −1
+ Ta có xn =
+ Xét ( xn − xn −1 ) với chứng minh trên xn ≥ 5, ∀n ta được dãy { xn } giảm
+ Mặt khác dãy { xn } bị chặn dưới bởi 5 nên có giới hạn.
13
xn = a .
+ Đặt lim
n →∞
+ Từ xn =
5 + xn2−1
15
chuyển qua giới hạn hai vế ta được a = + a ÷
2 xn −1
2a
+ Kết luận a = 5.
Bài60. Cho hai dãy { xn } và
{ yn } với
x1 = a, y1 = b, xn +1 = xn yn , yn+1 =
xn + yn
, ∀n ≥ 1
2
Chứng tỏ rằng hai dãy trên có cùng giới hạn
Bình luận:
+ Từ giả thiết xn +1 = xn yn suy ra xn ≥ 0, yn ≥ 0, n = 1, 2,...
xn + yn
x + yn
≥ xn yn = xn +1 , mà xn +1 = xn yn ≥ xn2 = xn , yn +1 = n
≤ yn .
2
2
+ Như vậy: xn ≤ yn ≤ y1 = b, yn ≥ xn ≥ x1 = a
+ Do đó tồn tại lim xn = A , lim xn = B
+ yn +1 =
n →∞
n →∞
+ Chuyển qua giới hạn của đẳng thức yn +1 =
xn + yn
ta được A = B.
2
1 + 22 + 33 + ... + n n
n →∞
nn
Bài61. Tìm lim
Bình luận:
1 + 22 + 33 + .... + n n
nn
nn
n1 + n 2 + n3 + ... + n n
n n +1 − n n n − 1 n
n
=
= n .
<
+ Ta có: 1 = n ≤ an ≤
n
n
n
n
(n − 1).n
n
n −1 n −1
1 + 22 + 33 + ... + n n
=1
+ Dùng giới hạn kẹp ta được lim
n →∞
nn
Bài62: Cho hai số thực dương a và a1 . Định nghĩa ( an ) n≥1 như sau:
+ Đặt an =
an +1 = an . ( 2 − a.an ) , n ∈ N *
Xét sự hội tụ và tìm giới hạn của dãy (nếu có) của ( an ) n≥1
Bình luận:
2
2
+ Đặt an +1 = f (an ) = 2a n − a.an . Hàm số f ( x) = 2x-a.x ⇒ Maxf(x)=
1
(*)
a
≥ 0 ⇒ an +1 ≥ an (**)
+ Từ a và a1 dương nên 0 < an ≤
+ Mà an +1 − an = an ( 1 − a.an )
+ Từ (*) và (**) ta có ( an ) n≥1 hội tụ
1
a
( an ) = x ⇒ x = x ( 2x-ax ) ⇔ x =
+ Giả sử lim
n →∞
14
1
a
Bài62: Cho ( xn ) n≥1
n
Tìm lim
∑
n →∞
i =1
xn3 + 3x n + 16
thỏa mãn x1 = 2016; xn +1 = 2
xn − xn + 11
1
÷
x +7
2
n
Bình luận:
+ Áp dụng:
1
1
1
−
= 2
xn − 4 xn +1 − 4 xn + 7
15