Tải bản đầy đủ (.doc) (32 trang)

Đề thi thử tốt nghiệp

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (291.04 KB, 32 trang )

Sở GD&ĐT Nghệ An KỲ THI THỬ TỐT NGHIỆP
Trường THPT Nam Đàn I Môn: Vật Lý
Thời gian làm bài: 60 phút
MÃ ĐỀ: 341
Câu 1: Trong máy phát điện xoay chiều một pha gồm 6 cặp cực tạo ra dòng điện có dạng i =
I
0
sin(100πt) A. Tốc độ quay của rôto là:
A. 500 vòng / phút B. 300 vòng / phút C. 3000 vòng / phút D. 1800 vòng / phút
Câu 2: Trong một môi trường đàn hồi có sự giao thoa của 2 sóng cơ học cùng tần số, cùng pha ban
đầu. những điểm dao động với biên độ cực đại thoả mãn điều kiện hiệu khoảng cách từ chúng đến 2
nguồn là:
A. kλ/2 với k ϑ Z B. kλ/4 với k ϑ Z C. λ/2 với k ϑ Z D. kλ với k ϑ Z
Câu 3: Một thấu kính phân kỳ làm bằng thuỷ tinh giới hạn bởi hai mặt cong đặt trong không khí thì:
A. Hai mặt đều lồi B. Mặt lồi có bán kính nhỏ hơn mặt lõm
C. Mặt lồi có bán kính bằng mặt lõm D. Hai mặt đều lõm
Câu 4: Tìm nhận xét sai khi nói về góc lệch cực tiểu của tia sáng đơn sắc khi đi qua lăng kínhcó góc
chiết quang A.
A. Khi góc lệch cực tiểu thì tia tới và tia ló đối xứng với nhau qua mặt phẳng phân giác của góc
chiết quang
B. Khi góc lệch cực tiểu thì D
min
=2i - A
C. Khi góc lệch cực tiểu thì
)
2
sin()
2
sin(
min
A


n
DA
=
+
D. Khi góc lệch cực tiểu thì góc ló bằng góc tới i
1
=i
2
và 2 góc khúc xạ r
1
=r
2
=A/2
Câu 5: Trên phương truyền sóng trên mặt nước những vị trí dao động ngược pha khi:
A. Cách nhau
2
λ
k
B. Cách nhau
λ
)12(
+
k
C. Cách nhau
λ
k
D. Cách nhau
2
)12(
λ

+
k
Câu 6: Một sóng ánh sáng có bước sóng 600 nm trong chân không, khi truyền vào môi trường có
chiết suất 1,5 thì bước sóng của nó là:
A. 800 nm B. 900 nm C. 400 nm D. 200 nm
Câu 7: Một mach dao động gồm tụ điện
π
3
10.2

=
C
F cuộn dây thuần cảm, tần số dao động bằng
500 Hz thì :
A.
HL
4
10.5

=
B.
HL
500
π
=
C.
HL
π
2
10

3

=
D.
HL
π
3
10

=
Câu 8: Góc giới hạn phản xạ toàn phần của môi trường tiếp giáp với không khí là 60
0
. Chiết suất
của môi trường đó là:
A.
3
3
B.
3
C.
2
3
D.
3
2
Câu 9: Điều nào là sai khi nói về tia hồng ngoại và tia tử ngoại :
A. Tia hồng ngoại có bước sóng lớn hơn tia tử ngoại
B. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều không nhìn thấy
C. Có bản chất là sóng điện từ
D. Tia hồng ngoại có bước sóng nhỏ hơn tia tử ngoại

Câu 10: Một lăng kính có góc chiết quang A chiết suất
3
=
n
, chiếu một tia sáng đơn sắc vào mặt
bên của lăng kính sao cho góc lệch cực tiểu và bằng A . Thì góc tới và góc lệch cực tiểu là:
A. I = 45
0
, A = D = 45
0
B. I = 60
0
, A = D = 60
0
C. I = 60
0
, A = D = 45
0
D. I = 45
0
, A = D = 60
0
1
Câu 11: Chiếu một bức xạ có bước sóng λ vào bề mặt tấm kim loại có giới hạn quang điện λ
0
=
0,3µm. Hiện tượng quang điện xảy ra khi:
A. λ = 1800 A
0
B. λ = 320nm C. λ = 210nm D. λ = 150nm

Câu 12: Catốt của một tế bào quang điện được làm bằng kim loại có công thoát A = 7,23.10
-19
J . Để
có dòng quang điện thì bước sóng của ánh sáng kích thích phải thoả mãn điều kiện:
A. λ < 0,2748 µm B. λ < 0,4927 µm C. λ < 2,748 µm D. λ < 4,927 µm
Câu 13: Chiếu một chùm tia sáng đi từ môi trường không khí vào môi trường nước có chiết suất n
sao cho tia khúc xạ vuông góc với tia phản xạ thì góc tới α được xác định theo công thức:
A.
ntg
=
α
B.
n
tg
1
=
α
C.
n
=
α
sin
D.
n
1
sin
=
α
Câu 14: Ánh sáng trắng truyền từ môi trường không khí vào nước theo phương xiên góc thì tia khúc
xạ màu tím bị lệch nhiều hơn tia khúc xạ màu đỏ so với phương của tia tới. Nếu ánh sáng truyền

theo chiều ngược lại thì:
A. tia khúc xạ màu tím bị lệch nhiều hơn tia khúc xạ màu đỏ
B. tia khúc xạ màu đỏ bị lệch nhiều hơn tia khúc xạ màu tím
C. Hai tia lệch như nhau
D. Hai tia không bị lệch
Câu 15: Đièu nào là sai khi nói về quang phổ vạch phát xạ:
A. Quang phổ vạch phát xạ là hệ thống các vạch màu biến đổi liền kề nằm trên nền tối
B. Quang phổ vạch phát xạ là hệ thống các vạch màu riêng rẽ nằm trên nền tối
C. Quang phổ vạch phát xạ của các nguyên tố khác nhau là rất khác nhau về số lượng các vạch ,
vị trí các vạch,màu sắc các vạch và độ sáng tỉ đối của các vạch
D. Mỗi nguyên tố ở trạng thái khí hay hơi ở áp suất thấp bị kích thích thì phát ra một quang phổ
vạch đặc trưng riêng cho nguyên tố đó
Câu 16: Đặt một vật phẳng AB vuông góc với trục chính của một thấu kính được ảnh A'B' nhỏ hơn
AB từ đó suy ra:
A. Nếu ảnh và vật ngược chiều thì thấu kính là phân kỳ
B. Nếu ảnh và vật cùng chiều thì thấu kính là hội tụ
C. Thấu kính là hội tụ
D. Nếu ảnh và vật ngược chiều thì thấu kính là hội tụ
Câu 17: Nếu ánh sáng đi từ môi trường trong suốt này sang môi trường trong suốt khác ( chiết suất
khác nhau) thì có sự thay đổi của:
A. tần số và bước sóng B. tần số và vận tốc
C. không có sự thay đổi nào D. bước sóng và vận tốc
Câu 18: Trong thí nghiệm giao thoa Iâng khoảng cách giữa 2 khe là 1,2 mm và khoảng cách từ 2
khe đến mà là 0,8 m, ánh sáng đơn sắc chiếu vào 2 khe có bước sóng 0,54 µm. Tại điểm M cách vân
trung tâm 1,44 mm là:
A. Vân sáng bậc 4 B. Vân sáng bậc 5 C. Vân tối thứ 4 D. Vân tối thứ 3
Câu 19: Một vật thực hiện dao động điều hoà với phương trình
)(A.s
ϕω
+=

tinx
. Tại thời điểm vận
tốc bằng một nửa vận tốc cực đại li độ của vật là:
A.
2
3A
B.
2
2A
C.
2A
D.
2
A
Câu 20: Phương trình sóng của nguồn phát là
))(20sin(
0
cmtuu
π
=
sóng truyền đi có bước sóng λ.
Trong khoảng thời gian t = 0,225 s sóng truyền được quãng đường:
A. 0,0225λ B. 4,5λ C. 2,25λ D. 0,225λ
Câu 21: Chọn câu nhận xét sai khi nói về dao động điều hoà:
2
A. Cơ năng tỉ lệ với bình phương biên độ
B. Có sự chuyển hoá qua lại giữa động năng và thế năng
C. Cơ năng biến thiên điều hoà theo thời gian với tần số bằng tần số của dao động của con lắc
D. Cơ năng tỉ lệ bình phương với tần số
Câu 22: Cho mạch điện như hình vẽ ( H)

cuộn dây có r = 10 Ω
)(
10
1
HL
π
=
. Mắc vào 2 đầu mạch một hiệu điện thế xoay chiều có giá trị hiệu
dụng U=50V, tần số 50 Hz. Khi điện dung của tụ là C
1
thì số chỉ của ămpe kế là cực đại và bằng 1A.
Giá trị của R và C
1
là:
A.
FCR
π
3
1
10.2
,40

=Ω=
B.
FCR
π
3
1
10
,40


=Ω=
C.
FCR
π
3
10
,50
3
1

=Ω=
D.
FCR
π
3
1
10
,50

=Ω=
Câu 23: Một đoạn mạch xoay chiều có dung kháng Z
C
=100 Ω và cảm kháng Z
L
=200 Ω mắc nối tiếp
nhau, hiệu điện thế giữa 2 đầu cuộn dây là
Vtu
L
)6/100sin(100

ππ
+=
. Hiệu điện thế ở 2 đầu tụ điện có
dạng:
A.
Vtu
C
)3/100sin(100
ππ
−=
B.
Vtu
C
)6/5100sin(50
ππ
−=
C.
Vtu
C
)6/100sin(50
ππ
+=
D.
Vtu
C
)2/100sin(100
ππ
−=
Câu 24: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về sóng điện từ:
A. Mối liên hệ giữa bước sóng và tần số là

f
c
=
λ
B. Sóng điện từ không truyền đựoc trong chân không
C. Năng lượng của sóng điện từ tỉ lệ với luỹ thừa bậc 4 với tần số
D. Sóng điện từ có các tính chất giống sóng cơ học
Câu 25: Trong quang phổ vạch của nguyên tử Hiđrô có bước thứ nhất của dãy Laiman là λ
1
=
0,1216 µm và vạch đỏ có bước sóng λ
α
= 0, 6566 µm. Vạch thứ 2 trong dãy Laiman có bước sóng:
A. 1,026 nm B. 0,1026 µm C. 1,026 µm D. 0,1026 nm
Câu 26: Cơ thể người ở nhiệt độ 37
0
C phát ra tia:
A. Hồng ngoại B. Tử ngoại C. Rơnghen D. Ánh sáng nhìn thấy
Câu 27: Một con lắc lò xo có k = 100 N/m, m = 250 g, dao động điều hoà với biên độ A = 6 cm
chọn mốc thời gian là khi vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều âm. Tại thời điểm t = π/10 s vật có
vận tốc:
A. -120 cm/s B. -240 cm/s C. 120 cm/s D. 240 cm/s
Câu 28: Mối liên hệ giữa chiết suất tỷ đối, chiết suất tuyệt đối và vân tốc ánh sáng là:
A.
2
1
1
2
12
v

v
n
n
n
==
B.
2
1
2
1
21
v
v
n
n
n
==
C.
1
2
1
2
21
v
v
n
n
n
==
D.

2
1
1
2
21
v
v
n
n
n
==
Câu 29: Một kính hiển vi có độ dài quang học δ = 12 cm, vật kính có f
1
=0,4 cm, thị kính có f
2
= 2
cm. Khoảng nhìn rõ ngắn nhất của mắt thường là 25 cm. Độ bội giác khi ngắm chừng ở cực viễn là:
A. 75 B. 180 C. 525 D. 375
Câu 30: Trong dao động điều hoà vận tốc biến đổi:
A. Cùng pha với ly độ B. Lệch pha π/4 so với ly độ
C. Lệch pha π so với ly độ D. Lệch pha π/2 so với ly độ
Câu 31: Một đoạn mạch không phân nhánh RLC có hiệu điện thế 2 đầu là
))(100sin(2220 Vtu
π
=
R
= 110Ω. Khi hệ số công suất là lớn nhất thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch là:
A. 220 W B. 110 W C. 172,7 W D. 440 W
3
A R L ,r B


C
A
Câu 32: Một người mắt bình thường có có khoảng nhìn rõ ngắn nhất là Đ, dùng một kính lúp có tiêu
cự f. Độ gội giác được xác định theo công thức G = Đ/f. Khi đó là:
A. Mắt đặt tại tiêu điểm vật của kính B. Ngắm chừng ở cực cận
C. Ngắm chừng ở cực viễn D. Mắt đặt sát kính
Câu 33: Điều kiện để thu được quang phổ vạch hấp thụ là:
A. Nhiệt độ của đám khí hay hơi phải bằng hơn nhiệt độ của nguồn phát ra quang phổ liên tục
B. Đám khí hay hơi phải đặc nóng
C. Nhiệt độ của đám khí hay hơi phải thấp hơn nhiệt độ của nguồn phát ra quang phổ liên tục
D. Nhiệt độ của đám khí hay hơi phải lớn hơn nhiệt độ của nguồn phát ra quang phổ liên tục
Câu 34: Một kính lúp có độ tụ 10 Dp, một người mắt bình thường có khoảng nhìn rõ ngắn nhất là 25
cm quan sát vật qua kính lúp, mắt đặt sát kính. Độ bội gíác khi ngắm chừng ở cực cận là:
A. G= k= 5 B. G= k= 2,5 C. G= k= 3,5 D. G= k= 1,5
Câu 35: Một đoạn mạch xoay chiều có hiệu điện thế hiệu dụng U=220 V, f = 50Hz pha ban đầu
bằng 0, chỉ có điện trở thuần R = 50Ω. Dòng điện có dạng:
A.
))(2/100sin(4,4 Ati
ππ
+=
B.
))(4/100sin(24,4 Ati
ππ
+=
C.
))(100sin(24,4 Ati
π
=
D.

))(100sin(4,4 Ati
π
=
Câu 36: Các dụng cụ quang học bổ trợ cho mắt bằng cách:
A. Tăng giới hạn mhìn rõ của mắt B. Tăng gốc trông ảnh
C. Tăng góc trông vật D. Tăng kích thước vật
Câu 37: Đặt một vật phẳng AB vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ cách thấu kính 20
cm nhìn qua thấu kính thấy ảnh A'B'cao gấp 2 lần AB. Tiêu cự của thấu kính là:
A. f = 45 cm B. f = 60 cm C. f = 20 cm D. f = 40 cm
Câu 38: Các thiết bị nào sau đây hoạt động dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ:
A. Máy phát điện xoay chiều 1 pha, 3 pha, máy biến thế
B. Máy phát điện xoay chiều 1 pha, 3 pha, động cơ không đồng bộ 3 pha
C. Máy phát điện xoay chiều 1 pha, 3 pha, bộ chỉnh lưu
D. Máy phát điện 1chiều , 3 pha, bộ chỉnh lưu
Câu 39: Con lắc lò xo dao động điều hoà theo phương ngang với biên độ A vị trí tại đó động năng
bằng thế năng là:
A.
2
3A
x
±=
B.
2
A
x
±=
C.
4
A
x

±=
D.
2
2A
x
±=
Câu 40: Chu kỳ dao động của con lắc đơn không phụ thuộc vào:
A. Khối lượng B. Chiều dài
C. Gia tốc trọng trường D. Vị trí địa lý
----------------------HẾT---------------------
4
Sở GD&ĐT Nghệ An KỲ THI THỬ TỐT NGHIỆP
Trường THPT Nam Đàn I Môn: Vật Lý
Thời gian làm bài: 60 phút
MÃ ĐỀ: 562
Câu 1: Một vật thực hiện dao động điều hoà với phương trình
)(A.s
ϕω
+=
tinx
. Tại thời điểm vận
tốc bằng một nửa vận tốc cực đại li độ của vật là:
A.
2
2A
B.
2A
C.
2
A

D.
2
3A
Câu 2: Chu kỳ dao động của con lắc đơn không phụ thuộc vào:
A. Gia tốc trọng trường B. Vị trí địa lý C. Khối lượng D. Chiều dài
Câu 3: Con lắc lò xo dao động điều hoà theo phương ngang với biên độ A vị trí tại đó động năng
bằng thế năng là:
A.
4
A
x
±=
B.
2
2A
x
±=
C.
2
3A
x
±=
D.
2
A
x
±=
Câu 4: Một sóng ánh sáng có bước sóng 600 nm trong chân không, khi truyền vào môi trường có
chiết suất 1,5 thì bước sóng của nó là:
A. 400 nm B. 200 nm C. 800 nm D. 900 nm

Câu 5: Trên phương truyền sóng trên mặt nước những vị trí dao động ngược pha khi:
A. Cách nhau
2
)12(
λ
+
k
B. Cách nhau
2
λ
k
C. Cách nhau
λ
)12(
+
k
D. Cách nhau
λ
k
Câu 6: Một người mắt bình thường có có khoảng nhìn rõ ngắn nhất là Đ, dùng một kính lúp có tiêu
cự f. Độ gội giác được xác định theo công thức G = Đ/f. Khi đó là:
A. Ngắm chừng ở cực cận B. Ngắm chừng ở cực viễn
C. Mắt đặt sát kính D. Mắt đặt tại tiêu điểm vật của kính
Câu 7: Một đoạn mạch không phân nhánh RLC có hiệu điện thế 2 đầu là
))(100sin(2220 Vtu
π
=
R =
110Ω. Khi hệ số công suất là lớn nhất thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch là:
A. 172,7 W B. 440 W C. 220 W D. 110 W

Câu 8: Nếu ánh sáng đi từ môi trường trong suốt này sang môi trường trong suốt khác ( chiết suất
khác nhau) thì có sự thay đổi của:
A. tần số và bước sóng B. tần số và vận tốc
C. không có sự thay đổi nào D. bước sóng và vận tốc
Câu 9: Trong thí nghiệm giao thoa Iâng khoảng cách giữa 2 khe là 1,2 mm và khoảng cách từ 2 khe
đến mà là 0,8 m, ánh sáng đơn sắc chiếu vào 2 khe có bước sóng 0,54 µm. Tại điểm M cách vân
trung tâm 1,44 mm là:
A. Vân sáng bậc 5 B. Vân tối thứ 4 C. Vân tối thứ 3 D. Vân sáng bậc 4
Câu 10: Một thấu kính phân kỳ làm bằng thuỷ tinh giới hạn bởi hai mặt cong đặt trong không khí
thì:
A. Hai mặt đều lõm B. Hai mặt đều lồi
C. Mặt lồi có bán kính nhỏ hơn mặt lõm D. Mặt lồi có bán kính bằng mặt lõm
Câu 11: Điều nào là sai khi nói về tia hồng ngoại và tia tử ngoại :
A. Tia hồng ngoại có bước sóng nhỏ hơn tia tử ngoại
B. Tia hồng ngoại có bước sóng lớn hơn tia tử ngoại
C. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều không nhìn thấy
D. Có bản chất là sóng điện từ
1
Câu 12: Một lăng kính có góc chiết quang A chiết suất
3
=
n
, chiếu một tia sáng đơn sắc vào mặt
bên của lăng kính sao cho góc lệch cực tiểu và bằng A . Thì góc tới và góc lệch cực tiểu là:
A. I = 60
0
, A = D = 45
0
B. I = 45
0

, A = D = 60
0
C. I = 45
0
, A = D = 45
0
D. I = 60
0
, A = D = 60
0
Câu 13: Trong dao động điều hoà vận tốc biến đổi:
A. Cùng pha với ly độ B. Lệch pha π/4 so với ly độ
C. Lệch pha π so với ly độ D. Lệch pha π/2 so với ly độ
Câu 14: Một kính hiển vi có độ dài quang học δ = 12 cm, vật kính có f
1
=0,4 cm, thị kính có f
2
= 2
cm. Khoảng nhìn rõ ngắn nhất của mắt thường là 25 cm. Độ bội giác khi ngắm chừng ở cực viễn là:
A. 525 B. 375 C. 75 D. 180
Câu 15: Các dụng cụ quang học bổ trợ cho mắt bằng cách:
A. Tăng giới hạn mhìn rõ của mắt B. Tăng gốc trông ảnh
C. Tăng góc trông vật D. Tăng kích thước vật
Câu 16: Một đoạn mạch xoay chiều có hiệu điện thế hiệu dụng U=220 V, f = 50Hz pha ban đầu
bằng 0, chỉ có điện trở thuần R = 50Ω. Dòng điện có dạng:
A.
))(2/100sin(4,4 Ati
ππ
+=
B.

))(4/100sin(24,4 Ati
ππ
+=
C.
))(100sin(24,4 Ati
π
=
D.
))(100sin(4,4 Ati
π
=
Câu 17: Cho mạch điện như hình vẽ ( H)
cuộn dây có r = 10 Ω
)(
10
1
HL
π
=
. Mắc vào 2 đầu mạch một hiệu điện thế xoay chiều có giá trị hiệu
dụng U=50V, tần số 50 Hz. Khi điện dung của tụ là C
1
thì số chỉ của ămpe kế là cực đại và bằng 1A.
Giá trị của R và C
1
là:
A.
FCR
π
3

1
10
,50

=Ω=
B.
FCR
π
3
1
10.2
,40

=Ω=
C.
FCR
π
3
1
10
,40

=Ω=
D.
FCR
π
3
10
,50
3

1

=Ω=
Câu 18: Chọn câu nhận xét sai khi nói về dao động điều hoà:
A. Cơ năng biến thiên điều hoà theo thời gian với tần số bằng tần số của dao động của con lắc
B. Cơ năng tỉ lệ bình phương với tần số
C. Cơ năng tỉ lệ với bình phương biên độ
D. Có sự chuyển hoá qua lại giữa động năng và thế năng
Câu 19: Một mach dao động gồm tụ điện
π
3
10.2

=
C
F cuộn dây thuần cảm, tần số dao động bằng
500 Hz thì :
A.
HL
π
2
10
3

=
B.
HL
π
3
10


=
C.
HL
4
10.5

=
D.
HL
500
π
=
Câu 20: Góc giới hạn phản xạ toàn phần của môi trường tiếp giáp với không khí là 60
0
. Chiết suất
của môi trường đó là:
A.
3
3
B.
3
C.
2
3
D.
3
2
Câu 21: Điều kiện để thu được quang phổ vạch hấp thụ là:
A. Nhiệt độ của đám khí hay hơi phải lớn hơn nhiệt độ của nguồn phát ra quang phổ liên tục

B. Nhiệt độ của đám khí hay hơi phải bằng hơn nhiệt độ của nguồn phát ra quang phổ liên tục
C. Đám khí hay hơi phải đặc nóng
D. Nhiệt độ của đám khí hay hơi phải thấp hơn nhiệt độ của nguồn phát ra quang phổ liên tục
Câu 22: Một kính lúp có độ tụ 10 Dp, một người mắt bình thường có khoảng nhìn rõ ngắn nhất là 25
cm quan sát vật qua kính lúp, mắt đặt sát kính. Độ bội gíác khi ngắm chừng ở cực cận là:
A. G= k= 3,5 B. G= k= 1,5 C. G= k= 5 D. G= k= 2,5
A R L ,r B

C
A
2
Câu 23: Cơ thể người ở nhiệt độ 37
0
C phát ra tia:
A. Hồng ngoại B. Tử ngoại C. Rơnghen D. Ánh sáng nhìn thấy
Câu 24: Trong quang phổ vạch của nguyên tử Hiđrô có bước thứ nhất của dãy Laiman là λ
1
=
0,1216 µm và vạch đỏ có bước sóng λ
α
= 0, 6566 µm. Vạch thứ 2 trong dãy Laiman có bước sóng:
A. 0,1026 nm B. 1,026 nm C. 0,1026 µm D. 1,026 µm
Câu 25: Catốt của một tế bào quang điện được làm bằng kim loại có công thoát A = 7,23.10
-19
J . Để
có dòng quang điện thì bước sóng của ánh sáng kích thích phải thoả mãn điều kiện:
A. λ < 2,748 µm B. λ < 4,927 µm C. λ < 0,2748 µm D. λ < 0,4927 µm
Câu 26: Chiếu một bức xạ có bước sóng λ vào bề mặt tấm kim loại có giới hạn quang điện λ
0
=

0,3µm. Hiện tượng quang điện xảy ra khi:
A. λ = 210nm B. λ = 150nm C. λ = 1800 A
0
D. λ = 320nm
Câu 27: Các thiết bị nào sau đây hoạt động dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ:
A. Máy phát điện xoay chiều 1 pha, 3 pha, động cơ không đồng bộ 3 pha
B. Máy phát điện xoay chiều 1 pha, 3 pha, bộ chỉnh lưu
C. Máy phát điện 1chiều , 3 pha, bộ chỉnh lưu
D. Máy phát điện xoay chiều 1 pha, 3 pha, máy biến thế
Câu 28: Đặt một vật phẳng AB vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ cách thấu kính 20
cm nhìn qua thấu kính thấy ảnh A'B'cao gấp 2 lần AB. Tiêu cự của thấu kính là:
A. f = 45 cm B. f = 60 cm C. f = 20 cm D. f = 40 cm
Câu 29: Tìm nhận xét sai khi nói về góc lệch cực tiểu của tia sáng đơn sắc khi đi qua lăng kínhcó
góc chiết quang A.
A. Khi góc lệch cực tiểu thì
)
2
sin()
2
sin(
min
A
n
DA
=
+
B. Khi góc lệch cực tiểu thì góc ló bằng góc tới i
1
=i
2

và 2 góc khúc xạ r
1
=r
2
=A/2
C. Khi góc lệch cực tiểu thì tia tới và tia ló đối xứng với nhau qua mặt phẳng phân giác của góc
chiết quang
D. Khi góc lệch cực tiểu thì D
min
=2i - A
Câu 30: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về sóng điện từ:
A. Sóng điện từ không truyền đựoc trong chân không
B. Năng lượng của sóng điện từ tỉ lệ với luỹ thừa bậc 4 với tần số
C. Sóng điện từ có các tính chất giống sóng cơ học
D. Mối liên hệ giữa bước sóng và tần số là
f
c
=
λ
Câu 31: Một đoạn mạch xoay chiều có dung kháng Z
C
=100 Ω và cảm kháng Z
L
=200 Ω mắc nối tiếp
nhau, hiệu điện thế giữa 2 đầu cuộn dây là
Vtu
L
)6/100sin(100
ππ
+=

. Hiệu điện thế ở 2 đầu tụ điện có
dạng:
A.
Vtu
C
)6/5100sin(50
ππ
−=
B.
Vtu
C
)6/100sin(50
ππ
+=
C.
Vtu
C
)2/100sin(100
ππ
−=
D.
Vtu
C
)3/100sin(100
ππ
−=
Câu 32: Đặt một vật phẳng AB vuông góc với trục chính của một thấu kính được ảnh A'B' nhỏ hơn
AB từ đó suy ra:
A. Thấu kính là hội tụ
B. Nếu ảnh và vật ngược chiều thì thấu kính là hội tụ

C. Nếu ảnh và vật ngược chiều thì thấu kính là phân kỳ
D. Nếu ảnh và vật cùng chiều thì thấu kính là hội tụ
Câu 33: Đièu nào là sai khi nói về quang phổ vạch phát xạ:
A. Mỗi nguyên tố ở trạng thái khí hay hơi ở áp suất thấp bị kích thích thì phát ra một quang phổ
vạch đặc trưng riêng cho nguyên tố đó
3
B. Quang phổ vạch phát xạ là hệ thống các vạch màu biến đổi liền kề nằm trên nền tối
C. Quang phổ vạch phát xạ là hệ thống các vạch màu riêng rẽ nằm trên nền tối
D. Quang phổ vạch phát xạ của các nguyên tố khác nhau là rất khác nhau về số lượng các vạch ,
vị trí các vạch,màu sắc các vạch và độ sáng tỉ đối của các vạch
Câu 34: Trong một môi trường đàn hồi có sự giao thoa của 2 sóng cơ học cùng tần số, cùng pha ban
đầu. những điểm dao động với biên độ cực đại thoả mãn điều kiện hiệu khoảng cách từ chúng đến 2
nguồn là:
A. λ/2 với k ϑ Z B. kλ với k ϑ Z C. kλ/2 với k ϑ Z D. kλ/4 với k ϑ Z
Câu 35: Trong máy phát điện xoay chiều một pha gồm 6 cặp cực tạo ra dòng điện có dạng i =
I
0
sin(100πt) A. Tốc độ quay của rôto là:
A. 1800 vòng / phút B. 500 vòng / phút C. 300 vòng / phút D. 3000 vòng / phút
Câu 36: Một con lắc lò xo có k = 100 N/m, m = 250 g, dao động điều hoà với biên độ A = 6 cm
chọn mốc thời gian là khi vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều âm. Tại thời điểm t = π/10 s vật có
vận tốc:
A. -120 cm/s B. -240 cm/s C. 120 cm/s D. 240 cm/s
Câu 37: Mối liên hệ giữa chiết suất tỷ đối, chiết suất tuyệt đối và vân tốc ánh sáng là:
A.
2
1
1
2
21

v
v
n
n
n
==
B.
2
1
1
2
12
v
v
n
n
n
==
C.
2
1
2
1
21
v
v
n
n
n
==

D.
1
2
1
2
21
v
v
n
n
n
==
Câu 38: Ánh sáng trắng truyền từ môi trường không khí vào nước theo phương xiên góc thì tia khúc
xạ màu tím bị lệch nhiều hơn tia khúc xạ màu đỏ so với phương của tia tới. Nếu ánh sáng truyền
theo chiều ngược lại thì:
A. Hai tia lệch như nhau
B. Hai tia không bị lệch
C. tia khúc xạ màu tím bị lệch nhiều hơn tia khúc xạ màu đỏ
D. tia khúc xạ màu đỏ bị lệch nhiều hơn tia khúc xạ màu tím
Câu 39: Chiếu một chùm tia sáng đi từ môi trường không khí vào môi trường nước có chiết suất n
sao cho tia khúc xạ vuông góc với tia phản xạ thì góc tới α được xác định theo công thức:
A.
n
=
α
sin
B.
n
1
sin

=
α
C.
ntg
=
α
D.
n
tg
1
=
α
Câu 40: Phương trình sóng của nguồn phát là
))(20sin(
0
cmtuu
π
=
sóng truyền đi có bước sóng λ.
Trong khoảng thời gian t = 0,225 s sóng truyền được quãng đường:
A. 0,225λ B. 0,0225λ C. 4,5λ D. 2,25λ
----------------------HẾT---------------------
4
Sở GD&ĐT Nghệ An KỲ THI THỬ TỐT NGHIỆP
Trường THPT Nam Đàn I Môn: Vật Lý
Thời gian làm bài: 60 phút
MÃ ĐỀ: 673
Câu 1: Một mach dao động gồm tụ điện
π
3

10.2

=
C
F cuộn dây thuần cảm, tần số dao động bằng
500 Hz thì :
A.
HL
π
3
10

=
B.
HL
4
10.5

=
C.
HL
500
π
=
D.
HL
π
2
10
3


=
Câu 2: Một người mắt bình thường có có khoảng nhìn rõ ngắn nhất là Đ, dùng một kính lúp có tiêu
cự f. Độ gội giác được xác định theo công thức G = Đ/f. Khi đó là:
A. Mắt đặt tại tiêu điểm vật của kính B. Ngắm chừng ở cực cận
C. Ngắm chừng ở cực viễn D. Mắt đặt sát kính
Câu 3: Trên phương truyền sóng trên mặt nước những vị trí dao động ngược pha khi:
A. Cách nhau
λ
)12(
+
k
B. Cách nhau
λ
k
C. Cách nhau
2
)12(
λ
+
k
D. Cách nhau
2
λ
k
Câu 4: Một lăng kính có góc chiết quang A chiết suất
3
=
n
, chiếu một tia sáng đơn sắc vào mặt

bên của lăng kính sao cho góc lệch cực tiểu và bằng A . Thì góc tới và góc lệch cực tiểu là:
A. I = 45
0
, A = D = 60
0
B. I = 45
0
, A = D = 45
0
C. I = 60
0
, A = D = 60
0
D. I = 60
0
, A = D = 45
0
Câu 5: Điều nào là sai khi nói về tia hồng ngoại và tia tử ngoại :
A. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều không nhìn thấy
B. Có bản chất là sóng điện từ
C. Tia hồng ngoại có bước sóng nhỏ hơn tia tử ngoại
D. Tia hồng ngoại có bước sóng lớn hơn tia tử ngoại
Câu 6: Một đoạn mạch xoay chiều có dung kháng Z
C
=100 Ω và cảm kháng Z
L
=200 Ω mắc nối tiếp
nhau, hiệu điện thế giữa 2 đầu cuộn dây là
Vtu
L

)6/100sin(100
ππ
+=
. Hiệu điện thế ở 2 đầu tụ điện có
dạng:
A.
Vtu
C
)3/100sin(100
ππ
−=
B.
Vtu
C
)6/5100sin(50
ππ
−=
C.
Vtu
C
)6/100sin(50
ππ
+=
D.
Vtu
C
)2/100sin(100
ππ
−=
Câu 7: Ánh sáng trắng truyền từ môi trường không khí vào nước theo phương xiên góc thì tia khúc

xạ màu tím bị lệch nhiều hơn tia khúc xạ màu đỏ so với phương của tia tới. Nếu ánh sáng truyền
theo chiều ngược lại thì:
A. Hai tia không bị lệch
B. tia khúc xạ màu tím bị lệch nhiều hơn tia khúc xạ màu đỏ
C. tia khúc xạ màu đỏ bị lệch nhiều hơn tia khúc xạ màu tím
D. Hai tia lệch như nhau
Câu 8: Mối liên hệ giữa chiết suất tỷ đối, chiết suất tuyệt đối và vân tốc ánh sáng là:
A.
2
1
2
1
21
v
v
n
n
n
==
B.
1
2
1
2
21
v
v
n
n
n

==
C.
2
1
1
2
21
v
v
n
n
n
==
D.
2
1
1
2
12
v
v
n
n
n
==
Câu 9: Trong quang phổ vạch của nguyên tử Hiđrô có bước thứ nhất của dãy Laiman là λ
1
= 0,1216
µm và vạch đỏ có bước sóng λ
α

= 0, 6566 µm. Vạch thứ 2 trong dãy Laiman có bước sóng:
A. 0,1026 nm B. 1,026 nm C. 0,1026 µm D. 1,026 µm
Câu 10: Cơ thể người ở nhiệt độ 37
0
C phát ra tia:
A. Hồng ngoại B. Tử ngoại C. Rơnghen D. Ánh sáng nhìn thấy
1
Câu 11: Trong thí nghiệm giao thoa Iâng khoảng cách giữa 2 khe là 1,2 mm và khoảng cách từ 2
khe đến mà là 0,8 m, ánh sáng đơn sắc chiếu vào 2 khe có bước sóng 0,54 µm. Tại điểm M cách vân
trung tâm 1,44 mm là:
A. Vân sáng bậc 4 B. Vân sáng bậc 5 C. Vân tối thứ 4 D. Vân tối thứ 3
Câu 12: Một thấu kính phân kỳ làm bằng thuỷ tinh giới hạn bởi hai mặt cong đặt trong không khí
thì:
A. Hai mặt đều lồi B. Mặt lồi có bán kính nhỏ hơn mặt lõm
C. Mặt lồi có bán kính bằng mặt lõm D. Hai mặt đều lõm
Câu 13: Một vật thực hiện dao động điều hoà với phương trình
)(A.s
ϕω
+=
tinx
. Tại thời điểm vận
tốc bằng một nửa vận tốc cực đại li độ của vật là:
A.
2
2A
B.
2A
C.
2
A

D.
2
3A
Câu 14: Chu kỳ dao động của con lắc đơn không phụ thuộc vào:
A. Chiều dài B. Gia tốc trọng trường C. Vị trí địa lý D. Khối lượng
Câu 15: Điều kiện để thu được quang phổ vạch hấp thụ là:
A. Nhiệt độ của đám khí hay hơi phải lớn hơn nhiệt độ của nguồn phát ra quang phổ liên tục
B. Nhiệt độ của đám khí hay hơi phải bằng hơn nhiệt độ của nguồn phát ra quang phổ liên tục
C. Đám khí hay hơi phải đặc nóng
D. Nhiệt độ của đám khí hay hơi phải thấp hơn nhiệt độ của nguồn phát ra quang phổ liên tục
Câu 16: Một kính lúp có độ tụ 10 Dp, một người mắt bình thường có khoảng nhìn rõ ngắn nhất là 25
cm quan sát vật qua kính lúp, mắt đặt sát kính. Độ bội gíác khi ngắm chừng ở cực cận là:
A. G= k= 5 B. G= k= 2,5 C. G= k= 3,5 D. G= k= 1,5
Câu 17: Đặt một vật phẳng AB vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ cách thấu kính 20
cm nhìn qua thấu kính thấy ảnh A'B'cao gấp 2 lần AB. Tiêu cự của thấu kính là:
A. f = 40 cm B. f = 45 cm C. f = 60 cm D. f = 20 cm
Câu 18: Các thiết bị nào sau đây hoạt động dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ:
A. Máy phát điện xoay chiều 1 pha, 3 pha, máy biến thế
B. Máy phát điện xoay chiều 1 pha, 3 pha, động cơ không đồng bộ 3 pha
C. Máy phát điện xoay chiều 1 pha, 3 pha, bộ chỉnh lưu
D. Máy phát điện 1chiều , 3 pha, bộ chỉnh lưu
Câu 19: Một kính hiển vi có độ dài quang học δ = 12 cm, vật kính có f
1
=0,4 cm, thị kính có f
2
= 2
cm. Khoảng nhìn rõ ngắn nhất của mắt thường là 25 cm. Độ bội giác khi ngắm chừng ở cực viễn là:
A. 375 B. 75 C. 180 D. 525
Câu 20: Trong dao động điều hoà vận tốc biến đổi:
A. Lệch pha π so với ly độ B. Lệch pha π/2 so với ly độ

C. Cùng pha với ly độ D. Lệch pha π/4 so với ly độ
Câu 21: Chiếu một chùm tia sáng đi từ môi trường không khí vào môi trường nước có chiết suất n
sao cho tia khúc xạ vuông góc với tia phản xạ thì góc tới α được xác định theo công thức:
A.
n
1
sin
=
α
B.
ntg
=
α
C.
n
tg
1
=
α
D.
n
=
α
sin
Câu 22: Phương trình sóng của nguồn phát là
))(20sin(
0
cmtuu
π
=

sóng truyền đi có bước sóng λ.
Trong khoảng thời gian t = 0,225 s sóng truyền được quãng đường:
A. 2,25λ B. 0,225λ C. 0,0225λ D. 4,5λ
Câu 23: Catốt của một tế bào quang điện được làm bằng kim loại có công thoát A = 7,23.10
-19
J . Để
có dòng quang điện thì bước sóng của ánh sáng kích thích phải thoả mãn điều kiện:
A. λ < 0,2748 µm B. λ < 0,4927 µm C. λ < 2,748 µm D. λ < 4,927 µm
2
Câu 24: Chiếu một bức xạ có bước sóng λ vào bề mặt tấm kim loại có giới hạn quang điện λ
0
=
0,3µm. Hiện tượng quang điện xảy ra khi:
A. λ = 320nm B. λ = 210nm C. λ = 150nm D. λ = 1800 A
0
Câu 25: Đặt một vật phẳng AB vuông góc với trục chính của một thấu kính được ảnh A'B' nhỏ hơn
AB từ đó suy ra:
A. Nếu ảnh và vật ngược chiều thì thấu kính là phân kỳ
B. Nếu ảnh và vật cùng chiều thì thấu kính là hội tụ
C. Thấu kính là hội tụ
D. Nếu ảnh và vật ngược chiều thì thấu kính là hội tụ
Câu 26: Cho mạch điện như hình vẽ ( H)
cuộn dây có r = 10 Ω
)(
10
1
HL
π
=
. Mắc vào 2 đầu mạch một hiệu điện thế xoay chiều có giá trị hiệu

dụng U=50V, tần số 50 Hz. Khi điện dung của tụ là C
1
thì số chỉ của ămpe kế là cực đại và bằng 1A.
Giá trị của R và C
1
là:
A.
FCR
π
3
10
,50
3
1

=Ω=
B.
FCR
π
3
1
10
,50

=Ω=
C.
FCR
π
3
1

10.2
,40

=Ω=
D.
FCR
π
3
1
10
,40

=Ω=
Câu 27: Chọn câu nhận xét sai khi nói về dao động điều hoà:
A. Có sự chuyển hoá qua lại giữa động năng và thế năng
B. Cơ năng biến thiên điều hoà theo thời gian với tần số bằng tần số của dao động của con lắc
C. Cơ năng tỉ lệ bình phương với tần số D. Cơ năng tỉ lệ với bình phương biên độ
Câu 28: Một sóng ánh sáng có bước sóng 600 nm trong chân không, khi truyền vào môi trường có
chiết suất 1,5 thì bước sóng của nó là:
A. 900 nm B. 400 nm C. 200 nm D. 800 nm
Câu 29: Con lắc lò xo dao động điều hoà theo phương ngang với biên độ A vị trí tại đó động năng
bằng thế năng là:
A.
4
A
x
±=
B.
2
2A

x
±=
C.
2
3A
x
±=
D.
2
A
x
±=
Câu 30: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về sóng điện từ:
A. Sóng điện từ có các tính chất giống sóng cơ học
B. Mối liên hệ giữa bước sóng và tần số là
f
c
=
λ
C. Sóng điện từ không truyền đựoc trong chân không
D. Năng lượng của sóng điện từ tỉ lệ với luỹ thừa bậc 4 với tần số
Câu 31: Tìm nhận xét sai khi nói về góc lệch cực tiểu của tia sáng đơn sắc khi đi qua lăng kínhcó
góc chiết quang A.
A. Khi góc lệch cực tiểu thì
)
2
sin()
2
sin(
min

A
n
DA
=
+
B. Khi góc lệch cực tiểu thì góc ló bằng góc tới i
1
=i
2
và 2 góc khúc xạ r
1
=r
2
=A/2
C. Khi góc lệch cực tiểu thì tia tới và tia ló đối xứng với nhau qua mặt phẳng phân giác của góc
chiết quang
D. Khi góc lệch cực tiểu thì D
min
=2i - A
Câu 32: Một con lắc lò xo có k = 100 N/m, m = 250 g, dao động điều hoà với biên độ A = 6 cm
chọn mốc thời gian là khi vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều âm. Tại thời điểm t = π/10 s vật có
vận tốc:
A. 240 cm/s B. -120 cm/s C. -240 cm/s D. 120 cm/s
A R L ,r B

C
A
3
Câu 33: Trong máy phát điện xoay chiều một pha gồm 6 cặp cực tạo ra dòng điện có dạng i =
I

0
sin(100πt) A. Tốc độ quay của rôto là:
A. 300 vòng / phút B. 3000 vòng / phút C. 1800 vòng / phút D. 500 vòng / phút
Câu 34: Một đoạn mạch xoay chiều có hiệu điện thế hiệu dụng U=220 V, f = 50Hz pha ban đầu
bằng 0, chỉ có điện trở thuần R = 50Ω. Dòng điện có dạng:
A.
))(100sin(4,4 Ati
π
=
B.
))(2/100sin(4,4 Ati
ππ
+=
C.
))(4/100sin(24,4 Ati
ππ
+=
D.
))(100sin(24,4 Ati
π
=
Câu 35: Các dụng cụ quang học bổ trợ cho mắt bằng cách:
A. Tăng gốc trông ảnh B. Tăng góc trông vật
C. Tăng kích thước vật D. Tăng giới hạn mhìn rõ của mắt
Câu 36: Nếu ánh sáng đi từ môi trường trong suốt này sang môi trường trong suốt khác ( chiết suất
khác nhau) thì có sự thay đổi của:
A. bước sóng và vận tốc B. tần số và bước sóng
C. tần số và vận tốc D. không có sự thay đổi nào
Câu 37: Một đoạn mạch không phân nhánh RLC có hiệu điện thế 2 đầu là
))(100sin(2220 Vtu

π
=
R
= 110Ω. Khi hệ số công suất là lớn nhất thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch là:
A. 110 W B. 172,7 W C. 440 W D. 220 W
Câu 38: Trong một môi trường đàn hồi có sự giao thoa của 2 sóng cơ học cùng tần số, cùng pha ban
đầu. những điểm dao động với biên độ cực đại thoả mãn điều kiện hiệu khoảng cách từ chúng đến 2
nguồn là:
A. kλ/4 với k ϑ Z B. λ/2 với k ϑ Z C. kλ với k ϑ Z D. kλ/2 với k ϑ Z
Câu 39: Đièu nào là sai khi nói về quang phổ vạch phát xạ:
A. Quang phổ vạch phát xạ là hệ thống các vạch màu riêng rẽ nằm trên nền tối
B. Quang phổ vạch phát xạ của các nguyên tố khác nhau là rất khác nhau về số lượng các vạch ,
vị trí các vạch,màu sắc các vạch và độ sáng tỉ đối của các vạch
C. Mỗi nguyên tố ở trạng thái khí hay hơi ở áp suất thấp bị kích thích thì phát ra một quang phổ
vạch đặc trưng riêng cho nguyên tố đó
D. Quang phổ vạch phát xạ là hệ thống các vạch màu biến đổi liền kề nằm trên nền tối
Câu 40: Góc giới hạn phản xạ toàn phần của môi trường tiếp giáp với không khí là 60
0
. Chiết suất
của môi trường đó là:
A.
3
3
B.
3
C.
2
3
D.
3

2
----------------------HẾT---------------------
4

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×