Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Đề thi thu tot nghiệp hóa

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (43.04 KB, 3 trang )

Đề thi tốt nghiệp môn hoá
Dành cho thí sinh chơng trình không phân ban.
Câu1: Ngời ta điều chế C
2
H
5
OH từ xenlulozơ với hiệu xuất của cả quá trình là 60% thì khối l-
ợng C
2
H
5
OH thu đợc từ 32,4g xenlulozơ là (cho H = 1, C = 12, O =16)
A. 18,4 gam B. 11,04 gam C. 12,04 gam D. 30,67 gam
Câu2: Trong phơng trình phản ứng của nhôm với oxit sắt từ (phản ứng nhiệt nhôm), tổng hệ số
các chất tham gia phản ứng (các hệ số là những số nguyên, tối giản) là:
A. 11 B. 10 C. 12 D. 9
Câu3: Thuốc thử dùng để phân biệt axit axetic và axit acrylic là dung dịch:
A. NaOH B. Br
2
C. quỳ tím D. Na
2
CO
3
Câu4: Để trung hoà 8,8 gam một axit X thuộc dãy đồng đẳng của axit axetic cần vừa đủ 100ml
dung dịch NaOH 1M. Công thức phân tử của X là (cho H= 1, C = 12, O = 16)
A. C
3
H
7
COOH B. C
2


H
5
COOH C. C
2
H
3
COOH D. CH
3
COOH
Câu5: Cho các dung dịch sau: CH
3
COOH, C
2
H
4
(OH)
2
, C
3
H
5
(OH)
3
, glucozơ, saccarozơ,
C
2
H
5
OH. Số lợng dung dịch có thể hoà tan đợc Cu(OH)
2

là:
A. 5 B. 3 C. 4 D. 6
Câu6: Thuỷ phân hỗn hợp 2 este: metyl axetat và etyl axetat trong dung dịch NaOH đun nóng,
sau phản ứng ta thu đợc:
A. 1 muối và 1 rợu B. 1 muối và 2 rợu
C. 2 muối và 1 rợu D. 2 muối và 2 rợu
Câu7: để thu đợc 1,15 lit rợu vang 10
o
(hiệu xuất phản ứng là 90%, khối lợng riêng của
C
2
H
5
OH nguyên chất là 0,8g/ ml ngời ta cần dùng một lợng glucozơ có trong nớc quả
nho là (cho H = 1, C = 12, O = 16)
A. 100 gam B. 200 gam C. 400 gam D. 300 gam
Câu8: Cho 7,4g chất hữu cơ X có công thức phân tử C
3
H
6
O
2
phản ứng hết với dung dịch NaOH
đun nóng, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn ngời ta thu đợc 6,8g muối thì công thức
phân tử của X là (cho H = 1, C = 12, O =16, Na = 23)
A. C
2
H
5
COOH B. HOC

2
H
4
COOH C. CH
3
COOCH
3
D. HCOOC
2
H
5
Câu9: Nhóm mà tất cả các chất đều tan đợc trong nớc tạo ra dung dịch kiềm là nhóm:
A. K
2
O , BaO và Al
2
O
3
B. Na
2
O , K
2
O và BaO
C. Na
2
O , K
2
O và MgO D. Na
2
O , Fe

2
O
3
và BaO
Câu10: Giả sử cho 7,8g kali kim loại vào 192,4g nớc, thu đợc M gam dung dịch và một lợng
khí thoát ra. Giá trị của M là (cho H = 1, O = 16, K = 39)
A. 203,6 gam B. 200 gam C. 200,2 gam D. 198 gam
Câu11: Nguyên tắc chung của quá trình sản xuất gang trong công nghiệp là khử oxit sắt ở
nhiệt độ cao bằng:
A. H
2
B. Al C. Mg D. CO
Câu12: Khi cho 13,95 gam anilin tác dụng hoàn toàn với 0,2 lít dung dịch HCl 1M thì khối l-
ợng của muối phenylamoniclorua thu đợc là (cho H = 1, C = 12, N = 14, Cl = 35,5)
A. 25,9 gam B. 20,25 gam C. 19,425 gam D. 27,15 gam
Câu13: Nhóm mà tất cả các chất đều tác dụng với dung dịch Ag
2
O/ NH
3
là:
A. glucozơ, C
2
H
2
, CH
3
CHO B. C
2
H
2

, C
2
H
5
OH, glucozơ
C. C
2
H
2
, C
2
H
4
, C
2
H
6
D. C
3
H
5
(OH)
3
, glucozơ, CH
3
CHO
Câu14: Cho các ion: Fe
2+
(1), Ag
+

(2), Cu
2+
(3). Thứ tự sắp xếp theo chiều tăng dần tính oxi
hoá của các ion đó là:
A. (1), (3), (2) B. (2), (1), (3) C. (2), (3), (1) D. (1), (2), (3)
Câu15: Giả sử cho 9,6 gam bột đồng vào 100 ml dung dịch AgNO
3
0,2M. Sau khi kết thúc
phản ứng đợc M gam chất rắn. Giá trị của M là (cho Cu = 64, Ag = 108)
A. 12,64 gam B. 11,12 gam C. 2,16 gam D. 32,4 gam
Câu16: Có các dung dịch riêng biệt sau khi bị mất nhãn: NH
4
Cl, AlCl
3
, MgCl
2
, FeCl
3
, Na
2
SO
4
.
Hoá chất cần thiết dùng để nhận biết tất cả các dung dịch trên là dung dịch:
A. BaCl
2
B. Na
2
SO
4

C. NaOH D. AgNO
3
Câu17: Polipeptit (- NH- CH
2
- CO-)
n
là sản phẩm của phản ứng trùng ngng
A. axit - amino propionic
B. glixin C. alanin D. axit glutamic
Câu18:Fe bị ăn mòn điện hoá khi tiếp xúc với kim loại M, để ngoài không khí ẩm. Vậy M là
A. Cu B. Mg C. Al D. Zn
Câu19: Cho các dung dịch: Na
2
CO
3
, CH
3
COONa, Al
2
(SO
4
)
3
và NaCl. Trong đó, cặp dung dịch
đều có giá trị pH > 7 là:
A. NaCl và CH
3
COONa B. Na
2
CO

3
và NaCl
C. Al
2
(SO
4
)
3
và NaCl D. Na
2
CO
3
và CH
3
COONa
Câu20: Cho các chất CH
3
CHO (1), C
2
H
5
OH (2), CH
3
COOH (3). Thứ tự sắp xếp các chất theo
chiều tăng dần nhiệt độ sôi là:
A. (2), (1), (3) B. (2), (3), (1) C. (3), (1), (2) D. (1), (2), (3)
Câu21: Monome dùng để điều chế thuỷ tinh hữu cơ là:
A. CH
2
= CH- COOCH

3
B. CH
2
= C(CH
3
)- COOCH
3
C. CH
3
OOCH = CH
2
D. CH
2
= CH- CH
3
Câu22: Hợp chất hữu cơ mạch hở ứng với công thức tổng quát C
n
H
2n
O là:
A. este no đơn chức B. rợu (ancol) no đơn chức
C. axit cacboxylic no đơn chức D. anđehit no đơn chức
Câu23: Để tinh chế Ag từ hỗn hợp Ag và Cu ngời ta chỉ cần dùng:
A. dung dịch HCl và O
2
B. dung dịch HNO
3
C. dung dịch H
2
SO

4
đặc D. dung dịch CH
3
COOH
Câu24: Cho các chất: glucozơ, saccarozơ, mantozơ, xenlulozơ. Hai chất trong đó đều có phản
ứng tráng gơng và phản ứng khử Cu(OH)
2
thành Cu
2
O là:
A. glucozơ và xenlulozơ B. glucozơ và saccarozơ
C. glucozơ và mantozơ D. saccarozơ và mantozơ
Câu25: Cho 3,6g glucozơ phản ứng hoàn toàn với dung dịchAg
2
O/ NH
3
(d) thì khôi lợng Ag
thu đợc là (cho H = 1, C = 12, O = 16, Ag = 108)
A. 2,16 gam B. 4,32 gam C. 18,4 gam D. 3,24 gam
Câu26: Ngời ta có thể dùng thùng bằng nhôm để đựng axit:
A. HNO
3
đặc, nóng B. HNO
3
đặc nguội
C. HNO
3
loãng, nóng D. HNO
3
loãng, nguội

Câu27: Trong số các kim loại phân nhóm chính nhóm II, dãy các kim loại phản ứng với nớc
tạo thành dung dịch kiềm là:
A. Ca, Sr, Mg B. Ca, Sr, Ba C. Be, Mg, Ba D. Be, Mg, Ca
Câu28: Những tính chất vật lý chung của kim loại nh tính dẻo, tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt,
có ánh kim đợc gây nên chủ yếu bởi:
A. proton B. nơtron C. cả proton và electron D. electron tự do
Câu29: Cho các ống nghiệm mất nhãn chứa lần lợt các chất rắn: CaCO
3
, CaSO
4
, Na
2
SO
4
,
Na
2
CO
3
. Chỉ dùng H
2
O và dung dịch HCl sẽ nhận biết đợc tối đa:
A. 3 chất rắn B. 1 chất rắn C. 2 chất rắn D. 4 chất rắn
Câu30: Để làm mềm một loại nớc cứng có chứa CaCl
2
và Mg(HCO
3
)
2
ta có thể dùng:

A. Na
2
CO
3
B. NaOH C. NaCl D. Ca(OH)
2
Câu31: Ngời ta trùng hợp 0,1 mol vinyl clorua với hiệu xuất 90% thì số gam PVC thu đợc là
(cho H = 1, C = 12, Cl = 35,5)
A. 7,52 B. 5,625 C. 6,944 D. 6,25
Câu32: Trong các đồng phân là hợp chất thơm có công thức phân tử C
7
H
8
O, số đồng phân tác
dụng đợc với cả Na và NaOH là:
A. 2 B. 3 C. 1 D. 4
Câu33: Trộn 100 ml dung dịch AlCl
3
1M với 350 ml dung dịch NaOH 1M, sau khi phản ứng
kết thúc, khối lợng kết tủa thu đợc là (cho H = 1, O = 16, Al = 27)
A. 3,9 gam B. 7,8 gam C. 9,1 gam D. 12,3 gam
Câu34: Phản ứng thuỷ phân lipit trong dung dịch kiềm còn đợc gọi là phản ứng:
A. trung hoà B. xà phòng hoá C. este hoá D. hiđrat hoá
Câu35: Cho 1,97 gam fomalin tác dụng với dung dịch Ag
2
O/ NH
3
(d), sau phản ứng ngời ta thu
đợc 10,8g Ag. Trong trờng hợp này nồng độ của fomalin là:
(cho H = 1, C = 12, O=16, Ag = 108)

A. 38,07 % B. 19,04 % C. 39,06 % D. 76,14 %
Câu36: Cho aminoaxit X : H
2
N- CH
2
- COOH. Để chứng minh tính chất lỡng tính của X, ngời
ta cho X tác dụng với các dung dịch
A. HCl, NaOH B. HNO
3
, CH
3
COOH C. NaOH, NH
3
D. Na
2
CO
3
, NH
3
Câu37: Hấp thụ hoàn toàn 3,584 lít CO
2
(đktc) vào 2 lít dung dịch Ca(OH)
2
0,05M đợc kết tủa
X và dung dịch Y (cho H = 1, C = 12, O = 16, Ca = 40). Khi đó khối lợng của dung dịch
Y so với khối lợng dung dịch Ca(OH)
2
sẽ:
A. tăng 7,04 gam B. tăng 3,04 gam C. giảm 3,04 gam D. giảm 4 gam
Câu38: Để phân biệt các chất rắn: Mg, Al và Al

2
O
3
trong các ống nghiệm mất nhãn ngời ta
dùng dung dịch:
A. NaOH đặc B. HNO
3
dặc, nóng C. HCl loãng D. H
2
SO
4
loãng
Câu39:Khi đun nóng butanol-2 với H
2
SO
4
(đặc, ở 180
o
C) thì số anken khác loại (không kể tới
đồng phân cis- trans) thu đợc là:
A. 4 B. 1 C. 2 D. 3
Câu40: Cho 5,6 gam Fe tác dụng hết với 400 ml dung dịch HNO
3
1M ta thu đợc dung dịch X
và khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N
+5
) khi cô cạn X, khối lợng Fe(NO
3
)
3

thu đợc
là (cho N =14, O = 16, Fe = 56)
A. 24,2 gam B. 4,84 gam C. 21,6 gam D. 26,44 gam

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×