Tải bản đầy đủ (.pdf) (47 trang)

Xây dựng website bán hàng trực tuyến

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (955.61 KB, 47 trang )

DTTN WEBSITE BÁN HÀNG ĐIỆN THOẠI DI ĐỘNG VÀ PHỤ KIỆN
BỘ GIÁO DỤC VA ĐÀO TẠO
TRƢỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP.HỒ CHÍ MINH
KHOA TIN HỌC QUẢN LÝ
---oOo---

 Chuyên Đề Tốt Nghiệp

GVHD: HUỲNH NGỌC LIỄU
SVTH: PHẠM CHÍ HIẾU
Lớp: TH01

Khóa: K34

Niên Khóa học: 2008-2012

1


DTTN WEBSITE BÁN HÀNG ĐIỆN THOẠI DI ĐỘNG VÀ PHỤ KIỆN

NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN HƢỚNG DẪN


TPHCM, ngày…tháng…năm 2012

Ký tên

2



DTTN WEBSITE BÁN HÀNG ĐIỆN THOẠI DI ĐỘNG VÀ PHỤ KIỆN

LỜI MỞ ĐẦU

Ngày nay tin học đã không còn xa lạ với mọi người trên thế giới, nó đã thâm
nhập vào hầu hết tất cả các lĩnh vực hoạt động của xã hội từ văn hóa, giáo dục, kinh
tế, quốc phòng,… và đặc biệt ngày càng trở nên công cụ rất cần thiết trong việc quản
lý và thúc đẩy nền kinh tế phát triển. Với tầm ảnh hưởng và phổ biến như thế nên
hiện nay có rất nhiều môn học hướng về công nghệ thông tin mà một trong những
ngành quan trọng và có lien quan trực tiếp đến lĩnh vực kinh tế mà trường đại học
kinh tế TPHCM đào tạo là ngành Tin Học Quản Lý.
Trong tài liệu này em xin trình bày nội dung phân tích, thiết kế và cài đặt một
trang web bán hàng cho phép thanh toán trực tuyến. Để hoàn thành đề tài này em xin
chân thành cám ơn cô Huỳnh Ngọc Liễu, cô đã tận tình hướng dẫn và đóng góp ý
kiến, giúp em tháo gỡ những vướng mắc khó khăn trong suốt thời gian em làm đề tài.
Do kiến thức còn hạn chế và thời gian làm đề tài không nhiều nên chắc chắn
sẽ không thể tránh khỏi những thiếu sót và bất cẩn trong khi thực hiện báo cáo này.
Em kính mong sẽ nhận được những ý kiến đóng góp quý báu của quý thầy cô để em
có thể phát triển công việc của mình sau này.

Sinh viên thực hiện: Phạm Chí Hiếu

3


DTTN WEBSITE BÁN HÀNG ĐIỆN THOẠI DI ĐỘNG VÀ PHỤ KIỆN

MỤC LỤC
CHƢƠNG I: TỔNG QUAN ........................................................... 2
I.Giới Thiệu Về Đề Tài: .................................................................. 2

II.Mô Tả Website và Hiện Trạng Công Ty: ................................... 2
1.Công ty: ................................................................................. 2
2.Website: ................................................................................ 2
III. Phân Tích Qui Trình Nghiệp Vụ: ............................................. 2
1.Đặt vấn đề: ............................................................................ 2
2.Các qui trình nghiệp vụ: ........................................................ 3

CHƢƠNG II: PHÂN TÍCH HỆ THỐNG ...................................... 4
I.MÔ HÌNH HÓA YÊU CẦU: ........................................................... 4
1.Biểu đồ use case tổng quát: .................................................. 4
2.Actor Khách Hàng và các biểu đồ liên quan: ........................ 5
3.Actor Administrator và các biểu đồ liên quan: ....................... 11
II.SITEMAP: .................................................................................... 25

CHƢƠNG III: PHÂN TÍCH – THIẾT KẾ CƠ SỞ DỮ LIỆU... 26
I.Cơ sở dữ liệu mức quan niệm:.................................................. 26
1.Xác định thực thể - thuộc tính: .............................................. 26
2.Các mối kết hợp giữa các thực thể: ...................................... 27
II.Cơ sở dữ liệu mức logic: .......................................................... 27
1.Các quan hệ hình thành từ thực thể: .................................... 27
2.Xác định các ràng buộc:........................................................ 28
III.Cơ sở dữ liệu mức vật lý: ........................................................ 28

CHƢƠNG IV: CÀI ĐẶT - ỨNG DỤNG VÀ HƢỚNG PHÁT TRIỂN
I.Web Bán Hàng: ........................................................................... 30
1.Giao diện website: bao gồm 2 phần riêng biệt ...................... 30
2.Hạn chế của đề tài: ............................................................... 43
II.Hƣớng phát triển: ...................................................................... 43
III.Tài liệu tham khảo – phần mềm ứng dụng: ............................ 43


4


DTTN WEBSITE BÁN HÀNG ĐIỆN THOẠI DI ĐỘNG VÀ PHỤ KIỆN

CHƢƠNG I: TỔNG QUAN
GIỚI THIỆU VỀ ĐỀ TÀI:

I.

Trong thời đại ngày nay việc mua bán qua mạng đã và đang trở thành một phần
không thể thiếu của thương mại. Nếu như trước đây việc mua bán qua mạng đơn thuần
chỉ là khách hàng xem những mặt hang trên web thông qua môi trường internet và gặp
trực tiếp người bán để giao dịch…thì hiện nay việc mua bán trên mạng đã có những
bước phát triển to lớn, những thay đổi này chủ yếu nhằm đem lại cho khách hàng – vốn
là những người bận rộn và có rất ít thời gian chỉ cần ngồi tại nhà click chuột là có thể
mua sắm, đồng thời thanh toán ngay trên mạng. Chính những tiện ích quan trọng này đã
đem lại cho ngành thương mại, cụ thể hơn là thương mại điện tử ngày càng phát triển.
Chính vì lẽ đó em quyết định làm đề tài về thương mại điện tử, cụ thể hơn đó là
xây dựng một website bán mặt hàng điện thoại di động và các phụ kiện liên quan, đặc
biệt là khách hàng khi truy cập và mua hàng trên trang web này có thể thanh toán trực
tuyến.

Mô Tả Website Và Hiện Trạng Công Ty:

II.

1. Công ty:
- Công ty bao gồm một cửa hàng lớn và ba cửa hàng nhỏ được phân bố trong
TPHCM để khách hàng có thể trực tiếp đến xem, tìm kiếm hoặc mua sản phẩm của

công ty, đồng thời đây cũng là nơi cất giữ hàng hóa.
- Mặt hàng kinh doanh là điện thoại di động và các phụ kiện liên quan.
2.Website:
- Đây là trang web chuyên kinh doanh các loại mặt hàng điện thoại di động của
công ty đã nói ở trên: giới thiệu về các dòng điện thoại mới, tư vấn về giá cả điện thoại, hổ
trợ khách hang về mặt kỹ thuật,…..
- Ngoài ra website còn mua bán thêm một số những mặt hang phụ kiện liên
quan như pin, sạc, linh kiện khác,…
 Yêu cầu đề ra
Về website:
Xây dựng một trang web đầy đủ các chức năng mà một website bán hàng cần
có như giỏ hàng, hình ảnh nội dung mặt hàng, các chức năng tìm kiếm, các thông tin về
người dùng, phương thức thanh toán…
Trang web được thiết kế bố cục rõ ràng, dễ nhìn, bảo mật tốt, tốc độ truy xuất
nhanh, được thiết kế bằng chương trình C# trên nền ASP.NET

III.

Phân Tích Qui Trình Nghiệp Vụ:

1. Đặt vấn đề:
 Về phía khách hàng
5


DTTN WEBSITE BÁN HÀNG ĐIỆN THOẠI DI ĐỘNG VÀ PHỤ KIỆN
- Tất cả mọi người nếu có nhu cầu xem, tìm kiếm và mua các mặt hàng về điện
thoại di động và phụ kiện có thể vào website này mà không cần đến trực tiếp cửa
hàng vừa tốn kém, vừa mất thời gian.
- Khi tìm được sản phẩm vừa ý khách hàng có thể mua trực tiếp trên trang web

với nhiều phương thức thanh toán khác nhau nhằm tạo ra sự tiện lợi tối đa cho
người mua hàng.
 Về phía nhà quản trị (admin)
- Admin có một tài khoản riêng để quản lý trang web, bao gồm các nghiệp vụ
chính là quản lý khách hàng, quản lý sản phẩm và quản lý đơn hàng.
- Quản lý khách hàng: xem thông tin hoặc xóa tài khoản khách hàng
- Quản lý sản phẩm: thêm, sửa, xóa các loại sản phẩm
- Quản lý đơn hàng: duyệt, xóa, cập nhật đơn hàng
2. Các qui trình nghiệp vụ:
 Về phía khách hàng
 Đầu tiên người mua phải có một tài khoản và đăng nhập; sau đó nếu chọn được sản
phẩm vừa ý, khách hàng sẽ bỏ vào giỏ hàng và tiếp tục việc mua sắm.
 Sau khi chọn mua xong các sản phẩm, khách hàng sẽ tiến hành đặt mua trong trang
xem giỏ hàng. Điền đầy đủ các thông tin cần thiết và chọn phương thức thanh toán
thích hợp.
 Khách hàng sẽ được nhân viên công ty liên lạc xác nhận đặt hàng và giao hàng đúng
hẹn.
 Về phía nhà quản trị (admin)
 Quản lý khách hàng: admin có quyền xem và xóa tài khoản khách hàng với mục đích
hoặc là tìm hiểu thông tin khách hàng để đối chiếu với đơn đặt hàng hoặc là xóa đi
những tài khoản không hợp lệ.
 Quản lý sản phẩm: sản phẩm bày bán của trang web bao gồm điện thoại di động, các
phụ kiện liên quan. Vì thế admin có trách nhiệm phải thường xuyên cập nhật các loại
sản phẩm.
 Quản lý đơn hàng: việc mua bán được lưu lại và thông qua các đơn đặt hàng, vì thế
admin phải kiểm duyệt các đơn hàng xem chúng có hợp lệ hay không (liên lạc xác
nhận, kiểm tra thông tin đơn hàng,...). Nếu đơn hàng được chấp thuận và thanh toán,
nó sẽ được cập nhật sang hóa đơn để hoàn tất giao dịch. Admin cũng có quyền xóa
các đơn hàng.


6


DTTN WEBSITE BÁN HÀNG ĐIỆN THOẠI DI ĐỘNG VÀ PHỤ KIỆN

CHƢƠNG II: PHÂN TÍCH HỆ THỐNG
MÔ HÌNH HÓA YÊU CẦU:

I.

1. Biểu đồ use case tổng quát:
-

Tác nhân (Actor)
+ Khách hàng: là những người có tài khoản đăng nhập để mua hàng trên trang

web.
+ Administrator: nhà quản trị, có chức năng quản lý website.
-

UseCase: đăng nhập, xem TTCN, đổi mật khẩu, mua hàng, quản lý đơn hàng, quản
lý sản phẩm, quản lý khách hàng.
Các kết kợp “generalization” giữa các use case.
Các quan hệ “include” và “extend” giữa các use case.
<<extend>>
Xem TTCN

Đổi mật khẩu

<<include>>

Khách Hàng
Mua hang
Quản lý sản phẩm

<<include>>
<<include>>
Đăng Nhập
<<include>>

Quản lý khách hàng
Admin
<<include>>
Quản lý đơn hàng

7


DTTN WEBSITE BÁN HÀNG ĐIỆN THOẠI DI ĐỘNG VÀ PHỤ KIỆN
2. Actor Khách Hàng và các biểu đồ liên quan:

<<extend>>
Đổi mật khẩu
Xem TTCN

<<include>>

Đăng Nhập

Khách Hàng
<<include>>


Mua Hàng

a. Use Case: Đăng Nhập Khách Hàng
-

Đây là trường hợp khách hàng đăng nhập vào tài khoản của mình
Tác nhân: Khách hàng
Không có use case liên quan
Luồng sự kiện:
. Luồng sự kiện chính:
+ Khách hàng điền username và password đã đăng ký trước đó vào giao diện
login trên trang web.
+ Sau khi kiểm tra username và password hợp lệ, hệ thống hiển thị thông báo
bạn đã đăng nhập thành công. Nếu sai, luồng rẽ nhánh thứ nhất được thực
hiện
+ Kết thúc use case
. Luồng sự kiện rẽ nhánh:
Luồng rẽ nhánh thứ I
+ Khách hàng điền sai username và password
+ Hệ thống thông báo lỗi và trả lại hộp thoại đăng nhập
+ Tiến trình tiếp tục diễn ra như luồng sự kiện chính hoặc khách hàng bỏ
mục đăng nhập.
+ Kết thúc use case
8


DTTN WEBSITE BÁN HÀNG ĐIỆN THOẠI DI ĐỘNG VÀ PHỤ KIỆN
Luồng rẽ nhánh thứ II
+ Hệ thống có lỗi trong quá trình xác nhận tài khoản

+ Hệ thống thông báo lỗi
+ Kết thúc use case
Biểu đồ hoạt động đặc tả use case Đăng Nhập Khách Hàng
Hệ Thống

Khách Hàng

User
Nhập username, password
Kiêm Tra
Không Hợp lệ
Xác nhận
Hợp lệ

Thông báo đăng nhập thành công

Biểu đồ tuần tự
Khách hàng

giao diện

control đăng nhập

User

Nhập username, password()
Chuyền thông tin()
Kiểm tra()

Username()

Password()
Thông báo đăng nhập thành công()

9


DTTN WEBSITE BÁN HÀNG ĐIỆN THOẠI DI ĐỘNG VÀ PHỤ KIỆN

b. Use Case: Đổi mật khẩu
- Đây là use case khách hàng đăng nhập vào tài khoản của mình để Đổi mật
khẩu.
- Tác nhân: Khách hàng
- Use case liên quan là Đăng Nhập Khách Hàng
- Luồng sự kiện:
. Luồng sự kiện chính:
+ Khách hàng đăng nhập vào tài khoản của mình, chọn vào mục Đổi
mật khẩu.
+ Trang web chủ yếu chuyển đến giao diện Đổi mật khẩu.
+ Khách hàng có thể Đổi mật khẩu
+ Hệ thống kiểm tra xác nhận và lưu thông tin mới
+ Kết thúc use case
. Luồng sự kiện rẽ nhánh:
Luồng rẽ nhánh thứ I
+ Khách hàng thoát ra sau khi xem thông tin cá nhân
+ Hệ thống trả lại trang web trước đó của khách hàng
+ Kết thúc use case
Luồng rẽ nhánh thứ II
+ Thông tin thay đổi không hợp lệ: mật khẩu cũ không đúng
+ Hệ thống từ chối cập nhật
+ Hệ thống thông báo lỗi và yêu cầu nhập lại

+ Tiếp tục thực hiện lại các bước như ở trên hoặc khách hàng thoát ra
+ Kết thúc use case
Luồng rẽ nhánh thứ III
+ Xảy ra lổi trong quá trình xử lý
+ Hệ thống thông báo lỗi
+ Kết thúc use case

10


DTTN WEBSITE BÁN HÀNG ĐIỆN THOẠI DI ĐỘNG VÀ PHỤ KIỆN
Biểu đồ hoạt động đặc tả use case Đổi mật khẩu
Khách hàng

Hệ thống

User (Khách Hàng)

Đăng nhâp

Hiền thị TTCN

Đổi mật khẩu

Nhập password cũ,
mới

Nhấp Đổi Mật Khẩu

Kiểm tra


[ không hợp lệ]
[ hợp lệ]
Cập nhật

Biểu đồ tuần tự
Khách Hàng

Giao Diện

Control Đổi mật khẩu

User (Khách Hàng)

Đăng nhập()
Gửi yêu cầu()
Lấy TTCN()
Hiền thị TTCN()

Đổi mật khẩu()
Gửi yêu cầu()
Xử lý()
Hiền thị trang đổi mật khẩu()
Nhập password cũ, mới()
Xác nhận()
Kiểm tra()
Cập nhật password mới()

11



DTTN WEBSITE BÁN HÀNG ĐIỆN THOẠI DI ĐỘNG VÀ PHỤ KIỆN

c. Use Case: Mua Hàng
-

đây là use case khách hàng đăng nhập vào user của mình để mua hàng
Tác nhân: Khách hàng
Use case liên quan là Đăng Nhập Khách Hàng
Luồng sự kiện:
. Luồng sự kiện chính:
+ Sau khi chọn được sản phẩm ưng ý, khách hàng nhấp vào mục chọn
mua.
+ Trang web chuyển đến trang mua hàng.
+ Khách hàng bổ sung thông tin đơn hàng: số lượng hàng, thông tin
khách hàng, phương thức thanh toán ( bước này sẽ đưa khách hàng
đến việc thực hiện luồng sự kiện con),…
+ Hệ thống kiểm tra và tạo đơn hàng với thông tin đã được ghi ở trên
+ Kết thúc use case
. Luồng sự kiện con:
+ Ở phần phương thức thanh toán ở trên sẽ cho ta 2 sự lựa chọn: thanh
toán tại nhà, thanh toán trực tuyến
+ Khách hàng tùy chọn vào mỗi mục theo ý muốn của mình
+ Tiếp tục thực hiện theo luồng sự kiện chính
. Luồng sự kiện rẽ nhánh:
Luồng rẽ nhánh thứ I
+ Khách hàng thoát khỏi đặt mua
+ Hệ thống trả lại trang web trước đó của khách hàng
+ Kết thúc use case
Luồng rẽ nhánh thứ II

+ Thông tin đơn hàng không hợp lệ: số lượng mua lớn hơn số lượng
tồn, thông tin khách hàng chưa đầy đủ hoặc không đúng quy định,…
+ Hệ thống từ chối đơn mua hàng.
+ Thông báo yêu cầu nhập lại, trả lại giao diện của trang mua hàng.
+ Kết thúc use case
Luồng rẽ nhánh thứ III
+ Xảy ra lỗi trong quá trình xử lý
+ Hệ thống thông báo lỗi
+ Kết thúc use case

12


DTTN WEBSITE BÁN HÀNG ĐIỆN THOẠI DI ĐỘNG VÀ PHỤ KIỆN
Biểu đồ hoạt động đặc tả use case Mua Hàng
Khách hàng

Hệ thống

Mua hàng
Hiển thị trang mua hàng

Điền thông tin Mua hàng

Xác nhận

Kiểm tra

[ không hợp lệ ]
[ hợp lệ ]

Tạo đơn hàng

Biểu đồ tuần tự
Khách hàng

Giao diện

Control Mua Hàng

Đơn Hàng

Mua Hàng()
Gửi yêu cầu()
Xử lý()
Hiền thị trang mua hàng()
Điền thông tin mua hàng()
Chuyển xác nhận()
Kiểm tra()
Tạo đơn hàng()
Thông báo()

13


DTTN WEBSITE BÁN HÀNG ĐIỆN THOẠI DI ĐỘNG VÀ PHỤ KIỆN

3. Actor Administrator và các biểu đồ liên quan:

Quản lý sản phẩm


<<include>>
<<include>>

Quản lý khách hang

Đăng nhập
<<include>>

Admin
Quản lý đơn hàng

a. Use Case: Đăng nhập Admin
-

Đây là trường hợp admin đăng nhập vào tài khoản của mình để quản lý
hệ thống.
Tác nhân: Administrator
Không có use case liên quan
Luồng sự kiện:
. Luồng sự kiện chính:
+ Admin đăng nhập trên giao diện trang login dành cho admin
+ Khai báo username và password
+ Sau khi kiểm tra username và password hợp lệ, hệ thống hiển thị
thông báo bạn đã đăng nhập thành công.
+ Kết thúc use case
. Luồng sự kiện rẽ nhánh:
Luồng rẽ nhánh thứ I
+ Admin điền sai thông tin username và password
+ Hệ thống từ chối đăng nhập và yêu cầu nhập lại
+ Nếu nhập đúng sẽ quay lại luồng sự kiện chính để thực hiện tiếp

+ Kết thúc use case
Luồng rẽ nhánh thứ II
+ Hệ thống có lỗi trong quá trình xác nhận tài khoản
+ Hệ thống thông báo lỗi
+ Kết thúc use case
14


DTTN WEBSITE BÁN HÀNG ĐIỆN THOẠI DI ĐỘNG VÀ PHỤ KIỆN

Biểu đồ hoạt động đặc tả use case Đăng Nhập Administrator
Adminstrator

Hệ Thống

User
Nhập username, password
Kiêm Tra
Không Hợp lệ
Xác nhận
Hợp lệ

Thông báo đăng nhập thành công

Biểu đồ tuần tự
Administrator

giao diện

control đăng nhập


User

Nhập username, password()
Chuyền thông tin()
Kiểm tra()

Username()
Password()
Thông báo đăng nhập thành công()

15


DTTN WEBSITE BÁN HÀNG ĐIỆN THOẠI DI ĐỘNG VÀ PHỤ KIỆN
b. Use Case : Xem Thông Tin Khách Hàng
- Đây là trường hợp sử dụng quyền admin để Xem Thông Tin Khách
Hàng
- Tác nhân: Admin
- Use case liên quan là Đăng nhập admin
- Luồng sự kiện:
. Luồng sự kiện chính:
+ Admin chọn menu Quản Lý Khách Hàng
+ Hệ thống hiển thị danh sách khách hàng đã có sẵn trong cơ sở dữ liệu
+ Kết thúc use case
. Luồng sự kiện rẽ nhánh:
Luồng rẽ nhánh thứ I
+ Admin thoát khỏi trang hiện hành
+ Hệ thống trả lại trang web quản lý của người quản trị
+ Kết thúc use case

Luồng rẽ nhánh thứ II
+ Hệ thống có lỗi trong quá trình xử lý
+ Hệ thống không báo lỗi
+ Kết thúc use case

Biểu đồ hoạt động đặc tả use case Xem Thông Tin Khách Hàng
Adminstrator

Hệ Thống
: KH
User

Quản lý khách hàng

Hiển thị danh sách khách
hàng

Hiển thị thông tin khách hàng

16


DTTN WEBSITE BÁN HÀNG ĐIỆN THOẠI DI ĐỘNG VÀ PHỤ KIỆN
Biểu đồ tuần tự
Administrator

giao diện

control QLKH


User (khách hàng)

Quản lý khách hàng()
Gửi yêu cầu()
Lấy danh sách khách hàng()
Hiển thị danh sách khách hàng()

c. Use Case: Xoá Khách Hàng
-

Đây là trường hợp sử dụng quyền admin để Xoá Khách Hàng
Tác nhân: Admin
Use case liên quan là Đăng nhập admin
Luồng sự kiện:

. Luồng sự kiện chính:
+ Admin chọn menu Quản Lý Khách Hàng
+ Hệ thống hiển thị danh sách khách hàng đã có sẵn trong cơ sở dữ liệu
+ Admin có thể chọn khách hàng muốn xoá bằng cách click chọn
+ Admin nhấp xoá để hệ thống bắt đầu thực hiện
+ Kết thúc use case
. Luồng sự kiện rẽ nhánh:
Luồng rẽ nhánh thứ I
+ Admin thoát khỏi trang hiện hành
+ Hệ thống trả lại trang web quản lý của người quản trị
+ Kết thúc use case
Luồng rẽ nhánh thứ II
+ Hệ thống trả lại trang xoá khách hàng
+ Admin có thể thoát ra hoặc tiếp tục công việc xoá khách hàng như ở
luồng sự kiện chính

17


DTTN WEBSITE BÁN HÀNG ĐIỆN THOẠI DI ĐỘNG VÀ PHỤ KIỆN
+ Kết thúc use case
Luồng rẽ nhánh thứ III
+ Hệ thống có lỗi trong quá trình xử lý
+ Hệ thống không báo lỗi
+ Kết thúc use case
Biểu đồ hoạt động đặc tả use case Xóa Khách Hàng
Hệ Thống

Adminstrator

: KH
User
Quản lý khách hàng

Hiển thị danh sách khách
hàng

Chọn xóa khách hàng

Cập nhật

Biểu đồ tuần tự
Administrator

Giao diện


Control QLKH

Đơn Hàng

Quản lý khách hàng()
Gửi yêu cầu()
Lấy danh sách khách hàng()

Hiền thị danh sách hàng()
Chọn xóa khách hàng()
Chuyển xác nhận()
Xử lý()
Cập nhật()

18


DTTN WEBSITE BÁN HÀNG ĐIỆN THOẠI DI ĐỘNG VÀ PHỤ KIỆN
d. Use Case: Thêm sản phẩm
-

Đây là trường hợp sử dụng quyền admin để thêm sản phẩm
Tác nhân: Admin
Use case liên quan là Đăng nhập admin
Luồng sự kiện:
. Luồng sự kiện chính:
+ Admin chọn menu QuảnLýSảnPhẩm
+ Hệ thống hiển thị trang để thêm điện thoại hoặc phụ kiện
+ Admin điền đầy đủ các thông tin về mặt hàng mới như: tên sản phẩm, số
lượng, … Sau đó nhấn “thêm” để xác nhận

+ Sau khi kiểm tra, hệ thống tiến hành cập nhật sản phẩm và lưu vào cơ sở
dữ liệu
+ Kết thúc use case
. Luồng sự kiện rẽ nhánh:
Luồng rẽ nhánh thứ I
+ Admin thoát khỏi trang hiện hành
+ Hệ thống trả lại trang web quản lý của người quản trị
+ Kết thúc use case
Luồng rẽ nhánh thứ II
+ Admin nhập thông tin sản phẩm mới không hợp lệ
+ Hệ thống không thực hiện cập nhật và trả lại trang thêm sản phẩm
+ Thực hiện các bước như trong luồng sự kiện chính hoặc thoát ra
+ Kết thúc use case
Luồng rẽ nhánh thứ III
+ Hệ thống có lỗi trong quá trình xử lý
+ Hệ thống không báo lỗi
+ Kết thúc use case

19


DTTN WEBSITE BÁN HÀNG ĐIỆN THOẠI DI ĐỘNG VÀ PHỤ KIỆN

Biểu đồ hoạt động đặc tả use case Thêm Sản Phẩm
Adminstrator

Hệ Thống

Thêm sản phẩm
Hiển thị trang thêm sản phẩm

[Không Hợp lệ]
Nhập thông tin sản phẩm mới
Kiểm tra

Thêm

[ Hợp lệ ]
Cập nhật

Biểu đồ tuần tự

Administrator

Giao diện

Control TSP

Sản phẩm

Thêm sản phẩm()
Gửi yêu cầu()
Xử lý()
Hiền thị trang thêm sản phẩm()
Nhập thông tin sản phẩm mới()
xác nhận()
Kiểm tra()

Cập nhật()

20



DTTN WEBSITE BÁN HÀNG ĐIỆN THOẠI DI ĐỘNG VÀ PHỤ KIỆN
e. Use Case: Xoá Sản Phẩm
Đây là trường hợp sử dụng quyền admin để xoá sản phẩm
Tác nhân: admin
Use case liên quan là Đăng nhập admin
Luồng sự kiện:
. Luồng sự kiện chính:
+ Admin chọn menu QuảnLýSảnPhẩm
+ Hệ thống hiển thị trang show sản phẩm
+ Admin chọn xoá sản phẩm muốn xoá
+ Sau khi kiểm tra, hệ thống cập nhật và lưu vào cơ sở dữ liệu
+ Kết thúc use case
. Luồng sự kiện rẽ nhánh:
Luồng rẽ nhánh thứ I
+ Admin thoát khỏi trang hiện hành
+ Hệ thống trả lại trang web quản lý của người quản trị
+ Kết thúc use case
Luồng rẽ nhánh thứ II
+ Hệ thống có lỗi trong quá trình xử lý
+ Hệ thống không báo lỗi
+ Kết thúc use case
Biểu đồ hoạt động đặc tả use case Xóa Sản Phẩm
Adminstrator

Hệ Thống

Cập nhật sản phẩm
Hiển thị trang xóa sản phẩm


Chọn xóa sản phẩm cần xóa

Cập nhật

21


DTTN WEBSITE BÁN HÀNG ĐIỆN THOẠI DI ĐỘNG VÀ PHỤ KIỆN

Biểu đồ tuần tự
Administrator

Giao diện

Control XSP

Sản phẩm

Cập nhật sản phẩm()
Gửi yêu cầu()
Xử lý()
Hiền thị trang xóa sản phẩm()
Chọn xóa sản phẩm cần xóa()
xác nhận()
Xử lý()

Cập nhật()

f. Use Case: Sửa Thông Tin Sản Phẩm

-

Đây là trường hợp sử dụng quyền admin để sửa thông tin sản phẩm
Tác nhân: admin
Use case liên quan là Đăng nhập admin
Luồng sự kiện:
. Luồng sự kiện chính:
+ Admin chọn menu QuảnLýSảnPhẩm
+ Hệ thống hiển thị trang show ra sản phẩm cần sửa
+ Admin nhấn vào nút edit có trên mỗi sản phẩm
+ Hệ thống show ra thông tin sản phẩm mà Admin đã chọn ở trên
+ Admin nhập thông tin mới về số lượng, đơn giá,…; rồi nhấn Save
+ Hệ thống cập nhật vào cơ sở dữ liệu
+ Kết thúc use case
. Luồng sự kiện rẽ nhánh:
22


DTTN WEBSITE BÁN HÀNG ĐIỆN THOẠI DI ĐỘNG VÀ PHỤ KIỆN
Luồng rẽ nhánh thứ I
+ Admin thoát khỏi trang hiện hành
+ Hệ thống trả lại trang web quản lý của người quản trị
+ Kết thúc use case
Luồng rẽ nhánh thứ II
+ Admin thoát khỏi trang hiển thị thông tin sản phẩm cần sửa
+ Hệ thống trả lại trang trước đó
+ Kết thúc use case
Luồng rẽ nhánh thứ III
+ Hệ thống có lỗi trong quá trình xử lý
+ Hệ thống không báo lỗi

+ Kết thúc use case
Biểu đồ hoạt động đặc tả use case Sửa Thông Tin Sản Phẩm
Adminstrator

Hệ Thống

Cập nhật sản phẩm
Hiển thị trang sửa thông tin sản
phẩm
Chọn sửa sản phẩm cần sửa

Nhập thông tin mới

Xác nhận

Hiển thị thông tin sản phẩm cần
sửa

Cập nhật

23


DTTN WEBSITE BÁN HÀNG ĐIỆN THOẠI DI ĐỘNG VÀ PHỤ KIỆN
Biểu đồ tuần tự
Administrator

Giao diện

Control STTSP


Sản phẩm

Cập nhật sản phẩm()
Gửi yêu cầu()
Xử lý()
Hiền thị trang sửa tt sản phẩm()
Chọn sửa sản phẩm cần sửa()
Gửi yêu cầu()
Xử lý()
Lấy thông tin sản phẩm()
Hiển thị thông tin sản phẩm()
Nhập thông tin mới()
Gửi xác nhận()

Cập nhật()

g. Use Case: Duyệt đơn hàng
-

Đây là trường hợp sử dụng quyền admin để duyệt đơn hàng
Tác nhân: admin
Use case liên quan là Đăng nhập admin
Luồng sự kiện:
. Luồng sự kiện chính:
+ Admin chọn menu Quản Lý Đơn Hàng
+ Hệ thống hiển thị danh sách đơn hàng
+ Admin chọn duyệt đơn hàng cần duyệt
+ Nếu đơn hàng được chấp nhận thì hệ thống sẽ tiến hành cập nhật
đơn hàng (thay đổi thuộc tính tình trạng trong bảng đơn hàng)

+ Kết thúc use case
. Luồng sự kiện rẽ nhánh:
Luồng rẽ nhánh thứ I
+ Admin thoát khỏi trang Quản Lý Đơn Hàng
+ Hệ thống thoát khỏi ra và trả lại trang quản lý của người quản trị
+ Kết thúc use case
Luồng rẽ nhánh thứ II
+ Hệ thống có lỗi trong quá trình xử lý
24


DTTN WEBSITE BÁN HÀNG ĐIỆN THOẠI DI ĐỘNG VÀ PHỤ KIỆN
+ Hệ thống không báo lỗi
+ Kết thúc use case
Biểu đồ hoạt động đặc tả use case Duyệt Đơn Hàng
Hệ Thống

Adminstrator

: DH
Quản lý đơn hàng
Hiển thị danh sách đơn hàng
Chọn duyệt đơn hàng cân
duyệt

: DonHang
Cập nhật

Biểu đồ tuần tự


Administrator

Giao diện

Control QLDH

Đơn Hàng

Quản lý đơn hàng()
Gửi yêu cầu()
Lấy danh sách đơn hàng()

Hiền thị danh sách()
Chọn duyệt đơn hàng cần duyệt()
Gửi xác nhận()
Cập nhật()

25


×