Tải bản đầy đủ (.pdf) (55 trang)

Xây dựng hệ thống hỗ trợ bán hàng trực tuyến chuyên đề tốt nghiệp

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.16 MB, 55 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƢỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH
KHOA TIN HỌC QUẢN LÝ

Đề tài:

GVHD: Thái Kim Phụng
SVTH: Trịnh Ngọc Dũng
LỚP: TH01
KHÓA: 34

NIÊN KHÓA 2008 - 2012


GVHD: Thái Kim Phụng

Xây Dựng Hệ Thống Hỗ Trợ Bán Hàng Trực Tuyến

LỜI CẢM ƠN
Em đã được trang bị cho mình những hành trang quý giá sau bốn năm học tập tai
trường Đại Học Kinh Tế Thành Phố Hồ Chí Minh. Bốn năm được học hỏi kiến thức và
kinh nghiệm được truyền đạt từ thầy cô, các anh chị đi trước và bạn bè là quãng thời
gian rất quan trọng trong cuộc đời của em. Tất cả những điều quý giá đó giúp em tự tin
hòa nhập vào môi trường làm việc thực tế sau này. Để đạt được kết quả như ngày hôm
nay em đã nhận được rất nhiều sự giúp đỡ từ gia đình, thầy cô và bạn bè tại trường Đại
Học Kinh Tế Thành Phố Hồ Chí Minh.
Em xin gửi lời tri ân sâu sắc đến các thầy cô Khoa Tin Học Quản Lý của trường Đại
Học Kinh Tế Thành Phố Hồ Chí Minh đã tạo điều kiện học tập tốt, cung cấp cho em
những kiến thức nền tảng quý giá để em có thể hoàn thành đề tài tốt nghiệp này.
Em xin gửi lời cảm ơn chân thành đặc biệt đến thầy Thái Kim Phụng và thầy Huỳnh
Văn Đức đã tận tâm giúp đỡ, đã truyền đạt những kinh nghiệm, cách thức trong việc


xây dựng hoàn thiện đề tài. Ngoài ra các thầy luôn tận tình sát cánh, động viên nhắc
nhở em trong suốt quá trình thực hiện đề tài tốt nghiệp.
Trong phạm vi thời gian thực tập và kiến thức chuyên môn cũng như kinh nghiệm thực
tiễn có hạn, em đã cố gắng hết sức để hoàn thành thật tốt chuyên đề tốt nghiệp này.
Chắc chắn đề tài sẽ không tránh khỏi những thiếu sót. Em rất mong nhận được sự đóng
góp ý kiến của quý Thầy-Cô để đề tài được hoàn thiện hơn.
Một lần nữa em xin chân thành cảm ơn và tri ân sâu sắc đến quý Thầy-Cô, kính chúc
thầy cô thật nhiều sức khỏe và thành công trong công việc.

Tp. Hồ Chí Minh,Tháng 4 năm 2012
Sinh Viên: Trịnh Ngọc Dũng

SVTH: Trịnh Ngọc Dũng TH01-K34

2


GVHD: Thái Kim Phụng

Xây Dựng Hệ Thống Hỗ Trợ Bán Hàng Trực Tuyến

NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN

...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................

...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
SVTH: Trịnh Ngọc Dũng TH01-K34

3


GVHD: Thái Kim Phụng

Xây Dựng Hệ Thống Hỗ Trợ Bán Hàng Trực Tuyến

Mục Lục
Chƣơng 1. TỔNG QUAN ..............................................................................................6
1.1 Lý Do Chọn Đề Tài ..............................................................................................6
1.2 Vấ n đề đặt ra ........................................................................................................7
1.3 Giới thiệu đề tài ....................................................................................................7
Chƣơng 2. XÁC ĐỊNH YÊU CẦU ...............................................................................9
2.1 Xác định các Actor ...............................................................................................9

2.2 Sơ đồ Usecase ......................................................................................................10
2.2.1 Usecase Quản Lý Sản Phẩm .......................................................................10
2.2.2 Usecase Quản Lý Tình Huống ....................................................................11
2.2.3 Usecase Quản Lý Thuộc Tính .....................................................................11
2.2.4 Usecase Quản Lý Khách Hàng ...................................................................11
2.3 Đặc tả chi tiết các Usecase .................................................................................12
2.3.1 Đặc tả Usecase Đăng Ký Thành Viên ........................................................12
2.3.2 Đặc tả Usecase Đăng Nhập..........................................................................13
2.3.3 Đặc tả Usecase Đặt Hàng ............................................................................14
2.3.4 Đặc tả Usecase Tìm Kiếm Sản Phẩm .........................................................15
2.3.5 Đặc tả Usecase Tìm Kiếm Tình Huống Và Giải Pháp..............................16
2.3.6 Đặc tả Usecase Mô Tả Tình Huống ............................................................18
2.3.7 Đặc tả Usecase Thêm Mới Sản Phẩm ........................................................19
2.3.8 Đặc tả Usecase Thêm Mới Tình Huống .....................................................20
2.3.9 Đặc tả Usecase Thêm Mới Thuộc Tính Sản Phẩm ...................................21
2.3.10 Đặc tả Usecase Thêm Mới Thuộc Tính Tình Huống ..............................22
2.3.11 Đặc tả Usecase Cập Nhật Sản Phẩm ........................................................23
2.3.12 Đặc tả Usecase Cập Nhật Tình Huống.....................................................24
2.3.13 Đặc tả Usecase Cập Nhật Thuộc Tính Sản Phẩm ...................................25
2.3.14 Đặc tả Usecase Cập Nhật Thuộc Tính Tình Huống ...............................26
2.3.15 Đặc tả Usecase Xóa Sản Phẩm..................................................................27
2.3.16 Đặc tả Usecase Xóa Tình Huống ..............................................................28
SVTH: Trịnh Ngọc Dũng TH01-K34

4


GVHD: Thái Kim Phụng

Xây Dựng Hệ Thống Hỗ Trợ Bán Hàng Trực Tuyến


2.3.17 Đặc tả Usecase Xóa Thuộc Tính Sản Phẩm ............................................29
2.3.18 Đặc tả Usecase Xóa Thuộc Tính Tình Huống .........................................30
Chƣơng 3. PHÂN TÍCH ..............................................................................................31
3.1 Biểu đồ tuần tự ...................................................................................................31
3.1.1 Usecase Đăng Ký Thành Viên ....................................................................31
3.1.2 Usecase Đăng Nhập......................................................................................32
3.1.3 Usecase Đặt Hàng ........................................................................................32
3.1.4 Usecase Tìm Kiếm Sản Phẩm .....................................................................33
3.1.5 Usecase Tìm Kiếm Giải Pháp Tình Huống ...............................................33
3.1.6 Usecase Mô Tả Tình Huống ........................................................................34
3.1.7 Usecase Quản Lý Sản Phẩm .......................................................................35
3.1.8 Usecase Quản Lý Thuộc Tính Sản Phẩm ..................................................36
3.1.9 Usecase Quản Lý Tình Huống ....................................................................37
3.1.10 Usecase Quản Lý Thuộc Tính Tình Huống .............................................38
3.2 Class Tổng Hợp ..................................................................................................39
Chƣơng 4. THIẾT KẾ .................................................................................................40
4.1 Cơ Sở Dữ Liệu ....................................................................................................40
4.1.1 Mô hình dữ liệu mức logic ..........................................................................40
4.1.2 Mô tả cơ sở dữ liệu.......................................................................................41
4.1.3 Database Diagrams ......................................................................................45
4.2 Thiết kế giải thuật ..............................................................................................45
4.2.1 Độ tƣơng tự cục bộ (tƣơng tự giữa 2 thuộc tính) ......................................45
4.2.2 Độ tƣơng tự toàn cục (tƣơng tự giữa 2 tình huống hoặc 2 sản phẩm) ....46
4.3 Thiết kế giao diện ...............................................................................................47
Chƣơng 5. KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ ..................................................................54
5.1 Những vấn đề đã làm đƣợc: ..............................................................................54
5.1.1 Ƣu điểm: .......................................................................................................54
5.1.2 Khuyết Điểm.................................................................................................54
5.2 Hƣớng phát triển của đề tài ..............................................................................54

SVTH: Trịnh Ngọc Dũng TH01-K34

5


GVHD: Thái Kim Phụng

Xây Dựng Hệ Thống Hỗ Trợ Bán Hàng Trực Tuyến

Chƣơng 1. TỔNG QUAN
1.1 Lý Do Chọn Đề Tài
Với sự phát triển mạnh mẽ không ngừng của công nghệ thông tin, internet dần trở
thành một phần không thể thiếu trong đời sống hằng ngày của con người. Thông qua
internet, sự phát triể n của thư ơ ng ma ̣i đi ện tử (E-Commerce) đã đem la ̣i nhiề u lơ ̣i ích
to lớn cho nề n kinh tế . Thông qua thư ơng ma ̣i đi ện tử, nhiề u loa ̣i hình kinh doanh mới
đư ơ ̣c hình thành , trong đó có bán hàng trực tuyến.Với hình thức mới này , người tiêu
dùng có thể tiế p cận với hàng hóa một cách dễ dàng và n hanh chóng thuận tiện hơ n rấ t
nhiề u so với phư ơ ng thức mua bán truyề n thố ng.
Ưu điểm chính của mua sắm kinh doanh trực tuyến là nó cung cấp cho người bán và
người mua một sự tiện lợi tiết kiệm một cách hoàn hảo. Không giống như các cửa
hàng truyền thống, các cửa hàng trực tuyến có chi phí rất thấp, không có ngày nghỉ,
đóng cửa hoặc bất kỳ vấn đề khác. Website bán hàng ra đời đã cho con người rất nhiều
lợi thế linh hoạt hơn nhiều về mặt quản lý,quảng cáo,bán hàng, so sánh giá, mua hàng,
khuyến mãi…..
Trong thương mại điện tử sự uy tín là yếu tố hàng đầu. Xây dựng uy tín thương hiệu
và đầu tư chất lượng dịch vụ là mấu chốt quyết định. Những nhà bán lẻ thành công
trong tương lai cần phải chiếm ưu thế trong cuộc cạnh tranh về dịch vụ hỗ trợ chứ
không phải chỉ ở cuộc đua giá cả.
Những tư ởng với những thế ma ̣nh của mình các trang web bán hàng sẽ dầ n thay thế
các gian hàng hay các siêu thi ̣truyề n thố ng . Nhưng trên thực tế người mua vẫn còn rất

mặn mà với phư ơ ng pháp mua bán cũ . Một phầ n vì phư ơ ng thức mua bán cũ dầ n dầ n
từng bư ớc chuyể n từ thói quen thành m ột nế p văn hóa - văn hóa mua sắm . Khi đó
người ta xem hoạt đ ộng mua sắ m là m ột hoa ̣t động không thể thiế u trong nề n văn hóa
SVTH: Trịnh Ngọc Dũng TH01-K34

6


GVHD: Thái Kim Phụng

Xây Dựng Hệ Thống Hỗ Trợ Bán Hàng Trực Tuyến

đó. Mặt khác, các trang web bán hàng hiện nay dù đã đư ơ ̣c phát triể n như ng thực sự
vẫn chư a thể thay thế đư ơ ̣c các cửa hàng thực tế . Một trong những nguyên nhân của sự
thua kém này đó là yế u tố con ngư ời , một yế u tố mà chắ c hẳ n các trang web bán hàng
khó có thể bù đắ p đư ơ ̣c.
Vậy đâu là các nguyên nhân khác gây ra sự thua kém này ? Người mua nhận xét gì về
những nổ lực mà các trang web bán hàng đã và đang mang la ̣i ? Làm thể nào để nâng
cao hiệu quả của những cửa hàng điện tử này?

1.2 Vấ n đề đặt ra
Hiện nay, các hệ thố ng bán hàng trực tuyế n đã ta ̣o nhiề u điề u ki ện thuận lơ ̣i để ngư ời
mua có thể tiế p cận nhiề u mặt hàng cùng lúc. Tuy nhiên, việc trình bày và trang trí quá
nhiề u các m ặt hàng trên trang web đã gây ra không ít khó khăn cho ngư ời mua . Họ
khó có thể cho ̣n ra cho mình một sản phẩ m ư ng ý nhấ t .
Để khách hàng có thể đế n và mua đư ơ ̣c m ột sản phẩ m ư ng ý thì m ột lời khuyên , một
sự trơ ̣ giúp là rấ t quan tro ̣ng . Một ngư ời bán hàng trong phư ơ ng thức bán hàng truyề n
thố ng là m ột lơ ̣i thế rấ t lớn . Do đó để phư ơ ng thức bán hàng qua ma ̣ng thực sự phát
triể n thì bên ca ̣nh các lơ ̣i thế vố n có của mình vi ệc có thêm một “ngư ời trơ ̣ giúp” là hế t
sức cầ n thiế t.

Một hệ thố ng hỗ trơ ̣ khách hàng tìm ki ếm và ra quyế t đinh
̣ tố t có thể đóng vai trò như
một ngư ời trung gian hỗ trơ ̣ khách hàng đư a ra các quyế t đinh
̣ mua hàng đúng đắ n

.

Bằ ng cách xác đinh
̣ mu ̣c đích và nhu cầ u của khách hàng , hệ thố ng có thể đư a ra m ột
tập các gơ ̣i ý giúp cho ngư ời mua dễ dàng cho ̣n lựa sản phẩ m yêu thích hơn

. Qua đó

hiệu suấ t của việc mua bán hàng trực tuyế n đư ơ ̣c tăng cao m ột cách đáng kể .

1.3 Giới thiệu đề tài
 Mục tiêu của đề tài
Các trang web bán hàng trực tuyến cầ n nâng cao hơn v ể mặt hỗ trợ khách hàng, để có
thể nâng cao vi ̣thế của mình trong nề n kinh tế hàng hóa .
SVTH: Trịnh Ngọc Dũng TH01-K34

7


GVHD: Thái Kim Phụng

Xây Dựng Hệ Thống Hỗ Trợ Bán Hàng Trực Tuyến

Bên cạnh các chức năng cơ bản của một web thương mai điện tử,đề tài sẽ đư a ra m ột
hướng tiếp cận để xây dựng những tiện ích hỗ trợ nói trên.

Tiện ích thứ nhất hướng đến việc “hỗ trợ trước bán hàng” nhằm hỗ trơ ̣ khách hàng ra
quyế t đinh
̣ cho ̣n sản phẩ m . Tiện ích này đóng vai trò như m ột ngư ời bán hàng có thể
thu thập các thông tin về nhu c ầu sở thích của khách hàng , sau đó tìm trong kho hàng
vô tận của mình những mặt hàng thích hơ ̣p nhấ t với các nhu cầu và sở thích đó.
Tiên ích thứ hai hướng đến việc “hỗ trợ sau bán hàng”. Tiện ích này nhằm quản trị
nguồn tri thức thu thập được từ những phản hồi, thắc mắc, góp ý trực tiếp của khách
hàng sau khi mua sử dụng sản phẩm và dịch vụ của gian hàng.Tiết kiệm thời gian và
chi phí trong việc bảo trì bảo hành và hỗ trợ khách hàng về vấn đề kỹ thuật thông
thường giai đoạn sau bán hàng.
Việc trơ ̣ giúp khách hàng cho ̣n lựa sản

phẩ m là m ột giai đoa ̣n trong quá trình ngư ời

mua quyế t đinh
̣ mua sản phẩ m . Và thu thập sắp xếp quản lý được ý kiến phản hồi đánh
giá,các kinh nghiệm quý báu của khách hàng là một mấu chốt để tạo ra sự cạnh tranh
khác biệt dựa trên những tiện ích hỗ trợ tối ưu nhắm trực tiếp đến khách hàng.
 Phƣơng pháp nghiên cứu
Môi trường phát triển chương trình: Hệ điều hành Window XP, hệ quản trị cơ sở dữ
liệu SQL Server 2008.
Công cụ xây dựng ứng dụng Visual Studio 2010, công nghệ ASP.Net.
Phân tích thiết kế bằng ngôn ngữ UML-Unified Modeling Language.
Công cụ phân tích thiết kế là phần mềm IBM Rational Rose Enterprise Edition.

SVTH: Trịnh Ngọc Dũng TH01-K34

8



GVHD: Thái Kim Phụng

Xây Dựng Hệ Thống Hỗ Trợ Bán Hàng Trực Tuyến

Chƣơng 2. XÁC ĐỊNH YÊU CẦU

2.1 Xác định các Actor
Khách hàng
Là người sử dụng chính của hệ thống. Mỗi khách hàng được cấp một tài khoản trên hệ
thống dùng để mua hàng và gửi tình huống yêu cầu hệ thống giải đáp.
Khách vãng lai
Là khách viếng thăm hệ thống. Họ chỉ có thể sử dụng một số chức năng cơ bản do hệ
thống cung cấp. Để sử dụng các chức năng khác họ phải đăng ký làm khách hàng
thành viên.
Quản trị hệ thống
Là người quản lý thông tin toàn bộ hệ thống, bao gồm: quản lý danh mục sản phẩm,
quản lý khách hàng. Ngoài ra quản trị hệ thống còn là người tương tác với khách hàng
để giải quyết các tình huống/sự cố.

SVTH: Trịnh Ngọc Dũng TH01-K34

9


GVHD: Thái Kim Phụng

Xây Dựng Hệ Thống Hỗ Trợ Bán Hàng Trực Tuyến

2.2 Sơ đồ Usecase
 Sơ đồ chính


 Sơ đồ con
2.2.1

Usecase Quản Lý Sản Phẩm

SVTH: Trịnh Ngọc Dũng TH01-K34

10


GVHD: Thái Kim Phụng

Xây Dựng Hệ Thống Hỗ Trợ Bán Hàng Trực Tuyến

2.2.2 Usecase Quản Lý Tình Huống

2.2.3 Usecase Quản Lý Thuộc Tính

2.2.4 Usecase Quản Lý Khách Hàng

SVTH: Trịnh Ngọc Dũng TH01-K34

11


GVHD: Thái Kim Phụng

Xây Dựng Hệ Thống Hỗ Trợ Bán Hàng Trực Tuyến


2.3 Đặc tả chi tiết các Usecase
2.3.1 Đặc tả Usecase Đăng Ký Thành Viên
Phác thảo giao diện
Nhóm TTin Khách Hàng
HoTen
DiaChi
DienThoai
Email
UseName
Password
MaKhachHang

In
x
x
x
x
x
x

Out

x

Biểu đồ hoạt động

SVTH: Trịnh Ngọc Dũng TH01-K34

12



GVHD: Thái Kim Phụng

Xây Dựng Hệ Thống Hỗ Trợ Bán Hàng Trực Tuyến

2.3.2 Đặc tả Usecase Đăng Nhập
Phác thảo giao diện
Nhóm TT Đăng Nhập
UseName
Password

In
x
x

Out

Biểu đồ hoạt động

SVTH: Trịnh Ngọc Dũng TH01-K34

13


GVHD: Thái Kim Phụng

Xây Dựng Hệ Thống Hỗ Trợ Bán Hàng Trực Tuyến

2.3.3 Đặc tả Usecase Đặt Hàng
Usecase này thực hiện khi khách hàng muốn chọn một sản phẩm và thêm vào giỏ

hàng. Hệ thống sẽ thông báo việc thêm của khách hàng thành công hay thất bại, đồng
thời cũng cho khách hàng xem thông tin chi tiết về giỏ hàng mà khách hàng đã chọn,
bao gồm: số thứ tự, tên sản phẩm, số lượng, thành tiền.
Phác thảo giao diện
Nhom TT San Pham
Loai San Pham
ThuocTinhSanPham
Nhom TT Hoa Don
MaHD
NgayDatHang
TenNguoiNhan
DiaChiNguoiNhan
PhuongThucThanhToan
Nhom TT CTHoaDon
So Luong
Don Gia
ThanhTien
Nhom TT Khach Hang
TenKhachHang
DiaChi
DienThoai
Email
Usename
Password

In
x
In

x

x
x
In
x

In
x
x
x
x
x
x

SVTH: Trịnh Ngọc Dũng TH01-K34

Out
x
X
Out
x
x

x
Out
x
x
Out

14



GVHD: Thái Kim Phụng

Xây Dựng Hệ Thống Hỗ Trợ Bán Hàng Trực Tuyến

Biểu đồ hoạt động

2.3.4 Đặc tả Usecase Tìm Kiếm Sản Phẩm
Usecase này thực hiện khi khách hàng muốn tìm kiếm sản phẩm nâng cao. Khách hàng
chọn một loại sản phẩm cần tìm, hệ thống sẽ đưa ra danh sách các thuộc tính được
chuyên gia định sẵn ứng với loại sản phẩm đó. Sau đó khách hàng nhập hoặc chọn các
giá trị cho thuộc tính cần tìm kiếm. Hệ thống sẽ trả về cho khách hàng một danh sách
các sản phẩm hiện có với độ tương tự được sắp xếp theo thứ tự giảm dần. Với mỗi sản
phẩm đều cho phép khách hàng xem thông tin chi tiết hoặc đặt mua sản phẩm đó.
Phác thảo giao diện
NhomTT Loai San Pham
LoaiSP
Nhom Ttin SanPham
MaSanPham
TenSanPham
MoTaSanPham
GiaBan
SVTH: Trịnh Ngọc Dũng TH01-K34

In
x

Out
x
x

x
x
x
15


GVHD: Thái Kim Phụng

Xây Dựng Hệ Thống Hỗ Trợ Bán Hàng Trực Tuyến

NhomTT Thuoc Tinh SP
Thuoc Tinh San Pham
Nhom ThongTin GiaTri Thuoc Tinh SP
GiaTriThuocTinh_SanPham

In
In
x

Out
x
Out

Biểu đồ hoạt động

2.3.5 Đặc tả Usecase Tìm Kiếm Tình Huống Và Giải Pháp
Usecase này thực hiện khi khách hàng muốn tìm xem trong hệ thống có những tình
huống nào liên quan đến vấn đề mình đang gặp phải hay không. Khách hàng chọn tình
huống của mình, hệ thống sẽ đưa ra danh sách các thuộc tính được chuyên gia định sẵn
ứng với lĩnh vực (loại sản phẩm) của tình huống. Sau đó khách hàng nhập hoặc chọn

các giá trị cho thuộc tính cần tìm kiếm. Hệ thống sẽ trả về cho khách hàng một danh
sách các tình huống với độ tương tự được sắp xếp theo thứ tự giảm dần. Với mỗi tình
huống đều cho phép khách hàng xem thông tin chi tiết cùng với giải pháp nếu có của
những tình huống tương tự.

SVTH: Trịnh Ngọc Dũng TH01-K34

16


GVHD: Thái Kim Phụng

Xây Dựng Hệ Thống Hỗ Trợ Bán Hàng Trực Tuyến

Phác thảo giao diện
Nhom TT Loai San Pham
LoaiSP
Nhom Ttin TinhHuong
MaTinhHuong
TenTinhHuong
MoTaTinhHuong
MoTaGiaiPhap
NhomTT Thuoc Tinh TinhHuong
Thuoc Tinh TinhHuong
Nhom ThongTin GiaTri Thuoc Tinh TinhHuong
GiaTriThuocTinh_TinhHuong

In
x


In
In
x

Out
x
x
x
x
x
Out
x
Out

Biểu đồ hoạt động

SVTH: Trịnh Ngọc Dũng TH01-K34

17


GVHD: Thái Kim Phụng

Xây Dựng Hệ Thống Hỗ Trợ Bán Hàng Trực Tuyến

2.3.6 Đặc tả Usecase Mô Tả Tình Huống
Usecase này thực hiện khi khách hàng muốn mô tả về tình huống liên quan đến sản
phẩm mà mình đang gặp phải, hoặc muốn hỏi về cách sử dụng sản phẩm và cần được
hệ thống giải đáp. Khách hàng chọn loại sản phẩm và mô tả tình huống vào các vùng
để trống. Hệ thống sẽ lưu trữ tình huống này vào kho với tình trạng đang chờ giải

quyết.

Phác thảo giao diện
Nhom TTin TinhHuong
MaTinhHuong
TenTinhHuong
MoTaTinhHuong
MoTaGiaiPhap

In

Out
x

x
x
x

Biểu đồ hoạt động

SVTH: Trịnh Ngọc Dũng TH01-K34

18


GVHD: Thái Kim Phụng

Xây Dựng Hệ Thống Hỗ Trợ Bán Hàng Trực Tuyến

2.3.7 Đặc tả Usecase Thêm Mới Sản Phẩm

Phác thảo giao diện
NhomTT Loai San Pham
LoaiSP
Nhom TTin SanPham
MaSanPham
TenSanPham
NhaSanXuat
MoTaSanPham
GiaBan
Anh
NhomTT Thuoc Tinh SP
Thuoc Tinh San Pham
Nhom ThongTin GiaTri Thuoc Tinh SP
GiaTriThuocTinh_SanPham

In
x
In
x
x
x
x
x
In
In
x

Out
x
Out

x
x

Out
x
Out

Biểu đồ hoạt động

SVTH: Trịnh Ngọc Dũng TH01-K34

19


GVHD: Thái Kim Phụng

Xây Dựng Hệ Thống Hỗ Trợ Bán Hàng Trực Tuyến

2.3.8 Đặc tả Usecase Thêm Mới Tình Huống
Phác thảo giao diện
Nhom TT Loai San Pham
LoaiSP
Nhom Ttin TinhHuong
MaTinhHuong
TenTinhHuong
MoTaTinhHuong
MoTaGiaiPhap
NhomTT Thuoc Tinh TinhHuong
Thuoc Tinh TinhHuong
Nhom ThongTin GiaTri Thuoc Tinh TinhHuong

GiaTriThuocTinh_TinhHuong

In
x
In
x
x
x
In
In
x

Out
x
Out
x

Out
x
Out

Biểu đồ hoạt động

SVTH: Trịnh Ngọc Dũng TH01-K34

20


GVHD: Thái Kim Phụng


Xây Dựng Hệ Thống Hỗ Trợ Bán Hàng Trực Tuyến

2.3.9 Đặc tả Usecase Thêm Mới Thuộc Tính Sản Phẩm
Phác thảo giao diện
Nhom Ttin LoaiSanPham
LoaiSP
Nhom Ttin Thuoc Tinh SanPham
MaThuocTinh
TenThuocTinh
KieuThuocTinh
TrongSo
MienGiaTri

In
x
In
x
x
x
x

Out
x
Out
x
x

Biểu đồ hoạt động

SVTH: Trịnh Ngọc Dũng TH01-K34


21


GVHD: Thái Kim Phụng

Xây Dựng Hệ Thống Hỗ Trợ Bán Hàng Trực Tuyến

2.3.10 Đặc tả Usecase Thêm Mới Thuộc Tính Tình Huống
Phác thảo giao diện
Nhom Ttin LoaiSanPham
LoaiSP
Nhom Ttin Thuoc Tinh Tinh Huong
MaThuocTinh
TenThuocTinh
KieuThuocTinh
TrongSo
MienGiaTri

In
x
In
x
x
x
x

Out
x
Out

x
x

Biểu đồ hoạt động

SVTH: Trịnh Ngọc Dũng TH01-K34

22


GVHD: Thái Kim Phụng

Xây Dựng Hệ Thống Hỗ Trợ Bán Hàng Trực Tuyến

2.3.11 Đặc tả Usecase Cập Nhật Sản Phẩm
Phác thảo giao diện
NhomTT Loai San Pham
LoaiSP
Nhom TTin SanPham
MaSanPham
TenSanPham
MoTaSanPham
GiaBan

In
x
In
x
x
x

x

Out
x
Out
x
x
x
x

Biểu đồ hoạt động

SVTH: Trịnh Ngọc Dũng TH01-K34

23


GVHD: Thái Kim Phụng

Xây Dựng Hệ Thống Hỗ Trợ Bán Hàng Trực Tuyến

2.3.12 Đặc tả Usecase Cập Nhật Tình Huống
Phác thảo giao diện
Nhom TTin TinhHuong
MaTinhHuong
TenTinhHuong
MoTaTinhHuong
MoTaGiaiPhap

In

x
x
x
x

Out
x
x
x
x

Biểu đồ hoạt động

SVTH: Trịnh Ngọc Dũng TH01-K34

24


GVHD: Thái Kim Phụng

Xây Dựng Hệ Thống Hỗ Trợ Bán Hàng Trực Tuyến

2.3.13 Đặc tả Usecase Cập Nhật Thuộc Tính Sản Phẩm
Phác thảo giao diện
Nhom Ttin LoaiSanPham
LoaiSP
Nhom Ttin Thuoc Tinh SanPham
MaThuocTinh
TenThuocTinh
KieuThuocTinh

TrongSo
MienGiaTri

In
x
In
x
x
x
x
x

Out
x
Out
x
x
x
x
x

Biểu đồ hoạt động

SVTH: Trịnh Ngọc Dũng TH01-K34

25


×