Tải bản đầy đủ (.pdf) (12 trang)

PHƯƠNG PHÁP LẬP PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC CĂN BẢN VÀ NÂNG CAO

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (293.42 KB, 12 trang )

LẬP PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC

PHƯƠNG PHÁP LẬP
PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC
Phương trình hóa học thể hiện phản ứng hóa học. Vậy làm thế nào để lập phương trình
hóa học một cách chính xác nhất. Các phương pháp hữu hiệu dưới đây sẽ giúp các em giải
quyết các bài tập về lập phương trình hóa học từ cơ bản đến nâng caao một cách dễ dàng.
I. HƯỚNG GIẢI.

B1: Viết sơ đồ phản ứng dưới dạng công thức hóa học.
B2: Đặt hệ số sao cho số nguyên tử của mỗi nguyên tố ở hai vế bằng nhau.
B3: Hoàn thành phương trình.
Chú ý:
- Ở B2, thường sử dụng phương pháp “Bội chung nhỏ nhất” để đặt hệ số bằng cách:
 Chọn nguyên tố có số nguyên tử ở hai vế chưa bằng nhau và có số nguyên tử nhiều

nhất (cũng có trường hợp không phải vậy).

 Tìm bội chung nhỏ nhất của các chỉ số nguyên tử nguyên tố đó ở hai vế, đem bội

chung nhỏ nhất chia cho chỉ số thì ta có hệ số.
 Trong quá trình cân bằng không được thay đổi các chỉ số nguyên tử trong các công
thức hóa học.
II. CÁC PHƯƠNG PHÁP CÂN BẰNG CỤ THỂ
1. Phương pháp “chẵn - lẻ”: thêm hệ số vào trước chất có chỉ số lẻ để làm chẵn số

nguyên tử của nguyên tố đó.
VD1: Cân bằng PTHH
Al + HCl → AlCl3 +H2
- Ta chỉ việc thêm hệ số 2 vào trước AlCl3 để cho số nguyên tử Cl chẵn. Khi đó, vế phải có
6 nguyên tử Cl trong 2AlCl3, nên vế trái thêm hệ số 6 trước HCl.


Al + 6HCl → 2AlCl3 + H2
- Vế phải có 2 nguyên tử Al trong 2AlCl3 , vế trái ta thêm hệ số 2 trước Al.
2Al + 6HCl → 2AlCl3 + H2
- Vế trái có 6 nguyên tử H trong 6HCl, nên vế phải ta thêm hệ số 3 trước H2 .
2Al + 6HCl

→2AlCl3

+ 3 H2

1


LẬP PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC
VD2:
KClO3 → KCl + O2
- Ta thấy số nguyên tử oxi trong O2 là số chẵn và trong KClO3 là số lẻ nên đặt hệ số 2 trước
công thức KClO3.
2KClO3 → KCl + O2
- Tiếp theo cân bằng số nguyên tử K và Cl, đặt hệ số 2 trước KCl.

2


LẬP PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC
2KClO3 → 2KCl + O2
- Cuối cùng cân bằng số nguyên tử oxi nên đặt hệ số 3 trước O2.

2KClO3 → 2KCl + 3O2
VD3:

Al + O2 → Al2O3
- Số nguyên tử oxi trong Al2O3 là số lẻ nên thêm hệ số 2 vào trước nó.
- Al + O2 → 2Al2O3
Khi đó, số nguyên tử Al trong 2Al2O3 là 4. Ta thêm hệ số 4 vào trước Al.
4 Al + O2 → 2Al2O3
- Cuối cùng cân bằng số nguyên tử oxi, vế phải số nguyên tử oxi trong 2Al2O3 là 6, vế trái ta
thêm hệ số 3 trước O2.
- 4Al + 3O2 → 2Al2O3
2. Phương pháp “đại số”: thường sử dụng cho các phương trình khó cân bằng bắng
phương pháp trên (thông thường sử dụng cho hs giỏi).
 B1: Đưa các hệ số hợp thức a, b, c, d, e, f, … lần lượt vào các công thức ở hai vế của

phương trình phản ứng.
 B2: Cân bằng số nguyên tử ở 2 vế của phương trình bằng một hệ phương trình chứa
các ẩn: a, b, c, d, e, f, g….
 B3: Giải hệ phương trình vừa lập để tìm các hệ số.
 B4: Đưa các hệ số vừa tìm vào phương trình phản ứng.
VD1: Cu + H2SO4 đặc, nóng → CuSO4 + SO2 + H2O (1)

 B1: aCu + bH2SO4 đặc, nóng → cCuSO4
+ dSO2 + eH2O
 B2: Tiếp theo lập hệ phương trình dựa vào mối quan hệ về khối lượng giữa các chất

trước và
sau phản ứng, (khối lượng nguyên tử của mỗi nguyên tố ở 2 vế phải bằng nhau).
Cu: a = c
(1) S: b = c + d
(2) H: 2b = 2e
(3) O: 4b = 4c + 2d + e
(4)


 B3: Giải hệ phương trình bằng cách:

Từ pt (3), chọn e = b = 1 (có thể chọn bất kỳ hệ số
khác).
Từ pt (2), (4) và (1) => c = a = d = ½ => c = a = d = 1; e = b =2 (tức là ta
đang quy đồng mẫu số).

 B4: Đưa các hệ số vừa tìm vào phương trình phản ứng, ta được phương

trình hoàn chỉnh. Cu + 2H2SO4 đặc, nóng →CuSO4

+ SO2

+ 2H2O
3


LẬP PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC
III. BÀI TẬP VẬN

DỤNG Bài 1
Cân bằng các PTHH sau :

4


LẬP PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC
1) MgCl2 + KOH → Mg(OH)2 + KCl
2) Cu(OH)2 + HCl → CuCl2 + H2O

3) Cu(OH)2 + H2SO4 → CuSO4 + H2O
4) FeO + HCl → FeCl2 + H2O
5) Fe2O3 + H2SO4 → Fe2 (SO4)3 + H2O
6) Cu(NO3)2 + NaOH → Cu(OH)2 + NaNO3
7) P + O2 → P2O5
8) N2 + O2 → NO
9) NO + O2 → NO2
10) NO2 + O2 + H2O → HNO3
11) SO2 + O2 → SO3
12) N2O5 + H2O → HNO3
13) Al2(SO4)3 + AgNO3 → Al(NO3)3 + Ag2SO4
14) Al2 (SO4)3 + NaOH → Al(OH)3 + Na2SO4
15) CaO + CO2 → CaCO3
16) CaO + H2O → Ca(OH)2
17) CaCO3 + H2O + CO2 → Ca(HCO3)2
18) Na + H3PO4 → Na2HPO4 + H2
19) Na + H3PO4 → Na3PO4 + H2
20) Na + H3PO4 → NaH2PO4 + H2
21) C2H2 + O2 → CO2 + H2O
22) C4H10 + O2
→ CO2
+ H2O
23) C2H2 + Br2 → C2H2Br4
24) C6H5OH + Na → C6H5ONa
+ H2
25) CH3COOH+ Na2CO3 → CH3COONa + H2O + CO2
26)
27)
28)
29)

30)
31)
32)
33)
34)
35)
36)
37)
38)
39)
40)
41)
42)
43)
44)
45)
45)
46)

CH3COOH + NaOH → CH3COONa + H2O
Ca(OH)2 + HBr → CaBr2 + H2O
Ca(OH)2 + HCl → CaCl2 + H2O
Ca(OH)2 + H2SO4 → CaSO4 + H2O
Ca(OH)2 + Na2CO3 → CaCO3 + NaOH
Na2S + H2SO4 → Na2SO4 + H2S
Na2S + HCl → NaCl + H2S
K3PO4 +
Mg(OH)2
→ KOH + Mg3 (PO4)2
Mg + HCl → MgCl2 + H2

Fe + H2SO4 → FeSO4 + H2
Al(OH)3 + H2SO4 → Al2(SO4)3 + H2O
Al(OH)3 + HCl

AlCl3 + H2O
KMnO4 → K2MnO4 + MnO2 + O2
MnO2 + HCl →
MnCl2 + Cl2 + H2O
KNO3 → KNO2 + O2
Ba(NO3)2 + H2SO4 → BaSO4 + HNO3
Ba(NO3)2 + Na2SO4 → BaSO4 + NaNO3
AlCl3 + NaOH → Al(OH)3 + NaCl
Al(OH)3 + NaOH →
NaAlO2 + H2O
KClO3 → KCl + O2
Fe(NO3)3 + KOH → Fe(OH)3 + KNO3
H2SO4 + Na2CO3 → Na2SO4 + H2O + CO2
5


LẬP PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC
47)
48)
49)
50)

HCl + CaCO3 →
CaCl2 + H2O + CO2
Ba(OH)2 + HCl → BaCl2 + H2O
BaO + HBr →

BaBr2 + H2O
Fe + O2 →
Fe3O4

Bài 2
Cho sơ đồ của các phản ứng sau:
a) Na + O2 → Na2O
c) HgO → Hg + O2

b) P2O5 + H2O → H3PO4
d) Fe(OH)3 → Fe2O3

+ H2O
Lập PTHH và cho biết tỉ lệ số nguyên tử, số phân tử của các chất trong mỗi phản ứng.
Bài 3
Cho sơ đồ phản ứng
a) NH3 + O2 →

NO + H2O
b) S + HNO3 → H2SO4 + NO
c) NO2 + O2 + H2O →
HNO3
d) FeCl3 + AgNO3 →
Fe(NO3)3 + AgCl
e) NO2 + H2O → HNO3 + NO

+ Al2(SO4)3 →
BaSO4
+ Al(NO3)3
Hãy lập PTHH và cho biết tỉ lệ số nguyên tử, phân tử các chất trong mỗi phản ứng.

f) Ba(NO3)2

Bài 4 (*)
Lập phương trình hóa học của các phản ứng sau:
1) CnH2n +

O2 →

2) CnH2n + 2 +

CO2

+ H2 O



3) CnH2n - 2 + O2

O2


CO2

+ H2 O

4) CnH2n - 6 + O2



CO2


+ H2 O

5) CnH2n + 2O +
6) CxH y

+

7) CxH yOz
8) CxH yOzNt

O2
+ O2
+

O2


O2



CO2

CO2

+ H2 O

CO2


+ H2 O

CO2

+ H2 O

→ CO2

+ H2 O

+ H2O + N2

+ O2 → CO y + H2O
10) FeClx + Cl2 → FeCl3
9) CHx
IV.

6


LẬP PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC

LỜI GIẢI
Bài 1.
1)
2)
3)
4)
5)


MgCl2 + 2KOH → Mg(OH)2 + 2KCl
Cu(OH)2 + 2HCl → CuCl2 + 2H2O
Cu(OH)2 + H2SO4 → CuSO4 + 2H2O
FeO + 2HCl → FeCl2 + H2O
Fe2O3 + 3H2SO4 → Fe2 (SO4)3 + 3H2O

7


LẬP PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC
6) Cu(NO3)2 + 2NaOH → Cu(OH)2 + 2NaNO3
7) 4P + 5O2 → 2P2O5
8) N2 + O2 → 2NO
9) 2NO + O2 → 2NO2
10) 4NO2 + O2 + 2H2O → 4HNO3
11) 2SO2 + O2 → 2SO3
12) N2O5 + H2O → 2HNO3
13) Al2(SO4)3 + 6AgNO3 → 2Al(NO3)3 + 3Ag2SO4
14) Al2 (SO4)3 + 6NaOH → 2Al(OH)3 + 3Na2SO4
15) CaO + CO2 → CaCO3
16) CaO + H2O → Ca(OH)2
17) CaCO3 + H2O + CO2 → Ca(HCO3)2
18) 2Na + H3PO4 → Na2HPO4
+ H2
19) 6Na + 2H3PO4 → 2Na3PO4
+ 3H2
20) 2Na + 2H3PO4 → 2NaH2PO4 + H2
21) 2C2H2 + 5O2 → 4CO2 +
2H2O
22) 2C4H10 + 13O2

→ 8CO2
+ 10H2O
23) C2H2 + 2Br2 → C2H2Br4
24) 2 C6H5OH + 2Na → 2C6H5ONa + H2
25) CH3COOH+ Na2CO3 → CH3COONa + H2O + CO2
26)
27)
28)
29)
30)
31)
32)
33)
34)
35)
36)
37)
38)
39)
40)
41)
42)
43)
44)
45)
45)
46)
47)
48)
49)

50)

CH3COOH + NaOH → CH3COONa + H2O
Ca(OH)2 + 2HBr → CaBr2 + 2H2 O
Ca(OH)2 + 2HCl → CaCl2 + 2H2O
Ca(OH)2 + H2SO4 → CaSO4 + 2 H2O
Ca(OH)2 + Na2CO3 → CaCO3 + 2NaOH
Na2S + H2SO4 → Na2SO4 + H2S
Na2S + 2HCl → 2NaCl + H2S
2K3PO4 +
3Mg(OH)2
→ 6KOH +
Mg3 (PO4)2
Mg + 2HCl → MgCl2 + H2
Fe + H2SO4 → FeSO4 + H2
2Al(OH)3 + 3H2SO4 → Al2(SO4)3 + 6H2O
2Al(OH)3 + 6HCl

2AlCl3 + 6H2O
2KMnO4 → K2MnO4
+ MnO2 + O2
MnO2 + 4HCl →
MnCl2 + Cl2 + 2H2O
2KNO3 → 2KNO2 + O2
Ba(NO3)2 + H2SO4 → BaSO4 + 2HNO3
Ba(NO3)2 + Na2SO4 → BaSO4 + 2NaNO3
AlCl3 + 3NaOH → Al(OH)3 + 3NaCl
2Al(OH)3 + 2NaOH →
2NaAlO2
+ 4H2O

2KClO3 → 2KCl + 3O2
Fe(NO3)3 + 3KOH → Fe(OH)3 + 3KNO3
H2SO4 + Na2CO3 → Na2SO4 + H2O + CO2
2HCl + CaCO3 →
CaCl2 + H2O + CO2
Ba(OH)2 + HCl → BaCl2 + 2H2O
BaO + 2HBr →
BaBr2 + H2O
3Fe + 2O2 →
Fe3O4
8


LẬP PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC
Bài 2.
a) 4Na + O2 → 2Na2O

Tỉ lệ: số nguyên tử Na: số phân tử O2: số phân tử Na2O = 4 : 1 : 2.
+ 3H2O → 2H3PO4
Tỉ lệ: Số phân tử P2O5 : số phân tử H2O: số phân tử H3PO4 = 1 : 3 : 2.

b) P2O5

c) 2HgO → 2Hg + O2

Tỉ lệ: số phân tử HgO: số nguyên tử Hg: số phân tử O2 = 2 : 2 : 1.
d) 2Fe(OH)3 → Fe2O3

+ 3H2O
Tỉ lệ: số phân tử Fe(OH)3 : số phân tử Fe2O3 : số phân tử H2O = 2 : 1 : 3.


Bài 3
a)

+ 5O2 → 4NO +

4NH3

6H2O Tỉ lệ: 4: 5: 4: 6
b) S + 2HNO3 → H2SO4

+

2NO Tỉ lệ: 1: 2: 1: 2
c)

+ 2H2O → 4HNO3

4NO2 + O2
Tỉ lệ: 4: 1: 2: 4

+ 3AgNO3 → Fe(NO3)3

d) FeCl3

+ 3

AgCl Tỉ lệ: 1: 3: 1: 3
e)


3NO2 + H2O → 2HNO3 +
NO Tỉ lệ: 3: 1: 2: 1

f)

3Ba(NO3)2 + Al2(SO4)3 → 3BaSO4
Tỉ lệ: 3 : 1: 3: 2

+ 2Al(NO3)3

Bài 4 (*)
) O2 →

1) CnH2n + (
2) CnH2n + 2 +
3) CnH2n - 2 +

5) CnH2n + 2O + (

7) CxH yOz

+

nCO2

) O2 →

) O2

- )




n CO2

nCO2

→ xCO2
O2

+ (n+ 1)

n CO2

) O2 →

(

(x + )O2
+ (x +

+ nH2O



)O2

(

4) CnH2n - 6 +


6) CxH y

(

n CO2



+ (n - 1)

+

H2 O
H2 O

(n- 3) H2O

+ (n + 1) H2O
+

H2 O
xCO2

+ H2 O
9


LẬP PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC
8) CxH yOzNt


+

9) CHx

) O2

+( +

(x + -

) O2

→ COy

→ xCO2
+

+

H2 O + N2

H2 O

10


LẬP PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC

10) 2FeClx


+(

) Cl2 → 2FeCl3

11


LẬP PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC

12



×