ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM
ĐẶNG THỊ THU HÀ
NGHIÊN CỨU ĐẶC ĐIỂM SINH HỌC
VÀ KỸ THUẬT GÂY TRỒNG BƯƠNG LÔNG ĐIỆN BIÊN
(Dendrocalamus giganteus Munro) TẠI MỘT SỐ
TỈNH MIỀN NÚI PHÍA BẮC
LUẬN ÁN TIẾN SĨ LÂM NGHIỆP
THÁI NGUYÊN - 2017
ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM
ĐẶNG THỊ THU HÀ
NGHIÊN CỨU ĐẶC ĐIỂM SINH HỌC
VÀ KỸ THUẬT GÂY TRỒNG BƯƠNG LÔNG ĐIỆN BIÊN
(Dendrocalamus giganteus Munro) TẠI MỘT SỐ
TỈNH MIỀN NÚI PHÍA BẮC
Ngành: Lâm sinh
Mã số: 62 62 02 05
LUẬN ÁN TIẾN SĨ LÂM NGHIỆP
Người hướng dẫn khoa học: 1. PGS. TS. Nguyễn Hoàng Nghĩa
2. TS. Nguyễn Anh Dũng
THÁI NGUYÊN - 2017
i
LỜI CAM ĐOAN
Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của bản thân tôi, công trình
được thực hiện dưới sự hướng dẫn của PGS.TS. Nguyễn Hoàng Nghĩa và TS.
Nguyễn Anh Dũng trong thời gian từ năm 2013 đến 2016. Các số liệu, kết quả nêu
trong luận án là trung thực và chưa từng được ai công bố trong bất kỳ công trình
nào khác. Các thông tin trích dẫn trong luận án đã được ghi rõ nguồn gốc.
Thái Nguyên, tháng
năm 2016
Tác giả luận án
Đặng Thị Thu Hà
ii
LỜI CẢM ƠN
Để hoàn thành luận án này, bên cạnh sự nỗ lực của bản thân, còn có sự quan
tâm giúp đỡ, chỉ bảo nhiệt tình của tập thể thầy giáo hướng dẫn, các thầy cô giáo
Phòng Đào tạo trường Đại học Nông Lâm - Đại học Thái Nguyên, các thầy, cô giáo,
bạn bè đồng nghiệp Khoa Lâm nghiệp, Trường Đại học Nông Lâm.
Tác giả xin bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc đến PGS.TS. Nguyễn Hoàng Nghĩa Viện Khoa học Lâm Nghiệp Việt Nam; TS. Nguyễn Anh Dũng - Trung tâm Khoa
học Lâm nghiệp vùng trung tâm Bắc Bộ - Viện Khoa học Lâm nghiệp Việt Nam,
những người hướng dẫn khoa học đã dành nhiều thời gian và công sức giúp đỡ cho
tác giả trong quá trình thực hiện luận án.
Tác giả xin chân thành cảm ơn GS.TS. Đặng Kim Vui, Đại học Thái Nguyên
người đã định hướng cho tôi về lĩnh vực nghiên cứu.
Xin chân thành cảm ơn Lãnh đạo Trường Đại học Nông Lâm, Khoa Lâm
nghiệp đã tạo điều kiện thuận lợi để tác giả có thể học tập và nghiên cứu.
Xin chân thành cảm ơn Ban lãnh đạo, cán bộ nhân viên Trung tâm khoa học
Lâm nghiệp vùng trung tâm Bắc Bộ - Viện Khoa học Lâm nghiệp Việt Nam, đặc
biệt ThS. Nguyễn Anh Duy và nhân dân các xã Chân Mộng, huyện Đoan Hùng, tỉnh
Phú Thọ, xã Mường Phăng, Nà Tấu, Nà Nhạn, huyện Điện Biên, tỉnh Điện Biên đã
giúp đỡ tác giả trong suốt quá trình điều tra ngoại nghiệp.
Tác giả cũng xin gửi lời cảm ơn sự quan tâm chia sẻ, động viên ủng hộ của gia
đình, bạn bè cả về mặt tinh thần và vật chất để tác giả có thể hoàn thành luận án,
cảm ơn các em sinh viên các khóa K42LN, K43, K44 QLTNR, NLKH đã hỗ trợ tôi
trong quá trình nghiên cứu thực địa.
Tác giả xin trân trọng gửi lời cảm ơn tất cả những sự giúp đỡ quý báu đó.
Thái Nguyên, tháng năm 2017
Tác giả luận án
Đặng Thị Thu Hà
iii
MỤC LỤC
1.4.3. MỘT SỐ ĐẶC TRƯNG VỀ ĐIỀU KIỆN CƠ BẢN CỦA HUYỆN ĐIỆN BIÊN (ĐIỆN BIÊN) VÀ HUYỆN ĐOAN HÙNG
(PHÚ THỌ)
33
1.4.3.1. Điều kiện cơ bản của huyện Điện Biên, tỉnh Điện Biên.................................................33
1.4.3.2. Điều kiện cơ bản của huyện Đoan Hùng, tỉnh Phú Thọ.................................................34
1.4.4. NHẬN XÉT VÀ ĐÁNH GIÁ CHUNG ĐIỀU KIỆN KHU VỰC NGHIÊN CỨU
35
1.4.4.1. Những thuận lợi và cơ hội cho phát triển rừng Bương lông điện biên.........................35
1.4.4.2. Khó khăn, hạn chế cho phát triển rừng Bương lông điện biên.....................................35
Chương 2.........................................................................................................37
NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU.......................................37
2.1. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu............................................................37
2.1.1. ĐỐI TƯỢNG NGHIÊN CỨU
37
2.1.2. GIỚI HẠN NGHIÊN CỨU
37
2.1.3. ĐỊA ĐIỂM NGHIÊN CỨU
37
2.2. Nội dung nghiên cứu................................................................................37
2.3. Phương pháp nghiên cứu..........................................................................37
2.3.1. PHƯƠNG PHÁP TIẾP CẬN
37
2.3.2. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU CỤ THỂ
39
2.3.2.1. Phương pháp kế thừa...................................................................................................39
2.3.2.2. Phương pháp điều tra thực địa....................................................................................39
2.3.3. PHƯƠNG PHÁP BỐ TRÍ THÍ NGHIỆM
43
2.3.3.1. Phương pháp nhân giống bằng chiết gốc cành và giâm hom thân cây Bương lông điện
biên...........................................................................................................................................................43
2.3.3.2. Phương pháp nghiên cứu một số biện pháp kỹ thuật gây trồng cây Bương lông Điện
Biên...........................................................................................................................................................48
2.3.4. PHƯƠNG PHÁP XỬ LÝ SỐ LIỆU
50
Chương 3.........................................................................................................58
KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU VÀ THẢO LUẬN..............................................58
3.1. Đặc điểm sinh học cây Bương lông điện biên.........................................58
3.1.1. ĐẶC ĐIỂM HÌNH THÁI
58
3.1.1.1. Hình thái rễ....................................................................................................................58
Rễ được mọc ra từ gốc thân khí sinh và những đốt trên thân ngầm, những rễ
này được gọi là rễ chính (rễ cái), rễ khí sinh trên các vòng mo, gốc cành thường nhỏ
iv
hơn và ngắn hơn. Tại gốc của thân khí sinh rễ mọc ra rất nhiều dưới dạng chùm,
phân bố thành mạng lưới dày đặc quanh gốc khí sinh và sát mặt đất. Rễ mọc ra từ
các đốt thân ngầm cũng nhiều và dài quấn quanh gốc khí sinh (Hình 3.1)...............58
.........................................................................................................................58
3.1.1.2. Đặc điểm thân ngầm.....................................................................................................58
3.1.1.3. Hình thái thân khí sinh..................................................................................................59
Thân khí sinh của Bương lông điện biên mọc thành bụi, thân chia làm nhiều
đốt, lóng thân rỗng, hình trụ, thẳng, đoạn gốc thân có hình bầu dục không tròn. Trên
lóng có vòng mo nổi rõ, vòng thân rõ và có 2 vòng phấn nổi rõ. Đốt lóng hơi phình
ra. Cây trên 3 năm tuổi thường phân cành ở vị trí khá cao 4 - 5 m chiều cao cây. Ở
thân cây non: Lúc đầu có phủ 1 lớp phấn trắng, sau đó có nhiều lông màu hung đỏ
tập trung nhiều 2 đầu lóng, phía sát vòng mo ở giữa lóng có số lượng lông ít hơn. Ở
thân cây già: Khi già các lóng có nhiều rêu xanh và có địa y màu trắng hình đốm
tròn loang lổ bám xung quanh (Hình 3.3)..................................................................59
.........................................................................................................................59
.........................................................................................................................59
3.1.1.4. Độ dày vách thân khí sinh.............................................................................................61
3.1.1.5. Cành chét......................................................................................................................62
3.1.1.6. Hình thái lá....................................................................................................................64
3.1.1.7. Hình thái mo..................................................................................................................65
3.1.1.8. Đặc điểm hoa của cây Bương lông điện biên...............................................................66
3.1.1.9. Đặc điểm quá trình sinh măng và hình thành thân khí sinh loài Bương lông điện biên
..................................................................................................................................................................67
3.1.1.10. Sinh trưởng của măng theo thời gian.........................................................................69
3.1.2. ĐẶC ĐIỂM TÁI SINH THÂN NGẦM CÂY BƯƠNG LÔNG ĐIỆN BIÊN
70
3.1.2.1. Đặc điểm mắt ngủ của thân ngầm...............................................................................70
3.1.2.2. Đặc điểm mắt ngủ của thân ngầm cây mẹ...................................................................71
3.1.2.3. Khả năng sinh măng cây Bương lông điện biên...........................................................72
Kết luận chung: Kết quả nghiên cứu của đề tài đã xác định và bổ sung được
một số đặc điểm cây Bương lông điện biên là loài tre mọc cụm, có kích thước lớn
hơn Luồng. Thân cây thẳng, to, chiều cao trung bình đạt 22,7 - 23,1 m; đường kính
thân đạt 17 - 22,9 cm. Vách thân dày từ 1,6 - 3,3 cm và lóng thân dài trung bình từ
16,3 - 33 cm. Thường có 1 cành to và nhiều cành nhỏ mọc ở vị trí 4 - 5 m chiều cao
v
cây trở lên. Mặt ngoài mo thân có lông dài, màu rỉ sắt. Mo cao trung bình từ 41 - 43
cm, rộng trung bình 58 - 68 cm. Phiến lá dài trung bình từ 25 - 29 cm, rộng trung
bình 7,4 - 7,6 cm. Cây ra hoa vào tháng 2 - 3 ở Phú Thọ và tháng 3 - 5 ở Điện Biên.
Mùa ra măng tháng 4 - 9, măng mới được phát triển từ thân ngầm. Loài cây này
được trồng ở Điện Biên và Phú Thọ, sinh trưởng tốt................................................73
3.2. Đặc điểm sinh thái cây Bương lông điện biên........................................73
3.2.1. ĐẶC ĐIỂM KHÍ HẬU NƠI TRỒNG BƯƠNG LÔNG TẠI 2 HUYỆN ĐIỆN BIÊN TỈNH ĐIỆN BIÊN VÀ HUYỆN ĐOAN
HÙNG TỈNH PHÚ THỌ
3.2.2. ĐẶC ĐIỂM ĐỊA HÌNH NƠI GÂY TRỒNG CÂY BƯƠNG LÔNG ĐIỆN BIÊN
73
75
Kết quả cho thấy đa phần cây trồng ở vị trí địa hình chân, sườn đồi sinh trưởng về đường kính
và chiều cao trung bình cao hơn so với vị trí đỉnh đồi. Thí dụ ở Nà Tấu cây ở vị trí chân đồi đạt = 12,6 15,60 cm và = 22,0 - 23,6 m, trong khi đó ở đỉnh đồi = 11,40 cm và = 21,85 m. Hệ số biến động về
đường kính và chiều cao đạt ở mức khá cao (SD% = 8,35 - 31,52%; SHvn% = 5,60 - 27,0%), có nghĩa là
sinh trưởng về đường kính và chiều cao cây trong lâm phần có sự phân hóa mạnh..............................76
3.2.3. ĐIỀU KIỆN ĐẤT NƠI GÂY TRỒNG CÂY BƯƠNG LÔNG
77
3.2.3.1. Đánh giá các chỉ tiêu về đất..........................................................................................77
3.2.3.2. Đặc trưng của nhân tố đất dưới tán cây Bương lông điện biên...................................77
3.2.4. THÀNH PHẦN THỰC VẬT THÂN GỖ NƠI TRỒNG CÂY BƯƠNG LÔNG
80
3.2.5. THÀNH PHẦN TRE, NỨA, CÂY BỤI VÀ THẢM TƯƠI
81
3.3. Thực trạng kỹ thuật gây trồng, khai thác, sử dụng và sinh trưởng cây
Bương lông điện biên.................................................................................................83
3.3.1. THỰC TRẠNG GÂY TRỒNG CÂY BƯƠNG LÔNG ĐIỆN BIÊN TẠI HUYỆN ĐIỆN BIÊN
83
3.3.2. TÌNH HÌNH KHAI THÁC VÀ SỬ DỤNG CÂY BƯƠNG LÔNG ĐIỆN BIÊN
83
3.3.3. TÌM HIỂU KỸ THUẬT GÂY TRỒNG CÂY BƯƠNG LÔNG ĐIỆN BIÊN
84
3.3.4. KẾT QUẢ ĐIỀU TRA SINH TRƯỞNG CỦA BƯƠNG LÔNG ĐIỆN BIÊN
88
Khu vực...........................................................................................................90
Bụi / ha.............................................................................................................90
Cây /bụi............................................................................................................90
Cây/ha..............................................................................................................90
.........................................................................................................................90
(cm)..................................................................................................................90
.........................................................................................................................90
(m)....................................................................................................................90
TB....................................................................................................................90
vi
S%....................................................................................................................90
TB....................................................................................................................90
S%....................................................................................................................90
TB....................................................................................................................90
S%....................................................................................................................90
Nà Tấu.............................................................................................................90
56.....................................................................................................................90
41,34................................................................................................................90
21.....................................................................................................................90
56,64................................................................................................................90
1038.................................................................................................................90
46,54................................................................................................................90
13,9..................................................................................................................90
22,7..................................................................................................................90
Nà nhạn............................................................................................................90
47.....................................................................................................................90
30,3..................................................................................................................90
22.....................................................................................................................90
38,39................................................................................................................90
938...................................................................................................................90
50,31................................................................................................................90
14,3..................................................................................................................90
22,9..................................................................................................................90
Mường Phăng..................................................................................................90
32.....................................................................................................................90
47,12................................................................................................................90
27.....................................................................................................................90
70,9..................................................................................................................90
844...................................................................................................................90
81,25................................................................................................................90
vii
15,4..................................................................................................................90
23,1..................................................................................................................90
3.4. Kỹ thuật nhân giống bằng phương pháp chiết gốc cành và giâm hom
thân cây Bương lông điện biên...................................................................................94
3.4.1. KỸ THUẬT NHÂN GIỐNG BẰNG PHƯƠNG PHÁP CHIẾT GỐC CÀNH
94
3.4.1.1. Ảnh hưởng của tuổi gốc cành chiết đến kết quả nhân giống.......................................94
3.4.1.2. Ảnh hưởng của loại chất, nồng độ chất kích thích sinh trưởng đến khả năng ra rễ của
gốc cành chiết Bương lông điện biên.......................................................................................................97
3.4.2. NGHIÊN CỨU KỸ THUẬT NHÂN GIỐNG BẰNG PHƯƠNG PHÁP GIÂM HOM THÂN
108
3.4.3. SẢN XUẤT THỬ NGHIỆM CÂY GIỐNG BƯƠNG LÔNG ĐIỆN BIÊN BẰNG PHƯƠNG PHÁP CHIẾT GỐC CÀNH
110
3.5. Nghiên cứu kĩ thuật trồng và đề xuất một số biện pháp kỹ thuật gây
trồng cây Bương lông điện biên...............................................................................111
3.5.1. HIỆN TRẠNG KHU VỰC THÍ NGHIỆM TRỒNG RỪNG TẠI HUYỆN ĐOAN HÙNG (PHÚ THỌ)
111
3.5.1.1. Mô tả hiện trạng khu vực thí nghiệm trồng rừng.......................................................111
3.5.1.2. Một số tính chất lý hóa tính và thành phân cơ giới của đất tại khu vực thí nghiệm
trồng rừng..............................................................................................................................................113
3.5.2. ẢNH HƯỞNG CỦA MẬT ĐỘ TRỒNG ĐẾN SINH TRƯỞNG CỦA CÂY BƯƠNG LÔNG ĐIỆN BIÊN
114
3.5.2.1. Tỷ lệ sống và chất lượng của cây Bương lông điện biên tại các thí nghiệm mật độ
trồng.......................................................................................................................................................114
3.5.2.2. Sinh trưởng của cây Bương lông điện biên tại các thí nghiệm mật độ......................115
3.5.3. ẢNH HƯỞNG CỦA BÓN PHÂN ĐẾN SINH TRƯỞNG CỦA CÂY BƯƠNG LÔNG ĐIỆN BIÊN
117
3.5.3.1. Tỷ lệ sống và chất lượng của cây tại các thí nghiệm bón phân..................................117
3.5.4. ĐỀ XUẤT MỘT SỐ BIỆN PHÁP KỸ THUẬT NHÂN GIỐNG, GÂY TRỒNG CÂY BƯƠNG LÔNG ĐIỆN BIÊN
122
KẾT LUẬN, TỒN TẠI VÀ ĐỀ NGHỊ.........................................................126
1. Kết luận......................................................................................................126
1.1. ĐẶC ĐIỂM SINH HỌC CÂY BƯƠNG LÔNG ĐIỆN BIÊN
126
1.2. ĐẶC ĐIỂM SINH THÁI CỦA CÂY BƯƠNG LÔNG ĐIỆN BIÊN
127
1.3. THỰC TRẠNG VÀ KỸ THUẬT KHAI THÁC, SỬ DỤNG VÀ GÂY TRỒNG
127
PHƯƠNG TRÌNH HVN = 14,502 + 0,634 X D1.3 PHÙ HỢP ĐỂ NGHIÊN CỨU QUY LUẬT TƯƠNG QUAN HVN/D1.3
CHO LOÀI BƯƠNG LÔNG ĐIỆN BIÊN VÌ CÓ HỆ SỐ XÁC ĐỊNH LỚN NHẤT VỚI R2 = 0,811 VÀ SIG.F = 0,000 < 0,05 CÁC THAM
SỐ A VA B ĐỀU TỒN TẠI TRONG TỔNG THỂ.
128
1.4. KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU KỸ THUẬT NHÂN GIỐNG BẰNG PHƯƠNG PHÁP CHIẾT GỐC CÀNH VÀ GIÂM HOM THÂN
CÂY BƯƠNG LÔNG ĐIỆN BIÊN
128
1.5. KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU KỸ THUẬT TRỒNG VÀ ĐỀ XUẤT BIỆN PHÁP KỸ THUẬT GÂY TRỒNG CÂY BƯƠNG LÔNG ĐIỆN
BIÊN
128
viii
2. Tồn tại........................................................................................................129
3. Đề nghị......................................................................................................129
4. Đặng Thị Thu Hà (2017),“ Một số đặc điểm sinh trưởng cây Bương lông
điện biên (Dendrocalamus giganteus) tại tỉnh Điện Biên và Phú Thọ, Tạp chí Nông
Nghiệp và phát triển nông thôn, (T12/2016), tr.64 - 72..........................................131
TÀI LIỆU THAM KHẢO.............................................................................132
I. Tiếng Việt...................................................................................................132
II. Tiếng Anh.................................................................................................136
PHỤ BIỂU.....................................................................................................142
ix
DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT
Viết tắt
Viết đầy đủ
BP
Bón phân
CT
Công thức
CTTN
Công thức thí nghiệm
Đ/C
Đối chứng
FAO
Tổ chức Lương nông thế giới
HSSM
Hệ số sinh măng
IAA
Acid -3- indolaxetic
IBA
Indol butyric axit
LN
Lâm nghiệp
LSNG
Lâm sản ngoài gỗ
MĐ
Mật độ
MS
Môi trường nuôi cấy (Murashige-Skooge)
NAA
Naphthalen axetic axit
NN&PTNT
Nông nghiệp và phát triển nông thôn
NPK
Đạm, lân, kali
ODB
Ô dạng bản
OTC
Ô tiêu chuẩn
PTPS
Phân tích phương sai
PRA
Phương pháp đánh giá nhanh nông thôn
TB
Trung bình
TCN
Tiêu chuẩn ngành
TCVN
Tiêu chuẩn Việt Nam
TN
Thí nghiệm
TTKHLN
Trung tâm khoa học lâm nghiệp
x
DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU
Ký hiệu
Giải thích
D
Đường kính (cm)
D00
Đường kính gốc (cm)
D05
Đường kính đo ở vị trí giưa lóng thứ 5 (cm)
D1.3
Đường kính ở vị trí 1m30 (cm)
Dmin
Đường kính nhỏ nhất (cm)
Dmax
Đường kính lớn nhất (cm)
Hmin
Chiều cao nhỏ nhất (m)
Hmax
Chiều cao lớn nhất (m)
Hvn
Chiều cao vút ngọn (m)
L
Chiều dài (cm)
NTB
Số cây trung bình
Nk
Số bụi / ha
Nc
Số cây/ha
ppm
Phần triệu
S%
Hệ số biến động
xi
DANH MỤC CÁC BẢNG
Bảng
Trang
Chương 2.........................................................................................................37
NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU.......................................37
2.1. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu............................................................37
2.2. Nội dung nghiên cứu................................................................................37
2.3. Phương pháp nghiên cứu..........................................................................37
Chương 3.........................................................................................................58
KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU VÀ THẢO LUẬN..............................................58
3.1. Đặc điểm sinh học cây Bương lông điện biên.........................................58
Rễ được mọc ra từ gốc thân khí sinh và những đốt trên thân ngầm, những rễ
này được gọi là rễ chính (rễ cái), rễ khí sinh trên các vòng mo, gốc cành thường nhỏ
hơn và ngắn hơn. Tại gốc của thân khí sinh rễ mọc ra rất nhiều dưới dạng chùm,
phân bố thành mạng lưới dày đặc quanh gốc khí sinh và sát mặt đất. Rễ mọc ra từ
các đốt thân ngầm cũng nhiều và dài quấn quanh gốc khí sinh (Hình 3.1)...............58
.........................................................................................................................58
Thân khí sinh của Bương lông điện biên mọc thành bụi, thân chia làm nhiều
đốt, lóng thân rỗng, hình trụ, thẳng, đoạn gốc thân có hình bầu dục không tròn. Trên
lóng có vòng mo nổi rõ, vòng thân rõ và có 2 vòng phấn nổi rõ. Đốt lóng hơi phình
ra. Cây trên 3 năm tuổi thường phân cành ở vị trí khá cao 4 - 5 m chiều cao cây. Ở
thân cây non: Lúc đầu có phủ 1 lớp phấn trắng, sau đó có nhiều lông màu hung đỏ
tập trung nhiều 2 đầu lóng, phía sát vòng mo ở giữa lóng có số lượng lông ít hơn. Ở
thân cây già: Khi già các lóng có nhiều rêu xanh và có địa y màu trắng hình đốm
tròn loang lổ bám xung quanh (Hình 3.3)..................................................................59
.........................................................................................................................59
.........................................................................................................................59
Kết luận chung: Kết quả nghiên cứu của đề tài đã xác định và bổ sung được
một số đặc điểm cây Bương lông điện biên là loài tre mọc cụm, có kích thước lớn
hơn Luồng. Thân cây thẳng, to, chiều cao trung bình đạt 22,7 - 23,1 m; đường kính
thân đạt 17 - 22,9 cm. Vách thân dày từ 1,6 - 3,3 cm và lóng thân dài trung bình từ
xii
16,3 - 33 cm. Thường có 1 cành to và nhiều cành nhỏ mọc ở vị trí 4 - 5 m chiều cao
cây trở lên. Mặt ngoài mo thân có lông dài, màu rỉ sắt. Mo cao trung bình từ 41 - 43
cm, rộng trung bình 58 - 68 cm. Phiến lá dài trung bình từ 25 - 29 cm, rộng trung
bình 7,4 - 7,6 cm. Cây ra hoa vào tháng 2 - 3 ở Phú Thọ và tháng 3 - 5 ở Điện Biên.
Mùa ra măng tháng 4 - 9, măng mới được phát triển từ thân ngầm. Loài cây này
được trồng ở Điện Biên và Phú Thọ, sinh trưởng tốt................................................73
3.2. Đặc điểm sinh thái cây Bương lông điện biên........................................73
3.3. Thực trạng kỹ thuật gây trồng, khai thác, sử dụng và sinh trưởng cây
Bương lông điện biên.................................................................................................83
Khu vực...........................................................................................................90
Khu vực...........................................................................................................90
Bụi / ha.............................................................................................................90
Bụi / ha.............................................................................................................90
Cây /bụi............................................................................................................90
Cây /bụi............................................................................................................90
Cây/ha..............................................................................................................90
Cây/ha..............................................................................................................90
.........................................................................................................................90
.........................................................................................................................90
(cm)..................................................................................................................90
(cm)..................................................................................................................90
.........................................................................................................................90
.........................................................................................................................90
(m)....................................................................................................................90
(m)....................................................................................................................90
TB....................................................................................................................90
TB....................................................................................................................90
S%....................................................................................................................90
S%....................................................................................................................90
TB....................................................................................................................90
xiii
TB....................................................................................................................90
S%....................................................................................................................90
S%....................................................................................................................90
TB....................................................................................................................90
TB....................................................................................................................90
S%....................................................................................................................90
S%....................................................................................................................90
Nà Tấu.............................................................................................................90
Nà Tấu.............................................................................................................90
56.....................................................................................................................90
56.....................................................................................................................90
41,34................................................................................................................90
41,34................................................................................................................90
21.....................................................................................................................90
21.....................................................................................................................90
56,64................................................................................................................90
56,64................................................................................................................90
1038.................................................................................................................90
1038.................................................................................................................90
46,54................................................................................................................90
46,54................................................................................................................90
13,9..................................................................................................................90
13,9..................................................................................................................90
22,7..................................................................................................................90
22,7..................................................................................................................90
Nà nhạn............................................................................................................90
Nà nhạn............................................................................................................90
47.....................................................................................................................90
47.....................................................................................................................90
30,3..................................................................................................................90
xiv
30,3..................................................................................................................90
22.....................................................................................................................90
22.....................................................................................................................90
38,39................................................................................................................90
38,39................................................................................................................90
938...................................................................................................................90
938...................................................................................................................90
50,31................................................................................................................90
50,31................................................................................................................90
14,3..................................................................................................................90
14,3..................................................................................................................90
22,9..................................................................................................................90
22,9..................................................................................................................90
Mường Phăng..................................................................................................90
Mường Phăng..................................................................................................90
32.....................................................................................................................90
32.....................................................................................................................90
47,12................................................................................................................90
47,12................................................................................................................90
27.....................................................................................................................90
27.....................................................................................................................90
70,9..................................................................................................................90
70,9..................................................................................................................90
844...................................................................................................................90
844...................................................................................................................90
81,25................................................................................................................90
81,25................................................................................................................90
15,4..................................................................................................................90
15,4..................................................................................................................90
23,1..................................................................................................................90
xv
23,1..................................................................................................................90
3.4. Kỹ thuật nhân giống bằng phương pháp chiết gốc cành và giâm hom
thân cây Bương lông điện biên...................................................................................94
3.5. Nghiên cứu kĩ thuật trồng và đề xuất một số biện pháp kỹ thuật gây
trồng cây Bương lông điện biên...............................................................................111
KẾT LUẬN, TỒN TẠI VÀ ĐỀ NGHỊ.........................................................126
1. Kết luận......................................................................................................126
2. Tồn tại........................................................................................................129
3. Đề nghị......................................................................................................129
4. Đặng Thị Thu Hà (2017),“ Một số đặc điểm sinh trưởng cây Bương lông
điện biên (Dendrocalamus giganteus) tại tỉnh Điện Biên và Phú Thọ, Tạp chí Nông
Nghiệp và phát triển nông thôn, (T12/2016), tr.64 - 72..........................................131
TÀI LIỆU THAM KHẢO.............................................................................132
I. Tiếng Việt...................................................................................................132
II. Tiếng Anh.................................................................................................136
PHỤ BIỂU.....................................................................................................142
DANH MỤC CÁC HÌNH
Hình
Trang
Chương 2.........................................................................................................37
NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU.......................................37
2.1. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu............................................................37
2.2. Nội dung nghiên cứu................................................................................37
2.3. Phương pháp nghiên cứu..........................................................................37
Chương 3.........................................................................................................58
KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU VÀ THẢO LUẬN..............................................58
3.1. Đặc điểm sinh học cây Bương lông điện biên.........................................58
Rễ được mọc ra từ gốc thân khí sinh và những đốt trên thân ngầm, những rễ
này được gọi là rễ chính (rễ cái), rễ khí sinh trên các vòng mo, gốc cành thường nhỏ
hơn và ngắn hơn. Tại gốc của thân khí sinh rễ mọc ra rất nhiều dưới dạng chùm,
xvi
phân bố thành mạng lưới dày đặc quanh gốc khí sinh và sát mặt đất. Rễ mọc ra từ
các đốt thân ngầm cũng nhiều và dài quấn quanh gốc khí sinh (Hình 3.1)...............58
.........................................................................................................................58
Thân khí sinh của Bương lông điện biên mọc thành bụi, thân chia làm nhiều
đốt, lóng thân rỗng, hình trụ, thẳng, đoạn gốc thân có hình bầu dục không tròn. Trên
lóng có vòng mo nổi rõ, vòng thân rõ và có 2 vòng phấn nổi rõ. Đốt lóng hơi phình
ra. Cây trên 3 năm tuổi thường phân cành ở vị trí khá cao 4 - 5 m chiều cao cây. Ở
thân cây non: Lúc đầu có phủ 1 lớp phấn trắng, sau đó có nhiều lông màu hung đỏ
tập trung nhiều 2 đầu lóng, phía sát vòng mo ở giữa lóng có số lượng lông ít hơn. Ở
thân cây già: Khi già các lóng có nhiều rêu xanh và có địa y màu trắng hình đốm
tròn loang lổ bám xung quanh (Hình 3.3)..................................................................59
.........................................................................................................................59
.........................................................................................................................59
Kết luận chung: Kết quả nghiên cứu của đề tài đã xác định và bổ sung được
một số đặc điểm cây Bương lông điện biên là loài tre mọc cụm, có kích thước lớn
hơn Luồng. Thân cây thẳng, to, chiều cao trung bình đạt 22,7 - 23,1 m; đường kính
thân đạt 17 - 22,9 cm. Vách thân dày từ 1,6 - 3,3 cm và lóng thân dài trung bình từ
16,3 - 33 cm. Thường có 1 cành to và nhiều cành nhỏ mọc ở vị trí 4 - 5 m chiều cao
cây trở lên. Mặt ngoài mo thân có lông dài, màu rỉ sắt. Mo cao trung bình từ 41 - 43
cm, rộng trung bình 58 - 68 cm. Phiến lá dài trung bình từ 25 - 29 cm, rộng trung
bình 7,4 - 7,6 cm. Cây ra hoa vào tháng 2 - 3 ở Phú Thọ và tháng 3 - 5 ở Điện Biên.
Mùa ra măng tháng 4 - 9, măng mới được phát triển từ thân ngầm. Loài cây này
được trồng ở Điện Biên và Phú Thọ, sinh trưởng tốt................................................73
3.2. Đặc điểm sinh thái cây Bương lông điện biên........................................73
3.3. Thực trạng kỹ thuật gây trồng, khai thác, sử dụng và sinh trưởng cây
Bương lông điện biên.................................................................................................83
Khu vực...........................................................................................................90
Khu vực...........................................................................................................90
Bụi / ha.............................................................................................................90
Bụi / ha.............................................................................................................90
xvii
Cây /bụi............................................................................................................90
Cây /bụi............................................................................................................90
Cây/ha..............................................................................................................90
Cây/ha..............................................................................................................90
.........................................................................................................................90
.........................................................................................................................90
(cm)..................................................................................................................90
(cm)..................................................................................................................90
.........................................................................................................................90
.........................................................................................................................90
(m)....................................................................................................................90
(m)....................................................................................................................90
TB....................................................................................................................90
TB....................................................................................................................90
S%....................................................................................................................90
S%....................................................................................................................90
TB....................................................................................................................90
TB....................................................................................................................90
S%....................................................................................................................90
S%....................................................................................................................90
TB....................................................................................................................90
TB....................................................................................................................90
S%....................................................................................................................90
S%....................................................................................................................90
Nà Tấu.............................................................................................................90
Nà Tấu.............................................................................................................90
56.....................................................................................................................90
56.....................................................................................................................90
41,34................................................................................................................90
41,34................................................................................................................90
xviii
21.....................................................................................................................90
21.....................................................................................................................90
56,64................................................................................................................90
56,64................................................................................................................90
1038.................................................................................................................90
1038.................................................................................................................90
46,54................................................................................................................90
46,54................................................................................................................90
13,9..................................................................................................................90
13,9..................................................................................................................90
22,7..................................................................................................................90
22,7..................................................................................................................90
Nà nhạn............................................................................................................90
Nà nhạn............................................................................................................90
47.....................................................................................................................90
47.....................................................................................................................90
30,3..................................................................................................................90
30,3..................................................................................................................90
22.....................................................................................................................90
22.....................................................................................................................90
38,39................................................................................................................90
38,39................................................................................................................90
938...................................................................................................................90
938...................................................................................................................90
50,31................................................................................................................90
50,31................................................................................................................90
14,3..................................................................................................................90
14,3..................................................................................................................90
22,9..................................................................................................................90
22,9..................................................................................................................90
xix
Mường Phăng..................................................................................................90
Mường Phăng..................................................................................................90
32.....................................................................................................................90
32.....................................................................................................................90
47,12................................................................................................................90
47,12................................................................................................................90
27.....................................................................................................................90
27.....................................................................................................................90
70,9..................................................................................................................90
70,9..................................................................................................................90
844...................................................................................................................90
844...................................................................................................................90
81,25................................................................................................................90
81,25................................................................................................................90
15,4..................................................................................................................90
15,4..................................................................................................................90
23,1..................................................................................................................90
23,1..................................................................................................................90
3.4. Kỹ thuật nhân giống bằng phương pháp chiết gốc cành và giâm hom
thân cây Bương lông điện biên...................................................................................94
3.5. Nghiên cứu kĩ thuật trồng và đề xuất một số biện pháp kỹ thuật gây
trồng cây Bương lông điện biên...............................................................................111
KẾT LUẬN, TỒN TẠI VÀ ĐỀ NGHỊ.........................................................126
1. Kết luận......................................................................................................126
2. Tồn tại........................................................................................................129
3. Đề nghị......................................................................................................129
4. Đặng Thị Thu Hà (2017),“ Một số đặc điểm sinh trưởng cây Bương lông
điện biên (Dendrocalamus giganteus) tại tỉnh Điện Biên và Phú Thọ, Tạp chí Nông
Nghiệp và phát triển nông thôn, (T12/2016), tr.64 - 72..........................................131
TÀI LIỆU THAM KHẢO.............................................................................132
xx
I. Tiếng Việt...................................................................................................132
II. Tiếng Anh.................................................................................................136
PHỤ BIỂU.....................................................................................................142
1
MỞ ĐẦU
1. Tính cấp thiết của luận án
Tre trúc là tập hợp các loài thực vật thuộc họ Hoà thảo (Poaceae hoặc còn gọi là
Gramineae). Các loài tre trúc trên thế giới rất phong phú, đa dạng, có khoảng 1.250
loài tre trúc của 75 chi, phân bố ở khắp các châu lục, trừ châu Âu. Châu Á có số lượng
và chủng loại tre trúc đặc biệt phong phú với khoảng 900 loài của khoảng 65 chi (Rao
and Rao 1995, 1999) [88; 92]. Trong số các loài tre đã được thống kê, rất nhiều loài có
giá trị kinh tế với nhu cầu sử dụng lớn, như thân cây dùng làm nhà, xây dựng, trang trí
nội thất, sử dụng trong công nghiệp chế biến các đồ dùng thay thế gỗ thân thiện với
môi trường. Măng tre làm thực phẩm giàu chất sơ được người tiêu dùng ưa chuộng.
Thế giới có 36,77 triệu ha rừng tre, trong đó diện tích tre của châu Á là 23,6
triệu ha (FAO, 2005) [71]. Riêng tại Ấn Độ có tổng diện tích rừng tre trúc khoảng
9,6 triệu ha, với 136 loài khác nhau. Ở các nước Đông Nam Á có diện tích rừng tre
trúc tương đối lớn như: ở các nước Myanma, Thái Lan, Philippine và Việt Nam.
Các loài tre lớn đều thuộc chi Bambusa và Dendrocalamus phân bố chủ yếu khu
vực châu Á - Thái Bình Dương.
Việt Nam được xác định là nằm ở trong vùng trung tâm phân bố của tre trúc
nên rất phong phú và đa dạng về loài. Theo Nguyễn Hoàng Nghĩa (2005) [ 38] Việt
Nam có 216 loài/ phân loài tre nứa thuộc 25 chi và có thể có đến 250 loài. Nguyễn
Ngọc Bình và Phạm Đức Tuấn (2007) [ 4] đã xác định tổng diện tích tre các loại,
kể cả rừng tự nhiên và rừng trồng, kể cả rừng thuần loài và hỗn loài, cả nước có
gần 1,5 triệu hecta. Trong đó, hơn 1,4 triệu hecta là rừng tự nhiên, bao gồm 800
ngàn ha là rừng thuần loài và hơn 600 ngàn hecta là rừng hỗn loài. Rừng trồng có
gần 74 ngàn hecta, chủ yếu là trồng các loài như: Luồng (D. barbatus), Mai xanh
(D. latiflorus), tre Bát độ và một số loài tre lấy măng khác (dẫn theo Nguyễn Huy
Sơn và cs, 2013) [44]. Tre trúc dễ trồng, sinh trưởng nhanh, sớm cho khai thác, dễ
chế biến nên được sử dụng cho nhiều mục đích khác nhau. Tre trúc có giá trị rất
lớn đối với nền kinh tế quốc dân và đời sống nhân dân, đặc biệt là ở nông thôn và
miền núi. Kỹ thuật nhân giống, gây trồng, chế biến và tiêu thụ sản phẩm tre, trúc
đã và đang được quan tâm nghiên cứu và phát triển. Nhiều loài tre, trúc được nhân
dân gây trồng để phát triển kinh tế, đồng thời nâng cao độ che phủ, giảm xói mòn,
chống sụt lở vùng đầu nguồn, ven sông suối, cung cấp nguyên liệu cho chế biến,
2
thúc đẩy phát triển thị trường tiêu thụ trong nước và xuất khẩu. Theo thống kê từ
Tổng cục Hải quan, kết thúc năm 2013, kim ngạnh xuất khẩu mây, tre nước ta đạt
230 triệu USD, tăng 8,5% so với năm 2012. Hàng năm, Việt Nam tiêu thụ khoảng
400 - 500 triệu cây tre trúc cho các mục đích khác nhau [51]. Đặc biệt, trong giai
đoạn xây dựng nông thôn mới, việc phát triển vùng nguyên liệu tre, trúc theo
Quyết định số 11/2011/QĐ-TTg ngày 18 tháng 02 năm 2011 của Thủ tướng Chính
phủ cần được quan tâm nghiên cứu theo hướng phát triển bền vững.
Loài Bương lông điện biên (Dendrocalamus giganteus) là một trong những loài
tre có kích thước lớn, vách thân dày, cứng và bền ở Việt Nam, ít cành nhánh, khả
năng cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp chế biến sản phẩm rất cao. Hiện nay loài
này được trồng phân tán trong các vườn hộ một số xã của huyện Điện Biên, tỉnh Điện
Biên. Là loài cây có vai trò rất quan trọng đến đời sống của các hộ dân sống ở miền
núi, đặc biệt là các hộ nghèo, như sử dụng vật liệu làm nhà, rào vườn, đan lát thủ
công sản xuất mỹ nghệ..., đồng thời cung cấp măng dùng làm thực phẩm phục vụ nhu
cầu thị trường trong nước và xuất khẩu; lại có thể khai thác hàng năm. Tuy nhiên,
việc kinh doanh cây Bương lông điện biên vẫn theo hướng quảng canh, dựa vào kinh
nghiệm của người dân địa phương và điều kiện tự nhiên sẵn có là chính nên năng suất
không cao như vốn có của nó. Đặc biệt việc phát triển mở rộng diện tích trồng loài
này rất khó khăn do nhân giống bằng gốc rất hạn chế về số lượng giống, người dân
chưa nắm được kỹ thuật nhân giống bằng phương pháp chiết cành hoặc giâm hom
cành nên số lượng giống cung cấp chưa đáp ứng được nhu cầu nhân rộng mô hình.
Hơn nữa người dân địa phương cho rằng chỉ trồng bằng giống gốc mới cho năng
suất, trong khi đó nhiều loài tre mọc cụm khác việc nhân giống và trồng bằng giống
cành đã đem lại hiệu quả kinh tế rất cao như: Luồng, Mai xanh, vv...
Như vậy, việc gây trồng Bương lông điện biên còn thiếu hướng dẫn kỹ thuật
nhân giống có khả năng đáp ứng số lượng giống lớn cho gây trồng diện rộng; thiếu
biện pháp kỹ thuật trồng rừng, kỹ thuật và công nghệ chế biến chưa được quan tâm
nghiên cứu. Để bảo tồn và phát triển loài cây này cần thiết phải có những nghiên
cứu sâu về đặc điểm hình thái, sinh thái học và gây trồng làm cơ sở đề xuất các giải
pháp khai thác và phát triển loài cây trên địa bàn. Với ý nghĩa đó, việc thực hiện đề
tài “Nghiên cứu đặc điểm sinh học và kỹ thuật gây trồng Bương lông điện biên
(Dendrocalamus giganteus Munro) tại một số tỉnh miền núi phía Bắc” là hết sức
cần thiết, có ý nghĩa cả khoa học và thực tiễn.
3
2. Mục tiêu nghiên cứu của luận án
2.1. Mục tiêu tổng quát
Bổ sung một số thông tin mới về đặc điểm sinh học, sinh thái và kỹ thuật gây
trồng làm cơ sở khoa học và thực tiễn cho công tác phát triển loài Bương lông điện
biên làm nguyên liệu công nghiệp và thực phẩm ở một số tỉnh vùng núi phía Bắc.
2.2. Mục tiêu cụ thể
- Xác định được một số đặc điểm sinh học, sinh thái của loài Bương lông điện
biên tại khu vực nghiên cứu.
- Xác định được kỹ thuật nhân giống vô tính bằng phương pháp chiết gốc
cành, giâm hom thân và kỹ thuật trồng loài Bương lông điện biên làm cơ sở đề xuất
một số giải pháp phát triển loài cây này tại địa phương.
3. Ý nghĩa khoa học và thực tiễn của luận án
3.1. Ý nghĩa khoa học
Cung cấp dữ liệu khoa học về đặc điểm sinh học, sinh thái và kỹ thuật gây
trồng cây Bương lông điện biên
3.2. Ý nghĩa thực tiễn
Những kết quả của đề tài là tài liệu quí, tài liệu tham khảo có giá trị và là cơ sở
khoa học để đề xuất các biện pháp khai thác, phát triển loài Bương lông điện biên.
4. Những đóng góp mới của luận án
- Là công trình đầu tiên nghiên cứu một cách có hệ thống về đặc điểm sinh
học, sinh thái cây Bương lông điện biên ở Việt Nam.
- Công trình bước đầu nghiên cứu ứng dụng thành công kỹ thuật nhân giống
và gây trồng cây Bương lông điện biên bằng phương pháp chiết gốc cành chét, bổ
sung và hoàn thiện một số biện pháp kỹ thuật phát triển loài cây tiềm năng này
trong sản xuất lâm nghiệp.