Tải bản đầy đủ (.pdf) (88 trang)

Xây dựng bộ chương trình quản lý hoạt động điều tra địa chất và khai thác khoáng sản

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.49 MB, 88 trang )

Header Page 1 of 166.
Bộ tài nguyên và môi trờng

báo cáo tổng kết đề tài

xây dựng bộ chơng trình quản lý
hoạt động điêù tra địa chất
và khai thác khoáng sản

Chủ nhiệm đề tài: Đỗ Tử Chung

5952
25/7/2006

Hà Nội 10/2005

Footer Page 1 of 166.


Header Page 2 of 166.
BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
CỤC ĐỊA CHẤT VÀ KHOÁNG SẢN VIỆT NAM

LIÊN ĐOÀN VẬT LÝ ĐỊA CHẤT
XWYZW

BÁO CÁO KẾT QUẢ
ĐỀ TÀI NGHIÊN CỨU KHOA HỌC
VÀ PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ
"XÂY DỰNG BỘ CHƯƠNG TRÌNH QUẢN LÝ
HOẠT ĐỘNG ĐIỀU TRA ĐỊA CHẤT


VÀ KHAI THÁC KHOÁNG SẢN"

HÀ NỘI - 10/2005

Footer Page 2 of 166.


Header Page 3 of 166.
BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
CỤC ĐỊA CHẤT VÀ KHOÁNG SẢN VIỆT NAM

LIÊN ĐOÀN VẬT LÝ ĐỊA CHẤT
XWYZW

BÁO CÁO KẾT QUẢ
ĐỀ TÀI NGHIÊN CỨU KHOA HỌC
VÀ PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ
"XÂY DỰNG BỘ CHƯƠNG TRÌNH QUẢN LÝ
HOẠT ĐỘNG ĐIỀU TRA ĐỊA CHẤT
VÀ KHAI THÁC KHOÁNG SẢN"

Liên đoàn Vật lý Địa chất

Chủ nhiệm

LIÊN ĐOÀN TRƯỞNG

Nguyễn Trần Tân

Đỗ Tử Chung


HÀ NỘI - 10/2005

Footer Page 3 of 166.

2


Header Page 4 of 166.
MỤC LỤC
Nội dung
Mở đầu

Trang

......................................................................................................................................... 3

Chương I: Phân tích hệ thống

.............................................................................................7

I. Mô hình quản lý Nhà nước về hoạt động điều tra địa chất và hoạt động
khoáng sản ............................................................................................................................................ 7
II. Mô hình quản lý Nhà nước về hoạt động nghiên cứu khoa học và phát
triển công nghệ (RD) ........................................................................................................................ 7
III. Các loại hình nhiệm vụ thuộc lĩnh vực điều tra địa chất và khai thác
khoáng sản ............................................................................................................................................ 8
IV. Phân loại nhiệm vụ nghiên cứu Khoa học và phát triển Công nghệ .......... 8
V. Các yêu cầu quản lý và xử lý thông tin trong quản lý Nhà nước về hoạt
động điều tra địa chất và hoạt động khoáng sản ................................................................... 9

VI. Mô hình dữ liệu ................................................................................................................ 9
VII. Cấu trúc dữ liệu

........................................................................................................... 10

1. Sơ đồ cấu trúc và mối quan hệ dữ liệu ............................................. 10
2. Chi tiết cấu trúc dữ liệu ................................................................... 10
Chương II: Xây dựng chương trình .............................................................................. 41
I. Nguyên tắc xây dựng chương trình ......................................................... 41
II. Lựa chọn ngôn ngữ lập trình .................................................................. 41
III. Cấu trúc chương trình ........................................................................... 42
IV. Giao diện chương trình ......................................................................... 42
V. Yêu cầu hệ thống ................................................................................... 42
Kết luận

................................................................................................................................... 43

Phụ lục: Hướng dẫn sử dụng chương trình.................................................. 45

Footer Page 4 of 166.

3


Header Page 5 of 166.
MỞ ĐẦU
Tin học hóa quản lý Nhà nước đang là vấn đề được đặt ra cấp bách.
Ngày nay có nhiều công việc trong quy trình quản lý hoạt động điều tra địa
chất và hoạt động khoáng sản đã được tiến hành trên máy tính. Ở mức độ
nhất định việc đưa máy tính vào phục vụ công tác quản lý đã khắc phục

được phần nào các hạn chế của quy trình quản lý "truyền thống", tăng năng
suất và hiệu quả làm việc, đem lại lợi ích thiết thực trong quản lý điều hành.
Tuy nhiên, một thực tế là ở hầu hết các cơ quan việc sử dụng máy tính
mới chỉ dừng ở soạn thảo các văn bản, lưu giữ chúng ở mức đơn giản;
nghĩa là như một "máy chữ cao cấp". Để có thể từng bước tin học hóa công
tác quản lý, cần thiết phải xây dựng các cơ sở dữ liệu và các chương trình
quản lý, khai thác cơ sở dữ liệu đó phục vụ mục đích quản lý điều hành,
đáp ứng các yêu cầu mang tính đặc thù của từng loại hình công việc cụ thể.
Trong công tác quản lý hoạt động điều tra địa chất và hoạt động
khoáng sản cho đến nay vẫn chưa có những chương trình như vậy. Mỗi khi
có yêu cầu truy xuất thông tin phục vụ quản lý điều hành thường mất rất
nhiều thời gian cho việc tra cứu tài liệu, tổng hợp báo cáo; đồng thời cũng
rất dễ xảy ra tình trạng thất lạc tài liệu dẫn đến số liệu thiếu chính xác. Đề
tài này được hình thành với mục tiêu xây dựng cơ sở dữ liệu, chương trình
quản lý hoạt động điều tra địa chất và khai thác khoáng sản phù hợp với
các quy định hiện hành; phục vụ trực tiếp cho công tác quản lý ở Bộ Tài
nguyên và Môi trường, Cục Địa chất và Khoáng sản Việt Nam, Viện
nghiên cứu Địa chất và Khoáng sản.
Để đạt được mục tiêu đặt ra, cần giải quyết các nhiệm vụ chủ yếu sau:
1. Phân tích, xác định các tiêu chí quản lý theo yêu cầu phù hợp với
các quy định hiện hành về hoạt động điều tra địa chất và hoạt động khoáng
sản;
2. Phân tích hệ thống, xây dựng mô hình quản lý và cấu trúc cơ sở dữ
liệu tương ứng;
3. Xây dựng các module chương trình quản lý hoạt động điều tra địa
chất và hoạt động khai thác khoáng sản có các tính năng cập nhật, quản lý
và khai thác thông tin từ cơ sở dữ liệu đáp ứng các yêu cầu đã được xác
định.

Footer Page 5 of 166.


4


Header Page 6 of 166.
Đề tài được thiết kế thực hiện trong 2 năm (2002-2003), tiến hành
theo 2 bước, mỗi bước có mục tiêu nhiệm vụ và nội dung nghiên cứu cụ thể.
Bước 1 thực hiện trong năm 2002, với các nội dung nghiên cứu sau:
1. Thu thập tài liệu, phân tích hệ thống, xác định các yêu cầu quản lý;
2. Xây dựng cấu trúc dữ liệu;
3. Thiết kế giao diện chương trình quản lý dữ liệu, xây dựng một số
module cơ bản để nhập liệu và truy xuất thông tin.
Các nội dung nêu trên đã được thực hiện nghiêm chỉnh, đảm bảo tiến
độ và chất lượng. Các tác giả đã lập báo cáo kết quả nghiên cứu năm 2002
nộp về Bộ Công nghiệp theo qui định.
Năm 2003, theo thuyết minh đề tài được phê duyệt, nhiệm vụ chủ yếu
là hoàn thiện chương trình, thu thập và cập nhật dữ liệu từ năm 2000 đến
năm 2003. Tuy nhiên, do có sự thay đổi về tổ chức bộ máy, Bộ Tài nguyên
và Môi trường được thành lập theo Nghị định số 91/2002/NĐ-CP ngày 11
tháng 11 năm 2002 của Chính phủ. Theo đó, Cục Địa chất và Khoáng sản
Việt Nam là một cơ quan trực thuộc Bộ Tài nguyên và Môi trường. Thực tế
đó dẫn đến việc phải nghiên cứu chỉnh sửa lại một số nội dung đã thực hiện
cho phù hợp với yêu cầu quản lý mới. Một số kết quả nghiên cứu của đề tài
đã được chuyển giao cho các nhóm nghiên cứu khác để sử dụng kịp thời.
Đồng thời tác giả cũng thu thập bổ sung và cập nhật dữ liệu cho đến thời
điểm lập báo cáo.
Ngoài ra, trong thực tế công tác quản lý còn có các nhiệm vụ nghiên
cứu khoa học và phát triển công nghệ (RD). Trong đó có những nhiệm vụ
liên quan trực tiếp hoặc gián tiếp đến hoạt động điều tra địa chất và hoạt
động khoáng sản; vì vậy, mặc dù không phải là nhiệm vụ của đề tài nhưng

chúng tôi vẫn đưa thêm nội dung quản lý mảng công tác này tích hợp trong
bộ chương trình để tạo điều kiện thuận lợi cho các nhà quản lý.
Báo cáo này trình bày các kết quả nghiên cứu của đề tài theo các nội
dung nêu trên.
Báo cáo được thành lập tại Liên đoàn Vật lý Địa chất, Tiến sĩ Đỗ Tử
Chung làm chủ biên. Trong quá trình nghiên cứu, tập thể tác giả đã nhận
được sự hợp tác, giúp đỡ nhiệt tình của nhiều chuyên gia, cán bộ quản lý có
kinh nghiệm thuộc Bộ Công nghiệp, Bộ Tài nguyên và Môi trường, Cục

Footer Page 6 of 166.

5


Header Page 7 of 166.
Địa chất và Khoáng sản Việt Nam, Liên đoàn Vật lý Địa chất và nhiều
đồng nghiệp thuộc các đơn vị trong và ngoài ngành địa chất. Các tác giả
xin trân trọng bày tỏ lòng biết ơn đối với những giúp đỡ quý báu đó.

Footer Page 7 of 166.

6


Header Page 8 of 166.
Chương I
PHÂN TÍCH HỆ THỐNG
I. Mô hình hệ thống quản lý Nhà nước về hoạt động điều tra địa
chất và hoạt động khoáng sản.
Theo phân cấp quản lý, toàn bộ hoạt động điều tra địa chất và hoạt

động khoáng sản hiện nay do Bộ Tài nguyên và Môi trường thực hiện chức
năng quản lý nhà nước. Cơ quan cấp dưới trực tiếp thuộc lĩnh vực này là
Cục Địa chất và Khoáng sản Việt Nam, Viện nghiên cứu Địa chất và
Khoáng sản; thực hiện chức năng quản lý nhà nước về khoáng sản ở địa
phương là các Sở Tài nguyên và Môi trường thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh.
Cơ quan liên quan, chịu sự quản lý của Bộ Công nghiệp theo chuyên môn
ngành dọc là Tổng Công ty Khoáng sản Việt Nam và các công ty khoáng
sản địa phương do các sở công nghiệp quản lý trực tiếp.
Đơn vị chủ trì thực hiện các dự án, đề tài, đề án là các Liên đoàn địa
chất, các viện và trung tâm trực thuộc Cục Địa chất và Khoáng sản Việt
Nam; Viện nghiên cứu Địa chất và Khoáng sản.
Như vậy có sự phân cấp quản lý rõ ràng, chúng tôi quy ước đặt tên
theo phân cấp quản lý như sau:
- Cấp I - Nhóm đơn vị, gồm Cục Địa chất và Khoáng sản Việt Nam,
Viện Nghiên cứu Địa chất và Khoáng sản, nhóm các sở Tài nguyên và Môi
trường.
- Cấp II - Đơn vị chủ trì, gồm các đơn vị cấp dưới trực tiếp thuộc Cục
Địa chất và Khoáng sản Việt Nam; các công ty khoáng sản thuộc tổng công
ty Khoáng sản và các sở Công nghiệp; Viện nghiên cứu Địa chất và
Khoáng sản.
Ở đây có một trường hợp đặc biệt là Viện Nghiên cứu Địa chất và
Khoáng sản vừa được xếp vào cấp I vừa được xếp vào cấp II, được giải
thích là do tính đặc thù của đơn vị này.
II. Mô hình quản lý Nhà nước về hoạt động nghiên cứu khoa học
và phát triển công nghệ (RD).
Loại hình nghiên cứu RD do các bộ chuyên ngành quản lý trực tiếp
dưới sự quản lý chung của Bộ Khoa học và Công nghệ.

Footer Page 8 of 166.


7


Header Page 9 of 166.
Hàng năm Bộ Tài nguyên và Môi trường có một khối lượng lớn các đề
tài RD được thực hiện bởi rất nhiều đơn vị thuộc Bộ theo từng lĩnh vực liên
quan. Các đề tài này được quản lý theo hợp đồng nghiên cứu KHCN giữa
Bộ Tài nguyên và Môi trường với đơn vị chủ trì thực hiện.
Tương tự như với hoạt động điều tra Địa chất và hoạt động Khoáng
sản, chúng tôi quy ước đặt tên phân cấp quản lý theo 2 cấp như sau:
- Cấp I - Nhóm đơn vị, gồm các đơn vị cấp I nêu trên và các trường,
viện nghiên cứu trực thuộc Bộ.
- Cấp II - Đơn vị chủ trì, gồm các đơn vị cấp dưới trực tiếp của các
đơn vị cấp I.
III. Các loại hình nhiệm vụ thuộc lĩnh vực điều tra địa chất và
khai thác khoáng sản.
Qua phân tích, chúng tôi thấy có thể phân loại các nhiệm vụ điều tra
địa chất và khai thác khoáng sản thành các nhóm như sau:
1. Lập bản đồ địa chất
2. Lập bản đồ địa chất và điều tra khoáng sản
3. Đánh giá khoáng sản
4. Khai thác khoáng sản
5. Địa chất thủy văn - Địa chất công trình
6. Địa chất khoáng sản biển
7. Nghiên cứu chuyên đề
8. Loại khác
Trong đó "Loại khác" dùng để chỉ những đề án không nằm trong các
loại kể trên hoặc không phân biệt rõ thuộc một loại nào cụ thể. Các đề án
thuộc loại này có thể được xem xét để xếp vào một loại nào đó trong số
trên hoặc cũng có thể nghiên cứu để hình thành một loại hình mới nếu đủ

điều kiện.
IV. Phân loại nhiệm vụ nghiên cứu Khoa học và phát triển Công
nghệ
Theo nội dung nhiệm vụ có các đề tài KHCH cấp Nhà nước, cấp Bộ
và cấp cơ sở gọi là loại nhiệm vụ. Mỗi loại nhiệm vụ có thể có một số
chương trình nghiên cứu riêng, trong đó có các đề tài RD.

Footer Page 9 of 166.

8


Header Page 10 of 166.
Chúng tôi quy ước gọi loại nhiệm vụ là cấp I, các chương trình nghiên
cứu KHCN là cấp 2. Một đề tài RD có thể thuộc một chương trình nghiên
cứu hoặc thuộc một loại nhiệm vụ cụ thể.
V. Các yêu cầu quản lý và xử lý thông tin trong quản lý Nhà nước
về hoạt động điều tra địa chất và hoạt động khoáng sản.
Yêu cầu chung về quản lý và xử lý thông tin trong quản lý Nhà nước
là:
- Bảo mật;
- Chính xác, cập nhật;
- Đáp ứng nhanh chóng;
- Tổng hợp;
- Nhiều chiều, tức là có thể phân tích, tổng hợp thông tin theo nhiều
yêu cầu, từ nhiều nguồn thông tin ở các phương diện và mức độ khác nhau.
Quản lý Nhà nước về hoạt động điều tra địa chất và hoạt động khoáng
sản cũng phải đáp ứng các yêu cầu nói trên. Ngoài ra còn phải đáp ứng
được một số yêu cầu cụ thể khác như:
- Theo dõi được diễn biến đề án địa chất: đang ở giai đoạn nào, có

điều chỉnh gì, hiệu quả địa chất, các phát hiện mới .v.v...
- Quản lý theo phạm vi hoạt động: đề án thực hiện ở đâu, thuộc loại
hình nào, có những đề án nào được thực hiện trên một phạm vi cụ thể (một
giới hạn tọa độ, tỉnh, huyện) .v.v...
- Thống kê được các kết quả chủ yếu của đề án, đặc biệt là các phát
hiện mới.
- Quản lý và cung cấp các thông tin về tài nguyên khoáng sản phục vụ
lãnh đạo.
VI. Mô hình dữ liệu
Từ các phân tích trên, chúng ta thấy rằng để đáp ứng yêu cầu phục vụ
công tác quản lý Nhà nước, việc quan trọng trước tiên là xây dựng cơ sở dữ
liệu. Cơ sở dữ liệu này phải lưu giữ được các thông tin thuộc tính quan
trọng phục vụ việc tìm kiếm và truy xuất thông tin, đồng thời phải thỏa
mãn yêu cầu phổ cập, dễ cập nhật, bảo trì và khả năng nâng cấp sau này.

Footer Page 10 of 166.

9


Header Page 11 of 166.
Từ yêu cầu đó chúng tôi lựa chọn Mô hình dữ liệu quan hệ để xây dựng
cơ sở dữ liệu này.
Trong mô hình CSDL của chương trình, chúng tôi lấy đề án, đề tài, dự
án (sau đây gọi chung là đề án) làm trung tâm, mỗi đề án là điểm xuất phát
của một mối quan hệ bên "một".
Ngoài ra để đảm bảo sự thống nhất và tiện lợi trong việc nhập liệu,
chúng tôi xây dựng một hệ thống thư viện để tra cứu và sử dụng trong
chương trình gọi chung là các "Từ điển" như từ điển nhóm đơn vị, từ điển
đơn vị chủ trì, từ điển hạng mục công việc .v.v... Các từ điển này đứng ở

bên "một" của mối quan hệ với các bảng liên quan đến các chi tiết của các
đề án.
VII. Cấu trúc dữ liệu
1. Sơ đồ cấu trúc và mối quan hệ dữ liệu
Dữ liệu được phân rã thành các bảng căn cứ vào từng nhóm thuộc tính
và tần suất sử dụng. Toàn bộ hệ thống cơ sở dữ liệu hiện tại gồm 16 bảng,
trong đó có 10 bảng thuộc hệ thống các từ điển, số còn lại thuộc hệ thống
thông tin thuộc tính của các đề án. Các bảng này liên quan chặt chẽ với
nhau thông qua các đường JOIN thể hiện rõ mối quan hệ một - nhiều.
Cách xây dựng cấu trúc dữ liệu như vậy hoàn toàn tuân thủ mô hình
quan hệ nêu trên. Với cấu trúc này, nếu có sự thay đổi yêu cầu quản lý và
truy xuất thông tin, tùy theo mức độ ta có thể thêm bớt một số field cho
một bảng nào đó hoặc thêm bớt một số bảng nào đó mà không làm mất đi
tính chặt chẽ của hệ thống.
Toàn bộ cấu trúc dữ liệu nêu trên được chúng tôi thể hiện trong môi
trường ACCESS 2000. Việc chọn hệ quản trị cơ sở dữ liệu này đã được cân
nhắc do tính chuẩn tắc, phổ biến, dễ sử dụng và tính khả chuyển của nó.
Sơ đồ tổng thể cấu trúc, mối quan hệ dữ liệu thể hiện ở hình dưới, chi
tiết cấu trúc dữ liệu được trình bày ở mục 2 dưới đây.

Footer Page 11 of 166.

10


Header Page 12 of 166.

Sơ đồ cấu trúc và mối quan hệ dữ liệu

Footer Page 12 of 166.


11


Header Page 13 of 166.
2. Chi tiết cấu trúc dữ liệu
Table: TbChiPhiNhomCongViec
Properties
DateCreated:
Datasheet

15/09/2028 11:19:04 PM

DefaultView:

GUID:
{guid {6A783FE5-40A624/11/2002 10:12:09 PM

LastUpdated:

4DF2-A878NameMap:

Long binary data

OrderByOn:

False

Orientation:


Left-to-Right

RecordCount:

534

Updatable:

True

Columns
Name

Type

Size

SoQuyetDinh

Text

30

NhomViec

Text

2

SoTien


Currency

8

Relationships
TbQuyetDinhDeAnTbChiPhiNhomCongViec
TbQuyetDinhDeAn
SoQuyetDinh
Attributes:

1

TbChiPhiNhomCongVi
SoQuyetDinh

Enforced; Cascade Updates; Cascade

Deletes
RelationshipType: One-To-Many
User Permissions
admin
Delete; Read Permissions; Set Permissions;
Change Owner, Read Definition;
Write Definition; Read Data; Insert Data; Update
Data; Delete Data
Group Permissions
Admins
Users
Delete; Read Permissions; Set Permissions;

Change Owner, Read Definition;
Write Definition; Read Data; Insert Data; Update Data; Delete Data

Footer Page 13 of 166.

12


Header Page 14 of 166.

Table: TbChiTietChiPhi
Properties
DateCreated:
Datasheet

15/09/2028 11:41:02 PM

DefaultView:

GUID:
{guid {164E602F-D496-4A9E09/05/2004 7:58:54 AM

LastUpdated:

9EC9-A0E5920F3E71}}
NameMap:

Long binary data

OrderByOn:


False

Orientation:

Left-to-Right

RecordCount:

0

Updatable:

True

Columns
Name

Type

Size

MaNhom

Text

2

SoQuyetDinh


Text

30

HangMuc

Text

5

KhoiLuong

Double

8

ThanhTien

Currency

8

Relationships
TbQuyetDinhDeAnTbChiTietChiPhi
TbQuyetDinhDeAn
SoQuyetDinh
Attributes:

1


TbChiTietChiPhi
SoQuyetDinh

Enforced; Cascade Updates; Cascade

Deletes
RelationshipType: One-To-Many
TbTuDienHangMucCongViecTbChiTietChiPhi
TbTuDienHangMucCo
MaHangMuc
Attributes:

1

TbChiTietChiPhi
HangMuc

Enforced; Cascade Updates; Cascade

Deletes
RelationshipType: One-To-Many

Footer Page 14 of 166.

13


Header Page 15 of 166.
User Permissions
admin

Delete; Read Permissions; Set Permissions;
Change Owner, Read Definition;
Write Definition; Read Data; Insert Data; Update
Data; Delete Data
Group Permissions
Admins
Users
Delete; Read Permissions; Set Permissions;
Change Owner, Read Definition;
Write Definition; Read Data; Insert Data; Update
Data; Delete Data

Table: TbChuongTrinhKHCN
Properties
DatasheetFontHeight:
DatasheetFontItalic:

10
False

DatasheetFontName:
DatasheetFontUnderline:

.VnTime
False

DatasheetFontWeight:
DatasheetForeColor:

Normal

33554432

DateCreated:
Datasheet

11/11/2002 10:44:17 PM

DefaultView:

GUID:
{guid {4D8A5B37-4F2808/05/2004 11:44:03 PM

LastUpdated:

45BC-89C0NameMap:

Long binary data

OrderByOn:

False

Orientation:

Left-to-Right

RecordCount:

2


TabularFamily:

34

TabularCharSet: 0
Updatable:

True

Columns
Name

Type

MaChuongTrinhKHCN

Text

4

LoaiNhiemVu

Text

4

Footer Page 15 of 166.

Size


14


Header Page 16 of 166.
TenChuongTrinh

Text

250

Relationships
TbChuongTrinhKHCNTbDanhMucDeAn
TbChuongTrinhKHCN

TbDanhMucDeAn

MaChuongTrinhKHCN1
Attributes:

MaChuongTrinhKHCN

Enforced; Cascade Updates; Cascade

Deletes
RelationshipType: One-To-Many
TbTuDienLoaiNhiemVuKHCNTbChuongTrinhKHCN
TbTuDienLoaiNhiemV TbChuongTrinhKHCN
MaNhiemVuKHCN
Attributes:


1

LoaiNhiemVu

Enforced; Cascade Updates; Cascade

Deletes
RelationshipType: One-To-Many
User Permissions
admin
Delete; Read Permissions; Set Permissions;
Change Owner, Read Definition;
Write Definition; Read Data; Insert Data; Update
Data; Delete Data
Group Permissions
Admins
Users
Delete; Read Permissions; Set Permissions;
Change Owner, Read Definition;
Write Definition; Read Data; Insert Data; Update
Data; Delete Data

Table: TbDanhMucDeAn
Properties
DatasheetFontHeight:
DatasheetFontItalic:

8
False


DatasheetFontName:
DatasheetFontUnderline:

.VnArial
False

Footer Page 16 of 166.

15


Header Page 17 of 166.
DatasheetFontWeight:
DatasheetForeColor:
DateCreated:
Datasheet

Normal
33554432

15/09/2028 10:54:43 AM

DefaultView:

GUID:
{guid {A5D62FAA-8D7D09/05/2004 12:20:52 AM

LastUpdated:

4E2F-9BA0NameMap:


Long binary data

OrderByOn:

False

Orientation:

Left-to-Right

RecordCount:

229

TabularFamily:

34

TabularCharSet: 0
Updatable:

True

Columns
Name

Type

Size


MaDeAn

Text

10

TenDeAn

Text

200

LoaiHinh

Text

2

DonViChuTri

Text

5

ChuNhiem

Text

30


TinhTrang

Text

2

HieuQua

Memo

-

MaNhiemVuKHCN

Text

4

MaChuongTrinhKHCN

Text

4

Relationships
TbChuongTrinhKHCNTbDanhMucDeAn
TbChuongTrinhKHCN

TbDanhMucDeAn


MaChuongTrinhKHCN1
Attributes:

MaChuongTrinhKHCN

Enforced; Cascade Updates; Cascade

Deletes
RelationshipType: One-To-Many
TbDanhMucDeAnTbQuyetDinhDeAn
TbDanhMucDeAn
MaDeAn

Footer Page 17 of 166.

TbQuyetDinhDeAn
1

MaDeAn

16


Header Page 18 of 166.
Attributes:

Enforced; Cascade Updates; Cascade

Deletes

RelationshipType: One-To-Many
TbTuDienLoaiHinhDeAnTbDanhMucDeAn
TbTuDienLoaiHinhDe
MaLoai

TbDanhMucDeAn

1

Attributes:

LoaiHinh

Enforced; Cascade Updates; Cascade

Deletes
RelationshipType: One-To-Many
TbTuDienDonViCap2TbDanhMucDeAn
TbTuDienDonViCap2
MaDonViCap2
Attributes:

TbDanhMucDeAn

1

DonViChuTri

Enforced; Cascade Updates; Cascade


Deletes
RelationshipType: One-To-Many
TbTuDienLoaiNhiemVuKHCNTbDanhMucDeAn
TbTuDienLoaiNhiemV
MaNhiemVuKHCN
Attributes:

TbDanhMucDeAn
1

MaNhiemVuKHCN

Enforced; Cascade Updates; Cascade

Deletes
RelationshipType: One-To-Many
User Permissions
admin
Delete; Read Permissions; Set Permissions;
Change Owner, Read Definition;
Write Definition; Read Data; Insert Data; Update
Data; Delete Data
Group Permissions
Admins
Users
Delete; Read Permissions; Set Permissions;
Change Owner, Read Definition;
Write Definition; Read Data; Insert Data; Update
Data; Delete Data


Footer Page 18 of 166.

17


Header Page 19 of 166.

Table: TbDanhMucNhiemVuKHCN

:6

Properties
DateCreated:
Datasheet

16/12/2005 8:19:29 AM

DefaultView:

GUID:
{guid {B932292C-EEA016/12/2005 8:21:15 AM

LastUpdated:

497E-8CCC-788499CE5E0C}}
NameMap:

Long binary data

OrderByOn:


False

Orientation:

Left-to-Right

RecordCount:

202

Updatable:

True

Columns
Name

Type

Size

ID

Long Integer

TenNhiemVu

Text


CapNhiemVụ

Double

8

LinhVuc

Double

8

CoQuanChuTri

Text

BatDau

Date/Time

8

KetThuc

Date/Time

8

KetQuaDiaChiApDung


Memo

-

4
255

255

User Permissions
admin
Delete; Read Permissions; Set Permissions;
Change Owner, Read Definition;
Write Definition; Read Data; Insert Data; Update
Data; Delete Data
Group Permissions
Admins
Users
Delete; Read Permissions; Set Permissions;
Change Owner, Read Definition;
Write Definition; Read Data; Insert Data; Update
Data; Delete Data

Footer Page 19 of 166.

18


Header Page 20 of 166.


Table: TbGiayPhepKhaiThacKS
Properties
DatasheetFontHeight:
DatasheetFontItalic:

10
False

DatasheetFontName:
DatasheetFontUnderline:

.VnTime
False

DatasheetFontWeight:
DatasheetForeColor:

Normal
33554432

DateCreated:
Datasheet

13/12/2005 4:25:26 PM

DefaultView:

LastUpdated:
13/12/2005 4:25:26 PM
Long binary data


NameMap:

OrderByOn:

False

Orientation:

Left-to-Right

RecordCount:

64

TabularCharSet: 0

TabularFamily: 34

Updatable:

True

Columns
Name

Type

Size


ChiSo

Long Integer

SoGiayPhep

Text

NgayCap

Date/Time

LoaiKhoangSan

Text

255

ViTri

Text

255

DienTich

Text

255


ThoiHan

Text

255

TruLuong

Text

255

CongSuat

Text

255

ToChucCaNhan

Text

255

GhiChu

Text

255


4
255
8

User Permissions
admin
Delete; Read Permissions; Set Permissions;
Change Owner, Read Definition;
Write Definition; Read Data; Insert Data; Update

Footer Page 20 of 166.

19


Header Page 21 of 166.
Data; Delete Data
Group Permissions
Admins
Users
Delete; Read Permissions; Set Permissions;
Change Owner, Read Definition;
Write Definition; Read Data; Insert Data; Update
Data; Delete Data

Table: TbGiayPhepThamDoKS
Properties
DatasheetFontHeight:
DatasheetFontItalic:


10
False

DatasheetFontName:
DatasheetFontUnderline:

.VnTime
False

DatasheetFontWeight:
DatasheetForeColor:

Normal
33554432

DateCreated:
Datasheet

13/12/2005 4:25:26 PM

DefaultView:

LastUpdated:
13/12/2005 4:25:26 PM
Long binary data

NameMap:

OrderByOn:


False

Orientation:

Left-to-Right

RecordCount:

206

TabularCharSet: 0

TabularFamily: 34

Updatable:

True

Columns
Name

Type

ChiSo

Long Integer

SoGiayPhep

Text


NgayCap

Date/Time

LoaiKhoangSan

Text

255

ViTri

Text

255

DienTich

Text

255

ThoiHan

Text

255

Footer Page 21 of 166.


Size
4
255
8

20


Header Page 22 of 166.
ToChucCaNhan

Text

255

GhiChu

Text

255

User Permissions
admin
Delete; Read Permissions; Set Permissions;
Change Owner, Read Definition;
Write Definition; Read Data; Insert Data; Update
Data; Delete Data
Group Permissions
Admins

Users
Delete; Read Permissions; Set Permissions;
Change Owner, Read Definition;
Write Definition; Read Data; Insert Data; Update
Data; Delete Data

Table: TbQuyetDinhDeAn
Properties
DatasheetFontHeight:
DatasheetFontItalic:

8
False

DatasheetFontName:
DatasheetFontUnderline:

.VnArial
False

DatasheetFontWeight:
DatasheetForeColor:

Normal
33554432

DateCreated:
Datasheet

15/09/2028 9:53:43 PM


DefaultView:

GUID:
{guid {92624538-B885-41A009/05/2004 8:29:39 AM

LastUpdated:

9EE9-91A25CAC104D}}
NameMap:

Long binary data

OrderByOn:

False

Orientation:

Left-to-Right

RecordCount:

231

TabularFamily:

34

TabularCharSet: 0

Updatable:

True

Columns
Name

Footer Page 22 of 166.

Type

Size
21


Header Page 23 of 166.
MaDeAn

Text

10

SoQuyetDinh

Text

30

LoaiQuyetDinh


Text

2

NgayQuyetDinh

Date/Time

8

TrichYeu

Memo

-

DienTich

Double

8

Huyen

Text

255

Tinh


Text

255

ToaDoTamX

Double

8

ToaDoTamY

Double

8

DanhPhapBanDo

Text

100

HeToaDo

Text

2

MucTieuNhiemVu


Memo

-

ThoiGianThucHien

Integer

2

BatDau

Date/Time

8

KetThuc

Date/Time

8

TongGiaTri

Currency

8

Muc119


Currency

8

Muc134

Currency

8

Relationships
TbDanhMucDeAnTbQuyetDinhDeAn
TbDanhMucDeAn
MaDeAn
Attributes:

TbQuyetDinhDeAn
1

MaDeAn

Enforced; Cascade Updates; Cascade

Deletes
RelationshipType: One-To-Many
TbTuDienHeToaDoTbQuyetDinhDeAn
TbTuDienHeToaDo
MaToaDo
Attributes:


1

TbQuyetDinhDeAn
HeToaDo

Enforced; Cascade Updates; Cascade

Deletes
RelationshipType: One-To-Many

Footer Page 23 of 166.

22


Header Page 24 of 166.
TbTuDienLoaiQuyetDinhTbQuyetDinhDeAn
TbTuDienLoaiQuyetDi
MaLoaiQD

1

Attributes:

TbQuyetDinhDeAn
LoaiQuyetDinh

Enforced; Cascade Updates; Cascade

Deletes

RelationshipType: One-To-Many
TbQuyetDinhDeAnTbChiPhiNhomCongViec
TbQuyetDinhDeAn
SoQuyetDinh
Attributes:

1

TbChiPhiNhomCongVi
SoQuyetDinh

Enforced; Cascade Updates; Cascade

Deletes
RelationshipType: One-To-Many
TbQuyetDinhDeAnTbChiTietChiPhi
TbQuyetDinhDeAn
SoQuyetDinh
Attributes:

1

TbChiTietChiPhi
SoQuyetDinh

Enforced; Cascade Updates; Cascade

Deletes
RelationshipType: One-To-Many
TbQuyetDinhDeAnTbToaDoDinh

TbQuyetDinhDeAn
SoQuyetDinh
Attributes:

1

TbToaDoDinh
SoQuyetDinh

Enforced; Cascade Updates; Cascade

Deletes
RelationshipType: One-To-Many
User Permissions
admin
Delete; Read Permissions; Set Permissions;
Change Owner, Read Definition;
Write Definition; Read Data; Insert Data; Update
Data; Delete Data
Group Permissions
Admins
Users
Delete; Read Permissions; Set Permissions;
Change Owner, Read Definition;

Footer Page 24 of 166.

23



Header Page 25 of 166.
Write Definition; Read Data; Insert Data; Update
Data; Delete Data

Table: TbToaDoDinh
Properties
DateCreated:
Datasheet

15/09/2028 11:02:59 PM

DefaultView:

GUID:
{guid {82864917-7EA7-471415/09/2028 11:33:43 PM

LastUpdated:

8D74-5923A82A9D4D}}
NameMap:

Long binary data

OrderByOn:

False

Orientation:

Left-to-Right


RecordCount:

0

Updatable:

True

Columns
Name

Type

Size

SoQuyetDinh

Text

30

TenDinh

Text

2

ToaDoX


Double

8

ToaDoY

Double

8

Relationships
TbQuyetDinhDeAnTbToaDoDinh
TbQuyetDinhDeAn
SoQuyetDinh
Attributes:

1

TbToaDoDinh
SoQuyetDinh

Enforced; Cascade Updates; Cascade

Deletes
RelationshipType: One-To-Many
User Permissions
admin
Delete; Read Permissions; Set Permissions;
Change Owner, Read Definition;
Write Definition; Read Data; Insert Data; Update

Data; Delete Data

Footer Page 25 of 166.

24


×