Tải bản đầy đủ (.doc) (13 trang)

kiểm tra HK2 hóa 11

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (199 KB, 13 trang )

Sở GD-ĐT Long An ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II MƠN HỐ 11
Trường THPT BC Châu thành Năm học: 2007-2008
Thời gian: 45 phút
Câu 1: Ankin là :
A./ Là hiđro cacbon không no có một liên kết ba trong phân tử
B./ Hidrocacbon khơng no
C./ Là hợp chất khơng no có liên kết ba trong phân tử
D./ A,B,C đúng
Câu 2: Điều nào sau đây sai khi nói về ankan
A. Là hidrocacbon no mạch hở B. Khi cháy luôn cho số mol CO
2
> H
2
O
C. Chỉ chứa liên kết
σ
trong phân tử D. Có phản ứng đặc trưng là phản ứng thế
Câu 3:Trong PTN có thể điều chế metan bằng cách nào trong những cách sau:
A/ Nhiệt phân natri axetat với vôi tôi xút B/ Cracking butan
C/ Tách hiđro của etan D/ A,B,C đều đúng
Câu 4: Cho các hiđrô cacbon sau:
A: CH
2
=CH-CH=CH
2
B: CH

C-CH
2
-CH
3


C: CH
3
-C

C-CH
3
D: CH
2
=C=CH-CH
3
A/. A,B,C,D là đồng phân của nhau B/. A,B,C,D là đồng đẳng của nhau
C/. A,D là đồng phân, B,C là đồng đẳng D/. Tất cả đều sai
Câu 5: Trong các hiđrocacbon dưới đây, hiđrocacbon nào là đồng phân với nhau:
1
) CH
3
CH
2
CH
2
CH
2
CH
3 2
) CH
3
CH CH CH
2
CH
3

3
) CH
2
CH CH
2
CH
2
CH
3

4
) CH
3
C
CH
3
CH CH
3
A) 1,2 B) 2,3 C) 3,4 D) 2,3,4
Câu 6:

Chất CH
3

CH
2
CH CH
2
CH
3

CH
CH
3
CH
3
có tên là gì ?
A. 3 – isopropylpentan B. 2 –metyl -3 – etylpentan
C. 3 –Etyl -2 –metylpentan D. 3 –Etyl -4 –metylpentan
Câu 7
CH
3
- CH = CH - CH - CH
3
có tên gọi
C
2
H
5
Anken
A. .4– metyl hex-2-en B. 4– etyl pent-2-en C. 3 –metyl hex-4-en D. 2–etyl pent-3-en
Câu 8: Phân biệt etilen và axetilen thì dùng thuốc thử nào?
A) dung dòch Brôm B) Dung dòch KMnO
4

C) Dung dòch AgNO
3
/NH
3
D)A,B,C đều đúng
Câu 9: Đốt cháy hoàn toàn một hiđrocacbon A thì thu được 896 ml CO

2
(đktc) và 0,9g H
2
O. A thuộc
dãy đồng đẳng nào trong số các dãy sau:
A) Ankin B) Ankan C) Anken D) xiclo ankan
MÃ ĐỀ 211
Câu 10: Chất nào sau đây có thể tham gia phản ứng thế bởi kim loại tạo kết tủa
(1) CH

CH (2) CH
3
-C

C-CH
3
(3) CH
3
-CH
2
-C

CH (4) CH
2
=CH-CH
3
(5)(CH
3
)
2

CHC

CH
A) Chỉ có 1 B) Chỉ có 1,3 C) Chỉ có 1,3,5 D)1,2,3,5
Câu 11 : Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol xicloankan X phải dùng 16,8 lít oxi (đkc). Công thức phân tử
của X là:
A./C
3
H
6
B/. C
5
H
10
C/. C
6
H
12
D/. C
4
H
8
Câu 12: Một ôlefin có tỉ khối hơi so với Oxi là 1,75. Tìm CTPT của ôlefin ?
A/. C
2
H
4
B/. C
3
H

6
C/. C
4
H
8
D/. C
4
H
10
Câu 13: Dẫn 4,4g hỗn hợp gồm metan và etylen vào bình chứa dung dòch brôm dư, khí không phản
ứng được dẫn ra ngoài, thì thấy khối lượng bình brôm tăng lên 2,8g. Tìm % của etylen trong hỗn hợp
theo thể tích
A/. 63,64% B/. 50% C/. 36,36% D./ 82%
Câu 14: Hỗn hợp X gồm hai ôlefin kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng. Đốt cháy hoàn toàn 6,72 lít
(đktc) hỗn hợp X thì thu được 58,08g CO
2
. Tìm CTPT của mỗi ôlefin
A/. C
2
H
4
, C
3
H
6
B/. C
3
H
6
, C

4
H
8
C/. C
4
H
8
, C
5
H
10
D/. C
4
H
8
, C
5
H
12
Câu 15: Phản ứng của benzen với chất nào sau đây gọi là phản ứng nito hóa?
A./ HNO
3
đậm đặc B./ HNO
2
đặc/H
2
SO
4
đặc
C/. HNO

3
lỗng/H
2
SO
4
lỗng D/. HNO
3
đặc/H
2
SO
4
đặc
Câu 16: .Cho stiren tác dụng với hidro lấy dư (xúc tác Ni, t
0C
) sản phẩm thu được có cấu tạo:

A.
CH
2
CH
3
B.
CH
2
CH
3
C.
CH = CH
2
D.

CH
2
CH
3

Câu 17: Phát biểu nào sau đây đúng:
1. Hiđrocacbon thơm là những hiđrocacbon trong phân tử có nhân benzen.
2. Hiđrocacbon thơm là những hiđrocacbon có liên đơi trong phân t ử.
3. Stiren là hi đrocacbon có chứa đồng thời vòng benzen và gốc hiđrocacbon khơng no.
4. Benzen là chất lỏng khơng màu có mùi thơm đặc trưng , tan nhiều trong nước
A/. 1,2,3 B./ 1,3 C./ 1,3,4 D./3,4
Câu 18:Có bốn chất: etilen, propin, buta-1,3-dien, benzen. Xét khả năng làm mất màu dung dịch brom
của bốn chất trên, điều khẳng định nào sau đây là đúng ?
a/ Cả 4 chất đều có khả năng làm mất màu dúng dịch nước brom.
b/ Có 3 chất có khả năng làm mất màu dung dịch nước brom.
c/ Có 2 chất có khả năng làm mất màu dung dịch nước brom.
d/ Chỉ có 1 chất có khả năng làm mất màu dung dịch nước brom.
Câu 19: Hãy chọn một dãy các chất trong số các dãy chất sau để điều chế hợp chất nitrobenzen.
a/ C
6
H
6
, dd HNO
3
đặc. b/ C
6
H
6
, dd HNO
3

đặc và dd H
2
SO
4
đặc.
c/ C
7
H
8
và dd HNO
3
đặc. d/ C
7
H
8
, dd HNO
3
đặc và H
2
SO
4
đặc.
Câu 20: Thuốc thử dùng để phân biệt 2 chất lỏng metyl benzen, vinyl benzen ở nhiệt độ thường có thể là
:
a/ Nước brom. b/ Dung dịch thuốc tím.
c/ Nước vơi trong. d/ a,b đều đúng.
Câu 21: số đồng phân rượu bậc hai ứng với CTPT : C
5
H
12

O là:
a/ 2 b/ 3 c/ 4 d/5
Câu 22:Phương pháp điều chế ancol etylic từ chất nào sau đây là phương pháp sinh hóa?
a/ Etylen b/ Tinh bột c/ Etylclorua d/ Andehit axetic
Câu 23: Trong các chất dưới đây chất nào là ancol :
a/ b/
c/ d/ CH
3
-CH
2
-O-CH
3
Câu 24: Cho lần lượt các chất C
2
H
5
Cl , C
2
H
5
OH , C
6
H
5
OH vào dung dịch NaOH đun nóng. Hỏi mấy
chất có phản ứng ?
a/ Không chất nào b/ Một chất c/ Hai chất d/ Cả ba chất
Câu 25: Khi đun nóng một rượu no đơn chức A với H
2
SO

4
đặc ở điều kiện nhiệt độ thích hợp , thu được
sản phẩm B có tỉ khối hơi so với A là 0,7. Vậy công thức của A là:
a/ C
3
H
7
OH b/ C
2
H
5
OH c/ C
3
H
5
OH d/ C
4
H
7
OH
Câu 26: Khi oxi hoá hai chất hữu cơ X,Y bằng CuO nung nóng thu được andehit axetic và axeton. Tên
của X,Y lần lượt là:
a/ Rượu etylic và rượu propylic b/ Rượu etylic và rượu izo-propylic
c/ Rượu propylic và rượu izo-propylic d/ Axetilen và propan-2-ol
Câu 27: Dùng chất nào để phân biệt HCOOH và CH
3
COOH ?
a/ NaOH b/ Na c/ CaCO
3
d/ AgNO

3
/ NH
3
Câu 28: Anđehit propionic có công thức cấu tạo nào trong số các công thức dưới đây:
a/ CH
3
-CH
2
-CH
2
-CHO b/ CH
3
-CH
2
-CHO
c/
3
3
CH
CH CH CHO

− −
d/
2 3
O
H C O CH CH− − − −
P
Câu 29: Chất
3 2 2 3
O

CH CH CH C CH− − − −
P
có tên là gì trong số các chất sau:
a/ Pentan-4-on b/ Pentan-4-ol c/ Pentan-2-on d/ Pentan-2-ol
Câu 30: Bốn chất sau đây đều có phân tử khối là 60. chất nào có nhiệt độ sôi cao nhất?
a/ H-COO-CH
3
b/ HO-CH
2
-CHO c/ CH
3
COOH d/ CH
3
-CH
2
-CH
2
-OH
OH
CH
2
OH
CH
3
C
OH
O
Sở GD-ĐT Long An ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II MƠN HỐ 11
Trường THPT BC Châu thành Năm học: 2007-2008
Thời gian: 45 phút

Câu 1: .Cho stiren tác dụng với hidro lấy dư (xúc tác Ni, t
0C
) sản phẩm thu được có cấu tạo:

A.
CH
2
CH
3
B.
CH
2
CH
3
C.
CH = CH
2
D.
CH
2
CH
3

Câu 2: Phát biểu nào sau đây đúng:
5. Hiđrocacbon thơm là những hiđrocacbon trong phân tử có nhân benzen.
6. Hiđrocacbon thơm là những hiđrocacbon có liên đơi trong phân t ử.
7. Stiren là hi đrocacbon có chứa đồng thời vòng benzen và gốc hiđrocacbon khơng no.
8. Benzen là chất lỏng khơng màu có mùi thơm đặc trưng , tan nhiều trong nước
A/. 1,2,3 B./ 1,3 C./ 1,3,4 D./3,4
Câu 3:Có bốn chất: etilen, propin, buta-1,3-dien, benzen. Xét khả năng làm mất màu dung dịch brom của

bốn chất trên, điều khẳng định nào sau đây là đúng ?
a/ Cả 4 chất đều có khả năng làm mất màu dúng dịch nước brom.
b/ Có 3 chất có khả năng làm mất màu dung dịch nước brom.
c/ Có 2 chất có khả năng làm mất màu dung dịch nước brom.
d/ Chỉ có 1 chất có khả năng làm mất màu dung dịch nước brom.
Câu 4: Hãy chọn một dãy các chất trong số các dãy chất sau để điều chế hợp chất nitrobenzen.
a/ C
6
H
6
, dd HNO
3
đặc. b/ C
6
H
6
, dd HNO
3
đặc và dd H
2
SO
4
đặc.
c/ C
7
H
8
và dd HNO
3
đặc. d/ C

7
H
8
, dd HNO
3
đặc và H
2
SO
4
đặc.
Câu 5: Thuốc thử dùng để phân biệt 2 chất lỏng metyl benzen, vinyl benzen ở nhiệt độ thường có thể là :
a/ Nước brom. b/ Dung dịch thuốc tím.
c/ Nước vơi trong. d/ a,b đều đúng.
Câu 6: số đồng phân rượu bậc hai ứng với CTPT : C
5
H
12
O là:
a/ 2 b/ 3 c/ 4 d/5
Câu 7:Phương pháp điều chế ancol etylic từ chất nào sau đây là phương pháp sinh hóa?
a/ Etylen b/ Tinh bột c/ Etylclorua d/ Andehit axetic
Câu 8: Trong các chất dưới đây chất nào là ancol :
a/ b/
c/ d/ CH
3
-CH
2
-O-CH
3
Câu 9: Cho lần lượt các chất C

2
H
5
Cl , C
2
H
5
OH , C
6
H
5
OH vào dung dịch NaOH đun nóng. Hỏi mấy chất
có phản ứng ?
a/ Khơng chất nào b/ Một chất c/ Hai chất d/ Cả ba chất
Câu 10: Khi đun nóng một rượu no đơn chức A với H
2
SO
4
đặc ở điều kiện nhiệt độ thích hợp , thu được
sản phẩm B có tỉ khối hơi so với A là 0,7. Vậy cơng thức của A là:
a/ C
3
H
7
OH b/ C
2
H
5
OH c/ C
3

H
5
OH d/ C
4
H
7
OH
Câu 11: Khi oxi hố hai chất hữu cơ X,Y bằng CuO nung nóng thu được andehit axetic và axeton. Tên
của X,Y lần lượt là:
MÃ ĐỀ 212
OH
CH
2
OH
CH
3
C
OH
O
a/ Rượu etylic và rượu propylic b/ Rượu etylic và rượu izo-propylic
c/ Rượu propylic và rượu izo-propylic d/ Axetilen và propan-2-ol
Câu 12: Dùng chất nào để phân biệt HCOOH và CH
3
COOH ?
a/ NaOH b/ Na c/ CaCO
3
d/ AgNO
3
/ NH
3

Câu 13: Anđehit propionic có cơng thức cấu tạo nào trong số các cơng thức dưới đây:
a/ CH
3
-CH
2
-CH
2
-CHO b/ CH
3
-CH
2
-CHO
c/
3
3
CH
CH CH CHO

− −
d/
2 3
O
H C O CH CH− − − −
P
Câu 14: Chất
3 2 2 3
O
CH CH CH C CH− − − −
P
có tên là gì trong số các chất sau:

a/ Pentan-4-on b/ Pentan-4-ol c/ Pentan-2-on d/ Pentan-2-ol
Câu 15: Bốn chất sau đây đều có phân tử khối là 60. chất nào có nhiệt độ sơi cao nhất?
a/ H-COO-CH
3
b/ HO-CH
2
-CHO c/ CH
3
COOH d/ CH
3
-CH
2
-CH
2
-OH
Câu 16 : Ankin là :
A./ Là hiđro cacbon không no có một liên kết ba trong phân tử
B./ Hidrocacbon khơng no
C./ Là hợp chất khơng no có liên kết ba trong phân tử
D./ A,B,C đúng
Câu 17: Điều nào sau đây sai khi nói về ankan
A. Là hidrocacbon no mạch hở B. Khi cháy luôn cho số mol CO
2
> H
2
O
C. Chỉ chứa liên kết
σ
trong phân tử D. Có phản ứng đặc trưng là phản ứng thế
Câu 18:Trong PTN có thể điều chế metan bằng cách nào trong những cách sau:

A/ Nhiệt phân natri axetat với vôi tôi xút B/ Cracking butan
C/ Tách hiđro của etan D/ A,B,C đều đúng
Câu 19: Cho các hiđrô cacbon sau:
A: CH
2
=CH-CH=CH
2
B: CH

C-CH
2
-CH
3
C: CH
3
-C

C-CH
3
D: CH
2
=C=CH-CH
3
A/. A,B,C,D là đồng phân của nhau B/. A,B,C,D là đồng đẳng của nhau
C/. A,D là đồng phân, B,C là đồng đẳng D/. Tất cả đều sai
Câu 20: Trong các hiđrocacbon dưới đây, hiđrocacbon nào là đồng phân với nhau:
1
) CH
3
CH

2
CH
2
CH
2
CH
3 2
) CH
3
CH CH CH
2
CH
3
3
) CH
2
CH CH
2
CH
2
CH
3

4
) CH
3
C
CH
3
CH CH

3
A) 1,2 B) 2,3 C) 3,4 D) 2,3,4
Câu 21:

Chất CH
3

CH
2
CH CH
2
CH
3
CH
CH
3
CH
3
có tên là gì ?
A. 3 – isopropylpentan B. 2 –metyl -3 – etylpentan
C. 3 –Etyl -2 –metylpentan D. 3 –Etyl -4 –metylpentan

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×