TRƯỜNG THCS TRUNG LẬP ĐỀ KIỂM TRA
Môn: Đại số 9
Thời gian: 45’
I.PHẦN TRẮC NGHIỆM (4.0 điểm)
Bài 1.Chọn đáp án phù hợp rồi ghi kết quả vào bài.
1.Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất hai ẩn?
A. 2x + 3y
2
= 0 B. xy – x = 1 C. x
3
+ y = 5 D. 2x – 3y = 4.
2.Cặp số nào sau đây là một nghiệm của phương trình x – 3y = 2?
A. ( 1; 1) B. ( - 1; - 1) C. ( 1; 0) D. ( 2 ; 1).
3.Cặp số ( -1; 2) là nghiệm của phương trình
A. 2x + 3y = 1 B. 2x – y = 1 C. 2x + y = 0 D. 3x – 2y = 0.
4.Tập nghiệm của phương trình 4x – 3y = -1 được biểu diễn bằng đường thẳng
A. y = - 4x - 1 B. y =
4
3
x +
1
3
C. y = 4x + 1 D. y =
4
3
x -
1
3
5.Hệ phương trình nào sau đây không tương đương với hệ
2 3
3 2 1
x y
x y
+ =
− =
A.
3 6 9
3 2 1
+ =
− =
x y
x y
B.
3 2
3 2 1
x y
x y
= −
− =
C.
2 3
4 2
x y
x
+ =
=
D.
4 4
3 2 1
x
x y
=
− =
6.Hệ phương trình tương đương với hệ phương trình
2 5 5
2 3 5
x y
x y
− =
+ =
là
A.
2 5 5
4 8 10
x y
x y
− =
+ =
B.
2 5 5
0 2 0
x y
x y
− =
− =
C.
2 5 5
4 8 10
x y
x y
− =
− =
D.
2
1
5
2 5
3 3
x y
x y
− =
+ =
7.Hệ phương trình nào sau đây vô nghiệm ?
A.
2 5
1
3
2
x y
x y
− =
− + =
B.
2 5
1
3
2
x y
x y
− =
+ =
C.
2 5
1 5
2 2
x y
x y
− =
− + = −
D.
2 5
1
3
2
x y
x y
− =
− − =
.
8.Hệ phương trình
4
0
x y
x y
+ =
− =
A. có vô số nghiệm B. vô nghiệm C. có nghiệm duy nhất D. đáp án khác.
Bài 2.Hãy ghép mỗi hệ phương trình ở cột A với cặp số ở cột B là nghiệm của hệ phương trình đó
CỘT A CỘT B
1.
3 2
2 7
x y
x y
+ =
− =
a. ( 0; 0)
2.
0
2 3
x y
x y
− =
+ =
b. (-1; -1)
3.
1
3
2
3
5
2
x y
x y
− =
+ =
c. ( 5; -1)
4.
2 3 5
2 1
x y
x y
+ = −
− + = −
d. ( 1; 1)
e. ( 4; -1)
II.PHẦN TỰ LUẬN (6.0 điểm)
Bài 1.Cho hệ phương trình
( 2) 1
x y m
m x y
− =
+ + =
(I)
a) Giải hệ phương trình (I) với m = -1.
b) Tìm điều kiện của m để (I) có vô nghiệm.
Bài 2.Một đám đất hình chữ nhật có chu vi 340m. Biết rằng 1,5 lần chiều dài hơn 2 lần chiều
rộng là 10m. Tính chiều dài và chiều rộng của đám đất đó.
---------------------------- hết -----------------------------------