Tải bản đầy đủ (.pdf) (64 trang)

Câu hỏi và đáp án thi tìm hiểu về an toàn vệ sinh lao động

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (551.75 KB, 64 trang )

CÂU H I THI VÀ ĐÁP ÁN TÌM HI U LU T AN TOÀN, V SINH LAO Đ NG
Câu hỏi
1. Anh (Chị) hãy cho biết Lu t an toàn, V sinh lao đ ng có hi u lực thi hành từ ngày, tháng, năm
a. Từ ngày 01 tháng 8 năm 2016.
b. Từ ngày 01 tháng 9 năm 2016.
c. Từ ngày 01 tháng 7 năm 2016.
d. Từ ngày 01 tháng 6 năm 2016.
2. Anh (Chị) hãy cho biết Lu t an toàn, v sinh lao đ ng áp dụng đối với những đối tượng nào sau
a. Người lao động làm việc theo hợp đồng lao động; người thử việc; người học nghề, tập nghề để làm việc
b. Người lao động làm việc không theo hợp đồng lao động.
c. Người sử d ng lao động; Cơ quan, tổ chức và cá nhân khác có liên quan đến công tác an toàn, vệ sinh
d. Cả a, b, c đ u đúng.
3. Anh (Chị) hãy cho biết theo Lu t an toàn, v sinh lao đ ng, từ ngữ “An toàn lao đ ng” được hi u
a. Là gi i pháp phòng, chống tác động c a yếu tố có h i gây bệnh tật, làm suy gi m sức khỏe cho con
b. Là giải pháp phòng, chống tác đ ng của các yếu tố nguy hi m nhằm bảo đảm không xảy ra
thương t t, tử vong đối với con người trong quá trình lao đ ng.
c. Là yếu tố gây mất an toàn, làm tổn thương hoặc gây tử vong cho con người trong quá trình lao động.
d. Là yếu tố gây bệnh tật, làm suy gi m sức khỏe con người trong quá trình lao động.
4. Anh (Chị) hãy cho biết theo Lu t an toàn, v sinh lao đ ng, từ ngữ “V sinh lao đ ng” được hi u
a. Là giải pháp phòng, chống tác đ ng của yếu tố có hại gây b nh t t, làm suy giảm sức kh e cho con
b. Là gi i pháp phòng, chống tác động c a các yếu tố nguy hiểm nhằm b o đ m không x y ra thương tật,
c. Là yếu tố gây mất an toàn, làm tổn thương hoặc gây tử vong cho con người trong quá trình lao động.
d. Là yếu tố gây bệnh tật, làm suy gi m sức khỏe con người trong quá trình lao động.
5. Anh (Chị) hãy cho biết theo Lu t an toàn, v sinh lao đ ng, từ ngữ “tai nạn lao đ ng” được hi u
a. Là tai n n gây tổn thương cho bất kỳ bộ phận nào c a cơ thể x y ra trong quá trình lao động, gắn liền
b. Là tai n n gây tổn thương cho bất kỳ chức năng nào c a cơ thể gắn liền với việc thực hiện công việc,
c. Là tai nạn gây tổn thương cho bất kỳ b ph n, chức năng nào của cơ th hoặc gây tử vong cho
người lao đ ng, xảy ra trong quá trình lao đ ng, gắn li n với vi c thực hi n công vi c, nhi m vụ lao
d. Là tai n n gây tử vong cho người lao động, x y ra trong quá trình lao động, gắn liền với việc thực hiện
6. Anh (Chị) hãy cho biết Lu t an toàn, v sinh lao đ ng quy định nguyên tắc bảo đảm an toàn, v
a. B o đ m quyền c a người lao động được làm việc trong điều kiện an toàn, vệ sinh lao động.


b. Tuân th đầy đ các biện pháp an toàn, vệ sinh lao động trong quá trình lao động; ưu tiên các biện pháp
phòng ngừa, lo i trừ, kiểm soát các yếu tố nguy hiểm, yếu tố có h i trong quá trình lao động.
c. Tham vấn ý kiến tổ chức công đoàn, tổ chức đ i diện người sử d ng lao động, Hội đồng về an toàn, vệ
sinh lao động các cấp trong xây dựng, thực hiện chính sách, pháp luật, chương trình, kế ho ch về an toàn,
d. Cả a, b, c đ u đúng.
7. Anh (Chị) hãy cho biết Lu t an toàn, v sinh lao đ ng quy định trong công tác an toàn, v sinh lao
đ ng người lao đ ng làm vi c theo Hợp đồng lao đ ng có nghĩa vụ nào sau đây?
a. Chấp hành nội quy, quy trình và biện pháp b o đ m an toàn, vệ sinh lao động t i nơi làm việc; tuân th
các giao kết về an toàn, vệ sinh lao động trong hợp đồng lao động, thỏa ước lao động tập thể.
b. Sử d ng và b o qu n các phương tiện b o vệ cá nhân đã được trang cấp; các thiết bị b o đ m an toàn, vệ


c. Báo cáo kịp thời với người có trách nhiệm khi phát hiện nguy cơ x y ra sự cố kỹ thuật gây mất an toàn,
vệ sinh lao động, tai n n lao động hoặc bệnh nghề nghiệp; ch động tham gia cấp cứu, khắc ph c sự cố, tai
n n lao động theo phương án xử lý sự cố, ứng cứu khẩn cấp hoặc khi có lệnh c a người sử d ng lao động
d. Cả a, b, c đ u đúng.
8. Anh (Chị) hãy cho biết Lu t an toàn, v sinh lao đ ng quy định trong công tác an toàn, v sinh lao
đ ng người lao đ ng làm vi c theo Hợp đồng lao đ ng có quy n nào sau đây?
a. Được b o đ m các điều kiện làm việc công bằng, an toàn, vệ sinh lao động; yêu cầu người sử d ng lao
động có trách nhiệm b o đ m điều kiện làm việc an toàn, vệ sinh lao động trong quá trình lao động, t i nơi
làm việc; Được cung cấp thông tin đầy đ về các yếu tố nguy hiểm, yếu tố có h i t i nơi làm việc và những
b. Được thực hiện chế độ b o hộ lao động, chăm sóc sức khỏe, khám phát hiện bệnh nghề nghiệp; được
người sử d ng lao động đóng b o hiểm tai n n lao động, bệnh nghề nghiệp; được hưởng đầy đ chế độ đối
với người bị tai n n lao động, bệnh nghề nghiệp; được tr phí khám giám định thương tật, bệnh tật do tai
n n lao động, bệnh nghề nghiệp; được ch động đi khám giám định mức suy gi m kh năng lao động và
c. Yêu cầu người sử d ng lao động bố trí công việc phù hợp sau khi điều trị ổn định do bị tai n n lao động,
bệnh nghề nghiệp; Từ chối làm công việc hoặc rời bỏ nơi làm việc mà vẫn được tr đ tiền lương và không
bị coi là vi ph m kỷ luật lao động khi thấy rõ có nguy cơ x y ra tai n n lao động đe dọa nghiêm trọng tính
m ng hoặc sức khỏe c a mình nhưng ph i báo ngay cho người qu n lý trực tiếp để có phương án xử lý;
d. Cả a, b, c đ u đúng.

9. Anh (Chị) hãy cho biết Lu t an toàn, v sinh lao đ ng quy định trong công tác an toàn, v sinh lao
đ ng người sử dụng lao đ ng có nghĩa vụ nào sau đây?
a. Xây dựng, tổ chức thực hiện và ch động phối hợp với các cơ quan, tổ chức trong việc b o đ m an toàn,
vệ sinh lao động t i nơi làm việc thuộc ph m vi trách nhiệm c a mình cho người lao động và những người
có liên quan; đóng b o hiểm tai n n lao động, bệnh nghề nghiệp cho người lao động; Lấy ý kiến Ban chấp
b. Tổ chức huấn luyện, hướng dẫn các quy định, nội quy, quy trình, biện pháp b o đ m an toàn, vệ sinh lao
động; trang bị đầy đ phương tiện, công c lao động b o đ m an toàn, vệ sinh lao động; thực hiện việc
chăm sóc sức khỏe, khám phát hiện bệnh nghề nghiệp; thực hiện đầy đ chế độ đối với người bị tai n n lao
động, bệnh nghề nghiệp cho người lao động; Không được buộc người lao động tiếp t c làm công việc hoặc
c. Cử người giám sát, kiểm tra việc thực hiện nội quy, quy trình, biện pháp b o đ m an toàn, vệ sinh lao
động t i nơi làm việc theo quy định c a pháp luật; Bố trí bộ phận hoặc người làm công tác an toàn, vệ sinh
lao động; phối hợp với Ban chấp hành công đoàn cơ sở thành lập m ng lưới an toàn, vệ sinh viên; phân
định trách nhiệm và giao quyền h n về công tác an toàn, vệ sinh lao động; Thực hiện việc khai báo, điều
tra, thống kê, báo cáo tai n n lao động, bệnh nghề nghiệp, sự cố kỹ thuật gây mất an toàn, vệ sinh lao động
d. Cả a,b,c đ u đúng.
10. Anh (Chị) hãy cho biết Lu t an toàn, v sinh lao đ ng quy định trong công tác an toàn, v sinh
lao đ ng người sử dụng lao đ ng có quy n nào sau đây?
a. Yêu cầu người lao động ph i chấp hành các nội quy, quy trình, biện pháp b o đ m an toàn, vệ sinh lao
b. Khen thưởng người lao động chấp hành tốt và kỷ luật người lao động vi ph m trong việc thực hiện an
c. Khiếu n i, tố cáo hoặc khởi kiện theo quy định c a pháp luật; Huy động người lao động tham gia ứng
d. Cả a,b,c đ u đúng.
11. Anh (Chị) hãy cho biết Lu t an toàn, v sinh lao đ ng quy định trong công tác an toàn v sinh
lao đ ng công đoàn cơ sở có quy n, trách nhi m nào sau đây?


a. Tham gia với người sử d ng lao động xây dựng và giám sát việc thực hiện kế ho ch, quy định, nội quy,
quy trình, biện pháp b o đ m an toàn, vệ sinh lao động, c i thiện điều kiện lao động; Đ i diện cho tập thể
người lao động thương lượng, ký kết và giám sát việc thực hiện điều kho n về an toàn, vệ sinh lao động
trong thỏa ước lao động tập thể; có trách nhiệm giúp đỡ người lao động khiếu n i, khởi kiện khi quyền, lợi
b. Tham gia, phối hợp với người sử d ng lao động tổ chức kiểm tra công tác an toàn, vệ sinh lao động;

giám sát và yêu cầu người sử d ng lao động thực hiện đúng các quy định về an toàn, vệ sinh lao động;
tham gia, phối hợp với người sử d ng lao động điều tra tai n n lao động và giám sát việc gi i quyết chế độ,
đào t o nghề và bố trí công việc cho người bị tai n n lao động, bệnh nghề nghiệp; Kiến nghị với người sử
d ng lao động, cơ quan, tổ chức có thẩm quyền thực hiện các biện pháp b o đ m an toàn, vệ sinh lao động,
khắc ph c hậu qu sự cố kỹ thuật gây mất an toàn, vệ sinh lao động, tai n n lao động và xử lý hành vi vi
ph m pháp luật về an toàn, vệ sinh lao động; Tuyên truyền, vận động người lao động, người sử d ng lao
c. Yêu cầu người có trách nhiệm thực hiện ngay biện pháp b o đ m an toàn, vệ sinh lao động, kể c trường
hợp ph i t m ngừng ho t động nếu cần thiết khi phát hiện nơi làm việc có nguy cơ gây nguy hiểm đến sức
khỏe, tính m ng c a người lao động; Tham gia Đoàn điều tra tai n n lao động cấp cơ sở theo quy định t i
kho n 1 Điều 35 c a Luật An toàn, Vệ sinh lao động; tham gia, phối hợp với người sử d ng lao động để
ứng cứu, khắc ph c hậu qu sự cố kỹ thuật gây mất an toàn, vệ sinh lao động, tai n n lao động; trường hợp
người sử d ng lao động không thực hiện nghĩa v khai báo theo quy định t i Điều 34 c a Luật An toàn, Vệ
sinh lao động thì công đoàn cơ sở có trách nhiệm thông báo ngay với cơ quan qu n lý nhà nước có thẩm
d. C a,b,c đều đúng.
12. Anh (Chị) hãy cho biết Lu t an toàn, v sinh lao đ ng quy định trong công tác an toàn, v sinh
a. Che giấu, khai báo hoặc báo cáo sai sự thật về tai n n lao động, bệnh nghề nghiệp; không thực hiện các
yêu cầu, biện pháp b o đ m an toàn, vệ sinh lao động gây tổn h i hoặc có nguy cơ gây tổn h i đến người,
tài s n, môi trường; buộc người lao động ph i làm việc hoặc không được rời khỏi nơi làm việc khi có nguy
cơ x y ra tai n n lao động đe dọa nghiêm trọng sức khỏe, tính m ng c a họ hoặc buộc người lao động tiếp
b. Trốn đóng, chậm đóng tiền b o hiểm tai n n lao động, bệnh nghề nghiệp; chiếm d ng tiền đóng, hưởng
b o hiểm tai n n lao động, bệnh nghề nghiệp; gian lận, gi m o hồ sơ trong việc thực hiện b o hiểm tai n n
lao động, bệnh nghề nghiệp; không chi tr chế độ b o hiểm tai n n lao động, bệnh nghề nghiệp cho người
lao động; qu n lý, sử d ng Quỹ b o hiểm tai n n lao động, bệnh nghề nghiệp không đúng quy định c a
pháp luật; truy cập, khai thác trái pháp luật cơ sở dữ liệu về b o hiểm tai n n lao động, bệnh nghề nghiệp;
c. Gian lận trong các ho t động kiểm định, huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động, quan trắc môi trường lao
động, giám định y khoa để xác định mức suy gi m kh năng lao động khi bị tai n n lao động, bệnh nghề
nghiệp; c n trở, gây khó khăn hoặc làm thiệt h i đến quyền, lợi ích hợp pháp, chính đáng về an toàn, vệ
sinh lao động c a người lao động, người sử d ng lao động; Phân biệt đối xử về giới trong b o đ m an toàn,
vệ sinh lao động; phân biệt đối xử vì lý do người lao động từ chối làm công việc hoặc rời bỏ nơi làm việc
khi thấy rõ có nguy cơ x y ra tai n n lao động đe dọa nghiêm trọng tính m ng hoặc sức khỏe c a mình;

phân biệt đối xử vì lý do đã thực hiện công việc, nhiệm v b o đ m an toàn, vệ sinh lao động t i cơ sở c a
d. Cả a,b,c đ u đúng.
13. Anh (Chị) hãy cho biết Lu t an toàn, v sinh lao đ ng quy định người sử dụng lao đ ng phải tổ
chức huấn luy n và cấp thẻ an toàn cho đối tượng nào dưới đây trước khi bố trí làm công vi c có
a. Người lao động làm việc không theo hợp đồng lao động.
b. Người lao động làm việc theo hợp đồng lao động.
c. Người học nghề, tập nghề để làm việc cho người sử d ng lao động.
d. C a, b, c đều đúng.


14. Anh (Chị) hãy cho biết Lu t an toàn, v sinh lao đ ng quy định người lao đ ng có trách nhi m
nào sau đây trong vi c bảo đảm an toàn, v sinh lao đ ng tại nơi làm vi c?
a. Chấp hành quy định, nội quy, quy trình, yêu cầu về an toàn, vệ sinh lao động c a người sử d ng lao
động hoặc cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành liên quan đến công việc, nhiệm v được giao; Tuân
th pháp luật và nắm vững kiến thức, kỹ năng về các biện pháp b o đ m an toàn, vệ sinh lao động t i nơi
làm việc; sử d ng và b o qu n các phương tiện b o vệ cá nhân đã được trang cấp, các thiết bị an toàn, vệ
b. Ph i tham gia huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động trước khi sử d ng các máy, thiết bị, vật tư, chất có
c. Ngăn chặn nguy cơ trực tiếp gây mất an toàn, vệ sinh lao động, hành vi vi ph m quy định an toàn, vệ
sinh lao động t i nơi làm việc; báo cáo kịp thời với người có trách nhiệm khi biết tai n n lao động, sự cố
hoặc phát hiện nguy cơ x y ra sự cố, tai n n lao động hoặc bệnh nghề nghiệp; Ch động tham gia ứng cứu,
khắc ph c sự cố, tai n n lao động theo phương án xử lý sự cố, ứng cứu khẩn cấp hoặc khi có lệnh c a
d. Cả a, b, c đ u đúng.
15. Anh (Chị) hãy cho biết Lu t an toàn, v sinh lao đ ng quy định người sử dụng lao đ ng có trách
nhi m nào sau đây trong vi c bảo đảm an toàn, v sinh lao đ ng tại nơi làm vi c?
a. B o đ m nơi làm việc ph i đ t yêu cầu về không gian, độ thoáng, b i, hơi, khí độc, phóng x , điện từ
trường, nóng, ẩm, ồn, rung, các yếu tố nguy hiểm, yếu tố có h i khác được quy định t i các quy chuẩn kỹ
thuật liên quan và định kỳ kiểm tra, đo lường các yếu tố đó; b o đ m có đ buồng tắm, buồng vệ sinh phù
hợp t i nơi làm việc theo quy định c a Bộ trưởng Bộ Y tế; B o đ m máy, thiết bị, vật tư, chất được sử
d ng, vận hành, b o trì, b o qu n t i nơi làm việc theo quy chuẩn kỹ thuật về an toàn, vệ sinh lao động,
hoặc đ t các tiêu chuẩn kỹ thuật về an toàn, vệ sinh lao động đã được công bố, áp d ng và theo nội quy,

b. Hằng năm hoặc khi cần thiết, tổ chức kiểm tra, đánh giá các yếu tố nguy hiểm, yếu tố có h i t i nơi làm
việc để tiến hành các biện pháp về công nghệ, kỹ thuật nhằm lo i trừ, gi m thiểu yếu tố nguy hiểm, yếu tố
có h i t i nơi làm việc, c i thiện điều kiện lao động, chăm sóc sức khỏe cho người lao động; Định kỳ kiểm
c. Ph i có biển c nh báo, b ng chỉ dẫn bằng tiếng Việt và ngôn ngữ phổ biến c a người lao động về an
toàn, vệ sinh lao động đối với máy, thiết bị, vật tư và chất có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn, vệ sinh lao
động t i nơi làm việc, nơi lưu giữ, b o qu n, sử d ng và đặt ở vị trí dễ đọc, dễ thấy; Tuyên truyền, phổ
biến hoặc huấn luyện cho người lao động quy định, nội quy, quy trình về an toàn, vệ sinh lao động, biện
pháp phòng, chống yếu tố nguy hiểm, yếu tố có h i t i nơi làm việc có liên quan đến công việc, nhiệm v
được giao; Xây dựng, ban hành kế ho ch xử lý sự cố, ứng cứu khẩn cấp t i nơi làm việc; tổ chức xử lý sự
d. Cả a, b, c đ u đúng.
16. Anh (Chị) hãy cho biết Lu t an toàn, v sinh lao đ ng quy định đối với yếu tố có hại được B Y
tế quy định giới hạn tiếp xúc cho phép đ ki m soát tác hại đối với sức kh e người lao đ ng thì
người sử dụng lao đ ng phải tổ chức quan trắc môi trường lao đ ng đ đánh giá yếu tố có hại ít nhất
a. 01.
b. 03.
c. 04.
d. 02.
17. Anh (Chị) hãy cho biết Lu t an toàn, v sinh lao đ ng qui định đối với yếu tố nguy hi m thì
người sử dụng lao đ ng phải thường xuyên ki m soát, quản lý đúng yêu cầu kỹ thu t nhằm bảo đảm
an toàn, v sinh lao đ ng tại nơi làm vi c và ít nhất bao nhiêu lần trong m t năm phải tổ chức ki m
a. 02.
b. 03.
c. 01.
d. 04.


18. Anh (Chị) hãy cho biết Lu t an toàn, v sinh lao đ ng qui định ngay sau khi có kết quả quan
trắc môi trường lao đ ng đ đánh giá yếu tố có hại và kết quả ki m tra, đánh giá, quản lý yếu tố
a. Thông báo công khai cho người lao động t i nơi quan trắc môi trường lao động và nơi được kiểm tra,
b. Cung cấp thông tin khi tổ chức công đoàn, cơ quan, tổ chức có thẩm quyền yêu cầu.

c. Có biện pháp khắc ph c, kiểm soát các yếu tố nguy hiểm, yếu tố có h i t i nơi làm việc nhằm b o đ m
an toàn, vệ sinh lao động, chăm sóc sức khỏe cho người lao động.
d. Cả a, b, c đ u đúng.
19. Anh (Chị) hãy cho biết theo Lu t an toàn, v sinh lao đ ng, trách nhi m xử lý sự cố kỹ thu t gây
mất an toàn, v sinh lao đ ng nghiêm tr ng, ứng cứu khẩn cấp được quy định như thế nào?
a. Người sử d ng lao động ph i ra lệnh ngừng ngay ho t động c a máy, thiết bị, việc sử d ng vật tư, chất,
ho t động lao động t i nơi làm việc có nguy cơ gây tai n n lao động, sự cố kỹ thuật gây mất an toàn, vệ
sinh lao động nghiêm trọng; không được buộc người lao động tiếp t c làm công việc hoặc trở l i nơi làm
việc nếu các nguy cơ x y ra tai n n lao động đe dọa nghiêm trọng tính m ng hoặc sức khỏe c a người lao
động chưa được khắc ph c; thực hiện các biện pháp khắc ph c, các biện pháp theo phương án xử lý sự cố
kỹ thuật gây mất an toàn, vệ sinh lao động nghiêm trọng, ứng cứu khẩn cấp để tổ chức cứu người, tài s n,
b. Sự cố kỹ thuật gây mất an toàn, vệ sinh lao động nghiêm trọng x y ra ở cơ sở s n xuất, kinh doanh, địa
phương nào thì người sử d ng lao động, địa phương đó có trách nhiệm huy động khẩn cấp nhân lực, vật
c. Sự cố kỹ thuật gây mất an toàn, vệ sinh lao động nghiêm trọng x y ra liên quan đến nhiều cơ sở s n
xuất, kinh doanh, địa phương thì người sử d ng lao động, chính quyền địa phương nơi x y ra sự cố có
trách nhiệm ứng phó và báo cáo cơ quan cấp trên trực tiếp theo quy định c a pháp luật chuyên ngành,
trường hợp vượt quá kh năng ứng phó c a các cơ sở s n xuất, kinh doanh, địa phương thì ph i khẩn cấp
báo cáo cơ quan cấp trên trực tiếp để kịp thời huy động các cơ sở s n xuất, kinh doanh, địa phương khác
d. Cả a, b, c đ u đúng.
20. Anh (Chị) hãy cho biết Lu t an toàn, V sinh lao đ ng quy định người sử dụng lao đ ng hàng
năm phải tổ chức khám sức kh e ít nhất bao nhiêu lần cho người lao đ ng?
a. 02.
b. 03.
c. 01.
d. 04.
21. Anh (Chị) hãy cho biết Lu t an toàn, V sinh lao đ ng quy định người sử dụng lao đ ng phải tổ
chức khám sức kh e ít nhất mấy tháng m t lần cho người lao đ ng làm ngh , công vi c nặng nh c,
a. 03 tháng.
b. 06 tháng.
c. 09 tháng.

d. 12 tháng.
22. Anh (Chị) hãy cho biết Lu t an toàn, V sinh lao đ ng quy định người lao đ ng làm công vi c
nào sau đây được người sử dụng lao đ ng trang cấp đầy đủ phương ti n bảo v cá nhân?
a. Làm công vi c có yếu tố nguy hi m, yếu tố có hại.
b. Làm công việc Văn phòng.
c. Làm công việc B o vệ.
d. C a, b, c đều đúng.
23. Anh (Chị) hãy cho biết Lu t an toàn, V sinh lao đ ng quy định nguyên tắc nào sau đây là sai
khi người sử dụng lao đ ng thực hi n trang cấp phương ti n bảo v cá nhân cho người lao đ ng?
a. Đúng ch ng lo i, đúng đối tượng, đ số lượng, b o đ m chất lượng theo tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật


b. Phát ti n thay cho vi c trang cấp phương ti n bảo v cá nhân; bu c người lao đ ng tự mua hoặc
thu ti n của người lao đ ng đ mua phương ti n bảo v cá nhân.
c. Hướng dẫn, giám sát người lao động sử d ng phương tiện b o vệ cá nhân.
d. Tổ chức thực hiện biện pháp khử độc, khử trùng, tẩy x b o đ m vệ sinh đối với phương tiện b o vệ cá
nhân đã qua sử d ng ở những nơi dễ gây nhiễm độc, nhiễm trùng, nhiễm x .
24. Anh (Chị) hãy cho biết Lu t an toàn, v sinh lao đ ng qui định người lao đ ng làm vi c trong
đi u ki n nào sau đây được người sử dụng lao đ ng bồi dưỡng bằng hi n v t?
a. Điều kiện độ ẩm đ m b o.
b. Điều kiện ánh sáng đ m b o.
c. Đi u ki n có yếu tố nguy hi m, yếu tố có hại.
d. Điều kiện nhiệt độ đ m b o.
25. Anh (Chị) hãy cho biết Lu t an toàn, v sinh lao đ ng qui định vi c bồi dưỡng bằng hi n v t
a. Giúp tăng cường sức đề kháng và th i độc c a cơ thể.
b. B o đ m thuận tiện, an toàn, vệ sinh thực phẩm.
c. Thực hiện trong ca, ngày làm việc, trừ trường hợp đặc biệt do tổ chức lao động không thể tổ chức bồi
d. Cả a, b, c đ u đúng.
26. Anh (Chị) hãy cho biết Lu t an toàn, v sinh lao đ ng quy định phương án bảo đảm an toàn, v
sinh lao đ ng phải có n i dung chủ yếu nào sau đây?

a. Địa điểm, quy mô công trình, cơ sở; Liệt kê, mô t chi tiết các h ng m c trong công trình, cơ sở.
b. Nêu rõ những yếu tố nguy hiểm, yếu tố có h i, sự cố có thể phát sinh trong quá trình ho t động.
c. Các biện pháp c thể nhằm lo i trừ, gi m thiểu yếu tố nguy hiểm, yếu tố có h i; phương án xử lý sự cố
kỹ thuật gây mất an toàn, vệ sinh lao động nghiêm trọng, ứng cứu khẩn cấp.
d. Cả a, b, c đ u đúng.
27. Anh (Chị) hãy cho biết Lu t an toàn, v sinh lao đ ng quy định tổ chức, cá nhân khi sử dụng
máy, thiết bị, v t tư có yêu cầu nghiêm ngặt v an toàn, v sinh lao đ ng phải đảm bảo đi u ki n nào
a. Các lo i máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn, vệ sinh lao động ph i có nguồn gốc,
xuất xứ rõ ràng, trong thời h n sử d ng, b o đ m chất lượng, ph i được kiểm định theo quy định t i kho n
b. Khi đưa vào sử d ng hoặc không còn sử d ng, th i bỏ các lo i máy, thiết bị, vật tư, chất có yêu cầu
nghiêm ngặt về an toàn, vệ sinh lao động, tổ chức, cá nhân ph i khai báo với cơ quan chuyên môn thuộc
y ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương t i nơi sử d ng theo thẩm quyền quy định t i
c. Trong quá trình sử d ng máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn, vệ sinh lao động, tổ
chức, cá nhân có trách nhiệm định kỳ kiểm tra, b o dưỡng, lập và lưu giữ hồ sơ kỹ thuật an toàn máy, thiết
d. Cả a,b,c đ u đúng.
28. Anh (Chị) hãy cho biết Lu t an toàn, v sinh lao đ ng quy định vi c khai báo tai nạn lao đ ng,
sự cố kỹ thu t gây mất an toàn, v sinh lao đ ng thực hi n như thế nào?
a. Khi x y ra hoặc có nguy cơ x y ra tai n n lao động, sự cố kỹ thuật gây mất an toàn, vệ sinh lao động t i
nơi làm việc thì người bị tai n n hoặc người biết sự việc ph i báo ngay cho người ph trách trực tiếp, người
b. Đối với các v tai n n làm chết người hoặc làm bị thương nặng từ hai người lao động trở lên thì người
sử d ng lao động có trách nhiệm khai báo ngay với cơ quan qu n lý nhà nước về lao động cấp tỉnh nơi x y
ra tai n n; trường hợp tai n n làm chết người thì ph i đồng thời báo ngay cho cơ quan Công an huyện,
c. Đối với các v tai n n, sự cố x y ra trong các lĩnh vực phóng x , thăm dò, khai thác dầu khí, các phương
tiện vận t i đường sắt, đường th y, đường bộ, đường hàng không và các đơn vị thuộc lực lượng vũ trang
d. Cả a, b, c đ u đúng.


29. Anh (Chị) hãy cho biết Lu t an toàn, v sinh lao đ ng quy định người sử dụng lao đ ng có trách
nhi m thành l p Đoàn đi u tra tai nạn lao đ ng cấp cơ sở đ đi u tra những vụ tai nạn nào dưới
a. Đi u tra tai nạn lao đ ng làm bị thương nhẹ, tai nạn lao đ ng làm bị thương nặng m t người lao

đ ng thu c thẩm quy n quản lý của mình trừ trường hợp tai nạn lao đ ng được cơ quan nhà nước
b. Điều tra tai n n lao động chết người, tai n n lao động làm bị thương nặng từ hai người lao động trở lên
c. Điều tra tai n n lao động làm bị thương nặng từ hai người lao động trở lên thuộc thẩm quyền qu n lý c a
d. C a, b, c đều đúng.
30. Anh (Chị) hãy cho biết Lu t an toàn, v sinh lao đ ng quy định đoàn đi u tra tai nạn lao đ ng
a. Ban chấp hành công đoàn cơ sở hoặc đ i diện tập thể người lao động khi chưa thành lập tổ chức công
đoàn cơ sở làm Trưởng đoàn và các thành viên là đ i diện, người làm công tác an toàn lao động, người làm
b. Người sử dụng lao đ ng hoặc người đại di n được người sử dụng lao đ ng ủy quy n bằng văn bản
làm Trưởng đoàn và các thành viên là đại di n Ban chấp hành công đoàn cơ sở hoặc đại di n t p th
người lao đ ng khi chưa thành l p tổ chức công đoàn cơ sở, người làm công tác an toàn lao đ ng,
c. Người làm công tác an toàn lao động làm Trưởng đoàn và các thành viên là đ i diện Ban chấp hành
công đoàn cơ sở hoặc đ i diện tập thể người lao động khi chưa thành lập tổ chức công đoàn cơ sởngười
d. Người làm công tác y tế làm Trưởng đoàn và các thành viên là đ i diện Ban chấp hành công đoàn cơ sở
hoặc đ i diện tập thể người lao động khi chưa thành lập tổ chức công đoàn cơ sở, người làm công tác an
31. Anh (Chị) hãy cho biết Lu t an toàn, v sinh lao đ ng quy định thời hạn đi u tra vụ tai nạn lao
đ ng làm bị thương nặng m t người lao đ ng thu c thẩm quy n của Đoàn đi u tra tai nạn lao đ ng
cấp cơ sở được tính từ thời đi m nh n tin báo, khai báo tai nạn lao đ ng đến khi công bố biên bản
a. Không quá 04 ngày.
b. Không quá 07 ngày.
c. Không quá 20 ngày.
d. Không quá 30 ngày.
32. Anh (Chị) hãy cho biết Lu t an toàn, v sinh lao đ ng quy định thời hạn đi u tra vụ tai nạn lao
đ ng làm bị thương nhẹ người lao đ ng thu c thẩm quy n của Đoàn đi u tra tai nạn lao đ ng cấp cơ
sở được tính từ thời đi m nh n tin báo, khai báo tai nạn lao đ ng đến khi công bố biên bản đi u tra
a. Không quá 04 ngày.
b. Không quá 07 ngày.
c. Không quá 20 ngày.
d. Không quá 30 ngày.
33. Anh (Chị) hãy cho biết Lu t an toàn, v sinh lao đ ng quy định người sử dụng lao đ ng có trách
nhi m nào sau đây đối với người lao đ ng bị tai nạn lao đ ng, b nh ngh nghi p?

a. Kịp thời sơ cứu, cấp cứu cho người lao động bị tai n n lao động và ph i t m ứng chi phí sơ cứu, cấp cứu
và điều trị cho người lao động bị tai n n lao động hoặc bệnh nghề nghiệp.
b. Thanh toán chi phí y tế từ khi sơ cứu, cấp cứu đến khi điều trị ổn định cho người bị tai n n lao động
hoặc bệnh nghề nghiệp như sau: Thanh toán phần chi phí đồng chi tr và những chi phí không nằm trong
danh m c do b o hiểm y tế chi tr đối với người lao động tham gia b o hiểm y tế; Tr phí khám giám định
mức suy gi m kh năng lao động đối với những trường hợp kết luận suy gi m kh năng lao động dưới 5%
do người sử d ng lao động giới thiệu người lao động đi khám giám định mức suy gi m kh năng lao động
c. Tr đ tiền lương cho người lao động bị tai n n lao động, bệnh nghề nghiệp ph i nghỉ việc trong thời
gian điều trị, ph c hồi chức năng lao động; Giới thiệu để người lao động bị tai n n lao động, bệnh nghề
nghiệp được giám định y khoa xác định mức độ suy gi m kh năng lao động, được điều trị, điều dưỡng,
ph c hồi chức năng lao động theo quy định pháp luật; Sắp xếp công việc phù hợp với sức khỏe theo kết


d. Cả a, b, c đ u đúng.
34. Anh (Chị) hãy cho biết Lu t an toàn, v sinh lao đ ng quy định người sử dụng lao đ ng có trách
nhi m bồi thường cho người lao đ ng bị tai nạn lao đ ng mà không hoàn toàn do l i của chính
a. Ít nhất bằng 1,5 tháng tiền lương nếu bị suy gi m từ 5% đến 10% kh năng lao động; sau đó cứ tăng 1%
được cộng thêm 0,4 tháng tiền lương nếu bị suy gi m kh năng lao động từ 11% đến 80%.
b. Ít nhất 30 tháng tiền lương cho người lao động bị suy gi m kh năng lao động từ 81% trở lên hoặc cho
thân nhân người lao động bị chết do tai n n lao động, bệnh nghề nghiệp;
c. Ít nhất 35 tháng tiền lương cho người lao động bị suy gi m kh năng lao động từ 81% trở lên hoặc cho
thân nhân người lao động bị chết do tai n n lao động, bệnh nghề nghiệp.
d. Cả a và b đ u đúng.
35. Anh (Chị) hãy cho biết Lu t an toàn, v sinh lao đ ng quy định người lao đ ng không được
hưởng chế đ từ người sử dụng lao đ ng quy định tại Đi u 38 và Đi u 39 của Lu t An toàn, V sinh
a. Do mâu thuẫn c a chính n n nhân với người gây ra tai n n mà không liên quan đến việc thực hiện công
b. Do người lao động cố ý tự h y ho i sức khỏe c a b n thân.
c. Do sử d ng ma túy, chất gây nghiện khác trái với quy định c a pháp luật.
d. Cả a, b, c đ u đúng.
36. Anh (Chị) hãy cho biết Lu t an toàn, V sinh lao đ ng quy định người sử dụng lao đ ng hằng

tháng đóng tối đa bao nhiêu % trên quỹ ti n lương làm căn cứ đóng bảo hi m xã h i của người lao
đ ng quy định tại Đi u 43 của Lu t An toàn, V sinh lao đ ng vào Quỹ bảo hi m tai nạn lao đ ng,
a. 2 %.
b. 1 %.
c. 3 %.
d. 4 %.
37. Anh (Chị) hãy cho biết Lu t an toàn, v sinh lao đ ng quy định người lao đ ng tham gia bảo
hi m tai nạn lao đ ng, b nh ngh nghi p được hưởng chế đ tai nạn lao đ ng khi có đi u ki n nào
a. Bị tai n n t i nơi làm việc và trong giờ làm việc, kể c khi đang thực hiện các nhu cầu sinh ho t cần thiết
t i nơi làm việc hoặc trong giờ làm việc mà Bộ luật lao động và nội quy c a cơ sở s n xuất, kinh doanh
cho phép, bao gồm nghỉ gi i lao, ăn giữa ca, ăn bồi dưỡng hiện vật, làm vệ sinh kinh nguyệt, tắm rửa, cho
b. Bị tai n n ngoài nơi làm việc hoặc ngoài giờ làm việc khi thực hiện công việc theo yêu cầu c a người sử
d ng lao động hoặc người được người sử d ng lao động y quyền bằng văn b n trực tiếp qu n lý lao động
c. Bị tai n n trên tuyến đường đi từ nơi ở đến nơi làm việc hoặc từ nơi làm việc về nơi ở trong kho ng thời
gian và tuyến đường hợp lý và suy gi m kh năng lao động từ 5% trở lên do bị tai n n.
d. Cả a, b, c đ u đúng.
38. Anh (Chị) hãy cho biết Lu t an toàn, v sinh lao đ ng quy định người lao đ ng tham gia bảo
hi m tai nạn lao đ ng, b nh ngh nghi p được hưởng chế đ b nh ngh nghi p khi có đi u ki n nào
a. Bị bệnh nghề nghiệp thuộc danh m c bệnh nghề nghiệp do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành theo quy định
t i kho n 1 Điều 37 c a Luật An toàn, Vệ sinh lao động và suy gi m kh năng lao động từ 1% trở lên do bị
b. Bị b nh ngh nghi p thu c danh mục b nh ngh nghi p do B trưởng B Y tế ban hành theo quy
định tại khoản 1 Đi u 37 của Lu t An toàn, V sinh lao đ ng và suy giảm khả năng lao đ ng từ 5%
c. Bị bệnh nghề nghiệp thuộc danh m c bệnh nghề nghiệp do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành theo quy định
t i kho n 1 Điều 37 c a Luật An toàn, Vệ sinh lao động và suy gi m kh năng lao động từ 3% trở lên do bị
d. C a, b, c đều sai.
39. Anh (Chị) hãy cho biết Lu t an toàn, V sinh lao đ ng quy định người lao đ ng bị tai nạn lao
đ ng, b nh ngh nghi p được giám định hoặc giám định lại mức suy giảm khả năng lao đ ng khi


a. Sau khi bị thương tật, bệnh tật lần đầu đã được điều trị ổn định còn di chứng nh hưởng tới sức khỏe.

b. Sau khi thương tật, bệnh tật tái phát đã được điều trị ổn định.
c. Bị thương tật hoặc bệnh nghề nghiệp không có kh năng điều trị ổn định theo quy định c a Bộ trưởng
d. Cả a, b, c đ u đúng.
40. Anh (Chị) hãy cho biết Lu t an toàn, v sinh lao đ ng quy định người lao đ ng được giám định
tổng hợp mức suy giảm khả năng lao đ ng khi thu c trường hợp nào sau đây?
a. Vừa bị tai nạn lao đ ng vừa bị b nh ngh nghi p.
b. Bị tai n n lao động.
c. Bị bệnh nghề nghiệp.
d. Bị tai n n giao thông.
41. Anh (Chị) hãy cho biết Lu t an toàn, v sinh lao đ ng quy định người lao đ ng tham gia bảo
hi m tai nạn lao đ ng, b nh ngh nghi p khi bị tai nạn lao đ ng hoặc b nh ngh nghi p bị suy giảm
a. Từ 10% đến 25%.
b. Từ 5% đến 20%.
c. Từ 5% đến 30%.
d. Từ 5% đến 10%.
42. Anh (Chị) hãy cho biết Lu t an toàn v sinh lao đ ng quy định người lao đ ng tham gia bảo
hi m tai nạn lao đ ng, b nh ngh nghi p khi bị tai nạn lao đ ng hoặc b nh ngh nghi p bị suy giảm
a. Suy gi m 5% kh năng lao động thì được hưởng năm lần mức lương cơ sở, sau đó cứ suy gi m thêm 1%
b. Hưởng kho n trợ cấp tính theo số năm đã đóng vào Quỹ b o hiểm tai n n lao động, bệnh nghề nghiệp,
từ một năm trở xuống thì được tính bằng 1 tháng, sau đó cứ thêm mỗi năm đóng vào quỹ được tính thêm
0,3 tháng tiền lương đóng vào quỹ c a tháng liền kề trước tháng bị tai n n lao động hoặc được xác định
mắc bệnh nghề nghiệp; trường hợp bị tai n n lao động ngay trong tháng đầu tham gia đóng vào quỹ hoặc
c. Suy gi m 5% kh năng lao động thì được hưởng năm lần mức lương cơ sở, sau đó cứ suy gi m thêm 1%
thì được hưởng thêm 0,5 lần mức lương cơ sở, ngoài ra còn được hưởng thêm kho n trợ cấp tính theo số
năm đã đóng vào Quỹ b o hiểm tai n n lao động, bệnh nghề nghiệp, từ một năm trở xuống thì được tính
bằng 0,5 tháng, sau đó cứ thêm mỗi năm đóng vào quỹ được tính thêm 0,3 tháng tiền lương đóng vào quỹ
c a tháng liền kề trước tháng bị tai n n lao động hoặc được xác định mắc bệnh nghề nghiệp; trường hợp bị
d. Cả a, b, c đ u sai.
43. Anh (Chị) hãy cho biết Lu t an toàn, v sinh lao đ ng quy định người lao đ ng tham gia bảo
hi m tai nạn lao đ ng, b nh ngh nghi p khi bị tai nạn lao đ ng hoặc b nh ngh nghi p bị suy giảm

a. Từ 10% trở lên.
b. Từ 31% trở lên.
c. Từ 20% trở lên.
d. Từ 25% trở lên.
44. Anh (Chị) hãy cho biết Lu t an toàn, V sinh lao đ ng quy định người lao đ ng tham gia bảo
hi m tai nạn lao đ ng, b nh ngh nghi p khi bị tai nạn lao đ ng hoặc b nh ngh nghi p bị suy giảm
a. Suy giảm 31% khả năng lao đ ng thì được hưởng bằng 30% mức lương cơ sở, sau đó cứ suy giảm
thêm 1% thì được hưởng thêm 2% mức lương cơ sở. Ngoài ra hằng tháng còn được hưởng thêm
m t khoản trợ cấp tính theo số năm đã đóng vào Quỹ bảo hi m tai nạn lao đ ng, b nh ngh nghi p,
từ m t năm trở xuống được tính bằng 0,5%, sau đó cứ thêm m i năm đóng vào quỹ được tính thêm
0,3% mức ti n lương đóng vào quỹ của tháng li n k trước tháng bị tai nạn lao đ ng hoặc được xác
định mắc b nh ngh nghi p; trường hợp bị tai nạn lao đ ng ngay trong tháng đầu tham gia đóng


b. Suy gi m 31% kh năng lao động thì được hưởng bằng 35% mức lương cơ sở, sau đó cứ suy gi m thêm
1% thì được hưởng thêm 2% mức lương cơ sở; Ngoài ra hằng tháng còn được hưởng thêm một kho n trợ
cấp tính theo số năm đã đóng vào Quỹ b o hiểm tai n n lao động, bệnh nghề nghiệp, từ một năm trở xuống
được tính bằng 0,5%, sau đó cứ thêm mỗi năm đóng vào quỹ được tính thêm 0,3% mức tiền lương đóng
vào quỹ c a tháng liền kề trước tháng bị tai n n lao động hoặc được xác định mắc bệnh nghề nghiệp;
c. Suy gi m 31% kh năng lao động thì được hưởng bằng 40% mức lương cơ sở, sau đó cứ suy gi m thêm
1% thì được hưởng thêm 2% mức lương cơ sở; Ngoài ra hằng tháng còn được hưởng thêm một kho n trợ
cấp tính theo số năm đã đóng vào Quỹ b o hiểm tai n n lao động, bệnh nghề nghiệp, từ một năm trở xuống
được tính bằng 0,5%, sau đó cứ thêm mỗi năm đóng vào quỹ được tính thêm 0,3% mức tiền lương đóng
vào quỹ c a tháng liền kề trước tháng bị tai n n lao động hoặc được xác định mắc bệnh nghề nghiệp;
d. C a, b, c đều sai.
45. Anh (Chị) hãy cho biết Lu t an toàn, V sinh lao đ ng quy định người làm công tác an toàn, v
sinh lao đ ng hoặc b ph n an toàn, v sinh lao đ ng có nhi m vụ tham mưu, giúp người sử dụng
lao đ ng tổ chức thực hi n công tác an toàn, v sinh lao đ ng tại cơ sở sản xuất, kinh doanh bao gồm
a. Xây dựng nội quy, quy trình, biện pháp b o đ m an toàn, vệ sinh lao động; phòng, chống cháy, nổ; Xây
dựng, đôn đốc việc thực hiện kế ho ch an toàn, vệ sinh lao động hằng năm; đánh giá r i ro và xây dựng kế

ho ch ứng cứu khẩn cấp; Qu n lý và theo dõi việc khai báo, kiểm định máy, thiết bị, vật tư, chất có yêu
b. Tổ chức thực hiện ho t động thông tin, tuyên truyền, huấn luyện về an toàn, vệ sinh lao động; sơ cứu,
cấp cứu, phòng, chống bệnh nghề nghiệp cho người lao động; Tổ chức tự kiểm tra về an toàn, vệ sinh lao
động; điều tra tai n n lao động, sự cố kỹ thuật gây mất an toàn, vệ sinh lao động theo quy định c a pháp
c. Tổng hợp và đề xuất với người sử d ng lao động gi i quyết kiến nghị c a đoàn thanh tra, đoàn kiểm tra
và người lao động về an toàn, vệ sinh lao động; Phối hợp với Ban chấp hành công đoàn cơ sở hướng dẫn
thực hiện nhiệm v c a an toàn, vệ sinh viên; Tổ chức thi đua, khen thưởng, xử lý kỷ luật, thống kê, báo
d. Cả a, b, c đ u đúng.
46. Anh (Chị) hãy cho biết Lu t an toàn, V sinh lao đ ng quy định người làm công tác an toàn, v
sinh lao đ ng, b ph n an toàn, v sinh lao đ ng có quy n nào sau đây?
a. Yêu cầu người ph trách bộ phận s n xuất ra lệnh đình chỉ công việc hoặc có thể quyết định t m đình
chỉ công việc trong trường hợp khẩn cấp khi phát hiện các nguy cơ x y ra tai n n lao động để thực hiện các
b. Đình chỉ ho t động c a máy, thiết bị không b o đ m an toàn hoặc đã hết h n sử d ng.
c. Được người sử d ng lao động bố trí thời gian tham dự lớp huấn luyện, bồi dưỡng nâng cao nghiệp v về
d. Cả a, b, c đ u đúng.
47. Anh (Chị) hãy cho biết Lu t an toàn, V sinh lao đ ng quy định người làm công tác y tế, b ph n
y tế có nhi m vụ tham mưu, giúp người sử dụng lao đ ng và trực tiếp thực hi n vi c quản lý sức
a. Xây dựng phương án, phương tiện sơ cứu, cấp cứu, thuốc thiết yếu và tình huống cấp cứu tai n n lao
động, tổ chức tập huấn công tác sơ cứu, cấp cứu cho người lao động t i cơ sở; Xây dựng kế ho ch và tổ
chức khám sức khỏe, khám phát hiện bệnh nghề nghiệp, giám định y khoa xác định mức suy gi m kh
năng lao động khi bị tai n n lao động, bệnh nghề nghiệp, điều dưỡng và ph c hồi chức năng lao động, tư
b. Tổ chức khám bệnh, chữa bệnh thông thường t i cơ sở và sơ cứu, cấp cứu người bị n n khi x y ra tai
n n lao động, sự cố kỹ thuật gây mất an toàn, vệ sinh lao động theo quy định; Tuyên truyền, phổ biến
thông tin về vệ sinh lao động, phòng, chống bệnh nghề nghiệp, nâng cao sức khỏe t i nơi làm việc; kiểm
tra việc chấp hành điều lệ vệ sinh, tổ chức phòng, chống dịch bệnh, b o đ m an toàn, vệ sinh thực phẩm
c. Lập và qu n lý thông tin về công tác vệ sinh, lao động t i nơi làm việc; tổ chức quan trắc môi trường lao
động để đánh giá các yếu tố có h i; qu n lý hồ sơ sức khỏe người lao động, hồ sơ sức khỏe c a người bị
bệnh nghề nghiệp (nếu có); Phối hợp với bộ phận an toàn, vệ sinh lao động thực hiện các nhiệm v có liên



d. Cả a, b, c đ u đúng.
48. Anh (Chị) hãy cho biết Lu t an toàn, V sinh lao đ ng quy định người làm công tác y tế, b ph n
a. Yêu cầu người ph trách bộ phận s n xuất ra lệnh đình chỉ công việc hoặc có thể quyết định việc t m
đình chỉ công việc trong trường hợp khẩn cấp khi phát hiện các dấu hiệu vi ph m hoặc các nguy cơ gây
nh hưởng sức khỏe, bệnh tật, ốm đau cho người lao động, đồng thời ph i báo cáo người sử d ng lao động
b. Đình chỉ việc sử d ng các chất không b o đ m quy định về an toàn, vệ sinh lao động.
c. Được người sử d ng lao động bố trí thời gian tham gia các cuộc họp, hội nghị và giao dịch với cơ quan y
tế địa phương hoặc y tế bộ, ngành để nâng cao nghiệp v và phối hợp công tác.
d. Cả a, b, c đ u đúng.
49. Anh (Chị) hãy cho biết Lu t an toàn, V sinh lao đ ng quy định m i tổ sản xuất trong các cơ sở
sản xuất, kinh doanh phải có ít nhất bao nhiêu an toàn, v sinh viên kiêm nhi m trong giờ làm vi c?
a. 03.
b. 02.
c. 01.
d. 04.
50. Anh (Chị) hãy cho biết Lu t an toàn, V sinh lao đ ng quy định ai là người ra quyết định thành
l p và ban hành quy chế hoạt đ ng của mạng lưới an toàn, v sinh viên?
a. Người sử d ng lao động.
b. Ch tịch công đoàn cơ sở.
c. Trưởng Phòng Tổ chức.
d. Cả a,b,c đ u sai.
51. Anh (Chị) hãy cho biết Lu t an toàn, V sinh lao đ ng quy định mạng lưới an toàn, v sinh viên
hoạt đ ng dưới sự quản lý và hướng d n của ai?
a. Người sử d ng lao động.
b. Ban Chấp hành công đoàn cơ sở.
c. Trưởng Phòng Nhân sự Tổng hợp.
d. C a,b,c đều sai.
52. Anh (Chị) hãy cho biết Lu t an toàn, V sinh lao đ ng quy định an toàn v sinh viên có nghĩa vụ
a. Đôn đốc, nhắc nhở, hướng dẫn mọi người trong tổ, đội, phân xưởng chấp hành nghiêm chỉnh quy định
về an toàn, vệ sinh lao động, b o qu n các thiết bị an toàn, phương tiện b o vệ cá nhân; nhắc nhở tổ

trưởng, đội trưởng, qu n đốc chấp hành quy định về an toàn, vệ sinh lao động; Giám sát việc thực hiện tiêu
chuẩn, quy chuẩn, quy trình, nội quy an toàn, vệ sinh lao động, phát hiện những thiếu sót, vi ph m về an
b. Tham gia xây dựng kế ho ch an toàn, vệ sinh lao động; tham gia hướng dẫn biện pháp làm việc an toàn
đối với người lao động mới đến làm việc ở tổ; Kiến nghị với tổ trưởng hoặc cấp trên thực hiện đầy đ các
chế độ b o hộ lao động, biện pháp b o đ m an toàn, vệ sinh lao động và khắc ph c kịp thời những trường
c. Báo cáo tổ chức công đoàn hoặc thanh tra lao động khi phát hiện vi ph m về an toàn, vệ sinh lao động
t i nơi làm việc hoặc trường hợp mất an toàn c a máy, thiết bị, vật tư, chất có yêu cầu nghiêm ngặt về an
d. Cả a, b, c đ u đúng.
53. Anh (Chị) hãy cho biết Lu t an toàn, V sinh lao đ ng quy định an toàn, v sinh viên có quy n
a. Được cung cấp thông tin đầy đ về biện pháp mà người sử d ng lao động tiến hành để b o đ m an toàn,
vệ sinh lao động t i nơi làm việc; Được dành một phần thời gian làm việc để thực hiện các nhiệm v c a
an toàn, vệ sinh viên nhưng vẫn được tr lương cho thời gian thực hiện nhiệm v và được hưởng ph cấp
trách nhiệm, Mức ph cấp trách nhiệm do người sử d ng lao động và Ban chấp hành công đoàn cơ sở


b. Yêu cầu người lao động trong tổ ngừng làm việc để thực hiện các biện pháp b o đ m an toàn, vệ sinh
lao động, nếu thấy có nguy cơ trực tiếp gây sự cố, tai n n lao động và chịu trách nhiệm về quyết định đó.
c. Được học tập, bồi dưỡng nâng cao trình độ chuyên môn, nghiệp v , phương pháp ho t động.
d. Cả a, b, c đ u đúng.
54. Anh (Chị) hãy cho biết Lu t an toàn, V sinh lao đ ng quy định đối tượng tham gia H i đồng an
toàn, v sinh lao đ ng cơ sở gồm những thành phần nào?
a. Đ i diện Lãnh đ o chuyên môn đơn vị làm Ch tịch Hội đồng; Người làm công tác an toàn, vệ sinh lao
động là y viên thường trực kiêm thư ký Hội đồng; Người làm công tác y tế ở cơ sở; Các thành viên khác
b. Đại di n người sử dụng lao đ ng làm Chủ tịch H i đồng; Đại di n Ban chấp hành công đoàn cơ sở
hoặc đại di n t p th người lao đ ng nơi chưa có tổ chức công đoàn làm Phó Chủ tịch H i đồng;
Người làm công tác an toàn, v sinh lao đ ng ở cơ sở sản xuất, kinh doanh là ủy viên thường trực
c. Trưởng phòng Nhân sự Tổng hợp làm Ch tịch Hội đồng; Đ i diện Ban chấp hành công đoàn cơ sở làm
Phó Ch tịch Hội đồng; Người làm công tác y tế ở cơ sở; Các thành viên khác có liên quan.
d. Đ i diện Ban chấp hành công đoàn cơ sở làm Ch tịch Hội đồng; Người làm công tác an toàn, vệ sinh
lao động ở cơ sở s n xuất, kinh doanh là y viên thường trực kiêm thư ký Hội đồng; Người làm công tác y

55. Anh (Chị) hãy cho biết Lu t an toàn, V sinh lao đ ng quy định H i đồng an toàn, v sinh lao
đ ng cơ sở có nhi m vụ và quy n hạn nào sau đây?
a. Tư vấn, phối hợp với người sử d ng lao động trong việc xây dựng nội quy, quy trình, kế ho ch và các
biện pháp b o đ m an toàn, vệ sinh lao động t i cơ sở s n xuất, kinh doanh.
b. Hằng năm, tổ chức đối tho i t i nơi làm việc giữa người lao động, người sử d ng lao động nhằm chia sẻ
thông tin, tăng cường sự hiểu biết và thúc đẩy c i thiện các điều kiện làm việc công bằng, an toàn cho
người lao động; nâng cao hiệu qu thực hiện chính sách, pháp luật về an toàn, vệ sinh lao động t i cơ sở
c. Tổ chức kiểm tra tình hình thực hiện công tác an toàn, vệ sinh lao động t i cơ sở s n xuất, kinh doanh;
Yêu cầu người sử d ng lao động thực hiện các biện pháp xử lý, khắc ph c nếu phát hiện thấy nguy cơ mất
d. Cả a, b, c đ u đúng.
56. Anh (Chị) hãy cho biết Lu t an toàn, V sinh lao đ ng quy định vi c l p kế hoạch an toàn, v
sinh lao đ ng hàng năm phải được lấy ý kiến Ban chấp hành công đoàn cơ sở và dựa trên căn cứ
a. Đánh giá r i ro về an toàn, vệ sinh lao động t i nơi làm việc; việc kiểm soát yếu tố nguy hiểm, yếu tố có
b. Kết qu thực hiện công tác an toàn, vệ sinh lao động năm trước.
c. Nhiệm v , phương hướng kế ho ch s n xuất, kinh doanh và tình hình lao động c a năm kế ho ch; Kiến
nghị c a người lao động, c a tổ chức công đoàn và c a đoàn thanh tra, đoàn kiểm tra.
d. Cả a, b, c đ u đúng.
57. Anh (Chị) hãy cho biết Lu t an toàn, V sinh lao đ ng quy định kế hoạch an toàn, v sinh lao
a. Biện pháp về kỹ thuật phòng, chống yếu tố có h i và c i thiện điều kiện lao động; Trang cấp phương tiện
b o vệ cá nhân cho người lao động; Chăm sóc sức khỏe người lao động.
b. Bi n pháp kỹ thu t an toàn lao đ ng và phòng, chống cháy, nổ; Bi n pháp v kỹ thu t v sinh lao
đ ng, phòng, chống yếu tố có hại và cải thi n đi u ki n lao đ ng; Trang cấp phương ti n bảo v cá
nhân cho người lao đ ng; Chăm sóc sức kh e người lao đ ng; Thông tin, tuyên truy n, giáo dục,
c. Biện pháp kỹ thuật an toàn lao động; Trang cấp phương tiện b o vệ cá nhân cho người lao động; Thông
tin, tuyên truyền, giáo d c, huấn luyện về an toàn, vệ sinh lao động.
d. Biện pháp kỹ thuật phòng, chống cháy, nổ; Biện pháp về kỹ thuật phòng, chống yếu tố có h i và c i
thiện điều kiện lao động; Trang cấp phương tiện b o vệ cá nhân cho người lao động.
58. Anh (Chị) hãy cho biết Lu t an toàn, V sinh lao đ ng quy định căn cứ vào nguy cơ xảy ra tai
nạn lao đ ng, b nh t t tại nơi làm vi c và quy định pháp lu t, người sử dụng lao đ ng phải xây



a. Biện pháp sơ cứu người bị n n; Trang thiết bị ph c v ứng cứu; Lực lượng PCCN t i chỗ; phương án
phối hợp với các lực lượng bên ngoài cơ sở; phương án diễn tập.
b. Phương án cấp cứu người lao động ra khỏi khu vực làm việc; Biện pháp sơ cứu, cấp cứu người bị n n;
c. Phương án sơ tán người lao đ ng ra kh i khu vực nguy hi m; Bi n pháp sơ cứu, cấp cứu người bị
nạn; Bi n pháp ngăn chặn, khắc phục h u quả do sự cố gây ra; Trang thiết bị phục vụ ứng cứu; Lực
lượng ứng cứu tại ch ; phương án phối hợp với các lực lượng bên ngoài cơ sở; phương án di n t p.
d. Phương án sơ tán người lao động; Biện pháp cấp cứu người bị n n; Biện pháp ngăn chặn, khắc ph c hậu
59. Anh (Chị) hãy cho biết Nghị định nào sau đây của Chính phủ quy định chi tiết m t số đi u của
Lu t an toàn, v sinh lao đ ng v hoạt đ ng ki m định kỹ thu t an toàn lao đ ng, huấn luy n an
a. Nghị định số 44/2016/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2016.
b. Nghị định số 37/2016/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2016.
c. Nghị định số 39/2016/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2016.
d. C a, b, c đều sai.
60. Anh (Chị) hãy cho biết Nghị định số 44/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ quy định tổ
chức, cá nhân sử dụng các loại máy, thiết bị, v t tư có yêu cầu nghiêm ngặt v an toàn lao đ ng có
a. Lựa chọn tổ chức ho t động kiểm định kỹ thuật an toàn lao động để kiểm định lần đầu trước khi đưa vào
sử d ng hoặc kiểm định định kỳ trong quá trình sử d ng các lo i máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm
ngặt về an toàn lao động; chỉ được đưa vào sử d ng các lo i máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về
an toàn lao động được kiểm định đ t yêu cầu; Khai báo với Sở Lao động - Thương binh và Xã hội t i địa
b. Lưu giữ hồ sơ kỹ thuật an toàn c a đối tượng kiểm định theo quy định t i quy chuẩn kỹ thuật quốc gia
về an toàn, vệ sinh lao động. Trong trường hợp chuyển nhượng (hoặc cho thuê l i) các đối tượng kiểm
định, người bán (hoặc cho thuê l i) ph i bàn giao đầy đ hồ sơ kỹ thuật an toàn cho người mua (hoặc thuê
l i); T o điều kiện cho tổ chức kiểm định thực hiện kiểm định, chuẩn bị đầy đ các tài liệu kỹ thuật liên
c. Thực hiện các kiến nghị c a tổ chức kiểm định trong việc đ m b o an toàn trong quá trình sử d ng các
đối tượng kiểm định. Không được tiếp t c sử d ng các đối tượng kiểm định có kết qu kiểm định không
đ t yêu cầu hoặc quá thời h n kiểm định; Qu n lý, sử d ng, lo i bỏ đối tượng kiểm định theo đúng quy
d. Cả a, b, c đ u đúng.
61. Anh (Chị) hãy cho biết Nghị định số 44/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ quy định đối
tượng tại Đi u 14 Lu t an toàn, v sinh lao đ ng tham dự khóa huấn luy n an toàn, v sinh lao đ ng

a. 4.
b. 5.
c. 6.
d. 7.
62. Anh (Chị) hãy cho biết Nghị định số 44/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ quy định đối
tượng tại Đi u 14 Lu t an toàn, v sinh lao đ ng tham dự khóa huấn luy n an toàn, v sinh lao đ ng
a. Người làm công tác an toàn, vệ sinh lao động bao gồm: Chuyên trách, bán chuyên trách về an toàn, vệ
sinh lao động c a cơ sở; Người trực tiếp giám sát về an toàn, vệ sinh lao động t i nơi làm việc.
b. Người lao động làm công việc có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn, vệ sinh lao động là người làm công
việc thuộc danh m c công việc có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn, vệ sinh lao động do Bộ Lao động c. Người quản lý phụ trách công tác an toàn, v sinh lao đ ng bao gồm: Người đứng đầu đơn vị, cơ
sở sản xuất, kinh doanh và phòng, ban, chi nhánh trực thu c; phụ trách b ph n sản xuất, kinh
doanh, kỹ thu t; quản đốc phân xưởng hoặc tương đương và cấp phó của người đứng đầu: đơn vị,
cơ sở sản xuất, kinh doanh và phòng, ban, chi nhánh trực thu c, phụ trách b ph n sản xuất, kinh
d. Người làm công tác y tế.


63. Anh (Chị) hãy cho biết Nghị định số 44/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ quy định đối
tượng tại Đi u 14 Lu t an toàn, v sinh lao đ ng tham dự khóa huấn luy n an toàn, v sinh lao đ ng
a. Người làm công tác an toàn, v sinh lao đ ng bao gồm: Chuyên trách, bán chuyên trách v an
toàn, v sinh lao đ ng của cơ sở và người trực tiếp giám sát v an toàn, v sinh lao đ ng tại nơi làm
b. Người lao động làm công việc có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn, vệ sinh lao động là người làm công
việc thuộc Danh m c công việc có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn, vệ sinh lao động do Bộ Lao động c. Người qu n lý ph trách công tác an toàn, vệ sinh lao động bao gồm: Người đứng đầu đơn vị, cơ sở s n
xuất, kinh doanh và phòng, ban, chi nhánh trực thuộc; ph trách bộ phận s n xuất, kinh doanh, kỹ thuật;
qu n đốc phân xưởng hoặc tương đương; Cấp phó c a người đứng đầu theo quy định được giao nhiệm v
d. Người làm công tác y tế.
64. Anh (Chị) hãy cho biết Nghị định số 44/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ quy định đối
tượng tại Đi u 14 Lu t an toàn, v sinh lao đ ng tham dự khóa huấn luy n an toàn, v sinh lao đ ng
a. Người làm công tác an toàn, vệ sinh lao động bao gồm: Chuyên trách, bán chuyên trách về an toàn, vệ
sinh lao động c a cơ sở; Người trực tiếp giám sát về an toàn, vệ sinh lao động t i nơi làm việc.
b. Người lao đ ng làm công vi c có yêu cầu nghiêm ngặt v an toàn, v sinh lao đ ng là người làm

công vi c thu c Danh mục công vi c có yêu cầu nghiêm ngặt v an toàn, v sinh lao đ ng do B Lao
c. Người qu n lý ph trách công tác an toàn, vệ sinh lao động bao gồm: Người đứng đầu đơn vị, cơ sở s n
xuất, kinh doanh và phòng, ban, chi nhánh trực thuộc; ph trách bộ phận s n xuất, kinh doanh, kỹ thuật;
qu n đốc phân xưởng hoặc tương đương; Cấp phó c a người đứng đầu theo quy định được giao nhiệm v
d. Người làm công tác y tế.
65. Anh (Chị) hãy cho biết Nghị định số 44/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ quy định đối
tượng tại Đi u 14 Lu t an toàn, v sinh lao đ ng tham dự khóa huấn luy n an toàn, v sinh lao đ ng
a. Người làm công tác an toàn, vệ sinh lao động bao gồm: Chuyên trách, bán chuyên trách về an toàn, vệ
sinh lao động c a cơ sở; Người trực tiếp giám sát về an toàn, vệ sinh lao động t i nơi làm việc.
b. Người lao động làm công việc có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn, vệ sinh lao động là người làm công
việc thuộc Danh m c công việc có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn, vệ sinh lao động do Bộ Lao động c. Người qu n lý ph trách công tác an toàn, vệ sinh lao động bao gồm: Người đứng đầu đơn vị, cơ sở s n
xuất, kinh doanh và phòng, ban, chi nhánh trực thuộc; ph trách bộ phận s n xuất, kinh doanh, kỹ thuật;
qu n đốc phân xưởng hoặc tương đương; Cấp phó c a người đứng đầu theo quy định được giao nhiệm v
d. Cả a, b, c đ u sai.
66. Anh (Chị) hãy cho biết Nghị định số 44/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ quy định đối
tượng tại Đi u 14 Lu t an toàn, v sinh lao đ ng tham dự khóa huấn luy n an toàn, v sinh lao đ ng
a. Người làm công tác an toàn, vệ sinh lao động bao gồm: Chuyên trách, bán chuyên trách về an toàn, vệ
sinh lao động c a cơ sở; Người trực tiếp giám sát về an toàn, vệ sinh lao động t i nơi làm việc.
b. Người làm công tác y tế.
c. Người qu n lý ph trách công tác an toàn, vệ sinh lao động bao gồm: Người đứng đầu đơn vị, cơ sở s n
xuất, kinh doanh và phòng, ban, chi nhánh trực thuộc; ph trách bộ phận s n xuất, kinh doanh, kỹ thuật;
qu n đốc phân xưởng hoặc tương đương; Cấp phó c a người đứng đầu theo quy định được giao nhiệm v
d. Người lao động làm công việc có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn, vệ sinh lao động là người làm công
việc thuộc Danh m c công việc có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn, vệ sinh lao động do Bộ Lao động 67. Anh (Chị) hãy cho biết Nghị định số 44/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ quy định đối
tượng tại Đi u 14 Lu t an toàn, v sinh lao đ ng tham dự khóa huấn luy n an toàn, v sinh lao đ ng
a. Người làm công tác an toàn, vệ sinh lao động bao gồm: Chuyên trách, bán chuyên trách về an toàn, vệ
sinh lao động c a cơ sở; Người trực tiếp giám sát về an toàn, vệ sinh lao động t i nơi làm việc.


b. Người làm công tác y tế.

c. An toàn, v sinh viên theo quy định tại Đi u 74 Lu t an toàn, v sinh lao đ ng.
d. Người lao động làm công việc có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn, vệ sinh lao động là người làm công
việc thuộc Danh m c công việc có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn, vệ sinh lao động do Bộ Lao động 68. Anh (Chị) hãy cho biết Nghị định số 44/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ quy định n i
dung huấn luy n an toàn, v sinh lao đ ng nhóm 4 gồm những n i dung nào sau đây?
a. Kiến thức cơ b n về an toàn, vệ sinh lao động: Quyền và nghĩa v c a người sử d ng lao động, người
lao động; chính sách, chế độ về an toàn, vệ sinh lao động đối với người lao động; kiến thức cơ b n về yếu
tố nguy hiểm, có h i t i nơi làm việc và phương pháp c i thiện điều kiện lao động; chức năng, nhiệm v
c a m ng lưới an toàn, vệ sinh viên; văn hóa an toàn trong s n xuất, kinh doanh; nội quy an toàn, vệ sinh
b. Huấn luyện trực tiếp t i nơi làm việc: Quy trình làm việc và yêu cầu c thể về an toàn, vệ sinh lao động
c. Nội dung huấn luyện chuyên ngành: Kiến thức tổng hợp về máy, thiết bị, vật tư, chất phát sinh các yếu
tố nguy hiểm, có h i và phương pháp phân tích, đánh giá, qu n lý r i ro liên quan đến công việc có yêu
cầu nghiêm ngặt về an toàn, vệ sinh lao động mà người được huấn luyện đang làm; quy trình làm việc an
d. cả a và b đ u đúng.
69. Anh (Chị) hãy cho biết Nghị định số 44/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ quy định n i
dung huấn luy n an toàn, v sinh lao đ ng nhóm 5 gồm những n i dung nào?
a. Hệ thống chính sách, pháp luật về an toàn, vệ sinh lao động.
b. Nghiệp v công tác an toàn, vệ sinh lao động bao gồm: Tổ chức bộ máy, qu n lý và thực hiện quy định
về an toàn, vệ sinh lao động ở cơ sở; phân định trách nhiệm và giao quyền h n về công tác an toàn, vệ sinh
lao động; kiến thức cơ b n về yếu tố nguy hiểm, có h i, biện pháp phòng ngừa, c i thiện điều kiện lao
c. Huấn luyện cấp Chứng chỉ chứng nhận chuyên môn về y tế lao động: Yếu tố có h i t i nơi làm việc; tổ
chức quan trắc môi trường lao động để đánh giá yếu tố có h i; lập hồ sơ vệ sinh lao động t i nơi làm việc;
các bệnh nghề nghiệp thường gặp và biện pháp phòng chống; cách tổ chức khám bệnh nghề nghiệp, khám
bố trí việc làm, chuẩn bị hồ sơ giám định bệnh nghề nghiệp; tổ chức và kỹ năng sơ cứu, cấp cứu; phòng
chống dịch bệnh t i nơi làm việc; an toàn thực phẩm; quy trình lấy và lưu mẫu thực phẩm; tổ chức thực
hiện bồi dưỡng hiện vật và dinh dưỡng cho người lao động; nâng cao sức khỏe nơi làm việc, phòng chống
bệnh không lây nhiễm t i nơi làm việc; kiến thức, kỹ năng, phương pháp xây dựng kế ho ch, phương án,
trang bị phương tiện và điều kiện cần thiết để thực hiện công tác vệ sinh lao động; phương pháp truyền
thông giáo d c về vệ sinh lao động, phòng chống bệnh nghề nghiệp; lập và qu n lý thông tin về vệ sinh lao
d. Cả a, b, c đ u đúng.
70. Anh (Chị) hãy cho biết Nghị định số 44/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ quy định

thời gian huấn luy n an toàn, v sinh lao đ ng lần đầu tối thi u đối với nhóm 1 và nhóm 4 được quy
a. Tổng thời gian huấn luyện ít nhất là 16 giờ, bao gồm c thời gian kiểm tra.
b. Tổng thời gian huấn luyện ít nhất là 48 giờ, bao gồm c thời gian huấn luyện lý thuyết, thực hành và
c. Tổng thời gian huấn luyện ít nhất là 24 giờ, bao gồm c thời gian kiểm tra.
d. Tổng thời gian huấn luyện ít nhất là 56 giờ, bao gồm c thời gian kiểm tra.
71. Anh (Chị) hãy cho biết Nghị định số 44/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ quy định
thời gian huấn luy n an toàn, v sinh lao đ ng lần đầu tối thi u đối với nhóm 5 được quy định như
a. Tổng thời gian huấn luyện ít nhất là 16 giờ, bao gồm c thời gian kiểm tra.
b. Tổng thời gian huấn luyện ít nhất là 48 giờ, bao gồm c thời gian huấn luyện lý thuyết, thực hành và
c. Tổng thời gian huấn luyện ít nhất là 56 giờ, bao gồm c thời gian kiểm tra. Trong đó, thời gian huấn
luyện cấp Chứng chỉ chứng nhận chuyên môn y tế lao động ít nhất là 40 giờ, nội dung huấn luyện cấp giấy
d. Tổng thời gian huấn luyện ít nhất là 24 giờ, bao gồm c thời gian kiểm tra.


72. Anh (Chị) hãy cho biết Nghị định số 44/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ quy định k
từ ngày Giấy chứng nh n huấn luy n, Thẻ an toàn có hi u lực, người được huấn luy n phải tham dự
khóa huấn luy n đ ôn lại kiến thức đã được huấn luy n và c p nh t mới kiến thức, kỹ năng v an
a. 1.
b. 2.
c. 3.
d. 4.
73. Anh (Chị) hãy cho biết Nghị định số 44/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ quy định
thời gian huấn luy n đ ôn lại kiến thức đã được huấn luy n và c p nh t mới kiến thức, kỹ năng v
a. 100 %.
b. 80 %.
c. 50 %.
d. 60 %.
74. Anh (Chị) hãy cho biết Nghị định số 44/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ quy định
người lao đ ng thu c nhóm 4 được huấn luy n định kỳ đ ôn lại kiến thức đã được huấn luy n và
a. 1.

b. 2.
c. 3.
d. 4.
75. Anh (Chị) hãy cho biết Nghị định số 44/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ quy định
người huấn luy n an toàn, v sinh lao đ ng đ huấn luy n n i dung nghi p vụ công tác an toàn, v
sinh lao đ ng và n i dung kiến thức cơ bản v an toàn, v sinh lao đ ng phải đáp ứng tiêu chuẩn nào
a. Có trình độ đ i học trở lên chuyên ngành kỹ thuật và có ít nhất 05 năm làm công việc xây dựng chính
sách, pháp luật, qu n lý, thanh tra, kiểm tra về an toàn, vệ sinh lao động t i cơ quan có chức năng, nhiệm
b. Có trình độ đ i học trở lên chuyên ngành kỹ thuật và có ít nhất 07 năm làm công việc về an toàn, vệ sinh
lao động ở đơn vị sự nghiệp, doanh nghiệp và ph i tham gia khóa huấn luyện về chuyên môn và nghiệp v
c. Có trình độ từ cao đẳng trở lên, phù hợp với chuyên ngành huấn luyện.
d. C a và b đều đúng.
76. Anh (Chị) hãy cho biết Nghị định số 44/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ quy định
người huấn luy n an toàn, v sinh lao đ ng đ huấn luy n thực hành nhóm 4 phải đáp ứng tiêu
a. Có trình độ trung cấp kỹ thuật trở lên, phù hợp với chuyên ngành huấn luyện hoặc người có thời gian
làm việc thực tế ít nhất 05 năm đồng thời ph i tham gia khóa huấn luyện về nghiệp v huấn luyện an toàn,
vệ sinh lao động hoặc có ít nhất 5 năm làm công việc xây dựng chính sách, pháp luật, qu n lý, thanh tra,
b. Có trình độ từ cao đẳng trở lên, phù hợp với chuyên ngành huấn luyện, thông th o công việc thực hành
đối với máy, thiết bị, hóa chất, công việc được áp d ng thực hành theo chương trình khung huấn luyện.
c. Có trình độ trung cấp trở lên phù hợp với chuyên ngành huấn luyện; có ít nhất 05 năm làm công việc có
yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn, vệ sinh lao động, hoặc làm công việc có liên quan đến công tác an toàn,
d. Có trình độ trung cấp kỹ thuật trở lên, phù hợp với chuyên ngành huấn luyện hoặc người có thời gian
77. Anh (Chị) hãy cho biết Nghị định số 44/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ quy định
người huấn luy n an toàn, v sinh lao đ ng đ huấn luy n thực hành sơ cứu, cấp cứu tai nạn lao
a. Có trình độ từ cao đẳng trở lên, phù hợp với chuyên ngành huấn luyện, thông th o công việc thực hành
đối với máy, thiết bị, hóa chất, công việc được áp d ng thực hành theo chương trình khung huấn luyện
b. Có trình độ trung cấp trở lên phù hợp với chuyên ngành huấn luyện; có ít nhất 05 năm làm công việc có
yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn, vệ sinh lao động, hoặc làm công việc có liên quan đến công tác an toàn,



c. Có trình độ từ cao đẳng chuyên ngành y trở lên và có ít nhất 3 năm kinh nghiệm trực tiếp tham gia công
d. Người huấn luyện có trình độ trung cấp kỹ thuật trở lên, phù hợp với chuyên ngành huấn luyện hoặc
78. Anh (Chị) hãy cho biết Nghị định số 44/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ quy định sau
khi ki m tra, sát hạch đạt yêu cầu, người được huấn luy n thu c nhóm nào sau đây, được tổ chức
huấn luy n, doanh nghi p đủ đi u ki n tự huấn luy n An toàn, v sinh lao đ ng cấp Giấy chứng
a. 1,2,3,4.
b. 1,3,5,6.
c. 1, 2, 5, 6.
d. 1,2,4,5.
79. Anh (Chị) hãy cho biết Nghị định số 44/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ quy định
người sử dụng lao đ ng cấp Thẻ an toàn cho người được huấn luy n thu c nhóm nào sau đây, sau
a. 1.
b. 3.
c. 2.
d. 4.
80. Anh (Chị) hãy cho biết Nghị định số 44/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ quy định
Giấy chứng nh n huấn luy n, Thẻ an toàn có thời hạn là bao nhiêu năm?
a. 1.
b. 3.
c. 2.
d. 4.
81. Anh (Chị) hãy cho biết Nghị định số 44/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ quy định
chứng chỉ chứng nh n chuyên môn v y tế lao đ ng có thời hạn là bao nhiêu năm?
a. 5.
b. 3.
c. 2.
d. 4.
82. Anh (Chị) hãy cho biết Nghị định số 44/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ quy định
trường hợp kết quả quan trắc môi trường lao đ ng không bảo đảm, cơ sở lao đ ng thực hi n như
a. Triển khai biện pháp c i thiện điều kiện lao động, gi m thiểu yếu tố có h i và phòng chống bệnh nghề

b. Tổ chức khám sức khỏe phát hiện sớm bệnh nghề nghiệp và bệnh liên quan đến nghề nghiệp cho người
lao động ở các vị trí có môi trường lao động không đ m b o.
c. Bồi dưỡng bằng hiện vật cho người lao động theo quy định c a pháp luật về lao động.
d. C a, b, c đều đúng.
83. Anh (Chị) hãy cho biết Thông tư nào sau đây của B Lao đ ng Thương binh và Xã h i ban hành
danh mục công vi c có yêu cầu nghiêm ngặt v an toàn, v sinh lao đ ng?
a. Thông tư số 07/2016/TT-BLĐTBXH ngày 15 tháng 5 năm 2016.
b. Thông tư số 13/2016/TT-BLĐTBXH ngày 16 tháng 6 năm 2016.
c. Thông tư số 08/2016/TT-BLĐTBXH ngày 15 tháng 5 năm 2016.
d. C a, b, c đều sai.
84. Anh (Chị) hãy cho biết Nghị định nào sau đây của Chính phủ quy định chi tiết và hướng d n thi
hành m t số đi u của Lu t an toàn, v sinh lao đ ng v bảo hi m tai nạn lao đ ng, b nh ngh nghi p
a. Nghị định số 44/2016/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2016.
b. Nghị định số 37/2016/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2016.


c. Nghị định số 39/2016/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2016.
d. C a, b, c đều sai.
85. Anh (Chị) hãy cho biết Nghị định số 37/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ quy định đối
với các đối tượng là người làm vi c theo hợp đồng lao đ ng không xác định thời hạn và hợp đồng
lao đ ng có thời hạn từ đủ 03 tháng trở lên và người làm vi c theo hợp đồng lao đ ng có thời hạn từ
đủ 01 tháng đến dưới 03 tháng, không bao gồm người lao đ ng là người giúp vi c gia đình, người sử
a. 2 %.
b. 1 %.
c. 3 %.
d. 4 %.
86. Anh (Chị) hãy cho biết Nghị định số 37/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ quy định
người lao đ ng được h trợ kinh phí đào tạo ngh đ chuy n đổi công vi c sau khi bị tai nạn lao
đ ng, b nh ngh nghi p quy định tại Đi u 55 Lu t An toàn, v sinh lao đ ng khi có đi u ki n nào
a. Suy gi m kh năng lao động do bị tai n n lao động, bệnh nghề nghiệp từ 11% trở lên và được người sử

d ng lao động sắp xếp công việc mới thuộc quyền qu n lý phù hợp với sức khỏe, nguyện vọng c a người
b. Suy gi m kh năng lao động do bị tai n n lao động, bệnh nghề nghiệp từ 31% trở lên và được người sử
d ng lao động sắp xếp công việc mới thuộc quyền qu n lý phù hợp với sức khỏe, nguyện vọng c a người
c. Suy gi m kh năng lao động do bị tai n n lao động, bệnh nghề nghiệp từ 81% trở lên.
d. C a, b, c đều sai.
87. Anh (Chị) hãy cho biết Nghị định số 37/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ quy định đối
với các đối tượng là người làm vi c theo hợp đồng lao đ ng không xác định thời hạn và hợp đồng
lao đ ng có thời hạn từ đủ 03 tháng trở lên và người làm vi c theo hợp đồng lao đ ng có thời hạn từ
đủ 01 tháng đến dưới 03 tháng, không bao gồm người lao đ ng là người giúp vi c gia đình được h
a. Người lao động có thời gian đóng b o hiểm tai n n lao động, bệnh nghề nghiệp đ từ 12 tháng trở lên và
đang tham gia tính đến tháng liền kề trước c a tháng đề nghị hỗ trợ kinh phí khám bệnh nghề nghiệp cho
người lao động; Người sử d ng lao động thực hiện quan trắc môi trường lao động theo quy định; Người
lao động được đề nghị hỗ trợ kinh phí khám bệnh nghề nghiệp là người đã được phát hiện bệnh nghề
b. Người lao động có thời gian đóng B o hiểm tai n n lao động, bệnh nghề nghiệp đ từ 6 tháng trở lên và
đang tham gia tính đến tháng liền kề trước c a tháng đề nghị hỗ trợ kinh phí khám bệnh nghề nghiệp cho
người lao động; Người sử d ng lao động thực hiện quan trắc môi trường lao động theo quy định; Người
lao động được đề nghị hỗ trợ kinh phí khám bệnh nghề nghiệp là người đã được phát hiện bệnh nghề
c. Người lao động có thời gian đóng B o hiểm tai n n lao động, bệnh nghề nghiệp đ từ 9 tháng trở lên và
đang tham gia tính đến tháng liền kề trước c a tháng đề nghị hỗ trợ kinh phí khám bệnh nghề nghiệp cho
người lao động; Người sử d ng lao động thực hiện quan trắc môi trường lao động theo quy định; Người
lao động được đề nghị hỗ trợ kinh phí khám bệnh nghề nghiệp là người đã được phát hiện bệnh nghề
d. C a, b, c đều sai.
88. Anh (Chị) hãy cho biết Nghị định số 37/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ quy định đối
với các đối tượng là người làm vi c theo hợp đồng lao đ ng không xác định thời hạn và hợp đồng
lao đ ng có thời hạn từ đủ 03 tháng trở lên và người làm vi c theo hợp đồng lao đ ng có thời hạn từ
đủ 01 tháng đến dưới 03 tháng, không bao gồm người lao đ ng là người giúp vi c gia đình được h
a. Đã tham gia b o hiểm tai n n lao động, bệnh nghề nghiệp cho người lao động đ 24 tháng trở lên và
đang được tham gia tính đến tháng liền kề trước c a tháng đề nghị hỗ trợ kinh phí khám bệnh nghề nghiệp
cho người lao động; Người sử d ng lao động đóng b o hiểm tai n n lao động, bệnh nghề nghiệp cho người
lao động trong thời gian người lao động làm các nghề, công việc có nguy cơ bị bệnh nghề nghiệp;



b. Đã được chẩn đoán bị bệnh nghề nghiệp t i cơ sở khám bệnh, chữa bệnh nghề nghiệp đ Điều kiện; Đã
tham gia b o hiểm tai n n lao động, bệnh nghề nghiệp cho người lao động đ 12 tháng trở lên và đang
được tham gia tính đến tháng liền kề trước c a tháng đề nghị hỗ trợ kinh phí khám bệnh nghề nghiệp cho
người lao động; Người sử d ng lao động đóng b o hiểm tai n n lao động, bệnh nghề nghiệp cho người lao
c. Đã được chẩn đoán bị bệnh nghề nghiệp t i cơ sở khám bệnh, chữa bệnh nghề nghiệp đ Điều kiện; Đã
tham gia b o hiểm tai n n lao động, bệnh nghề nghiệp cho người lao động đ 6 tháng trở lên và đang được
tham gia tính đến tháng liền kề trước c a tháng đề nghị hỗ trợ kinh phí khám bệnh nghề nghiệp cho người
lao động; Người sử d ng lao động đóng b o hiểm tai n n lao động, bệnh nghề nghiệp cho người lao động
d. Đã được chẩn đoán bị bệnh nghề nghiệp t i cơ sở khám bệnh, chữa bệnh nghề nghiệp đ Điều kiện; Đã
tham gia b o hiểm tai n n lao động, bệnh nghề nghiệp cho người lao động đ 36 tháng trở lên và đang
được tham gia tính đến tháng liền kề trước c a tháng đề nghị hỗ trợ kinh phí khám bệnh nghề nghiệp cho
89. Anh (Chị) hãy cho biết Nghị định số 37/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ quy định
người lao đ ng được h trợ kinh phí phục hồi chức năng lao đ ng theo quy định tại Đi m b Khoản 2
a. Được cơ sở khám bệnh, chữa bệnh chỉ định ph c hồi chức năng lao động và suy gi m kh năng lao động
từ 31% trở lên do tai n n lao động, bệnh nghề nghiệp.
b. Được người sử d ng lao động chỉ định ph c hồi chức năng lao động và Suy gi m kh năng lao động từ
c. B n thân người lao động tự đi ph c hồi chức năng lao động và Suy gi m kh năng lao động từ 21% trở
d. C a, b, c đều sai.
90. Anh (Chị) hãy cho biết Nghị định số 37/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ quy định
người sử dụng lao đ ng được h trợ kinh phí huấn luy n an toàn, v sinh lao đ ng quy định
a. Thực hiện đúng quy định pháp luật về b o hiểm tai n n lao động, bệnh nghề nghiệp và người lao động
được hỗ trợ huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động là người lao động có thời gian đóng b o hiểm tai n n lao
động, bệnh nghề nghiệp theo quy định đ từ 6 tháng trở lên tính đến tháng đề nghị hỗ trợ kinh phí huấn
b. Thực hiện đúng quy định pháp luật về b o hiểm tai n n lao động, bệnh nghề nghiệp và huấn luyện an
toàn, vệ sinh lao động và người lao động được hỗ trợ huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động là người lao
động có thời gian đóng b o hiểm tai n n lao động, bệnh nghề nghiệp theo quy định đ từ 12 tháng trở lên
c. Thực hiện đúng quy định pháp luật về huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động và người lao động được hỗ
trợ huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động là người lao động có thời gian đóng b o hiểm tai n n lao động,

bệnh nghề nghiệp theo quy định đ từ 9 tháng trở lên tính đến tháng đề nghị hỗ trợ kinh phí huấn luyện an
d. C a, b, c đều sai.
91. Anh (Chị) hãy cho biết Nghị định nào sau đây của Chính phủ quy định chi tiết thi hành m t số
đi u của Lu t an toàn, v sinh lao đ ng v ki m soát các yếu tố nguy hi m, yếu tố có hại tại nơi làm
vi c; khai báo, Đi u tra, thống kê và báo cáo tai nạn lao đ ng, sự cố kỹ thu t gây mất an toàn, v
sinh lao đ ng và sự cố kỹ thu t gây mất an toàn, v sinh lao đ ng nghiêm tr ng; an toàn, v sinh lao
a. Nghị định số 44/2016/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2016.
b. Nghị định số 37/2016/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2016.
c. Nghị định số 39/2016/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2016.
d. C a, b, c đều sai.
92. Anh (Chị) hãy cho biết Nghị định số 39/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ quy định
người sử dụng lao đ ng phải bảo đảm nguyên tắc nào sau đây khi ki m soát các yếu tố nguy hi m,
a. Thường xuyên theo dõi, giám sát các yếu tố nguy hiểm, yếu tố có h i t i nơi làm việc; Ph i có người
hoặc bộ phận được phân công chịu trách nhiệm về kiểm soát các yếu tố nguy hiểm, yếu tố có h i t i nơi
làm việc; đối với các cơ sở s n xuất, kinh doanh, ph i quy định việc kiểm soát các yếu tố nguy hiểm, yếu


b. Lưu hồ sơ về kiểm soát các yếu tố nguy hiểm, yếu tố có h i phù hợp quy định Luật An toàn, vệ sinh lao
động, các Điều 4, 5, 6 và 7 Nghị định số 39/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 c a Chính ph và quy định pháp
luật chuyên ngành; Công khai kết qu kiểm soát các yếu tố nguy hiểm, yếu tố có h i cho người lao động
c. Có quy trình kiểm soát các yếu tố nguy hiểm, yếu tố có h i t i nơi làm phù hợp với Điều 18 Luật An
toàn, vệ sinh lao động, các Điều 4, 5, 6 và 7 Nghị định số 39/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 c a Chính ph
d. C a, b, c đều đúng.
93. Anh (Chị) hãy cho biết Nghị định số 39/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ quy định n i
dung ki m soát các yếu tố nguy hi m, yếu tố có hại tại nơi làm vi c gồm những n i dung nào sau
a. Nhận diện và đánh giá các yếu tố nguy hiểm, yếu tố có h i.
b. Xác định M c tiêu và các biện pháp phòng, chống các yếu tố nguy hiểm, yếu tố có h i.
c. Triển khai và đánh giá hiệu qu các biện pháp phòng, chống các yếu tố nguy hiểm, yếu tố có h i.
d. C a, b, c đều đúng.
94. Anh (Chị) hãy cho biết Nghị định số 39/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ quy định

người sử dụng lao đ ng phải l p kế hoạch và tổ chức ki m tra, đánh giá hi u quả các bi n pháp
a. 2.
b. 1.
c. 3.
d. 4.
95. Anh (Chị) hãy cho biết Nghị định số 39/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ quy định
vi c ki m tra bi n pháp phòng, chống các yếu tố nguy hi m, yếu tố có hại tại nơi làm vi c bao gồm
a. Tình tr ng an toàn, vệ sinh lao động c a máy, thiết bị, nhà xưởng, kho tàng và nơi làm việc; Việc sử
d ng, b o qu n phương tiện b o vệ cá nhân; phương tiện phòng cháy, chữa cháy; các lo i thuốc thiết yếu,
b. Việc qu n lý, sử d ng máy, thiết bị, vật tư, chất có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn, vệ sinh lao động;
Kiến thức và kh năng c a người lao động trong xử lý sự cố, ứng cứu khẩn cấp.
c. Việc thực hiện chế độ b o hộ lao động, chăm sóc sức khỏe người lao động; Việc thực hiện kiến nghị c a
các đoàn thanh tra, kiểm tra an toàn, vệ sinh lao động, Điều tra tai n n lao động.
d. C a, b, c đều đúng.
96. Anh (Chị) hãy cho biết Nghị định số 39/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ quy định
vi c đánh giá hi u quả bi n pháp phòng, chống yếu tố nguy hi m, yếu tố có hại tại nơi làm vi c bao
a. Việc tổ chức triển khai các biện pháp phòng, chống yếu tố nguy hiểm, yếu tố có h i t i nơi làm việc.
b. Kết qu c i thiện Điều kiện lao động.
c. Qu n lý, sử d ng máy, thiết bị, vật tư, chất.
d. C a và b đều đúng.
97. Anh (Chị) hãy cho biết Nghị định số 39/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ quy định
phương án xử lý sự cố kỹ thu t gây mất an toàn, v sinh lao đ ng nghiêm tr ng quy định tại Khoản
a. Lực lượng tham gia xử lý sự cố t i chỗ và nhiệm v c a từng thành viên tham gia; lực lượng hỗ trợ từ
các cơ sở s n xuất, kinh doanh lân cận; Phương tiện kỹ thuật ph i có theo quy định c a pháp luật chuyên
ngành; thiết bị đo lường cần thiết dùng trong quá trình xử lý sự cố (các thiết bị này ph i được kiểm định,
b. Lực lượng An toàn vệ sinh viên tham gia xử lý sự cố t i chỗ; lực lượng hỗ trợ từ các cơ sở s n xuất, kinh
doanh lân cận; Phương tiện kỹ thuật ph i có theo quy định c a pháp luật chuyên ngành; thiết bị đo lường
c. Lực lượng cán bộ kỹ thuật tham gia xử lý sự cố t i chỗ và nhiệm v c a từng thành viên tham gia;
Phương tiện kỹ thuật ph i có theo quy định c a pháp luật chuyên ngành; thiết bị đo lường cần thiết dùng
trong quá trình xử lý sự cố (các thiết bị này ph i được kiểm định, hiệu chuẩn theo quy định hiện hành c a



d. Phương tiện kỹ thuật ph i có theo quy định c a pháp luật Lao động; thiết bị đo lường cần thiết dùng
trong quá trình xử lý sự cố (các thiết bị này ph i được kiểm định, hiệu chuẩn theo quy định hiện hành c a
98. Anh (Chị) hãy cho biết Nghị định số 39/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ quy định tai
nạn lao đ ng chết người là tai nạn lao đ ng mà người lao đ ng bị chết thu c trường hợp nào sau
a. Chết t i nơi x y ra tai n n.
b. Chết trên đường đi cấp cứu hoặc trong thời gian cấp cứu.
c. Chết trong thời gian Điều trị hoặc chết do tái phát c a vết thương do tai n n lao động gây ra theo kết
luận t i biên b n giám định pháp y; Người lao động được tuyên bố chết theo kết luận c a Tòa án đối với
d. C a, b, c đều đúng.
99. Anh (Chị) hãy cho biết Nghị định số 39/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ quy định
trường hợp tai nạn lao đ ng nào sau đây là tai nạn lao đ ng nặng?
a. Tai n n lao động mà người lao động bị tổn thương lồng ngực tác h i đến cơ quan bên trong.
b. Tai n n lao động mà người lao động bị dập lồng ngực hay lồng ngực bị ép nặng.
c. Tai n n lao động mà người lao động bị gãy xương sườn.
d. C a, b, c đều đúng.
100. Anh (Chị) hãy cho biết Nghị định số 39/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ quy định
khi biết tin xảy ra tai nạn lao đ ng chết người hoặc làm bị thương nặng từ 02 người lao đ ng trở lên,
người sử dụng lao đ ng của cơ sở xảy ra tai nạn phải khai báo theo quy định tại Đi m b Khoản 1
a. Khai báo bằng cách nhanh nhất (trực tiếp hoặc điện tho i, fax, công điện, thư điện tử) với Thanh tra Sở
Lao động - Thương binh và Xã hội, nơi x y ra tai n n; trường hợp tai n n làm chết người đồng thời báo
ngay cho cơ quan Công an huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc
b. Khai báo bằng cách nhanh nhất (trực tiếp hoặc điện tho i, fax, công điện, thư điện tử) với Liên đoàn Lao
động tỉnh, nơi x y ra tai n n; trường hợp tai n n làm chết người đồng thời báo ngay cho cơ quan Công an
c. Khai báo bằng cách nhanh nhất (trực tiếp hoặc điện tho i, fax, công điện, thư điện tử) với Sở y tế, nơi
x y ra tai n n; trường hợp tai n n làm chết người đồng thời báo ngay cho cơ quan Công an huyện, quận,
d. C a, b, c đều sai.
101. Anh (Chị) hãy cho biết Nghị định số 39/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ quy định
Trưởng Đoàn Đi u tra tai nạn lao đ ng có nhi m vụ nào sau đây?

a. Quyết định tiến hành việc Điều tra ngay, kể c trường hợp vắng một trong các thành viên Đoàn Điều tra.
b. Phân công c thể nhiệm v đối với từng thành viên trong Đoàn Điều tra.
c. Tổ chức th o luận về kết qu Điều tra v tai n n lao động; quyết định và chịu trách nhiệm về quyết định
c a mình đối với kết qu Điều tra tai n n lao động; Tổ chức, ch trì cuộc họp công bố Biên b n Điều tra tai
d. C a, b, c đều đúng.
102. Anh (Chị) hãy cho biết Nghị định số 39/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ quy định
các thành viên Đoàn Đi u tra tai nạn lao đ ng có nhi m vụ nào sau đây?
a. Thực hiện nhiệm v do Trưởng đoàn phân công và tham gia vào ho t động chung c a Đoàn Điều tra.
b. Có quyền nêu và b o lưu ý kiến; trường hợp không thống nhất với quyết định c a Trưởng đoàn Điều tra
tai n n lao động thì báo cáo lãnh đ o cơ quan cử tham gia Đoàn Điều tra.
c. Không được Tiết lộ thông tin, tài liệu trong quá trình Điều tra khi chưa công bố Biên b n Điều tra tai
d. C a, b, c đều đúng.
103. Anh (Chị) hãy cho biết Nghị định số 39/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ quy định
thành phần cu c h p công bố Biên bản Đi u tra tai nạn lao đ ng cấp cơ sở bao gồm những ai?


a. Trưởng đoàn Điều tra tai n n lao động; Người sử d ng lao động hoặc người được người sử d ng lao
động y quyền bằng văn b n; Thành viên Đoàn Điều tra tai n n lao động; Người bị n n hoặc đ i diện thân
nhân người bị n n, người biết sự việc hoặc người có liên quan đến v tai n n; Đ i diện Ban chấp hành
b. Người sử d ng lao động hoặc người được người sử d ng lao động y quyền bằng văn b n; Thành viên
Đoàn Điều tra tai n n lao động; Người bị n n hoặc đ i diện thân nhân người bị n n, người biết sự việc
c. Thành viên Đoàn Điều tra tai n n lao động; Người bị n n hoặc đ i diện thân nhân người bị n n, người
biết sự việc hoặc người có liên quan đến v tai n n; Đ i diện Ban chấp hành công đoàn cơ sở hoặc Ban
d. Trưởng đoàn Điều tra tai n n lao động; Người sử d ng lao động hoặc người được người sử d ng lao
động y quyền bằng văn b n; Trưởng phòng nhân sự; Thành viên Đoàn Điều tra tai n n lao động; Người
104. Anh (Chị) hãy cho biết Nghị định số 39/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ quy định
Người sử dụng lao đ ng có trách nhi m l p Hồ sơ vụ tai nạn lao đ ng, hồ sơ bao gồm bản chính
a. Biên b n khám nghiệm hiện trường (nếu có); Sơ đồ hiện trường; nh hiện trường, nh n n nhân.
b. Biên b n khám nghiệm tử thi hoặc khám nghiệm thương tích, trừ trường hợp mất tích theo tuyên bố c a
Tòa án; Biên b n giám định kỹ thuật, giám định pháp y, kết luận giám định tư pháp (nếu có); Biên b n lấy

c. Biên b n Điều tra tai n n lao động; Biên b n cuộc họp công bố biên b n Điều tra tai n n lao động; Giấy
chứng thương c a cơ sở y tế được Điều trị (nếu có); Giấy ra viện c a cơ sở y tế được Điều trị (nếu có).
d. C a, b, c đều đúng.
105. Anh (Chị) hãy cho biết Nghị định số 39/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ quy định
trong m t vụ tai nạn lao đ ng, nếu có nhi u người bị tai nạn lao đ ng thì m i người bị tai nạn lao
a. 2.
b. 1.
c. 3.
d. C a, b, c đều sai.
106. Anh (Chị) hãy cho biết Nghị định số 39/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ quy định
người sử dụng lao đ ng của cơ sở xảy ra tai nạn lao đ ng có trách nhi m nào sau đây?
a. Kịp thời tổ chức sơ cứu, cấp cứu người bị n n; Khai báo tai n n lao động theo quy định t i Điều 10 Nghị
định số 39/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 c a Chính ph .
b. Cung cấp ngay tài liệu, đồ vật, phương tiện có liên quan đến v tai n n theo yêu cầu c a Đoàn Điều tra
tai n n lao động cấp trên và chịu trách nhiệm trước pháp luật về những tài liệu, đồ vật, phương tiện đó.
c. T o Điều kiện cho người lao động liên quan đến v tai n n cung cấp thông tin cho Đoàn Điều tra tai n n
lao động khi được yêu cầu; Thành lập Đoàn Điều tra tai n n lao động cấp cơ sở để Điều tra các v tai n n
lao động thuộc thẩm quyền quy định t i Kho n 1 Điều 35 Luật An toàn, vệ sinh lao động và Kho n 1 Điều
d. C a, b, c đều đúng.
107. Anh (Chị) hãy cho biết Nghị định số 39/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ quy định
người sử dụng lao đ ng lưu trữ hồ sơ đối với vụ tai nạn lao đ ng chết người trong thời gian bao
a. 5 năm.
b. 10 năm.
c. 15 năm.
d. 20 năm.
108. Anh (Chị) hãy cho biết Nghị định số 39/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ quy định
trường hợp người lao đ ng bị tai nạn giao thông khi đang thực hi n công vi c, nhi m vụ lao đ ng
hoặc khi đi từ nơi ở đến nơi làm vi c hoặc đi từ nơi làm vi c v nơi ở thì Đoàn Đi u tra tai nạn lao
đ ng có thẩm quy n quy định tại các Khoản 1, 2, 3 và 4 Đi u 35 Lu t An toàn, v sinh lao đ ng,
a. Hồ sơ gi i quyết tai n n giao thông c a cơ quan c nh sát giao thông.



b. Văn b n xác nhận bị tai n n c a cơ quan công an cấp xã nơi x y ra tai n n.
c. Văn b n xác nhận bị tai n n c a chính quyền địa phương nơi x y ra tai n n.
d. C a, b, c đều đúng.
109. Anh (Chị) hãy cho biết Nghị định số 39/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ quy định
đối với những cơ sở sản xuất, kinh doanh trong các lĩnh vực, ngành ngh khác với các lĩnh vực,
ngành ngh khai khoáng, sản xuất than cốc, sản xuất sản phẩm dầu m tinh chế, sản xuất hóa chất,
sản xuất kim loại và các sản phẩm từ kim loại, sản xuất sản phẩm từ khoáng phi kim, thi công công
trình xây dựng, đóng và sửa chữa tàu bi n, sản xuất, truy n tải và phân phối đi n, người sử dụng
a. Cơ sở s n xuất, kinh doanh sử d ng dưới 300 người lao động, ph i bố trí ít nhất 01 người làm công tác
an toàn, vệ sinh lao động theo chế độ bán chuyên trách.
b. Cơ sở s n xuất, kinh doanh sử d ng từ 300 đến dưới 1.000 người lao động, ph i bố trí ít nhất 01 người
làm công tác an toàn, vệ sinh lao động theo chế độ chuyên trách.
c. Cơ sở s n xuất, kinh doanh sử d ng sử d ng trên 1.000 người lao động, ph i thành lập phòng an toàn, vệ
sinh lao động hoặc bố trí ít nhất 2 người làm công tác an toàn, vệ sinh lao động theo chế độ chuyên trách.
d. C a, b, c đều đúng.
110. Anh (Chị) hãy cho biết Nghị định số 39/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ quy định
người làm công tác an toàn, v sinh lao đ ng theo chế đ chuyên trách quy định tại các Khoản 1 và 2
Đi u 36 Nghị định số 39/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ phải đáp ứng đi u ki n nào sau
a. Có trình độ đ i học thuộc các chuyên ngành khối kỹ thuật; có ít nhất 01 năm kinh nghiệm làm việc trong
b. Có trình độ cao đẳng thuộc các chuyên ngành khối kỹ thuật; có ít nhất 03 năm kinh nghiệm làm việc
c. Có trình độ trung cấp thuộc các chuyên ngành khối kỹ thuật hoặc trực tiếp làm các công việc kỹ thuật;
có 05 năm kinh nghiệm làm việc trong lĩnh vực s n xuất, kinh doanh c a cơ sở.
d. C a, b, c đều đúng.
111. Anh (Chị) hãy cho biết Nghị định số 39/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ quy định
người làm công tác an toàn, v sinh lao đ ng theo chế đ bán chuyên trách quy định tại các Khoản 1
và 2 Đi u 36 Nghị định số 39/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ phải đáp ứng đi u ki n
a. Có trình độ đ i học thuộc các chuyên ngành khối kỹ thuật.
b. Có trình độ cao đẳng thuộc các chuyên ngành khối kỹ thuật; có ít nhất 01 năm kinh nghiệm làm việc

c. Có trình độ trung cấp thuộc các chuyên ngành khối kỹ thuật hoặc trực tiếp làm các công việc kỹ thuật;
có 03 năm kinh nghiệm làm việc trong lĩnh vực s n xuất, kinh doanh c a cơ sở.
d. C a, b, c đều đúng.
112. Anh (Chị) hãy cho biết Nghị định số 39/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ quy định
đối với những cơ sở sản xuất, kinh doanh trong các lĩnh vực, ngành ngh khác với các lĩnh vực,
ngành ngh chế biến, bảo quản thủy sản và các sản phẩm từ thủy sản, khai khoáng, sản xuất sản
phẩm d t, may, da, giày, sản xuất than cốc, sản xuất hóa chất, sản xuất sản phẩm từ cao su và
plastic, tái chế phế li u, v sinh môi trường, sản xuất kim loại, đóng và sửa chữa tàu bi n, sản xuất
a. Cơ sở s n xuất, kinh doanh sử d ng dưới 500 người lao động ít nhất ph i có 01 người làm công tác y tế
b. Cơ sở s n xuất, kinh doanh sử d ng từ 500 đến dưới 1.000 người lao động ít nhất ph i có 01 y sỹ và 01
c. Cơ sở s n xuất, kinh doanh sử d ng trên 1.000 người lao động ph i có 01 bác sỹ và 1 người làm công
d. C a, b, c đều đúng.
113. Anh (Chị) hãy cho biết Nghị định số 39/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ quy định
người làm công tác y tế ở cơ sở quy định tại các Khoản 1 và 2 Đi u 37 Nghị định số 39/2016/NĐ-CP
a. Có trình độ chuyên môn y tế bao gồm: bác sỹ, bác sỹ y tế dự phòng.
b. Có trình độ chuyên môn y tế bao gồm: Cử nhân Điều dưỡng, y sỹ, Điều dưỡng trung học, hộ sinh viên;


c. Có trình độ chuyên môn y tế bao gồm: bác sỹ, bác sỹ y tế dự phòng, cử nhân Điều dưỡng, y sỹ, Điều
dưỡng trung học, hộ sinh viên và có chứng chỉ chứng nhận chuyên môn về y tế lao động.
d. Có chứng chỉ chứng nhận chuyên môn về y tế lao động.
114. Anh (Chị) hãy cho biết Nghị định số 39/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ quy định
trường hợp cơ sở không bố trí được người làm công tác y tế hoặc không thành l p được b ph n y tế
theo quy định tại các Khoản 1, 2 và 3 Đi u 37 Nghị định số 39/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của
a. Ký hợp đồng với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh theo quy định sau đây: cung cấp đ số lượng người làm
công tác y tế theo quy định; có mặt kịp thời t i cơ sở s n xuất, kinh doanh khi x y ra các trường hợp khẩn
cấp trong thời h n 60 phút đối với vùng đồng bằng, thị xã, thành phố và 90 phút đối vùng núi, vùng sâu,
b. Ký hợp đồng với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh đ năng lực theo quy định sau đây: cung cấp đ số lượng
người làm công tác y tế theo quy định t i các Kho n 1, 2 và 3 Điều 37 Nghị định số 39/2016/NĐ-CP ngày
15/5/2016 c a Chính ph ; có mặt kịp thời t i cơ sở s n xuất, kinh doanh khi x y ra các trường hợp khẩn

cấp trong thời h n 30 phút đối với vùng đồng bằng, thị xã, thành phố và 60 phút đối vùng núi, vùng sâu,
vùng xa và thông báo thông tin cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trên theo mẫu t i Ph l c XXII ban hành kèm
c. Ký hợp đồng với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh theo quy định sau đây: cung cấp đ số lượng người làm
công tác y tế theo quy định; có mặt kịp thời t i cơ sở s n xuất, kinh doanh khi x y ra các trường hợp khẩn
cấp trong thời h n 60 phút đối với vùng đồng bằng, thị xã, thành phố và 90 phút đối vùng núi, vùng sâu,
d. Ký hợp đồng với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh theo quy định sau đây: cung cấp đ số lượng người làm
công tác y tế theo quy định; có mặt kịp thời t i cơ sở s n xuất, kinh doanh khi x y ra các trường hợp khẩn
cấp trong thời h n 90 phút đối với vùng đồng bằng, thị xã, thành phố và 120 phút đối vùng núi, vùng sâu,
115. Anh (Chị) hãy cho biết Thông tư nào sau đây của B Lao đ ng Thương binh và Xã h i hướng
d n thực hi n chế đ bồi thường, trợ cấp và chi phí y tế của người sử dụng lao đ ng đối với người
a. Thông tư số 04/2015/TT-BLĐTBXH ngày 02 tháng 02 năm 2015.
b. Thông tư số 13/2016/TT-BLĐTBXH ngày 16 tháng 6 năm 2016.
c. Thông tư số 08/2016/TT-BLĐTBXH ngày 15 tháng 5 năm 2016.
d. C a, b, c đều sai.
116. Anh (Chị) hãy cho biết Thông tư số 04/2015/TT-BLĐTBXH ngày 02/02/2015 của B Lao đ ng
Thương binh và Xã h i quy định người sử dụng lao đ ng phải bồi thường cho người lao đ ng bị tai
a. Người lao động bị tai n n lao động làm suy gi m kh năng lao động từ 1% trở lên hoặc bị chết, trừ
trường hợp tai n n lao động mà nguyên nhân x y ra tai n n hoàn toàn do lỗi c a chính người lao động bị
b. Người lao động bị tai n n lao động làm suy gi m kh năng lao động từ 5% trở lên hoặc bị chết, trừ
trường hợp tai n n lao động mà nguyên nhân x y ra tai n n hoàn toàn do lỗi c a chính người lao động bị
c. Người lao động bị tai n n lao động làm suy gi m kh năng lao động từ 2% trở lên hoặc bị chết mà
nguyên nhân x y ra tai n n hoàn toàn do lỗi c a chính người lao động bị n n theo kết luận c a biên b n
d. Người lao động bị tai n n lao động làm suy gi m kh năng lao động từ 3% trở lên hoặc bị chết mà
nguyên nhân x y ra tai n n hoàn toàn do lỗi c a chính người lao động bị n n theo kết luận c a biên b n
117. Anh (Chị) hãy cho biết Thông tư số 04/2015/TT-BLĐTBXH ngày 02/02/2015 của B Lao đ ng
Thương binh và Xã h i quy định người sử dụng lao đ ng phải bồi thường cho người lao đ ng bị
b nh ngh nghi p theo kết lu n của H i đồng Giám định Y khoa hoặc của cơ quan pháp y có thẩm
a. Người lao động bị chết do bệnh nghề nghiệp khi đang làm việc hoặc trước khi chuyển làm công việc
khác, trước khi thôi việc, trước khi mất việc, trước khi nghỉ hưu.
b. Người lao động bị suy gi m kh năng lao động từ 5% trở lên do bệnh nghề nghiệp theo kết qu thực

hiện khám giám định bệnh nghề nghiệp định kỳ (theo quy định c a Bộ Y tế).


c. Người lao động bị suy gi m kh năng lao động từ 1% trở lên do bệnh nghề nghiệp theo kết qu thực
hiện khám giám định bệnh nghề nghiệp định kỳ (theo quy định c a Bộ Y tế).
d. C a và b đều đúng.
118. Anh (Chị) hãy cho biết Thông tư số 04/2015/TT-BLĐTBXH ngày 02/02/2015 của B Lao đ ng
Thương binh và Xã h i quy định người sử dụng lao đ ng phải bồi thường cho người lao đ ng bị tai
a. Tai n n lao động x y ra lần nào thực hiện bồi thường lần đó và cộng dồn các v tai n n đã x y ra từ các
b. Việc bồi thường đối với người lao động bị tai n n lao động được thực hiện từng lần. Tai n n lao động
x y ra lần nào thực hiện bồi thường lần đó, không cộng dồn các v tai n n đã x y ra từ các lần trước đó.
c. Tai n n lao động x y ra lần nào thực hiện bồi thường cộng dồn các v tai n n đã x y ra từ các lần trước
d. C a,b,c đều sai.
119. Anh (Chị) hãy cho biết Thông tư số 04/2015/TT-BLĐTBXH ngày 02/02/2015 của B Lao đ ng
Thương binh và Xã h i quy định mức bồi thường của người sử dụng lao đ ng đối với người bị tai
a. Ít nhất bằng 30 tháng tiền lương đối với người lao động bị suy gi m kh năng lao động từ 81% trở lên
b. Ít nhất bằng 1,5 tháng tiền lương đối với người bị suy gi m kh năng lao động từ 5% đến 10%; nếu bị
suy gi m kh năng lao động từ 11% đến 80% thì cứ tăng 1% sẽ được cộng thêm 0,4 tháng tiền lương.
c. Ít nhất bằng 25 tháng tiền lương đối với người lao động bị suy gi m kh năng lao động từ 81% trở lên
hoặc bị chết do tai n n lao động, bệnh nghề nghiệp; Ít nhất bằng 2 tháng tiền lương đối với người bị suy
gi m kh năng lao động từ 5% đến 10%; nếu bị suy gi m kh năng lao động từ 11% đến 80% thì cứ tăng
d. C a và b đều đúng.
120. Anh (Chị) hãy cho biết Thông tư số 04/2015/TT-BLĐTBXH ngày 02/02/2015 của B Lao đ ng
Thương binh và Xã h i quy định người lao đ ng bị tai nạn lao đ ng làm suy giảm khả năng lao
a. Tai n n lao động mà nguyên nhân x y ra tai n n hoàn toàn do lỗi c a chính người lao động bị n n theo
b. Tai n n x y ra đối với người lao động khi đi từ nơi ở đến nơi làm việc hoặc từ nơi làm việc về nơi ở.
c. Tai n n x y ra đối với người lao động khi đi từ nơi ở đến nơi làm việc hoặc từ nơi làm việc về nơi ở, t i
địa điểm và thời gian hợp lý (căn cứ theo hồ sơ gi i quyết v tai n n c a cơ quan công an hoặc giấy xác
d. C a và c đều đúng.
121. Anh (Chị) hãy cho biết Thông tư số 04/2015/TT-BLĐTBXH ngày 02/02/2015 của B Lao đ ng

Thương binh và Xã h i quy định người sử dụng lao đ ng phải trợ cấp cho người lao đ ng bị tai nạn
a. Tai n n lao động x y ra lần nào thực hiện trợ cấp lần đó và cộng dồn các v tai n n đã x y ra từ các lần
b. Việc trợ cấp được thực hiện từng lần. Tai n n lao động x y ra lần nào thực hiện trợ cấp lần đó, không
c. Tai n n lao động x y ra 02 lần thực hiện trợ cấp một lần.
d. C a,b,c đều sai.
122. Anh (Chị) hãy cho biết Thông tư số 04/2015/TT-BLĐTBXH ngày 02/02/2015 của B Lao đ ng
Thương binh và Xã h i quy định mức trợ cấp của người sử dụng lao đ ng đối với người bị tai nạn
a. Ít nhất bằng 12 tháng tiền lương đối với người lao động bị suy gi m kh năng lao động từ 81% trở lên
b. Ít nhất bằng 0,6 tháng tiền lương đối với người bị suy gi m kh năng lao động từ 5% đến 10%; nếu bị
suy gi m kh năng lao động từ 11% đến 80% thì tra b ng theo mức bồi thường t i ph l c 2 ban hành kèm
c. Ít nhất bằng 30 tháng tiền lương đối với người lao động bị suy gi m kh năng lao động từ 81% trở lên
d. C a, b đều đúng.
123. Anh (Chị) hãy cho biết Thông tư số 04/2015/TT-BLĐTBXH ngày 02/02/2015 của B Lao đ ng
Thương binh và Xã h i quy định nếu người sử dụng lao đ ng không đóng bảo hi m xã h i cho
người lao đ ng thu c đối tượng tham gia bảo hi m xã h i bắt bu c theo quy định của Lu t Bảo hi m
xã h i, thì ngoài vi c phải bồi thường, trợ cấp theo quy định tại Đi u 3, Đi u 4 Thông tư số
04/2015/TT-BLĐTBXH ngày 02/02/2015 của B Lao đ ng Thương binh và Xã h i, người sử dụng


×