Đề cơng ôn tập học kì II môn vật lý lớp 8
Phần trắc nghiệm
I. Khoanh tròn vào chữ cái đứng trớc câu trả lời đúng hoặc đúng nhất.
1) Khi chuyển động nhiệt của các phân tử cấu tạo nên vật chậm đi thì đại lợng nào sau
đây thay đổi?
A. Nhiệt độ của vật.
B. Khối lợng của vật.
C. Thể tích của vật.
D. Các đại lợng trên đều thay đổi.
2) Bỏ vài hạt thuốc tím vào một cốc nớc, thấy nớc màu tím di chuyển thành dòng từ dới
lên trên. Lí do nào sau đây là đúng?
A. Do hiện tợng truyền nhiệt.
B. Do hiện tợng đối lu.
C. Do hiện tợng bức xạ nhiệt.
D. Do hiện tợng dẫn nhiệt.
3) Khả năng hấp thụ nhiệt tốt của một vật phụ thuộc vào những yếu tố nào của vật?
A. Vật có bề mặt sần sùi, mầu sẫm.
B. Vật có bề mặt sần sùi, sáng màu.
C. Vật có bề mặt nhẵn sẫm màu.
D. Vật có bề măth nhẵn, sáng màu.
4) Năng lợng từ mặt trời truyền xuống trái đất bằng cách nào?
A. Bằng sự đối lu.
B. Bằng dẫn nhiệt qua không khí.
C. Bằng bức xạ nhiệt.
D. Bằng một cách khác.
5) Tại sao dùng bếp than có lợi hơn bếp củi?
A. Vì than rẻ tiền hơn củi.
B. Vì than có nhiều nhiệt lợng hơn củi.
C. Vì năng suất toả nhiệt của than lớn hơn củi.
D. Vì than dễ đun hơn củi.
6) Phát biểu nào sau đây không phù hợp với sự bảo toàn năng lợng?
A. Năng lợng của vật không tự nhiên sinh ra, cũng không tự nhiên mất đi.
B. Năng lợng của vật không thể truyền từ vật này sang vật khác.
C. Năng lợng có thể chuyển hoá từ dạng này sang dạng khác.
D. Sau khi một hiện tợng xảy ra, tổng năng lợng có trớc và tổng năng lợng sau khi
hiện tợng xảy ra luôn bằng nhau.
7) Trong những sự chuyển hoá năng lợng sau đây, sự chuyển hoá nào trùng với nguyên
tắc hoạt động của động cơ nhiệt?
A. Nhiệt năng chuyển hoá thành cơ năng.
B. Cơ năng chuyển hoá thành nhiệt năng.
C. Thế năng chuyển hoá thành cơ năng.
D. Thế năng chuyển hoá thành nhiệt năng.
8) Điều nào sau đây là đúng khi nói về công suất?
A. Công suất đợc xác định bằng lực tác dụng trong một giây.
B. Công suất đợc xác định bằng công thức P = A.t
C. Công suất đợc xác định bằng công thức hiện đợc khi vật dịch chuyển đợc một mét.
D. Công suất đợc xác định bằng công thực hiện đợc trong một giây.
9) Tại sao muốn nung nóng chất mọtt chât lỏng ngời ta phải đun từ phía dới? Câu trả lời nào
sau đây là sai?
A. Vì về mặt kĩ thuật không thể đun ở phía trên.
B. Vì sự truyền nhiệt không thể thực hiện từ phía trên xuóng phía dới.
C. Đun từ phía dới để tăng cờng sự bức xạ nhiệt
D. Các câu trả lời trên đều sai.
10) Bản chất của hiện tợng dẫn nhiệt là:
A. Sự thực hiện công của vật này lên vật khác.
B. Sự truyền động năng của các hạt vật chất khi chúng va chạm vào nhau.
C. Sự tryền thế năng của các hạt vật chất khi chúng va chạm vào nhau.
D. Sự tơng tác giữa các phân tử với nhau.
II. Hãy ghép đại lợng vật lí đã cho ở cột A với đơn vị ở cột B sao cho đúng.
Cột A Cột B Cách ghép
1. Nhiệt lợng a) J/kg 1 -
2. Công suất b) J/kg.K 2 -
4. Nhiệt dung riêng c) kg/m
3
3-
6. Năng suất toả nhiệt d) J 4 -
e) W
III. Điền từ (hoặc cụm từ) thích hợp vào chỗ trống:
1) Nhiệt lợng vật cần thu vào để nóng lên phụ thuộc vào.............. của vật ................... của vật
và ............................... của chất làm vật.
2) Nhiệt đợc truyền từ vật có nhiệt độ .............. hơn sang vật có nhiệt độ ........... hơn cho đến
khi nhiệt độ hai vật .........................
3) Năng suất toả nhiệt của nhiên liệu là .................. toả ra khi ................. hoàn toàn 1kg nhiên
liệu ấy.
4) Động cơ nhiệt là động cơ trong đó một phần ..................... của nhiên liệu bị đốt cháy đợc
chuyển hoá thành ..................
Phần tự luận
1) Khi cọ xát hai vật vào nhau, thấy nhiệt độ của hai vật đều tăng. Vậy nhiệt lợng đã truyền
từ vật nào sang vật nào? Giải thích.
2) Khi sờ tay vào mặt bàn bằng kim loại ta có cảm giác bàn tay bị lạnh đi, nếu sờ tay vào bức
tờng gạch ta lại không có cảm giác đó. Tại soa lại có sự khác biệt nh vậy? Hãy giải thích.
Khi dùng bếp củi để đun sôi 2 lít nớc từ 25
0
C ngời ta đã đốt cháy hoàn toàn 1,4kg củi khô.
Tính nhiệt lợng đã bị thất thoát trong quá trình đun nớc.
Cho biết: Năng suất toả nhiệt của củi khô là 10
7
J/kg.
Nhiệt dung riêng của nớc là 4200J/kg.K
3) Một ô tô chạy 100km với lực kéo không đổi là 700N thì tiêu thụ hết 5 lít xăng. Tính hiệu
suất của động cơ ô tô.
Cho biết: Năng suất toả nhiệt của xăng là 4,6.10
7
J/kg.
Khối lợng riêng của xăng là 700kg/m
3
.
4) Hãy dùng phơng trình cân bằng nhiệt để tính nhiệt độ hỗn hợp gồm 450 gam nớc đang sôi
đổ vào 550 gam nớc đang ở nhiệt độ 18
0
C.
5) Một bếp ga dùng khí đốt có hiệu suất H = 65%
a) Tính nhiệt lợng do bếp toả ra khi dùng bếp này đốt cháy hoàn toàn 2,4kg khí đốt. Cho
năng suất toả nhiệt của khí đốt là 44.10
6
J/kg
b) Dùng bếp này với lợng khí đốt nh trên có thể đun sôi bao nhiêu lít nớc từ nhiệt độ 28
0
C
6) một ô tô chạy với vận tốc 54km/h thid công suất máy phải sinh ra là 45kW. Hiệu suất của
máy là 30%. Hỹa tính lợng xăng dầu cần thiết để xe đi đợc 150km. Cho biết khối lợng riêng
của xăng là 700kg/m
3
, năng suất toả nhiệt của xăng là q = 4,6.10
7
J/kg.