Thực tập quang
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CẦN THƠ
KHOA SƯ PHẠM
BỘ MÔN VẬT LÝ
BÀI PHÚC TRÌNH
BÀI 1: TIÊU TRẮC
NHÓM 03
TIỂU NHÓM 02
I. THÍ NGHIỆM
MSSV
1. Xác định tiêu cự của thấu kính hội tụ bằng 3 phương pháp.
a. Phương pháp tự chuẩn
Sơ đồ tạo ảnh
AB
TKH
A1 B1
Lần đo
f
Lần 1
Lần 2
Lần 3
18.8
18.9
18.7
GP
TKH
A2 B2
A3 B3
f
∆f
f = f ± ∆f max
18.8
0.1
0.1
0.1
18.8 ± 0.1
b. Phương pháp Siberman
Sơ đồ tạo ảnh
Trang 1
Thực tập quang
TKH
AB
A1 B1
F’
F
AM
∆f
f
f = f ± ∆f max
4
Lần 1
75
18.75
0.07
18.82 ± 0.07
18.82
Lần 2
75.4
18.85
0.03
Lần 3
75.5
18.87
0.05
AM
Chứng minh công thức F =
4
'
Ta có d + d = AM
Mà trong qua trình dịch chuyển thì vị trí của thấu kính hội tụ luôn luôn là trung điểm của
AM do đó
AM
d = d' =
2
2
AM
'
AM
Mà f = d .d ' = 2
=
AM AM
4
d +d
+
2
2
c. Phương phương pháp Bessel
Lần đo
AM
TKH
AB
A1 B1
F=
( A1 B1 > AB rõ nét trên màng)
TKH
AB
A1 B1
( A1 B1 < AB rõ nét trên màng)
Trang 2
Thực tập quang
d1
d1'
B
A
O2
d2
A1
O1
B1
A2
B2
d 2'
a
D
Lần đo
D
a
Lần 1
Lần 2
Lần 3
80
90
100
18.2
35.5
49
Chứng minh công thức f =
D2 − a2
4D
18.99
18.96
18.99
f =
f
∆f
f = f ± ∆f max
18.98
0.02
0,01
0,01
18.98 ± 0.02
D2 − a2
4D
d1 + d1' = D
d1' = D − d1 (1)
⇔ '
A và M là hai điểm cố định: AM = D ⇒
d 2 + d 2' = D
d 2 = D − d 2 ( 2 )
Ta có: d1 + d 2' − a = D ⇒ d 2' = a − d1 ( 3)
Tiêu cự đối với vị trí ảnh nhỏ
f =
d1 d 1'
d ( D − d1 )
( 4)
= 1
'
D
d1 + d 1
Tiêu cự đối với vị trí ảnh lớn
d 2 d 2'
d ( D − d2 )
( 5)
= 2
'
D
d2 + d2
Từ (4) và (5) ta được
f =
Trang 3
Thực tập quang
d1 ( D − d1 ) d 2 ( D − d 2 )
=
D
D
2
⇔ d 1 D − d1 = d 2 D − d 2 ( 6 )
Thay (3) vào (6) ta được
d1 D − d12 = ( D + a − d1 )( D − D − a + d1 )
⇔ d 1 D − d12 = ( D + a − d1 )( d 1 − a )
⇔ d 1 D − d12 = Dd1 − aD + ad1 − a 2 − d 12 + ad1
⇔ 2ad 1 − aD − a 2 = 0
(
)
aD + a 2 D + a
⇔ d1 =
=
( 7)
2a
2
Thay (7) vào (4) ta được
D+a
D+a
D −
2
2
f =
D
( D + a )( D − a ) = D 2 − a 2 ( dpcm)
=
4D
4D
1. Xác định tiêu cự thấu kính phân kỳ
a. Phương pháp tiêu tự chuẩn
sơ đồ tạo ảnh
AB
TKH O
A1 B1
THKPK O’
A2 B2
GP
THKPK O’
A3 B3
A4 B4
TKH O
A5 B5
1
B
A
F1
F2
O1
F1'
O2
F2'
M
B5
Trang 4
Thực tập quang
Lần đo
OO’
OM
f = OO ' − OM
∆f
f
f = f ± ∆f max
Lần 1
21.2
39.5
-18.3
0.3
− 18.6 ± 0.4
-18.6
Lần 2
20,7
39.2
-18.5
0.1
Lần 3
20.3
39.3
-19
0.4
'
Chứng minh công thức f = OO − OM
Khi ghép hai thấu kính và gương phẳng thì ta thu được ảnh rõ nét trên mặt phẳng của vật.
nghĩa là ảnh qua hai thấu kính nằm ở vô cực ( tia sáng qua hai thấu kính song song với
nhau).
Khí đó d ' = ∞
1
1
1
1
=
+ ' =
⇒ f2 = d2
Mà
f2 d2 d2 d2
Sau đó ta lấy thấu kính phân kỳ ra ngoài và giữ thấu kính hội tụ. Ta di chuyển màn M ra
xa để tìm ảnh qua thấu kính hội tụ tại vị trí M. khi đó ảnh của thấu kinh hội tụ( d1' = OM )
là vật của thấu kính phân kỳ( d 2' = OM )
f = d 2 = d1' − OO ' = OM − OO ' mà tiêu cự của thấu kính phân kỳ là âm nên
f = OO ' − OM
b. Phương pháp các điểm liên kết:
Sơ đồ tạo ảnh
AB
TKH
THPKO’
A1 B1
A2 B2
B
F1
A
O
F2
F1'
O ' A1 A2
F'1'
B1
Lần đo
d = −O ' M
d’
Lần 1
Lần 2
Lần 3
-8
-9
-10
15.1
18.5
23
dd '
f =
d + d'
-17.01
-17.52
-17.69
B2
f
∆f
f = f ± ∆f max
-17.4
0.39
0.12
0.29
− 17.4 ± 0.39
Trang 5
Thực tập quang
Câu 2: Từ công thức tính tiêu cự f trong các phương pháp Bessel hãy đưa về công
thức tính tiêu cự của phương pháp Siberman.
Trang 6