Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (48.89 KB, 1 trang )
Cách đọc danh t ừ số nhiều: Có 3 cách đọc
1. Đọc là / s / nếu danh từ có âm tận cùng là: / f, k, p, t, θ(th) /
Eg: roof, book, mechanic, cup, plate, month …
2. Đọc là / iz / nếu danh từ có âm tận cùng là:/ s, ∫(sh), t∫(ch), dʒ(ge), z, /
Eg: Glass, brush, watch, orange , rose, …
3. Đọc là / z / nếu danh từ có âm tận cùng còn lại. Eg: Bed, key, door…
Cách đọc động từ khi đi với ngôi thứ 3 số ít: Có 3 cách đọc.
1. Đọc là / s / nếu danh từ có âm tận cùng là: / f, k, p, t, /
Eg: laugh, cough, look, ask, stop, start…
2. Đọc là / iz / nếu danh từ có âm tận cùng là:/s, ∫(sh), t∫(ch), dʒ(ge) /
Eg: dress, wash, watch…
3. Đọc là / z / nếu danh từ có âm tận cùng còn lại. Eg: smile, come, wear …
Chọn từ mà phần gạch chân có cách phát âm khác với những từ còn lại
1. A. books B. beats C. maps D. lays
2. A. books B. bats C. days D. photographs
3. A. dates B. matches C. boxes D. cases
4. A. feels B. stops C. arrives D. loves
5. A. kits B. kids C. bags D. halves
6. A. does B. moves C. loves D. finishes
7. A. works B. stops C. shifts D. plays
8. A. tourists B. laws C. crops D. cooks
9. A. grapes B. roofs C. hats D. chairs
10.A. cats B. dogs C. tables D. pens
11.A. fuels B. hundreds C. governments D. laws
12.A. medals B. athletes C. aspects D. minutes
13.A. plates B. students C. friends D. mechanics
14.A. makes B. forms C. gives D. plays
15.A. coughs B. laughs C. ploughs D. roofs
16.A. learns B. wonders C. hopes D. loves
17.A. shoots B. boots C. meets D. loads
18.A. friends B. oranges C. messages D. packages