Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

thi thử ĐH lần 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (100.57 KB, 4 trang )

Sở GD-ĐT Tỉnh Nghệ an Đề thi thử đại học cao đẵng năm 2007 - 2008
Trường THPT Phan Thúc Trực Môn : hóa học
Họ tên học sinh : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Ngày tháng năm sinh : . . . / . . ./ . . . . . .
Nơi sinh : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Số báo danh : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

Nội dung đề số : 001
1. Đốt cháy hoàn toàn 2 anđehit đồng đẵng cho SP cháy qua bình đựng P
2
O
5
khối lượng tăng 5,4g. Sau đó qua
tiếp bình đựng dd Ca(OH)
2
thấy có 10g kết tủa lọc kết tủa. Đun nước lọc có thêm 10g kết tủa. 2 anđehit trên
thuộc loại
A. no đơn chức B. không no đa chức C. không no đơn chức D. no đa chức
2. Đốt cháy hoàn toàn1,46g một axit hữu cơ nhiều lần axit thu đươc 1,344 lit CO
2
(đkc) và 0,9 g H
2
O. Công thức
đơn giản nhất của axit là
A. (C
4
H
7
O
2
)
n
B.



(C
2
H
3
O
2
)
n
C
.
(C
3
H
5
O
2
)
n
D. (C
2
H
4
O
2
)
n
3. Ngun tử M có tổng số hạt cơ bản là 52 số khối nhỏ hơn 36 . M có điện tích hạt nhân là
A. 18 B. 20 C. 19 D. 17
4. Nhiệt độ sơi các chất HF, HCl, HBr, HI biến đổi như sau

A. Niệt độ sơi giảm dần từ HF đến HI B. Niệt độ sơi tăng dần từ HF đến HI
C. Tất cả sai D. Nhiệt độ sơi giảm từ HF đến HCl sau đó tăng dần đến HI
5. Cho 4,58g hỗn hợp A gồm Zn,Fe,Cu vào cốc đựng dd chứa 0,082 mol CuSO
4
sau phản ứng thu được dd B và
kết tủa C, kết tủa C có các chất:
A. Cu,Zn B. Cu,Fe C. Cu,Zn,Fe D. Cu
6. Cho 1,53g Mg, Cu, Al vào dd HCl loãng dư có 448ml khí(ĐKTC). Cô cạn hỗn hợp sau phản ứng rồi nung
khan trong chân không thu được chất rắn có khối lượng là:
A. 2,24g B. 1,83g C. 2,95g D. 3,95g
7. khẵng đònh nào sau đây đúng
A. phân tử kém bền hoạt động hóa học mạnh B. hợp chất bền khó bay hơi
C. chỉ có phản ứng trùng hợp mới tao polime D. khái niệm dồng phân chỉ những chất có cấu tạo hóa học
tương tự nhau
8. Cho các dd NaHCO
3
(X1), CaSO
4
(X2), NH
4
CO
3
(X3), NaNO
3
(X4), MgCl
2
(X5), KCl(X6) những dd nào khơng
tạo kết tủa khi cho Ba vào
A. X2,X3,X6 B. X1,X4,X6 C. X4, X6 D. X1,X2,X5
9. Câu khẳng đònh nào sau đây đúng hay sai

(1) Người ta điều chế thuốc nổ TNT dễ hơn Trinitrobenzen
(2) Metan không bao giờ tác dụng Br
2
bất kì ở ĐK nào
A. (1) sai( 2) đúng B. (1), (2) đều sai C. (1), (2) đều đúng D. (1) Đúng (2) sai
10. Số lượng đồng phân mạch hở( Muối amôni, aminô axit bậc 1, hợp chất nitro) ứng với công thức phân tử
C
3
H
7
O
2
N là
A. 7 B. 5 C. 4 D. 6
11. Trong các phản ứng hóa học sau, vai trò của kim loại và Ion kim loại là
A. Kim loại chất Oxi hóa, Ion kim loại chất khử
B. Kim loại chất khử, Ion kim loại chất Oxi hóa
C. Đều là chất khử
D. Kim loại chất khử, Ion kim loại chất Oxi hóa hoặc chất khử
12. Hợp chất hữu cơ đơn chức mạch hở có công thức phân tử C
4
H
6
O
2
tác dụng với dd NaOH nhưng không tác
dụng Na có số đồng phân khi tác dụng NaOH cho SP có PƯ tráng gương là
1/4 Mã đề 001 đề có 4 trang
A. 4 B. 6 C. 3 D. 5
13. Phát biểu nào sau đây là sai

A. Phenol là axít yếu không làm đổi màu quỳ tím
B. Phenol là axít yếu nhưng mạnh hơn Axít Cacbonic
C. Phenol kết tủa trắng với dd nước Brom
D. Phenol ít tan trong nước lạnh
14. X là một amino axit cho 0,01 mol X phản ứng với 80 ml dd HCl 0,125M (vừa đủ) thu được 1,835g muối
khan. Nếu cho 0,01 mol X tác dụng với dd NaOH 0,1M thì cần 250 ml. X có công thức phân tử là
A. C
3
H
5
(NH
2
)
2
COOH B. C
3
H
6
(NH
2
)COOH C. C
3
H
5
(NH
2
)COOH D. C
3
H
5

(NH
2
)(COOH)
2
15. Hòa tan 5 muối sau: NaCl(1), NH
4
Cl(2),AlCl
3
(3),K
2
S(4),C
6
H
5
OK(5) vào nước thành 5 dd. PH cacù dung dòch
là:
A. (1),(3) PH=7 B. (3),(5) PH>7 C. (1),(4) PH>7 D. (2),(3) PH<7
16. Đốt cháy hoàn toàn 8,6 lít (ĐKTC) hổn hợp 2 anken đồng đẵng liên tiếp thu được mg H
2
O và (m + 39) g
CO
2
. 2 anken là
A. C
3
H
6
và C
4
H

8
B.

C
4
H
8
và C
5
H
10
C.

C
2
H
4
và C
3
H
6
D.

C
5
H
10
và C
6
H

12
17. từ 1 loại bột gỗ chứa 60% xenlulo. Một tấn bột gỗ trên điều chế được bao nhiêu lít rượu etylic 70
0
. hiệu
suất của quá trình điếu chế là 70%. Khối lượng riêng của rượu 0,8g/ml
A. 420 lít B. 426 lít C. 450 lít D. 456 lít
18. Tất cả các hợp chất của nhóm nào sau đây dễ tan trong nước
A. rượu etylic, axit axetic, fomanđehit, glucozơ B. glixerin, amilozơ, axit axetic, rượu bezyic C. axit
fomic, etylaxetat, anilin, saccarozơ D. rượu etylic, axit axetic, phenol, metylamin
19. Một an đehit X oxi chiếm 37,21% về khối lượng. X chỉ chứa 1 loại nhóm chức. Một mol X PƯ với
AgNO
3
/NH
3
đun nóng thu được 4 mol Ag. X có công thức
A. OHC - C
2
H
4
- CHO B. OHC - CHO C. HCHO D. OHC - CH
2
- CHO
20. hợp chất hữu cơ X chứa 1 loại nhóm chức CTPT C
8
H
14
O
2
khi thủy phân X trong dd NaOH thu được 1 muối
và hh 2 rượu A và B phân tử rượu B có số nguyên tử C gấp 2 lần rượu A. Khi đun nóng với H

2
SO
4
đặc A cho 1
olefin, Bcho 3olefin đồng phân của nhau. Công thức cấu tạo X là
A. C
2
H
5
OOC CH
2
COOCH
2
CH
2
CH
3
B.

C
2
H
5
OOCCOOCH(CH
3
)CH
2
CH
3


C. C
2
H
5
OOCCOO(CH
2
)
3
CH
3
D. CH
3
OOC(CH
2
)
3
COOC
2
H
5

21. Dùng 2 thuốc thử nào sau đây để phân biệt 3 kim loại Al, Fe, Cu
A. H
2
O và dd HCl B. dd NaOH và dd FeCl
2
C. dd NaOH và dd HCl D. dd HCl và FeCl
3

22. FeS + HCl Khí A + …

KClO
3
Khí B + …
Na
2
SO
3
+ H
2
SO
4
(l) Khí C + …
Các khí A,B,C lần lượt là
A. SO
2
, O
2
, H
2
B. SO
2
, O
2
, SO
3
C.

H
2
S, O

2
, H
2
D.

H
2
S, O
2
, SO
2
23. cách nào sau đây khơng điều chế được NaOH
A. Điện phân dd NaCl trong thùng điện phân khơng có màng ngăn B. Cho Na tác dụng với H
2
O
C. Điện phân dd NaCl trong thùng điện phân có màng ngăn D. Cho dd NaOH tác dụng dd Na
2
CO
3
24. đun nóng 132,8 g hh 3 rượu no đơn chức với H
2
SO
4
đặc thu được 112,2 g hh các este ( có số mol như nhau).
Tổng số mol este là
A. 0,3 B. 1,2 C. 0,6 D. 0,9
25. Có 3 ống nghiệm . ống 1 chứa rượu etylic, ống 2 chứa axit axetic, ống 3 chứa anđehitaxetic cho lần lượt
Cu(OH)
2
vào từng ống đun nóng.

A. ống 3 có phản ứng ống 1,2 thì không B. Ôáng 1 có phản ứng ống 2,3 thì không
2/4 Mã đề 001 đề có 4 trang
C. Ôáng 2,3 có phản ứng ống 1 thì không D. Cả 3 ống đều có phản ứng
26. Dung dòch Ba(OH)
2
đến dư vào 100ml dd X chứa các Ion NH
4
+
, SO
4
2-
, NO
3
-
có 23,3g kết tủa tạo thành và có
6,72l khí ( ĐKTC) mọtt chất khí duy nhất. Nồng dộ mol (NH4)
2
SO
4
và NH
4
NO
3
trong dung dòch X là:
A. 2M,2M B. 1M,2M C. 1M,1M D. 2M,1M
27. DD chứa ion Mg
2+
, Ba
2+
, Ca

2+
và 0,2 mol Cl
-
, 0,3mol NO
3
-
thêm dần dần dd Na
2
CO
3
1M vào dd trên đền khi
lượng kết tủa lớn nhất thì dừng lại thể tích dd Na
2
CO
3
cần dùng là
A. 300ml B. 250ml C. 200ml D. 150ml
28. Hòa tan SO
2
vào nước có cân bằng sau SO
2
+ H
2
O

H
2
SO
3
, H

2
SO
3
+ H
2
O

H
3
O
+
+ HSO
3
-
,
HSO
3
-

+ H
2
O


H
3
O
+
+ SO
2

2-
.
Nồng độ SO
2
thay đổi như thế nào khi thêm dd NaOH rồi đến dd HCl
A. Tăng dần B. Giảm rồi tăng C. Khơng thay đổi D. Giảm dần
29. Ngâm 1 lượng nhỏ bột Al và Cu trong lượng dư dd các chất sau. Trường hợp nào các kim loại tan hết
A. Dd HCl B. Dd NH
3
C.

Dd NaOH D. Dd FeCl
3
30. cặp chất nào sau đây không xãy ra PƯ
A. CH
3
CH(CH
3
)COOH, H
2
SO
4
loảng B. CH
3
COOH, CaCO
3

C. CH
3
COOH, C

6
H
5
ONa D. C
2
H
5
ONa, C
6
H
5
OH
31. DD A chứa HCl 1M và dd H
2
SO
4
0,6M. Cho 100ml dd B gồm KOH 1M, NaOH 0,8M vào 100ml dd A cô cạn
dd sau phản ứng thu được chất rắn khan có khối lượng là
A. 13,63 g B. 13,36g C. 16,33g D. 15,65g
32. Cho các hợp chất Cu(OH)
2
(1), dd AgNO
3
/NH
3
(2), H
2
/Ni(t
0
C) (3), H

2
SO
4
l, nóng (4). Mantozơ có thể tác
dụng được
A. (2), (3) B. (1), (2), (4) C. (1), (2) D. (3), (4)
33. Cho phương trình :
aFe
3
O
4
+ b HNO
3
c Fe(NO
3
)
3
+ d NO + e NO
2
+ f H
2
O
Biết hổn hợp khí NO, NO
2
có tỷ khối so với H
2
là 19 giá trò của b là
A. 28 B. 38 C. 18 D. 48
34. Hòa tan V lít CO
2

(ĐKTC) vào 100 ml dd Ca(OH)
2
0,7M sau PƯ thu được 4g kết tủa. Giá trò của V là
A. 1,568 hay 0,896 B. 1,568 C. 0,896 hay 2,24 D. 0,896
35. Cho hổn hợp Fe
3
O
4
và Cu vào dd HCl dư. Sau PƯ hoàn toàn thu được dd X và chất rắn Y. Dung dòch X chứa
A. HCl, FeCl
2
, FeCl
3
B.

HCl, CuCl
2
, FeCl
2
C
.
HCl, FeCl
2
, FeCl
3
, CuCl
2
D. HCl, CuCl
2
, FeCl

3
36. Hỗn hợp hai rượu có công thức C
x
H
2x+2
O và C
y
H
2y
O biết x+y =6, x≠y, x;y≠1 Công thức hai rượu là
A. C
2
H
6
O và C
4
H
8
O B. C
3
H
8
O và C
3
H
6
O C. CH
4
O và C
5

H
10
O D. C
3
H
8
O và C
4
H
8
O
37. Cho 3-Metylbutanol -1 đun nóng với axit H
2
SO
4
đ được anken A, anken A hợp nước được rượu B, rượu B
tách nước được anken C, C hợp nước được rượu D. (giả thiết đều cho SP chính). D là
A. Rượu bậc 1 B. Rượu bậc 2 C. Rượu bậc 3 D. Rượu bậc 1 vàRượu bậc 3
38. Trong các cặp chất sau cặp nào cùng tồn tại trong cùng 1 một dd
A. NaAlO
2
, NaOH B. NaCl, AgNO
3
C.

HNO
3
, Ca(HCO
3
)

2
D.

Al(NO
3
)
3
, Na
2
CO
3
39. Khử hoàn toàn 4,06g một Ôxit kim loại bằng khí CO ở nhiệt độ cao thành kim loại. Dẫn khí sinh ra vào dd
Ca(OH)
2
dư đựoc 7g kết tủa. Nếun lượng kim loại sinh ra hòa tan trong dd HCl dư thu được 1,176l H
2
(ĐKTC).
Công thức của xits là:
A. Al
2
O
3
B. Fe
3
O
4
C.

CuO D. FeO
40. Phân biệt 3 chất lỏng : Lòng trắng trứng, hồ tinh bột, glixerin người ta làm như sau

a thí nghiệm 1 dùng HNO
3
đặc, thí nghiệm2 dùng Cu(OH)
2
b thí nghiệm 1 dùng I
2
, thí nghiệm2 dùng Cu(OH)
2
c thí nghiệm 1 dùng HNO
3
đặc, thí nghiệm2 đun nóng
A. b, c B. a, b, c C. a, b D. a, c
3/4 Mã đề 001 đề có 4 trang
41. đốt cháy hoàn toàn hiđrocacbon A thu được số mol CO
2
bằng 2 lần số mol H
2
O. 0,1 mol A tác dụng
AgNO
3
/NH
3
thu được 1,59g có kết tủa vàng CTCT A
A. CH
2
=CH - C CH B. CH
2
=CH - CH = CH
2


C. CH
3
-CH
2
- C CH D. CH
3
- C C- CH
3

42. Cho 0,15 mol Fe
x
O
y
tác dụng với dd HNO
3
dư thu được 0,112 lít khí X (ĐKTC) . X là
A. NO
2
B.
N
2
O C. NO D. N
2
43. Cho sơ đồ chuyển hóa: A B E
Các chất A,B,C,D,E lần lượt là:
A. Cu(NO
3
)
2,
CuCl

2
,Cu(OH)
2
,CuO, CuSO
4
B.

Cu(OH)
2
, Cu(NO
3
)
2
, CuSO
4
,CuCl
2
,CuO
C. CuSO
4
,CuCl
2
,Cu(OH)
2
,CuO,Cu(NO
3
)
2
D.


Cu(OH)
2
, CuCl
2
, Cu(NO
3
)
2,
CuO,CuSO
4
44. Đốt cháy hoàn toàn mg hiđrocacbon X thu được 3m g CO
2
. Công thức phân tử X là
A. C
3
H
6
B.

C
3
H
8
C
.
C
2
H
6
D.


C
4
H
8
45. Cho 2,7g

Al vào 20g hỗn hợp Fe
2
O
3
và Fe
3
O
4
tiến hành phản ứng nhiệt nhôm được hỗn hợp A. Hòa tan A
vào dd HNO
3
dư thoát ra 8,064l NO
2
(ĐKTC). Xác đònh khối lượng Fe
2
O
3
và Fe
3
O
4
A. 6,08g và 13,92g B. 8,4g và 11,6g C. 8g và 12g D. 4g và 16g
46. Hòa tan hổn hợp K

2
O, BaCl
2
, KHCO
3
, NH
4
Cl với số mol bằng nhau vào nước đun nhẹ sau kết thúc phản ứng thu
được dd chứa 1 chất tan là
A. KOH B. BaCl
2
C. KCl D. NH
4
Cl
47. Trong 1 cốc nước cứng tạm thời chứa a mol Ca
2+
, b mol Mg
2+
chỉ dùng nước vơi trong nồng độ c M để làm mềm
nước cần 1 thể tích là
A. B. C. D.
48. dầu chuối có tên là Iso - aminaxetat được điều chế từ
A. CH
3
CHO, CH
3
COOH B. CH
3
CH
2

CH
2
CH
2
OH, CH
3
COOH
C. C
2
H
5
OH, C
2
H
5
COOH D. (CH
3
)
2
CHCH
2
OH, CH
3
COOH
49. Để phân biệt 3 chất axit fomic, fomom, glixerin dùng thí nghiệm nào
a thí nghiệm 1dùng q tím , thí nghiệm 2 AgNO
3
/NH
3
b thí nghiệm 1 dùng K

2
CO
3
, thí nghiệm 2 AgNO
3
/NH
3
c thí nghiệm 1 dùng Na, thí nghiệm 2 AgNO
3
/NH
3

A. a, b B. b, c C. a,c D. a,b,c
50. X, Y là hợp chất hữu cơ thỏa mạn: X + NaOH C
3
H
5
O
2
Na + H
2
O, Y + NaOH C
2
H
3
O
2
Na + CH
4
O.

X, Y có đặc điểm sau
A. là đồng đẵng của nhau B. cùng tác dụng với NaOH nhưng không tác dụng Na
C. cùng tác dụng với NaOH , tác dụng Na D. là đồng phân của nhau
4/4 Mã đề 001 đề có 4 trang

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×