Tải bản đầy đủ (.ppt) (20 trang)

ÔN ÔậP CHƯƠNG III- BIẾN DỊ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (317.66 KB, 20 trang )


Chọn phương án đúng cho
cho câu trắc nghiệm sau


1. Dạng đột biến cấu trúc nào làm tăng số lượng gen nhiều
1. Dạng đột biến cấu trúc nào làm tăng số lượng gen nhiều
nhất?
nhất?
A. Lặp đoạn trong một nhiểm sắc thể
A. Lặp đoạn trong một nhiểm sắc thể
B.
B.
Chuyển đoạn tương hỗ
Chuyển đoạn tương hỗ
C.Chuyển đoạn không tương hỗ
C.Chuyển đoạn không tương hỗ
D. Sát nhập nhiẻm sắc thể này vào nhiểm sắc thể khác
D. Sát nhập nhiẻm sắc thể này vào nhiểm sắc thể khác
10
10
9
9
8
8
7
7
6
6
5
5


4
4
3
3
2
2
1
1
0
0
Chọn phương án đúng cho
cho câu trắc nghiệm sau


2. Dạng đột biến cấu trúc sẽ gây ung thư máu ở người là
2. Dạng đột biến cấu trúc sẽ gây ung thư máu ở người là
A. mất đoạn nhiểm sắc thể 21
A. mất đoạn nhiểm sắc thể 21
B.
B.
lặp đoạn nhiểm sắc thể 21
lặp đoạn nhiểm sắc thể 21
C. Đảo đoạn nhiểm sắc thể 21
C. Đảo đoạn nhiểm sắc thể 21
D. chuyểnđoạn nhiểm sắc thể 21
D. chuyểnđoạn nhiểm sắc thể 21
10
10
9
9

8
8
7
7
6
6
5
5
4
4
3
3
2
2
1
1
0
0
Chọn phương án đúng cho
cho câu trắc nghiệm sau


3. Dạng đột biến nào làm tăng cường hoặc giảm bớt mức biểu
3. Dạng đột biến nào làm tăng cường hoặc giảm bớt mức biểu
hiện của tính trạng?
hiện của tính trạng?
A. Mất đoạn
A. Mất đoạn
B.
B.

Lặp đoạn
Lặp đoạn
C. Đảo đoạn
C. Đảo đoạn
D. chuyển đoạn tương hổ và không tương hổ
D. chuyển đoạn tương hổ và không tương hổ
10
10
9
9
8
8
7
7
6
6
5
5
4
4
3
3
2
2
1
1
0
0
Chọn phương án đúng cho
cho câu trắc nghiệm sau



4. Những dạng đột biến nào thường gây chết
4. Những dạng đột biến nào thường gây chết
A. Mất đoạn và lặp đoạn
A. Mất đoạn và lặp đoạn
B
B
. Mất đoạn và đảo đoạn
. Mất đoạn và đảo đoạn
C. Lặp đoạn và đảo đoạn
C. Lặp đoạn và đảo đoạn
D. Mất đoạn và chuyển đoạn
D. Mất đoạn và chuyển đoạn
10
10
9
9
8
8
7
7
6
6
5
5
4
4
3
3

2
2
1
1
0
0
Chọn phương án đúng cho
cho câu trắc nghiệm sau


5. Thể dị bội là những biến đổi về số lượng nhiểm sắc thể ở
5. Thể dị bội là những biến đổi về số lượng nhiểm sắc thể ở
A. một cặp nhiểm sắc thể
A. một cặp nhiểm sắc thể
B
B
. một số cặp nhiểm sắc thể
. một số cặp nhiểm sắc thể
C. một hay một số cặp nhiểm sắc thể
C. một hay một số cặp nhiểm sắc thể
D. tất cả các cặp nhiểm sắc thể
D. tất cả các cặp nhiểm sắc thể
10
10
9
9
8
8
7
7

6
6
5
5
4
4
3
3
2
2
1
1
0
0
Chọn phương án đúng cho
cho câu trắc nghiệm sau


6. Tên thể dị bội và bộ nhiểm sắc thẻ nào dưới đây không
6. Tên thể dị bội và bộ nhiểm sắc thẻ nào dưới đây không
tương ứng?
tương ứng?
A. Thể không nhiểm (2n-2)
A. Thể không nhiểm (2n-2)
B
B
. Thể một nhiểm (2n-1)
. Thể một nhiểm (2n-1)
C. Thể 3 nhiểm (2n+1)
C. Thể 3 nhiểm (2n+1)

D. Thể hai nhiểm (2n+2)
D. Thể hai nhiểm (2n+2)
10
10
9
9
8
8
7
7
6
6
5
5
4
4
3
3
2
2
1
1
0
0
Chọn phương án đúng cho
cho câu trắc nghiệm sau


7. Cơ chế phát sinh các giao tử: (n-1) và (n+1) là do
7. Cơ chế phát sinh các giao tử: (n-1) và (n+1) là do

A. một cặp NST tương đồng không được nhân đôi
A. một cặp NST tương đồng không được nhân đôi
B
B
. Thoi vô sắc không được hình thành
. Thoi vô sắc không được hình thành
C. cặp NST tương đồng không xếp song song ở kỳ giữa I
C. cặp NST tương đồng không xếp song song ở kỳ giữa I
của giảm phân
của giảm phân
D. cặp NST tương đồng không phân ly ở kì sau của giảm
D. cặp NST tương đồng không phân ly ở kì sau của giảm
phân
phân
10
10
9
9
8
8
7
7
6
6
5
5
4
4
3
3

2
2
1
1
0
0

×