BỘ Y TẾ
TRƯỜNG ĐẠI HỌC DƯỢC HÀ NỘI
HÀ TH C
H
H
N
T C NG T C
N ÀD
TẠI TR NG T
TR
T D
THÀNH HỐ HỒ CHÍ
N ĂN DƯỢC
CH
HÀ NỘI 201
CCINE
H NG
INH NĂ
N
H
N
2015
C
I
BỘ Y TẾ
TRƯỜNG ĐẠI HỌC DƯỢC HÀ NỘI
HÀ THÚC KHOAN
H
T C NG T C
N ÀD
TẠI TR NG T
TR
T D
THÀNH HỐ HỒ CHÍ
N ĂN DƯỢC
Y
CH
H NG
INH NĂ
N
H
N
2015
C
I
:T
:
gười hướng dẫn khoa học: G
T ờ
CCINE
6 72 04 12
T
N
T
Từ tháng 6/2 16 đến tháng 11/2 16
HÀ NỘI 201
ỜI C
ể ho n th nh u n v n n
giáo trường
N
T i đ đư c Ban
i ọc ư c
iá
i u v các Th
i đ t n t nh gi ng d
v gi p đ trong
su t quá tr nh học t p v nghi n c u
Trước hết với
ng k nh trọng v
iết n s u s c nh t đến th
ến đ t n t nh ch
su t quá tr nh
c n đư c d
d
N
u nv n
n th
phư ng pháp
n Ban
T i in ch n th nh c
h
– người th
v nh ng kiến th c chu n
iá
hoa kiể
i u
k nh
trong
ne
i học dư c
n
iđ
đư c học t p v nghi n c u
n Ban
iá
soát d ch
c
h e
nh Trung t
inh đ t o điều ki n cho t i tha
i u v đ ng g p kiến qu
ng
h ng sau đ i học B
c giáo c a trường
d t n t nh v t o điều ki n cho e
9 - Tp
t
vi c hi u qu khoa học v trung th c
kinh tế dư c v các th
t ch c h nh ch nh
T
in
o hướng dẫn v tru ền đ t nh ng kinh nghi
in tr n trọng c
u n
G T
iết n s u s c e
khoa dư c
h ng
tế d ph ng qu n
gia kh a học cung c p s
áo cho t i trong su t quá tr nh th c hi n v ho n
thi n u n v n
u i c ng t i in g i ời c
t p thể ớp hu n khoa 18 – Tp
n s u s c nh t đến gia đ nh người th n
h
inh
n
đ ng nghi p đ chia
s nh ng kh kh n trong cu c s ng học t p v d nh cho t i nh ng t nh c
s đ ng vi n kh ch
trong su t kh a học vừa qua
Tp.
h
inh ng
H
H T
1 tháng 3 n
2017
ỤC ỤC
ẾT T T
B
BỂ
T
T
Ề .................................................................................................. 1
hư ng 1 T
................................................................................ 3
11 T
Ề
T
................................. 3
1.1.1. Vaccine ................................................................................................... 3
1 1 2 Ti
113
ch ng ............................................................................................. 3
ác o i vaccine s dụng trong chư ng tr nh T
R (theo T ch c Y tế
thế giới) ............................................................................................................ 4
1.2. B
121
CCINE ........................................................................... 4
ác ếu t
nh hưởng đến ch t ư ng vaccine ............................... 4
1 2 2 Tu n th ngu n t c F F
123
hi t đ
o qu n vaccine ..................................................................... 7
chu ền nh ..................................................................................... 8
1.2.4.
13
.................................................................... 6
TR
............................................................................... 14
1.3.1. Nhãn và bao bì ..................................................................................... 14
1.3.2. Tiếp nh n vaccine ................................................................................ 14
1.3.3.
p phát v qua v ng kho .................................................................. 15
1.3.4.
i h ng (v n chu ển ằng cách g i h ng) ........................................ 16
1.3.5.
s t i i u ........................................................................................ 16
14
ỘT
T
T
Ề TR
T
Y TẾ
9
...................................................................... 17
1.4.1. Quá trình hình thành ............................................................................. 17
1 4 2 T ch c nh n
c c a trung t
........................................................... 20
143
o t đ ng c a h i đ ng khoa học kỹ thu t Trung t
tế d ph ng
qu n 9 ............................................................................................................. 22
hư ng 2
T
................. 24
21
T
T
Ể
211
i tư ng nghi n c u ........................................................................... 24
2.1.2. Thời gian v đ a điể
............... 24
nghi n c u ........................................................ 24
22
........................................................... 24
2 2 1 Biến s nghi n c u ............................................................................... 24
2 2 2 Thiết kế nghi n c u .............................................................................. 26
223
224
hư ng pháp thu th p s
i u ............................................................... 26
ẫu nghi n c u .................................................................................... 28
225
v ph n t ch s
hư ng 3
31
ẾT
T
311
i u .................................................................... 28
.......................................................... 31
B
................................................... 31
sở v t ch t v trang thiết
o qu n ............................................. 31
3.1.2. Tu n th ngu n t c u t nh p F F
313
ng tác du tr nhi t đ
T
3.2.
321
323
TR
k trong n
4.1.1.
......................................................... 44
T
2 15 ....................................................... 44
c a kho Trung t
accine thiếu h ng v
hư ng 4 B
41
o qu n vaccine ......................................... 40
ng tác d tr vaccine n
3.2.2. iể
42
ẾT
(kh o sát 12 tháng) ............... 54
quá h n d ng ................................................ 55
................................................................................. 56
B
................................................... 56
sở v t ch t v trang thiết
o qu n ............................................. 56
4 1 2 Tu n th ngu n t c u t nh p F F
413
................................................. 38
ng tác du tr nhi t đ
T
TR
Ế
................................................. 58
o qu n vaccine ......................................... 59
......................................................... 60
........................................................................ 63
D NH
C
ỤC C C
Ý HIỆ , CH
I TT T
T
accine ph ng
BCG
BHYT
B o hiể
BTL
B nh t ch nh
BYT
B
tế
tế
CBYT
án
DPT
accine ph ng
DPT-VGB-Hib
nh ao
tế
nh B ch h u - o g –
accine ph i h p B ch h u - o g –
gan B – Haemophylus influenza type b
ư c s đ i học
DSTH
ư c s trung học
FREEZE TAG
h th đ ng
KSDB
iể
MR
accine ởi – Rubella
OPV
accine ph ng
T
soát d ch
h n ng sau ti
TCMR
Ti
TTYT
Trung t
TYT
Tr
UBND
VAT
ng đi n t
ch ng
nh
i i t
ch ng
ở r ng
tế
tế
an nh n d n
accine ph ng
nh u ng ván
VGB
Vaccine viêm gan B
VVM
T nh tr ng ch th nhi t đ
VVSDTTW
WHO
ọ vaccine
i n v sinh d ch t trung ư ng
T ch c tế thế giới
ng ván
ng ván - Viêm
D NH
ỤC C C
NG I
B ng 1 1
anh
ục vaccine trong chư ng tr nh T
R ................................ 4
B ng 1 2
nh hưởng c a vaccine với nhi t đ cao đư c ếp theo th t ...... 5
B ng 1 3
nh hưởng c a vaccine với đ đ ng
B ng 1 4
u đ nh nhi t đ
ng đư c ếp theo th t .... 5
o qu n vaccine trong d
chu ền nh .......... 7
ở các tu ến ........................................................................................................ 7
B ng 1 5
c u nh n
c Trung t
tế d ph ng qu n 9 n
2 15 ....... 21
B ng 2 6 Biến s nghi n c u ........................................................................ 24
B ng 3 7
i n t ch nh kho vaccine ............................................................. 32
B ng 3 8 Trang thiết
ph ng ch ng chá n
B ng 3 9 TYT th c h nh
B ng 3 1
B ng 3 11
Th c h nh
ođ
an to n kho .......... 32
o qu n vaccine trong v n chu ển ..................... 35
o qu n vaccine trong u i ti
ch ng ................... 37
n nh p kho tu n th theo ngu n t c F F n
B ng 3 12
phiếu u t tu n th theo ngu n t c F F
B ng 3 13
vaccine kiể
tra s
2 15 ....... 38
............................ 39
............................................................. 40
B ng 3 14
ết qu s sách theo d i nhi t đ h ng ng
B ng 3 15
ết qu
B ng 3 16
hi t đ trung
n
2 15 ............. 41
ng theo d i nhi t đ th c tế trong 14 ng
nh trong t
................ 42
o qu n vaccine ........................... 43
B ng 3 17
ng tác d tr nh p
u t t n vaccine ao (B
) .................. 44
B ng 3 18
ng tác d tr nh p
u t t n vaccine uiva e
................... 45
B ng 3 19
ng tác d tr nh p
u t t n vaccine
B ng 3 2
ng tác d tr nh p
u t t n vaccine ởi ............................... 47
B ng 3 21
ng tác d tr nh p
u t t n vaccine i
B ng 3 22
ng tác d tr nh p
u t t n vaccine B i i t (
B ng 3 23
ng tác d tr nh p
u t t n vaccine ởi - Rubella ............... 50
B ng 3 24
ng tác d tr nh p
u t t n vaccine Viêm gan B ................. 51
B ng 3 25
ng tác d tr nh p
u t t n vaccine
B ng 3 26
ng tác qu n
B ng 3 27
các kho n vaccine kiể
ch t ư ng s
T ............................. 46
n o h t B n .... 48
n ván (
) ............. 49
T) .......... 52
ư ng vaccine tr về ................. 53
k khớp nhau t i kho Trung t
..... 54
D NH
ỤC C C H NH
ĐỒ TH
nh 1 1
inh họa ngu n t c F F
.............................................................. 6
nh 1 2
inh họa ngu n t c F F
............................................................. 6
nh 1 3
ụng cụ d
nh 1 4
chu ền nh ................................................................. 9
tr n nh n ọ vaccine ............................................................... 9
nh 1 5
hi t kế
nh 1 6
h th nhi t đ đ ng
ng đi n t ................................................ 11
nh 1 7
đ t ch c Trung t
tế d ph ng u n 9 ............................ 19
nh 2 8
đ t
nh 3 9
đ
nh 3 1
o qu n vaccine ............................................................. 10
t t n i dung nghi n c u c a đề t i ................................. 30
tr kho .............................................................................. 31
Th c h nh
o qu n vaccine t i TTYT d ph ng qu n .............. 33
nh 3 11 Th c h nh
o qu n vaccine t i Tr
tế phường ..................... 34
nh 3 12 Th c h nh
o qu n vaccine trong v n chu ển ........................... 35
nh 3 13 Th c h nh
o qu n vaccine trong u i ti
ch ng ................... 37
Đ T
accine đư c coi
t trong nh ng th nh t u v đ i nh t c a Y tế c ng
c ng trong thế kỷ
đẩ
i nhiều
accine
nh t t v gi
vũ kh h u hi u ch ng
vi
NĐ
o i dư c phẩ
tỷ
i các
đặc i t đ g p ph n r t ớn
t vong cho con người
nh tru ền nhi
ngu hiể
n o g p ph n quan trọng h n chế nh ng di ch ng g
cho
nh nh n; tiết ki
nước tr n thế giới cho th
n 25 n
nh
c a chư ng tr nh T
r ti
qua
nh tru ền nhi
ch ng
ằng ti
2
ch ng vaccine tỷ
nh ng th nh t u ớn nh t
s c kh e c ng đ ng i t a
n i chung
ục ti u c a ti
để
2 15
ch ng
chu ển s dụng ch đ nh v ti
ục ti u trong ti
t trong
qua
n i ri ng v
ặc d vaccine là an toàn,
h n ng sau ti
ch ng
t s trường h p ph n
ch ng c ng tác ti
o qu n v n
ch ng ph i đ
ư ng ẫn ch t ư ng Trong chư ng tr nh T
ch ng hi u
c c a vaccine h th ng ưu tr
c
5v
ch ng vaccine
o ch t ư ng như tỷ
Trong đ hi u
2
o v cá nh n v c ng đ ng kh i các
ch ti u để đ
i t r t nh
ục ti u thanh toán
ch ng c thể do vaccine hoặc do sai s t trong vi c
u c u về s
v ở các
nh c a nhiều
s c s c kh e tr e
ph ng đư c ằng vaccine
ể đ t đư c
a
thể n i đ
T ) c thể sẽ u t hi n sau s dụng vaccine
o
i t
c
đ t
nhưng kh ng ph i ho n to n kh ng c ngu c
ng sau ti
h i [21]
ng nh Y tế đ đ t đư c trong nh ng n
g p ph n th c hi n th nh c ng vi c ch
(
t n phế dai dẳng
o i trừ đư c u n ván s sinh v o n
đang tiến tới o i trừ ởi - Ru e a v o n
nh tru ền nhi
Rở
i i t sởi
i n pháp hi u qu nh t để ph ng
c vaccine d ph ng đ gi
i i tv on
như
đư c nhiều chi ph cho gia đ nh v
Th c tế v kinh nghi
nh
accine cũng
ti
ch ng đ
1
ng
iều an to n ti
o qu n v v n chu ển
c c a vaccine r t quan trọng v vaccine
với nhi t đ v đ ng
R c nhiều
thế ph i
t sinh phẩ
nh
đặc
o qu n vaccine ở
nhi t đ cho phép từ n i s n u t đến khi s dụng Vaccine c thể
gi
hoặc
t hi u
c nếu kh ng đư c
o qu n vaccine ở nhi t đ th ch h p
to n v hi u qu trong ti
o qu n đ ng cách
hư h ng
ho n n vi c
điều ki n quan trọng để đ
o an
ch ng [7]
i c c p phát v tiếp nh n vaccine cũng
c tác dụng c a vaccine
ođ
t ph n quan trọng cho hi u
ph i th c hi n nghi
t c tu n th theo các
qu tr nh c p phát tiếp nh n vaccine đ đư c hướng dẫn theo th ng tư c a B
Y tế an h nh
Tu nhi n chư ng tr nh T
trước nhiều thách th c
v n đề đư c ng nh
qu n vaccine v d
thể
cán
h t ư ng ti
tế quan t
t c p v đang đ ng
ch ng c a các n
gu n nh n
g nđ
đang
t ph n do c ng tác
chu ền nh qua nhiều kh u trung gian
vaccine không đư c
B n c nh đ
R c n nh ng điể
o
t ng ngu c
o qu n trong điều ki n th ch h p
kiến th c về
o qu n c p phát vaccine c a cán
cung c p d ch vụ ti
ch ng ở Tr
t trong nh ng ếu t then ch t đ
tế cụ
tế phường đư c coi
o c ng tác an to n trong ti
ch ng
u t phát từ th c tế đ ch ng t i tiến h nh nghi n c u đề t i:
T
2015
Mục tiêu của đề tài:
- h o sát vi c th c hi n các qu đ nh về
t
tế d ph ng qu n 9 n
-
n
o qu n vaccine t i Trung
2 15.
h o sát th c tr ng d tr vaccine t i Trung tâm y tế d ph ng qu n 9
2 15
Từ đ đề u t
c ng tác
t s kiến ngh nhằ
g p ph n n ng cao ch t ư ng trong
o qu n v t n tr vaccine t i Trung t
2
tế d ph ng qu n 9
C ươ
1.1. TỔNG
N
1 TỔNG
N
CCINE À TI
CHỦNG
1.1.1. Vaccine
Vaccine là chế phẩm ch a kháng nguyên t o cho c thể kh n ng đáp
ng mi n d ch đư c dùng với mục đ ch ph ng
Vaccine là nh ng chế phẩ
ph n c u tr c) đ
chết hoặc đ
nh [22].
đư c làm từ chính vi sinh v t (hoặc từ m t
yếu đi
v y vaccine không có kh n ng
gây b nh cho c thể [20]. Nguyên li u sinh học ch nh đư c d ng để điều chế
vaccine:
đ c l c, vi khuẩn
+ Vi sinh s ng: Vi rút sởi, vi rút b i li t s ng gi
lao làm gi m ho t l c, vi rút d i b t ho t...
+ Vi sinh chết: Ví dụ như vi khuẩn ho gà trong vaccine DPT
+ Gi i đ c t : ác đ c t b b t ho t như gi i đ c t u n ván, b ch h u.
112 T
ủ
Tiêm ch ng là vi c đưa vaccine v o c thể con người với mục đ ch t o
cho c thể kh n ng đáp ng mi n d ch để d phòng b nh t t [3].
Hi n nay nhu c u vaccine phòng b nh ng
tâm và th c hi n t t h n
người d n
ng v
c ng đư c người dân quan
h nước đưa c ng tác ph ng
n h ng đ u. Chính vì v
nh cho
song song các chư ng tr nh phục vụ
theo nhu c u c a người d n nh nước c chư ng tr nh ti
cho Tr em và Bà mẹ mang thai gọi là chư ng tr nh T
3
R
ch ng mi n phí
1.1.3. C
ứ
l
ử ụ
ươ
TC R (
Tổ
ớ)
B ng 1 1
anh
ục vaccine trong chư ng tr nh T
Stt
R
lượ
Vaccine
1
Phòng b nh lao (BCG)
2
0,5ml
4
Phòng b nh b i li t (OPV)
Phòng b nh b ch h u - ho gà - u n ván (DPT-VGBHib)
Phòng b nh viêm gan vi rút B (VGB)
5
Phòng b nh sởi
0,5ml
6
Phòng b nh u n ván (VAT)
0,5ml
7
Phòng b nh thư ng h n (T phi
8
Phòng b nh t
9
Phòng b nh viêm não nh t b n B (Jevax) [10], [], [5]
3
N
1.2.
121 C
1211
0,1ml
iọt
0,5ml
vi)
0,5ml
0,5ml
5 (Tr 1-3
tu i)
1 (Tr
3 tu i)
CCINE
ốl
ưở
ưở
ủ
đ
độ
ấ lượ
ớ
T t c các vaccine đều ch u nh hưởng bởi nhi t đ cao.
T t c vaccine đ ng kh đều trở nên r t nh y c m với nhi t đ cao sau
khi pha h i ch nh.
Ở nhi t đ cao, vaccine b h ng hoặc b gi m hi u l c không bao giờ
h i phục đư c
gi
i
n tiếp
d n v d n d n hi u
c với nhi t đ cao th hi u
c sẽ gi
ho n to n
giá tr s dụng n a
4
c c a vaccine
i
hi đ vaccine kh ng c n
B ng 1 2
nh hưởng c a vaccine với nhi t đ cao đư c ếp theo th t
ứ
ưở
Vaccine
N
ơ
B i i t u ng (
)
ởi
Lao (BCG)
B ch h u - o g (DPT)
Viêm gan B
Í
ơ
ưở
1.2.1.2.
Khi b đ ng
n ván
Quinvaxem
ủ đ
ớ vaccine
ng hoặc khi ở dưới 00C vaccine sẽ m t hi u l c. Nh ng
vaccine này c n ph i đư c b o v không cho tiếp xúc với nhi t đ cao và
nhi t đ đ ng
ng
với nhi t đ đ ng
gu n nh n th ng thường nh t vaccine g
ng
ph i nhi m
vaccine tiếp xúc tr c tiếp với các bình tích l nh
đ ng đá hoặc tiếp xúc tr c tiếp với đá
B ng 1 3
nh hưởng c a vaccine với đ đ ng
ứ
ưở
N
ơ
ng đư c ếp theo th t
Vaccine
Viêm gan B
B ch h u - o g (DPT)
n ván
n ván
Quinvaxem
Lao (BCG)
Í
1.2.1.3.
ởi
ơ
ưở
ủ
ớ
e
BCG, sởi r t d b nh hưởng bởi ánh sáng m nh. Khi tiếp xúc với tia t
ngo i, vaccine sẽ gi m hi u l c n n ch ng đư c b o qu n tránh tiếp xúc với
5
ánh sáng mặt trời hoặc ánh đ n huỳnh quang. Nh ng vaccine n
đư c đ ng
trong lọ th y tinh có màu nâu sẫm.
1.2.2. T
ủ
FEF
accine c n đư c d tr trong điều ki n đ
accine c n đư c u n chu ển s dụng
FF
u t nh p tu n th theo ngu n t c
F F v đặt i t ưu ti n ngu n t c F F
+ FIF
(F
I F
N
)
VC
VB
VB
VA
VC
FEF
(F
E
F
VA
VB
VA h p kho trước nh t
nh 1 1
4
ướ
VA
ấ
o ch t ư ng t t nh t
ấ
ướ
VC
VB
VA
VC
VB h p kho trước
C
inh họa ngu n t c F F
)
ướ
ấ
ướ
N
ấ
VC
VB
VA
VB
VA
VA
VC
VA
VB ết h n trước nh t
nh 1 2
-
Vaccine chờ h
bi t tr h p lý nhằ
-
VC
VA ết h n trước
VB
VA
VB
C
inh họa ngu n t c F F
c n ph i có d u hi u nh n d ng riêng, kiể
soát v
ng n ngừa đưa ch ng v o ưu th ng s dụng.
Ph i có h th ng s sách v qu tr nh thao tác chuẩn cho công tác kiểm
soát, theo dõi vi c xu t, nh p nhằ
du tr ch t ư ng c ng tác d
vaccine.
6
tr
1.2.3. N
độ
Theo Quyết đ nh s 173 /
-BYT ng
16 tháng 5 n
2 14 c a B
trưởng B Y tế về vi c ban h nh “ ướng dẫn b o qu n vaccine”
B ng 1 4
u đ nh nhi t đ
o qu n vaccine trong d
chu ền nh
ở các tu ến
Vaccine
OPV
BCG
ởi
MR
i đ ng kh
T
ố
T
ố
0
B o qu n ở nhi t đ -15 đến 250C
Cơ ở
H
B o qu n ở nhi t đ +20 đến 80 B o qu n ở nhi t đ
nhưng cũng c thể o qu n ở nhi t từ 20 đến 80C
đ từ -150 đến -250 nếu kh ng
đ ch
i dung d ch
Viêm gan B
DPT
DT/TT/Td
B o qu n ở nhi t đ
ng
DTP-VGB-Hib
DTP-VGB-IPVHib
7
20 đến 80
kh ng đư c để đ ng
1.2.4. D
l
Vaccine nh y c m với nhi t đ v đ ng
ng do v y ph i b o qu n
vaccine ở nhi t đ cho phép từ n i s n xu t tới khi s dụng. H th ng b o
qu n, v n chuyển và phân ph i vaccine là dây chuyền l nh [11].
1.2.4.1. Dụ
+ Tủ l
ụ
T
l
nh
ở ơ ở
o qu n vaccine c
t khoang ch nh (khoang
-
hoang th 2 (khoang
ếu t
nh) để
o từ 20 đến 80C
nhi t đ ph i đ
nh
2 khoang:
o qu n vaccine v dung môi
n
để điều ch nh nhi t đ
đá) d ng để
đ ng
ng
nh t ch
nh
u n từ -20
vi c thường u n nhi t đ trong khoang n
đến -150C.
hi
t đi n hoặc kh ng c nhi n i u đá ở ung quanh t
du tr nhi t đ trong 16 giờ T
d tr
nh d ng để
nh c thể
o qu n vaccine
đ ng đá
nh t ch nh [11], [14]
+ Hòm l nh
nh c ch a các
-
v ng từ 2 tới 7 ng
chu ển v
nh t ch
nh ung quanh c thể gi
nh đư c s dụng
o qu n vaccine khi t
- i
nh h ng [11], [13].
nh t i đa 48 giờ với điều ki n kh ng
h ch
nh c thể v n chu ển d d ng nh t
qu n v n chu ển vaccine v dung
o qu n vaccine khi t
- Trong u i ti
gi
o qu n vaccine khi v n
l
+
ch ng;
nh trong
ch ng
nh cho ọ vaccine đ
+
thể ch a nước v
l
i;
nh
ởn p
khi đi
d ng để
o
o qu n vaccine trong u i ti
h ng
iếng
p sẽ gi
nh cho vaccine ở dưới v
ở đang s dụng
B nh t ch
đ ng
nh
ng B nh t ch
8
ằng nh a h nh ch nh t dẹt c
nh s dụng để gi
nh vaccine
trong ph ch vaccine v h
nh
ư ng
nh t ch
nh phụ thu c v o h
nh v ph ch vaccine
Tủ l
H
l
nh 1 3
1.2.4 2 Dụ
ụng cụ d
ụ
c a vaccine v dung
ở ơ ở
chu ền nh
i trong quá tr nh v n chu ển v
h th nhi t đ (
):
l
chu ền nh
l
ục đ ch c a dụng cụ theo d i d
l
để kiể
tra nhi t đ
o qu n [11], [3]
ng để theo d i s t ch ũ nhi t
Ch th nhi t có 2 vùng màu: sáng và s m. S t ch ũ nhi t biểu hi n
bởi s đ i màu c a vùng sáng d n chuyển sang s m.
D a vào s đ i màu c a vùng sáng, mà có ch đ nh dùng lọ vaccine khi
màu c a vùng sáng cùng màu vùng s m thì lọ vaccine đ kh ng đư c s
dụng. S đ i
u kh ng i n quan đến “h n s dụng” c a lọ vaccine.
h th nhi t đ kh ng cho iết vaccine c
đ ng
ng ha kh ng
ọ vaccine
đ ng kh
ng vaccine
BCG
ọ vaccine
dung d ch
nh 1 4
tr n nh n ọ vaccine
9
+T ẻ
õ
độ
l
- Theo dõi nhi t đ vaccine là m t th có 1 ch t li u tha đ i màu khi
vaccine tiếp xúc với nhi t đ cao. Th theo dõi nhi t đ dây chuyền l nh
thường đư c s dụng khi v n chuyển vaccine. Th c a lô vaccine nào th để
cùng với lô vaccine đ trong su t quá trình.
- S tha đ i màu sẽ là bằng ch ng ghi l i s tiếp xúc với nhi t đ cao
trong quá trình v n chuyển ch không t i m t thời điểm riêng bi t nào.
+N
- Nhi t kế s dụng để theo dõi nhi t đ c a dây chuyền l nh, có 2 lo i:
nhi t kế đ ng h và nhi t kế dài.
- hi t kế đ ng h c thể
t s ch nh ác khi s dụng thời gian d i
ph i điều ch nh i ằng cách vặn i c nhi t kế sau
nh 1 5
+C
- Freeze-tag
hi t kế
độ đ
thiết
c với nhi t đ dưới
0
đ
t thời gian s dụng
o qu n vaccine
ử (F
đo nhi t đ đi n t c
z -tag)
n h nh hiển th
ếu tiếp
C ± 0,30 tr n 6 ph t ±3 ph t th hiển th sẽ đ i từ
t nh tr ng t t ( ood) sang t nh tr ng ngu hiể
g i c ng vaccine
n
T
T
i
gan B
đi n t c h n s dụng 5 n
10
( ar )
ư c s dụng đ ng
h th nhi t đ đ ng
ng đi n
nh 1 6. h th nhi t đ đ ng
ng đi n t
1.2.4 3 C
lư
+ 05
đ
vaccine
ủl
(
l
)
- Tiêu chí 1: T t c vaccine và dung môi ph i b o qu n ở khoang chính.
Nếu kh ng đ ch dung môi có thể b o qu n ở nhi t đ thường ch
trước
khi s dụng dung môi ph i đư c để l nh.
- Tiêu chí 2: S p xếp h p vaccine đ ng v tr để tránh
đ ng
ng
vaccine và có kho ng cách để khí l nh ưu th ng gi a các h p.
- Tiêu chí 3: Vaccine s dụng theo nguyên t c h n ng n ph i đư c s
dụng trước, tiếp nh n trước ph i đư c d ng trước và/hoặc theo tình tr ng c a
ch th nhi t đ lọ vaccine (VVM).
- Tiêu chí 4: Ch gi nh ng vaccine còn s dụng đư c trong t l nh,
kh ng đư c để th c phẩm hoặc đ u ng trong t l nh, không mở t l nh
thường xuyên.
- Ti u ch 5: B o qu n vaccine ở đ ng v tr trong t
t
nh đang s dụng
+
-
o các khu ến cáo c a
nh t
i o it
thu c v o o i
nh [7], [11]
đ
h ng đư c để vaccine d b h ng bởi đ ng
hoặc g n giàn l nh n i phát ra u ng kh
11
ng ở sát vách t l nh
nh trong u n nh
- Kiểm tra m c đ an toàn c a khu v c b o qu n bằng ch th đ ng
ng
đi n t (Freeze Tag) hoặc máy ghi nhi t đ t đ ng đ đư c kích ho t.
- Vaccine ph i u n đư c xếp lên giá, k trong bu ng l nh đ m b o cho
kh ng kh đư c ưu th ng đều và gi cho vaccine tránh tiếp xúc tr c tiếp với
nền bu ng l nh.
- T t c các vaccine ph i đư c b o qu n trong dây chuyền l nh ở nhi t
đ từ 2° đến +8°C.
- Theo d i v ghi nhi t đ vaccine 02
tr n iểu đ theo d i nhi t đ
h ng ng
2 n sáng chiều
+
it
07 ng /tu n đánh d u
nh c 01 iểu đ theo d i nhi t đ
i iểu đ s dụng trong 01 tháng [7]
ủl
vaccine
- hoang
n/ng
đá d ng đ ng
đ
ng v
o qu n bình tích l nh.
- Khoang l nh: T t c các vaccine và dung môi còn s dụng đư c b o
qu n ở khoang l nh. S p xếp để khí l nh có thể ưu th ng gi a các dãy vaccine.
ể các bình tích l nh đ
-
nước ở xung quanh vaccine. Chúng giúp gi
nhi t đ l nh trong trường h p b m t đi n.
- h ng để th c phẩ
ởt
v đ u ng trong t
nh thường u n v sẽ
+
nh
o qu n vaccine, không
t ng nhi t đ trong t
vaccine
- ể các bình tích l nh đ đ ng
l
nh
vaccine
ng ở nhi t đ ph ng cho đến khi đá
t
đ u tan v nước b t đ u ch y ra.
- Xếp bình tích l nh vào 4 thành xung quanh c a phích vaccine, hòm
l nh v dưới đá c a hòm l nh. Xếp vaccine, ch th nhi t đ đ ng
ng v
dung môi vào gi a hòm l nh hoặc phích vaccine.
- Trong phích vaccine để miếng x p ở trên cùng. Trong hòm l nh để
bình tích l nh lên trên.
- Nếu s dụng đá: ể đá trong t i ni
vaccine và ch th nhi t đ đ ng
ng ở đá c a phích vaccine để lọ
ng trong t i ni ng
12
ể miếng
a ng n
cách vaccine v đá kh ng để đá n tr n vaccine.
ng h
+
nh hoặc ph ch vaccine th t chặt
vaccine
đ
ủ
- Chuẩn b phích vaccine: Nếu vaccine đư c b o qu n trong t l nh, hòm
l nh thì trong bu i tiêm ch ng c n chuyển vaccine sang phích vaccine.
- S p xếp vaccine trong phích vaccine: theo hướng dẫn trên.
- B o qu n vaccine trong bu i tiêm ch ng
- ặt phích vaccine ở ch mát.
ng chặt n p phích vaccine, ch mở khi c người đến tiêm ch ng.
-
- Miếng x p trong phích vaccine có nh ng đường r ch nh để cài lọ
vaccine. Nh ng lọ vaccine nhiều liều đ
ở ph i đư c c i v o đường r ch
nh trên miếng x p trong phích vaccine trong su t bu i tiêm ch ng.
- Kiểm tra bình tích l nh đ đư c
tan đá
n trong kiểm tra nhi t kế
để đ m b o nhi t đ ở +20 đến +80C.
Trường h p bình tích l nh đ tan hết đá
n trong (hoặc đá trong phích
vaccine đ tan hết) c n ph i thay bình tích l nh hoặc b sung th
Khi kết thúc bu i tiêm ch ng để nh ng lọ vaccine chưa
đá
ở vào t l nh
v đặt trong h p “ưu tiên sử dụng trước” v c n đư c s dụng sớm trong bu i
tiêm ch ng tiếp theo [7], [8], [15].
Vì v y, ph i tính toán h p lý bao nhiêu liều vaccine c n thiết mà b n sẽ
ph i dùng trong bu i tiêm ch ng.
M i lo i vaccine đ i h i điều ki n b o qu n phù h p với yêu c u c a
từng lo i để tránh làm nh hưởng đến ch t ư ng vaccine. Kho ph i cao ráo,
thoáng mát, có các t l nh chu n d ng kho đư c trang b
đ
á điều hoà nhi t
phư ng ti n phòng ch ng cháy n . Kho ph i đư c xây d ng theo đ ng
chu n
n an to n v đ m b o 5 ch ng:
- Ẩm, nóng
- N m m c, m i mọt, chu t bọ, côn trùng
13
- Cháy n
- ể quá h n dùng
- Nh m lẫn đ v , m t mát
Vaccine nh p kho ph i đư c
o qu n theo
c n theo d i về nhi t đ v h n d ng
t cách chặt chẽ v theo đ ng ngu n
t c “ u tr nh th c h nh chuẩn trong qu n
d
chu ền
nh” c
u c u c a nh s n u t v
kho v
o qu n vaccine theo
ng theo d i nhi t đ h ng ng : sáng từ 7h15 –
12h00; chiều từ 13g3 - 17g
kể c ng
th
á phát đi n d tr cho các t ph i đ
vaccine trong trường h p
ch nh t v ng
o tu t đ i nhi t đ
o qu n c a
t đi n đ t u t c t chu n d ng trong vi c
o
qu n [8], [1]
13 D
TR
CCINE
tr vaccine kh ng ch
c
t quá tr nh u t nh p kho h p
i n pháp kỹ thu t
th nh phẩ
vi c c t gi h ng h a ở trong kho t
o qu n từ kh u chuẩn
ho n ch nh trong kho
trong vi c cung c p vaccine cho
ch t ư ng nhằ
gi
kiể
đến
tra kiể
c t i đa tỷ
k d tr v các
ngu n i u s n u t cho đến
ng tác d tr
nh nh n đ
nh
đ về s
t
t
ch quan trọng
ư ng v t t nh t về
hư hao trong quá tr nh s n u t v
ph n ph i vaccine [9]
1.3.1. Nhãn và bao bì
Các vaccine ph i đư c b o qu n trong các bao bì thích h p không gây
nh hưởng x u đến ch t ư ng vaccine, đ ng thời có kh n ng
kh i các nh hưởng c a
T t c các ao
o v vaccine
i trường.
c a vaccine ph i c nh n r r ng d đọc đ các n i
dung h nh th c đáp ng các qui đ nh c a pháp u t về nh n hi u c a vaccine
không đư c s dụng các từ viết t t 1].
1.3.2. T
Có khu v c tiếp nh n ri ng đ điều ki n b o qu n để b o v vaccine
14
tránh kh i các nh hưởng x u c a nhi t đ ánh sáng trong su t thời gian chờ
nh n và kiểm tra.
Vi c tiếp nh n vaccine theo các trình t sau:
Trước khi nh p vaccine ph i đư c kiể
ch ng từ liên quan về ch ng lo i, s
tra đ i chiếu với các tài li u
ư ng v các th ng tin ghi tr n nh n như
tên hàng, nhà s n xu t, nhà cung c p, s lô, h n dùng....
tra ao
+ Kiể
đ ng g i: đ nhi m bẩn hư h i. Vaccine c
ao
hư
h i, bẩn, m t niêm phong ph i để ở khu v c bi t tr kh ng đư c c p phát
hoặc để lẫn vaccine khác.
+ Các các vaccine đ i h i điều ki n b o qu n đặc bi t ph i nhanh chóng
đư c kiểm tra, phân lo i và b o qu n theo các ch dẫn ghi trên nhãn và theo
các qui đ nh c a pháp lu t.
hi v
s n
s
ưu tr h s cho từng l n nh p hàng với từng lô hàng. Các h
ph i thể hi n đư c tên vaccine, d ng vaccine, liều vaccine, ch t ư ng,
ư ng, s lô s n xu t, h n dùng, thời gian nh p hàng và mã s (nếu có).
C n ph i tuân th các qui đ nh c a pháp lu t về ưu tr h s
L y mẫu vaccine t i khu v c ri ng v do người c tr nh đ chuyên môn
đư c hu n luy n thích h p. Vi c l y mẫu ph i theo đ ng qui đ nh t i qui chế
l y mẫu vaccine để ác đ nh ch t ư ng.
Lô vaccine đ đư c
tách các
o qu n i t tr
i c ph n
ph i đư c du tr trong thời gian i t tr v trong thời gian
qu n tiếp theo
khu v c
ẫu ph i đư c
hế đ
o
i t tr ph i đư c th c hi n hoặc ằng vi c s dụng
o qu n ri ng i t hoặc ằng h th ng
d
i u đi n t
4].
1.3.3. Cấ
Ch đư c c p phát các lo i vaccine, ao
đ ng g i đ t tiêu chuẩn ch t
ư ng, còn trong h n s dụng.
Ph i c v
ưu các
kho c a vaccine ao
n ghi chép thể hi n t t c các l n nh p kho, xu t
đ ng g i ph h p với lô s n xu t.
15
Vi c c p phát c n ph i tuân theo các nguyên t c quay vòng kho: (nh p
trước xu t trước - FIFO) đặc bi t là thu c có h n dùng. Chú ý m t s lo i
vaccine nh p sau có h n dùng ng n h n vaccine c ng o i đư c nh p trước đ
thì thu c có h n dùng ng n h n ph i đư c xu t v c p phát trước.
Các vaccine còn t n c n ph i đư c b o qu n đ ng qu tr nh g i l i kho
Trung t
để b o qu n.
Các vaccine c d u hi u nghi ngờ ph i th ng áo nga với
kiể
ph n
tra ch t ư ng
1.3.4. Gử
(
ằ
Vi c c p phát và xếp h ng
ử
)
n phư ng ti n v n chuyển ch đư c th c
hi n sau khi có l nh xu t hàng bằng v n
n. Các nguyên t c qui đ nh về qui
trình v n chuyển bằng cách g i hàng ph i đư c thiết l p tùy theo b n ch t c a
s n phẩm và sau khi đ c n nh c t t c các bi n pháp phòng ngừa.
Yêu c u b o qu n vaccine ở điều ki n từ +2
0
đến + 80C , trong thời
gian v n chuyển, ph i đ m b o các điều ki n đ
Tài li u v n chuyển g i hàng ph i ghi rõ: Thời gian v n chuyển; tên
khách h ng đ a ch ; t n đ a ch người g i; t n đ a ch người v n chuyển;
tên vaccine, d ng vaccine, h
ư ng, s
ư ng, s
điều ki n v n chuyển,
b o qu n.
T t c các t i i u i n quan đến vi c v n chu ển g i h ng ph i đư c
ưu t i
ng iv
1.3.5. Hồ ơ
n nh n h ng v
o qu n ở n i an to n [4]
l
+ Qui trình thao tác: c n ph i có sẵn, treo t i các n i d đọc. Các qui
trình này c n mô t chính xác n i dung công vi c, phù h p với công vi c. Các
qui trình này ph i đư c xét duy t, ký xác nh n và ghi ngày tháng xét duy t
bởi người có thẩm quyền.
+ Ph i có các lo i h s
t i i u sau:
- Phiếu theo dõi xu t nh p vaccine
16
- Phiếu theo dõi ch t ư ng vaccine
- Các biểu mẫu khác theo qui đ nh c a B Y Tế
- Ph i có phiếu theo dõi xu t nh p vaccine riêng cho từng lo i s n phẩm,
từng qui cách s n phẩm.
- Ph i c qui đ nh ưu tr h s t i i u và tránh vi c xâm nh p, s a
ch a s li u b t h p pháp.
1.4.
ỘT
ÀI N T
TR NG T
THÀNH HỐ HỒ CHÍ
T
D
H NG
N
INH
1.4.1. Quá trình hình thành
Từ n
1994 Trung tâm y tế huy n Th
c đư c thành l p dưới s
qu n lý ch đ o v hướng dẫn, kiểm tra c a Sở Y Tế Tp. H Chí Minh về
chuyên môn; Và s qu n lý, ch đ o c a y Ban Nhân Dân Huy n trong vi c
xây d ng kế ho ch phát triển y tế tr n đ a bàn Huy n
ến tháng 4/1997, huy n Th
Th
c đư c chia tách
3 qu n: qu n
c, qu n 2 và qu n 9. Lúc này Trung tâm y tế qu n 9 đư c th nh p
Do nhu c u c a s phát triển đến ngày 13 tháng 03 n
2 7 Trung
tâm y tế qu n 9 đư c tách ra thành: Trung tâm y tế d phòng qu n 9 và B nh
vi n qu n 9
Trung tâm Y tế d phòng qu n 9 hi n tọa l c t i: S 48
đường T ng
h n h phường T ng h n h B qu n 9, Thành ph H Chí Minh
+C ứ
ụ
đ n v h nh chánh s nghi p
ph ng ch ng d ch
ẹ tr e
+N
nh s t rét
v nhi
vụ chu n
hi
ướu c v các
vụ ch
nh
h i;
ếu
d ph ng;
o v s c kh e
n kỹ thu t về kế ho ch h a gia đ nh
l
T ng s cán
168 nh n vi n g
c ng ch c c a trung t
c :
- au đ i học: 11 nhân viên
17
tế qu n 9 đến n
2 15 là