Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Ví dụ tính toán bằng phần mềm PCS Coulumn

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (406.82 KB, 5 trang )

 Thực hiện ví dụ tính toán với mặt cắt không có trong thư viện của Pcacol
 Bài toán 1:
1.Số liệu tính toán
-Tính duyệt khả năng chịu lực của 1 trụ có các số liệu sau:
+Vật liệu: bê tông có cường độ chịu nén 30Mpa
Thép có cường độ giới hạn chảy 420Mpa
Đường kính thép: D32
+Mặt cắt: Tiết diện có kích thước như sau:

9000
6000

3000

100

d32

+Tải trọng: P = 3000kN, Mx=100kN, My=200kN
2.Trình tự thực hiện tính toán trên PCALCOL
2.1 Thiết lập môi trường làm việc nhập thông tin chung
+ Từ menu file, chọn new
+ Thiết lập môi trường làm việc
Trình tự: Option/ Startup Defaults

System of unit: thiết lập đơn vị chọn: “Metric”
Design code: Lựa chọn tiêu chuẩn thiết kế chọn: “ ACI 318-02”
Rebar database: Tiêu chuẩn cho cốt thép chọn: “ ASTM A615M”
+Nhập thông tin chung:
Trình tự thực hiện: Menu Input/ General Information



2.2 Mô hình hóa vật liệu
- Trình tự thực hiện : Menu Input / Material Propeties

Cường độ chịu nén của bê tông: f’c = 30Mpa
Các thống số còn lại của bê tông tự động tính toán
Cường độ giới hạn chảy của thép : fy=420 Mpa
-Chọn OK
2.3 Mô hình hóa mặt cắt
-Trình tự thực hiện: Menu Input/ Section/ Irregular kích hoạt PcaSection
-Thiết lập vùng vẽ:
Trình tự thực hiện: Menu main / Drawing Area thiết lập các thông số như trong hình:


-Thực hiện vẽ trên màn hình đồ họa :

Tọa độ các điểm vẽ trên màn hình đồ họa:
Điểm
Tọa độ
x
y
A
-4500
0
B
-4400
600
C
-4200
900


Điểm
B2
C2
D2

Tọa độ
x
4400
4200
3900

y
-600
-900
-1200


D
E
F
A1
B1
C1
D1
E1
F1

-3900
-3500

-3000
4500
4400
4200
3900
3500
3000

1200
1400
1500
0
600
900
1200
1400
1500

E2
F2
B3
C3
D3
E3
F3

3500
3000
-4400
-4200

-3900
-3500
-3000

-1400
-1500
-600
-900
-1200
-1400
-1500

2.4 Mô hình hóa cốt thép
Từ Menu Input / Reinfotcement/ Irregular Pattern
Thực hiện mô hình hóa cốt thép trên vùng vẽ:

Tọa độ chèn các thanh cốt thép
Tọa độ
Số thanh
chèn
(-4400,0)→(-4300,600)
(-4300,600)→(-4100,900)
(-4100,900)→(-3900,1100)
(-3900,1100)→(-

6 D32
4 D32
3 D32
4 D32


Tọa độ
(4400,0)→(4300,-600)
(4300,-600)→(4100,-900)
(4100,-900)→(3900,-1100)
(3900,-1100)→(3500,-

Số
thanh
chèn
6D32
4 D32
3 D32
4 D32


3500,1300)
(-3500,1300)→(3000,1400)
(-3000,1400)→(3000,1400)

41 D32

(3000,1400)→(3500,1300)

4 D32

(3500,1300)→(3900,1100)

4 D32

(3900,1100)→(4100,900)


3 D32

(4100,900)→(4300,600)
(4300,600)→(4400,0)

4 D32
6 D32

4 D32

2.5 Mô hình hóa tải trọng
-Trình tự thực hiện: Menu Input/ Loads

2.6 Chạy chương trình : F5

1300)
(3500,-1300)→(3000,1400)
(3000,-1400)→(-3000,1400)
(-3000,-1400)→(-3500,1300)
(-3500,-1300)→(-3900,1100)
(-3900,-1100)→(-4100,900)
(-4100,900)→(-4300,-600)
(-4300,600)→(-4400,0)

4 D32
41 D32
4 D32
4 D32
3 D32

4 D32
6 D32



×