Tuần: 12
Tiết: 23, 24
TỪ BÀI TOÁN ĐẾN CHƯƠNG TRÌNH
I. Mục tiêu
1. Kiến thức:
-Biết khái niệm bài toán, thuật toán.
-Biết các bước giải bài toán trên máy tính.
-Xác định được Input, Output của một bài toán đơn giản.
-Biết mô tả thuật toán bằng phương pháp liệt kê các bước.
-Hiểu thuật toán tính tổng của N số tự nhiên đầu tiên, tìm số lớn nhất của
một dãy số
2. Kĩ năng: Rèn luyện kĩ năng phân tích và xác định bài toán
Rèn luyện kĩ năng xác định và mô tả thuật toán
3. Thái độ: Học tập nghiêm túc
4. Năng lực hướng tới
- Mô tả tình huống thực tiễn xảy ra phụ thuộc vào việc xác định Input,
Output của từng bài toán cụ thể.
- Diễn tả thuật toán giải các bài toán trong cuộc sống.
5. Bảng mô tả các mức yêu cầu cần đạt cho mỗi loại câu hỏi/bài tập trong
chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu Vận dụng Vận dụng
Loại câu
(Mô tả yêu
(Mô tả yêu
thấp
cao
Nội dung
hỏi/bài
cầu cần đạt)
cầu cần đạt) (Mô tả yêu (Mô tả yêu
tập
cầu cần
cầu cần
đạt)
đạt)
Câu hỏi lý
HS biết được HS chỉ ra và
thuyết
khái niệm bài giải thích
toán và xác được điều
định được bài kiện cho
toán.
trước và kết
1.Bài toán
quả cần thu
và xác định
được.
Câu hỏi
bài toán
Câu hỏi
ND1.LT.NB. ND1.LT.TH
1
.1
Câu hỏi thực
hành
Câu hỏi lý
2. Quá trình thuyết
giải bài
toán trên
máy tính
HS mô tả
được khái
niệm thuật
toán
HS chỉ ra
được các
bước giải
một bài toán
trên máy
tính.
Câu hỏi
ND2.LT.NB.
1
Câu hỏi thực
hành
Câu hỏi lý
HS mô tả các
thuyết
bước của
thuật toán.
3. Thuật
toán và mô
tả thuật
toán
Câu hỏi
ND3.LT.NB.
1
Câu hỏi thực HS biết xác
hành
định input,
output và mô
tả thuật toán
bằng cách liệt
kê các bước.
Câu hỏi
ND3.TH.NB.
1
Câu hỏi lý
thuyết
Câu hỏi thực
hành
4. Một số ví
dụ về thuật
toán
Câu hỏi
ND2.LT.TH
.1.
HS chỉ ra
được các
bước thực
hiện thuật
toán.
Câu hỏi
ND3.LT.TH
.1
HS hiểu
input, output
và mô tả
thuật toán
bằng cách
liệt kê các
bước.
Câu hỏi
ND3.TH.T
H.1
HS hiểu
input, output
và mô tả
thuật toán
bằng cách
liệt kê các
bước.
Câu hỏi
ND4.TH.T
H.1
II. Chuẩn bị của GV và HS
1. Chuẩn bị của GV: SGK, bài soạn
2. Chuẩn bị của HS: SGK và xem bài trước ở nhà
III. Tiến trình dạy học
✵ TIẾT 23, 24
1. Ổ định lớp
HS viết
được
input,
output và
thuật toán
của một
vài bài
toán quen
thuộc.
Câu hỏi
ND4.TH.
VDT.1
HS viết
được
input,
output và
thuật toán
của một
vài bài
toán tổng
quát
(mới).
Câu hỏi
ND4.TH.
VDC.1
2. Kiểm tra bài cũ
Hãy xác định bài toán tìm số trong các số có giá trị nhỏ nhất trong n số đã
cho.
Đặt vấn đề: Em đã xác định bài toán và mô thuật thuật toán ở những bài toán đơn
giản. Hôm nay chúng ta sẽ đi sâu hơn về mô tả thuật toán ở những bài toán khó
hơn.
3. Giảng nội dung bài mới
BÀI THỰC HÀNH:
THỰC HIỆN PHÂN TÍCH BÀI TOÁN ĐẾN VIẾT
CHƯƠNG TRÌNH ĐỂ GIẢI QUYẾT BÀI TOÁN
Hoạt động của GV
Hoạt động 6: Tìm hiểu
một số VD về mô tả
thuật toán
Hoạt động của HS
Em hãy xác định Input Thực hiện trên bảng
và Output
Hướng dẫn Hs mô tả
thuật toán
Lắng nghe
HS nêu Input và output
Yêu cầu HS xác định bài
toán
GV hướng dẫn mô tả
thuật toán
HS nêu Input và output
Nội dung
4. Một số ví dụ về thuật
toán
VD1: Xác định bài toán
và mô tả thuật toán tính
tổng của 100 số tự nhiên
đầu tiên
-Xác đinh bài toán:
Input: dãy 100 số tự
nhiên đầu tiên: 1, 2,
3...100
Output: giá trị của tổng
1+2+3+...+100
-Mô tả thuật toán:
B1: tong ←0; i ←0
B2: i ← i + 1
B3: Nếu i <=100 thì tong
←tong + i và quay lại
bước 2
B4: Thông báo kết quả
tong và kết thúc thuật
toán
VD2: Cho hai số thực a
và b và cho biết kết quả
so sánh hai số đó dưới
dạng “a lớn hơn b”, “a
nhỏ hơn b”, hoặc “a bằng
b”, Hãy xác định bài toán
và mô tả thuật toáncủa
bài toán trên.
Xác đinh bài toán
Input: Hai số thực a và b
Output: Kết quả so sánh
Yêu cầu HS xác định bài
toán
GV hướng dẫn mô tả
thuật toán
GV yêu cầu HS xác định
bài toán và mô tả thuật
toán
=>GV theo dõi và uốn
nắn
Mô tả thuật toán
B1: Nếu a > b kết quả là
HS theo dõi và trả lời “a lớn hơn b” và chuyển
câu hỏi của GV
sang bước 3
B2: Nếu a < b kết quả là
“a nhỏ hơn b”. Ngược lại
kết quả là “ a bằng b”
B3: Kết thúc thuật toán.
VD3: Xác định bài toán
và mô tả thuật toán tìm
số lớn nhất trong dãy A
các số a1, a2, ...an cho
trước
HS thực hiện trên bảng
Xác đinh bài toán
Input: Dãy A các số a1,
a2, ...an (n.=1)
Output: Số lớn nhất trong
dãy số trên.
Mô tả thuật toán
B1: Max ← a1; i ←1
B2: i ← i + 1
B3: Nếu i > n thì chuyển
sang B5
B4: Nếu Max < ai thì
Max ← ai và quay lại B2
B5: Thông báo Max và
kết thúc thuật toán
VD 4: Viết thuật toán tìm
số nhỏ nhất trong dãy A
các số a1, a2, ...an cho
trước
Xác đinh bài toán
Input: Dãy A các số a1,
a2, ...an (n.=1)
Output: Số nhỏ nhất
trong dãy số trên.
Mô tả thuật toán
B1: Min ← a1; i ←1
B2: i ← i + 1
B3: Nếu i > n thì chuyển
sang B5
B4: Nếu Min > ai thì Min
← ai và quay lại B2
B5: Thông báo Min và
kết thúc thuật toán
4. Củng cố luyện tập
Hãy viết thuật toán tính tổng 20 số tự nhiên đầu tiên.
5. Hướng dẫn HS tự học ở nhà
Làm bài tập 3,4, 5
IV. Hệ thống câu hỏi/bài tập đánh giá theo các mức độ đã mô tả
Câu ND1.LT.NB.1 Em hãy xác định điều kiện cho trước và kết quả cần thu được
của bài toán nấu cơm.
Câu ND1.LT.TH.1 Em hãy cho biết điều kiện cho trước (input) và kết quả thu
được (output) của bài toán tính diện tích hình chữ nhật.
Câu ND2.LT.NB.1 Hãy sắp xếp các bước sau để hình thành quy trình giải bài toán
trên máy tính:
a. Viết chương trình
b. Xác định bài toán. (xác định input, output).
c. Mô tả thuật toán.
Câu ND2.LT.TH.1 Em hãy nêu các bước để giải một bài toán trên máy tính.
Câu ND3.LT.NB.1 Em hãy mô tả các bước tiến hành để pha 1 bình trà dưới dạng
ngôn ngữ bình thường.
Câu ND3.LT.TH.1 Em hãy xác định bài toán và mô tả thuật toán tiến hành để
pha một bình trà mời khách.
Câu ND3.TH.NB.1 Em hãy mô tả các bước tiến hành để tính diện tích hình chữ
nhật dưới dạng ngôn ngữ bình thường.
Câu ND3.TH.TH.1 Em hãy xác định bài toán mô tả thuật toán tiến hành để tính
diện tích hình chữ nhật..
Câu ND4.TH.TH.1 Em hãy xác định Input, Output và các bước mô tả thuật toán
của bài tính tổng 100 số tự nhiên đầu tiên. (1+2+3+…+100) dưới dạng thuật toán.
Câu ND4.TH.VDT.1 Cho hai số thực a và b và cho biết kết quả so sánh hai số đó
dưới dạng “a lớn hơn b”, “a nhỏ hơn b”, hoặc “a bằng b”, Hãy xác định bài toán và
mô tả thuật toáncủa bài toán trên.
Câu ND4.TH.VDC.1 Em hãy xác định Input, Output và các bước mô tả thuật toán
của bài toán tìm số lớn nhất trong dãy số A các số a 1, a2, a3, …., an cho trước (n>1)
dưới dạng thuật toán.
Tuần 13, 14
Tiết 25, 26, 27, 28
CHỦ ĐỀ 2: LIÊN MÔN ĐỊA LÍ – TIN HỌC
TÌM HIỂU THỜI GIAN VỚI PHẦN MỀM SUNTIMES
I. Mục tiêu
1. Kiến thức:
- HS hiểu được các chức năng chính của phần mềm, sử dụng phần mềm để
quan sát thời gian địa phương của các vị trí khác nhau trên trái đất.
- HS có thể tự thao tác và thực hiện một số chức năng chính của phần mềm
như tìm kiếm các vị trí trên trái đất có cùng thời gian mặt trời mọc, tìm các
vị trí có nhật thực, cho thời gian tự chuyển động để quan sát hiện tượng ngày
và đêm, ...
2. Kĩ năng:
- Thông qua khai thác phần mềm HS biết vận dụng và sử dụng phần mềm
trong việc hỗ trợ học tập và nâng cao kiến thức của mình.
- Thông qua phần mềm HS sẽ hiểu biết thêm về thiên nhiên, trái đất, từ đó
nâng cao ý thức bảo vệ môi trường sống.
3. Thái độ:
- Thái độ học tập nghiêm túc, yêu thích môn học, chú ý trong giờ học.
- Có ý thức tự khám phá, sử dụng phần mềm.
4. Năng lực hướng tới
- Thực hiện được khởi động/thoát khỏi phần mềm. Thực hiện được phóng to
để quan sát chi tiết một vùng bản đồ; quan sát và nhận biết thời gian ngày,
đêm; quan sát và xem thông tin thời gian chi tiết của một địa điểm cụ thể...
5. Bảng mô tả các mức yêu cầu cần đạt cho mỗi loại câu hỏi/bài tập trong chủ
đề:
Nội dung
Loại câu
hỏi/bài
tập
Nhận biết
(Mô tả yêu
cầu cần đạt)
Thông hiểu
(Mô tả yêu
cầu cần đạt)
1. Giới thiệu
phần mềm
Câu hỏi lý
thuyết
HS nhận biết
được phần
mềm Suntimes
HS chỉ ra được
phần mềm
Suntimes
Câu hỏi
ND1.LT.NB.*
Câu hỏi
ND1.LT.TH.*
HS nêu được
cách khởi
HS chỉ ra được
các thành phần
2. Màn hình
chính của
Câu hỏi
thực hành
Câu hỏi lý
thuyết
Vận dụng
thấp
(Mô tả
yêu cầu
cần đạt)
Vận
dụng cao
(Mô tả
yêu cầu
cần đạt)
phần mềm
Câu hỏi
thực hành
3. Hướng dẫn
sử dụng
Câu hỏi lý
thuyết
Câu hỏi
thực hành
động, thoát
trong màn hình
khỏi phần
chính của phần
mềm, nhận
mềm.
biết được các
thành phần
trong màn hình
chính.
Câu hỏi
Câu hỏi
ND2.LT.TH.*
ND2.LT.NB.*
HS thực hiện
HS nhìn các
được.
thao tác của
bạn và biết
thao tác nào
đúng, sai
Câu hỏi
ND2.TH.NB.* Câu hỏi
ND2.TH.TH.*
- HS nêu được
cách phóng to
quan sát một
vùng bản đồ
chi tiết.
- Hs quan sát
và nhận biết
được thời gian:
ngày và đêm.
- Hs quan sát
và xem thông
tin thời gian
chi tiết của
một địa điểm
cụ thể.
- Hs quan sát
được vùng
đệm giữa ngày
và đêm.
- Hs đặt được
thời gian quan
sát.
Câu hỏi
ND3.LT.NB.*
HS thực hiện
được.
HS thực
hiện được
theo ý
thích
Câu hỏi
ND2.TH.
VDT.*
- Hs chỉ ra
được thao tác
sử dụng.
Câu hỏi
ND3.LT.TH.*
HS nhìn các
thao tác của
HS thực
hiện được
bạn và biết
thao tác nào
đúng, sai
Câu hỏi
ND3.TH.NB.* Câu hỏi
ND3.TH.TH.*
4. Một số
chức năng
khác
Câu hỏi lý
thuyết
Câu hỏi
thực hành
- HS nêu được
cách hiện và
không hiện
hình ảnh bầu
trời theo thời
gian.
- Hs nêu được
cách cố định vị
trí và thời gian
quan sát.
- Hs nêu được
cách tìm các
địa điểm có
thông tin thời
gian trong
ngày giống
nhau.
- Hs nêu được
cách tìm kiếm
và quan sát
nhật thực trên
trái đất.
- Hs nêu được
cách quan sát
sự chuyển
động của thời
gian.
Câu hỏi
ND4.LT.NB.*
HS thực hiện
được.
- Hs chỉ ra
được thao tác
sử dụng.
Câu hỏi
ND4.LT.TH.*
HS nhìn các
thao tác của
bạn và biết
thao tác nào
đúng, sai
Câu hỏi
ND4.TH.NB.* Câu hỏi
ND4.TH.TH.*
II) Chuẩn bị:
1. Giáo viên: Giáo án, sgk, phòng máy, máy chiếu.
theo ý
thích
Câu hỏi
ND3.TH.
VDT.*
HS nêu
được vd
phải có
mạng mới
giải quyết
được
Câu hỏi
ND4.LT.V
DT.*
HS thực
hiện được
theo ý
thích
Câu hỏi
ND4.TH.
VDT.*
2. Học sinh: Đọc trước bài học ở nhà.
III) Tiến trình bài dạy:
Tiết 25, 26
1. Ổn định:
+ Kiểm tra sĩ số học sinh
+ Kiểm tra sự chuẩn bị của lớp
2. Kiểm ra bài cũ:
3. Bài mới:
Hoạt động của GV
+ Hoạt động 1: Tìm hiểu phần mềm
- Các vị trí khác nhau trên Trái Đất nằm trên
các múi giờ khác nhau.
- Phần mềm Sun times sẽ giúp các em nhìn
được toàn cảnh các vị trí, thành phố, thủ đô
của các nước trên toàn thế giới và rất nhiều
thông tin liên quan đến thời gian.
Hoạt động
của HS
+ Học sinh chú
ý lắng nghe =>
ghi nhớ kiến
thức.
+ Hoạt động 2: Tìm hiểu cách khởi động
Nháy đúp vào
phần mềm.
biểu tượng
? Em hãy nêu cách khởi động phần mềm.
để khởi
động phần
mềm.
Yêu cầu học sinh khởi động phần mềm trên
máy tính
+ Học sinh
động
+ Hoạt động 3 : Tìm hiểu màn hình chính khởi
phần mềm trên
của phần mềm.
Yêu cầu học sinh quan sát và cho biết màn máy tính theo
yêu cầu của
hình chính của phần mềm gồm những gì?
giáo viên.
+ Màn hình
chính của phần
mềm gồm:
- Các vùng
sáng tối khác
nhau.Vùng
sáng cho biết
vị trí thuộc
vùng này hiện
thời là ban
Nội dung
1. Giới thiệu
phần mềm
- Phần mềm
Sun times sẽ
giúp các em
nhìn
được
toàn cảnh các
vị trí, thành
phố, thủ đô
của các nước
trên toàn thế
giới và rất
nhiều thông
tin liên quan
đến thời gian.
2. Màn hình
chính
của
phần mềm:
a) Khởi động
phần mềm:
Để khởi động
phần mềm ta
nháy đúp vào
biểu
tượng
ở trên
màn hình nền.
b) Màn hình
chính
của
phần mềm:
Màn
hình
ngày, vùng tối
là ban đêm.
- Giữa vùng
sáng tối có 1
đường
vạch
liền, đó là ranh
giới giữa ngày
và đêm.
- Trên bản đồ
có những vị trí
được đánh dấu
đó chính là các
+ Hoạt động 4 : Tìm hiểu cách thoát khỏi thành phố và
thủ đô của các
phần mềm.
quốc gia.
? Hãy cho biết cách thoát khỏi phần mềm
chính
của
phần mềm là
bản đồ của
các nước trên
thế giới.
Ngoài ra ta có thể nhấn tổ hợp phím Alt + F4
để thoát khỏi phần mềm.
+ Để thoát
khỏi
phần
mềm ta chọn
Menu File =>
Exit
c) Thoát khỏi
phần mềm:
Để thoát khỏi
phần mêm ta
thực hiện:
- Chọn File
=> Exit
- Nhấn tổ hợp
phím Alt + F4
3. Hướng dẫn
sử dụng:
a) Phóng to và
quan sát một
vùng bản đồ
chi tiết:
Nhấn giữ nút
phải chuột và
kéo thả từ một
đỉnh đến đỉnh
đối diện của
hình chữ nhật
này.
+ Hoạt động 5: Tìm hiểu cách sử dụng phần + Học sinh chú
mềm
ý lắng nghe =>
- Muốn phóng to để quan sát một vùng bản Thực hành
đồ chi tiết ta nhấn giữ nút phải chuột và kéo
thả từ một đỉnh đến đỉnh đối diện của hình
chữ nhật này.
Trên bản đồ có
các vùng sáng,
- Yêu cầu HS nghiên cứu SGK => cách để tối khác nhau
quan sát và nhận biết ngày và đêm.
cho biết thời
gian hiện tại
của các vùng
này là ngày
hay đêm.
- Học sinh chú
b) Quan sát và
nhận biết thời
gian: ngày và
đêm.
ý quan sát theo
sự hướng dẫn c) Quan sát và
của giáo viên. xem thông tin
thời gian chi
Thực hành
tiết của một
thời điểm cụ
thể:
- Quan sát và xem thông tin thời gian chi tiết
của một địa điểm cụ thể.
- Quan sát vùng đệm giữa ngày và đêm.
d) Quan sát
vùng
đệm
+ Vùng có màu giữa ngày và
đen trên bản đồ đêm.
có thời gian
ban đêm. Xung
quanh
vùng
này có một giải
phân
cách
sáng-tối,
đó
chính là vùng
đệm giữa ngày
và đêm.
4. Củng cố:
- Em hãy thực hiện lại các thao tác trong phần mềm
5. Dặn dò: Về nhà xem lại bài học, kết hợp SGK.
Tiết 27, 28
1. Ổn định:
+ Kiểm tra sĩ số học sinh
+ Kiểm tra sự chuẩn bị của lớp
2. Kiểm ra bài cũ:
Quan sát và xem thông tin thời gian chi tiết của Tp.HCM
3. Bài mới:
Hoạt động của GV
Hoạt động
của HS
+ Hoạt động 5: Tìm hiểu cách sử dụng phần
mềm
+ Học sinh chú
Bằng cách nháy chuột lên các nút lệnh thời gian
ý lắng nghe =>
này em có thể đặt lại thời gian như Ngày,
Thực hành
Tháng, Năm, Giờ, Phút và Giây.
Nội dung
e) Đặt thời
gian quan sát
Bằng
cách
nháy chuột lên
các nút lệnh
thời gian
Nháy nút
để lấy lại trạng thái thời gian hệ
thống máy tính.
Bằng cách thay đổi thời gian, em sẽ quan sát và
phát hiện được khá nhiều điều thú vị:
Ngày 12 tháng 7: Hiện tượng "đêm trắng" tại
điểm cực Bắc của Trái Đất
4. Một số
chức
năng
khác
a) Hiện và
+ Học sinh chú không
hiện
ý lắng nghe => hình ảnh bầu
Thực hành
trời theo thời
gian.
Ngày 12 tháng 12: Hiện tượng "đêm trắng"
Option
=>
xuất hiện tại điểm cực Nam của Trái Đất, trong
Maps và chọn
khi ở cực Bắc sẽ là "ngày đen".
hoặc hủy chọn
+ Hoạt động 6: Tìm hiểu một số chức năng
tại mục Show
khác của phần mềm.
Sky Color.
- Để hiện và không hiện hình ảnh bầu trời
theo thời gian ta thực hiện như sau: Option
b) Cố định vị
=> Maps và chọn hoặc hủy chọn tại mục
trí và thời
Show Sky Color.
gian quan sát:
Option
=>
Maps => chọn
+ Học sinh học hủy chọn
Hover
chú ý quan sát mục
cách thực hiện. Update.
c) Tìm kiếm
- Để cố định vị trí và thời gian quan sát ta - Yêu cầu HS
làm như thế nào?
quan sát SGK
Để thay đổi trạng thái thay đổi thông tin này, em => cho biết
hãy thực hiện lệnh Options → Maps và huỷ cách tìm các
chọn tại mục Hover Update. Khi đó thông tin địa điểm có
thời gian chỉ thay đổi nếu nháy chuột tại địa thông tin thời
điểm nào đó.
gian
trong
Một chức năng nữa của phần mềm là cho phép
ngày
giống
tìm các địa điểm khác nhau trên Trái Đất có
thông tin thời gian trong ngày giống nhau. Ví nhau
dụ, có thể xem hôm nay có những địa điểm nào
trên thế giới có cùng thời gian Mặt Trời mọc
như ở Hà Nội, Việt Nam. Các bước thực hiện:
1. Chọn vị trí ban đầu (Hà Nội).
2. Thực hiện lệnh Options → Anchor Time To
và chọn mục Sunrise để tìm theo thời gian Mặt
Trời mọc (hoặc Sunset - Mặt Trời lặn).
Ngày 5 tháng 8 năm 2008, các địa điểm
trên đường liền này sẽ có thời gian Mặt Trời
mọc giống như tại Hà Nội, Việt Nam, vào lúc 5
giờ 31 phút 56 giây.
Ngày 4 tháng 11 năm 2008, các vị trí trên
đường liền này sẽ có thời gian Mặt Trời mọc
giống như tại Hà Nội, Việt Nam, vào lúc 6 giờ 0
phút 44 giây.
địa điểm có
thông tin thời
gian
trong
ngày
giống
nhau:
Các bước thực
hiện:
- Chọn vị trí
ban đầu.
- Chọn Option
=>
Anchor
time to =>
chọn
mục
Sunrise để tìm
theo thời gian.
+ Học sinh chú
ý quan sát cách
thực hiện.
d) Tìm kiếm
và quan sát
nhật thực trên
trái đất
Cách thực hiện
như sau:
1. Chọn địa
điểm muốn tìm
nhật thực.
2. Thực hiện
lệnh View →
Eclipse
Với phần mềm Sun Times em có thể biết được
các thời điểm xảy ra nhật thực trong tương lai
cũng như quá khứ tại một địa điểm trên Trái
Đất.
e) Quan sát sự
chuyển động
của thời gian
Để thời gian
chuyển động
hãy nháy chuột
vào nút
.
Muốn
dừng
hãy nháy chuột
vào nút
Nháy nút Find (Future) để tìm nhật thực trong
tương lai hoặc nút Find (Past) để tìm nhật thực
trong quá khứ. Em sẽ thấy thời gian chuyển
động (đến tương lai hay quay lại quá khứ) và sẽ
dừng lại nếu tìm thấy nhật thực.
Trong ví dụ trên, ta thấy tại Hà Nội sẽ xảy ra
nhật thực một phần vào 17 giờ 58 phút 17 giây
trong ngày 01 tháng 8 năm 2008. Cửa sổ
Eclipse hiện rõ hình ảnh nhật thực quan sát
được từ Hà Nội.
Phần mềm có một chức năng đặc biệt cho phép
thời gian chuyển động với vận tốc nhanh hoặc
chậm Em có thể quan sát sự chuyển động của
ngày và đêm tại các vùng khác nhau của Trái
Đất.
Hãy quan sát các nút lệnh sau trên thanh công
cụ:
4. Củng cố:
- Em hãy thực hiện lại các thao tác trong phần mềm
5. Dặn dò: Về nhà xem lại bài học, kết hợp SGK.
IV. Hệ thống câu hỏi/bài tập đánh giá theo các mức đã mô tả
Câu ND1.LT.NB.1
.
Phần mềm nào sau đây giúp quan sát được các vị trí, thành phố, thủ đô các nước
trên thế giới với nhiều thông tin liên quan đến thời gian:
A) Microsoft word
B) Turbo Pascal
C) Microsoft Excel
D) Sun Times
Câu ND1.LT.TH.1
Chức năng chính của phần mềm Sun Times là :
A) Soạn thảo văn bản.
B) Quan sát được các vị trí, thành phố, thủ đô các nước trên thế giới với nhiều
thông tin liên quan đến thời gian.
C) Tính toán và vẽ biểu đồ.
D) Tạo và chỉnh sửa ảnh.
Câu ND2.LT.NB1
Muốn khởi động phần mềm Sun Times em có thể:
A) Chọn biểu tượng Sun Times trên màn hình nền, rồi nhấn Enter.
B) Nháy đúp chuột lên biểu tượng Sun Times trên màn hình nền.
C) Cả A và B đúng.
D) Tất cả sai.
Câu ND2.LT.NB2
Để thoát khỏi phần mềm Sun Times em có thể thực hiện thao tác nào sau đây:
A) Nhấn tổ hợp phím Alt + F4
B) Vào File / Exit
C) Cả A và B sai
D) Cả A và B đúng
Câu ND2.TH.NB.1
Em hãy thực hiện thao tác khởi động phần mềm Sun Times?
Câu ND2.TH.NB.2
Em hãy thực hiện thao tác thoát khỏi phần mềm Sun Times?
Câu ND2.TH.TH.1
Em hãy quan sát và cho nhận xét thao tác khởi động phần mềm Sun Times của một
bạn ?
Câu ND2.TH.TH.2
Em hãy quan sát và cho nhận xét thao tác thoát khỏi phần mềm Sun Times của một
bạn ?
Câu ND2.TH.VDT.1
Em hãy thực hiện nhiều lần thao tác mở và đóng phần mềm Sun Times cho thành
thạo.
Câu ND3.LT.NB.1
Muốn phóng to quan sát một vùng bản đồ chi tiết em phải thực hiện thao tác nào
sau đây:
A) Nhấn giữ nút phải chuột và kéo thả từ một đỉnh đến đỉnh đối diện của hình
chữ nhật.
B) Nháy đúp chuột lên hình chữ nhật.
C) Kéo thả chuột.
D) Nháy nút phải chuột trên hình chữ nhật.
Câu ND3.LT.TH.1
Thao tác nào dưới đây giúp em phóng to quan sát một vùng bản đồ chi tiết:
A) Option / Maps / Show sky color.
B) Option / Maps / Hover update.
C) Option / Maps / Anchor Time To / Sunrise.
D) Nhấn giữ nút phải chuột và kéo thả từ một đỉnh đến đỉnh đối diện của hình
chữ nhật.
Câu ND3.LT.NB.2
Để xem thông tin thời gian chi tiết của một địa điểm cụ thể em thực hiện thao tác
nào sau đây:
A) Nháy chuột lên một vị trí đã đánh dấu trên bản đồ.
B) Di chuyển chuột đến một vị trí trên bản đồ.
C) Kéo thả chuột trên bản đồ.
D) Nháy nút phải chuột lên vị trí trên bản đồ.
Câu ND3.LT.NB.3
Sử dụng phần mềm Sun Times em có thể thực hiện thao tác nào sau đây?
A) Quan sát và nhận biết ngày và đêm
B) Quan sát vùng đệm giữa ngày và đêm
C) Đặt thời gian quan sát
D) Tất cả các câu trên
Câu ND3.TH.NB.1
Em hãy thực hiện thao tác phóng to một vùng trên bản đồ?
Câu ND3.TH.NB.2
Em hãy thực hiện thao tác để xem thông tin thời gian chi tiết của một địa điểm cụ
thể?
Câu ND3.TH.TH.1
Em hãy quan sát và cho nhận xét thao tác phóng to một vùng bản đồ chi tiết của
một bạn ?
Câu ND3.TH.TH.2
Em hãy quan sát và cho nhận xét thao tác đặt thời gian quan sát của một bạn ?
Câu ND3.TH.VDT.1
Em hãy thực hiện nhiều lần thao tác phóng to một vùng bản đồ chi tiết, đặt thời
gian quan sát cho thành thạo?
Câu ND4.LT.NB.1
Để hiện thị màu bầu trời em phải thực hiện thao tác nào:
A) Option / Maps / Show sky color.
B) Option / Maps / Hover update.
C) Option / Maps / Anchor Time To / Sunrise.
D) View / Eclipse
Câu ND4.LT.NB.2
Để tìm các địa điểm có thông tin thời gian trong ngày giống nhau, ta phải chọn vị
trí ban đầu, sau đó thực hiện lệnh
A) Option / Maps / Show sky color.
B) View / Eclipse.Option / Maps / Hover update.
C) Option / Maps / Anchor Time To / Sunrise.
D) View / Eclipse.
Câu ND4.LT.NB.3
Để xem thời điểm xảy nhật thực trong tương lai, ta chọn địa điểm muốn tìm nhật
thực, sau đó thực hiện lệnh:
A) View / Eclipse / nháy nút Find (Future).
B) View / Eclipse / nháy nút Find (Past).
C) View / Eclipse.
D) View / Eclipse.
Câu ND4.LT.NB.4
Để xem thời điểm xảy nhật thực trong quá khứ, ta chọn địa điểm muốn tìm nhật
thực, sau đó thực hiện lệnh:
A) View / Eclipse / nháy nút Find (Future).
B) View / Eclipse / nháy nút Find (Past).
C) View / Eclipse.
D) View / Eclipse.
Câu ND4.TH.TH.1
Em hãy quan sát và cho nhận xét thao tác tìm các địa điểm có thông tin thời gian
trong ngày giống nhau của một bạn ?
Câu ND3.TH.VDT.1
Em hãy thực hiện thao tác tìm nhật thực trong tương lai và quá khứ?
Tuần: 15
Tiết: 29, 30
CÂU LỆNH ĐIỀU KIỆN
I. Mục tiêu
1. Kiến thức:
- Biêt cấu trúc rẽ nhánh trong lập trình được sử dụng để chỉ dẫn cho máy
tính thực hiện các thao tác phụ thuộc vào điều kiện.
- Hiểu cấu trúc rẽ nhánh có hai dạng: Dạng thiếu và dạng đủ.
- Mọi ngôn ngữ lập trình đều có câu lệnh để thể hiện cấu trúc rẽ nhánh.
-Viết được câu lệnh điều kiện trong chương trình.
- Biết nhu cầu cần có cấu trúc lặp trong ngôn ngữ lập trình.
- Biết ngôn ngữ lập trình dùng cấu trúc lặp để chỉ dẫn máy tính thực hiện
lặp đi lặp lại công việc nào đó một số lần, số lần chưa biết trước để chỉ dẫn máy
tính thực hiện lặp đi lặp lại công việc đến khi một điều kiện nào đó được thoả mãn;
- Hiểu và sử dụng câu lệnh ghép
2. Kĩ năng
- Đọc, hiểu chương trình có sử dụng câu lệnh điều kiện, vòng lặp
- Vận dụng và viết đúng câu lệnh điều kiện, câu lệnh lặp với số lần biết
trước, chưa biết trước
3. Thái độ:
- Thái độ học tập nghiêm túc, rèn luyện tư duy logic
4. Năng lực hướng tới
-Mô hình hóa các tình huống thực tiển xảy ra có điều kiện, lặp đi lặp lại
nhiều lần.
-Diễn tả thuật toán câu lệnh điều kiện dạng thiếu và dạng đủ, câu lệnh lặp.
5. Bảng mô tả các mức yêu cầu cần đạt cho mỗi loại câu hỏi/bài tập trong
chủ đề
Nội dung
Loại câu
hỏi/bài tập
Câu hỏi lý
thuyết
1. Hoạt
động phụ
thuộc vào
điều kiện
Câu hỏi thực
hành
Nhận biết
(Mô tả yêu
cầu cần
đạt)
Hs nêu được
ví dụ về hoạt
động phụ
thuộc điều
kiện
Câu hỏi
ND1.LT.NB.
1
Thông hiểu
(Mô tả yêu
cầu cần đạt)
Vận dụng Vận dụng
thấp
cao
(Mô tả yêu (Mô tả yêu
cầu cần
cầu cần
đạt)
đạt)
Câu hỏi lý
thuyết
2. Tính
đúng hoặc
sai của các
điều kiện
Câu hỏi thực
hành
Câu hỏi lý
thuyết
3. Điều
kiện và
phép so
sánh
4. Cấu
trúc rẽ
nhánh
Hs nêu được
tính đúng sai
của các điều
kiện qua các
ví dụ
Câu hỏi
ND2.LT.NB.
1
Hs biết điều
kiện đúng, sai
thường sử
dụng các
phép so sánh
Câu hỏi
ND3.LT.NB.
1
Câu hỏi thực
hành
Câu hỏi lý Hs nêu được
thuyết
cấu trúc rẽ
nhánh dạng
thiếu, dạng
đủ thông qua
các ví dụ
Câu hỏi
ND4.LT.NB.
1
Hs chỉ ra và
giải thích
được cấu
trúc dạng
thiếu và
dạng đủ
trong tình
huống cụ thể
Câu hỏi
ND4.LT.TH
.1
Câu hỏi thực
hành
II. Chuẩn bị của GV và HS
1. Chuẩn bị của GV: SGK, bài giảng
2. Chuẩn bị của HS: SGK và xem bài trước ở nhà
III. Tiến trình dạy học
1. Ổ định lớp
2. Kiểm tra bài cũ:
Cho hai số thực a và b. Hãy cho biết kết quả so sánh hai số đó dưới dạng “a lơn
hơn b”, “a nhỏ hơn b” hoặc “a bằng b”. Hãy viết thuật toán để thực hiện bài
toán đó.
Đặt vấn đề: Hôm nay chúng ta đi mua viết, nếu mua 50 cây viết thì được giảm
15000đồng, nếu mua 40 cây thì được giảm 10000đồng, nếu mua dưới 40 cây thì
không được giảm. Nếu viết chương trình cho máy tính thực hiện việc tính tiền này
thì ta sử dụng mệnh đề nếu...thì. Vậy để hiểu sâu hơn về mệnh đề “nếu...thì” ta tìm
hiểu kĩ ở bài bài học hôm nay.
3. Giảng nội dung bài mới
BÀI 6: CÂU LỆNH ĐIỀU KIỆN
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động 1: Tìm hiểu
những hoạt động phụ thuộc
vào điều kiện.
Cho VD về hoạt động Học sinh chú ý lắng nghe
phụ thuộc ĐK
=> ghi nhớ kiến thức.
Hoạt động 2: Tìm hiểu tính
đúng hoặc sai của các điều
kiện
- Mỗi điều kiện được mô tả
dưới dạng một phát biểu .
Hoạt động tiếp theo phụ
thuộc vào kết quả kiểm tra
phát biểu đó đúng hay sai .
Vậy kiết quả kiểm tra có thể
là gì ?
Cho ví dụ.
Nội dung
1. Hoạt động phụ
thuộc vào điều
kiện:
Có những hoạt động
chỉ được thực hiện
khi một điều kiện cụ
thể được xảy ra.
2. Tính đúng hoặc
- Khi đưa ra câu điều kiện , sai của các điều
kết quả kiểm tra là đúng, ta kiện:
nói điều kiện được thoả
mãn, còn khi kết quả kiểm
tra là sai, ta nói diều kiện
không thoả mãn.
+ Ví dụ :
- Nếu nháy nút “x” ở
góc trên, bên phải cửa sổ,
(thì) cửa sổ sẽ được đóng
lại.
- Nếu X>5, (thì hãy) in
giá trị X ra màn hình.
3. Điều kiện và các
phép so sánh:
Để so sánh ta thường sử
Để so sánh ta
dụng các kí hiệu toán học
thường sử dụng các
như: <, >, =, <>, <=, >=.
kí hiệu toán học
Học sinh chú ý lắng nghe
như: <, >, =, <>, <=,
>=.
Hoạt động 3: Tìm hiểu điều
kiện và các phép so sánh.
Ta thường sử dụng các kí
hiệu toán học nào để so sánh?
- Ví dụ : Nếu a > b ,phép so
sánh đúng thì in giá trị của a
ra màn hình ; ngược laị in giá
trị của b ra màn hình (có
nghĩa là phép so sánh cho kết
quả sai).
Hoạt động 4: Tìm hiểu cấu
4. Cấu
trúc rẽ nhánh.
nhánh:
HS
đọc
VD2
và
mô
tả
hoạt
Ví dụ 2/ trang 48
Em hãy mô tả hoạt động tính động tính tiền cho khách:
- B1. Tính tổng số tiền T
tiền cho khách?
khách hàng đã mua sách.
trúc
rẽ
- B2. Nếu T ≥ 100000, số
tiền phải thanh toán là 70%x
T.
- B3. In hoá đơn.
Ví dụ 3/ trang 48.
Em hãy mô tả hoạt động
trên?
HS đọc VD3 và mô tả hoạt
động tính tiền cho khách:
- B1. Tính tổng số tiền T
khách hàng đã mua sách.
- B2. Nếu T ≥ 100000, số
- Cách thể hiện hoạt động tiền phải thanh toán là 70%x
phụ thuộc vào điều kiện như T; ngược lài, số tiền phải
trong ví dụ 2 được gọi cấu thanh toán là 90% x T
trúc rẽ nhánh dạng thiếu còn - B3. In hoá đơn.
trong ví dụ 3 gọi là cấu trúc
rẽ nhánh dạng đủ.
+ Học sinh chú ý lắng nghe
Hoạt động 5: Tìm hiểu câu => ghi nhớ kiến thức.
lệnh điều kiện.
- Câu lệnh điều kiện có mấy
dạng?
-Câu lệnh điều kiện có 2
* Dạng thiếu.
GV giới thiệu cú pháp và dạng là dạng thiếu và dạng
đủ.
hoạt động.
* Dạng đủ:
Gv giới thiệu cú pháp
- Hoạt động?
Cấu trúc rẽ nhánh có
hai dạng: dạng thiếu
và dạng đủ.
5. Câu lệnh điều
kiện:
a) Dạng thiếu:
- Cú pháp:
IF <điều kiện>
then
<câu lệnh>;
-Hoạt động: Chương
trình sẽ kiêm tra
điều kiện. Nếu điều
kiện được thoã mãn,
chương trình sẽ thực
hiện câu lệnh sau từ
Học sinh chú ý lắng nghe khoá then, ngược lại
câu lệnh đó bị bỏ
=> ghi nhớ kiến thức.
qua.
b) Dạng đủ:
- Cú pháp:
If <điều kiện> then
<câu lệnh 1>
Else
lệnh
2>;
-Hoạt động: Chương
trình sẽ kiểm tra
điều kiện. Nếu điều
Hs phát biểu
kiện được thoã mãn,
chương trình sẽ thực
hiện câu lệnh 1 sau
từ khoá then, ngược
lại câu lệnh 2 sẽ
được thực hiện.
4. Củng cố luyện tập
-Hãy nêu cú pháp và hoạt động của câu lệnh điều kiện dạng thiếu và dạng đủ.
5. Hướng dẫn HS tự học ở nhà
- Về nhà học bài, làm bài tập 5,6 SGK
IV. Hệ thống câu hỏi/bài tập đánh giá theo các mức độ đã mô tả
Câu ND1.LT.NB.1
Em hãy cho ví dụ về các hoạt động hàng ngày được thực hiện khi một điều kiện
xảy ra. (VD: Nếu hôm nay kiểm tra đạt từ 8 điểm trở lên thì sẽ được mẹ thưởng,
nếu hôm nay trời mát thì mình đi đá banh còn nếu trời nắng thì mình đi bơi)
Câu ND2.LT.NB.1
Em hãy nêu tính đúng, sai từ các ví dụ dã nêu.
Câu ND3.LT.NB.1
Ở ví dụ thứ nhất em hãy diễn đạt điều kiện thường sử dụng các phép so sánh
Câu ND4.LT.NB.1
Cấu trúc rẽ nhánh có mấy dạng? Đó là những dạng nào?
Câu ND4.LT.TH.1
Cho biết sơ đồ khối sau thực hiện công việc gì?
Tuần: 16
Tiết: 31, 32
Bài thực hành số 4
SỬ DỤNG CÂU LỆNH ĐIỀU KIỆN IF...THEN
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Luyện tập sử dụng câu lệnh If...then
2. Kĩ năng:
- Rèn kĩ năng ban đầu về đọc các chương trình đơn giản và hiểu được ý
nghĩa của thuật toán sử dụng trong chương trình
3. Thái độ:
- Thái độ học tập nghiêm túc, yêu thích môn học
-Giữ gìn bảo quản tài sản nhà trường
4. Năng lực hướng tới:
− Hs biết áp dụng cấu trúc rẽ nhánh vào một số bài toán thực tế và trong tin
học và trong đời sống mà phụ thuộc vào điều kiện cho trước.
− HS tự áp dụng cấu trúc rẽ nhánh để giải một số bài toán trong môn toán
& các bài tập khác phục vụ cuộc sống bản thân các em.
II. Chuẩn bị:
Nội dung bài thực hành, máy tính điện tử.
III. Tiến trình thực hành:
Hoạt động của GV
Ôn lại câu lệnh điều kiện
? Nêu cú pháp và hoạt
động của câu lệnh điều
kiện dạng thiếu và dạng
đủ.
Hoạt động của HS
a) Dạng thiếu:
- Cú pháp:
IF <điều kiện> then
lệnh>;
- Hoạt động: Chương trình sẽ
kiêm tra điều kiện. Nếu điều
kiện được thoã mãn, chương
trình sẽ thực hiện câu lệnh
sau từ khoá then, ngược lại
câu lệnh đó bị bỏ qua.
b) Dạng đủ:
- Cú pháp: If <điều kiện>
then <Câu lệnh 1> Else
lệnh 2>;
- Hoạt động: Chương trình sẽ
kiểm tra điều kiện. Nếu điều
kiện được thoã mãn, chương
Nội dung
1. Ôn lại câu lệnh điều
kiện:
trình sẽ thực hiện câu lệnh 1 2. Viết chương trình
sau từ khoá then, ngược lại nhập hai số nguyên a và
câu lệnh 2 sẽ được thực hiện. b khác nhau từ bàn
phím và in hai số đó ra
màn hình theo thứ tự
không giảm
+ Học sinh chú ý lắng nghe
program sapxep ;
uses crt ;
var a,b : integer ;
begin
clrscr ;
+ Học sinh độc lập gõ chương
write(‘ nhap so a : ‘) ;
trình vào máy
readln(a) ;
write(‘ nhap so b : ‘) ;
readln(b) ;
if a < b then
write(a,’ ‘,b) else
writeln(b,’ ‘,a) ;
readln ;
Làm bài tập1/52
- Viết chương trình nhập
hai số nguyên a và b khác
nhau từ bàn phím và in
hai số đó ra màn hình
theo thứ tự không giảm
- Gõ chương trình sau:
program sapxep ;
uses crt ;
var a,b : integer ;
begin
clrscr ;
write(‘ nhap so a :
‘) ; readln(a) ;
write(‘ nhap so b :
‘) ; readln(b) ;
if a < b then write(a,’
‘,b) else
writeln(b,’ ‘,a) ;
readln ;
- Tìm hiểu ý nghĩa của
các câu lệnh trong
chương trình.
+ Học sinh tìm hiểu ý nghĩa
của các câu lệnh trong
- Dịch và chạy chương
chương trình theo yêu cầu
trình
của giáo viên.
+ Nhấn F9 để dịch và nhấn
Ctrl + F9 để chạy chương
trình.
Làm bài tập 2/53
- Viết chương trình nhập
chiều cao của hai bạn
Long và Trang, in ra màn
kết quả so sánh chiều cao
của 2 bạn.
- Yêu cầu học sinh viết và
gõ chương trình vào máy.
1. Ôn lại câu lệnh điều
kiện:
+ Học sinh chú ý lắng nghe.
+ Viết và gõ chương trình vào
máy.
Program Ai_cao_hon;
Var long, trang: real;
Begin
Writeln(‘ nhap chieu cao cua
- Lưu chương trình với
tên aicaohon.pas. Dịch và
sửa lỗi chương trình
Long’); Readln(long);
Writeln(‘nhap chieu cao cua
Trang’); Readln(trang);
If long>trang then
Writeln(‘bạn Long cao hon’);
If Long
Writeln(‘ban Trang cao hon’)
else
Writeln(‘hai ban bang nhau’);
Readln;
End.
+ Học sinh lưu, sửa lỗi và
chạy chương trình theo yêu
cầu của giáo viên.
Làm bài tập 3/53
- Dưới đây là chương
trình nhập ba số dương a,
b, c từ bàn phím, kiểm tra
và in ra màn hình kết quả
kiểm tra ba số đó có thể là
độ dài các cạnh của một
tam giác hay không.
+ Gõ chương trình vào máy.
Program ba_canh_tam_giac;
Var a,b,c: real;
Begin
Write(‘nhap ba so a, b và c:’);
Readln(a,b,c);
If (a+b>c) and (b+c>a) and
(c+a>b) then
Writeln(‘a,b,c là ba cạnh của
tam giác’) else
Writeln(‘a,b,c khong la ba
canh cua tam giac’);
Readln;
- Tìm hiểu ý nghĩa của End.
các câu lệnh trong + Học sinh tìm hiểu ý nghĩa
chương trình.
của các câu lệnh trong
chương trình theo yêu cầu
- Dịch và chạy chương
của giáo viên.
trình
+ Nhấn F9 để dịch và nhấn
Ctrl + F9 để chạy chương
trình.
IV. Nhận xét
Giáo viên nhận xét và đánh giá tiết thực hành.
V. Dặn dò:
- Về nhà xem lại bài, tiết sau làm bài tập
2. Viết chương trình
nhập hai số nguyên a và
b khác nhau từ bàn
phím và in hai số đó ra
màn hình theo thứ tự
không giảm
program sapxep ;
uses crt ;
var a,b : integer ;
begin
clrscr ;
write(‘ nhap so a :
‘) ; readln(a) ;
write(‘ nhap so b :
‘) ; readln(b) ;
if a < b then
write(a,’ ‘,b) else
writeln(b,’ ‘,a) ;
readln ;