30 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM MÔN TOÁN 12
Câu 1 : Hàm số y =
(
)(
1 4
x − 3 x 2 + 5 đồng biến trong khoảng:
4
A. −∞; − 6 , 0; 6
)
(
)(
B. − 6; 0 ,
6; + ∞
)
(
)(
C. −∞; − 6 ,
6; + ∞
)
(
)(
D. − 6; 0 , 0; 6
)
Câu 2 : Hàm số y = − x 3 + 5 x 2 + 1 có bao nhiêu điểm cực trị?
A. 0
B. 3
C. 2
D. 1
2x −1
. Chọn khẳng định đúng:
x −3
A. Hàm số luôn đồng biến ∀x ≠ 3
B. Hàm số luôn nghịch biến trên ¡
C. Hàm số có một điểm cực đại và một điểm cực tiểu
D. Hàm số không có điểm cực trị
Câu 3 : Cho hàm số y =
Câu 4 : Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y =
A. 1
B. 2
3− x
là:
x2 + 3
C. 3
D. 0
C. 18
D. 0
Câu 5 : Phương trình log3 x = 6 có nghiệm là:
A. 729
B. 2
Câu 6 : Giá trị lớn nhất M và giá trị nhỏ nhất m của hàm số y = x 3 − 8x 2 + 16 x − 9 trên đoạn [1; 3] là:
A. M = 4, m =
Câu 7 : Nếu
4
3
1
a2
A. a > 1, b > 1
>
2
a3
13
, m = −6
27
B. M = 3, m = 1
C. M =
3
4
< logb thì:
4
5
B. 0 < a < 1, b > 1
C. a > 1, 0 < b < 1
D. M =
13
, m = −9
27
và logb
Câu 8 : Nghiệm của phương trình 5 x − 2.52− x + 5 = 0 là:
A. 1
B. 5
C.. −1
D. 0 < a < 1, 0 < b < 1
D. −5
Câu 9 : Tập xác định của hàm số y = log2 ( 2 x − 1) là:
1
A. D = ¡ \
2
B. D = ¡
Câu 10 : Số các đỉnh của một hình đa diện luôn:
A. Lớn hơn 4
B. Lớn hơn hoặc bằng 4
C. D = −∞; ÷
2
1
D. D = ; + ∞ ÷
2
C. Lớn hơn 6
D. Lớn hơn hoặc bằng 6
1
Câu 11 : Khối lập phương là khối đa diện đều loại nào?
Trang 1/3
A. { 5; 3}
B. { 3; 4}
C. { 4; 3}
D. { 3; 5}
Câu 12 : Thể tích hình chóp tứ giác đều cạnh đáy và đường cao bằng a là:
A.
a3
4
B.
a3
3
C.
a3
2
D. a3
Câu 13 : Đáy của lăng trụ tam giác ABC.A’B’C’ là tam giác đều có cạnh bằng 4cm, chiều cao của lăng trụ bằng
2cm. Thể tích khối lăng trụ tam giác ABC.A’B’C’ là:
A. 8cm3
B. 4cm3
C. 4 3 cm3
D. 8 3 cm3
Câu 14 : Thể tích V của khối trụ có chiều cao bằng a , đường kính đáy bằng a 2 là:
1
A. V = π a3
2
2
B. V = π a3
3
1
C. V = π a3
6
1
D. V = π a3
3
Câu 15 : Cho tam giác ABC vuông tại B, có AB = 8, BC = 6. Quay tam giác ABC quanh AB được hình nón
tròn xoay có diện tích toàn phần là:
A. 60π
B. 96π
C. 64π
D. 36π
Câu 16 : Gọi R là bán kính hình cầu, S và V lần lượt là diện tích mặt cầu và thể tích khối cầu. Công thức nào
sau đây sai?
A. S = 4π R 2
4
B. V = π R3
3
C. 3V = S.R
D.
V
= 3R
S
Câu 17 : Hàm số nào sau đây nghịch biến trên ¡
A. y = − x 4 − x 2
B. y = − x 2 − x
Câu 18 : Cho hàm số y =
1
m − 1) x 3 + mx 2 + ( 3m − 2 ) x
(
3
C. y =
x +1
x +3
D. y = − x 3 − 3 x
(1)
Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số (1) đồng biến trên tập xác định của nó
A. m ≥ 2
B. m > 2
C. m < 1
D. m < 2
Câu 19 : Các điểm cực tiểu của hàm số y = x 4 + 3 x 2 + 2 là:
A. x = −1
B. x = 5
(
)
C. x = 0
D. x = 1, x = 2
2
Câu 20 : Đồ thị hàm số y = ( x − 1) x + x + 1 có mấy giao điểm với trục hoành:
A. 0
B. 3
C. 2
D. 1
Câu 21 : Cho log5 3 = a thì log15 45 =
A.
2+a
1+ a
B.
1 + 2a
1+ a
C.
2a
1+ a
D.
1 + a2
1+ a
Trang 2/3
Câu 22 : Hình hộp chữ nhật có ba kích thước m, n, p thì đường chéo d có độ dài là:
A. d = m + n + p
B. d = m 2 + n2 − p2
C. d = m 2 + n2 + p2
D. d = m 2 − n2 − p2
Câu 23 : Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 3a. Tam giác SAB đều và nằm trong mặt
phẳng vuông góc với đáy. Tính thể tích khối chóp S.ABCD.
A. V = 9a3 3
B. V =
9a 3 3
2
C. V = 9a3
D. V =
9a 3
2
Câu 24 : Cho hình trụ có thể tích bằng 16π a3 , đường kính đáy bằng 4a . Chiều cao của hình trụ bằng:
A. 2a
B. 4a
C. 8a
D. a
1 3
x + mx 2 + ( m + 2 ) x − 10
3
Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên toàn trục số ∀m ∈ ¡
B. Hàm số đồng biến trên khoảng ( −∞; + ∞ ) với m ∈ ( 0; 1)
Câu 25 : Cho hàm số: y =
C. Hàm số đồng biến trên toàn trục số nếu −1 < m < 2
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( −5; 5 )
Câu 26 : Xác định m để hàm số sau có ba điểm cực trị: y = x 4 + mx 2 + 5
A. m ∈ ( 0; 1)
B. m > −1
C. m < 0
D. m ∈ ¡
Câu 27 : Giá trị lớn nhất M và giá trị nhỏ nhất m của hàm số y = 2 x trên đoạn −2; 2 là:
A. M = 4, m = 1
B. M = 4, m =
1
4
C. M = 4, m = −
1
4
D. M = 1, m =
1
4
Câu 28 : Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a, góc giữa mặt bên và đáy bằng 450. Diện tích
của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD là:
A.
3π a2
4
B.
4π a2
3
C.
3π a2
2
Câu 29 : Gọi M, N là giao điểm của đường thẳng y = x + 1 và đường cong y =
D.
2π a2
3
2x + 4
. Khi đó hoành độ trung
x −1
điểm I của đoạn thẳng MN bằng:
A. −
5
2
B. 2
C. 1
D. 3
Câu 30 : Anh Ngô gửi tiết kiệm 100 triệu đồng vào tài khoản định kì tính lãi kép với lãi suất 6.2%/năm. Tính số
tiền lãi anh thu được sau 10 năm
A. 182,492 triệu
B. 82,492 triệu
C. 124 triệu
D. 115,802 triệu
Trang 3/3
ĐÁP ÁN
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Đáp án
B
C
D
A
A
C
B
A
B
C
Câu
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
Đáp án
B
D
D
A
B
D
D
A
C
D
Câu
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
Đáp án
B
C
B
B
C
C
A
A
C
B
Trang 4/3