Tải bản đầy đủ (.doc) (15 trang)

Phân dạng câu hỏi trắc nghiệm hóa 12- ÔN THI TNTHPT NẲM

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (158.33 KB, 15 trang )



(GDTX-2010) Chất nào sau đây là este?
HCOOH. CH
3
CHO. CH
3
OH. CH
3
COOC
2
H
5
.
(KPB-2007) Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C
3
H
6
O
2

4. 3. 2. 5.
(BT2-08)- !"Chất X có công thức phân tử C
3
H
6
O
2
. X là este của axit axetic (CH
3
COOH).


Công thức cấu tạo thu gọn của X là
C
2
H
5
COOH. HO-C
2
H
4
-CHO. CH
3
COOCH
3
. HCOOC
2
H
5
.
#(GDTX-2009)- $"Metyl acrylat có công thức cấu tạo thu gọn là
CH
3
COOC
2
H
5
. CH
3
COOCH
3
. C

2
H
5
COOCH
3
. CH
2
=CHCOOCH
3
.
#(BT-2007)- #"Etyl axetat có công thức là
CH
3
COOH. CH
3
CH
2
OH. CH
3
COOC
2
H
5
. CH
3
CHO.
%(KPB-2008)- !"Etyl fomat có công thức là
CH
3
COOCH

3
. HCOOC
2
H
5
. HCOOCH=CH
2
. HCOOCH
3
.
!(2010)- %"Chất &'()*phải axit béo là
axit axetic. axit panmitic. axit stearic. axit oleic.
$(GDTX-2010)- !"Axit nào sau đây là axit béo?
Axit fomic. Axit oleic. Axit acrylic. Axit axetic.
+. (2010)- #"Vinyl axetat có công thức là
C
2
H
5
COOCH
3
. HCOOC
2
H
5
. CH
3
COOCH=CH
2
. CH

3
COOCH
3
.
,(KPB-2007)- "Thủy phân este X trong môi trường kiềm, thu được natri axetat và ancol
etylic. Công thức của X là
CH
3
COOC
2
H
5
. C
2
H
5
COOCH
3
. C
2
H
3
COOC
2
H
5
. CH
3
COOCH
3

.
(NC-2010)- ##"Phản ứng giữa C
2
H
5
OH với CH
3
COOH (xúc tác H
2
SO
4
đặc, đun nóng) là
phản ứng
xà phòng hóa. este hóa. trùng hợp. trùng ngưng.
(CB-2010)- !"Cho CH
3
COOCH
3
vào dung dịch NaOH (đun nóng), sinh ra các sản phẩm

CH
3
OH và CH
3
COOH. CH
3
COONa và CH
3
COOH.
CH

3
COOH và CH
3
ONa. CH
3
COONa và CH
3
OH.
(BT-2008)- $"Đun nóng este CH
3
COOC
2
H
5
với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản
phẩm thu được là
CH
3
COONa và CH
3
OH. CH
3
COONa và C
2
H
5
OH.
HCOONa và C
2
H

5
OH. C
2
H
5
COONa và CH
3
OH.
(KPB-2008) "Đun nóng este HCOOCH
3
với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản
phẩm thu được là
CH
3
COONa và C
2
H
5
OH. HCOONa và CH
3
OH.
HCOONa và C
2
H
5
OH. CH
3
COONa và CH
3
OH.

#(GDTX-2009)- "Chất béo là trieste của axit béo với
etylen glicol. glixerol. etanol. phenol.
%(BKHXH&NV-2008) #!"Khi thuỷ phân chất béo trong môi trường kiềm thì thu được
muối của axit béo và
phenol. glixerol. ancol đơn chức. este đơn chức.
!(GDTX-2009)- #"Cho 8,8 gam CH
3
COOC
2
H
5
phản ứng hết với dung dịch NaOH (dư),
đun nóng. Khối lượng muối CH
3
COONa thu được là
12,3 gam. 16,4 gam. 4,1 gam. 8,2 gam.
$(2010)- !"Xà phòng hoá hoàn toàn 17,6 gam CH
3
COOC
2
H
5
trong dung dịch NaOH (vừa
đủ), thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là
19,2. 9,6. 8,2. 16,4.
+(GDTX-2010)- +"Cho 6,0 gam HCOOCH
3
phản ứng hết với dung dịch NaOH (dư), đun
nóng. Khối lượng muối HCOONa thu được là
4,1 gam. 6,8 gam. 3,4 gam. 8,2 gam.

1
 /0'12-
(2010)- "Chất thuộc loại cacbohiđrat là
xenlulozơ. glixerol. protein. poli(vinyl clorua).
(GDTX-2010)- "Chất thuộc loại cacbohiđrat là
lipit. poli(vinyl clorua). xenlulozơ. glixerol.
(GDTX-2009)- %"Glucozơ thuộc loại
đisaccarit. polisaccarit. monosaccarit. polime.
#. (KPB-2008)- ,"Chất thuộc loại đisaccarit là
glucozơ. saccarozơ. xenlulozơ. fructozơ.
%(CB-2010)- +"Tinh bột thuộc loại
polisaccarit. đisaccarit. lipit. monosaccarit.
!(BT2-2008)- #"Đồng phân của glucozơ là
fructozơ. xenlulozơ. saccarozơ. mantozơ.
$(GDTX-2010)- $"Đồng phân của fructozơ là
glucozơ. xenlulozơ. tinh bột. saccarozơ.
+(NC-2010)- #$"Đồng phân của saccarozơ là
fructozơ. mantozơ. xenlulozơ. glucozơ.
,(GDTX-2010)- "Chất có chứa 6 nguyên tử cacbon trong một phân tử là
glixerol. glucozơ. etanol. saccarozơ.
(KPB-2007)- "Một chất khi thủy phân trong môi trường axit, đun nóng &'()*tạo ra
glucozơ. Chất đó là
saccarozơ. tinh bột. xenlulozơ. protein.
(BT2-2008)- #"Chất tham gia phản ứng tráng gương là
axit axetic. xenlulozơ. mantozơ. tinh bột.
(BT-2008)- "Chất phản ứng được với AgNO
3
trong dung dịch NH
3
, đun nóng tạo ra

kim loại Ag là
glucozơ. saccarozơ. xenlulozơ. tinh bột.
(KPB-2007) "Saccarozơ và glucozơ đều có
phản ứng với dung dịch NaCl.
phản ứng thuỷ phân trong môi trường axit.
phản ứng với Cu(OH)
2
ở nhiệt độ thường tạo thành dung dịch xanh lam.
phản ứng với AgNO
3
trong dung dịch NH
3
, đun nóng.
#(PB-2008)- $"Trong điều kiện thích hợp, glucozơ lên men tạo thành khí CO
2

C
2
H
5
OH. CH
3
COOH. HCOOH. CH
3
CHO.
%(GDTX-2009)- "Cho dãy các chất: glucozơ, xenlulozơ, metyl axetat, metylamin. Số chất
trong dãy tham gia phản ứng tráng bạc là
1. 4. 3. 2.
(GDTX-2009)- "Đun nóng tinh bột trong dung dịch axit vô cơ loãng sẽ thu được
glucozơ. etyl axetat. xenlulozơ. glixerol.

#(2010) "Chất nào sau đây &'()*tham gia phản ứng thủy phân ?
Saccarozơ. Protein. Tinh bột. Glucozơ.
%(PB-2008)- "Đun nóng xenlulozơ trong dung dịch axit vô cơ, thu được sản phẩm là
saccarozơ. glucozơ. fructozơ. mantozơ.
! (GDTX-2010)- %" Cho m gam glucozơ phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch
AgNO
3
trong NH
3
(đun nóng), thu được 0,2 mol Ag. Giá trị của m là
18,0. 16,2. 9,0. 36,0.
$. (2010)- +" Cho m gam glucozơ phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO
3
trong NH
3
(đun nóng), thu được 21,6 gam Ag. Giá trị của m là
36,0. 16,2. 9,0. 18,0.
+(PB-2007)- #"Khi lên men 360 gam glucozơ với hiệu suất 100%, khối lượng ancol etylic
thu được là
184 gam. 92 gam. 276 gam. 138 gam.
,(KPB-2007)- "Thủy phân 324 gam tinh bột với hiệu suất của phản ứng là 75%, khối
lượng glucozơ thu được là
250 gam. 360 gam. 270 gam. 300 gam.
2
3)-3)0-420)
(NC-2010)- #"Số đồng phân cấu tạo amin bậc một ứng với công thức phân tử C
3
H
9
N là

2. 4. 3. 1.
(BT-2008)- "Số đồng phân amin có công thức phân tử C
2
H
7
N là
2. 4. 5. 3.
. (GDTX-2009)- "Chất có chứa nguyên tố nitơ là
metylamin. glucozơ. xenlulozơ. saccarozơ.
#(GDTX-2010)- "Chất có chứa nguyên tố nitơ là
phenol. ancol etylic. axit axetic. glyxin.
%(PB-2008)- !"Chất X vừa tác dụng được với axit, vừa tác dụng được với bazơ. Chất X là
CH
3
COOH. H
2
NCH
2
COOH. CH
3
CHO. CH
3
NH
2
.
!. (PB-2007)- #"Chất làm giấy quỳ tím ẩm chuyển thành màu xanh là
C
6
H
5

NH
2
. CH
3
NH
2
. C
2
H
5
OH. NaCl.
$(GDTX-2010)- +"Dung dịch làm quỳ tím chuyển sang màu xanh là
C
2
H
5
NH
2
. C
2
H
5
OH. HCOOH. CH
3
COOH.
+(2010)- "Dung dịch làm quỳ tím chuyển sang màu xanh là
H
2
NCH
2

COOH. C
2
H
5
OH. CH
3
COOH. CH
3
NH
2
.
,(PB-2008)- "Dung dịch metylamin trong nước làm
quì tím không đổi màu. quì tím hóa xanh.
phenolphtalein hoá xanh. phenolphtalein không đổi màu.
(BT2-2008)- ,"Anilin có công thức là
C
6
H
5
NH
2
. CH
3
OH. C
6
H
5
OH. CH
3
COOH.

(PB-2007)- "Anilin (C
6
H
5
NH
2
) phản ứng với dung dịch
NaCl. HCl. Na
2
CO
3
. NaOH.
(BT-2008)- #"Chất phản ứng được với axit HCl là
HCOOH. C
6
H
5
NH
2
(anilin). C
6
H
5
OH (phenol). CH
3
COOH.
(KPB-2007)- #"Anilin (C
6
H
5

NH
2
) và phenol (C
6
H
5
OH) đều có phản ứng với
nước Br
2
. dung dịch NaOH. dung dịch HCl. dung dịch NaCl.
#(GDTX-2010)- "Nhỏ vài giọt nước brom vào dung dịch anilin, thấy xuất hiện kết tủa
màuđỏ. xanh. trắng. tím.
%(GDTX-2009)- +"Cho dãy các chất: C
2
H
5
NH
2
, CH
3
NH
2
, NH
3
, C
6
H
5
NH
2

(anilin). Chất
trong dãy có lực bazơ yếu nhất là
C
6
H
5
NH
2
. CH
3
NH
2
. C
2
H
5
NH
2
. NH
3
.
!(CB-2010)- #"Dãy gồm các hợp chất được sắp xếp theo thứ tự tăng dần lực bazơ là:
CH
3
NH
2
, C
6
H
5

NH
2
(anilin), NH
3
.
NH
3
, C
6
H
5
NH
2
(anilin), CH
3
NH
2
.
C
6
H
5
NH
2
(anilin), NH
3
, CH
3
NH
2

.
C
6
H
5
NH
2
(anilin), CH
3
NH
2
, NH
3
.
$(PB-2008)- ,"Amino axit là hợp chất hữu cơ trong phân tử
chứa nhóm cacboxyl và nhóm amino. chỉ chứa nhóm amino.
chỉ chứa nhóm cacboxyl. chỉ chứa nitơ hoặc cacbon.
+(PB-2008)- "Chất nào sau đây vừa tác dụng được với H
2
NCH
2
COOH, vừa tác dụng
được với CH
3
NH
2
?
NaCl. HCl. CH
3
OH. NaOH.

,(BT-2008)- "Axit aminoaxetic (H
2
NCH
2
COOH) tác dụng được với dung dịch
NaCl. Na
2
SO
4
. HCl. NaNO
3
.
(BT2-2008)- "Chất phản ứng được với các dung dịch: NaOH, HCl là
C
2
H
6
. C
2
H
5
OH. H
2
N-CH
2
-COOH. CH
3
COOH.
(2010)- "Chất nào sau đây vừa phản ứng được với dung dịch KOH, vừa phản ứng được
với dung dịch HCl ?

H
2
NCH(CH
3
)COOH. C
2
H
5
OH.
C
6
H
5
NH
2
. CH
3
COOH.
(KPB-20075 +"Cho các phản ứng:
H
2
N-CH
2
-COOH + HCl  H
3
N
+
-CH
2
-COOH Cl

-
.
3
H
2
N-CH
2
-COOH + NaOH  H
2
N-CH
2
-COONa + H
2
O.
Hai phản ứng trên chứng tỏ axit aminoaxetic
chỉ có tính axit. chỉ có tính bazơ.
có tính oxi hóa và tính khử. có tính chất lưỡng tính.
 (PB-2007) !" Một chất khi thuỷ phân trong môi trường axit, đun nóng &'()* tạo ra
glucozơ. Chất đó là
saccarozơ. xenlulozơ. tinh bột. protein.
#(PB-2007)- "Số đồng phân đipeptit tạo thành từ glyxin và alanin là
1. 2. 4. 3.
%(GDTX-2009)- %"Cho lòng trắng trứng vào Cu(OH)
2
thấy xuất hiện màu
đỏ. đen. tím. vàng.
!(KPB-2007)- "Cho 4,5 gam etylamin (C
2
H
5

NH
2
) tác dụng vừa đủ với axit HCl. Khối
lượng muối thu được là
7,65 gam. 0,85 gam. 8,15 gam. 8,10 gam.
$(GDTX-2009)- #"Cho 0,1 mol anilin (C
6
H
5
NH
2
) tác dụng vừa đủ với axit HCl. Khối
lượng muối phenylamoni clorua (C
6
H
5
NH
3
Cl) thu được là
12,950 gam. 25,900 gam. 6,475 gam. 19,425 gam
+(2010)- ,"Để phản ứng hoàn toàn với dung dịch chứa 7,5 gam H
2
NCH
2
COOH cần vừa
đủ V ml dung dịch NaOH 1M. Giá trị của V là
200. 100. 150. 50.
,(GDTX-2010)- #"Cho 0,1 mol H
2
NCH

2
COOH phản ứng vừa đủ với V ml dung dịch
NaOH 1M. Giá trị của V là
300. 400. 200. 100.
#03678 03
(BT-2008)- !"Quá trình nhiều phân tử nhỏ (monome) kết hợp với nhau thành phân tử lớn
(polime) đồng thời giải phóng những phân tử nước được gọi là phản ứng
trao đổi. nhiệt phân. trùng hợp. trùng ngưng.
(BT-2007)- %"Công thức cấu tạo của polietilen là
(-CF
2
-CF
2
-)-
n
. (-CH
2
-CH=CH-CH
2
-)-
n
.
-(-CH
2
-CH
2
-)-
n
. (-CH
2

-CHCl-)-
n.
(BT-2008)- #"Tên gọi của polime có công thức -(-CH
2
-CH
2
-)-
n

poli(metyl metacrylat). poli(vinyl clorua).
polistiren. polietilen.
#(BT2-2008)- "Poli(vinyl clorua) có công thức là
-(-CH
2
-CHBr-)-
n
. -(-CH
2
-CHCl-)-
n
. (-CH
2
-CHF-)-
n
. -(-CH
2
-CH
2
-)-
n

.
%(BT-2007)- %"Chất tham gia phản ứng trùng hợp là
toluen. etan. propan. vinyl clorua.
!(PB-2007)- !"Chất tham gia phản ứng trùng ngưng là
CH
2
= CHCOOH. C
2
H
5
OH. H
2
NCH
2
COOH. CH
3
COOH.
$(BT-2008)- $"Chất tham gia phản ứng trùng hợp tạo ra polime là
CH
3
-CH
2
-Cl. CH
3
-CH
3
. CH
2
=CH-CH
3

. CH
3
-CH
2
-CH
3
.
+(2010) - !"Cho dãy các chất: CH
2
=CHCl, CH
2
=CH
2
, CH
2
=CH–CH=CH
2
,
H
2
NCH
2
COOH. Số chất trong dãy có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là
3. 2. 4. 1.
,(KPB-2007)- "Poli(vinyl clorua) (PVC) được điều chế từ vinyl clorua bằng phản ứng
trùng ngưng. axit - bazơ. trao đổi. trùng hợp.
(GDTX-2010)- ,"Polime được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng là
polistiren. polietilen. nilon-6,6. poli(vinyl clorua).
(CB-2010)- #"Polime được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng là
nilon-6,6. poli(metyl metacrylat).

polietilen. poli(vinyl clorua).
(KPB-2008)- "Chất tham gia phản ứng trùng hợp tạo ra polime là
CH
3
-CH
3
. CH
3
-CH
2
-CH
3
. CH
3
-CH
2
-Cl. CH
2
=CH-CH
3
.
(PB-2008)- "Chất có thể trùng hợp tạo ra polime là
CH
3
OH. HCOOCH
3
. CH
3
COOH. CH
2

=CHCOOH.
4
#(PB-2008)- %"Polietilen được điều chế bằng phản ứng trùng hợp
CH≡CH. CH
2
=CHCl. CH
2
=CH
2
. CH
2
=CHCH
3
.
%(GDTX-2009)- "Trùng hợp etilen thu được sản phẩm là
poli(vinyl clorua) (PVC). poli(metyl metacrylat).
poli(phenol-fomanđehit) (PPF). polietilen (PE).
!(GDTX-2010)- "Chất tham gia phản ứng trùng hợp tạo thành polibuta-1,3-đien là
CH
2
=CH–CH=CH
2
. CH
2
=CH–CH
3
.
CH
2
=CHCl. CH

2
=CH
2.
$(KPB-20075 "Tơ được sản xuất từ xenlulozơ là
tơ capron. tơ visco. tơ nilon-6,6. tơ tằm.
+(GDTX-2009)- "Polime thuộc loại tơ thiên nhiên là
tơ nitron. tơ tằm. tơ visco. tơ nilon-6,6.
,(NC-2010)- #!"Tơ nào sau đây thuộc loại tơ bán tổng hợp (hay tơ nhân tạo) ?
Tơ tằm. Tơ nilon-6,6. Tơ visco. Bông.
% '9:)*';6<'0='>.'? .@
(BT-2007)- %"Chất có chứa nguyên tố oxi là
etan. toluen. benzen. saccarozơ.
. (KPB-2008)- +"Chất phản ứng được với CaCO
3

CH
3
CH
2
OH. C
6
H
5
OH (phenol). CH
2
=CHCOOH. C
6
H
5
NH

2
(anilin).
(BKHXH&NV-2007)- ##"Chất hoà tan được CaCO
3

C
2
H
5
OH. C
6
H
5
OH . CH
3
COOH. CH
3
CHO.
#(BT-2007)- +"Chất &'()*phản ứng với NaOH là
axit clohiđric  ancol etylic. phenol. axit axetic
%(PB-2007)- "Chất rắn không màu, dễ tan trong nước, kết tinh ở điều kiện thường là
C
6
H
5
NH
2
. CH
3
NH

2
. C
2
H
5
OH. H
2
NCH
2
COOH.
!(PB-2008)- #"Chất có tính bazơ là
CH
3
NH
2
. CH
3
COOH. CH
3
CHO. C
6
H
5
OH.
7. (BT2-2008)- "Kết tủa xuất hiện khi nhỏ dung dịch brom vào
anilin. axit axetic. benzen. ancol etylic.
+(BKHXH&NV-2007)- #"Dãy gồm hai chất đều tác dụng với NaOH là
CH
3
COOH, C

6
H
5
CH
2
OH. CH
3
COOH, C
6
H
5
OH.
CH
3
COOH, C
2
H
5
OH. CH
3
COOH, C
6
H
5
NH
2
.
,. (BT2-2008)- $"Cho sơ đồ phản ứng: C
2
H

5
OH  X  CH
3
COOH (mỗi mũi tên
ứng với một phản ứng). Chất X là
CH
4
. C
2
H
5
CHO. HCHO. CH
3
CHO.
(KPB-2008)- $"Hai chất đều phản ứng với dung dịch NaOH là
CH
3
COOH và C
6
H
5
NH
2
(anilin). HCOOH và C
6
H
5
NH
2
(anilin).

CH
3
NH
2
và C
6
H
5
OH (phenol). HCOOH và C
6
H
5
OH (phenol).
(BT2-2008)- "Cho dãy các chất: CH
3
OH, CH
3
COOH, CH
3
CHO, CH
4
. Số chất trong
dãy tác dụng được với Na sinh ra H
2

3. 2. 4. 1.
(GDTX-2009)- $"Cho dãy các chất: H
2
NCH
2

COOH, C
6
H
5
NH
2
, C
2
H
5
NH
2
, CH
3
COOH.
Số chất trong dãy phản ứng được với NaOH trong dung dịch là
1. 3. 2. 4.
(2010)- "Cho dãy các chất: CH
3
COOCH
3
, C
2
H
5
OH, H
2
NCH
2
COOH, CH

3
NH
2
. Số chất
trong dãy phản ứng được với dung dịch NaOH là
4. 1. 2. 3.
#. (GDTX-2010)- #"Cho dãy các chất: CH
3
COOC
2
H
5
, C
2
H
5
OH, H
2
NCH
2
COOH, CH
3
NH
2
.
Số chất trong dãy phản ứng được với dung dịch NaOH là
2. 1. 3. 4.
%(PB-20085 ,"Trong các chất: phenol, etyl axetat, ancol etylic, axit axetic; số chất tác
dụng được với dung dịch NaOH là
3. 1. 2. 4.

!(BKHXH&NV-2007)- #"Thuốc thử để phân biệt axit axetic và ancol etylic là
5
dung dịch NaNO
3
. quỳ tím. dung dịch NaCl. phenolphtalein.
$(BT-2007)- "Thuốc thử dùng để phân biệt ancol etylic và axit axetic là
kim loại Na. dung dịch NaCl. quỳ tím. dung dịch NaNO
3
.
+(BT2-2008)- "Thuốc thử để phân biệt axit axetic và ancol etylic là
 dung dịch AgNO
3
trong NH
3
. nước brom.
phenolphtalein. nước quỳ tím.
,(PB-2008)- "Ba dung dịch: C
2
H
5
OH, CH
3
COOH, CH
3
NH
2
đựng trong ba lọ riêng biệt.
Thuốc thử dùng để phân biệt ba dung dịch trên là
quỳ tím. kim loại Na. dung dịch Br
2

. dung dịch NaOH.
(BKHXH&NV-2008)- #$"Thể tích dung dịch NaOH 1M cần dùng để phản ứng hết với
dung dịch chứa 0,1 mol CH
3
COOH và 0,1 mol C
6
H
5
OH (phenol) là
100 ml. 200 ml. 300 ml. 400 ml.
!AB.C@)*6<&30B
(GDTX-2009)- !"Cho dãy các kim loại: Ag, Fe, Au, Al. Kim loại trong dãy có độ dẫn
điện tốt nhất là
Al. Au. Ag. Fe.
(GDTX-2010)- $"Cho dãy các kim loại: Fe, W, Hg, Cu. Kim loại trong dãy có nhiệt độ
nóng chảy thấp nhất là
W. Cu. Hg. Fe.
(GDTX-2009)- ,"Cho dãy các kim loại: Na, Al, W, Fe. Kim loại trong dãy có nhiệt độ
nóng chảy cao nhất là
Fe. W. Al. Na.
#(GDTX-2009)- !"Cho dãy các kim loại: Na, Cu, Al, Cr. Kim loại mềm nhất trong dãy là
Na. Cr. Cu. Al.
%(2010)- %"Cho dãy các kim loại: Mg, Cr, Na, Fe. Kim loại cứng nhất trong dãy là
Mg. Fe. Cr. Na.
!(PB-2007)- #"Tính chất hoá học đặc trưng của kim loại là
tính khử. tính oxi hoá và tính khử.
tính oxi hoá. tính bazơ.
$(PB-2008)- "Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại là
tính bazơ. tính oxi hóa. tính axit. tính khử.
+(BT2-2008)- +"Cho dãy các kim loại: K, Mg, Na, Al. Kim loại có tính khử mạnh nhất

trong dãy là
Al. Mg. K. Na.
,(GDTX-2009)- !"Cho dãy các kim loại: Fe, K, Mg, Ag. Kim loại trong dãy có tính khử
yếu nhất là
Fe. Ag. Mg. K.
(BT-2008)- "Cho các kim loại: Na, Mg, Fe, Al; kim loại có tính khử mạnh nhất là
Mg. Fe. Al. Na.
. (GDTX-2010)- !"Cho dãy các kim loại: Mg, Cu, Fe, Ag. Kim loại trong dãy có tính khử
mạnh nhất là
Mg. Cu. Ag. Fe.
(2010)- "Dãy các kim loại được xếp theo chiều giảm dần tính khử là:
K, Cu, Zn. Cu, K, Zn. Zn, Cu, K. K, Zn, Cu.
(KPB-2007)- "Dãy gồm các kim loại được xếp theo thứ tự tính khử tăng dần từ trái
sang phải là
Al, Mg, Fe. Fe, Mg, Al. Mg, Fe, Al. Fe, Al, Mg.
#(GDTX-2010)- !"Dãy các kim loại được xếp theo chiều giảm dần tính khử là:
Zn, Cu, K. Cu, K, Zn. K, Zn, Cu. K, Cu, Zn.
%(GDTX-2009)- "Dãy gồm các ion được sắp xếp theo thứ tự tính oxi hóa giảm dần từ
trái sang phải là:
K
+
, Al
3+
, Cu
2+
. K
+
, Cu
2+
, Al

3+
. Cu
2+
, Al
3+
, K
+
. Al
3+
, Cu
2+
, K
+
.
!. (GDTX-2010)- "Kim loại phản ứng được với dung dịch HCl là
Au. Ag. Cu. Mg.
6
$DBT-2008) ,"Kim loại tác dụng được với axit HCl là
Cu. Au. Ag. Zn.
+(GDTX-2009)- "Kim loại phản ứng được với dung dịch HCl loãng là
Cu. Al. Ag. Au.
,. (BT2-2008)- $"Kim loại phản ứng được với dung dịch H
2
SO
4
loãng là
Ag. Cu. Al. Au.
(BT2-2008)- $"Cho dãy các kim loại: Na, Cu, Fe, Zn. Số kim loại trong dãy phản ứng
được với dung dịch HCl là
1. 2. 4. 3.

(2010)- +"Cho dãy các kim loại: K, Mg, Cu, Al. Số kim loại trong dãy phản ứng được
với dung dịch HCl là
2. 4. 1. 3.
(GDTX-2009)- +"Kim loại &'()*phản ứng được với axit HNO
3
đặc, nguội là
Cu. Cr. Mg. Ag.
(GDTX-2010)- "Kim loại phản ứng được với dung dịch HNO
3
đặc, nguội là
Fe. Cu. Al. Cr.
#(BKHTN-2007) #"Vàng là kim loại quý hiếm, tuy nhiên vàng bị hoà tan trong dung
dịch
HNO
3
đặc, nóng. H
2
SO
4
đặc, nóng. NaOH. NaCN.
%(GDTX-2010)- %"Kim loại phản ứng được với nước ở nhiệt độ thường là
Ag. Fe. Cu. Ba.
!(KPB-2007)- ,"Dãy gồm các kim loại đều phản ứng với nước ở nhiệt độ thường, tạo ra
dung dịch có môi trường kiềm là
Be, Na, Ca. Na, Fe, K. Ba, Fe, K. Na, Ba, K.
$DBT2-2008) !"Cho dãy các kim loại: Fe, Na, K, Ca. Số kim loại trong dãy tác dụng được
với nước ở nhiệt độ thường là
4. 3. 2. 1.
+(BT-2007)- !"Kim loại phản ứng với nước ở nhiệt độ thường tạo ra dung dịch có môi
trường kiềm là

Cu. Na. Ag. Fe.
,(2010)- $"Kim loại &'()*phản ứng được với nước ở nhiệt độ thường là
Ca. Li. Be. K.
(BT-2008)- +"Kim loại &'()*phản ứng với nước ở nhiệt độ thường là
Ba. Na. Fe. K.
. (PB-2008)- +"Kim loại &'()*phản ứng với nước ở nhiệt độ thường là
Na. Ba. Be. Ca.
(BT-2007)- ,"Một kim loại phản ứng với dung dịch CuSO
4
tạo ra Cu. Kim loại đó là
Na. Cu. Ag. Fe.
(BT-2008)- %"Hai kim loại đều phản ứng được với dung dịch Cu(NO
3
)
2
giải phóng kim
loại Cu là
Fe và Ag. Al và Ag. Al và Fe. Fe và Au.
#(BT-2007)- +"Đồng (Cu) tác dụng được với dung dịch
HCl. H
2
SO
4
loãng. H
2
SO
4
đặc, nóng. FeSO
4
.

%. (PB-2008)- "Kim loại Cu phản ứng được với dung dịch
FeSO
4
. AgNO
3
. KNO
3
. HCl.
!(GDTX-2009)- "Hai dung dịch đều phản ứng được với kim loại Cu là
FeCl
3
và AgNO
3
. MgSO
4
và ZnCl
2
. FeCl
2
và ZnCl
2
. AlCl
3
và HCl.
$(BT-2008)- "Kim loại Fe phản ứng được với dung dịch
CuSO
4
. Al
2
(SO

4
)
3
. MgSO
4
. ZnSO
4
.
+. (PB-2008)- %"Ở nhiệt độ thường, kim loại Al tác dụng được với dung dịch
Mg(NO
3
)
2
. Ca(NO
3
)
2
. KNO
3
. Cu(NO
3
)
2
.
,(PB-2008)- "Dung dịch FeSO
4
và dung dịch CuSO
4
đều tác dụng được với
Ag. Fe. Cu. Zn.

#(PB-2008)- "Cho các kim loại: Ni, Fe, Cu, Zn; số kim loại tác dụng với dung dịch
Pb(NO
3
)
2

7
1. 2. 3. 4.
#(BKHTN-2008)- #"Tất cả các kim loại Fe, Zn, Cu, Ag đều tác dụng được với dung dịch
HCl. H
2
SO
4
loãng. HNO
3
loãng. KOH
#(KPB-2008) #"Hai kim loại Al và Cu đều phản ứng được với dung dịch
NaCl loãng. H
2
SO
4
loãng. HNO
3
loãng. NaOH loãng.
#.(BKHTN-2008)- +"Dung dịch muối nào sau đây tác dụng được với cả Ni và Pb?
Pb(NO
3
)
2
. Cu(NO

3
)
2
. Fe(NO
3
)
2
. Ni(NO
3
)
2
.
##(PB-2008)- ,"Để hoà tan hoàn toàn hỗn hợp gồm hai kim loại Cu và Zn, ta có thể dùng
một lượng dư dung dịch
HCl. AlCl
3
. AgNO
3
. CuSO
4
.
#%(BKHTN-2008)- ,"Để loại bỏ kim loại Cu ra khỏi hỗn hợp bột gồm Ag và Cu, người ta
ngâm hỗn hợp kim loại trên vào lượng dư dung dịch
AgNO
3
. HNO
3
. Cu(NO
3
)

2
. Fe(NO
3
)
2
.
#!(PB-2008)- $"Chất &'()*khử được sắt oxit (ở nhiệt độ cao) là
Cu. Al. CO. H
2
.
#$(PB-2007)- "Oxit dễ bị H
2
khử ở nhiệt độ cao tạo thành kim loại là
K
2
O. Na
2
O. CuO. CaO.
#+(CB-2010)- "Oxit kim loại bị khử bởi khí CO ở nhiệt độ cao là
Al
2
O
3
. K
2
O. CuO. MgO.
#,(KPB-2007)- "Để bảo vệ vỏ tàu biển làm bằng thép người ta thường gắn vào vỏ tàu
(phần ngâm dưới nước) những tấm kim loại
Pb. Cu. Sn. Zn.
%(PB-2007)- "Để bảo vệ vỏ tàu biển làm bằng thép, người ta thường gắn vào vỏ tàu

(phần ngâm dưới nước) những tấm kim loại
Pb. Cu. Zn. Ag.
%(PB-2008)- "Hai kim loại có thể điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện là
Ca và Fe. Mg và Zn. Na và Cu. Fe và Cu.
%(KPB-2007)- $"Khi điều chế kim loại, các ion kim loại đóng vai trò là chất
cho proton. bị oxi hoá. bị khử. nhận proton.
%(PB-2007)- ,"Khi điều chế kim loại, các ion kim loại đóng vai trò là chất
khử. cho proton. bị khử. nhận proton.
%#(BT2-2008)- %"Trong công nghiệp, kim loại được điều chế bằng phương pháp điện phân
hợp chất nóng chảy của kim loại đó là
Na. Ag. Fe. Cu.
%%(PB-2007)- %"Điện phân NaCl nóng chảy với điện cực trơ ở catot thu được
Cl
2
. Na. NaOH. HCl.
%!(BT2-2008)- "Trong dung dịch CuSO
4
, ion Cu
2+
&'()*bị khử bởi kim loại
Fe. Mg. Zn. Ag.
%$(KPB-2008)- "Cặp chất &'()*xảy ra phản ứng là
Fe + Cu(NO
3
)
2
. Cu + AgNO
3
. Zn + Fe(NO
3

)
2
. Ag + Cu(NO
3
)
2
.
%+(BT-2007)- $"Phản ứng thuộc loại phản ứng oxi hoá - khử là
CaO + CO
2
→ CaCO
3
. Zn + CuSO
4
→ ZnSO
4
+ Cu.
MgCl
2
+ 2NaOH → Mg(OH)
2
+ 2NaCl.CaCO
3
+ 2HCl → CaCl
2
+ CO
2
+ H
2
O.

%,(BKHTN-2007)- $"Phản ứng hoá học xảy ra trong pin điện hoá Zn - Cu
Cu
2+
+ Zn → Cu + Zn
2+
. Trong pin đó
Cu
2+
bị oxi hoá. Cu là cực âm. Zn là cực âm. Zn là cực dương.
!. (NC-2010)- #%"Khi điện phân dung dịch CuCl
2
để điều chế kim loại Cu, quá trình xảy ra
ở catot (cực âm) là
Cu
2+
+ 2e → Cu. Cl
2
+ 2e → 2Cl
-
. Cu → Cu
2+
+ 2e. 2Cl
-
→ Cl
2
+ 2e.
!(NC-20105 #+"Cho E
o
(Zn
2+

/Zn) = – 0,76V; E
o
(Sn
2+
/Sn) = – 0,14V. Suất điện động
chuẩn của pin điện hóa Zn–Sn là
0,62V. 0,90V. – 0,62V. – 0,90V.
!(BKHTN-2008)- #"Phản ứng xảy ra ở cực âm của pin Zn - Cu là
Zn → Zn
2+
+ 2e. Cu → Cu
2+
+ 2e. Cu
2+
+ 2e → Cu. Zn
2+
+ 2e → Zn.
8
!(GDTX-2010)- "Để phản ứng vừa đủ với 100 ml dung dịch CuSO
4
1M cần m gam bột
Zn. Giá trị của m là
9,75. 3,25. 3,90. 6,50.
EF30B=.GH)*6I-4
(BT-2007)- "Cho 5,6 gam Fe tác dụng với dung dịch HCl (dư) thu được thể tích khí H
2
(ở
đktc) là
6,72 lít. 2,24 lít. 4,48 lít. 1,12 lít.
(PB-2008)- +"Hoà tan m gam Fe trong dung dịch HCl dư, sau khi phản ứng kết thúc thu

được 4,48 lít khí H
2
(ở đktc). Giá trị của m là
2,8. 1,4. 5,6. 11,2.
(KPB-2007)- #"Hoà tan 5,4 gam Al bằng một lượng dung dịch H
2
SO
4
loãng (dư). Sau
phản ứng thu được dung dịch X và V lít khí hiđro (ở đktc). Giá trị của V là
4,48 lít. 2,24 lít. 6,72 lít. 3,36 lít.
#. (BT2-2008)- "Hoà tan m gam Al bằng dung dịch HCl (dư), thu được 3,36 lít H
2
(ở đktc).
Giá trị của m là
2,70. 1,35. 5,40. 4,05.
%(GDTX-2009)- "Hoà tan 22,4 gam Fe bằng dung dịch HNO
3
loãng (dư), sinh ra V lít khí
NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của V là
4,48. 2,24. 8,96. 3,36.
!(2010)- #"Hoà tan hoàn toàn 2,7 gam Al bằng dung dịch HNO
3
(loãng, dư), thu được V
lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của V là
1,12. 2,24. 4,48. 3,36.
$(PB-20085 "Hòa tan 6,5 gam Zn trong dung dịch axit HCl dư, sau phản ứng cô cạn
dung dịch thì số gam muối khan thu được là
20,7 gam. 13,6 gam. 14,96 gam. 27,2 gam.
+(2010)- +"Cho 15 gam hỗn hợp bột kim loại Zn và Cu vào dung dịch HCl (dư). Sau khi

phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 4,48 lít khí H
2
(đktc) và m gam kim loại không tan. Giá trị
của m là
2,0. 2,2. 6,4. 8,5.
,(KPB-2007)- %"Cho 10 gam hỗn hợp gồm Fe và Cu tác dụng với dung dịch H
2
SO
4
loãng
(dư). Sau phản ứng thu được 2,24 lít khí hiđro (ở đktc), dung dịch X và m gam chất rắn không tan.
Giá trị của m là
4,4 gam. 5,6 gam. 3,4 gam. 6,4 gam.
(GDTX-2009)- +"Cho 8,9 gam hỗn hợp bột Mg và Zn tác dụng với dung dịch H
2
SO
4

loãng (dư), thu được 0,2 mol khí H
2
. Khối lượng của Mg và Zn trong 8,9 gam hỗn hợp trên lần
lượt là
1,8 gam và 7,1 gam. 2,4 gam và 6,5 gam.
3,6 gam và 5,3 gam. 1,2 gam và 7,7 gam.
%F30B&<3&30B&<3':)'(36J';.'K.L-.'M)*
(GDTX-20105 $"Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học, kim loại kiềm thuộc
nhóm
IA. IIIA. IVA. IIA.
(2010)- "Cho dãy các kim loại kiềm: Na, K, Rb, Cs. Kim loại trong dãy có nhiệt độ
nóng chảy thấp nhất là

Na. Cs. K. Rb.
(KPB-20075 "Số electron lớp ngoài cùng của nguyên tử kim loại kiềm là
2. 4. 3. 1.
#. (BT-2008)- "Số electron lớp ngoài cùng của các nguyên tử kim loại thuộc nhóm IIA là
4. 2. 1 3.
%(PB-2008)- "Hai kim loại đều thuộc nhóm IIA trong bảng tuần hoàn là
Sr, K. Na, Ba. Be, Al. Ca, Ba.
!(2010)- ,"Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử kim loại kiềm thổ là
ns
2
. ns
2
np
1
. ns
1
. ns
2
np
2
.
9
$. (KPB-2008)- #"Số electron lớp ngoài cùng của các nguyên tử kim loại thuộc nhóm IIA là
3. 2. 4. 1.
+(BT-20075 !"Nguyên tử kim loại có cấu hình electron 1s
2
2s
2
2p
6

3s
1

Li (Z = 3). Mg (Z = 12). K (Z = 19). Na (Z = 11).
,(KPB-20085 !"Cấu hình electron của nguyên tử Na (Z =11) là
1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
. 1s
2
2s
2
2p
6
. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
1
. 1s
2
2s

2
2p
6
3s
2
3p
1
.
(BT-2008)- "Cấu hình electron của nguyên tử Mg (Z = 12) là
1s
2
2s
2
2p
6
3s
1
. 1s
2
2s
2
2p
6
. 1s
2
2s
2
2p
6
3s

2
3p
1
. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
.
(GDTX-20095 "Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử nguyên tố Al (Z = 13)

3s
1
3p
2
. 3s
2
3p
2
. 3s
2
3p
1
. 3s
2
3p
3

.
. (BT2-2008)- #"Mg là kim loại thuộc nhóm
IA. IIA. IIIA. IVA.
. (BT2-20085 "Số electron lớp ngoài cùng của nguyên tử Al là
2. 4. 3. 1.
#(KPB-20075 +"Cation M
+
có cấu hình electron lớp ngoài cùng 2s
2
2p
6

K
+
. Na
+
. Li
+
. Rb
+
.
%(BT-2008)- "Công thức chung của oxit kim loại thuộc nhóm IA là
R
2
O
3
. RO
2
. R
2

O. RO.
!. (KPB-20075 $"Công thức chung của oxit kim loại thuộc nhóm IIA là
R
2
O. RO
2
. RO. R
2
O
3
.
$(KPB-2008) $"Cho phản ứng: aAl + bHNO
3
 cAl(NO
3
)
3
+ dNO + eH
2
O.
Hệ số a, b, c, d, e là các số nguyên, tối giản. Tổng (a + b) bằng
5. 4. 7. 6.
+(BT2-20085 !"Cho phương trình hoá học: aAl + bFe
2
O
3
 cFe + dAl
2
O
3

(a, b, c, d là
các số nguyên, tối giản). Tổng các hệ số a, b, c, d là
4 . 5. 6. 7.
,(KPB-20075 +"Để bảo quản natri, người ta phải ngâm natri trong
dầu hỏa. nước. phenol lỏng. ancol etylic.
(BT-2008)- !"Kim loại Al &'()*tác dụng được với dung dịch
NaOH. H
2
SO
4
đặc, nguội. HCl. Cu(NO
3
)
2
.
(2010)- "Kim loại Al &'()*phản ứng được với dung dịch
H
2
SO
4
(loãng). NaOH. KOH. H
2
SO
4
(đặc, nguội).
. (PB-2008)- #"Kim loại Al &'()*phản ứng với dung dịch
NaOH loãng. H
2
SO
4

đặc, nguội. H
2
SO
4
đặc, nóng. H
2
SO
4
loãng.
. (GDTX-2009)- !"Ở nhiệt độ cao, Al khử được ion kim loại trong oxit
MgO. BaO. K
2
O. Fe
2
O
3
.
#(BT-2008)- #"Nhôm oxit (Al
2
O
3
) &'()*phản ứng được với dung dịch
NaOH. HNO
3
. H
2
SO
4
. NaCl.
%(GDTX-2009)- ,"Canxi hiđroxit (Ca(OH)

2
) còn gọi là
thạch cao khan. đá vôi. thạch cao sống. vôi tôi.
!(2010)- #"Trong tự nhiên, canxi sunfat tồn tại dưới dạng muối ngậm nước (CaSO
4
.2H
2
O)
được gọi là
thạch cao khan. thạch cao sống. đá vôi. thạch cao nung.
$. (KPB-2007) +"Một muối khi tan vào nước tạo thành dung dịch có môi trường kiềm,
muối đó là
MgCl
2
. NaCl. Na
2
CO
3
. KHSO
4
.
+. (KPB-2007)- ,"Nước cứng là nước chứa nhiều các ion
Na
+
, K
+
. Ca
2+
, Mg
2+

. HCO
3
-
, Cl
-
. SO
4
2-
, Cl
-
.
,(PB-2007)- $"Nước cứng là nước chứa nhiều các ion
SO
4
2-
, Cl

Ba
2+
, Be
2+
. HCO
3
-
, Cl
-
. Ca
2+
, Mg
2+

.
(BT-2007)- %"Nước cứng là nước có chứa nhiều các ion
Ca
2+
, Mg
2+
. Na
+
, K
+
. Cu
2+
, Fe
3+
. Al
3+
, Fe
3+
.
(2010)- "Chất làm mất tính cứng toàn phần của nước là
Na
2
CO
3
. NaCl. CaSO
4
. CaCO
3
.
10

(GDTX-2010) "Chất có khả năng làm mềm nước có tính cứng toàn phần là
Ca(NO
3
)
2
. NaCl. Na
2
CO
3
. CaCl
2
.
(BT2-20085 !"Al
2
O
3
phản ứng được với cả hai dung dịch:
NaOH, HCl. KCl, NaNO
3
. NaCl, H
2
SO
4
. Na
2
SO
4
, KOH.
#(BT-2007) ,"Chất có tính chất lưỡng tính là
NaOH. Al(OH)

3
. NaCl. AlCl
3
.
%. (KPB-20075 !"Chất &'()*có tính chất lưỡng tính là
NaHCO
3
. AlCl
3
. Al
2
O
3
. Al(OH)
3
.
!. (KPB-2007)- "Cặp chất &'()*xảy ra phản ứng là
dung dịch NaOH và Al
2
O
3
. dung dịch NaNO
3
và dung dịch MgCl
2
.
dung dịch AgNO
3
và dung dịch KCl. K
2

O và H
2
O.
$(BT-2007)- !"Cặp chất &'()*xảy ra phản ứng là
dung dịch AgNO
3
và dung dịch KCl. dung dịch NaOH và Al
2
O
3
.
Na
2
O và H
2
O. dung dịch NaNO
3
và dung dịch MgCl
2
.
+(BT-2007)- "Dung dịch NaOH có phản ứng với dung dịch
KCl. KNO
3
. FeCl
3
. K
2
SO
4
.

,(BT-2007)- ,"Kim loại phản ứng được với dung dịch NaOH là
Fe. Cu. Ag. Al.
#(BT-20085 %"Chất phản ứng được với dung dịch NaOH tạo kết tủa là
FeCl
3
. BaCl
2
. K
2
SO
4
. KNO
3
.
#. (BT-20085 +"Chất phản ứng được với dung dịch NaOH là
Mg(OH)
2
. Ca(OH)
2
. KOH. Al(OH)
3
.
#(KPB-20$5 "Dãy các hiđroxit được xếp theo thứ tự tính bazơ *N3dần từ trái sang
phải là
NaOH, Mg(OH)
2
, Al(OH)
3
. Mg(OH)
2

, Al(OH)
3
, NaOH.
Mg(OH)
2
, NaOH, Al(OH)
3
. NaOH, Al(OH)
3
, Mg(OH)
2
.
#. (BT-2008)- ,"Chất phản ứng được với dung dịch CaCl
2
tạo kết tủa là
Mg(NO
3
)
2
. Na
2
CO
3
. NaNO
3
. HCl.
##(2010) !"Cho dung dịch Na
2
CO
3

vào dung dịch Ca(HCO
3
)
2
thấy
không có hiện tượng gì. có bọt khí thoát ra.
có kết tủa trắng. có kết tủa trắng và bọt khí.
#%(KPB-2007)- #"Cho dung dịch Ca(OH)
2
vào dung dịch Ca(HCO
3
)
2
thấy có
kết tủa trắng xuất hiện. kết tủa trắng sau đó kết tủa tan dần.
bọt khí bay ra. bọt khí và kết tủa trắng.
#!(BT2-2008) %"Sản phẩm tạo thành có chất kết tủa khi dung dịch Na
2
CO
3
tác dụng với
dung dịch
KCl. CaCl
2
. NaNO
3
. KOH.
#$(GDTX-2010)- +"Dung dịch nào sau đây phản ứng được với dung dịch Na
2
CO

3
tạo kết
tủa ?
KCl. CaCl
2
. NaCl. KNO
3
.
#+(GDTX-2010)- ,"Canxi cacbonat (CaCO
3
) phản ứng được với dung dịch
KNO
3
. HCl. NaNO
3
. KCl.
#,(GDTX-2010)- "Dung dịch NaOH phản ứng được với
FeO. CuO. Al
2
O
3
. Fe
2
O
3
.
%(KPB-2008)- #"Chất phản ứng được với dung dịch NaOH là
Al
2
O

3
. MgO. KOH. CuO.
%(PB-2008)- $"Chất có thể dùng làm mất tính cứng tạm thời là
NaCl. NaHSO
4
. Ca(OH)
2
. HCl.
%(KPB-2008)- "Để làm mất tính cứng vĩnh cửu, ta dùng dung dịch
Ca(NO
3
)
2
. NaCl. HCl. Na
2
CO
3
.
%(KPB-2008)- "Chất phản ứng được với dung dịch NaOH tạo kết tủa là
KNO
3
. FeCl
3
. BaCl
2
. K
2
SO
4
.

%#(PB-08) +"Khi nhiệt phân hoàn toàn NaHCO
3
thì sản phẩm của phản ứng nhiệt phân là
NaOH, CO
2
, H
2
. Na
2
O, CO
2
, H
2
O.
Na
2
CO
3
, CO
2
, H
2
O. NaOH, CO
2
, H
2
O.
11
%%(GDTX-2009)- $"Cho dãy các chất: NaOH, NaCl, NaNO
3

, Na
2
SO
4
. Chất trong dãy phản
ứng được với dung dịch BaCl
2

NaCl. NaNO
3
. NaOH. Na
2
SO
4
.
%!(BT-20085 ,"Để phân biệt dung dịch AlCl
3
và dung dịch KCl ta dùng dung dịch
NaOH. HCl. NaNO
3
. H
2
SO
4
.
%$(GDTX-2009)- %"Để phân biệt dung dịch AlCl
3
và dung dịch MgCl
2
, người ta dùng lượng

dư dung dịch
KOH. KNO
3
. KCl. K
2
SO
4
.
%+(CB-2010)- ,"Để phân biệt dung dịch Na
2
SO
4
với dung dịch NaCl, người ta dùng dung
dịch
HCl. NaOH. KNO
3
. BaCl
2
%,(GDTX-2010) "Để phân biệt dung dịch NH
4
Cl với dung dịch BaCl
2
, người ta dùng
dung dịch
KNO
3
. NaNO
3
. KOH. Mg(NO
3

)
2
.
!(BKHTN-2008)- %"Để phân biệt hai dung dịch KNO
3
và Zn(NO
3
)
2
đựng trong hai lọ
riêng biệt, ta có thể dùng dung dịch
HCl. NaOH. NaCl. MgCl
2
.
!. (KPB-2007)- %"Nguyên liệu chính dùng để sản xuất nhôm là
quặng đôlômit. quặng pirit. quặng boxit. quặng manhetit.
!(2010)- "Quặng boxit là nguyên liệu dùng để điều chế kim loại
đồng. natri. nhôm. chì.
!(BT-2008) +"Phương pháp thích hợp điều chế kim loại Ca từ CaCl
2

dùng Na khử Ca
2+
trong dung dịch CaCl
2
. điện phân CaCl
2
nóng chảy.
điện phân dung dịch CaCl
2

. nhiệt phân CaCl
2
.
!%(BT2-2008)- #"Phương pháp thích hợp điều chế kim loại Mg từ MgCl
2

điện phân MgCl
2
nóng chảy. dùng K khử Mg
2+
trong dung dịch MgCl
2
.
điện phân dung dịch MgCl
2
. nhiệt phân MgCl
2
.
!!(GDTX-20095 "Điều chế kim loại Mg bằng phương pháp
điện phân dung dịch MgCl
2
.
dùng kim loại Na khử ion Mg
2+
trong dung dịch MgCl
2
.
dùng H
2
khử MgO ở nhiệt độ cao.

điện phân MgCl
2
nóng chảy.
!$(2010)- "Điều chế kim loại K bằng phương pháp
điện phân dung dịch KCl có màng ngăn.
dùng khí CO khử ion K
+
trong K
2
O ở nhiệt độ cao.
điện phân KCl nóng chảy.
điện phân dung dịch KCl không có màng ngăn.
!+(GDTX-20105 %"Điều chế kim loại K bằng phương pháp
điện phân dung dịch KCl có màng ngăn.
điện phân dung dịch KCl không có màng ngăn.
dùng khí CO khử ion K
+
trong K
2
O ở nhiệt độ cao.
điện phân KCl nóng chảy.
!,(PB-20085 %"Cho 0,02 mol Na
2
CO
3
tác dụng với lượng dư dung dịch HCl thì thể tích
khí CO
2
thoát ra (ở đktc) là
0,672 lít. 0,224 lít. 0,336 lít. 0,448 lít.

$(BKHTN-2008)- !"Để tác dụng hết với dung dịch chứa 0,01 mol KCl và 0,02 mol NaCl
thì thể tích dung dịch AgNO
3
1M cần dùng là
40 ml. 20 ml. 10 ml. 30 ml.
$(BT-2007)- $"Hấp thụ hoàn toàn 2,24 lít khí CO
2
(ở đktc) vào dung dịch chứa 8 gam
NaOH, thu được dung dịch X. Khối lượng muối tan có trong dung dịch X là
10,6 gam. 5,3 gam. 21,2 gam. 15,9 gam.
$(KPB-2007)- #"Hấp thụ hoàn toàn 4,48 lít khí SO
2
(ở đktc) vào dung dịch chứa 16 gam
NaOH thu được dung dịch X. Khối lượng muối tan thu được trong dung dịch X là
18,9 gam. 23,0 gam. 20,8 gam. 25,2 gam.
12
$(BT-2007)- #"Cho bột nhôm tác dụng với dung dịch NaOH (dư) thu được 6,72 lít khí
H
2
(ở đktc). Khối lượng bột nhôm đã phản ứng là
10,4 gam. 16,2 gam. 5,4 gam. 2,7 gam.
$#(BT-2008)- #"Cho m gam kim loại Al tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được 3,36
lít khí H
2
(ở đktc). Giá trị của m là
8,1. 5,4. 2,7. 10,8.
$%. (PB-20085 #"Cho 2,7 gam Al tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư. Sau khi
phản ứng kết thúc, thể tích khí H
2
(ở đktc) thoát ra là

3,36 lít. 2,24 lít. 4,48 lít. 6,72 lít.
$!(GDTX-20095 $"Cho 1,37 gam kim loại kiềm thổ M phản ứng với nước (dư), thu được
0,01 mol khí H
2
. Kim loại M là
Ba. Sr. Mg. Ca.
$$(KPB-2007)- !"Cho 0,69 gam một kim loại kiềm tác dụng với nước (dư). Sau phản ứng
thu được 0,336 lít khí hiđro (ở đktc). Kim loại kiềm là
K. Na. Li. Rb.
$+. (2010)- $"Để khử hoàn toàn 8,0 gam bột Fe
2
O
3
bằng bột Al (ở nhiệt độ cao, trong điều
kiện không có không khí) thì khối lượng bột nhôm cần dùng là
8,10 gam. 1,35 gam. 5,40 gam. 2,70 gam.
!OP.2036J';.'K.L-.'M)*
(GDTX-2010) "Sắt (Fe) ở ô số 26 của bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học. Cấu hình
electron của ion Fe
3+

[Ar]3d
6
. [Ar]4s
2
3d
3
. [Ar]3d
5
. [Ar]4s

1
3d
4
.
(BT-2007)- "Cho sắt phản ứng với dung dịch HNO
3
đặc, nóng thu được một chất khí
màu nâu đỏ. Chất khí đó là
NH
3
. NO
2
. N
2
O. N
2
.
(2010)- %"Kim loại Fe phản ứng được với dung dịch
Na
2
CO
3
. CuSO
4
. CaCl
2
. KNO
3
.
#(GDTX-2010)- %"Kim loại Fe phản ứng được với dung dịch

CaCl
2
. NaCl. KCl. CuCl
2
.
%(KPB-2008)- %"Hai dung dịch đều phản ứng được với kim loại Fe là
CuSO
4
và ZnCl
2
. CuSO
4
và HCl. ZnCl
2
và FeCl
3
. HCl và AlCl
3
.
!(PB-2008)- !"Hai dung dịch đều tác dụng được với Fe là
CuSO
4
và HCl. CuSO
4
và ZnCl
2
. HCl và CaCl
2
. MgCl
2

và FeCl
3
.
$(BT2-2008)- +"Cho sơ đồ chuyển hoá: mỗi mũi tên ứng với một phản ứng). Hai chất X, Y
lần lượt là
NaCl, Cu(OH)
2
. HCl, NaOH. HCl, Al(OH)
3
. Cl
2
, NaOH.
+. (CB-2010)- %"Kim loại Fe phản ứng được với dung dịch nào sau đây tạo thành muối
sắt(III)?
Dung dịch H
2
SO
4
(loãng). Dung dịch HCl.
Dung dịch CuSO
4
. Dung dịch HNO
3
(loãng, dư).
,(GDTX-2009) +"Công thức hóa học của sắt(II) hiđroxit là
FeO. Fe
3
O
4
. Fe(OH)

3
. Fe(OH)
2
.
(2010)- ,"Công thức hóa học của sắt(III) hiđroxit là
Fe(OH)
2
. Fe(OH)
3
. FeO. Fe
2
O
3
.
(BT2-2008)- "Hợp chất sắt(II) sunfat có công thức là
Fe(OH)
3
. FeSO
4
. Fe
2
O
3
. Fe
2
(SO
4
)
3
.

(BT-2007)- #"Phân hủy Fe(OH)
3
ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi, thu được chất
rắn là
Fe
2
O
3
. Fe(OH)
2
. FeO. Fe
3
O
4
.
(BT-2007)- "Chất .'Q.Rtính khử là
Fe. Fe
2
O
3
. Fe(OH)
3
. FeCl
3
.
#(KPB-2008)- !"Chất có tính oxi hoá nhưng &'()*có tính khử là
Fe. Fe
2
O
3

. FeCl
2
. FeO.
%(BT2-2008) "Kết tủa Fe(OH)
2
sinh ra khi cho dung dịch FeCl
2
tác dụng với dung dịch
HCl. NaOH. NaCl. KNO
3
.
13
!(BT2-2008)- "Sản phẩm tạo thành có chất kết tủa khi dung dịch Fe
2
(SO
4
)
3
tác dụng với
dung dịch
NaOH. NaCl. Na
2
SO
4
. CuSO
4
.
$(GDTX-2009)- #"Nếu cho dung dịch NaOH vào dung dịch FeCl
3
thì xuất hiện

kết tủa màu trắng hơi xanh.
kết tủa màu trắng hơi xanh, sau đó chuyển dần sang màu nâu đỏ.
kết tủa màu xanh lam.
kết tủa màu nâu đỏ.
+. (KPB-2007)- #"Dãy gồm các hợp chất .'Q.Rtính oxi hoá là
FeO, Fe
2
O
3
. Fe
2
O
3
, Fe
2
(SO
4
)
3
.
Fe(OH)
2
, FeO. Fe(NO
3
)
2
, FeCl
3
.
,(PB-2007)- ,"Cho phản ứng:

a Fe + b HNO
3
 c Fe(NO
3
)
3
+ d NO + e H
2
O
Các hệ số a, b, c, d, e là những số nguyên, đơn giản nhất thì tổng (a + b) bằng
3. 5. 4. 6.
(CB-2010)- $"Số oxi hóa của crom trong hợp chất Cr
2
O
3

+6. +2. +4. +3.
(GDTX-2010) "Số oxi hóa của crom trong hợp chất CrO
3

+6. +4. +3. +2.
(PB-08) "Khi so sánh trong cùng một điều kiện thì Cr là kim loại có tính khử mạnh hơn
Fe. K. Na. Ca.
(BKHTN-2007)- %"Nhỏ từ từ dung dịch H
2
SO
4
loãng vào dung dịch K
2
CrO

4
thì màu của
dung dịch chuyển từ
màu da cam sang màu vàng. không màu sang màu da cam.
không màu sang màu vàng. màu vàng sang màu da cam.
#. (BT-2008)- "Nung 21,4 gam Fe(OH)
3
ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi, thu
được m gam một oxit. Giá trị của m là
14,0. 16,0. 12,0. 8,0.
% (BT2-2008)- #"Để phản ứng hoàn toàn với 100 ml dung dịch CuSO
4
1M, cần vừa đủ m
gam Fe. Giá trị của m là
2,8. 5,6. 11,2. 8,4.
!(BKHTN-2007)- +"Khối luợng K
2
Cr
2
O
7
cần dùng để oxi hoá hết 0,6 mol FeSO
4
trong
dung dịch có H
2
SO
4
loãng làm môi trường là
29,6 gam. 59,2 gam. 29,4 gam. 24,9 gam.

$4S/-T@.L-G )*GU.'
(BT2-2008)- ,"Dung dịch làm quỳ tím chuyển sang màu xanh là
NaCl. Na
2
SO
4
. NaNO
3
. NaOH.
(GDTX-2009)- #"Dung dịch làm quỳ tím chuyển sang màu xanh là
H
2
S. Ba(OH)
2
. Na
2
SO
4
. HCl.
. (NC-2010)- #"Dung dịch có pH > 7 là
FeCl
3
. K
2
SO
4
. Na
2
CO
3

. Al
2
(SO
4
)
3
.
#(NC-2010)- #"Oxit nào dưới đây thuộc loại oxit bazơ?
Cr
2
O
3
. CO. CuO. CrO
3
.
%(GDTX-20105 "Oxit nào sau đây thuộc loại oxit bazơ?
NO
2
. CuO. SO
2
. CO
2
.
!. (GDTX-2009)- %"Oxit nào dưới đây thuộc loại oxit axit?
CaO. Na
2
O. K
2
O. CrO
3

.
$(BKHTN-2007)- ,"Oxit lưỡng tính là
CaO. CrO. Cr
2
O
3
. MgO.
+. (GDTX-2010)- #"Chất có tính lưỡng tính là
NaCl. NaNO
3
. NaOH. NaHCO
3
.
,(GDTX-2009)- ,"Hợp chất có tính lưỡng tính là
NaOH. Ca(OH)
2
. Cr(OH)
3
. Ba(OH)
2
.
(2010)- "Hai chất nào sau đây đều là hiđroxit lưỡng tính?
Ba(OH)
2
và Fe(OH)
3
. Cr(OH)
3
và Al(OH)
3

.
14
NaOH và Al(OH)
3
. Ca(OH)
2
và Cr(OH)
3
.
. (KPB-2008)- %"Chất phản ứng được với dung dịch H
2
SO
4
tạo ra kết tủa là
NaOH. Na
2
CO
3
. BaCl
2
. NaCl.
(BT-2007)- "Cho các hiđroxit: NaOH, Mg(OH)
2
, Fe(OH)
3
, Al(OH)
3
. Hiđroxit có tính
bazơ mạnh nhất là
Mg(OH)

2
. Fe(OH)
3
. Al(OH)
3
. NaOH.
. (BKHTN-2007)- !"Trung hoà 100 ml dung dịch KOH 1M cần dùng V ml dung dịch HCl
1M. Giá trị của V là
300 ml. 100 ml. 200 ml. 400ml.
# (BT-2008)- "Trung hoà V ml dung dịch NaOH 1M bằng 100 ml dung dịch HCl 1M.
Giá trị của V là
100. 300. 400. 200.
%(BT-2008)- %"Trung hoà m gam axit CH
3
COOH bằng 100 ml dung dịch NaOH 1M. Giá
trị của m là
6,0. 9,0. 3,0. 12,0.
!(BT2-2008)- %"Để trung hoà 6 gam CH
3
COOH, cần vừa đủ V ml dung dịch NaOH 1M.
Giá trị của V là
400. 300. 200. 100.
R-'>.6J6K)1<'=2V)&)'W4X'Y6J3(2CZ)*
(GDTX-2009)- "Chất có nhiều trong khói thuốc lá gây hại cho sức khoẻ con người là
cocain. nicotin. heroin. cafein.
15

×