Tải bản đầy đủ (.docx) (7 trang)

50 câu hỏi trắc nghiệm toán 12 ôn thi đại học

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (172.49 KB, 7 trang )

50 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM MÔN TOÁN 12

Chọn đáp án đúng trong các câu dưới đây:
Câu 1. Hàm số
A.

y = x 3 − 12 x + 5

nghịch biến trong khoảng nào sau đây ?

( −∞; −2 ) và ( 2; +∞ ) B. ( −2; 2 )

C.

( −∞;0 ) và ( 4; +∞ ) D. ( 0; 4 )

Câu 2. Để hàm số: y= x3- 3mx2+ (m+2)x- m đồng biến trên ¡ thì tất cả các giá trị của m là:
2
m < − ∨m >1
A.
3

2
≤ m ≤1
B. 3


2
m = − ∨m =1
C.
3



Câu 3. Giá trị cực đại của hàm số y= -x4+ 2x2- 3 là:
A. - 1
B. 0
C. -2
Câu 4. Với giá trị nào của tham số m thì các hàm số
cực tiểu .
A.
C.

−3 < m < 1



m ≠ −2

.

2
< m <1
D. 3


D. 1

y = ( m + 2 ) x + 3 x 2 + mx + m
3

có cực đại và


B. m = 2

m≠2

D.

m < −3 ∨ m > 1



m ≠ −2

3
2
Câu 5. Giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số y = 2 x + 3x − 12 x + 2 trên [−1; 2 ] là:

Max y = 5
A. [ −1;2]

t¹i x = −1;

Max y = 15
B. [ −1;2]

t¹i x = 1;

Max y = 5
C. [ −1;2]

t¹i x = −1;


Max y = 15
D. [ −1;2]

Min y = −5

t¹i x = 1

[ −1;2]

Min y = −5

t¹i x = −1

[ −1;2]

t¹i x = −1;

Min y = −15

t¹i x = 1

Min y = −5

t¹i x = 1

[ −1;2]

[ −1;2]


3
2
[ 0;3] bằng 2 khi:
Câu 6. Cho hàm số y = x − 3mx + 6 , giá trị nhỏ nhất của hàm số trên

A.

m>

3
2

B. m = 1

Câu 7. Tìm m để hàm số
A.

m>2

Câu 8. Cho hàm số
A. M (0; −1)

y = x 4 − 2(m + 1) x 2 + m

B.
y=

m < −1

C. m = 2


D.

m=

31
27

có 3 cực trị.
C.

m > −1

D.

m<0

x +1
x − 1 (C). Đồ thị (C) đi qua điểm nào?

7

M  −4; ÷
B.  2 

C. M (−5; 2)

D. M ( −3; 4 )
Trang 150.01/5



Câu 9. Cho hàm số
A.

x −1
x + 2 . Trong các câu sau, câu nào sai.

y=

lim y = −∞

B. TCN y = 1

x →−2+

C.

lim y = +∞

Câu 10. Tìm m để đường thẳng d : y = − x + m cắt đồ thị hàm số
biệt.
A.

(

) (

m ∈ −∞;3 − 2 3 ∪ 3 + 2 3; +∞

)


D.
y = x 3 − 3x 2 + 2

m < −2 ∨ m > 2

Câu 12. Cho hàm số

B.

m < −1 ∨ m > 1

y = log 3 (2 x + 1)

1
D = (− ; +∞)
A.
2

2x +1
x − 1 tại 2 điểm phân

(

m ∈ 3 − 2 3;3 + 2 3

có đồ thị (C) và đường thẳng d:

m thì d cắt đồ thị (C) tại 1 điểm duy nhất?
A.


y=

B. m ∈ ( −∞;1) ∪ (1; +∞)

C. m ∈ ( −2; 2 )
Câu 11. Cho hàm số

D. TCĐ x = 2

x →−2−

C.

0
)
y = 2m

D.

với gái trị nào của

−1 < m < 1

tập xác định của hàm số là:

1
D = (−∞; ).
B.

2

1
D = ( −∞; − ).
C.
2

1
D = ( ; +∞).
D.
2

Câu 13. Số nào sau đây nhỏ hơn 1?
A. πe

2
C.  3 ÷

B. eπ

2

D.

( 3)

e

Câu 14. Cho f(x) = ln2x. đạo hàm f'(e) bằng:
2

A. e

4
B. e
− 0,75

 1 
Câu 15. Tính: K =  16 ÷

A. 24

3
C. e


1
D. e

4

1 3
+  ÷ , ta được:
8

B. 18

C. 12

D. 16


6 5
3
Câu 16. Biểu thức x. x. x (x > 0) viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ là:
2

5

5

7

A. x 3

B. x 3

C. x 2

D. x 3

9
C. 5

D. 2

 a2 3 a2 5 a4
loga 
 15 a 7
Câu 17.




÷
÷ bằng:


12
A. 5

Câu 18. Nếu
A. 4

B. 3
log x 243 = 5

thì x bằng:
B. 5

C. 2

D. 3
Trang 150.01/5


x
x
Câu 19. Cho phương trình 4 − 3.2 + 2 = 0 .Tập nghiệm của phương trình là:

A.

S = { −1;0}


Câu 20. Phương trình:

B.

S = { −1; −2}

C.

l o g x + l o g ( x − 9) = 1

A. 9

B. 7

C. 10

1
Câu 21. Tập nghiệm của bất phương trình:  2 ÷

S = { 1;0}

D. 8
4

1
< ÷ :
2

 5

1;
C.  4 ÷

B. ( −∞;0 )

Câu 22. Tìm nguyên hàm của hàm số

D.

có nghiệm là:
1
x −1

A. ( 2; +∞ )

S = { 1; 2}

f ( x) = x3 −

D. ( 0; 1)

3
+ x
x
là:

x4
2 3
A. 4 − 3ln x − 3 x + C


x4
2 3
B. 4 + 3ln x − 3 x + C

x4
2 3
+ 3ln x +
x +C
C. 4
3

x4
2 3
− 3ln x +
x +C
D. 4
3
e

Câu 23. Giá trị cuả tích phân
2e 2 + 5
A. 4

I = ∫ ( x + 1) ln xdx
1

e2 + 3
B. 4

là:

e2 − 5
C. 4

π
4

e2 + 5
D. 4

tanx + 2

Câu 24. Giá trị của tích phân: I = ∫ cos 2 x dx là:
0
7

1

5

3

A. 2

B. 2

C. 2

D. 2

2


1
I = ∫ x (e x − )dx
Câu 25. Giá trị cuả tích phân
là:
x
1

A. e2 − 1

B. e 2 − 2

C. e2

e2 e

D. 2 2

Câu 26. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường x=-2y2 và x = 1-3y2 được viết dưới
a
dạng b . Khi đó a và b là nghiệm của phương trình:

A. x2- 5x+ 6 = 0

B. x2- 6x+ 8 = 0

C. x2-7x+12=0

D. x2- 4x+ 3 = 0


Trang 150.01/5


Câu 27. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
g ( x) = x + 2

f ( x) = x 3 − 2 x

và đồ thị hàm số

là:

27
A. 2

3
B. 4

27
C. 4

15
D. 2

Câu 28. Thể tích vật thể tròn xoay sinh ra khi quay hình (H) quanh trục Ox biết (H) giới hạn
bởi: y= sinx, Ox, x = 0 và

x=



2 :

3π 2
C. 2


B. 4

A. π 2

3π 2
D. 4

Câu 29. Cho số phức z = -2+5i.Tìm phần thực và phần ảo của số phức
A.Phần thực bằng 2 và phần ảo bằng -5.
C.Phần thực bằng 2 và phần ảo bằng 5.
Câu 30. Tìm môđun của số phức z biết:
3 2
A. 5

3 10
B. 5
z =( 3+ i) +
2

Câu 31. Cho số phức
22 41
− i
A. 5 5


2 − 3i
2+i

41 22
+ i
B. 5 5

z

B. Phần thực bằng -2 và phần ảo bằng -5.
D.Phần thực bằng -2 và phần ảo bằng 5.

( 2 + i ) z + 4 − i =1 + 2i :
9 10
C. 5

D. 2

. Tìm số phức liên hợp của z?
−41 22
− i
C. 5 5

41 22
− i
D. 5 5

Câu 32. Gọi M, N, P là điểm biểu diễn số phức 2+i, -4+3i, 6-5i. Tìm số phức z biễu diễn bởi
điểm Q sao cho MNPQ là hình bình hành.
A.10+ 9i

B.9i
C. 4-7i
D.12-7i
Câu 33. Cho

z1 , z2

2
z12 + z 22
z
+
2
z
+
17
=
0
là hai nghiệm của số phức
. Tính :
.

A.30

B.-2

C.2

Câu 34. Tập hợp các điểm biểu diễn cho số phức z biết

D.-30


z + ( 1 − 2i ) ( 3 + 2i ) = 2016

là đường

tròn tâm .Tìm tâm I và bán kính của đường tròn đó:
A.I(4;7); R=2016

B. I(-7;4) ; R = 2016

C.I(4;-7); R=2016

D.I(7;-4); R = 2016

Câu 35. Cho (H) là khối lăng trụ đứng tam giác đều có tất cả các cạnh bằng a. Thể tích của
(H) bằng:
a3
A. 2

a3 3
B. 2

a3 2
C. 3

a3 3
D. 4

Câu 36. Cho (H) là khối chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh bằng a. Thể tích của (H) bằng:


Trang 150.01/5


a3 2
A. 6

a3
B. 3

a3 3
C. 4

a3 3
D. 2

Câu 37. Cho tứ diện ABCD. Gọi B' và C' lần lượt là trung điểm của AB và AC. Khi đó tỉ số
thể tích của khối tứ diện AB'C'D và khối tứ diện ABCD bằng:
1

1

1

1

A. 8

B. 6

C. 4


D. 2

Câu 38. Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có thể tích bằng V. Lấy điểm A' trên cạnh SA sao
cho

SA ' =

1
SA
3 . Mặt phẳng qua A' và song song với đáy của hình chóp cắt các cạnh SB, SC,

SD lần lượt tại B', C', D'. Khi đó thể tích khối chóp S.A'B'C'D' bằng:
V

A. 27

V

V

B. 3

C. 9

V

D. 81

Câu 39. Cho khối trụ có khoảng cách giữa hai đáy là h, độ dài đường sinh là l và bán kính

của đường tròn đáy là r. Diện tích toàn phần của khối trụ là:
A.

2π r(l+ 2 r)

B.

2π r (l + r )

C.

π r (l + r )

D.

π r (2l + r )

Câu 40. Cho hình vuông ABCD cạnh a. Gọi I, H lần lượt là trung điểm AB, CD. Khi quay
hình vuông đó xung quanh trục IH ta được một hình tròn xoay. Diện tích xung quanh của hình
tròn xoay bằng:
A. π a 2

π a2
B. 2

π a2
D. 4

C. 2π a 2


Câu 41. Thiết diện qua trục của một hình nón là một tam giác cân có cạnh bên bằng a, góc ở
đỉnh bằng 1200. Khi đó thể tích của khối nón là:
9π a 3
A. 8

π a3
B. 4

11π a 3
D. 12

π a3
C. 8

Câu 42. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có các cạnh đều bằng a. Thể tích của khối cầu
ngoại tiếp hình chóp S.ABCD là:
π a3
A. 6

3π a 3
B. 2

2π a 3
C. 3

Câu 43. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba vectơ

3π a 3
D. 4


ur
ur
a = (−1;3; 4); b = (5;1; −2);

uur
uu
r uu
r 1 uu
r
uu
r
d = 2a − 3b + c
c = (−3; 2;1) . Khi đó
có tọa độ:
2
uu
r
31
29
d = ( − ;10; )
A.
2
2

uu
r 23 29
d = ( ; 4; )
B.
2
2


uu
r
37
29
d = (− ;10; )
C.
2
2

uu
r
37
29
d = (− ; 4; )
D.
2
2

Câu 44. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz. Trong các phương trình sau đây, phương
trình nào là phương trình mặt cầu:
A.

2 x 2 + y 2 + z 2 + x − y + 3z − 7 = 0

B.

x 2 + y 2 + z 2 − 3x + 4 y − z + 11 = 0

Trang 150.01/5



C.

4 x 2 + 4 y 2 + 4 z 2 − 4 x + 12 y − 6 = 0

D.

x 2 + y 2 + z 2 + 8 x − 10 y + 34 = 0

Câu 45. Trong không gian với trục tọa độ Oxyz, phương trình tổng quát của mặt phẳng đi
qua điểm A(1; 2 ;-3 ) và vuông góc với đường thẳng (d):

 x = 1 + 2t

 y = −t
 z = −2 + 3t là:


A. 2x - y + 3z + 9 = 0
B. 2x - y + 3z - 5 = 0
C.x - 3z + 2 = 0
D. x - y - 3z - 8 = 0
Câu 46. Trong không gian với trục tọa độ Oxyz, cho điểm M( 1;2;3) và mặt phẳng ( α) có
phương trình: 2x-3y+6z+35 = 0. Tính khoảng cách từ M đến mặt phẳng (α).
7 14
A. 2

B.


14

C.2

D.7

Câu 47. Trong không gian với trục tọa độ Oxyz, lập phương trình mặt phẳng ( P) song song
với mặt phẳng (Q): 2x +2y –z +1 = 0 và tiếp xúc với mặt cầu (S):

( x − 1) 2 + ( y + 2) 2 + ( z + 1) 2 = 4

A.-2x+2y-z+5 = 0 ; -2x+2y-z-7 = 0
B.2x-2y-z+5 = 0 ; 2x-2y-z-7 = 0
C.2x+2y-z+5 = 0 ; 2x+2y-z-7 = 0
D.-2x-2y-z+5 = 0 ; -2x-2y-z-7 = 0
Câu 48. Trong không gian với trục tọa độ Oxyz, phương trình mặt cầu tâm I nằm trên đường

thẳng

A.

7

 x = 2 − 3t

∆ :  y = 2t
 z = 2t





tiếp xúc với hai mặt phẳng (P): 2+2y-2z+2 = 0 và (Q): x+2y-2z+4 = 0 là:

( x − 1) 2 + ( y − 3) 2 + ( z + 3) 2 =

1
9

C. ( x + 1) 2 + ( y − 3) 2 + ( z − 3) 2 = 1

B. ( x + 1) 2 + ( y + 3)2 + ( z − 3) 2 = 1
D.

( x − 1)2 + ( y − 3)2 + ( z − 3)2 =

Câu 49. Trong không gian với trục tọa độ Oxyz. Tìm m để đường thẳng

1
9
x +1 y − 2 z + 3
=
=
3
m
−2 song

song với mặt phẳng x-3y+6z +7 = 0.
A. -3
B. 3
C.-2

D. 1
Câu 50. Trong không gian với trục tọa độ Oxyz. Phương trình đường thẳng d đi qua
M(1;2;-1) và vuông góc với mặt phẳng (P) : 2x +3y - 4 = 0 là:
 x = 1 + 2t

d
:
A.  y = 2 + 3t
 z = −1

 x = 1 + 2t

d
:
B.  y = 2 + 3t
 z = −t

x = 2 + t

d :  y = 3 − 2t
C. 
 z = −1

x = 2 + t

d :  y = 3 − 2t
D. 
 z = −t

Trang 150.01/5



SỞ GD - ĐT SÓC TRĂNG ĐỀ KIỂM TRA THỬ TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA 2017

Trường THPT An Ninh

Môn : TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề

Đáp án :
01. - / - -

14. ; - - -

27. - - = -

40. ; - - -

02. - / - -

15. ; - - -

28. - - - ~

41. - - = -

03. - - = -

16. - / - -


29. - / - -

42. - - = -

04. ; - - -

17. - / - -

30. - / - -

43. - - - ~

05. - - - ~

18. - - - ~

31. - - - ~

44. - - = -

06. - / - -

19. - - - ~

32. - - - ~

45. ; - - -

07. - - = -


20. - - = -

33. - - - ~

46. - - - ~

08. ; - - -

21. - - = -

34. - / - -

47. - - = -

09. - - - ~

22. - - - ~

35. - - - ~

48. - - = -

10. ; - - -

23. - - - ~

36. ; - - -

49. ; - - -


11. - / - -

24. - - = -

37. - - = -

50. ; - - -

12. ; - -

25. ; - - -

38. - - - ~

26. - - = -

39. - / - -

-

13. - - = -

Trang 150.01/5



×