150 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM MÔN TOÁN 12
y=
Câu 1: Với giá trị nào của tham số m thì hàm số
khoảng xác định.
A.
−2〈 m〈 2
Câu 2: Hàm số
A.
B.
m〈−2
m〉 2
y = − x3 + 3x 2 − 1
( −∞;1)
B.
mx − 4
x−m
−2 ≤ m ≤ 2
C.
nghịch biến trên từng
D.
có tập xác định là:
( 0; 2 )
¡
C.
Câu 3: Số điểm cực trị của hàm số
A. 0
B. 1
D.
1
y = − x3 − x + 7
3
( 2; +∞ )
là:
C. 3
y = sin x − 2 cos x + 2
m ≤ −2
m ≥ 2
D. 2
2
Câu 4: GTLN và NTNN
3
4
A. và 0
lần lượt là:
1
B. và 0
y=
Câu 5: Với giá trị nào của tham số m thì hàm số
xác định.
A.
m〉1
B.
4
C. và 0
m ≤1
C.
D. và 1
mx − 3
−x + 3
m ≥1
D.
Câu 6: Với giá trị nào của tham số m thì hàm số
cực tiểu.
m≤3
m≥3
A.
B.
C.
Câu 7: Bảng biến thiên sau đây là của hàm số nào?
x
y
y’
−∞
-
+∞
−∞
y=
A.
2x + 1
x−2
y=
B.
2
D.
có cực đại và
m〉 3
+∞
2
1
m〈1
y = x + 3 x + mx + m − 2
3
m〈3
đồng biến trên từng khoảng
1
x −1
2x + 1
y=
C.
x +1
x−2
y=
D.
x+3
x+2
−
Câu 8: Hàm số
A.
x4
+1
2
( −∞;0 )
đồng biến trên khoảng
B.
( 1; +∞ )
C.
Câu 9: Số điểm cực đại của hàm số
A. 3
B. 1
( −∞; −1)
y = x 4 + 100
là:
C. 0
D. 2
y = 2 x − 3x + 1
3
Câu 10: Các khoảng đồng biến của hàm số
A.
( 0;1)
B.
D.
( −3; 4 )
[ −1;1]
C.
2
là:
¡
(
D.
( −∞;0 ) ∪ ( 1; +∞ )
)
y = − x + 3 x + 3 m − 1 x − 3m2 − 1
3
Câu 11: Với giá trị nào của tham số m thì hàm số
trị.
A.
m≥0
B.
∀m ∈ ¡
C.
m≠0
y=
Câu 12: Tiếp tuyến tại điểm cực tiểu của hàm số
A. Có hệ số góc dương
C. Song song với trục hoành
2
2
D.
có cực
m〉 0
1 3
x − 2 x 2 + 3x − 5
3
B. Song song với đường thẳng
D. Có hệ số góc bằng -1
x =1
f ( x ) = x3 − x 2 − x
Câu 13: Cho hàm số
. Chọn phát biểu sai:
A. Đồ thị của hàm số không có đường tiệm cận
B. Hàm số có 2 điểm cực đại và một điểm cực tiểu
¡
C. Hàm số xác định trên
D. Hàm số có 2 điểm cực trị
y=
Câu 14: Hàm số
A.
¡ \ { 3}
2x − 5
x+3
B.
đồng biến trên:
¡
C.
( −∞;3)
y = x3 + 3 x
Câu 15: Cho hàm số
. Chọn phát biểu đúng:
A. Hàm số không có cực trị
B. Hàm số đạt cực đại tại
C. Hàm số đạt cực tiểu tại
D. Hàm số đạt cực đại tại
y=
Câu 16: Hàm số
x+2
x −1
x =1
x = −1
x =1
và đạt cực tiểu tại
xác định trên khoảng:
x = −1
D.
( −3; +∞ )
( 1; +∞ )
A.
B.
( −∞;1) ∪ ( 1; +∞ )
C.
¡
D.
y = 2 x − 3x − 3
3
Câu 17: Các khoảng nghịch biến của hàm số
( −∞;1) ∪ ( 1; +∞ )
A.
B.
Câu 18: GTLN và NTNN
A. 6 và -13
B.
[ −1;1]
y = −2 x 4 + 4 x 2 + 3
5
và -13
y=
Câu 19: GTLN và NTNN
1
A. và -3
B.
7
3
C.
2
¡ \ { 0;1}
trên đoạn
trên đoạn
C. 1 và
y=
1− x
1+ x
Câu 20: Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số
A. 3
B. 1
C. 0
7
3
A.
lần lượt là:
D. 6 và -31
[ 0;3]
lần lượt là:
1
D. và -7
D. 2
Câu 21: Với giá trị nào của tham số m thì hàm số
¡
1 3
x − ( m + 2) x2 + x − 2
3
đồng biến
:
m〉 − 1
m〈−3
B.
m ≥ −1
m ≤ −3
C.
−3〈 m〈−1
Câu 22: Với giá trị nào của tham số m thì hàm số
D.
0〈 m〈1
B.
0 ≤ m ≤1
Câu 23: Đồ thị sau đây là của hàm số nào?
C.
−3 ≤ m ≤ −1
1
y = − x 3 + mx 2 − mx + 3
3
¡
A.
( 0;1)
là:
y=
trên
D.
[ 0; 2]
−
và 1
là:
C. 6 và -12
1 3 1 2
x − x − 2x +1
3
2
( −∞;1)
m ≥ 1
m ≤ 0
D.
nghịch biến trên
m〉1
m〈 0
A.
y = x3 − 3x + 1
B.
y = x3 + 3 x 2 + 1
Câu 24: Các điểm cực tiểu của hàm số
A.
x = −1
B.
C.
y = x3 − 3 x 2 + 1
y = x4 + 3x2 + 2
x=5
C.
y = x 3 − 3 x 2 + 3x + 1
D.
là:
x = 1; x = 2
x=0
D.
y = − x 4 + 3x 2 + 1
Câu 25: Cho hàm số
. Chọn phát biểu đúng
A. Đồ thị hàm số cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt
B. Đồ thị hàm số cắt trục hoành tại 2 điểm phân biệt
C. Đồ thị hàm số không cắt trục hoành
D. Đồ thị hàm số cắt trục hoành tại 4 điểm phân biệt
Câu 26: Trong các khẳng định sau khẳng định nào đúng
(3 − 4 ) 2
(3 −4 ) 2
=3-6
A.
(3 −4 ) 2
=3-8
B.
Câu 27: Rút gọn biểu thức A =
(3 −4 ) 2
=3-6
C.
=3-2
D.
1
3
7
a 4 a 4 + a 4
1
4
1
−
a 3 a 3 + a 3
1
a
A. A = a
B. A= a+1
C. A =
2
Câu 28: Tập xác định của hàm số y = (x - x – 6)-10 là
D = ( −∞; −3) ∪ ( 2; +∞ )
D = (−3; 2)
A.
D. A =
1
a +1
B. D=R\{0} C. R\{3;-2}
D.
−5
Câu 29: Tập xác định của hàm số y=
x4
D = (0; +∞)
A.
B. D = R\{0}
Câu 30: Cho f(x) =
11
3
x 3 .x
là
A.
D.
D= R
2
3
. Tính f’(1)
3
11
A.
B.
Câu 31: Cho log35 = a. Tính log2515 theo a
1
1+ a
D = (−∞; 0)
C.
B.
a
1+ a
C. 2
C.
1+ a
2a
D. 4
D.
2a
1+ a
Câu 32:Cho các số thực dương a , b , với a
2
ab = (1 + log a b)
3
3
log
a
A.
3
log
a
≠
1. Khẳng định nào sau đây đúng
log
3
a
B.
3
ab = (1 + log a b)
2
log
ab = 6(1 + log a b)
3
a
C.
D.
Câu 33: Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau:
A. lnx > 1
⇔
x>e
⇔
B. log1/2x < 0
⇔
1
ab = (1 + log a b)
6
0
⇔
C. log1/3a > log1/3b b > a>0
D.log1/2 a = log1/2b
Câu 34:Trong các kết quả sau kết quả nào đúng
log 3 4 =
1
log 4 3
A.
log 3 4 = −
log 3 3 3 = 1 − log 3 3
B.
1
log 4 3
C.
a = b> 0
log 3 3 3 =
1
2
D.
Câu 35:Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
A. Hàm số y = log1/2 x đồng biến trên R
B. Hàm số y = log2x nghịch biến trên R
C. Đồ thị hàm số y = log2x luôn đi qua điểm (1 ; 0)
D. Đồ thị của hai hàm số y = log2x và y = log1/2x đối xứng qua trục tung.
Câu 36:Hàm số y = log|x2-1| có tập xác định là
A. D= R
B. D=(-∞;-1) ∪ (1; +∞)
C. D=(-1;1)
D. D=R\{-1;1}
Câu 37:Tính đạo hàm của hàm số y = 17x
A. y’ = 17x
B. y’ =
17 x
ln17
C. y’ = 17xln17
D. y’ = 17xlog17
Câu 38: Tính đạo hàm của hàm số y = log5x
5x
ln 5
1
x ln 5
A. y’ =
C.y’ = 5xln5
Câu 39: Tìm Tập Xác Định của hàm số y = log
A. D = R
x +1
2−x
C .D =(-1;2)
B. y’ =
D.y’ = 5xlog5
B. D = R\{2}
D.D =
(−∞;−1) ∪ ( 2 ; + ∞ )
log 1 ( x + x − 2 − x)
2
5
Câu 40: y =
có tập xác địnhlà:
A. (-∞; -2] B. [1; +∞)
C. (-∞; -2] ∪ (2; +∞)
Câu 41: Nghiệm của phương trình log (x2-1) =log(x-3) là
A.
x = −1
B. Vô nghiệm
C.x=1
D. [-2; 2)
D.
x = −4
Câu 42:Giải phương trình log3(4 x – 3) = 2
A. x = 1
B. x = 3
3x
Câu 43: Giải phương trình
A. x = -1 ; x = 3
2
− x +3
C. x= 6
= 27 x
B. x =3
x
3 .4
x2
D. x = 9
C. x = 1
D. x = 1 ; x = 3
=1
Câu 44:Giải phương trình
A. x=0
B. x = 0 ; x = log43 C. x = 0 ; x = -log43
D. x = log34
Câu 45: Cho P = 100 triệu đồng , r = 8% năm ,n= 2. Tính số tiền thu được cả vốn lẫn lãi
sau 2 năm định kì 2 tháng.
A. 116,64
B. 116,986
C. 117,105
D. 117,227
Câu 46: Nghiệm của bất phương trình log0,1x < log0,12 là
x > −2
A.
B. x< (0,1)2
C.x < 2
Câu 47:Tập nghiệm của bpt log5( 4x – 1 ) > 1 là
1
< x < +∞
4
A.
1
3
1
2
∞
5
∪
log 2 ( x 2 − 4 )
D.
<1
là:
∞
∞
(2; + )
B.(- ;-
5
5
)
5
C. (- ; )
D.(- ;-2)
x
Câu 49: Nghiệm của bất phương trình: 9 – 3x+1 – 4 > 0
∞
A. (0; log34) B.(- ;0)
∪
(log34;+
log 2
Câu 50: Tập nghiệm của bpt
A.
1
1
3
2
B.
Câu 51 : Tìm họ nguyên hàm F(x) =
Câu 52 :Gọi F(x) =
A.
1
(2 x + 1)12 + C
24
∪
∪
(
11
5
(2;
∞
) C. (- ;log34)
∞
;+ )
5
)
D. (log34;+
∞
là
C.
1
1
≤x<
3
2
0< x≤
D.
1
3
dx
∫ − 8x + 1
B. F(x) =
C. F(x) =- ln|1-8x| + C
∫ (2 x + 1)
∞
1 − 2x
<0
x
1
0≤ x≤
3
A. F(x) = ln|1-8x| +C
x>2
3
2
C.
Câu 48:Tập nghiệm của bpt
A.(- ;-2)
3
2
x<
B.
D.
D.F(x) =
1
− ln | 1 − 8 x |
8
1
− ln | 1 − 8 x | +C
8
dx
. F(x) bằng biểu thức nào sau đây
B.
1
(2 x + 1)12 + C
22
)
C.
1
(2 x + 1)12 + C
12
D.
1
ln(2 x + 1)12 + C
12
1
∫ x.e
Câu 53: Tính tích phân I=
A.
C.
2x
dx
0
1 2
(e − 1)
4
B.
1 2
(e − 1)
2
D.
1 2
(e + 1)
4
1 2
(e + 1)
2
1
∫
Câu 54: Tính tích phân I =
A.
C.
1 − x 2 dx
2
2
π 1
+
8 4
B.
π 1
−
8 4
D.
π
2
∫ cos x.e
Câu 55: Tính tích phân I =
A. 2e-1
(1+ s in x )
π 3
+
2 4
π 3
−
2 4
dx
0
B.e2 – 1
π
C. e2 –e
D.
e2
−1
3x + 5
2x + 2
Câu 56: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y=
, trục hoành và
các đường thẳng x = 0 ; x= 2
A. S = ln3 + 3
B. S = ln3
C.S= ln2+ 3
D. S = ln3-2
Câu 57: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y +x2 -5 = 0; x + y – 3 = 0
A. S = 9
B. S=
11
2
9
2
7
2
C. S =
D.
Câu58 : Tính thể tích vật thể giới hạn bởi các đường y = -x2 + 5 và y = 3 – x khi quay
quanh trục Ox
A. 2
π
B.
53
π
15
153
π
5
31
π
13
C.
D.
Câu 59: Tính thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay hình phẳng giới hạn bởi
1
y=
( 2 x + 1) 3
,x = 0 , y = 3, quay quanh trục oy
A. V =
480
π
7
B.V =
450
π
3
460
π
5
490
π
9
C.
D. V =
Câu 60: Viết công thức thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay hình thang cong , giới
hạn bởi đồ thị hàm số x = g(y) , trục oy và 2 đường thẳng y = a; y = b (a < b) , xung
quanh trục Oy.
b
b
V = π ∫ g ( y )dy
V = ∫ g 2 ( y )dy
2
a
A.
a
B.
b
b
V = π ∫ g ( y )dy
V = π ∫ | g ( y ) | dy
a
a
C.
D.
Câu 61 : Cho số phức z = -1 – 2i. Tìm phần thực và phần ảo của số phức z
A. Phần thực bằng 1 và phần ảo bằng 2
B. Phần thực bằng -1 và phần ảo bằng – 2i
C. Phần thực bằng -1 và phần ảo bằng - 2
D. Phần thực bằng - 1 và phần ảo bằng 2
Câu 62 : Cho số phức z = - 3 + 2i. Tìm phần thực và phần ảo của số phức
A. Phần thực bằng -3 và phần ảo bằng 2i
B. Phần thực bằng -3 và phần ảo bằng – 2
C. Phần thực bằng 3 và phần ảo bằng 2
D. Phần thực bằng 3 và phần ảo bằng - 2
Câu 63: Cho hai số phức z1 = 1+ i và z2 = 2 + 3i. Tính môđun của số phức
z1 + z2
z1 + z2 = 5
A.
B.
z1 + z2 = 25
z
z1 + z2 = 7
z1 + z2 = 1
C.
D.
C©u 64: Sè phøc liªn hîp cña sè phøc z = a + bi lµ sè phøc:
z
z
z
A. = -a + bi
B. = b - ai
C. = -a - bi
2
C©u 65: Cho sè phøc z = a + bi. Sè phøc z cã phÇn ¶o lµ :
2a 2 b 2
a2b2
D.
z
= a - bi
A. ab
B.
C.
D. 2ab
Câu 66: Cho hai số phức z1 = - 1+ 2 i và z2 = 3 - 4i. Tính môđun của số phức
w = 2z1 – z2
w = 3
w = 13
A.
B.
w = 89
C.
w = 89
D.
Câu 67 : Cho số phức z = 3 + 4i. Tìm số phức w = iz A. w = 7 + 7i
B. w = - 7 + 7i
C. w =1 - i
D. w = 1 + 7i
z
z
Câu 68 : Cho số phức z = -2 + i. Tìm số phức w = z.
A. w = 5
B. w = - 2 - i
C. w =- 2 + i
D. w = 2 – i
Câu 69: Kí hiệu z1, z2 là hai nghiệm của phương trình: z2 + 2z + 3 = 0. Tính tổng
z1 + z2
T=
6
2 3
A. T =
B. T = 6
C. T = 3
D. T =
Câu 70 : Kí hiệu z1, z2 là hai nghiệm của phương trình: z2 - 4z + 5 = 0. Tính tổng
2
T=
z1 + z2
2
2 5
A. T =10
B. T = 5
C. T = 6
D. T =
Câu 71 : Tìm số phức liên hợp của z biết ( 1 – 2i)z = 3 + 4i
A.
z = −1 − 2i
B.
z = 1 + 2i
C.
z = −1 + 2i
D.
z = (1+ i) − (1− i)
2
z = 2 + 2i
2
Câu 72: Tìm phần thực, phần ảo của số phức
A. Phần thực bằng 1 và phần ảo bằng 4
B. Phần thực bằng 0 và phần ảo bằng 4i
C. Phần thực bằng 0 và phần ảo bằng 4
D. Phần thực bằng 4 và phần ảo bằng 0
( 2 + i) z +
Câu 73: Cho số phức z thỏa:
Tìm mođun của số phức w = z + 1 + i
w =5
w = 25
A.
B.
w =7
C.
w = 7
D.
( 1−
z=
Câu 74 : Cho số phức z thỏa mãn
w = 16
w =8 2
A.
2 ( 1 + 2i )
= 7 + 8i
1+ i
B.
3.i
1− i
)
3
. Tìm mođun của số phức
w=z + iz
w = 128
C.
w = 64
D.
rr
u, v
r r r
x = 3u + 2v
Cõu 75: Cho
l biu din ca 2 s phc: 1 + 3i v 3 2i vect
biu din
s phc no?
A. 9 + 5i
B. 9 5i
C. 9 5i
D. 9 + 3i
Cõu 76 : Gi A1, A2 ln biu din hỡnh hc ca s phc: z1 = 1 + 3i, z2 = - 3 + 2i. di
on A1A2 bng:
17
17
A. 17
B.
C. D. -17
Câu 77: Tập hợp các điểm trong mặt phẳng biểu diễn cho số phức z thoả mãn điều kiện
z i =1
là:
A. Một đờng thẳng
B. Một đờng tròn
C. Một đoạn thẳng
D.Một hình vuông
Câu 78: Gọi A là điểm biểu diễn của số phức z = 2 + 5i và B là điểm biểu diễn của số
phức z = -2 + 5i
Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
A. Hai điểm A và B đối xứng với nhau qua trục hoành
B. Hai điểm A và B đối xứng với nhau qua trục tung
C. Hai điểm A và B đối xứng với nhau qua gốc toạ độ O
D. Hai điểm A và B đối xứng với nhau qua đờng thẳng y = x
Câu 79: Gọi A là điểm biểu diễn của số phức z = 3 + 2i và B là điểm biểu diễn của số
phức z = 2 + 3i
Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
A. Hai điểm A và B đối xứng với nhau qua trục hoành
B. Hai điểm A và B đối xứng với nhau qua trục tung
C. Hai điểm A và B đối xứng với nhau qua gốc toạ độ O
D. Hai điểm A và B đối xứng với nhau qua đờng thẳng y = x
Cõu 80: Tỡm s phc z, bit (3+i)z + (1+i)(2+i) = 5 i
z=
4 8
i
5 5
4 8
z= i
5 5
z=
4 8
+ i
5 5
4 8
z = i
5 5
A.
B.
C.
D.
cõu 81: Cho hỡnh chúp tam giỏc u cú cnh ỏy bng 3a, cnh bờn bng 2a thỡ gúc gia
cnh bờn v mt ỏy bng:
A.300
B.450
C.600
D.900
Cõu 82: Cho hỡnh chúp S.ABCD cú (SAB) v (SAD) cựng vuụng gúc (ABCD) . Gi
K,H ln lt l trung im AB ,AD . ng cao hỡnh chúp S.ABCD l
A. SB
B. SA
C. SH
D. SK
Cõu 83: Cho hỡnh cúp S.ABCD cú ỏy ABCD l hỡnh ch nht cnh AB=a v AD=3
. Cnh bờn SA (ABCD) v SA=a thỡ gúc gia 2 ng thng SB v CD bng:
A.300
B.450
C.600
D.900
Cõu 84: Cho lng tr ng ABC.ABC ng cao l
A. AB
B. AB’
C. AC’
D. A’A.
Câu 85 : Từ một điểm nằm ngoài mặt cầu có thể vẽ được bao nhiêu tiếp tuyến với mặt
cầu:
A.1
B. Vô số Nằm trong một mặt phẳng
C. Vô số Nằm trong một mặt nón
D. Vô số Nằm trong một mặt trụ
Câu 86: Cho lăng trụ ABCD .A’B’C’D’ hình chiếu vuông góc A’ lên ABCD trùng với
trung I điểm AC, đường cao là
A. A’A
B. A’B
C. A’ I
D. A’C
Câu 87: Có thể chia hình lập phương thành bao biêu tứ diện bằng nhau?
A. Hai
B. Vô số
C. Bốn
D. Sáu
Câu 88: Số đỉnh của một hình bát diện đều là:
A. Sáu
B. Tám
C. Mườ
iD. Mười hai
câu 89: Cho (H) là khối lăng trụ đứng tam giác đều có tất cả các cạnh bằng a. Thể tích
của (H) bằng:
a3
2
a3 3
2
a3 3
4
a3 2
3
A.
B.
C.
D.
Câu 90: Cho(H) lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ đáy là tam giác tam giác vuông cân tại B,
AC=
a 2
biết góc giữa SB và đáy bằng 600. Thể tích của (H) bằng:
A.
Câu 91: Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng a và chiều cao của hình
chóp là
a 2
a
. Tính theo a thể tích khối chóp S.ABC.
3
a3
6
a3 6
4
6
12
a3 6
6
A.
B.
C.
D.
Câu 92: Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng 2a và chiều cao của hình
chóp là
a 2
3
a
A.
. Tính theo a thể tích khối chóp S.ABC.
3
6
18
B.
a3 6
9
C.
a3 6
3
D.
a3 6
6
Câu 93: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh
với đáy. SA =
2a 2
. Tính theo a thể tích khối chóp S.ABCD.
a 5
. SA vuông góc
A.
10a 3 2
3
a3 2
3
B.
C.
5a 3 2
Câu 94: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng
và mặt đáy bằng 300.Tính theo a thể tích khối chóp S.ABCD.
A.
3a 3 6
B.
3a 3 6
2
C.
a3 6
2
D.
3a
D.
2a 3 10
3
. Góc giữa cạnh bên
3a 3 6
4
a 3
Câu 95: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác ABC vuông tại B. AB = a, BC =
. SA vuông góc với đáy. Góc giữa cạnh bên SB và mặt đáy bằng 30 0.Tính theo a thể tích
khối chóp S.ABC.
a3
3
a3
18
a3
2
a3
6
A.
B.
C.
D.
Câu 96: Cho một hình hộp chữ nhật có ba kích thước 3, 2, 1. Bán kính của mặt cầu
ngoại tiếp hình hộp là:
A.
B.
C.
D.
Câu 97 Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác ABC vuông tại B. AB =
vuông góc với đáy và SA =
A.
a 2
12
B.
a
2
a 2
2
a 2
. SA
. Tính khoảng cách từ điểm A đến mp(SBC)
C.
a 2
3
D.
a 2
6
SA = a 3
Câu 98: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a,
và
vuông góc với đáy. Tính khoảng cách từ trọng tâm G của tam giác SAB đến mặt phẳng
(SAC) bằng
A.
a 3
6
B.
a 2
4
C.
a
2
D.
a 3
2
Câu 99: Số đỉnh và số cạnh của hình hai mươi mặt là tam giác đều :
A.24 đỉnh và 24 cạnh.
B.24 đỉnh và 30 cạnh
C.12 đỉnh và 30 cạnh
D.12 đỉnh và 24c
a 2
Câu 100: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh
. SA vuông
0
góc với đáy. Góc giữa mặt bên (SBC) và mặt đáy bằng 60 . Tính theo a thể tích khối
chóp S.ABCD.
A.
2a 3 6
3
B.
a3 6
3
C.
2a 3 6
9
D.
a3 6
9
Câu 101: Cho hình chóp S.ABC đáy ABC là tam giác vuông cân với BA = BC = a, SA
= a vuông góc với đáy. Gọi M, N là trung điểm AB và AC. Tính cosin góc giữa hai mặt
phẳng (SAC) và (SBC) bằng
A.
1
2
2
2
B.
3
2
C.
2
3
D.
Câu 102: Cho tứ diện đều ABCD cạnh bằng a, M là trung điểm của CD. Tính cosin góc
giữa AC và BM bằng
A.
3
6
B.
3
4
3
3
C.
D.
3
2
Câu 103: Cho tứ diện đều ABCD cạnh bằng a, M là trung điểm của CD. Tính cosin góc
giữa AC và BM bằng
A.
3
6
B.
3
4
3
3
C.
D.
3
2
Câu 104: Cho hình chóp S.ABC có tam giác ABC vuông tại A, BC = 2a, Góc ACB bằng
600. Mặt phẳng (SAB) vuông góc với mp(ABC), tam giác SAB cân tại S, tam giác SBC
vuông tại S. Tính khoảng cách từ điểm A tới mp(SBC).
A
Câu 105: Cho tam giác ABC có độ dài ba cạnh là 13, 14, 15. Một mặt cầu tâm o, bán
kính R bằng 5 tiếp xúc với ba cạnh của tam giác ABC. Khoảng cách từ tâm mặt cầu đến
mặt phẳng chứa tam giác ABC bằng:
A.4
B.6
C.5
D.3
Câu 106: Công thức tính diện tích xung quanh của hình nón là
S xq = π .r.h
S xq = 2π .r.l
S xq = π .r.l
1
S xq = π .r 2 .h
3
S xq = π .r 2 .l
S xq = 2π .r.l
S xq = π .r.l
S xq = π .r 2 .h
V = 4π .a
4
V = π .a 3
3
2
V = π .a 3
3
V = 18π .a 3
V = 6π .a3
B.
C.
D.
Câu 107: Công thức tính diện tích xung quanh của hình trụ là
A.
B.
C.
D.
Câu 108: Cho khối nón có chiều dài đường cao là 2a và bán kính đường tròn đáy là a
.Thể tích của khối nón trên là
A.
V = 2π .a
3
3
B.
C.
D.
Câu 109: Cho khối trụ có chiều dài đường sinh là 3a và bán kính đường tròn đáy là 2a
.Thể tích của khối trụ trên là
A.
V = 12π .a 3
V = 4π .a 3
A.
B.
C.
D.
Câu 110: Cho hình nón (N) có độ dài đường sinh là 5cm, chiều cao là 4cm, bán kính
đường tròn đáy là 3cm. Hỏi
S xq
và
Vkn
của (N) là
S xq = 15π cm 2
A.
và
S xq = 20π cm
2
S xq = 30π cm 2
Vkn = 12π cm 3
Vkn = 15π cm
B.
Vkn = 36π cm3
và
S xq = 15π cm
3
2
Vkn = 16π cm3
C.
và
D.
và
Câu 111: Cho hình trụ (T) có độ dài đường sinh là 5cm, bán kính đường tròn đáy là
3cm. Hỏi
S xq
và
VKT
S xq = 15π cm
2
S xq = 15π cm
2
A.
của (T) là
và
C.
và
S xq = 30π cm 2
VKT = 45π cm3
VKT = 15π cm
B.
A.
S = 588π a
và
V = 343 3π a
7a 3
và
VKT = 5π cm3
. Hỏi diện tích và thể tích khối cầu (S) là
3
V = 1372 3π a
2
2
D.
Câu 112: Cho mặt cầu (S) có bán kính là
S = 147π a 2
và
S xq = 30π cm
3
VKT = 45π cm3
B.
S = 588π a
3
S = 588a
V = 1372π a 3
và
V = 1372 3a 3
2
C.
và
D.
và
Câu 113: Cắt hình nón bằng một mặt phẳng qua trục của nó ta được thiết diện là tam
giác đều cạnh
a 3
3
S xq = π a 2
2
A.
S xq = 3π a 2
S xq
. Khi đó
Vkn =
và
và
Vkn
của hình nón trên là
6 3
πa
8
S xq = 3π a 2
B.
và
3
Vkn = π a 3
2
3
S xq = π a 2
2
Vkn = 6π a 3
3
Vkn = π a 3
8
C.
và
D.
và
Câu 114: Trong các công thức sau công thức nào tính diện tích mặt cầu
S = π .r
S = 2π .r
2
S = 4π .r
2
4
S = π .r 2
3
2
A.
B.
C.
D.
Câu 115: Trong các công thức sau công thức nào tính thể tích khối cầu
V = π .r .h
2
A.
B.
3
V = π .r 3
4
Câu 116: Cho mặt cầu có bán kính là
trên là
S = 48π a 2 ,V = 32 3π a 3
A.
C.
2a 3
B.
1
V = π .r 2 .h
3
D.
4
V = π .r 3
3
. Diện tích mặt cầu và thể tích của khối cầu
S = 12π a 2 ,V = 32 3π a 3
S = 12π a 2 , V = 8 3π a 3
S = 48π a 2 ,V = 8 3π a3
C.
D.
Câu 117: Cho mặt cầu tâm O và bán kính r = 2a. Cắt mặt cầu bằng một mặt phẳng qua
tâm O. Khi đó đường tròn giao tuyến có bán kính là bao nhiêu ?
A.
r=a
B.
r = 2a
r=
C.
2a
3
r=
D.
a
3
Câu 118: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông, SA vuông góc với đáy
và SC = 4a . Khi đó diện tích và thể tích của khối cầu ngoại tiếp hình chóp trên là
A.
S = 64π a
S = 16π a
V=
2
và
V=
2
256 3
πa
3
B.
32 3
πa
3
S = 4π a 2
S = 16π a
và
V = 8π a 3
V=
2
256 3
πa
3
C.
và
D.
và
Câu 119: Cho hình chóp tứ giác đều cạnh đáy là 2a nội tiếp hình nón và có chiều dài
đường cao là
nhiêu ?
a 2
.Độ dài đường sinh và độ dài bán kính đáy của hình nón trên là bao
r=a ,l=a 3
B.
A.
r = a 2 , l = 2a
r = 2a , l = a 6
r = 2a 2 , l = a 10
C.
D.
Câu 120: Cho hình chóp tứ giác đều cạnh đáy là 2a nội tiếp hình nón và có chiều dài
đường cao là
a 2
.Diện tích xung quanh của hình nón trên là
S xq = 4 5π .a 2
S xq = 2 6π .a 2
S xq = 3π .a 2
S xq = 2 2π .a 2
B.
C.
D.
Câu 121: Cho hình chóp tứ giác đều cạnh đáy là 2a nội tiếp hình nón và có chiều dài
A.
đường cao là
V=
a 2
.Thể tích của khối nón trên là
2 2
π .a 3
3
V=
B.
A.
2
π .a 3
3
V=
C.
4 2
π .a 3
3
V=
D.
8 2
π .a 3
3
Câu 122: Cho hình lăng trụ đứng tam giác đều ABC.A’B’C’có cạnh đáy là
hình trụ và có đường cao là OO’ và AO’ =
bao nhiêu ?
l=a
B.
A.
a 2
l=
l=a 5
C.
a
2
S xq = π .a
A.
S xq = 2π .a
2
B.
a 2
l=
D.
a 3
2
C.
a 3
nội tiếp
.Diện tích xung quanh của hình trụ trên
S xq = 2π .a
2
nội tiếp
. Độ dài đường sinh của hình trụ trên là
Câu 123: Cho hình lăng trụ đứng tam giác đều ABC.A’B’C’có cạnh đáy là
hình trụ và có đường cao là OO’ và AO’ =
là
a 3
3
D.
π .a 2
S xq =
3
Câu 124: Cho hình lăng trụ đứng tam giác đều ABC.A’B’C’có cạnh đáy là
hình trụ và có đường cao là OO’ và AO’ =
1
V = π .a 3
3
9
V = π .a 3
8
a 2
V=
a 3
nội tiếp
.Thể tích của khối trụ trên là
9 3
π .a 3
8
V = π .a 3
B.
C.
D.
Câu 125: Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’cạnh là 6cm . Hãy tính bán kính của
mặt cầu đó đi qua 8 đỉnh của hình lập phương.
A.
r = 3 3 cm
r = 6 cm
r = 9 cm
r = 6 3 cm
r = 3 3 cm
r = 6 2 cm
r = 3 2 cm
r = 6 3 cm
B.
C.
D.
Câu 126: Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’cạnh là 6cm . Hãy tính bán kính của
mặt cầu đó tiếp xúc với 12 cạnh của hình lập phương.
A.
B.
C.
D.
Câu 127: Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’cạnh là 6cm . Hãy tính bán kính của
mặt cầu đó tiếp xúc với 6 mặt của hình lập phương.
A.
r = 3 3 cm
B.
A.
r = 6 2 cm
C.
r = 6 cm
D.
r = 3 cm
a
Câu 128: Cho hình chóp tứ giác đều SABCD có cạnh đáy là , SA vuông góc với mặt
đáy và SA =
chóp trên là
A.
a 2
r=a
. Gọi O là trung điểm của SC. Bán kính của mặt cầu ngoại tiếp hình
B.
r=a 3
r=
C.
a 2
2
r=
a
D.
a 3
2
Câu 129: Cho hình chóp tứ giác đều SABCD có cạnh đáy là , SA vuông góc với mặt
đáy và SA =
chóp trên là
A.
a 2
S = 3π .a 2
. Gọi O là trung điểm của SC. Diện tích của mặt cầu ngoại tiếp hình
B.
S = 12π .a 2
C.
S = 4π .a 2
a
D.
S = 2π a 2
Câu 130: Cho hình chóp tứ giác đều SABCD có cạnh đáy là , SA vuông góc với mặt
đáy và SA =
chóp trên là
A.
a 2
V = 4 3π .a
. Gọi O là trung điểm của SC. Thể tích của khối cầu ngoại tiếp hình
3
B.
4
V = π .a3
3
V=
C.
3
π .a3
2
V=
D.
2 2
π .a 3
3
Câu 131: Trong không gian Oxyz, cho ba vectơ
d = 2a − 3b + 5c
A.
C.
a( − 1;2;−1) ) b( 2;−1;1) c( − 3;4;5)
,
,
. Vectơ
có tọa độ:
d = ( 23;−27;20 )
B.
d = ( − 23;−27;20 )
D.
d = ( 23;27;−20)
d = ( − 23;27;20 )
Câu 132: Trong không gian Oxyz, cho M(1; 2; 3) và mặt phẳng
(P): x + 2y – 2z – 14 = 0. Khoảng cách d từ M đến mặt phẳng (P) là:
A. d = 3
B. d = 4
C. d = 5
D. d= 6
Câu 133: Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A(4; 2; -1), B(3; -1; 2),
C(1; - 4; -3). Phương trình tổng quát của mặt phẳng (ABC) là:
A. 24x + 11y – 3z – 77 = 0
B. 24x - 11y – 3z – 77 = 0
C. 24x + 11y – 3z + 77 = 0
D. 24x - 11y – 3z + 77 = 0
Câu 134 : Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng (d):
x = 1 + 5t
y = 1 − 4t
z = 1 + 3t
và mặt phẳng
(P) : x + y + z – 3= 0. Giao điểm M của (d) và (P) là :
A. M(1 ; 1 ; 1)
B. M(-1 ; 1 ; 1)
C. M(-1 ; -1 ; -1) D.M(6 ; -3 ; 4)
Câu 135: Trong không gian Oxyz, cho điểm A(5 ; 5 ; -4) và mặt phẳng (P) : 2x + 3y –
8z + 20 = 0. Hình chiếu vuông góc của điểm A trên mặt phẳng (P) là điểm A’. Tọa độ
của A’ là :
A. A’(3 ;-2 ; 4)
B. A’(3 ; 2 ; -4)
C. A’(-3 ; 2; 4)
D.A’(3 ; 2 ; 4)
Câu 136: Trong không gian Oxyz, phương trình mặt phẳng (P) đi qua
M(1 ; -2 ; 4) và có vectơ pháp tuyến
n = ( 2;−3;1)
là :
A. 2x + 3y + z -12 = 0
B. 2x - 3y + z -12 = 0
C. 2x + 3y + z +12 = 0
D. 2x - 3y + z +12 = 0
Câu 137 : Trong không gian Oxyz, phương trình đường thẳng (d) đi qua
A( 2; 3; -1) và có vectơ chỉ phương
A.
x = 2 + 2t
y = 3 − 2t
z = −1 − 3t
B.
x = 2 + 2t
y = 3 − 2t
z = 1 + 3t
u = ( 2;−2;3)
C.
x = 2 + 2t
y = 3 − 2t
z = −1 + 3t
Câu 138 : Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng (d) :
D.
x = −2 + 2t
y = 3 − 2t
z = 1 + 3t
x = 1 + 2t
y = −3 + 4t
z = 4 − 2t
vectơ nào sau đây
không phải là một vectơ chỉ phương của đường thẳng (d) ?
A.
u = ( 2;4;−2 )
B.
u = ( 4;8;−4 )
C.
u = (1;2;−1)
D.
u = ( 2;4;2 )
Câu 139 : Trong không gian Oxyz, cho phương trình mặt cầu (S) :
(x-1)2 + (y+2)2 + (z-3)2 = 16. Tâm I và bán kính R của mặt cầu là :
A. (-1 ; 2 ; -3) và R = 16
B. (1 ; -2 ; 3) và R = 4
C. (-1 ; 2 ; -3) và R = 4
D. (1 ; -2 ; 3) và R = 16
Câu 140: Trong không gian Oxyz, cho phương trình mặt cầu (S) :
x2 + y2 + z2 + 2x -2y -6z – 5 = 0. Tâm I và bán kính R của mặt cầu là :
A. (-1 ; 1 ; 3) và R = 4
B. (1 ; -1 ;- 3) và R = 4
C. (2; -2 ; -6) và R = 4
D. (1 ; -1 ; -3) và R = 16
Câu 141: Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P): 3x – y + 2z -4 = 0, mặt phẳng (Q)
qua A(2 ; 4 ; -1) và song song với (P) là :
A. 3x – y + 2z = 0
B. 3x – y - 2z - 4 = 0
C. 3x – 2y + 2z - 4 = 0
D. 3x + y + 2z - 4 = 0
Câu 142 : Trong không gian Oxyz, phương trình đường thẳng (d) đi qua
M(2 ; 3 ; -5) và song song với đường thẳng
x = −2 + 2t
∆ : y = 3 − 4t
z = −5t
là :
A.
x = 2 + 2t
y = 3 − 4t
z = 5 − 5t
B.
x = 2 + 2t
y = 3 − 4t
z = −5 − 5t
C.
x = 2 − 2t
y = 3 − 4t
z = 5 − 5t
D.
x = −2 + 2t
y = −3 + 4t
z = −5 + 5t
Câu 143: Trong không gian Oxyz cho tam giác ABC có A(2; 1; 4), B(-2; 2; -6),
C( 6; 0; -1). Trọng tâm G của tam giác ABC là điểm có tọa độ:
A. G( 2; 1; 1)
B. G( 2; 1; -1)
C. G(2; -1; 1)
D. G(2; -1; -1)
Câu 144: Trong không gian Oxyz ,trong các phương trình sau phương trình nào là
phương trình mặt cầu?
A. 2x2 + y2 + z2 – 3x + y + z – 2 = 0
B. x2 + y2 + z2 – 10x + 2y +26z + 170 = 0
C. x2 - y2 + z2 – 10x + 2y +26z + 170 = 0
D. x2 + y2 + z2 – 10x + 2y +26z + 200 = 0
Câu 145: Trong không gian Oxyz, trong các phương trình sau phương trình nào
KHÔNG là phương trình mặt cầu ?
A. x2 + y2 + z2 -8x -2y + 1 = 0
B. 3x2 + 3y2 + 3z2 - 6x + 8y +15z -3 =0
C. x2 + y2 + z2 + 4x - 2y+ 6z + 5 = 0
D. x2 + y2 + 2z2 + 4x - 2y+ 6z + 5 = 0
Câu 146 : Trong không gian Oxyz, phương trình mặt phẳng(P) đi qua M (1 ; -2 ; 4) và
có vectơ pháp tuyến
n( 2;3;5)
là :
A. 2x – 3y + 5z -16 = 0
B. 2x – 3y - 5z -18 = 0
C.2x + 3y + 5z -16 = 0
D.2x + 3y + 5z -18 = 0
Câu 147 : Trong không gian Oxyz, phương trình mặt phẳng (P) đi qua A( 2 ; -1 ; 2 ) và
song song với mặt phẳng (Q) : 2x – y + 3z +4 = 0
A. 2x – y + 3z +4 = 0
B. 2x + y + 3z - 11 = 0
C. x – y + 3z +4 = 0
D. 2x – y + 3z - 11 = 0
Câu 148 : Trong không gian Oxyz, cho ba vectơ
d=
1
a − 3b + 5c
2
A.
C.
a( − 1;2;−1) ) b( 2;−1;1) c( − 3;4;5)
,
,
. Vectơ
có tọa độ:
43
43
d = − ;24;
2
2
B.
43
− 43
d =
;−24;
2
2
D.
43
43
d = ;24;
2
2
d = ( 43;24;43)
Câu 149: Trong không gian Oxyz, phương trình đường thẳng (d) đi qua A(3 ; -2 ; 4 )và
vuông góc với mặt phẳng (P) : 2x – y – z + 3 = 0 là :
A.
x = 3 + 2t
y = −2 − t
z = 4 − t
B.
x = 3 − 2t
y = −2 − t
z = 4 + t
C.
x = 3 + 2t
y = 2 −t
z = 4 − t
D.
x = 3 − 2t
y = −2 − t
z = 4 − t
Câu 150 : Trong không gian Oxyz, cho điểm A(2; 1; -1) và đường thẳng d:
x −1 y + 2 z + 3
=
=
3
4
5
. Mặt phẳng (P) chứa điểm A và đường thẳng (d) có phương trình :
A. 7x – y + 5z – 20 = 0
B. 7x + y + 5z + 20 = 0
C. 7x + y – 5z – 20 = 0
D. 7x – y – 5z + 20 = 0
1
A
14
D
26
B
38
A
50
A
61
C
71
C
2
C
15
A
3
A
16
B
27
A
39
C
51
D
4
B
17
A
28
C
40
C
52
A
62
B
72
C
5
A
18
B
29
A
41
B
53
B
63
A
73
B
6
A
19
C
30
B
42
B
54
C
64
D
74
A
7
C
20
D
31
C
43
D
55
C
65
D
75
A
8
A
21
B
32
A
44
C
56
A
66
D
76
B
9
C
22
B
33
B
45
D
57
B
10
D
23
D
11
C
24
D
34
A
46
D
58
C
67
B
77
B
12
C
25
A
35
C
47
D
59
A
68
A
78
B
36
D
48
D
60
A
69
D
79
D
13
B
37
C
49
D
70
A
80
A
81
A
91
A
101
C
106
C
116
A
126
C
131
D
141
A
82
B
92
C
102
D
107
B
117
B
127
D
132
C
142
B
83
B
93
A
103
D
108
D
118
C
128
A
133
B
143
B
84
D
94
C
104
B
109
B
119
C
129
C
134
A
144
B
85
C
95
A
105
D
110
A
120
D
130
B
86
C
96
D
111
B
121
A
135
D
145
D
87
D
97
D
112
C
122
A
136
B
146
C
88
A
98
D
113
D
123
B
137
C
147
D
114
C
124
D
138
D
148
A
89
C
99
C
90
A
100
B
115
D
125
A
139
B
149
A
140
A
150
C