Tải bản đầy đủ (.pdf) (29 trang)

TaiLieuBienTanG120C 1349151024

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.4 MB, 29 trang )

Tài Liệu Biến Tần G120C
I. Giới thiệuchung về biến tần G120C:
SINAMICS G120C có hàng loạt các biến tần để điều khiển tốc độ của động cơ ba pha.
Biến tần có sẵn các loại như sau :


Các công cụ vận hành:

Các công cụ

Bảng điều khiển

STARTER

Mã hàng
BOP-2 gắn trên biến tần.

6SL3255-0AA00-4CA1

IOP gắn trên biến tần hoặc cầm tay.

6SL3255-0AA00-4JA0

IOP cầm tay.

6SL3255-0AA00-4HA0

IOP/BOP-2 gắn kit IP54/UL loại 12

6SL3255-0AP00-0JA0


Công cụ vận hành bằng phần mềm trên STARTER trên đĩa DVD (mã số: 6SL3072-0AA00máy tính. Kết nối với biến tần qua cổng 0AG0) và nó có thể được tải về:
( />USB.
WW/view/en/10804985/133100)

Kit kết nối máy Bao gồm đĩa STARTER DVD và cáp 6SL3255-0AA00-2CA0
tính.
USB.
Bộ điều khiển cơ Dùng vận hành biến tần qua PROFIBUS 6SW1700-5JA00-4AA0
bản ES
bằng STARTER
Tùy chọn thẻ nhớ dùng để
lưu hay cài đặt biến tần.

Thẻ MMC

6SL3254-0AM00-0AA0

Thẻ SD

6ES7954-8LB00-0AA0


II. Lắp Đặt :
Kích thước, vị trí khoan và khoảng cách nhỏ nhất.
Kích cỡ A: từ 0.55 kW đến 4 kW.
Khoảng cách với thiết
bị khác [mm].

Kích thước [mm]


Vị trí khoan [mm]

Kích cỡ B: từ 5.5 kW đến 7.5 kW.
Khoảng cách với thiết
bị khác [mm].

Kích thước [mm]

Vị trí khoan [mm]


Kích cỡ C: từ 11 kW đến 18.5 kW.
Khoảng cách với thiết
bị khác [mm].

Kết nối nguồn:

Kích thước [mm]

Vị trí khoan [mm]


Kích thước biến tần

Tiêu chuẩn

( FS ) và dãi công suất.

cầu chì


FSA 0.55 kW… 1.1
kW
1.5 kW

Cầu chì loại Điện trở hãm
UL và cUL. cho hãm động

3NA3801 (6 A) 10 A class J
3NA3803 (10
A) 1

6SL32010BE21-0AA0

3NA3805 (16
A)

15 A class J

FSB 5.5 kW

3NA3807 (20
A)

20 A class J 6SL32010BE21-8AA0

7.5 kW

3NA3810 (25
A)


25 A class J

FSC 11.0 kW

3NA3817 (40
A)

40 A class J 6SL32010BE23-8AA0

15.0 kW

3NA3820 (50
A)

50 A class J

18.5 kW

3NA3822 (63
A)

60 A class J

4.0 kW

6SL32030CE13-2AA0

10 A class J

2.2 kW

3.0 kW

6SL32010BE14-3AA0

Lọc đường
nguồn đầu vào.

6SL32030CE21-0AA0

6SL32030CE21-8AA0

6SL32030CE23-8AA0


Giao diện người sử dụng:
1: Khe cắm thẻ nhớ (MMC hoặc SD).
2: Khe cắm của BOP-2 hoặc IOP.
3: Khe cắm USB cho STARTER.
4: Đèn trạng thái.

5: Công tắc chuyển để xác định địa chỉ.

Ví dụ :
Địa chỉ =5.

6: công tắc chuyển ngõ vào Analog.
Dòng

Áp


7: Phụ thuộc vào đường Bus.
G120C USS/MB và G120C CAN
Kết thúc đường bus
G120C DP: không có chức năng này.
8: Kết nối với lỗi.
9:
10: Giao diện Field bus


Sơ đồ đấu dây:

1: Đấu dây dùng nguồn nội.

Ngõ vào số = mức cao khi công tắc đóng.

2: Đấu dây dùng nguồn bên ngoài

Ngõ vào số = mức cao khi công tắc đóng.

3: Đấu dây dùng nguồn nội.

Ngõ vào số = mức thấp khi công tắc đóng.

4: Đấu dây dùng nguồn bên ngoài.

Ngõ vào số = mức thấp khi công tắc đóng.

Cấu hình ngõ vào và ra được đặt trước: ()
Biến tần G120C có 22 ứng dụng đã cài đặt trước bao gồm:
Ứng dụng 1(Macro 1): 2 tốc độ (TĐ) cố định.

DI 0 : Mở/Tắt 1 quay phải.
DI 1 : Mở/Tắt quay trái.
DI 2 : xóa lổi.
DI 4 : tốc độ thứ 3 ứng với P1003.
DI 5 : tốc độ thứ 4 ứng với P1004.
Khi DI 4 và DI 5 = mức cao thì tốc độ


TĐ = TĐ 3 + TĐ 4.
DO 0 : ngõ ra báo lỗi.
DO 1 : ngõ ra cảnh báo.
AO 0 : ngõ ra tương tự 0V…10V Theo tốc độ động cơ.
Ứng dụng 2 (Macro 2): 2 tốc độ (TĐ) cố định kèm chức năng an toàn (STO).
DI 0 : Mở/Tắt 1 + tốc độ 1 (P1001)
DI 1 : tốc độ 2 (P1002).
DI 0 + DI 1 = mức cao thì tốc độ
TĐ = TĐ 1 + TĐ 2.
DI 2 : xóa lổi.
DI 4 + DI 5: giành cho chức năng STO.
DO 0 : ngõ ra báo lỗi.
DO 1 : ngõ ra cảnh báo.
AO 0 : ngõ ra tương tự 0V…10V Theo tốc độ động cơ.
Ứng dụng 3 (Macro 3): 4 tốc độ (TĐ) cố định.
DI 0 : Mở/Tắt 1 + tốc độ 1 (P1001).
DI 1 : tốc độ 2 (P1002).
DI 4 : tốc độ 3 (P1003).
DI 5 : tốc độ 4 (P1004).
Khi tắt cả các DI = mức cao thì
TĐ = TĐ 1 + TĐ 2 + TĐ 3 + TĐ 4.
DI 2 : xóa lổi.

DO 0 : ngõ ra báo lỗi.
DO 1 : ngõ ra cảnh báo.
AO 0 : ngõ ra tương tự 0V…10V Theo tốc độ động cơ.


Ứng dụng 4 (Macro 4): điều khiển bằng PROFIBUS DP
DI 2 : xóa lổi.
DO 0 : ngõ ra báo lỗi.
DO 1 : ngõ ra cảnh báo.
AO 0 : ngõ ra tương tự 0V…10V
Theo tốc độ động cơ.
Ứng dụng 5 (Macro 5): điều khiển bằng PROFIBUS DP cung với STO
DI 4 + DI 5: giành cho chức năng STO.
DI 2 : xóa lổi.
DO 0 : ngõ ra báo lỗi.
DO 1 : ngõ ra cảnh báo.
AO 0 : ngõ ra tương tự 0V…10V
Theo tốc độ động cơ.
Ứng dụng 7 (Macro 7):
Khi DI 3 = mức thấp.
DI 2 : xóa lổi.
DO 0 : ngõ ra báo lỗi.
DO 1 : ngõ ra cảnh báo.
AO 0 : ngõ ra tương tự 0V…10V
Theo tốc độ động cơ.
Khi DI 3 = mức cao.
DI 0 : chạy tốc độ 1 (P1058).
DI 1 : chạy tốc độ 2 (P1059).
DI 2 : xóa lổi.
DO 0 : ngõ ra báo lỗi.

DO 1 : ngõ ra cảnh báo.
AO 0 : ngõ ra tương tự 0V…10V
Theo tốc độ động cơ.


Ứng dụng 8 (Macro 8): tăng giảm tốc độ và chức năng STO.
DI 0 : Mở/Tắt 1.
DI 1 : tăng tốc độ.
DI 2 : giảm tốc độ.
DI 3 : xóa lổi.
DI 4 + DI 5: giành cho chức năng STO.
DO 0 : ngõ ra báo lỗi.
DO 1 : ngõ ra cảnh báo.
AO 0 : ngõ ra tương tự 0V…10V

Theo tốc độ động cơ.

Ứng dụng 9 (Macro 9): tăng giảm tốc độ động cơ.
DI 0 : Mở/Tắt 1.
DI 1 : tăng tốc độ.
DI 2 : giảm tốc độ.
DI 3 : xóa lổi.
DO 0 : ngõ ra báo lỗi.
DO 1 : ngõ ra cảnh báo.
AO 0 : ngõ ra tương tự 0V…10V
Theo tốc độ động cơ.
Ứng dụng 13 (Macro 13): điều chỉnh tốc độ bằng ngõ vào tương tự cộng STO.
DI 0 : Mở/Tắt 1.
DI 1 : đảo chiều quay.
DI 2 : xóa lổi.

DI 4 + DI 5: giành cho chức năng STO.
AI 0 : -10V…10V điều chỉnh tốc độ.
DO 0 : ngõ ra báo lỗi.
DO 1 : ngõ ra cảnh báo.
AO 0 : ngõ ra tương tự 0V…10V
Theo tốc độ động cơ.


Ứng dụng 14 (Macro 14): điều khiển bằng PROFIBUS DP hoặc tăng giảm tốc độ bằng DI 3.
Khi DI 3 = mức thấp.
DI 1: Lổi tác động từ bên ngoài.
DI 2: xóa lỗi.
DO 0 : ngõ ra báo lỗi.
DO 1 : ngõ ra cảnh báo.
AO 0 : ngõ ra tương tự 0V…10V
Theo tốc độ động cơ.
Khi DI 3 = mức cao.
DI 0 : Mở/Tắt 1.
DI 1: Lổi tác động từ bên ngoài.
DI 2: xóa lỗi.
DI 4 : tăng tốc độ.
DI 5 : giảm tốc độ.
DO 0 : ngõ ra báo lỗi.
DO 1 : ngõ ra cảnh báo.
AO 0 : ngõ ra tương tự 0V…10V
Theo tốc độ động cơ.
Ứng dụng 15 (Macro 15):
Điều khiển bằng ngõ vào tương tự khi DI 3 = mức thấp.
DI 0 : Mở/Tắt 1.
DI 1: Lổi tác động từ bên ngoài.

DI 2: xóa lỗi.
AI 0 : -10V…10V điều chỉnh tốc độ.
DO 0 : ngõ ra báo lỗi.
DO 1 : ngõ ra cảnh báo.
AO 0 : ngõ ra tương tự 0V…10V
Theo tốc độ động cơ.


Điều khiển tăng giảm tốc độ khi DI 3 = mức cao.
DI 0 : Mở/Tắt 1.
DI 1: Lổi tác động từ bên ngoài.
DI 2: xóa lỗi.
DI 4 : tăng tốc độ.
DI 5 : giảm tốc độ.
DO 0 : ngõ ra báo lỗi.
DO 1 : ngõ ra cảnh báo.
AO 0 : ngõ ra tương tự 0V…10V
Theo tốc độ động cơ.
Ứng dụng điều khiển 2 hoặc 3 dây.
Ứng dụng 12 (macro 12)

Ứng dụng 17 (macro 17)

Ứng dụng 18 (macro 18)

Chế độ 1

Chế độ 2

Chế độ 3


Điều khiển 2 dây
DI 0

Mở/Tắt 1

Mở/tắt 1 phải

Mở/tắt 1 phải

DI 1

Đảo chiều

Mở/tắt 1 trái

Mở/tắt 1 trái

DI 2: xóa lỗi.
AI 0 : -10V…10V điều chỉnh tốc độ.
DO 0 : ngõ ra báo lỗi.
DO 1 : ngõ ra cảnh báo.
AO 0 : ngõ ra tương tự 0V…10V
Theo tốc độ động cơ.


Ứng dụng 19 ( macro 19)
Điều khiển 3 dây

Ứng dụng 20 ( macro 20)


Chế độ 1

Chế độ 2

DI 0

Cắt/tắt 1

Cắt/tắt 1

DI 1

Chạy phải

Chạy

DI 2

Chạy trái

Đảo chiều

DI 3: xóa lỗi.
AI 0 : -10V…10V điều chỉnh tốc độ.
DO 0 : ngõ ra báo lỗi.
DO 1 : ngõ ra cảnh báo.
AO 0 : ngõ ra tương tự 0V…10V
Theo tốc độ động cơ.
Ứng dụng 21 (macro 21): điều khiển truyền thông theo chuẩn USS.

DI 2: xóa lỗi.
DO 0 : ngõ ra báo lỗi.
DO 1 : ngõ ra cảnh báo.
AO 0 : ngõ ra tương tự 0V…10V
Theo tốc độ động cơ.
P2020 : tốc độ truyền.
P2022 : PZD.
P2023 : PKW.
Ứng dụng 22 (macro 22):
P8622 : tốc độ truyền.
DI 2: xóa lỗi.
DO 0 : ngõ ra báo lỗi.
DO 1 : ngõ ra cảnh báo.
AO 0 : ngõ ra tương tự 0V…10V


III. Cách vận hành:
Cách vận hành cơ bản với BOP-2:
Cách lắp đặt và tháo BOP-2 trên biến tần.

Cách điều khiển và hiển thị các yếu tố của BOP-2.


Cấu trúc thanh trình đơn BOP-2.

Thay đổi giá trị của các thông số:
1 : tự do thay đổi các thông số.
2 : vận hành cơ bản.
Cách vận hành cơ bản:
Cách cài đặt các thông số cơ bản trong thanh trình đon “SETUP”



Thanh trình đơn

Lưu ý
Cài đặt tất các thông số cho thanh “ SETUP ” trên BOP-2.
Chọn chế độ điều khiển cho động cơ:
VF LIN

Điều khiển V/f theo đường thẳng tuyến tính.

VF QUAD

Điều khiển V/f theo đường bình phương.

SPD N EN

Điều khiển tốc độ vòng kín ( vector control )

2: tiêu chuẩn IEC hay NEMA

1 : điện áp

3: dòng điện

4: Công suất tiêu chuẩn IEC(kW).
5: công suất theo tiêu chuẩn
NEMA (HP).
6: tốc độ quay.


Nên cài đặt ở RTIL ROT ( nhận dạng động cơ khi đứng yên và lúc chuyển động).
Nếu động cơ không thể quay tự do. Ví dụ hệ thống cơ khí có giới hạn thì ta chon
STILL ( nhận dạng lúc đứng yên)
Chọn cấu hình cho ngõ vào và ngõ ra theo ứng dụng có sẵn (Macro xx) sao cho phù
hợp với ứng dụng của bạn.
Tốc độ nhỏ nhất của động cơ.

Thời gian tăng tốc của động cơ.

Thời gian giảm tốc của động cơ.


Xác nhận hoàn thành quá trình vận hành cơ bản (P3900):
NO → YES → OK.

Cách chọn và thay đổi các thông số :
Sử dụng BOP-2 để thay đổi những cài đặt trên biến tần bằng cách chọn thông số phù hợp và thay đổi giá trị
của thông số đó. Giá trị của thông số được thay đổi trong “PARAMS” và “SETUP”.

Chọn thông số
Nếu thông số hiển thị trên màn hình , lúc này Nếu giá trị của thông số hiển thị trên màn
bạn có 2 cách để thay đổi:
hình , lúc này bạn có 2 cách để thay đổi:
Cách 1:

Cách 2:

Cách 1:

Cách 2:


Tăng hoặc giảm thông
số bằng cách nhấn
phím lên hoặc xuống
cho đến thông số bạn
cần.

Nhấn và giữ phím
OK hơn 2 giây sau đó
thay đổi từng số một
từ lớn đến bé của
thông số đó.

Tăng hoặc giảm giá
trị của thông số bằng
cách nhấn phím lên
hoặc xuống cho đến
giá trị bạn cần.

Nhấn và giữ phím
OK hơn 2 giây sau đó
thay đổi từng số một
từ lớn đến bé của giá
trị đó.

Nhấn phím OK để xác nhận thông số.

Nhấn phím OK để xác nhận giá trị đặt.



Cách thay đổi chức năng của ngõ vào và ngõ ra.
Thiết bị đầu cuối.
Ngõ vào số.

Ngõ ra số.

Thay đổi chức năng

Ví dụ.

1: chọn thông số mô Chức năng: chọn ngõ vào DI 2 là Mở/tắt
tả chức năng của ngõ động cơ.
vào “BI”.
Cài P0480 = r722.2.
2: cài giá trị của
thông số là trạng thái
của của ngõ vào
r0722.x
Cài đật chức năng xóa lỗi cho DI 1. Cài
P3981= r722.1.

1: chọn thông số mô Chức năng: ngõ ra DO 1 là tín hiệu
tả chức năng của ngõ lỗi của biến tần.
ra “BO”.
2: chọn thông số ngõ
ra P073x bằng giá trị
thông số “BO”.

Ngõ vào tương tự.


1: chọn thông số mô Chọn ngõ vào AI 0 là điểm đặt tốc
tả chức năng của ngõ độ cho điều khiển PID.
vào tương tự “CI”.
2: cài thông số này
thành giá trị của trạng
thái của ngõ vào
tương tự là r0755
Dùng P0756[0] và công tắc chuyển trên biến tần để thay
đổi ngõ vào tương tự là dòng hoặc áp.


Ngõ ra tương tự.

1: chọn thông số mô Cài đặt ngõ ra theo dòng cho AO
tả ngõ ra tương tự 0.
“CO”.
Cài P0771 = r0027.
2: cài thông số P0771
của ngõ ra tương tự
bằng giá trị của thông
số “CO”.

Dùng P0776[0] để điều chỉnh ngõ vào tương tự là dòng hay
áp.

Chức năng tắt an toàn không có mô men “STO”:
Chức năng này giống như chức năng của nút nhấn khẩn cấp.

Cổng kết nối.


Cài đặt các thông số sau cho chế độ STO

Ngõ vào số

P9761=…

Nhập mật khẩu ( mặc định là 0)

P9762=…

Nhập mật khẩu mới vào ( 0… FFFF FFFF)

P9763=…

Xác định mật khẩu mới.

P0010= 95

Vào vận hành của chức năng tắt an toàn.

P9601= 1

STO được chọn bằng thiết bị đầu cuối.

P9659= …

Cài đặt bộ đếm thời gian kiểm tra ( 8h … 1
năm). Thực hiện đầy đủ các yêu cầu của tiêu
chuẩn EN 954-1, ISO 13849-1 và IEC 61508
kịp thời phát hiện lỗi , biến tần phải thường

xuyên kiểm tra an toàn của mạch điện ( giống
nút dừng khẩn cấp) để chắc chắn rằng chúng
còn hoạt động tốt.

P9700=208

Sao chép các thông.

P9701= 220

Xác nhận các thông.

P0010 = 0

Kết thúc quá trình cài đặt chức năng an toàn.


Cách lấy tập tin GSD:
GSD là tập tin mô tả cho truyền thông PROFIBUS của biến tần . bạn có 2 cách lựa chọn cho GSD của biến tần.
1: Bạn có thể tìm tập tin GSD trên mạng tại địa chỉ :
( />2: tập tin GSD đã được lưu trữ trên trong biến tần. Bạn có thể chép tập tin GSD này sang thẻ nhớ trên biến
tần khi cài đặt P0804 bằng 12. Dùng thẻ nhớ truyền tập tin GSD sang máy tính.


IV. Các thông số điều khiển của biến tần.
Trong trường hợp nếu như các ứng dụng có sẵn không thể đáp ứng hết yêu cầu sử dụng ta có thể cài đặt theo yêu
cầu của ứng dụng thực tế bằng cách.
Các thông số liên quan đến điều khiển bằng ngõ vào tương tự.

Thông số


Đặc tính.

P0003 = 3

Cấp độ truy cập là chuyên gia.

P0010 = 1

P0010 = 0 : biến tần sẵn sàng.
1 : vận hành nhanh.
2 : vận hành khối công suất.
3 : vận hành động cơ.
5 : các ứng dụng về kỹ thuật cao.
15 : cài đặt dữ liệu.
29, 39 , 49 : chỉ dùng cho Siemens.
30 : khôi phục lại các thông số ban đầu (reset).
95 : vận hành chế độ tắt an toàn về mô men.

P0756

Xác định ngõ vào loại gì :
0 : ngõ vào tương tự là áp từ 0V … 10V.
1 : ngõ vào tương tự là áp từ 2V … 10V.
2 : ngõ vào tương tự là dòng 0mA … 20mA.
3 : ngõ vào tương tự là dòng 4mA … 20mA.
4 : ngõ vào tương tự lá áp từ -10V … 10V.
8 : không kết nối với cảm biến.



P0757

Điều chỉnh ngõ vào theo yêu các yêu cầu khác nhau:

P0758
P0759
P0760

Đối với ngõ vào loại áp từ -10V … 10V giá trị cài đặt để chạy nguồn đôi là:
P0757 = -10V.
P0758 = -100% : tốc độ tối đa quay hteo chiều ngược.
P0759 = 10V.
P0760 = 100% : tốc độ tối da quay theo chiều thuận.
Đối với ngõ vào là dòng từ 4mA … 20mA.
P0757 = 4mA.
P0758 = -100% : tốc độ tối đa quay hteo chiều ngược.
P0759 = 20mA.
P0760 = 100% : tốc độ tối da quay theo chiều thuận.
Ví dụ: ta cài đặt ngõ vào từ 6mA .. 12mA tương ứng với tốc độ động cơ theo chiều thuận
nghịch.

P0757 = 6mA.
P0758 = -100%.
P0759 = 12mA.
P0760 = 100%.


P0761

Dùng để kiểm tra ngõ vào có bị lỗi hay dây bị đứt hay không.

Chỉ áp dụng khi P0756 = 1 hoặc P0756 = 3.
Mặc định là P0756 = 2 ( điều chỉnh từ 0 đến 20 ).
Khi ngõ vào nhỏ hơn 2V ( 2mA) thì sẽ báo lỗi ngõ vào tương tự.

P0771

Xác định ngõ ra tương tự dựa vào yếu tố nào .
P0771 = r21 : dựa vào tốc độ.
= r66 : tần số ra của biến tần.
= r67 : dòng điện ngõ ra.
= r72 : điện áp ngõ ra.

P0776

Xác định ngõ ra tương tự theo dòng hoặc áp.
P0776 = 0 : ngõ ra dòng từ 0 … 20mA
= 1 : ngõ ra là áp từ 0 … 10V.
= 2 : ngõ ra la dòng từ 4mA … 20mA.

P0777

Điều chỉnh giá trị ngõ ra theo yêu cầu của ứng dụng:

P0778
P0779
P0780

Ta có thể thay đổi dãi ngõ ra tùy theo nhu cầu thực tế.
Ví dụ : ta cài đặt tốc độ của động cơ từ
nhỏ nhất đến lớn nhất ứng với ngõ ra

từ 6mA đến 12mA.
P0777 = 0.
P0778 = 6.
P0779 = 100%.
P0780 = 12.

P0010 = 0

Cho biến tần vào chế độ sẵn sàng để hoạt động.


Các thông số liên quan đến chức năng tắt mở biến tần:
P0840

Chức năng mở/tắt 1 (OFF1).
Ví dụ: để chọn ngõ vào DI 0 là mở/tắt 1 cho biến tần.
P0840 = r722.0.
Hoặc có thể chon tắt mở theo chế độ diều khiển 2 hoặc 3 dây.
P0840 = r3333.0.

P0844, P0845

Chọn chức năng tắt động cơ với rotor quay tự do (OFF2).
Ví dụ chọn ngõ vào DI 1 là OFF2.
P0844 = r722.1.

P0848, P0849

Chức năng dừng nhanh động cơ. Dừng động cơ theo thời gian giảm tốc được cài
đặt ở P1135.


Điều khiển biến tần chạy theo cộng tốc độ hay 15 cấp tốc độ:

P1000

Chọn nguồn điều khiển tốc độ cố định:
P1000 = 0 : không dùng chức năng này.
= 1 : dùng chức năng điện áp ảo.
= 2 : đặt bằng ngõ vào tương tự.
= 3 : điểm đặt tốc độ cố định.
= 6 : điều khiên bằng truyền thông.
= 7 : ngõ vào tương tự 2.
Ta có thể chọn đồng thời điều khiển bằng cả 2 chức năng cùng lúc bằng cách kết
hợp các kiểu điều khiển.
Ví dụ ta chọn điều khiển bằng tốc độ cố định và ngõ vào tương tự ta cài đặt như
sau.
“2” : chức năng ngõ vào tương tự.


“3” : chức năng tốc độ cố định.
Khi đó ta cài P1000 = 23.

P1001

Cài đặt tốc độ cố định thứ nhất đến tốc độ cố định thứ 15.

....
P1015
P1016


Chọn chế độ điều khiển tốc độ cố định.
P1016 = 1 chế độ cộng tốc độ.
= 2 chế độ theo mã nhị phân.

P1020

Tốc độ cố định được chọn là bit 0.
Ví dụ : ngõ vào DI 2 là bit 0
P1020 = r722.2

P1021

Tốc độ cố định được chọn là bit 1.

P1022

Tốc độ cố định được chọn là bit 2.

P1023

Tốc độ cố định được chọn là bit 3.

P1055

Xác định ngõ vào là chức năng quay nhẹ thứ nhất (Jog 0)

P1056

Xác định ngõ vào là chức năng quay nhẹ thứ hai (Jog 1)


P1058

Tốc độ quay của Jog 0

P1059

Tốc độ quay của Jog 1

P1070

Chọn điểm đặt chính cho điều khiển biến tần.( ví dụ là ngõ vào tương tự r775)

P1075

Chọn điểm đặt thêm vào dùng khi điều khiển bằng 2 cách. ( ví dụ : ta thêm vào
điều khiển tốc độ cố định r1024. Lúc này ta vừa điều khiển bằng ngõ vào tương tự
« P1070 = r755» và tốc độ cố định « P1075 = r1024 ».)


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×