Tải bản đầy đủ (.docx) (118 trang)

câu hỏi tổng hợp hóa dược 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (385.89 KB, 118 trang )

Đại cương Hóa Dược
#$1. Chọn 1 hoặc nhiều ý đúng: Những tạp chất nào sau đây có thể phát sinh trong
quá trình sản xuất và cả trong bảo quản acid acetylsalicylic
a. acid acetic

b. acid salicylic

c. ethanol

e. nước

e. anhydric acetyl salicylic
#$2. Chọn 1 hoặc nhiều ý đúng: Muốn làm giảm độc tính 1 chất có nhân
thơm (như anilin) có thể gắn với nhân thơm ở vị trí para là các nhóm:
a. Aldehid
c. Halogen

b. Nitro
d. Hydroxyl

e. Carbonyl
#$3. Chọn 1 hoặc nhiều ý đúng: Hợp chất thiên nhiên nào sau đây là khuôn
mẫu trong nghiên cứu tổng hợp thuốc giảm đau gây ngủ
a. Quinin

b. Cafein

c. Pilocarpin

d. Cocain


e. Morphin
#$4. Chọn 1 hoặc nhiều ý đúng: Có những thuốc thử nào để giới hạn tạp
chất sắt trong thuốc
a. Thioacetamid

b. Acid mercaptoacetic

c. Kaliferocyanid

d. Acid thioacetic

e. Acid sulfosalicylic/ NH4OH
#$5. Chọn 1 hoặc nhiều ý đúng: Dùng thuốc thử nào sau đay để thử âm tính
arsenic
a. Zn/ HCl

b. HgCl2

c. HgBr2

d. HgCl2/ KI

e. NaH2PO2/ HCl


#$6. Chọn 1 hoặc nhiều ý đúng: DD thuốc phản ứng với kaliferocyanid tạo
thành cặn trắng ko tan trong các acid chứng tỏ sự có mặt của các ion?
a. NH4+
c. As3+


b. Fe3+
d. Zn2+

e.Pb2+
#$7. Cơ chế tác dụng của EDTA giải phóng kim loại nặng
a. Tạo muối tủa
c. Tạo chelat hòa tan

b. Tạo chelat tủa
d. Tạo muối hòa tan

e. tạo chelat tủa và thải qua phân

1be 2d 3de 4bde 5ae 6d 7c

^8. Độ chính xác của cấu trúc 3D protein được thể hiện bằng thông số:
a-Trình tự các acid amin
c-Đô phân giải

b-Nhiễu xạ tinh thể tia X
d-Độ nhiễu xạ tia X

e-Vị trí chính xác trong không gian

^9. Luật 5 Lipinski - các chất có hấp thu kém hoặc thấm kém là:
a- > 10 liên kết hydrogen donor, > 5 liên kết hydrogen acceptor, PLT > 500,
logP > 5
b- > 5 liên kết hydrogen donor, > 5 liên kết hydrogen acceptor, PLT > 500,
logP > 5
c- > 10 liên kết hydrogen acceptor, > 5 liên kết hydrogen donor, PLT > 500,

logP > 5


d- > 10 liên kết hydrogen donor, > 10 liên kết hydrogen acceptor, PLT > 500,
logP > 5
e- > 5 liên kết hydrogen acceptor, > 15 liên kết hydrogen donor, PLT > 500,
logP > 5
^10.Cấu trúc 3 chiều của protein có thể có được từ:
a-Cấu trúc tinh thể nhiễu xạ tia X

b-Cấu trúc dung dịch nhiễu xạ tia

X
c- Cấu trúc homolopy

d-A – C đúng

e-A, B và C đúng
^11. Hệ số thanh thải creatinin (CrCl) thường sử dụng để:
a-Đánh giá khả năng hấp thu thuốc của cơ thể
b-Tính toán liều thuốc cần giảm cho bệnh nhân suy thận
c-Đánh giá khả năng lọc của thận
d-Đánh giá khả năng loại trừ thuốc của thận
e-Tất cả đều đúng
^12. Nguồn nguyên liệu quan trọng trong công nghiệp hóa dược:
a. Khoáng sản
b. Động vật
c. Thực vật
d. Vi sinh vật
e. Hóa chất

+13. Dung dịch thuốc phản ứng với acid Sulfosalicylic/ NH 4OH cho màu đỏ thẫm
hoặc vàng chứng tỏ thuốc có tạp chất nào?
a. Fe (II)
b. Fe (III)
c. Kim loại nặng
d. a, b đúng


8e 9c 10a 11e 12a 13d

+14. Dung môi nào thường được dung trong định lượng môi trường khan:
a. Benzen

b. Cloroform

c. Acid acetic băng

d. Ethanol khan

e. Methanol khan.
=15. Phương pháp đo độ ẩm Kard Fesher do nước là
a. Hút ẩm bằng P2O5
b. Sấy dưới áp suất giảm
c. Sấy dưới áp suất thường
d. Sấy ở nhiệt độ thích hợp và bốc hơi
e. Chưng cất dưới dung môi không bảo hoà hơi nước
=16. Dùng thuốc thử nào sau đây để giới hạn tạp chất SO 42-

a. BaCl2
b. Amoni oxalat

c. Dịch treo barisulfat
d. Acid sulfosalycilic
e. Acid thioacetid

14c 15e 16a

ĐẠI CƯƠNG KHÁNG SINH


#$1. Dùng chung Tobramycin với các antacid sẽ làm:
a. Tăng hấp thu Tobramycin

b. Giảm hấp thu Tobramycin

c. Tăng chuyển hóa Tobramycin

d. Giảm chuyển hóa Tobramycin

e. Tăng thải trừ Tobramycin
#$2. Phối hợp Erythromycin (ERY) với Dihydroergotamin (DHE) sẽ làm
a. Giảm chuyển hóa DHE

b. Tăng chuyển hóa DHE

c. Giảm tác dụng DHE

d. Tăng tác dụng ERY

e. Tăng đào thải DHE
#$3. Dùng chung Cephalexin với các antacid sẽ

a. Giảm đào thải Cephalexin
b. Tăng chuyển hoá các Cephalexin

b. Tăng đào thải Cephalexin
d. Acid hóa nước tiểu

e.Giảm chuyển hoá các Cephalexin
#$4. Trị số Clearance creatinin thường được dùng đánh giá để chỉnh liều thuốc
a. >120ml/min

b. <120ml/min

c. >30ml/min

c. <30ml/min

d.>40ml/min
#$5. Phối hợp Streptomycin và Cephalosporin gây độc tính trên
a. Thần kinh
c. Máu

b. Gan
d. Thận

e. Thị giác
#$6. Chọn 1 hoặc nhiều ý đúng: Tên thuốc có mang kí hiệu ® có ý nghĩa
a. Tên biệt dược
b. Tên đã đăng kí xin sản xuất và lưu hành ở bộ y tế VN
c. Nhãn hiệu hàng hóa đã được luật thương mại quốc tế bảo hộ



d. Kiểu dáng công nghiệp đã đăng kí bảo hộ ở cục sở hữu công nghiệp, Bộ
khoa học công nghệ VN
e. Tên thuốc gốc
#$7. Chọn 1 hoặc nhiều ý đúng: Những tên thương mại nào sau đây cho biết hoạt
chất chính:
a. Exomuc

b. Amoclavic

c. Ibu- tab

d. Rifampin

e. Austrapen
^8. Nhiễm trùng nào sau đây phải phối hợp kháng sinh :
a- Nhiễm E.coli

b- Viêm phế quản – phổi

c- Nhiễm Pseudomonas aeraginosa

d- Viêm cầu thận

e- Câu A và C đúng

1A 2A 3B 4D 5A 6C 7BD 8C

^9. Thể tích phân bố (VD) thường được ứng dụng để tính toán :
a- Khả năng phân bố của thuốc đến cơ quan

b- Sinh khả dụng của thuốc
c- Số lần dùng thuốc trong ngày
d- Liều cần thiết để đạt hiệu quả điều trị
e- Khả năng thải trừ tất cả của thuốc khỏi cơ thể
^10. Diện tích dưới đường cong thường thường được sử dụng để tính toán :
a- Sinh khả dụng của thuốc
b- Liều cần thiết để đạt hiệu quả điều trị
c- Số lần dùng thuốc trong ngày
d- Khả năng phân bố của thuốc đến cơ quan


e- Khả năng thải trừ tất cả của thuốc khỏi cơ thể
+11. Dùng chung kháng sinh nhóm Cefalosporin và NaHCO3 sẽ:
a. Tăng đào thải kháng sinh
b. Giảm thải kháng sinh
c. Kháng sinh dễ bị hỏng
d. Tăng tái hấp thu
e. b và d đúng
+12. Dùng chung kháng sinh nhóm Aminosid và NH4Cl sẽ:
a. Gia tăng thải kháng sinh
b. Giảm thải kháng sinh
c. Kháng sinh dễ bị hỏng
d. Tăng tái hấp thu
e. b và d đúng
+13. Dùng chung kháng sinh nhóm cefalosporin và Sulfamid tăng độc tính trên:

a. Gan
b. Máu
c. Thận
d. Thần kinh


+14. Thuốc nào sau đây phải bảo quản trong điều kiện tránh ánh sáng vì dưới tác
động của ánh sáng dễ bị phân hủy thành chất độc:

a. Tetracyclin
b. Pyrimethamin
c. Proguanil


d. Primaquin
e. Quinin

+15. Thuốc ức chế men dehydrofolat Reductase làm giảm acid folic gây thiếu
máu hồng cầu khổng lồ:

a. Halofantrin
b. Primaquin
c. Mefloquin
~16. Acety hóa thường làm thuốc:
a. Dể hấp thu

b. Giảm độc tính

c. Dể đào thải

d. Kéo dài tác dụng

e. Tác dụng nhanh
~17. Metoterpin là thuốc:
a. Kháng acid folic

c. Kháng enzyme

b. Kháng PABA
d. Kháng procain

e. Kháng sulfamid
=18. Trong các thuốc sau, thuốc nào định lượng bằng môi trường khan

a. DDS
b. Sulfanilamid
c. INH
d. Pyrazinamid
e. Clofazimin

=19. Thuốc chống chỉ định cho phư nữ có thai 3 tháng đầu


a. Sulfodoxin
b. Primaquin
c. Tetra
d. Fansida
e. Mefloquin

=20. Kháng sinh dùng phối hợp trị loét dạ dày

a. Clarithromycin
b. Tetra
c. Doxy
d. Clotetra
e. C & D


9D 10A 11A 12A 13D 14A 15E 16c 17a 18d/e? 19e 20a

BETA LACTAM

@1. Kháng sinh nhóm Penicillin tác dụng tốt trên trực khuẩn mủ xanh:


a. Ticarcillin và carbenicillin
b. Carpenicilin và piperacillin
c. Ticarcilin và mezolcillin
d. Carpenicillin và azolcilin

@2. Công thức phối hợp thích hợp để mở rộng phổ kháng khuẩn tiết betalactamase gồm:

a. ampicilin và clavulanid
b. Amoxcilin và tazobactam
c. Amoxcilin và clavulanid
d. Amoxcilin và sulbactam
e. Ampicilin và sufatamicilin

@3. Tác dụng nguy hiểm nhất của penicilin:

a. suy thận
b. Giảm bạch cầu hạt cấp
c. Shock phản vệ
d. Suy tủy bất sản
e. c, d đúng



@4. cephalosporin thế hệ 3 tốt hơn thế hệ 1:

a. thấm qua được hàng rào máu não
b. kháng được vi khuẩn Gram âm
c. kháng được môi trường acid dạ dày
d. a, b đúng
e. a, c đúng

@5. Kháng sinh nhóm cephalosprin nào có tác dụng tương tự thuốc chống
nghiện rượu cần tránh dùng chung với rượu:

a. cefamadol
b. Cefoperazon
c. Cefotetan
d. Moxalactam
e. All đúng

@6. Bình luận nào hợp lý nhất về phối hợp giữa cefaloridin và kanamycin:
a. không thể phối hợp do độc tính cao trên thận
b. không nên phối hợp do có cùng cơ chế tác động
c. không nên phối hợp do có cùng phổ rác dụng
d. có thể áp dụng trong điều trị vi hai KS này ít độc
e. all đúng


@7. Penicilin kháng được acid dịch vi, do vậy có thể uống:

a. benzyl peniciilin
b. Benzathin benzyl penicilin
c. Phenoxymethyl penicillin

d. Procain benzyl pencillin
e. A, b, c đúng

1A 2C 3C 4D 5E 6A 7C

@8. Cấu trúc penam gồm hai nhân ngưng tụ với nhau:

a. Azetidin- 2- on va thiazolidin
b. Azetidin- 3- on va thiazolidin
c. Azetidin- 4- on va thiazolidin
d. Azetidin- 1- on va thiazolidin

#$9. Kháng sinh họ β-lactam có công thức chung:
a. penam

b.azetidin-2 on

c. penem

d.amid ngoại vòng

#$10. Các penicillin là:
a. ester của 6 APA

b. amid của 6 APA

c. amid của 7 ACA

d. amin của 6 APA


e. ester của 7 ACA


#$11. Để định lượng các penicillin bằng phương pháp hóa học có thể:
a. Định lượng môi trường khan.
b. Dựa trên p/ứ thế SE trên nhân thơm.
c. Dựa trên p/ứ khử các sản phẩm phân hủy mang tính oxy hóa.
d. Dựa trên p/ứ oxy hóa các sản phẩm phân hủy mang tính khử.
e. Dựa trên p/ứ oxy hóa các sản phẩm phân hủy mang tính oxy hóa
#$12. Kháng sinh nào sau đây có thể sử dụng bằng đường uống
a. Oxacillin

b. Meticillin

c. Cloxacillin

d. a và c đúng

e. b và c đúng
#$13. Pivmecillinam là:
a. kháng sinh thuộc nhóm amino benzyl penicillin, chỉ dùng tiêm
b. kháng sinh thuộc nhóm amidino penicillin, chỉ dùng tiêm
c. kháng sinh thuộc nhóm amino benzyl penicillin, chỉ dùng uống
d. kháng sinh thuộc nhóm amidino penicillin, chỉ dùng uống
e. kháng sinh thuộc nhóm carboxy benzyl penicillin, chỉ dùng uống
#$14. Đặc điểm của phổ kháng khuẩn của cephalosporin thế hệ thứ nhất:
a. Chỉ tác dụng trên vi khuẩn gram âm
b. Cầu khuẩn gram dương, gram âm và vài trực khuẩn gram âm
c. Chỉ tác dụng trên cầu khuẩn gram dương
d. Chỉ tác dụng cầu khuẩn gram âm

e. Tác dụng trên hầu hết trực khuẩn gram âm
#$15. Cefpirom:
a. Là cephalosporin thế hệ thứ 2
b. Có phổ kháng khuẩn cân bằng trên Gram (+) và Gram (-)


c. Có phổ kháng khuẩn chủ yếu trên Gram (-)
d. Có phổ kháng khuẩn chủ yếu trên Gram (+)
e. Là Cephalosporin thế hệ thứ nhất

8A 9B 10B 11D 12D 13D 14B 15B

#$16. Acid clavulanic
a. KS họ β-lactam phổ kháng khuẩn rộng
b. KS nhóm penicillin phổ kháng khuẩn rộng
c. Phối hợp với các Cephalosporin cho phổ kháng khuẩn rộng
d. Là chất ức chế có hiệu quả Cephalosporin
e. Là chất ức chế có hiệu quả Penicillinase
%17. Penicillin nhóm nào sau đây có tác dụng tốt trên tụ cầu tiết Penicillinase:
a- Penicillin nhóm I (PNG, PNV …)
b-Penicillin nhóm II (Methicillin, oxacillin, cloxacillin…)
c- Penicillin nhóm III (Ampicillin, amoxicillin,….)
d- Penicillin nhóm IV (Carbenicillin, ticarcillin,…)
e-Tất cả A, B, C và D đều đúng
%18. Phối hợp thích hợp nhất giữa

a-Ampicillin và clavulanat kali

-lactamin và chất ức chế


-lactamase:

b-Ampicillin và sulbactam

c-Amoxicillin và clavulanat kali d-Amoxicillin và sulbactam
e-Câu B và C đúng
%19. Penicillin có tác dụng tốt trên Pseudomonas aeruginosae:


a-Oxacillin
c-Methicillin

b-Carbenicillin
d-Amoxicillinss

e-Benzyl Penicillin
%20. Các phương pháp định lượng thường dùng cho các penicillin :
a- Phổ UV

b- HPLC

c- Phương pháp vi sinh

d- Định lượng môi trường

khan
e- Tất cả các phương pháp trên
%21. Các thuốc cephalosporin thế hệ 3 nào sau đây dùng đường uống :
a- Cefotaxim
c- Cefixim


b- Ceftriaxon
d- Cefoperazon

e- Ceftazidim
%22. Chọn câu sai : Cephalosporin thế hệ II :
a- Có cấu trúc thay đổi
b- Kháng beta lactamase
c- Không có hoạt tính trên cầu khuẩn Gram (-)
d- Cefoxilin tác dụng trên vi khuẩn yếm khí
e- Cefuroxim được xem là tiền chất của các cephalosprin thế hệ sau
^+23. Aztreonam là:
a. Kháng sinh có cấu trúc Carbapenam
b. Kháng sinh có cấu trúc Monobactam
c. Kháng sinh họ beta lactam
d. b, c đúng
e. a, b đúng
16.E 17.B 18E. 19.B 20.A 21.C 22. C 23.D
^24. Tazobactam:


a. Kháng sinh có cấu trúc monobactam
b. Không có hoạt tính kháng sinh
c. Phổ rộng
d. Cấu trúc cephapenem
e. Kháng sinh họ beta lactam
^25. Cefpirom:
a. Cephalosporin thế hệ 2
b. Phổ kháng khuẩn trên Gr(+) và Gr(-)
c. Chủ yếu trên Gr(+)

d. Cephalosporin thế hệ 3
e. Chủ yếu trên Gr(-)

^26. Các kháng sinh Cephalosporin là dẫn chất của:
a. A. cephene
b. 7 ACA
c. 6 APA
d. Cephalosporin

24B 25B 26B

MACROLID
!1. Tai biến nguy hiểm có thể gặp sử dụng lincomycin :
a. Hội chứng tả do bội nhiễm Staphylococcus aurens
b. Bội nhiễm nấm Candida albicans ruột
c. Suy tuỷ không phục hồi


d. Suy thận cấp
e. Viêm ruột kết màng giả do nhiễm Clostridium difficile
!2. Tác dụng của macrolid phụ thuộc vào :
a. Nhóm chức lacton vòng lớn
b. Câu A, B và C đúng
c. Nhóm carbonyl ở C10
d. Câu A và C đúng
e. Nhóm dimethylamino của các ose
!3. Phối hợp Erythromycin và dihydroergotamin sẽ làm:
a. Giảm chuyển hóa DHE
b. Tăng chuyển hóa DHE
c. Giảm tác dụng DHE

d. Tăng tác dụng ERY
e. Tăng đào thải DHE
@4. Độc tính quan trọng của macrolid thể hiện ở:

a. tai
b. Gan
c. Thận
d. Xương, sụn
e. All đúng

@5. Chỉ định thích hợp của macrolid trong nhiễm khuẫn:
a. Tai mũi họng, răng hàm mặt và hô hấp trên
b. Nhiễm khuẫn gram (-) huyết


c. Đường sinh dục như lậu cầu, giang mai
d. Bộ phận tiêu hóa do nhiễm Enterobacteria
e. All đúng
@6. Phân bố của macrolid tốt nhất vào:

a. Mô xương
b. Mô phổi, tuyến nước bọt
c. Gan
d. Than
e. Các cơ quan không kể dịch não tủy

@7. Tính kém bền của macrolid trong môi trường acid phụ thuộc vô nhóm:
a. Amino trong gốc đuòng
b. Nhóm hydroxy trong gốc đường
c. Nhóm OH(C7), CO(C10)

d. Vòng lacton
e. All đúng

1e 2a 3a 4b 5a 6b 7c
@8. KS macrolid thế hệ mới có nhiều ưu điểm hơn so với macrolid cổ điển:
a. Hoạt tính cao, ít tương tác với môi trường H+
b. Phổ rộng hơn, nhạy cảm với vi khuẩn đã đề kháng với macrolid cổ điển
c. Tác dụng tốt trên trực khuẩn mủ xanh và Hamophylus influenza
d. A, b đúng
e. A, b, c đúng


@9. Các nhóm KS tương đồng với macrolid về phổ tác dụng và cơ chế tác dụng,
nhưng khác về cấu trúc là:

a. Lincosamid
b. Phenicol
c. Streptogramin ( synergistin)
d. a, c đúng

#$10.

là nhóm cấu trúc của

a. Erythromycin

b. Azithromycin

c.Roxithromycin


d.Dirithromycin

e. Clarithromycin

#$11.

là cấu trúc của

a. Erythromycin

b. Azithromycin

c.Roxithromycin

d.Dirithromycin

e. Clarithromycin

#$12. Kháng sinh nào sau đây có cấu trúc heterosid
a. Erythromycin
c.Lincomycin
e. a, c đúng

b.Netilmicin
d.a,b đúng


%13. Kháng sinh macrolid bền với acid gồm:
a- Clarithromycin,spiramycin, roxithromycin,azithromycin
b- Clarithromycin ,erythromycin, roxithromycin, azithromycin

c- Clarithromycin, spiramycin, roxithromycin, erythromycin
d- Erythromycin, roxithromycin, azithromycin
e- Clarithromycin, spiramycin, erythromycin

8d 9d 10c 11b 12d 13a
%14. Thuốc thử định tính Licomycin:
a-

b-Fe3+

-naphtol

c-Natri nitroprussiat

d-Câu A và B đúng

e-Câu A, B và C đúng
^15. Dùng chung Azithromycine với viên Alka-Steltzer sẽ có hiện tượng:
a-Tăng hấp thu thuốc Azithromycine
b-Giảm hấp thu thuốc Azithromycine
c-Tăng đào thải thuốc Azithromycine
d-Giảm T1/2 của Azithromycine
e-Tạo muối tăng đào thải
^16. Kháng sinh thuộc thế hệ mới của macrolid chính thống dùng điều trị H.
pylori:
a-Spiramycin

b-Clarithromycin

c-Spectinomycin


d-Erythromycin

e-Trolcandomycin
^17. Tai biến nguy hiểm có thể gặp sử dụng lincomycin:


a-Hội chứng tả do bội nhiễm Staphylococcus aurens
b-Viêm ruột kết màng giả co nhiễm Clostridium difficile
c-Suy tủy không phục hồi
d-Suy thận cấp
e-Bội nhiễm nấm Candida albicans ruột
^18. Phát biểu nào sau đây không đúng với tính chất chung của các macrolid cổ
điển:
a-Trong môi trường acid thuốc nhanh chóng mất tác dụng
b-Chuyển hóa ở gan dưới dạng demethyl hóa mất tác dụng
c-Thuốc phân phối rộng rãi ở các cơ quan, kể cả dịch não tủy.
d-Nồng độ thuốc tập trung cao tại phổi và tai mũi họng.
e-Tất cả các điều trên
^19. Cơ chế tác động của các Macrolid:
a-Tác động trên thành tế bào vi khuẩn
b-Tác động trên màng tế bào vi khuẩn
c-Ức chế vi khuẩn tổng hợp acid folic
d-Tác động trên tiểu đơn vị 30S của ribosom
e-Tác động trên tiểu đơn vị 50S của ribosom
^20. Các kháng sinh thuộc nhóm Macrolid có cấu trúc vòng:
a-Erythromycin

b-Spiramycin


c-Clarithromycin

d-Roxithromycin

e-Axithromycin
^21. Tác dụng của Macrolid phụ thuộc vào:
a-Nhóm chức lacton vòng lớn

b-Nhóm dimethylamino của các

ose
c-Nhóm carbonyl ở C10

d-Câu A và C đúng


e-Câu A, B và C đúng

14c 15c 16b 17b 18c 19e 20b 21e
^22. Kháng sinh nhóm macrolid không gây tác dụng phụ hoại tử đầu chi khi kết
hợp với Ergotamin:
a-Erythromycin

b-Flurithromycin

c-Spiramycin

d-Josamycin

e-Clarithromycin

^23. Các macrolid kém bền trong môi trường acid là do:
a-Tương tác giữa nhóm OH của các phân tử đường và nhóm C=O (C 10)
b-Tương tác giữa nhóm OH (C7) và nhóm C=O (C10)
c-Tương tác giữa nhóm OH (C7) và nhóm amino của đường
d-Tương tác giữa nhóm OH và amino của phân tử đường
e-Câu A và D đúng
^24. Macrolid có phổ kháng khuẩn:
a-Rất rộng bao gồm các khuẩn Gram (+), Gram (-) và mầm nội bào
b-Rộng, cân bằng giữa các khuẩn Gram (+) và Gram (-)
c-Hẹp chủ yếu các vi khuẩn Gram (-)
d-Hẹp chủ yếu các vi khuẩn Gram (-) và các mầm nội bào
e-Hẹp chủ yếu các vi khuẩn Gram (+), một số ít trên Gram (-)
^+25. Clindamycin:
a. Macrolid thiên nhiên phối hợp tốt ở xương
b. Lincosamid thiên nhiên phân phối tốt ở dịch não tủy
c. Lincosamid tổng hợp phương pháp tốt ở mô xương
d. Macrolid bán tổng hợp phương pháp tốt ở dịch não tủy
e. Tất cả sai


^26. Erythromycin estolat là dẫn xuất:
a. Ester của Erythromycin không tan trong nước
b. Muối Ester của Erythromycin tan trong nước
c. Muối Ester của Erythromycin không tan trong nước
d. Muối của Erythromycin tan trong nước
e. Ester của Erythromycin tan trong nước
^27. Spiramycin:

a. Là Macrolid bán tổng hợp
b. Hỗn hợp 3 heterosid

c. Kháng sinh thuộc nhóm Strep
d. Là Macrolid tổng hợp
e. a, b đúng

22c 23b 24e 25c 27e

^+28. Azithromycin:
a. Là dung dịch oxim của Erythromycin
b. Có phổ kháng khuẩn mở rộng
c. Có nhóm Enterobacteric
d. Là dẫn chất của Erythromycin với vòng Macrocyl 15 nguyên tố
e. b và c đúng
f.

b và d đúng


=29. Kháng sinh thuộc họ Macrolic có hoạt tính mạnh trên M.axium intracellrelare

a. Ery
b. Clarithromycin
c. Spiramycin
d. Oleandomycin
e. Trolcanomycin

28f 29b

AMINOSID



Genin

Aminosi
d thiên
nhiên

1,3- Diamino cyclitol

Streptamin

Streptidin

Spectinomyci
n

Streptomyci
n

1,4Diamino
cyclitol

Desoxy 2- streptamin
( thế ở 4, 5)

(thế ở 4,6)

Nemycin

Kanamycin


Paramomyci
n

Gentamyci
n

Ribostamyci
n

Tobramyci
n

Formatin
Fortamici
n

Síomicin
Aminosi
d bán
tổng hợp

Dihydro
Streptomyci
n

Amikacin
Dibekacin
Netilmicin

Aminosid là

a. Lên tổng hợp Peptidoglican
b. Màng tế bào
c. Đơn vị 30S của ribosom
d. Đơn vị 50S của ribosom
e. Lên acid nucleic
@2. KS thuộc nhóm aminosid tác dụng tốt trên trực khuẩn mủ xanh:

a. toramycin
b. Neomycin
c. Gentamycin

!1. Cơ
chế tác
động
của
kháng
sinh
nhóm


×