Tải bản đầy đủ (.pdf) (99 trang)

Thực trạng kế toán xác định kết quả kinh doanh tại công ty TNHH Kỳ Duyên

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.6 MB, 99 trang )

Header Page 1 of 161.
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƢỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ TP. HCM
KHOA KẾ TOÁN – TÀI CHÍNH – NGÂN HÀNG

KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP

THỰC TRẠNG KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH
DOANH TẠI CÔNG TY TNHH KỲ DUYÊN

Ngành

: KẾ TOÁN

Chuyên ngành : KẾ TOÁN – KIỂM TOÁN

Giảng viên hướng dẫn : TS NGUYỄN THANH NAM
Sinh viên thực hiện
MSSV: 1054031003

: NGUYỄN THỊ THANH TÂM
Lớp: 10DKKT03

TP. Hồ Chí Minh, năm 2014

Footer Page 1 of 161.


tốt 161.
nghiệp
HeaderKhóa


Pageluận
2 of

GVHD: TS. Nguyễn Thanh Nam

LỜI CAM ĐOAN
Tôi cam đoan đây là đề tài ngiên cứu của tôi. Những kết quả và các số liệu
trong báo cáo thực tập tốt nghiệp được thực hiện tại Công ty TNHH Kỳ Duyên. Không
sao chép bất kì nguồn nào khác. Tôi hoàn toàn chịu trách nhiệm trước nhà trường về
sự cam đoan này.
TP.Hồ Chí Minh, ngày 21 tháng 07 năm 2014
Sinh viên

Nguyễn Thị Thanh Tâm

Footer SVTH:
Page 2Nguyễn
of 161.
Thị Thanh Tâm

Trang i


tốt 161.
nghiệp
HeaderKhóa
Pageluận
3 of

GVHD: TS. Nguyễn Thanh Nam


LỜI CẢM ƠN
Trong quá trình thực tập, em đã được sự chỉ bảo, giúp đỡ tận tình của công ty
TNHH Kỳ Duyên, được các kế toán viên hướng dẫn thực hành các công việc kế toán.
Tuy nhiên do thời gian nghiên cứu có hạn nên báo cáo tổng hợp của em về công ty còn
nhiều thiếu sót. Em mong nhận được ý kiến đóng góp của các thầy cô giáo cho báo cáo
của em hoàn thiện hơn.
Một lần nữa em xin chân thành cảm ơn thầy TS. Nguyễn Thanh Nam đã tận
tình giúp đỡ em hoàn thành báo cáo thực tập tốt nghiệp này.
TPHCM, ngày 21 tháng 07 năm 2014
Sinh viên

Nguyễn Thị Thanh Tâm

Footer SVTH:
Page 3Nguyễn
of 161.
Thị Thanh Tâm

Trang ii


tốt 161.
nghiệp
HeaderKhóa
Pageluận
4 of

GVHD: TS. Nguyễn Thanh Nam


CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

NHẬN XÉT THỰC TẬP
Họ và tên sinh viên: Nguyễn Thị Thanh Tâm
MSSV: 1054031003
Khóa: 2010 – 2014
1. Thời gian thực tập
.......................................................................................................................................
2. Bộ phận thực tập
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
3. Tinh thần trách nhiệm với công việc và ý thức chấp hành kỷ luật
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
4. Kết quả thực tập theo đề tài
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
5. Nhận xét chung
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
TPHCM, ngày 21 tháng 07 năm 2014
Đơn vị thực tập

Footer SVTH:
Page 4Nguyễn
of 161.
Thị Thanh Tâm


Trang iii


tốt 161.
nghiệp
HeaderKhóa
Pageluận
5 of

GVHD: TS. Nguyễn Thanh Nam

NHẬN XÉT CỦA GIẢNG VIÊN HƢỚNG DẪN

.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................

TPHCM, ngày 21 tháng 07 năm 2014

Giảng viên hướng dẫn

Footer SVTH:
Page 5Nguyễn
of 161.
Thị Thanh Tâm

Trang iv


tốt 161.
nghiệp
HeaderKhóa
Pageluận
6 of

GVHD: TS. Nguyễn Thanh Nam

DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT
Tên đầy đủ

Viết tắt

Giá trị gia tăng

GTGT

Thu nhập doanh nghiệp

TNDN


Báo cáo tài chính

BCTC

Tài sản cố định

TSCĐ

Hóa đơn



Thu nhập cá nhân

TNCN

Chứng từ ghi sổ

CTGS

Bảo hiểm xã hội

BHXH

Bảo hiểm y tế

BHYT

Footer SVTH:

Page 6Nguyễn
of 161.
Thị Thanh Tâm

Trang v


tốt 161.
nghiệp
HeaderKhóa
Pageluận
7 of

GVHD: TS. Nguyễn Thanh Nam

DANH MỤC CÁC BẢNG
Bảng 1: Tình hình góp vốn
Bảng 2: KQHĐKD của công ty TNHH Kỳ Duyên Qua các năm
Bảng 3: BCKQHĐKD năm 2013

Footer SVTH:
Page 7Nguyễn
of 161.
Thị Thanh Tâm

Trang vi


nghiệp
Header Khóa

Pageluận
8 oftốt161.

GVHD: TS. Nguyễn Thanh Nam

DANH MỤC ĐỒ THỊ
Sơ đồ tổ chức bộ máy quản lí của công ty
Tổ chức nhân sự phòng kế toán
Sơ đồ luân chuyển chứng từ
Sơ đồ hạch toán kế toán xác định kết quả kinh doanh

Footer Page
8 of 161.
SVTH: Nguyễn Thị Thanh Tâm

Trang ix


nghiệp
Header Khóa
Pageluận
9 oftốt161.

GVHD: TS. Nguyễn Thanh Nam

MỤC LỤC
CHƢƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN KẾ TOÁN TIÊU THỤ VÀ XÁC ĐỊNH
KẾT QUẢ KINH DOANH ........................................................................................... 2
1.1 Khái niệm chung ....................................................................................... 2
1.1.1.. Khái niệm bán hàng và ý nghĩa của công tác bán hàng ................. 2

1.1.1.1 Khái niệm bán hàng .............................................................. 2
1.1.1.2 Ý nghĩa của công tác bán hàng............................................. 2
1.1.2 Khái niệm doanh thu, các khoản giảm trừ doanh thu, nguyên tắc
xác định doanh thu và kết quả hoạt động kinh doanh .......................................... 2
1.1.2.1 Khái niệm doanh thu bán hàng ............................................. 2
1.1.2.2 Các khoản giảm trừ doanh thu bán hàng .............................. 3
1.1.2.3 Nguyên tắc xác định doanh thu và kết quả hoạt động kinh
doanh ................................................................................................................... 3
1.1.3 Các phương thức bán hàng và phương thức thanh toán................... 4
1.1.3.1 Các phương thức bán hàng ................................................... 4
1.1.3.1.1 Bán buôn ....................................................................... 4
1.1.3.1.2 Bán lẻ ............................................................................ 4
1.1.3.2 Các phương thức thanh toán ................................................. 5
1.2 Kế toán các hoạt động chính ..................................................................... 4
1.2.1 Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ .......................... 4
1.2.1.1 Trình tự hạch toán ................................................................ 4
1.2.1.2 Chứng từ, sổ sách sử dụng ................................................... 6
1.2.2 Kế toán các khoản làm giảm doanh thu ......................................... 6
1.2.2.1 Chiết khấu thương mại ......................................................... 6
1.2.2.2 Hàng bán bị trả lại ................................................................ 6
1.2.2.3 Giảm giá hàng bán ................................................................ 7
1.2.2.4 Sơ đồ hạch toán .................................................................... 7
1.2.3 Kế toán giá vốn hàng bán ................................................................. 7
1.2.3.1 Khái niệm ............................................................................. 7
1.2.3.2 Chứng từ, sổ sách sử dụng ................................................... 8
1.2.3.3 Kết cấu và nội dung phản ánh của TK 632 .......................... 8
1.2.3.4 Sơ đồ hạch toán .................................................................... 8

Footer Page
9 of 161.

SVTH: Nguyễn Thị Thanh Tâm

Trang viii


Header Khóa
Pageluận
10 tốt
of nghiệp
161.

GVHD: TS. Nguyễn Thanh Nam

1.2.4 Kế toán chi phí bán hàng.................................................................. 8
1.2.4.1 Khái niệm ............................................................................. 8
1.2.4.2 Chứng từ, sổ sách sử dụng ................................................... 9
1.2.4.3 Kết cấu và nội dung phản ánh tài khoản 641 ....................... 9
1.2.5 Kế toán chi phí quản lý doanh nghiệp.............................................. 9
1.2.5.1 Khái niệm ............................................................................. 9
1.2.5.2 Chứng từ, sổ sách sử dụng ................................................... 9
1.2.5.3 Kết cấu và nội dung phản ánh của tài khoản 642 ................. 9
1.2.5.4 Trình tự hạch toán .............................................................. 10
1.2.5.5 Sơ đồ hạch toán ................................................................. 11
1.3 Kế toán các hoạt động tài chính............................................................... 12
1.3.1 Kế toán doanh thu các hoạt động tài chính .................................... 12
1.3.1.1 Khái niệm ........................................................................... 12
1.3.1.2 Kết cấu và nội dung phản ánh tài khoản 515 ..................... 12
1.3.1.3 Sơ đồ hạch toán .................................................................. 13
1.3.2 Kế toán chi phí hoạt động tài chính ............................................... 13
1.3.2.1 Khái niệm ........................................................................... 13

1.3.2.2 Kết cấu và nội dung phản ánh tài khoản 635 ..................... 13
1.3.2.3 Trình tự hạch toán .............................................................. 13
1.3.2.4 Sơ đồ hạch toán .................................................................. 14
1.4 Kế toán các hoạt động khác ..................................................................... 14
1.4.1 Doanh thu khác .............................................................................. 14
1.4.1.1 Khái niệm ........................................................................... 14
1.4.1.2 Kết cấu TK 711 .................................................................. 15
1.4.1.3 Sơ đồ hạch toán .................................................................. 15
1.4.2 Chi phí khác ................................................................................... 15
1.4.2.1 Khái niệm ........................................................................... 15
1.4.2.2 Kết cấu và nội dung phản ánh tài khoản 811 ..................... 15
1.4.2.3 Trình tự hạch toán .............................................................. 16
1.4.2.4 Sơ đồ hạch toán .................................................................. 17
1.5 Xác định kết quả kinh doanh ................................................................... 17
1.5.1 Khái niệm ....................................................................................... 17

Footer Page
10 of 161.
SVTH: Nguyễn Thị Thanh Tâm

Trang ix


Header Khóa
Pageluận
11 tốt
of nghiệp
161.

GVHD: TS. Nguyễn Thanh Nam


1.5.2 Chứng từ, sổ sách sử dụng ............................................................. 17
1.5.3 Kết cấu và nội dung phản ánh của TK 911 .................................... 17
1.5.4 Trình tự hạch toán .......................................................................... 18
1.5.5 Sơ đồ hạch toán .............................................................................. 18
1.6 Kế toán thuế thu nhập doanh nghiệp ....................................................... 19
1.6.1 Khái niệm ....................................................................................... 19
1.6.2 Kết cấu và nội dung phản ánh TK 821........................................... 19
1.7 Lợi nhuận chưa phân phối ....................................................................... 20
CHƢƠNG 2: THỰC TRẠNG KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH
DOANH TẠI CÔNG TY TNHH KỲ DUYÊN ......................................................... 22
2.1 Giới thiệu chung về công ty..................................................................... 22
2.1.1 Giới thiệu về quá trình hình thành và phát triển công ty ................ 22
2.1.2 Đặc điểm hoạt động của công ty ...................................................... 23
2.1.3 Cơ cấu tổ chức, quản lý ở công ty .................................................... 25
2.1.4 Cơ cấu tổ chức kế toán tại công ty ................................................... 26
2.1.4.1 Tổ chức nhân sự phòng kế toán.......................................... 26
2.1.4.2 Chức năng của từng bộ phận kế toán ................................. 26
2.1.5 Hệ thống thông tin kế toán trong doanh nghiệp ............................... 27
2.1.5.1 Sơ đồ hình thức kế toán của doanh nghiệp ........................ 27
2.1.5.2 Niên độ kế toán, đơn vị tiền tệ sử dụng trong kế toán ....... 30
2.1.5.3 Chế độ kế toán áp dụng ...................................................... 30
2.1.5.4 Các chính sách kế toán áp dụng ......................................... 31
2.1.5.5 Sơ đồ luân chuyển chứng từ ............................................... 32
2.1.6 Tình hình công ty những năm gần đây............................................. 34
2.2 Thực trạng tổ chức công tác kế toán tiêu thụ và xác định kết quả kinh
doanh tại công ty ................................................................................................ 35
2.2.1 Đặc điểm kinh doanh, các phương thức tiêu thụ và thanh toán ....... 35
2.2.1.1 Đặc điểm kinh doanh .......................................................... 35
2.2.1.2 Các phương thức tiêu thụ ................................................... 35

2.2.1.3 Các phương thức thanh toán ............................................... 36
2.2.2 Kế toán các hoạt động chính ............................................................ 37
2.2.2.1 Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ .............. 37

Footer Page
11 of 161.
SVTH: Nguyễn Thị Thanh Tâm

Trang x


Header Khóa
Pageluận
12 tốt
of nghiệp
161.

GVHD: TS. Nguyễn Thanh Nam
2.2.2.1.1 Kế toán doanh thu bán hàng........................................ 40
2.2.2.1.2 Kế toán doanh thu cung cấp dịch vụ ........................... 41

2.2.2.2 Kế toán các khoản giảm trừ doanh thu ............................... 43
2.2.2.3 Kế toán giá vốn hàng bán ................................................... 44
2.2.2.4 Kế toán chi phí bán hàng .................................................... 46
2.2.2.5 Kế toán chi phí quản lý doanh nghiệp ................................ 47
2.2.3 Kế toán các hoạt động tài chính ....................................................... 50
2.2.3.1 Kế toán doanh thu các hoạt động tài chính ........................ 50
2.2.3.2 Kế toán chi phí hoạt động tài chính.................................... 51
2.2.4 Kế toán các hoạt động khác.............................................................. 52
2.2.4.1 Doanh thu khác ................................................................... 52

2.2.4.2 Chi phí khác........................................................................ 53
2.2.5 Kế toán chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp .................................... 53
2.3 Kế toán xác định kết quả kinh doanh ...................................................... 55
2.3.1 Xác định kết quả kinh doanh ............................................................ 55
2.3.2 Lợi nhuận chưa phân phối ................................................................ 58
2.3.3 Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh ............................................ 58
2.3.3.1 Chuẩn bị dữ liệu ................................................................. 58
2.3.3.2 Lập báo cáo ........................................................................ 59
2.4 Trình bày thông tin trên báo cáo tài chính .......................................... 59
CHƢƠNG 3: PHƢƠNG HƢỚNG VÀ BIỆN PHÁP HOÀN THIỆN KẾ
TOÁN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY TNHH KỲ
DUYÊN ........................................................................................................................ 62
3.1 Nhận xét .............................................................................................. 62
3.1.1 Nhận xét tổng quát về tình hình hoạt động tại công ty .............. 62
3.1.2 Nhận xét về công tác kế toán tại công ty ................................... 62
3.2 Kiến nghị ............................................................................................. 64

Tài liệu tham khảo
Phụ lục
Chứng từ ghi sổ TK 5111
Sổ cái TK 5111
Sổ chi tiết TK 131

Footer Page
12 of 161.
SVTH: Nguyễn Thị Thanh Tâm

Trang xi



Header Khóa
Pageluận
13 tốt
of nghiệp
161.

GVHD: TS. Nguyễn Thanh Nam

Sổ tiền gửi ngân hàng
Sổ chi tiết bán hàng
Chứng từ ghi sổ TK 5113
Sổ cái TK 5113
Chứng từ ghi sổ TK 515
Chứng từ ghi sổ TK 642
Chứng từ ghi sổ TK 632
Sổ cái TK 632
Hóa đơn GTGT đầu vào, đầu ra
Phiếu thu
Bảng cân đối số phát sinh quý 4 năm 2013
Tờ khai thuế TNDN tạm tính quý 4 năm 2013

Footer Page
13 of 161.
SVTH: Nguyễn Thị Thanh Tâm

Trang xii


Header Khóa
Pageluận

14 tốt
of nghiệp
161.

GVHD: TS. Nguyễn Thanh Nam

LỜI MỞ ĐẦU
Trước xu hướng kinh tế thế giới ngày càng được quốc tế hóa, kinh tế Việt Nam
đang vững bước chuyển mình và hội nhập. Để tồn tại và phát triển được buộc các
doanh nghiệp phải có đủ trình độ, sự nhạy bén để đưa ra những phương pháp chiến
lược kinh doanh nhằm tối đa hóa lợi nhuận có thể đạt được. Vì thế vấn đề đặt ra cho
doanh nghiệp là phải làm sao cho hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp ngày càng
hiệu quả, nguồn vốn kinh doanh luôn luôn ổn định và phát triển. Để đạt được mục
tiêu đòi hỏi những sản phẩm – dịch vụ mà doanh nghiệp đang kinh doanh phải đáp
ứng được nhu cầu thị hiếu của người tiêu dùng.
Lợi nhuận kinh doanh phản ánh tình hình hoạt động của doanh nghiệp. Kế toán
xác định kết quả kinh doanh là một công cụ rất quan trọng trong hệ thống kế toán của
doanh nghiệp. Hiện nay việc xác định kết quả kinh doanh là rất cần thiết vì căn cứ
vào đó các nhà quản lí có thể biết được quá trình kinh doanh của doanh nghiệp mình
có đạt hiệu quả hay không, lời hay lỗ như thế nào? Từ đó định hướng phát triển trong
tương lai. Vì vậy công tác xác định kết quả kinh doanh ảnh hưởng trực tiếp đến chất
lượng và hiệu quả của việc quản lí ở doanh nghiệp.
Do thấy được tầm quan trọng của việc xác định kết quả kinh doanh nên em đã
chọn đề tài báo cáo tốt nghiệp của mình là: “Kế toán xác định kết quả kinh doanh tại
công ty TNHH Kỳ Duyên”. Kết cấu đề tài gồm 3 phần:
Phần 1: Cơ sở lý luận kế toán tiêu thụ và xác định kết quả kinh doanh
Phần 2: Kế toán xác định kết quả kinh doanh tại công ty
Phần 3: Nhận xét và kiến nghị
Do kinh nghiệm thực tế còn ít và thời gian nghiên cứu có hạn, chuyên đề thực tập
không tránh khỏi thiếu sót. Em mong nhận được ý kiến đóng góp của các thầy cô giáo

để chuyên đề hoàn thiện hơn.
Em xin chân thành cảm ơn!

Footer Page
14 of 161.
SVTH: Nguyễn Thị Thanh Tâm

Trang 1


Header Khóa
Pageluận
15 tốt
of nghiệp
161.

GVHD: TS. Nguyễn Thanh Nam
CHƢƠNG 1

CƠ SỞ LÝ LUẬN KẾ TOÁN TIÊU THỤ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ
KINH DOANH
1.1 Khái niệm chung
1.1.1 Khái niệm bán hàng và ý nghĩa của công tác bán hàng
1.1.1.1 Khái niệm bán hàng
Bán hàng là giai đoạn cuối cùng của khâu sản xuất và cho ra thành phẩm, nếu
thực hiện tốt giai đoạn cuối cùng này sẽ tạo điều kiện cho doanh nghiệp có thể thu hồi
được vốn ban đầu, bù đắp những khoản chi phí đã bỏ ra và có thể tìm lợi nhuận nếu
hoạt động kinh doanh tôt. Ngoài ra bán hàng còn là công cụ giúp doanh nghiệp thực
hiện nghĩa vụ - trách nhiệm với ngân sách quốc gia cũng như góp phần nâng cao chất
lượng đời sống cho người lao động.

Bán hàng là quá trình bao gồm 2 mặt: Doanh nghiệp sẽ đem bán sản phẩm hàng
hóa hoặc cung ứng dịch vụ đã thu được tiền hoặc khách hàng chấp nhận sẽ thanh
toán. Hàng hóa - dịch vụ cung cấp nhằm đáp ứng nhu cầu xã hội được gọi là bán ra
ngoài. Ngược lại, hàng hóa - dịch vụ cung cấp giữa các đơn vị trong cùng một doanh
nghiệp gọi là bán hàng trong nội bộ.
Quá trình bán hàng được định nghĩa cụ thể là quá trình chuyển đổi quyền sở hữu
giữa người mua và người bán trên thị trường.
1.1.1.2 Ý nghĩa của công tác bán hàng
Thông qua công tác bán hàng, số vốn ban đầu doanh nghiệp đầu tư sẽ phục hồi
như ban đầu. Quá trình bán hàng hoàn tất sẽ xác định được doanh thu, với doanh thu
đật được doanh nghiệp sẽ dùng để chi trả cho những khoản chi phí đã tiêu hao lúc đầu
và là nguồn kinh phí cho quá trình kinh doanh tiếp theo.
Hoạt động sản xuất kinh doanh có lợi nhuận sẽ là cơ sở để doanh nghiệp tồn tại
và phát triển vững chắc trong nền kinh tế sôi động như hiện nay. Ngược lại, nếu quá
trình kinh doanh kém hiệu quả sẽ làm thất thoát một phần vốn của doanh nghiệp hoặc
có thể làm hao mòn ngân sách công ty do thu không đủ chi.
1.1.2 Khái niệm doanh thu, các khoản giảm trừ doanh thu, nguyên tắc xác
định doanh thu và kết quả kết quả hoạt động kinh doanh
1.1.2.1 Khái niệm doanh thu bán hàng
Doanh thu là tổng giá trị các lợi ích kinh tế mà doanh nghiệp thu được trong kỳ

Footer Page
15 of 161.
SVTH: Nguyễn Thị Thanh Tâm

Trang 2


Header Khóa
Pageluận

16 tốt
of nghiệp
161.

GVHD: TS. Nguyễn Thanh Nam

kế toán, phát sinh từ các hoạt động sản xuất, kinh doanh thông thường của các doanh
nghiệp, góp phần làm tăng vốn. Doanh thu chỉ bao gồm tổng giá trị của các lợi ích
kinh tế doanh nghiệp đã thu được hoặc sẽ thu được. Các khoản thu hộ bên thứ ba sẽ
không được coi là doanh thu (chẳng hạn, khi người nhận đại lý thu hộ tiền bán hàng
cho đơn vị chủ hàng thì doanh thu của người nhận đại lý chỉ là tiền hoa hồng được
hưởng). Các khoản góp vốn của cổ đông hoặc chủ sở hữu làm tăng vốn chủ sở hữu
nhưng không phải là doanh thu bán hàng.
1.1.2.2 Các khoản giảm trừ doanh thu bán hàng
Chiết khấu bán hàng là số tiền tính trên tổng doanh thu trả lại cho người mua
bao gồm chiết khấu thanh toán và chiết khấu thương mại.
Chiết khấu thanh toán: Là khoản tiền trả lại do khách hàng thanh toán tiền hàng
trước thời gian quy định. Chiết khấu thương mại: Là koản tiền giảm cho khách do
trong một thời gian nhất định đã mua một số lượng hàng hóa lớn hoặc mua một khối
lượng lớn hàng hóa tính theo tổng số hàng đã mua.
Giảm giá hàng bán: Là số tiền giảm cho người mua nhưng năm ngoài hóa đơn
do một số nguyên nhân đặc biệt như hàng sai hoặc kém phẩm chất mà người mua yêu
cầu, giao hàng không đúng thời gian - địa điểm như đã thỏa thuận…
Hàng bán bị trả lại: Là số lượng hàng đã tiêu thụ nhưng bị khách hàng từ chối
trả lại.
1.1.2.3 Nguyên tắc xác định doanh thu và kết quả hoạt động kinh doanh
Doanh thu được ghi nhận khi thỏa mãn 5 điều kiện sau:
Người bán chuyển giao phần lớn rủi ro và lợi ích gắn liền với sở hữu sản phẩm
hoặc hàng hóa cho người mua.
Người bán không còn nắm giữ quyền quản lý sản phẩm, hàng hóa.

Doanh thu được xác định tương đối chắc chắn.
Người bán sẽ thu được lợi ích kinh tế từ giao dịch bán hàng
Xác định được chi phí liên quan đến giao dịch bán hàng.
Kết quả hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp có thể là hiệu giữa thu nhập và chi
phí để tạo ra thu nhập
Kết quả kinh doanh = Thu nhập – Chi phí

Footer Page
16 of 161.
SVTH: Nguyễn Thị Thanh Tâm

Trang 3


Header Khóa
Pageluận
17 tốt
of nghiệp
161.

GVHD: TS. Nguyễn Thanh Nam

1.1.3 Các phƣơng thức bán hàng và phƣơng thức thanh toán
1.1.3.1 Các phƣơng thức bán hàng
Trong nền kinh tế thị trường hiện nay, có rất nhiều hình thức bán hàng khác
nhau và việc chọn lựa hình thức bán hàng cho phù hợp có ảnh hưởng không nhỏ đến
kết quả kinh doanh của doanh nghiệp. Hiện nay các doanh nghiệp thương mại thường
sử dụng một số phươg pháp phổ biến sau:
1.1.3.1.1 Bán buôn
Bán buôn chủ yếu bán hàng qua kho hoặc bán buôn vận chuyển thẳng.

Bán hàng qua kho: Bán hàng qua kho theo phương thức tiêu thụ trực tiếp: người
mua sẽ nhận hàng tại kho của đơn vị và đồng ý thanh toán hoặc chấp nhận thanh toán.
Hàng hóa xuất kho giao cho người mua được coi là đã tiêu thụ và doanh nghiệp mất
quyền sở hữu chúng.
Theo phương thức chuyển hàng dựa trên hợp đồng thì hàng hóa được coi là tiêu thụ
khi người mua thanh toán hoặc chấp nhận thanh toán số hàng mà người bán chuyển
đến theo đúng thời gian, địa điểm trong hợp đồng.
Bán hàng theo phương thức tiêu thụ qua các đại lý: người bán sẽ giao hàng cho các
đại lý theo sự thỏa thuận hợp đồng giữa hai bên. Lúc này hàng hóa vẫn thuộc sở hữu
của người bán, chỉ khi nào nhận được thông báo của hoặc nhận được tiền thanh toán
từ đại lý thì hàng hóa mới chính thức được coi là đã tiêu thụ. Tuy nhiên trong phương
thức này, người bán cần trích một khoản tiền hoa hồng cho đại lý.
Theo phương thức trả góp: theo phương thức này thì khi hàng hóa được chuyển giao
cho người mua được coi là đã tiêu thụ. Người mua sẽ thanh toán lần đầu một khoản
tiền phải trả chịu một tỷ lệ lãi suất nhất định. Thông thường số tiền trả ở các kỳ sẽ
bằng nhau, trong đó bao gồm một phần doanh thu gốc và tiền lãi trả chậm.
Bán buôn vận chuyển thẳng: Bán buôn vận chuyển thẳng có tham gia thanh toán
thì doanh nghiệp phải tổ chức quá trình mua hàng, bán hàng và thanh toán tiền mua,
tiền bán với nhà cung cấp và khách hàng của doanh nghiệp.
1.1.3.1.2 Bán lẻ
Bán lẻ tại các cửa hàng chủ yếu gồm 2 hình thức thu tiền tại chỗ và thu tiền tập
trung. Bán lẻ thu tiền tại chỗ thì người bán hàng thực hiện cả chức năng thu ngân lẫn
bán hàng. Riêng phương thức thu tiền tập trung thì nhân viên bán hàng hoạt động
hoàn toàn độc lập với nhân viên thu ngân.

Footer Page
17 of 161.
SVTH: Nguyễn Thị Thanh Tâm

Trang 4



Header Khóa
Pageluận
18 tốt
of nghiệp
161.

GVHD: TS. Nguyễn Thanh Nam

1.2.2 Các phƣơng thức thanh toán
Trong quan hệ trao đổi hàng giữa doanh nghiệp với người mua thì phụ thuộc
vào hình thức thanh toán mà thời điểm ghi nhận doanh thu của mỗi doanh nghiệp sẽ
khác nhau. Trường hợp doanh nghiệp giao hàng cho người mua và đã thu được tiền
ngay tại thời điểm đó thì số hàng đã được coi là tiêu thụ.
Hàng hóa chuyển cho khách hàng và được khách hàng chấp nhận thanh toán nhưng
doanh nghiệp vẫn chưa nhận được tiền hoặc giấy báo có của ngân hàng thì số hàng
hóa đó vẫn được coi là tiêu thụ. Trường hợp doanh nghiệp và người mua áp dụng
phương thức thanh toán theo kế hoạch thì khi doanh nghiệp gửi hàng vẫn được xác
định là đã tiêu thụ.
Như vậy có thể kết luận, do việc áp dụng các phương thức thanh toán khác nhau
nên thời điểm giao hàng và thu tiền có thể khác nhau về mặt không gian lẫn thời gian.
1.2 Kế toán các hoạt động chính
1.2.1 Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
Tài khoản sử dụng: TK 511 “Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ”
1.2.1.1 Trình tự hạch toán
Nếu bán qua kho theo hình thức trực tiếp, khi xuất bán trực tiếp hàng:
Nợ TK 632: Giá vốn hàng bán
Có TK 156: Hàng hóa
Doanh thu và thuế GTGT phải nộp vào ngân sách nhà nước:

Nợ TK 111,112,131: Tổng giá trị thanh toán bằng TM, chuyển khoản, PTKH
Có TK 511: Doanh thu bán hàng theo giá chưa có thuế
Có TK 3331: Thuế GTGT phải nộp nhà nước
Căn cứ chứng từ kế toán ghi doanh thu của lô hàng bán thẳng:
Nợ TK 111,112,131: Tổng giá trị khách hàng thanh toán bằng tiền mặt,
chuyển khoản, phải thu khách hàng theo giá có thuế.
Có 511: Doanh thu theo giá có thuế
Có TK 3331: Thuế GTGT phải nộp
Trường hợp bán vận chuyển thẳng không tham gia thanh toán, khi nhận tiền hoa hồng
được hưởng từ môi giới hàng cho nhà cung cấp hoặc cho khách hàng:

Footer Page
18 of 161.
SVTH: Nguyễn Thị Thanh Tâm

Trang 5


Header Khóa
Pageluận
19 tốt
of nghiệp
161.

GVHD: TS. Nguyễn Thanh Nam

Nợ TK 111,112: Tổng giá trị thanh toán bằng tiền mặt, chuyển khoản
Có TK 511: Doanh thu bán hàng theo giá chưa có thuế
Có TK 3331: Thuế GTGT phải nộp
1.2.1.2 Chứng từ, sổ sách sử dụng

Lập hóa đơn để người mua làm căn cứ ghi sổ và chứng từ đi đường, người bán
làm căn cứ ghi nhận doanh thu và sổ sách kế toán của mình. Các chứng từ bao gồm:
hóa đơn bán hàng, phiếu thu, phiếu chi để ghi nhận các khoản thu chi bằng tiền; giấy
báo nợ, báo có của các ngân hàng; các chứng từ khác liên quan nếu có. Sổ sách
1.2.2

Kế toán các khoản làm giảm doanh thu

Để thúc đẩy việc mua bán hàng hóa, đồng thời thu hồi nhanh chóng tiền bán
hàng, doanh nghiệp cần có chính sách khuyến khích đối với khách hàng. Cụ thể, nếu
khách hàng mua với số lượng lớn sẽ được giảm giá, thanh toán sớm sẽ được chiết
khấu, còn nếu hàng hóa doanh nghiệp cung cấp kém chất lượng thì khách hàng có thể
yêu cầu trả lại hàng hoặc giảm giá.
1.2.2.1 Chiết khấu thƣơng mại
Chiết khấu thương mại là khoản doanh nghiệp giảm giá cho khách hàng mua với
số lượng lớn, khoản giảm giá này có thể phát sinh trên khối lượng từng lô hàng, hay
phát sinh trên tổng số lượng hàng tích lũy mà khách hàng đã mua, và còn phụ thuộc
vào chính sách chiết khấu của bên bán.
Tài khoản sử dụng: TK 521 “Chiết khấu thương mại”: Được sử dụng để theo dõi toàn
bộ các khoản chiết khấu thương mại chấp nhận cho khách hàng trên giá bán đã thỏa
thuận về lượng hàng hóa, sản phẩm dịch vụ đã tiêu thụ.
Bên nợ: tập hợp các khoản chiết khấu thương mại chấp thuận cho người mua
trong kỳ.
Bên có: kết chuyển toàn bộ số chiết khấu thương mại vào bên nợ TK 511, 512.
TK 521 không có số dư cuối kì và mở chi tiết từng loại khách hàng và từng loại bán
hàng, từng loại dịch vụ.
1.2.2.2 Hàng bán bị trả lại
Là số hàng đã được tiêu thụ (đã được ghi nhận doanh thu) nhưng bị người mua
trả lại, từ chối không mua nữa. Nguyên nhân trả lại thuộc về phía người bán (vi phạm
các điều kiện đã cam kết trong hợp đồng như không phù hợp yêu cầu, tiêu chuẩn, quy

cách kỹ thuật, hàng kém phẩm chất, không đúng chủng loại…).

Footer Page
19 of 161.
SVTH: Nguyễn Thị Thanh Tâm

Trang 6


Header Khóa
Pageluận
20 tốt
of nghiệp
161.

GVHD: TS. Nguyễn Thanh Nam

Tài khoản sử dụng: TK 531 dùng để theo dõi doanh thu của số hàng hóa, thành phẩm
đã tiêu thụ nhưng bị khách hàng trả lại. Đây là tài khoản điều chỉnh giảm của tài
khoản 511. Các chi phí phát sinh liên quan đến lượng hàng hóa bị trả lại được ghi
nhận vào chi phí bán hàng trong kỳ.
Bên nợ: tập hợp các khoản doanh thu của số hàng đã tiêu thụ bị trả lại.
Bên có: kết chuyển doanh thu của số hàng bị trả lại.
TK 531 không có số dư cuối kỳ.
1.2.2.3 Giảm giá hàng bán
Là số tiền giảm trừ cho khách hàng trên giá bán đã thỏa thuận do các nguyên
nhân thuộc về người bán như hàng kém phẩm chất, không đúng quy cách, giao hàng
không đúng thời gian, địa điểm trong hợp đồng.
Tài khoản sử dụng: TK 532 được sử dụng để theo dõi toàn bộ các khoản giả giá hàng
bán cho khách hàng trên giá bán đã thỏa thuận do những nguyên nhân thuộc về người

bán.
Bên nợ: tập hợp các khoản giảm giá hàng bán chấp thuận cho người mua trong
kỳ.
Bên có: kết chuyển toàn bộ số giảm giá hàng bán.
TK 532 không có số dư cuối kỳ.
1.2.2.4 Sơ đồ hạch toán
TK 111,112,131

TK 521,532,531

TK 511

Phát sinh các khoản giảm

Kết chuyển các khoản

trừ

giảm trừ DT
TK 3331

Phản ánh thuế

1.2.3 Kế toán giá vốn hàng bán
1.2.3.1 Khái niệm
Giá vốn hàng bán là giá xuất kho của sản phẩm (hoặc gồm cả chi phí thu mua
hàng đối với doanh nghiệp thương mại), hoặc là giá thành thực tế lao vụ, dịch vụ
hoàn thành và đã xác định là tiêu thụ và các khoản được tính vào giá vốn để xác định
kết quả hoạt động kinh doanh.


Footer Page
20 of 161.
SVTH: Nguyễn Thị Thanh Tâm

Trang 7


Header Khóa
Pageluận
21 tốt
of nghiệp
161.

GVHD: TS. Nguyễn Thanh Nam

Tài khoản sử dụng: TK 632 “Giá vốn hàng bán”
1.2.3.2 Chứng từ, sổ sách sử dụng
Phiếu nhập kho, phiếu xuất kho
Bảng tính lương
Hóa đơn mua nguyên vật liệu
Các chứng từ khác có liên quan
1.2.3.3 Kết cấu và nội dung phản ánh của TK 632
Bên nợ: Trị giá vốn hàng chưa tiêu thụ đầu kỳ; Tổng giá thành sản phẩm, dịch
vụ sản xuất trong kỳ; Trích lập dự phòng giảm giá hàng tồn kho.
Bên có: Kết chuyển giá vốn hàng chưa tiêu thụ cuối kỳ; Kết chuyển trị giá vốn
hàng tiêu thụ trong kỳ.
TK 632 không có số dư cuối kỳ.
1.2.3.4 Sơ đồ hạch toán
TK 156


TK 632
Xuất bán hàng hóa

TK 159
Hoàn nhập khoản

Chênh lệch dự phòng
TK 159

TK 156
Trích lập dự phòng

Hàng hóa bị trả lại

Giảm giá hàng tồn kho

TK 911
Kết chuyển giá vốn

1.2.4 Kế toán chi phí bán hàng
1.2.4.1 Khái niệm
Chi phí bán hàng là toàn bộ chi phí thực tế phát sinh trong quá trình tiêu thụ sản
phẩm, hàng hóa, lao vụ, dịch vụ…Bao gồm: Chi phí nhân viên bán hàng: tiền lương
phải trả cho nhân viên bán hàng, nhân viên đóng gói, bảo quản sản phẩm hàng hóa,
vận chuyển hàng hóa đi tiêu thụ và các khoản trích bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế,
kinh phí công đoàn; Chi phí vật liệu bao bì…phục vụ cho bộ phận bán hàng; Chi phí
khấu hao TSCĐ ở bộ phận bán hàng; Chi phí dịch vụ mua ngoài phục vụ cho bộ phận
bán hàng như: tiền thuê kho bãi, hoa hồng trả cho đại lý…; Chi phí giới thiệu sản

Footer Page

21 of 161.
SVTH: Nguyễn Thị Thanh Tâm

Trang 8


Header Khóa
Pageluận
22 tốt
of nghiệp
161.

GVHD: TS. Nguyễn Thanh Nam

phẩm, chi phí quảng cáo, chi phí tiếp khách ở bộ phận bán hàng…
Tài khoản sử dụng: TK 641 “Chi phí bán hàng”
1.2.4.2 Chứng từ, sổ sách sử dụng
Hóa đơn thuế GTGT
Phiếu thu, phiếu chi
Bảng kê thanh toán tạm ứng
Các chứng từ khác có liên quan
1.2.4.3 Kết cấu và nội dung phản ánh tài khoản 641
Bên nợ: tập hợp chi phí bán hàng thực tế phát sinh
Bên có: các khoản ghi giảm chi phí bán hàng, kết chuyển chi phí bán hàng.
TK 641 không có số dư cuối kỳ.
1.2.5 Kế toán chi phí quản lý doanh nghiệp
1.2.5.1 Khái niệm
Chi phí quản lý doanh nghiệp là toàn bộ chi phí liên quan đến hoạt động quản lý
kinh doanh, quản lý hành chính, và quản lý điều hành chung của toàn bộ doanh
nghiệp. Bao gồm: Chi phí nhân viên quản lý: tiền lương và các khoản phụ cấp phải trả

cho giám đốc, nhân viên các phòng ban và các khoản trích nộp theo lương; Chi phí
vật liệu phục vụ cho quản lý doanh nghiệp; Chi phí đồ dung văn phòng phục vụ cho
công tác quản lý doanh nghiệp; Chi phí khấu hao TSCĐ phục vụ chung cho toàn
doanh nghiệp; Thuế phí, lệ phí…
Tài khoản sử dụng: TK 642 “Chi phí quản lý doanh nghiệp”
1.2.5.2 Chứng từ, sổ sách sử dụng
Hóa đơn thuế GTGT, hóa đơn thông thường
Phiếu thu, phiếu chi
Giấy báo nợ, giấy báo có
Bảng kê thanh toán tạm ứng
Các chứng từ khác có liên quan
1.2.5.3 Kết cấu và nội dung phản ánh của TK 642
Bên nợ: tập hợp toàn bộ chi phí quản lý doanh nghiệp phát sinh trong kỳ.
Bên có: các khoản ghi giảm chi phí quản lý doanh nghiệp, kết chuyển chi phí
quản lý doanh nghiệp.
TK 642 không có số dư cuối kỳ và được chi tiết thành 8 tài khoản cấp 2:

Footer Page
22 of 161.
SVTH: Nguyễn Thị Thanh Tâm

Trang 9


Header Khóa
Pageluận
23 tốt
of nghiệp
161.


GVHD: TS. Nguyễn Thanh Nam

TK 6421: Chi phí nhân viên quản lý
TK 6422: Chi phí vật liệu quản lý.
TK 6423: Chi phí đồ dung văn phòng.
TK 6424: Chi phí khấu hao TSCĐ.
TK 6425: Thuế, phí và lệ phí.
TK 6426: Chi phí dự phòng.
TK 6427: Chi phí dịch vụ mua ngoài.
TK 6428: Chi phí bằng tiền khác.
1.2.5.4 Trình tự hạch toán
Tùy theo yêu cầu quản lý của từng ngành, từng doanh nghiệp, TK 642 có thể
được mở thêm một số tiểu khoản khác để theo dõi các chi phí thuộc quản lý doanh
nghiệp. Về cơ bản chi phí quản lý doanh nghiệp được tiến hành như sau:
Chi phí nhân viên bộ phận quản lý doanh nghiệp:
Nợ TK 642: tập hợp chi phí nhân viên
Có TK 334: tiền lương phải trả
Có TK 338 (3382,3383,3384): trích KPCĐ, BHXH, BHYT
Chi phí vật liệu phục vụ quản lý doanh nghiệp:
Nợ TK 642: tăng chi phí quản lý doanh nghiệp
Có TK 152: (Chi tiết vật liệu)
Chi phí khấu hao TSCĐ ở bộ phận quản lý doanh nghiệp:
Nợ TK 642: tăng chi phí quản lý doanh nghiệp
Có TK 214: khấu hao TSCĐ ở bộ phận quản lý doanh nghiệp
Thuế môn bài, tiền thuê đất…phải nộp ngân sách nhà nước:
Nợ TK 642 (6425): tăng chi phí quản lý doanh nghiệp
Có TK 333: số phải nộp ngân sách
Trích lập dự phòng phải thu khó đòi:
Nợ TK 642 (6426): tăng chi phí quản lý doanh nghiệp
Có TK 139: trích lập dự phòng phải thu khó đòi

Trích lập quỹ dự phòng trợ cấp mất việc làm:
Nợ TK 642 (6426): tăng chi phí quản lý doanh nghiệp
Có TK 351: trích quỹ dự phòng trợ cấp mất việc làm

Footer Page
23 of 161.
SVTH: Nguyễn Thị Thanh Tâm

Trang 10


Header Khóa
Pageluận
24 tốt
of nghiệp
161.

GVHD: TS. Nguyễn Thanh Nam

Trích lập dự phòng phải trả về chi phí tái cơ cấu doanh nghiệp, dự phòng phải trả cho
hợp đồng có rủi ro lớn và dự phòng phải trả khác (nếu có).
Nợ TK 642 (6426): tăng chi phí quản lý doanh nghiệp
Có TK 352: tăng dự phòng phải trả
Giá trị dịch vụ mua ngoài liên quan đến chi phí quản lý doanh nghiệp:
Nợ TK 642 (6427): giá trị dịch vụ mua ngoài
Nợ TK 133 (1331): thuế GTGT được khấu trừ
Có TK 331, 131, 3388…: tổng giá thanh toán
Chi phí theo dự toán tính vào chi phí quản lý doanh nghiệp kỳ này:
Nợ TK 642 (chi tiết tiểu khoản)
Có TK 242: phân bổ dần chi phí trả trước

Có TK 335: trích trước chi phí phải trả theo kế hoạch vào chi phí quản lý
doanh nghiệp.
Các chi phí khác phát sinh trong kỳ:
Nợ TK 642 (6428): tập hợp chi phí khác liên quan đến quản lý doanh nghiệp
Nợ TK 133: thuế GTGT đầu vào (nếu có)
Có TK liên quan
Phản ánh các khoản giảm chi phí quản lý doanh nghiệp:
Nợ TK liên quan
Có TK 642: giảm chi phí quản lý doanh nghiệp
Kết chuyển chi phí quản lý doanh nghiệp trừ vào kết quả:
Nợ TK 911 (hoạt động bán hàng)
Có TK 642: kết chuyển chi phí quản lý doanh nghiệp
1.2.5.5 Sơ đồ hạch toán
TK 334,338,214,111,112,331…
Phát sinh chi phí QLDN

TK 642

TK 911

Kết chuyển chi phí QLDN

TK 133 (nếu có)
Thuế VAT

Footer Page
24 of 161.
SVTH: Nguyễn Thị Thanh Tâm

Trang 11



Header Khóa
Pageluận
25 tốt
of nghiệp
161.

GVHD: TS. Nguyễn Thanh Nam

1.3 Kế toán các hoạt động tài chính
1.3.1 Kế toán doanh thu các hoạt động tài chính
1.3.1.1 Khái niệm:
Doanh thu hoạt động tài chính là những khoản thu về tiền lãi, tiền bản quyền, cổ
tức lợi nhuận được chia và các khoản khác của doanh nghiệp bao gồm:
Tiền lãi: lãi cho vay, lãi tiền gửi; lãi bán hàng trả chậm, trả góp; lãi đầu tư trái
phiếu, tính phiếu, chiết khấu thanh toán được hưởng do mua hàng hóa, dịch vụ; lãi
cho thuê tài chính;
Thu nhập từ thuê tài sản, cho người khác sử dụng tài sản;
Cổ tức, lợi nhuận được chia;
Thu nhập từ hoạt động đầu tư, mua bán chứng khoán ngắn hạn, dài hạn;
Thu nhập từ thu hồi hoặc thanh lý các khoản góp vốn liên doanh, đầu tư vào
công ty liên kết, đầu tư vào công ty con, đầu tư vốn khác;
Lãi tỷ giá hối đoái;
Chênh lệch lãi do bán ngoại tệ;
Chênh lệch lãi chuyển nhượng vốn;
Các khoản doanh thu hoạt động tài chính khác.
Tài khoản sử dụng: TK 515 “Doanh thu hoạt động tài chính”
1.3.1.2 Kết cấu và nội dung phản ánh tài khoản 515:
Bên nợ: Số thuế GTGT phải nộp tính theo phương pháp trực tiếp (nếu có); Kết

chuyển doanh thu hoạt động tài chính thuần sang TK 911.
Bên có: Tiền lãi, cố tức và loại nhuận được chia; Lãi do nhượng bán các khoản
đầu tư vào công ty con, công ty liên doanh, công ty liên kết; Chiết khấu thanh toán
được hưởng; Lãi tỷ giá hối đoái phát sinh trong kỳ của hoạt động kinh doanh; Lãi tỷ
giá hối đoái phát sinh khi bán ngoại tệ; Lãi tỷ giá hối đoái do đánh giá lại cuối năm tài
chính các khoản mục tiền tệ có gốc ngoại tệ của hoạt động kinh doanh; Kết chuyển
hoặc phân bổ lãi tỷ giá hối đoái của hoạt động đầu tư XDCB (giai đoạn trước hoạt
động) đã hoàn thành đầu tư vào doanh thu hoạt động tài chính; Doanh thu hoạt động
tài chính phát sinh trong kỳ.
TK 515 không có số dư cuối kỳ.

Footer Page
25 of 161.
SVTH: Nguyễn Thị Thanh Tâm

Trang 12


×