Tải bản đầy đủ (.doc) (18 trang)

ĐỀ THI VÀ ĐÁP ÁN HỌC SINH GIỎI TỈNH BẮC GIANG MÔN VẬT LÝ 12 NĂM 2017

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (240.39 KB, 18 trang )

SỞ GD&ĐT BẮC GIANG
KỲ THI HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH
NĂM HỌC 2016 - 2017
ĐỀ CHÍNH THỨC

ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH
Môn: VẬT LÝ LỚP 12
Thời gian làm bài: 90 phút; (50 câu trắc
nghiệm)
Mã đề: 127

Họ, tên thí sinh:.......................................................Số báo danh:....................
Chọn 01 đáp án đúng nhất và tô đậm kết quả vào phiếu làm bài.
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Cho các hằng số: tốc độ ánh sáng trong chân không là c = 3.108 m/s; hằng số Plăng là h =
6,625.10-34 J.s; độ lớn điện tích của electron là qe = 1,6.10-19 C.
Câu 1: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, có
biên độ lần lượt là 3 cm và 7 cm. Biên độ dao động tổng hợp có thể nhận giá trị bằng
A. 11 cm.
B. 2 cm.
C. 5 cm.
D. 3 cm.
Câu 2: Mạch điện AB gồm đoạn mạch AM nối tiếp MB. Đặt vào hai đầu mạch
u = 200 2cos100πt (V) . Điện áp ở hai đầu đoạn AM sớm pha hơn cường độ dòng điện một
π
. Đoạn MB chỉ có tụ điện có điện dung C thay đổi được. Điều chỉnh C để tổng điện
6
áp hiệu dụng [ U AM + U MB ] max . Khi đó điện áp hiệu dụng ở hai đầu tụ điện là

góc


A. 150 V.
B. 200 V.
C. 75 2 V.
D. 75 3 V.
Câu 3: Âm sắc của âm là một đặc tính sinh lý liên quan tới
A. tần số âm.
B. năng lượng âm. C. đồ thị dao động âm. D. mức cường độ
âm.
Câu 4: Hai tụ điện C1 = 1,0 µF và C2 = 4,0 µF. Tích điện cho hai tụ đến điện tích ban đầu
Q1 = 2,0 µC và Q2 = 4,0 µC. Sau đó người ta lần lượt thực hiện hai thao tác.
(1) Nối bản dương của tụ C 1 với bản dương của tụ C2, bản âm của tụ C1 nối bản âm của
tụ C2, sau thời gian tương đối dài để điện tích hai bản tụ ổn định thì người ta tách các tụ
điện ra.
(2) Lấy tụ C1 sau khi tách ra nối vào cuộn dây có độ tự cảm L = 0,4 mH để tạo mạch
dao động.
Trong mạch dao động, cường độ đòng điện cực đại qua cuộn dây là
A. 0,06 A.
B. 0,10 A.
C. 0,15 A.
D. 0,20 A.
Câu 5: Một con lắc lò xo đặt nằm ngang gồm một vật có khối lượng 200g gắn vào một lò
xo nhẹ có độ cứng 20 N/m. Hệ số ma sát giữa vật và giá đỡ nằm ngang là 0,1. Kéo vật dọc
theo trục của lò xo đến vị trí lò xo bị dãn một đoạn 6,5 cm rồi thả ra nhẹ. Bỏ qua lực cản
của không khí ; lấy g = 10 m / s 2 . Khi vật dừng lại, lực ma sát tác dụng vào vật có độ lớn
bằng
A. 1 N.
B. 0,1 N.
C. 0,2 N.
D. 0 N.
Câu 6: Đặt điện áp u = U 0 cos ( ωt + ϕ ) (U0 không đổi, tần số góc ω thay đổi được) vào hai

đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Điều chỉnh ω
sao cho mạch luôn có tính dung kháng. Khi ω = ω 1 và ω = ω2 (với ω2 > ω1) thì cường độ
dòng điện hiệu dụng và hệ số công suất của đoạn mạch lần lượt là I 1, k1 và I2, k2. Khi đó ta

Trang 1/18 - Mã đề thi 127


A. I2 > I1 ; k 2 > k1 .
B. I2 < I1 ; k 2 < k1 .
C. I2 > I1 ; k 2 < k1 .
D. I2 < I1 ; k 2 > k1 .
Câu 7: Một mạch dao động LC gồm cuộn cảm có hệ số tự cảm L = 0,4 mH và tụ có điện
dung C = 4 pF. Chu kì dao động riêng của mạch dao động là
A. 2,512 ps.
B. 2,512 ns.
C. 25,12 µ s.
D. 0,2512 µ s.
Câu 8: Đặt điện áp xoay chiều u = 220 2 cos100πt ( V ) vào hai đầu đoạn mạch gồm ba phần
1
π

−4

2.10
F . Khi đó, điện áp giữa hai
tử R, L, C mắc nối tiếp, trong đó R = 50 Ω, L = H , C =

bản tụ điện không vượt quá giá trị nào sau đây?
A. 440 2 V.
B. 220 V.

C. 440 V.

π

D. 220 2 V.

Câu 9: Để giảm điện năng hao phí trên đường dây tải điện, trong thực tế người ta thường
A. giảm điện trở của dây dẫn.
B. tăng điện trở của dây dẫn.
C. giảm điện áp.
D. tăng điện áp.
Câu 10: Cơ năng của con lắc lò xo dao động điều hòa với biên độ A có biểu thức
1
E = mω2 A 2 . Nếu tăng khối lượng của vật gấp đôi, còn biên độ A và độ cứng K của lò xo
2

không đổi thì
A. cơ năng của con lắc không thay đổi. B. cơ năng của con lắc giảm hai lần.
C. cơ năng của con lắc tăng gấp bốn lần. D. cơ năng của con lắc tăng lên gấp đôi.
Câu 11: Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, ngược pha nhau, lần lượt có li
độ x1, x2 và vận tốc v1, v2. Chọn phát biểu đúng?
x

v

x

v

2

2
A. Ở bất kỳ thời điểm nào cũng có x = v < 0 .
1
1
2
2
B. Ở bất kỳ thời điểm nào cũng có x = v > 0 .
1
1

x

v

x

v

2
2
C. Ở bất kỳ thời điểm nào cũng có x = − v < 0 .
1
1
2
2
D. Ở bất kỳ thời điểm nào cũng có x = − v > 0 .
1
1

Câu 12: Trong một máy phát điện xoay chiều một pha, nếu tốc độ quay của rôto tăng

thêm 60 vòng/phút thì tần số của dòng điện xoay chiều do máy phát ra tăng từ 40 Hz đến
50 Hz và suất điện động hiệu dụng của máy thay đổi 50 V so với ban đầu. Nếu tiếp tục
tăng tốc độ quay của rôto thêm 60 vòng/phút nữa thì suất điện động hiệu dụng do máy
phát ra khi đó là
A. 300 V.
B. 200 V.
C. 250 V.
D. 350 V.
Câu 13: Trong thí nghiệm khe Y-âng ta thu được hệ thống vân sáng tối trên màn. Xét hai
điểm M, N đối xứng qua vân trung tâm, khi màn cách hai khe một khoảng là D thì M, N là
vân sáng, dịch chuyển màn ra xa hai khe một khoảng x thì M, N là vân sáng và đếm được
số vân sáng trên đoạn MN trước và sau khi dịch chuyển màn hơn kém nhau 4 vân sáng,
nếu dịch tiếp màn ra xa hai khe một khoảng 9x nữa thì M, N lại là vân sáng, và nếu dịch
tiếp màn ra xa nữa thì tại M và N không còn xuất hiện vân sáng nữa. Tại M khi chưa dịch
chuyển màn là vân sáng thứ mấy?
A. 7.
B. 4.
C. 6.
D. 5.

Trang 2/18 - Mã đề thi 127


Câu 14: Một máy biến áp lí tưởng có cuộn sơ cấp mắc vào điện áp xoay chiều có giá trị
hiệu dụng U không đổi và cuộn thứ cấp có 5 mức lấy điện áp ra để sử dụng. Số vòng dây
cuộn thứ cấp tăng từ mức
1 đến mức 5 theo một cấp số cộng. Dùng một vôn kế xoay
chiều lý tưởng đo điện áp lấy ra tại cuộn thứ cấp lần lượt ở mức 1, 2, 3, 4 và 5 thì thu được
kết quả như sau: mức 5 có số chỉ vôn kế gấp 1,5 lần mức 2; mức 4 có số chỉ vôn kế lớn
hơn mức 2 là 20 V; mức 1 thì số chỉ vôn kế chứng tỏ máy đang hạ áp 4 lần. Giá trị U là

A. 220 V.
B. 250 V.
C. 240 V.
D. 200 V.
Câu 15: Thí nghiệm giao thoa ánh sáng đơn sắc có
bước sóng 0,5 µm, khoảng cách giữa hai khe S1, S2
là 1,0 mm. Màn quan sát E gắn với một lò xo và có
thể dao động điều hòa dọc theo trục đối xứng của hệ
(Hình 1). Ban đầu màn E ở vị trí cân bằng là vị trí
mà lò xo không biến dạng, lúc này khoảng cách từ
mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát E là 2,0
m. Truyền cho màn E vận tốc ban đầu hướng ra xa
Hình 1
mặt phẳng chứa hai khe để màn dao động điều hòa
theo phương ngang với biên độ A = 40 cm và chu kỳ T = 3,0 s. Tính thời gian kể từ lúc
màn E dao động đến khi điểm M trên màn cách vân trung tâm 13,2 mm cho vân sáng lần
thứ 4
A. 0,75 s.
B. 1,75 s.
C. 1,25 s.
D. 1,00 s.
ĐÁP ÁN
VAT_LY
VAT_LY
VAT_LY
VAT_LY
VAT_LY
VAT_LY
VAT_LY
VAT_LY

VAT_LY
VAT_LY
VAT_LY
VAT_LY
VAT_LY
VAT_LY
VAT_LY
VAT_LY
VAT_LY
VAT_LY
VAT_LY
VAT_LY
VAT_LY
VAT_LY
VAT_LY

127
127
127
127
127
127
127
127
127
127
127
127
127
127

127
127
127
127
127
127
127
127
127

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20

21
22
23

C
B
C
A
B
A
D
B
D
A
A
A
C
D
C
D
B
D
C
C
A
C
C
Trang 3/18 - Mã đề thi 127



VAT_LY
VAT_LY
VAT_LY
VAT_LY
VAT_LY
VAT_LY
VAT_LY
VAT_LY
VAT_LY
VAT_LY
VAT_LY
VAT_LY
VAT_LY
VAT_LY
VAT_LY
VAT_LY
VAT_LY
VAT_LY
VAT_LY
VAT_LY
VAT_LY
VAT_LY
VAT_LY
VAT_LY
VAT_LY
VAT_LY
VAT_LY

127
127

127
127
127
127
127
127
127
127
127
127
127
127
127
127
127
127
127
127
127
127
127
127
127
127
127

24
25
26
27

28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50

B
B
A
D
B
B

A
A
C
B
D
D
D
A
B
D
A
B
D
B
B
D
C
A
C
C
C

Câu 16: Một sóng dọc lan truyền trong một môi trường với tần số 50 Hz, biên độ 4 cm và
có tốc độ truyền sóng 200 cm/s. Gọi A và B là hai điểm nằm trên một phương truyền sóng
mà khi chưa có sóng truyền đến lần lượt cách nguồn các khoảng 16 cm và 30 cm. Khi có
sóng truyền qua thì khoảng cách cực đại giữa hai điểm A và B là
A. 24 cm.
B. 26 cm.
C. 2 65 cm.
D. 22 cm.

Câu 17: Biết năng lượng ở trạng thái dừng thứ n của nguyên tử Hiđrô có biểu thức
13, 6
(eV) . Một nguyên tử đang ở mức năng lượng x thì nhận một photon có năng
n2
544
( eV ) chuyển lên mức năng lượng y. Cho r0 là bán kính Bo. Trong quá trình
lượng ε =
441
En = −

đó, bán kính nguyên tử Hiđrô đã
A. tăng thêm 16r0. B. tăng thêm 40r0. C. tăng thêm 21r0. D. tăng thêm 45r0.
Câu 18: Khi nói về sự tương ứng giữa chuyển động tròn đều và dao động điều hòa thì
nhận xét nào sau đây là sai?
A. Tốc độ góc trong chuyển động tròn đều bằng tần số góc trong dao động điều hòa.

Trang 4/18 - Mã đề thi 127


B. Gia tốc hướng tâm của chuyển động tròn đều bằng gia tốc cực đại của dao động điều
hòa.
C. Lực phục hồi cực đại trong dao động điều hòa bằng lực hướng tâm của chuyển động
tròn đều.
D. Biên độ và tốc độ trong dao động điều hòa lần lượt bằng bán kính và tốc độ dài của chuyển
động tròn đều.
Câu 19: Khi nói về quan hệ giữa điện trường và từ trường của điện từ trường thì kết luận nào
sau đây là đúng?
A. Tại mỗi điểm của không gian, điện trường và từ trường luôn dao động vuông pha.
B. Tại mỗi điểm của không gian, điện trường và từ trường luôn dao động ngược pha.
C. Điện trường và từ trường biến thiên theo thời gian với cùng chu kì.

D. Véctơ cường độ điện trường và véctơ cảm ứng từ cùng phương và cùng độ lớn.
Câu 20: Quang phổ do ánh sáng Mặt Trời phát ra thu được trên Trái Đất là
A. quang phổ vạch phát xạ.
B. quang phổ liên tục.
C. quang phổ vạch hấp thụ.
D. quang phổ đám.
Câu 21: Mạch chọn sóng của máy thu vô tuyến gồm tụ điện có điện dung C = 4 nF và
cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = 4 µH. Để mạch bắt được sóng điện từ có bước sóng từ
60 m đến 120 m thì cần mắc thêm một tụ C x như thế nào, có điện dung biến thiên trong
khoảng nào? Lấy π2 = 10 .
A. Ghép nối tiếp, từ 4/3 nF đến 4/15 nF. B. ghép song song, từ 4/3 nF đến 4/15 nF.
C. Ghép nối tiếp, từ 3 nF đến 15 nF.
D. ghép song song, từ 3 nF đến 15 nF.
Câu 22: Một đoạn mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp, gồm điện trở thuần R = 100
1
π

Ω, cuộn cảm có độ tự cảm L = H và tụ điện có điện dung C =

100
µF . Đặt vào hai đầu
π

đoạn mạch điện áp xoay chiều ổn định có biểu thức u = 200 3 cosωt (V), tần số dòng điện
thay đổi được. Điều chỉnh tần số để điện áp hiệu dụng trên tụ điện đạt cực đại, giá trị cực
đại đó bằng
A. 200 V.
B. 300 V.
C. 200 2 V.
D. 100 V.

Câu 23: Hai nguồn sóng cơ kết hợp S1, S2 ở trên mặt nước cách nhau 20 cm dao động
cùng pha, cùng biên độ theo phương vuông góc với mặt nước. Tốc độ truyền sóng là v =
1,5 m/s. M là điểm trên mặt nước có sóng truyền đến cách S 1, S2 lần lượt 16 cm và 25 cm
là điểm dao động với biên độ cực đại và trên đoạn MS 2 có số điểm dao động với biên độ
cực đại nhiều hơn trên đoạn MS1 kà 6 điểm. Tần số của sóng là
A. 70 Hz.
B. 65 Hz.
C. 50 Hz.
D. 60 Hz.
Câu 24: Nguyên tắc tạo dòng điện xoay chiều dựa trên
A. hiện tượng tự cảm.
B. hiện tượng cảm ứng điện từ.
C. từ trường quay.
D. hiện tượng quang điện.
Câu 25: Con lắc đơn gồm quả cầu nhỏ được tích điện q và sợi dây không co dãn, không
dẫn điện. Khi chưa có điện trường con lắc dao động điều hoà với chu kì 2 s. Sau đó treo
con lắc vào điện trường đều, có phương thẳng đứng thì con lắc dao dộng điều hòa với chu
kì 4 s. Khi treo con lắc đơn đó trong điện trường có cường độ như trên và có phương
ngang thì chu kì dao động điều hòa của con lắc bằng
A. 0,58 s.
B. 1,79 s.
C. 1,87 s.
D. 2,15 s.
Câu 26: Một sợi dây đàn hồi căng ngang, đang có sóng dừng ổn định. Khoảng thời gian
giữa hai lần liên tiếp sợi dây duỗi thẳng là 0,1 s và tốc độ truyền sóng trên dây là 3 m/s.
Trang 5/18 - Mã đề thi 127


Xét hai điểm M và N trên dây có vị trí cân bằng cách nhau một đoạn 85 cm, điểm M là
bụng sóng có biên độ là 4 cm. Tại thời điểm li độ của phần tử M là 2 cm thì li độ của phần

tử tại N bằng
A. − 3 cm.
B. 3 cm.
C. 3 cm.
D. -3 cm.
Câu 27: Để nhận biết tia tử ngoại, ta không thể dùng
A. màn huỳnh quang.
B. nhiệt kế.
C. pin nhiệt điện. D. mắt
quan sát.
Câu 28: Cho một nguồn xoay chiều ổn định. Nếu mắc vào nguồn một điện trở thuần R thì
dòng điện qua R có giá trị hiệu dụng I1 = 0,3A . Nếu mắc tụ C vào nguồn thì được dòng
điện có cường độ hiệu dụng I2 = 0, 4 A . Nếu mắc R và C nối tiếp rồi mắc vào nguồn trên thì
dòng điện qua mạch có giá trị hiệu dụng là
A. 0,1 A.
B. 0,24 A.
C. 0,5 A.
D. 0,7 A.
Câu 29: Khi truyền âm từ không khí vào trong nước, kết luận nào không đúng?
A. Bước sóng thay đổi.
B. Tốc độ truyền âm giảm.
C. Tốc độ truyền âm tăng.
D. Tần số âm không thay đổi.
Câu 30: Để tăng điện dung của một tụ điện phẳng có điện môi là không khí, ta cần
A. đưa bản điện môi vào trong lòng tụ điện.
B. giảm điện áp hiệu dụng giữa hai bản
tụ điện.
C. tăng tần số điện áp đặt vào hai bản tụ điện. D. tăng khoảng cách giữa hai bản tụ
điện.
x

λ

Câu 31: Một sóng ngang được mô tả bởi phương trình u = A cos 2π(ft − ) trong đó u, x
được đo bằng cm, và t đo bằng s. Vận tốc dao động cực đại của mỗi phần tử môi trường gấp
4 lần tốc độ truyền sóng nếu
A. λ =

πA
.
2

B. λ = 2πA.

C. λ = πA.

D. λ =

πA
.
4

Câu 32: Một lăng kính có góc chiết quang A = 8 0 đặt trong không khí. Đặt màn quan sát
E song song với mặt phẳng phân giác của góc chiết quang và cách đỉnh lăng kính 1,5 m.
Chiếu đến lăng kính một chùm sáng trắng rộng, song song theo phương vuông góc với mặt
phân giác của góc chiết quang và gần đỉnh của lăng kính để một phần chùm sáng không đi
qua lăng kính. Biết chiết suất của chất làm lăng kính đối với ánh sáng đỏ bằng 1,61 và với
ánh sáng tím bằng 1,68. Bề rộng khoảng tối giữa hai chùm sáng trên màn quan sát E là
A. 1,47 cm.
B. 12,8 mm.
C. 12,8 cm.

D. 1.47 mm.
Câu 33: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng trắng bằng khe Y-âng, người ta dùng kính
lọc sắc để chỉ cho ánh sáng từ màu lam đến màu cam đi qua hai khe (có bước sóng từ 0,45
µm đến 0,60 µm). Biết khoảng cách giữa hai khe sáng a = 1 mm, khoảng cách từ hai khe
đến màn quan sát là D = 2 m. Trong miền giao thoa, bề rộng nhỏ nhất mà không có vân
sáng nào quan sát được ở trên màn bằng
A. 0,2 mm.
B. 0,3 mm.
C. 0,6 mm.
D. 0,9 mm.
Câu 34: Đặt điện áp xoay chiều có tần số thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch AB gồm
2L
. Khi
3C
. Khi ω = ω1

gồm điện trở thuần R, tụ điện C và cuồn cảm thuần mắc nối tiếp. Biết rằng R 2 =

ω = ωL thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm đạt giá trị cực đại U Lmax
hoặc ω = ω2 thì điện áp hiệu dụng trên cuộn cảm là như nhau và bằng U L. Tổng công suất

Trang 6/18 - Mã đề thi 127


tiêu thụ trên mạch AB trong hai trường hợp bằng công suất tiêu thụ cực đại của mạch. Tỷ
UL

số U
L
A.


bằng

max

1
3 2

.

B.

5
.
4

C.

2
.
3

D.

5
.
2 2

Câu 35: Một người đứng ở điểm A cách nguồn phát âm đẳng hướng O một đoạn x nghe
được âm có cường độ I. Người đó lần lượt di chuyển theo hai hướng khác nhau. Khi đi

theo hướng AB thì người đó nghe được âm lúc to nhất có cường độ là 4I. Khi đi theo
hướng AC thì người đó nghe được âm lúc to nhất có cường độ là 16I. Góc hợp bởi hai
hướng đi gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 48,00.
B. 51,60.
C. 52,50.
D. 44,50.
Câu 36: Tìm số phát biểu sai khi nói về ánh sáng?
(1) Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị tán sắc khi truyền qua lăng kính.
(2) Ánh sáng trắng là ánh sáng đơn sắc vì có màu trắng.
(3) Mỗi ánh sáng đơn sắc đều có một bước sóng xác định trong chân không.
(4) Bước sóng của ánh sáng là bất biến, không thay đổi khi truyền qua các môi trường
khác nhau.
(5) Trong giao thoa ánh sáng với khe Yâng, khoảng cách giữa các vân sáng phụ thuộc
vào bước sóng ánh sáng.
(6) Môi trường có chiết suất càng lớn thì càng ít cản trở ánh sáng.
A. 1.
B. 2.
C. 4.
D. 3.
Câu 37: Hai con lắc đơn làm bằng hai hòn bi có cùng chất liệu, cùng kích thước và hình
dạng bên ngoài giống nhau, có khối lượng là m1 = 2m2 được treo bằng hai sợi dây có chiều dài
tương ứng là l1 = l2. Hai con lắc cùng dao động trong một môi trường với biên độ góc ban đầu
nhỏ và bằng nhau. Nhận xét nào sau đây đúng?
A. Thời gian dao động tắt dần của hai con lắc không như nhau do khối lượng khác nhau.
B. Thời gian dao động tắt dần của hai con lắc là như nhau do chiều dài bằng nhau.
C. Thời gian dao động tắt dần của m1 nhỏ hơn của m2 bốn lần.
D. Thời gian dao động tắt dần của m2 nhỏ hơn của m1 bốn lần.
Câu 38: Trong bài thực hành đo gia tốc trọng trường của Trái Đất tại phòng thí nghiệm,
một học sinh đo được chiều dài của con lắc đơn l = ( 800 ± 1) mm thì chu kỳ dao động là

T = ( 1, 78 ± 0, 02 ) s . Lấy π = 3,14. Gia tốc trọng trường của Trái Đất tại phòng thí nghiệm đó

2
2
2
2
A. ( 9, 75 ± 0, 21) m/s . B. ( 9,96 ± 0, 24 ) m/s . C. ( 9, 75 ± 0, 24 ) m/s . D. ( 9, 96 ± 0, 21) m/s .
Câu 39: Thực hiện thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Y-âng, khoảng cách giữa hai
khe bằng 0,5 mm; ánh sáng đơn sắc dùng trong thí nghiệm có bước sóng 0,5 μm. Khoảng
cách từ hai khe đến màn hứng ảnh bằng 200 cm. Điểm M trên màn ảnh cách vân trung tâm
7 mm, tại M người ta quan sát thấy
A. vân sáng bậc 7. B. vân tối thứ 7.
C. vân sáng bậc 4. D. vân tối thứ 4.
Câu 40: Một vật dao động điều hoà với biên độ là A, chu kỳ dao động là T. Tốc độ trung
bình nhỏ nhất trong khoảng thời gian T/3 là
Trang 7/18 - Mã đề thi 127


A.

3A
.
T

B.

4A
.
T


C.

2A
.
T

D.

6A
.
T

Câu 41: Chiếu ánh sáng đơn sắc có bước sóng 102,5 nm qua khí Hiđrô ở nhiệt độ và áp
suất thích hợp, thì chất khí đó phát ra các bức xạ chiếu qua máy quang phổ. Biết bước
sóng vạch thứ hai trong dãy Laiman của quang phổ Hiđrô là 102,5 nm. Khi đó, người ta
nhìn thấy bao nhiêu vạch trên màn quan sát của máy quang phổ
A. không có vạch nào.
B. 1 vạch.
C. 2 vạch. D. 3 vạch.
Câu 42: Một hộp kín X được mắc nối tiếp với
một cuộn dây thuần cảm L và một tụ điện C sao
cho X nằm giữa cuộn dây và tụ điện. Đoạn mạch
trên được mắc vào một điện áp xoay chiều. Giá trị
tức thời của điện áp hai đầu đoạn mạch chứa L và
X là uLX. Giá trị tức thời của điện áp hai đầu đoạn
Hình 2
mạch chứa X và C là uXC. Đồ thị biểu diễn uLX và
uXC được cho như hình 2, đường biểu diễn uLX là
đường nét liền. Biết ZL = 2ZC. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu hộp kín X có giá trị gần giá trị
nào nhất sau đây?

A. 33 V.
B. 47 V.
C. 95 V.
D. 67 V.
Câu 43: Trên mặt nước tại A, B có hai nguồn sóng kết hợp dao động với phương trình u A
= A1cos ω t và uB = A2 cos( ω t + π ). Những điểm nằm trên đường trung trực của AB sẽ
A. đứng yên.
B. dao động với biên độ nhỏ nhất.
C. dao động với biên độ lớn nhất.
D. dao động với biên độ bất kì.
Câu 44: Hiệu điện thế giữa đối catốt và catốt của một ống Rơnghen là 24 kV. Nếu bỏ qua
động năng ban đầu của electron khi bứt ra khỏi catốt thì bước sóng ngắn nhất của các bức
xạ hãm do ống tia Rơnghen này phát ra là
A. 5,2 pm.
B. 52 pm.
C. 2,8 pm.
D. 28 pm.
Câu 45: Con lắc lò xo gồm vật nặng có khối lượng m = 400g được gắn vào lò xo có độ
cứng k = 40 N/m. Từ vị trí cân bằng người ta kéo vật ra một đoạn 8 cm rồi thả nhẹ cho vật
dao động. Kể từ khi thả, sau đúng 7π/30 giây thì giữ đột ngột điểm chính giữa của lò xo.
Biên độ dao động mới của con lắc là
A. 6 cm.
B. 6 2 cm.
C. 2 2 cm.
D. 2 7 cm.
Câu 46: Một nguồn sáng điểm phát ánh sáng đơn sắc bước sóng λ = 0,64 μm, theo mọi
hướng như nhau, với công suất phát sáng P = 10 W. Bỏ qua sự hấp thụ ánh sáng của môi
trường. Trên mặt cầu có tâm tại vị trí nguồn sáng, bán kính R (m), số phôtôn chuyển qua
diện tích ∆S = 2 m2 trong thời gian 1 s là n. Trên mặt cầu khác đồng tâm, bán kính R - 20
(m), số phôtôn cũng chuyển qua diện tích ∆S trong thời gian 1 s là 2,25n. Giá trị của n gần

giá trị nào sau đây nhất?
A. 7,1.1014.
B. 1,97.1015.
C. 1,42.1015.
D. 3,94.1015.
Câu 47: Cho mạch điện như hình 3, nguồn có suất điện động E =
24 V,
r = 1 Ω , tụ điện có điện dung C = 100 µF, cuộn dây có
hệ số tự cảm
L = 0,2 H và điện trở R 0 = 5 Ω , điện trở R =
18 Ω . Ban đầu khoá K đóng, khi trạng thái trong mạch đã ổn định

Hình 3

Trang 8/18 - Mã đề thi 127


người ta ngắt khoá K. Nhiệt lượng toả ra trên điện trở R trong thời gian từ khi ngắt khoá K
đến khi dao động điện từ trong mạch tắt hoàn toàn.
A. 98,96 mJ.
B. 31,61 mJ.
C. 126,45 mJ.
D. 24,74 mJ.
Câu 48: Một con lắc đơn có chiều dài l = 0,4 m được treo
vào trần nhà cách mặt sàn nằm ngang 3,6 m. Con lắc đơn
dao động điều hòa với biên độ góc α 0 = 0,1 rad tại nơi có
gia tốc trọng trường
g = 10 m/s 2. Khi vật
nặng của con lắc đang đi qua vị trí thấp nhất (điểm O trên
hình 4) thì dây bị đứt. Trên sàn có một xe lăn nhỏ chuyển

động đều với vận tốc v1 = 2,6 m/s đang lao về phía vật
rơi. Gọi khoảng cách ban đầu từ hình chiếu của điểm treo
con lắc lên mặt sàn (điểm A) đến vị trí xe trên sàn (điểm
Hình 4
B) là d. Chọn gốc thế năng tại O, gốc thời gian lúc con
lắc đứt dây tại O, trục tọa độ như hình 4, bỏ qua ma sát
giữa xe và mặt sàn. Muốn vật rơi trúng vào xe thì khoảng cách d phải có giá trị là
A. 2,08 m.
B. 2,38 m.
C. 2,24 m.
D. 2,21 m.
Câu 49: Chọn Câu đúng. Chiếu một chùm tia hồng ngoại vào lá kẽm tích điện âm thì
A. điện tích âm của lá kẽm mất đi.
B. tấm kẽm sẽ trung hoà về điện.
C. điện tích của tấm kẽm không thay đổi. D. tấm kẽm tích điện dương.
Câu 50: Cho cơ hệ như hình, lò xo lí tưởng có độ cứng 100 N/m được gắn chặt vào tường
tại Q, vật
M = 200 g được gắn với lò xo bằng một mối hàn. Vật M đang ở vị trí cân
bằng, một vật m = 50 g chuyển động đều theo phương ngang với tốc độ v 0 = 2 m/s tới va
chạm mềm với vật M. Bỏ qua ma sát giữa vật M với mặt
ngang. Chọn trục tọa độ như hình 5, gốc O trùng tại vị trí
cân bằng, gốc thời gian lúc xảy ra va chạm. Sau một thời
gian dao động, mối hàn gắn vật M với lò xo bị lỏng dần,
ở thời điểm t hệ vật đang ở vị trí lực nén của lò xo vào Q
Hình 5
cực đại. Biết rằng kể từ thời điểm t mối hàn có thể chịu
được một lực nén tùy ý nhưng chỉ chịu được một lực kéo tối đa là 3 N. Tính từ thời điểm
t, mối hàn sẽ bị bật ra sau khoảng thời gian ngắn nhất là
A.


π
s.
20

B.

π
s.
30

C.

π
s.
24

D.

π
s.
10

----------- HẾT ----------

Trang 9/18 - Mã đề thi 127


Kỳ thi: HỌC SINH GIỎI TỈNH
Môn thi: VẬT LÝ LỚP 12


ĐỀ GỐC VÀ ĐÁP ÁN

0001: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, có
biên độ lần lượt là 3 cm và
7 cm. Biên độ dao động tổng hợp có thể nhận giá trị bằng
A. 11 cm.
B. 3 cm.
C. 5 cm.
D. 2 cm.
0002: Khi nói về sự tương ứng giữa chuyển động tròn đều và dao động điều hòa thì nhận
xét nào sau đây là sai?
A. Gia tốc hướng tâm của chuyển động tròn đều bằng gia tốc cực đại của dao động điều
hòa.
B. Tốc độ góc trong chuyển động tròn đều bằng tần số góc trong dao động điều hòa.
C. Biên độ và tốc độ trong dao động điều hòa lần lượt bằng bán kính và tốc độ dài của
chuyển động tròn đều.
D. Lực phục hồi cực đại trong dao động điều hòa bằng lực hướng tâm của chuyển động
tròn đều.
0003: Cơ năng của con lắc lò xo dao động điều hòa với biên độ A có biểu thức
E=

1
mω2 A 2 . Nếu tăng khối lượng của vật gấp đôi, còn biên độ A và độ cứng K của lò xo
2

không đổi thì
A. cơ năng của con lắc không thay đổi.
B. cơ năng của con lắc tăng lên gấp
đôi.
C. cơ năng của con lắc giảm hai lần.

D. cơ năng của con lắc tăng gấp bốn
lần.
0004: Hai con lắc đơn làm bằng hai hòn bi có cùng chất liệu, cùng kích thước và hình dạng
bên ngoài giống nhau, có khối lượng là m1 = 2m2 được treo bằng hai sợi dây có chiều dài
tương ứng là l1 = l2. Hai con lắc cùng dao động trong một môi trường với biên độ góc ban
đầu nhỏ và bằng nhau. Nhận xét nào sau đây đúng?
A. Thời gian dao động tắt dần của hai con lắc không như nhau do khối lượng khác nhau.
B. Thời gian dao động tắt dần của m1 nhỏ hơn của m2 bốn lần.
C. Thời gian dao động tắt dần của m2 nhỏ hơn của m1 bốn lần.
D. Thời gian dao động tắt dần của hai con lắc là như nhau do chiều dài bằng nhau.
0005: Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, ngược pha nhau, lần lượt có li độ
x1, x2 và vận tốc v1, v2. Chọn phát biểu đúng?
x

v

2
2
A. Ở bất kỳ thời điểm nào cũng có x = v > 0 .
1
1

B. Ở bất kỳ thời điểm nào cũng có

x 2 v2
=
< 0.
x1 v1
x


v

2
2
C. Ở bất kỳ thời điểm nào cũng có x = − v > 0 . D. Ở bất kỳ thời điểm nào cũng có
1
1

x2
v
=− 2 <0.
x1
v1

Trang 10/18 - Mã đề thi 127


0006: Trong bài thực hành đo gia tốc trọng trường của Trái Đất tại phòng thí nghiệm, một
học sinh đo được chiều dài của con lắc đơn l = ( 800 ± 1) mm thì chu kỳ dao động là
T = ( 1, 78 ± 0, 02 ) s . Lấy π = 3,14. Gia tốc trọng trường của Trái Đất tại phòng thí nghiệm đó

2
2
2
A. ( 9, 75 ± 0, 21) m/s .
B. ( 9, 75 ± 0, 24 ) m/s .
C. ( 9,96 ± 0, 24 ) m/s .
D.

( 9,96 ± 0, 21) m/s 2 .


0007: Một vật dao động điều hoà với biên độ là A, chu kỳ dao động là T. Tốc độ trung
bình nhỏ nhất trong khoảng thời gian T/3 là
A.

3A
.
T

B.

6A
.
T

C.

2A
.
T

D.

4A
.
T

0008: Một con lắc lò xo đặt nằm ngang gồm một vật có khối lượng 200g gắn vào một lò
xo nhẹ có độ cứng 20 N/m. Hệ số ma sát giữa vật và giá đỡ nằm ngang là 0,1. Kéo vật dọc
theo trục của lò xo đến vị trí lò xo bị dãn một đoạn 6,5 cm rồi thả ra nhẹ. Bỏ qua lực cản

của không khí ; lấy g = 10 m / s 2 . Khi vật dừng lại, lực ma sát tác dụng vào vật có độ lớn
bằng
A. 1 N.
B. 0,1 N.
C. 0,2 N.
D. 0 N.
0009: Con lắc đơn gồm quả cầu nhỏ được tích điện q và sợi dây không co dãn, không dẫn
điện. Khi chưa có điện trường con lắc dao động điều hoà với chu kì 2 s. Sau đó treo con
lắc vào điện trường đều, có phương thẳng đứng thì con lắc dao dộng điều hòa với chu kì 4
s. Khi treo con lắc đơn đó trong điện trường có cường độ như trên và có phương ngang thì
chu kì dao động điều hòa của con lắc bằng
A. 2,15 s.
B. 1,87 s.
C. 0,58 s.
D. 1,79 s.
0010: Con lắc lò xo gồm vật nặng có khối lượng m = 400g được gắn vào lò xo có độ cứng
k = 40 N/m. Từ vị trí cân bằng người ta kéo vật ra một đoạn 8 cm rồi thả nhẹ cho vật dao
động. Kể từ khi thả, sau đúng 7π/30 giây thì giữ đột ngột điểm chính giữa của lò xo. Biên
độ dao động mới của con lắc là
A. 2 7 cm.
B. 2 2 cm.
C. 6 2 cm.
D. 6 cm.
0011: Cho cơ hệ như hình, lò xo lí tưởng có độ cứng 100 N/m được gắn chặt vào tường tại
Q, vật M = 200 g được gắn với lò xo bằng một mối hàn. Vật M đang ở vị trí cân bằng, một
vật m = 50 g chuyển động đều theo phương ngang với tốc độ v 0 = 2 m/s tới va chạm mềm
với vật M. Bỏ qua ma sát giữa vật M với mặt ngang. Chọn trục tọa độ như hình vẽ, gốc O
trùng tại vị trí cân bằng, gốc thời gian lúc xảy ra va chạm. Sau một thời gian dao động,
mối hàn gắn vật M với lò xo bị lỏng dần, ở thời điểm t hệ vật đang ở vị trí lực nén của lò
xo vào Q cực đại. Biết rằng kể từ thời điểm t mối hàn có thể chịu được một lực nén tùy ý

nhưng chỉ chịu được một lực kéo tối đa là 3 N. Tính từ thời điểm t, mối hàn sẽ bị bật ra
sau khoảng thời gian ngắn nhất là

Hình 2

A.

π
s.
10

B.

π
s.
30

C.

π
s.
24

D.

π
s.
20

Trang 11/18 - Mã đề thi 127



0012: Trên mặt nước tại A, B có hai nguồn sóng kết hợp dao động với phương trình u A =
A1cos ω t và uB = A2 cos( ω t + π ). Những điểm nằm trên đường trung trực của AB sẽ
A. dao động với biên độ lớn nhất.
B. dao động với biên độ nhỏ nhất.
C. dao động với biên độ bất kì.
D. đứng yên.
0013: Khi truyền âm từ không khí vào trong nước, kết luận nào không đúng?
A. Tần số âm không thay đổi.
B. Tốc độ truyền âm tăng.
C. Tốc độ truyền âm giảm.
D. Bước sóng thay đổi.
0014: Âm sắc của âm là một đặc tính sinh lý liên quan tới
A. đồ thị dao động âm. B. mức cường độ âm. C. tần số âm.
D. năng lượng
âm.
0015: Một sóng dọc lan truyền trong một môi trường với tần số 50 Hz, biên độ 4 cm và có
tốc độ truyền sóng 200 cm/s. Gọi A và B là hai điểm nằm trên một phương truyền sóng mà
khi chưa có sóng truyền đến lần lượt cách nguồn các khoảng 16 cm và 30 cm. Khi có sóng
truyền qua thì khoảng cách cực đại giữa hai điểm A và B là
A. 22 cm.
B. 2 65 cm.
C. 26 cm.
D. 24 cm.
x
λ

0016: Một sóng ngang được mô tả bởi phương trình u = A cos 2π(ft − ) trong đó u, x được
đo bằng cm, và t đo bằng s. Vận tốc dao động cực đại của mỗi phần tử môi trường gấp 4

lần tốc độ truyền sóng nếu
A. λ =

πA
.
4

B. λ =

πA
.
2

C. λ = πA.

D. λ = 2πA.

0017: Một sợi dây đàn hồi căng ngang, đang có sóng dừng ổn định. Khoảng thời gian giữa
hai lần liên tiếp sợi dây duỗi thẳng là 0,1 s và tốc độ truyền sóng trên dây là 3 m/s. Xét hai
điểm M và N trên dây có vị trí cân bằng cách nhau một đoạn 85 cm, điểm M là bụng sóng
có biên độ là 4 cm. Tại thời điểm li độ của phần tử M là 2 cm thì li độ của phần tử tại N
bằng
A. 3 cm.
B. − 3 cm.
C. 3 cm.
D. -3 cm.
0018: Hai nguồn sóng cơ kết hợp S 1, S2 ở trên mặt nước cách nhau 20 cm dao động cùng
pha, cùng biên độ theo phương vuông góc với mặt nước. Tốc độ truyền sóng là v = 1,5
m/s. M là điểm trên mặt nước có sóng truyền đến cách S 1, S2 lần lượt 16 cm và 25 cm là
điểm dao động với biên độ cực đại và trên đoạn MS 2 có số điểm dao động với biên độ cực

đại nhiều hơn trên đoạn MS1 kà 6 điểm. Tần số của sóng là
A. 70 Hz.
B. 50 Hz.
C. 60 Hz.
D. 65 Hz.
0019: Một người đứng ở điểm A cách nguồn phát âm đẳng hướng O một đoạn x nghe
được âm có cường độ I. Người đó lần lượt di chuyển theo hai hướng khác nhau. Khi đi
theo hướng AB thì người đó nghe được âm lúc to nhất có cường độ là 4I. Khi đi theo
hướng AC thì người đó nghe được âm lúc to nhất có cường độ là 16I. Góc hợp bởi hai
hướng đi gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 51,60.
B. 52,50.
C. 48,00.
D. 44,50.
0020: Khi nói về quan hệ giữa điện trường và từ trường của điện từ trường thì kết luận nào
sau đây là đúng?
A. Tại mỗi điểm của không gian, điện trường và từ trường luôn dao động vuông pha.
B. Tại mỗi điểm của không gian, điện trường và từ trường luôn dao động ngược pha.
C. Điện trường và từ trường biến thiên theo thời gian với cùng chu kì.
Trang 12/18 - Mã đề thi 127


D. Véctơ cường độ điện trường và véctơ cảm ứng từ cùng phương và cùng độ lớn.
0021: Một mạch dao động LC gồm cuộn cảm có hệ số tự cảm L = 0,4 mH và tụ có điện
dung C = 4 pF. Chu kì dao động riêng của mạch dao động là
A. 2,512 ns.
B. 2,512 ps.
C. 25,12 µ s.
D. 0,2512 µ s.
0022: Mạch chọn sóng của máy thu vô tuyến gồm tụ điện có điện dung C = 4 nF và cuộn

cảm thuần có độ tự cảm L = 4 µH. Để mạch bắt được sóng điện từ có bước sóng từ 60 m
đến 120 m thì cần mắc thêm một tụ C x như thế nào, có điện dung biến thiên trong khoảng
nào? Lấy π2 = 10 .
A. Ghép nối tiếp, từ 4/3 nF đến 4/15 nF
B. ghép song song, từ 4/3 nF đến 4/15
nF.
C. Ghép nối tiếp, từ 3 nF đến 15 nF
D. ghép song song, từ 3 nF đến 15 nF.
0023: Cho mạch điện như hình vẽ, nguồn có suất điện động E = 24 V, r = 1 Ω , tụ điện có
điện dung C = 100 µF, cuộn dây có hệ số tự cảm L = 0,2 H và điện trở R 0 = 5 Ω , điện trở R
= 18 Ω . Ban đầu khoá K đóng, khi trạng thái trong mạch đã ổn định người ta ngắt khoá K.
Nhiệt lượng toả ra trên điện trở R trong thời gian từ khi ngắt khoá K đến khi dao động
điện từ trong mạch tắt hoàn toàn.

Hình 1

A. 98,96 mJ.
B. 24,74 mJ.
C. 126,45 mJ.
D. 31,61 mJ.
0024: Để tăng điện dung của một tụ điện phẳng có điện môi là không khí, ta cần
A. tăng tần số điện áp đặt vào hai bản tụ điện. B. tăng khoảng cách giữa hai bản tụ
điện.
C. giảm điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện. D. đưa bản điện môi vào trong lòng tụ
điện.
0025: Nguyên tắc tạo dòng điện xoay chiều dựa trên
A. hiện tượng tự cảm.
B. hiện tượng cảm ứng điện từ.
C. từ trường quay.
D. hiện tượng quang điện.

0026: Để giảm điện năng hao phí trên đường dây tải điện, trong thực tế người ta thường
A. giảm điện trở của dây dẫn.
B. tăng điện trở của dây dẫn.
C. giảm điện áp.
D. tăng điện áp.

(
) (U0 không đổi, tần số góc ω thay đổi được) vào hai đầu
0
0027: Đặt điện áp
đoạn mạch gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Điều chỉnh ω sao
cho mạch luôn có tính dung kháng. Khi ω = ω 1 và ω = ω2 (với ω2 > ω1) thì cường độ dòng
điện hiệu dụng và hệ số công suất của đoạn mạch lần lượt là I1, k1 và I2, k2. Khi đó ta có
A. I2 > I1 ; k 2 < k1 .
B. I2 > I1 ; k 2 > k1 .
C. I2 < I1 ; k 2 > k1 .
D.
I 2 < I1 ; k 2 < k1 .
u = U cos ωt + ϕ

Trang 13/18 - Mã đề thi 127


0028: Đặt điện áp xoay chiều u = 220 2 cos100πt ( V ) vào hai đầu đoạn mạch gồm ba phần
tử R, L, C mắc nối tiếp, trong đó R = 50 Ω, L =

1
2.10−4
H, C=
F . Khi đó, điện áp giữa hai

π
π

bản tụ điện không vượt quá giá trị nào sau đây?
A. 220 V.
B. 220 2 V.
C. 440 V.
D. 440 2 V.
0029: Cho một nguồn xoay chiều ổn định. Nếu mắc vào nguồn một điện trở thuần R thì
dòng điện qua R có giá trị hiệu dụng I1 = 0,3A . Nếu mắc tụ C vào nguồn thì được dòng
điện có cường độ hiệu dụng I2 = 0, 4 A . Nếu mắc R và C nối tiếp rồi mắc vào nguồn trên thì
dòng điện qua mạch có giá trị hiệu dụng là
A. 0,1 A.
B. 0,24 A.
C. 0,5 A.
D. 0,7 A.
0030: Một đoạn mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp, gồm điện trở thuần R = 100 Ω,
1
π

cuộn cảm có độ tự cảm L = H và tụ điện có điện dung C =

100
µF . Đặt vào hai đầu đoạn
π

mạch điện áp xoay chiều ổn định có biểu thức u = 200 3 cosωt (V), tần số dòng điện thay
đổi được. Điều chỉnh tần số để điện áp hiệu dụng trên tụ điện đạt cực đại, giá trị cực đại đó
bằng
A. 100 V.

B. 200 V.
C. 200 2 V.
D. 300 V.
0031: Một máy biến áp lí tưởng có cuộn sơ cấp mắc vào điện áp xoay chiều có giá trị hiệu
dụng U không đổi và cuộn thứ cấp có 5 mức lấy điện áp ra để sử dụng. Số vòng dây cuộn
thứ cấp tăng từ mức 1 đến mức 5 theo một cấp số cộng. Dùng một vôn kế xoay chiều lý
tưởng đo điện áp lấy ra tại cuộn thứ cấp lần lượt ở mức 1, 2, 3, 4 và 5 thì thu được kết quả
như sau: mức 5 có số chỉ vôn kế gấp 1,5 lần mức 2; mức 4 có số chỉ vôn kế lớn hơn mức 2
là 20 V; mức 1 thì số chỉ vôn kế chứng tỏ máy đang hạ áp 4 lần. Giá trị U là
A. 220 V.
B. 250 V.
C. 240 V.
D. 200 V.
0032: Trong một máy phát điện xoay chiều một pha, nếu tốc độ quay của rôto tăng thêm
60 vòng/phút thì tần số của dòng điện xoay chiều do máy phát ra tăng từ 40 Hz đến 50 Hz
và suất điện động hiệu dụng của máy thay đổi 50 V so với ban đầu. Nếu tiếp tục tăng tốc
độ quay của rôto thêm 60 vòng/phút nữa thì suất điện động hiệu dụng do máy phát ra khi
đó là
A. 300 V.
B. 200 V.
C. 250 V.
D. 350 V.
0033: Một hộp kín X được mắc nối tiếp với một cuộn dây thuần cảm L và một tụ điện C
sao cho X nằm giữa cuộn dây và tụ điện. Đoạn mạch trên được mắc vào một điện áp xoay
chiều. Giá trị tức thời của điện áp hai đầu đoạn mạch chứa L và X là u LX. Giá trị tức thời
của điện áp hai đầu đoạn mạch chứa X và C là uXC. Đồ thị biểu diễn uLX và uXC được cho
như hình vẽ, đường biểu diễn uLX là đường nét liền. Biết ZL = 2ZC. Điện áp hiệu dụng ở hai
đầu hộp kín X có giá trị gần giá trị nào nhất sau đây?

Trang 14/18 - Mã đề thi 127



Hình 3

A. 33 V.
B. 67 V.
C. 47 V.
D. 95 V.
0034: Mạch điện AB gồm đoạn mạch AM nối tiếp MB. Đặt vào hai đầu mạch
u = 200 2cos100πt (V) . Điện áp ở hai đầu đoạn AM sớm pha hơn cường độ dòng điện một
π
. Đoạn MB chỉ có tụ điện có điện dung C thay đổi được. Điều chỉnh C để tổng điện
6
áp hiệu dụng [ U AM + U MB ] max . Khi đó điện áp hiệu dụng ở hai đầu tụ điện là

góc

A. 150 V.
B. 75 3 V.
C. 200 V.
D. 75 2 V.
0035: Đặt điện áp xoay chiều có tần số thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch AB gồm
2L
. Khi
3C
. Khi ω = ω1

gồm điện trở thuần R, tụ điện C và cuồn cảm thuần mắc nối tiếp. Biết rằng R 2 =

ω = ωL thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm đạt giá trị cực đại U Lmax

hoặc ω = ω2 thì điện áp hiệu dụng trên cuộn cảm là như nhau và bằng U L. Tổng công suất

tiêu thụ trên mạch AB trong hai trường hợp bằng công suất tiêu thụ cực đại của mạch. Tỷ
UL

số U
L
A.

bằng

max

1
3 2

.

B.

5
.
4

C.

2
3

D.


5
.
2 2

0036: Để nhận biết tia tử ngoại, ta không thể dùng
A. nhiệt kế.
B. mắt quan sát.
C. màn huỳnh quang. D. pin nhiệt
điện.
0037: Tìm số phát biểu sai khi nói về ánh sáng?
(1) Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị tán sắc khi truyền qua lăng kính.
(2) Ánh sáng trắng là ánh sáng đơn sắc vì có màu trắng.
(3) Mỗi ánh sáng đơn sắc đều có một bước sóng xác định trong chân không.
(4) Bước sóng của ánh sáng là bất biến, không thay đổi khi truyền qua các môi trường
khác nhau.
(5) Trong giao thoa ánh sáng với khe Yâng, khoảng cách giữa các vân sáng phụ thuộc
vào bước sóng ánh sáng.
(6) Môi trường có chiết suất càng lớn thì càng ít cản trở ánh sáng.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
0038: Quang phổ do ánh sáng Mặt Trời phát ra thu được trên Trái Đất là
A. quang phổ vạch phát xạ.
B. quang phổ liên tục.
C. quang phổ vạch hấp thụ.
D. quang phổ đám.

D. 4.


Trang 15/18 - Mã đề thi 127


0039: Một lăng kính có góc chiết quang A = 8 0 đặt trong không khí. Đặt màn quan sát E
song song với mặt phẳng phân giác của góc chiết quang và cách đỉnh lăng kính 1,5 m.
Chiếu đến lăng kính một chùm sáng trắng rộng, song song theo phương vuông góc với mặt
phân giác của góc chiết quang và gần đỉnh của lăng kính để một phần chùm sáng không đi
qua lăng kính. Biết chiết suất của chất làm lăng kính đối với ánh sáng đỏ bằng 1,61 và với
ánh sáng tím bằng 1,68. Bề rộng khoảng tối giữa hai chùm sáng trên màn quan sát E là
A. 1.47 mm.
B. 1,47 cm.
C. 12,8 mm.
D. 12,8 cm.
0040: Thực hiện thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Y-âng, khoảng cách giữa hai khe
bằng 0,5 mm; ánh sáng đơn sắc dùng trong thí nghiệm có bước sóng 0,5 μm. Khoảng cách
từ hai khe đến màn hứng ảnh bằng 200 cm. Điểm M trên màn ảnh cách vân trung tâm 7
mm, tại M người ta quan sát thấy
A. vân sáng bậc 7.
B. vân tối thứ 7.
C. vân tối thứ 4.
D. vân sáng
bậc 4.
0041: Trong thí nghiệm khe Y-âng ta thu được hệ thống vân sáng tối trên màn. Xét hai
điểm M, N đối xứng qua vân trung tâm, khi màn cách hai khe một khoảng là D thì M, N là
vân sáng, dịch chuyển màn ra xa hai khe một khoảng x thì M, N là vân sáng và đếm được
số vân sáng trên đoạn MN trước và sau khi dịch chuyển màn hơn kém nhau 4 vân sáng,
nếu dịch tiếp màn ra xa hai khe một khoảng 9x nữa thì M, N lại là vân sáng, và nếu dịch
tiếp màn ra xa nữa thì tại M và N không còn xuất hiện vân sáng nữa. Tại M khi chưa dịch
chuyển màn là vân sáng thứ mấy?
A. 5.

B. 4.
C. 7.
D. 6.
0042: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng trắng bằng khe Y-âng, người ta dùng kính lọc
sắc để chỉ cho ánh sáng từ màu lam đến màu cam đi qua hai khe (có bước sóng từ 0,45 µm
đến 0,60 µm). Biết khoảng cách giữa hai khe sáng a = 1 mm, khoảng cách từ hai khe đến
màn quan sát là D = 2 m. Trong miền giao thoa, bề rộng nhỏ nhất mà không có vân sáng
nào quan sát được ở trên màn bằng
A. 0,2 mm.
B. 0,3 mm.
C. 0,6 mm.
D. 0,9 mm.
0043: Chọn Câu đúng. Chiếu một chùm tia hồng ngoại vào lá kẽm tích điện âm thì
A. điện tích âm của lá kẽm mất đi.
B. tấm kẽm sẽ trung hoà về điện.
C. điện tích của tấm kẽm không thay đổi.
D. tấm kẽm tích điện dương.
0044: Chiếu ánh sáng đơn sắc có bước sóng 102,5 nm qua khí Hiđrô ở nhiệt độ và áp suất
thích hợp, thì chất khí đó phát ra các bức xạ chiếu qua máy quang phổ. Biết bước sóng
vạch thứ hai trong dãy Laiman của quang phổ Hiđrô là 102,5 nm. Khi đó, người ta nhìn
thấy bao nhiêu vạch trên màn quan sát của máy quang phổ
A. 3 vạch.
B. 2 vạch.
C. 1 vạch.
D. không có
vạch nào.
0045: Hiệu điện thế giữa đối catốt và catốt của một ống Rơnghen là 24 kV. Nếu bỏ qua
động năng ban đầu của electron khi bứt ra khỏi catốt thì bước sóng ngắn nhất của các bức
xạ hãm do ống tia Rơnghen này phát ra là
A. 5,2 pm.

B. 52 pm.
C. 2,8 pm.
D. 28 pm.
0046: Biết năng lượng ở trạng thái dừng thứ n của nguyên tử Hiđrô có biểu thức
En = −

13, 6
(eV) . Một nguyên tử đang ở mức năng lượng x thì nhận một photon có năng
n2

Trang 16/18 - Mã đề thi 127


lượng ε =

544
( eV ) chuyển lên mức năng lượng y. Cho r0 là bán kính Bo. Trong quá trình
441

đó, bán kính nguyên tử Hiđrô đã
A. tăng thêm 40r0.
B. tăng thêm 45r0.
C. tăng thêm 21r0.
D. tăng thêm
16r0.
0047: Một nguồn sáng điểm phát ánh sáng đơn sắc bước sóng λ = 0,64 μm, theo mọi
hướng như nhau, với công suất phát sáng P = 10 W. Bỏ qua sự hấp thụ ánh sáng của môi
trường. Trên mặt cầu có tâm tại vị trí nguồn sáng, bán kính R (m), số phôtôn chuyển qua
diện tích ∆S = 2 m2 trong thời gian 1 s là n. Trên mặt cầu khác đồng tâm, bán kính R - 20
(m), số phôtôn cũng chuyển qua diện tích ∆S trong thời gian 1 s là 2,25n. Giá trị của n gần

giá trị nào sau đây nhất?
A. 7,1.1014.
B. 1,97.1015.
C. 1,42.1015.
D. 3,94.1015.
0048: Thí nghiệm giao thoa ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,5 µm, khoảng cách giữa hai
khe S1, S2 là 1,0 mm. Màn quan sát E gắn với một lò xo và có thể dao động điều hòa dọc
theo trục đối xứng của hệ (Hình). Ban đầu màn E ở vị trí cân bằng là vị trí mà lò xo không
biến dạng, lúc này khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát E là 2,0 m.
Truyền cho màn E vận tốc ban đầu hướng ra xa mặt phẳng chứa hai khe để màn dao động
điều hòa theo phương ngang với biên độ A = 40 cm và chu kỳ T = 3,0 s. Tính thời gian kể
từ lúc màn E dao động đến khi điểm M trên màn cách vân trung tâm 13,2 mm cho vân
sáng lần thứ 4

Hình 5

A. 0,75 s.
B. 1,00 s.
C. 1,25 s.
D. 1,75 s.
0049: Hai tụ điện C1 = 1,0 µF và C2 = 4,0 µF. Tích điện cho hai tụ đến điện tích ban đầu
Q1 = 2,0 µC và Q2 = 4,0 µC. Sau đó người ta lần lượt thực hiện hai thao tác.
(1) Nối bản dương của tụ C 1 với bản dương của tụ C2, bản âm của tụ C1 nối bản âm của
tụ C2, sau thời gian tương đối dài để điện tích hai bản tụ ổn định thì người ta tách các tụ
điện ra.
(2) Lấy tụ C1 sau khi tách ra nối vào cuộn dây có độ tự cảm L = 0,4 mH để tạo mạch
dao động.
Trong mạch dao động, cường độ đòng điện cực đại qua cuộn dây là
A. 0,06 A.
B. 0,10 A.

C. 0,15 A.
D. 0,20 A.
0050: Một con lắc đơn có chiều dài l = 0,4 m được treo vào trần nhà cách mặt sàn nằm
ngang 3,6 m. Con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc α 0 = 0,1 rad tại nơi có gia tốc
trọng trường g = 10 m/s2. Khi vật nặng của con lắc đang đi qua vị trí thấp nhất (điểm O
trên hình vẽ) thì dây bị đứt. Trên sàn có một xe lăn nhỏ chuyển động đều với vận tốc v 1 =
2,6 m/s đang lao về phía vật rơi. Gọi khoảng cách ban đầu từ hình chiếu của điểm treo con
Trang 17/18 - Mã đề thi 127


lắc lên mặt sàn (điểm A) đến vị trí xe trên sàn (điểm B) là d. Chọn gốc thế năng tại O, gốc
thời gian lúc con lắc đứt dây tại O, trục tọa độ như hình vẽ, bỏ qua ma sát giữa xe và mặt
sàn. Muốn vật rơi trúng vào xe thì khoảng cách d phải có giá trị là

Hình 4

A. 2,08 m.

B. 2,24 m.

C. 2,38 m.

D. 2,21 m.

Trang 18/18 - Mã đề thi 127



×