Từ ý tưởng đến dự án
khởi nghiệp
PGS. TS Lê Quân
Nội dung
Phần 1: Doanh nhân Việt Nam
Phần 2: 7 bước phát triển ý tưởng khởi
nghiệp
Phần 1: Doanh nhân Việt Nam
Kinh tế tri thức?
Chỉ tiêu
2010
2009
Doanh thu bình quân/người/tháng (triệu đồng)
129,31
99,51
Lợi nhuận bình quân/người/tháng (triệu đồng)
26.14
18,57
Thu nhập bình quân/người/tháng (triệu đồng)
5.47
4.55
Chuỗi giá trị: nhân lực giá rẻ?
Quỹ lương/doanh thu bình quân
2009
5.12%
2010
4.75%
Đầu tư cho con người?
Ngân sách đào tạo bình quân người/năm (triệu đồng)
2009
0.3137069568
2010
0.3898283461
Tỷ lệ nghỉ việc
Lý do nghỉ việc
Lạc quan?
Hình 2: Thời gian kinh tế Việt Nam sẽ phục hồi (từ thời điểm quý 3, 2012)
N
Min
Max
Trung bình
Môi trường kinh doanh ngày càng phức tạp hơn
477
1
5
4.119497
Nhiều rủi ro thay đổi chính sách
474
1
5
3.917722
Sẽ cần tái cấu trúc doanh nghiệp
477
1
5
3.899371
Rất khó dự báo trong kinh doanh
474
1
5
3.810127
Cần tái cấu trúc thị trường theo hướng quốc tế hóa
474
1
5
3.740506
Chi phí nhân công là áp lực lớn cho DN
477
1
5
3.698113
Giá thành ngày càng tăng cao
477
1
5
3.679245
Lãi gộp có xu hướng giảm dần
477
1
5
3.616352
Kinh doanh ngày càng khó khăn hơn
474
1
5
3.556962
Chu kỳ sống sản phẩm ngày càng ngắn
474
1
5
3.455696
Công tư sẽ phải kết hợp nhiều hơn
477
1
5
3.45283
Doanh nghiệp có thể gặp bế tắc trong kinh doanh
474
1
5
3.373418
Cơ hội kinh doanh ngày càng ít đi
471
1
5
3.133758
Sản phẩm hiện nay sẽ mất dần thị trường
474
1
5
3.082278
Kinh doanh cần áp dụng lướt sóng nhiều hơn
474
1
5
2.892405
Các điểm yếu nhất
Giải pháp vượt khủng hoảng
Ưu tiên 3 năm tới
Phẩm chất
Phẩm chất
A5: Tỷ mỷ, chi tiết
A4: Thích nghi
A1: Mạo hiểm/quyết đoán
A3: Sáng tạo
A2: Kiên nhẫn
A6: Bao quát
N
Min
Max
Sum
Mean
Std.
Deviation
228
2.00
5.00
758.00
3.3246
1.04940
228
1.00
5.00
784.00
3.4386
1.07871
228
2.00
5.00
798.00
3.5000
.77687
228
1.00
5.00
812.00
3.5614
.97579
228
2.00
5.00
816.00
3.5789
1.03587
230
1.00
5.00
850.00
3.6957
.83769
Phẩm chất quan trọng nhất
Kiến thức
Sum
936.00
Std.
Mean
Deviation
4.0696
.83296
5.00
852.00
3.7368
.92019
1.00
5.00
846.00
3.7105
.89761
230
1.00
5.00
838.00
3.6435
.86858
K1: Ngành nghề kinh doanh
230
2.00
5.00
806.00
3.5043
1.14742
K5: Hội nhập quốc tế
230
1.00
5.00
806.00
3.5043
.91922
K6: Công nghệ môi trường
208
1.00
5.00
712.00
3.4231
.85344
K4: Văn hóa xã hội
228
1.00
5.00
780.00
3.4211
.96544
K3: Pháp luật/chính trị
230
1.00
5.00
772.00
3.3565
.88846
K2: Ngoại ngữ
230
1.00
5.00
766.00
3.3304
.73255
Kiến thức
K10: Chiến lược kinh doanh
N
230
Min
Max
1.00 5.00
K8: Kế toán/Tài chính
228
1.00
K7: Quản trị nhân sự
228
K9: Marketing/Tiếp thị
Kỹ năng
Kỹ năng
S8: Kỹ năng lãnh đạo
N
Min
226
2.00
5.00 900.00 3.9823
.84309
S1: Kỹ năng tư duy
224
2.00
5.00 848.00 3.7857
.91258
S9: Kỹ năng xây dựng đội nhóm
226
2.00
5.00 826.00 3.6549
.77483
S10: Kỹ năng tạo dựng quan hệ
228
2.0
5.0 824.00 3.6417
.74465
S3: Kỹ năng lập kế hoạch
226
1.00
5.00 822.00 3.6372
.91469
228
1.00
5.00 824.00 3.6140
1.02402
224
2.00
5.00 804.00 3.5893
.82074
S2: Kỹ năng giao tiếp thuyết trình
226
2.00
5.00 804.00 3.5575
.75352
S7: Kỹ năng quản trị văn phòng
226
2.00
5.00 788.00 3.4867
.76728
S4: Kỹ năng xử lý thông tin và ra
quyết định
S6: Kỹ năng quản lý thời gian
S5: Kỹ năng hội họp
Max
Sum
Mean
Std.
Deviation
Kỹ năng cần hoàn thiện
6 năng lực yếu
6 năng lực trung bình
Năng lực tốt
Thảo luận
Phân tích SWOT về khởi nghiệp tại Việt Nam
trong giai đoạn hiện nay