Tải bản đầy đủ (.pdf) (241 trang)

20 DE THI THU VAT LI 2017 CO LOI GIAI CHI TIET

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (9.92 MB, 241 trang )

Ta
iL
ie

uO

nT

hi

D

ai
H

oc

01

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

SẩU TẦM VÀ GIỚI THIỆU

ro

up
s/

THẦY ₔẶNG TOÁN: www.facebook.com/thaydangtoan

om


/g

20 ĐỀTHITHỬ
QG2017
fb/thaydangtoan

w

w

w

.fa

ce

bo

ok

.c

VẬTLÝTHPT

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Thầy Đặng Toán chia sẻ - follow thầy để nhận tài liệu miễn phí:

www.facebook.com/thaydangtoan

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

Đ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM H C 2016 -2017

________________

oc

Câu 1: Một con lắc lò xo gồm một vật nhỏ khối lượng m và lò xo có ộ cứng k. Con lắc dao

iểm dao

k
m

D.

ộng iều hòa với phương trình x = Acos(ωt + φ); trong

ó A, ω là các hằng số dương. Pha của dao ộng
A. (ωt +φ)

m
k

D

C.


hi

Câu 2: Một chất

k
m

B. ω

nT

B. 2

th i iểm t là
C. φ

D. ωt

uO

m
k

ai
H

ộng iều hòa với tần số góc là
A. 2


Ta
iL
ie

Câu 3: Hai dao ộng có phương trình lần lượt là: x1 = 5cos(2πt + 0,75π) (cm) và x2 =
D. 0,75π

C. π mm

D. 40π mm

10cos(2πt + 0,5π) (cm). Độ lệch pha của hai dao ộng này có ộ lớn bằng
A. 0,25π

B. 1,25π

C. 0,50π

Câu 4: Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox với phương trình u = 2cos(40πt - πx) (mm).

up
s/

Biên ộ của sóng này là
A. 2 mm

B. 4 mm

ro


Câu 5: Khi nói về sóng cơ, phát biểu nào sau ây sai?

om
/g

A. Sóng cơ lan truyền ược trong chân không
B. Sóng cơ lan truyền ược trong chất rắn
C. Sóng cơ lan truyền ược trong chất khí

.c

D. Sóng cơ lan truyền ược trong chất lỏng

ok

Câu 6: Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox có phương trình u = Acos(20πt – πx),

bo

với t tính bằng s. Tần số của sóng này bằng
B. 10 Hz

C. 20 Hz

D. 20π Hz

ce

A. 10π Hz


Câu 7: Suất iện ộng cảm ứng do máy phát iện xoay chiều một pha tạo ra có biểu thức

w

w

w

.fa

e = 220 2 cos(100πt + 0,5π)(V). Giá trị hiệu dụng của suất iện ộng này là
A. 220 2 V

01

Thời gian làm bài : 50 phút

Đ minh h a

B. 110 2 V

C. 110V

D. 220V

Câu 8: Đặt iện áp u = U0cosωt (với U0 không ổi, ω thay ổi ược) vào hai ầu oạn mạch
mắc nối tiếp gồm iện tr R, cuộn cảm thuần có ộ tự cảm L và tụ iện có iện dung C. Khi
ω = ω0 thì trong mạch có cộng hư ng. Tần số góc ω0 là

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01



www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Thầy Đặng Toán chia sẻ - follow thầy để nhận tài liệu miễn phí:
www.facebook.com/thaydangtoan

A. 2 LC

B.

2
LC

C.

1
LC

D.

LC

Câu 9: Đặt iện áp u U 0 cos100 t (t tính bằng s) vào hai ầu một tụ iện có iện dung
4

10

B. 200 Ω


C. 50 Ω.

D. 100 Ω

ai
H

Câu 10: Sóng iện từ

oc

A. 150 Ω.

01

( F ) . Dung kháng của tụ iện là

A. là sóng dọc và truyền ược trong chân không.

hi

D

B. là sóng ngang và truyền ược trong chân không

nT

C. là sóng dọc và không truyền ược trong chân không.
D. là sóng ngang và không truyền ược trong chân không


uO

Câu 11: Để xem các chương trình truyền hình phát sóng qua vệ tinh, ngư i ta dùng anten thu

Ta
iL
ie

sóng trực tiếp từ vệ tinh, qua bộ xử lí tín hiệu rồi ưa ến màn hình. Sóng iện từ mà anten
thu trực tiếp từ vệ tinh thuộc loại
A. sóng trung

B. sóng ngắn

C. sóng dài

D. sóng cực ngắn

iện dung 2,5.10

6

F . Lấy

A. 1,57.10 5 s

up
s/

Câu 12: Một mạch dao ộng iện từ gồm cuộn cảm thuần có ộ tự cảm 10 5 H và tụ iện có

3,14 . Chu kì dao ộng riêng của mạch là

B. 1,57.10

10

s

C. 6, 28

10

s

D. 3,14.10 5 s

ro

Câu 13: Tia X không có ứng dụng nào sau ây?

om
/g

A. Chữa bệnh ung thư

B. Tìm bọt khí bên trong các vật bằng kim loại

.c

C. Chiếu iện, chụp iện


ok

D. Sấy khô, sư i ấm

Câu 14: Trong máy quang phổ lăng kính, lăng kính có tác dụng
B. tán sắc ánh sáng

C. giao thoa ánh sáng

D. tăng cư ng ộ chùm sáng

ce

bo

A. nhiễu xạ ánh sáng

.fa

Câu 15: Một bức xạ khi truyền trong chân không có bước song là 0,60 m , khi truyền trong

w

w

w

thủy tinh có bước sóng là


. Biết chiết suất của thủy tinh ối với bức xạ là 1,5. Giá trị của


A. 900 nm

B. 380 nm

C. 400 nm

D. 600 nm

Câu 16: Theo thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào sau ây úng?
A. Ánh sáng ơn sắc có tần số càng lớn thì phôtôn ứng với ánh sáng ó có năng lượng càng
lớn

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Thầy Đặng Toán chia sẻ - follow thầy để nhận tài liệu miễn phí:
www.facebook.com/thaydangtoan

B. Năng lượng của phôtôn giảm dần khi phôtôn ra xa dần nguồn sáng
C. Phôtôn tồn tại trong cả trạng thái ứng yên và trạng thái chuyển ộng
D. Năng lượng của các loại phôtôn ều bằng nhau.

C. quang iện trong

D. nhiệt iện


Câu 18: Công thoát của êlectron khỏi một kim loại là

J.s , c 3.108 m/s . Giới hạn quang iện của kim loại này là

A. 300 nm

B. 350 nm

Câu 19: Số nuclôn có trong hạt nhân

C. 360 nm
23
11

D. 260 nm

Na là

B. 11

C. 34

D. 12

uO

A. 23

D


34

J . Biết

hi

6,625.10

19

nT

h

6,625.10

oc

B. quang iện ngoài

ai
H

A. quang - phát quang

01

Câu 17: Quang iện tr có nguyên tắc hoạt ộng dựa trên hiện tượng


Câu 20: Đại lượng nào sau ây ặc trưng cho mức ộ bền vững của hạt nhân?
B. Năng lượng nghỉ

C. Độ hụt khối

D. Năng lượng liên kết riêng

Ta
iL
ie

A. Năng lượng liên kết
Câu 21: Tia α

up
s/

A. có tốc ộ bằng tốc ộ ánh sáng trong chân không
B. là dòng các hạt nhân 24 He

ro

C. không bị lệch khi i qua iện trư ng và từ trư ng

om
/g

D. là dòng các hạt nhân 11H

Câu 22: Khi bắn phá hạt nhân


N bằng hạt α, ngư i ta thu ược một hạt prôtôn và một hạt

.c

nhân X. Hạt nhân X là

14
7

B. 168O

C. 178O

D. 146C

ok

A. 126C

bo

Câu 23: Tầng ôzôn là tấm “áo giáp” bảo vệ cho ngư i và sinh vật trên mặt ất khỏi bị tác
dụng hủy diệt của

ce

A. tia tử ngoại trong ánh sáng Mặt Tr i

.fa


B. tia hồng ngoại trong ánh sáng Mặt Tr i

w

w

w

C. tia ơn sắc màu ỏ trong ánh sáng Mặt Tr i

D. tia ơn sắc màu tím trong ánh sáng Mặt Tr i
Câu 24: Hiện tượng giao thoa ánh sáng là bằng chứng thực nghiệm chứng tỏ ánh sáng
A. là sóng siêu âm

B. là sóng dọc

C. có tính chất hạt

D. có tính chất sóng

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Thầy Đặng Toán chia sẻ - follow thầy để nhận tài liệu miễn phí:
www.facebook.com/thaydangtoan

Câu 25: Một chất


iểm dao

ộng

iều hòa theo một quỹ

ạo thẳng dài 14 cm với

chu kì 1 s. Tốc ộ trung bình của chất iểm từ th i iểm t0 chất iểm qua vị trí có li ộ 3,5 cm
theo chiều dương ến th i iểm gia tốc của chất iểm có ộ lớn cực ại lần thứ 3 (kể từ t0) là
B. 28,0 cm/s

C. 27,0 cm/s

D. 26,7 cm/s

Câu 26: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng m và lò xo có ộ cứng 40 N/m ang

bằng
A. 0,024 J

B. 0,032 J

C. 0,018 J

D. 0,050 J

ai
H


oc

dao ộng iều hòa với biên ộ 5 cm. Khi vật i qua vị trí có li ộ 3 cm, con lắc có ộng năng

D

Câu 27: Một con lắc ơn ang dao ộng iều hòa với biên ộ góc 50. Khi vật nặng i

hi

qua vị trí cân bằng thì ngư i ta giữ chặt iểm chính giữa của dây treo, sau ó vật tiếp tục dao
B. 100

C. 3,50

Ta
iL
ie

Câu 28:

D. 2,50

uO

A. 7,10

nT


ộng iều hòa với biên ộ góc α0. Giá trị của α0 bằng

Khảo sát thực nghiệm một con lắc lò xo gồm vật nhỏ
có khối lượng 216g và lò xo có ộ cứng k, dao ộng
dưới tác dụng của ngoại lực F

F0 cos 2 ft , với F0

up
s/

không ổi và f thay ổi ược. Kết quả khảo sát ta ược
ư ng biểu diễn ộ A của con lắc theo tần số f có ồ

ro

thị như hình vẽ. Giá trị của k xấp xỉ bằng
B. 12,35 N/m

om
/g

A. 13,64 N/m

C. 15,64 N/m

D. 16,71 N/m

Câu 29: Tại iểm O trong lòng ất ang xảy ra dư chấn của một trận ộng ất.


.c

mặt ất có một trạm quan sát ịa chấn. Tại th i iểm t0 , một rung chuyển

iểm A trên

O tạo ra 2 sóng

hai th i iểm cách nhau 5

ok

cơ (một sóng dọc, một sóng ngang) truyền thẳng ến A và tới A

s. Biết tốc ộ truyền sóng dọc và tốc ộ truyền sóng ngang trong lòng ất lần lượt là 8000 m/s

bo

và 5000 m/s. Khoảng cách từ O ến A bằng

ce

A. 66,7 km

B. 15 km

C. 115 km

w


phương thẳng ứng và cùng pha. Ax là nửa ư ng thẳng nằm

w

D. 75,1 km

mặt chất lỏng có 2 nguồn kết hợp dao ộng iều hòa theo

.fa

Câu 30: Tại hai iểm A và B

w

01

A. 27,3 cm/s

với AB. Trên Ax có những iểm mà các phần tử

mặt chất lỏng và vuông góc

ó dao ộng với biên ộ cực ại, trong ó

M là iểm xa A nhất, N là iểm kế tiếp với M, P là iểm kế tiếp với N và Q là iểm gần A
nhất. Biết MN = 22,25 cm và NP = 8,75 cm. Độ dài oạn QA gần nhất với giá trị nào sau
ây?
A. 1,2 cm

B. 3,1 cm


C. 4,2 cm

D. 2,1 cm

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Thầy Đặng Toán chia sẻ - follow thầy để nhận tài liệu miễn phí:
www.facebook.com/thaydangtoan

Câu 31:
Đặt iện áp u U 2 cos t (U không ổi,

thay ổi ược)

vào hai ầu oạn mạch gồm iện tr thuần R, cuộn cảm

01

thuần có ộ tự cảm L và tụ iện có iện dung C mắc nối tiếp.

oc

Trên hình vẽ, các ư ng (1),(2) và (3) là ồ thị của các iện
hai ầu iện tr U R , hai ầu tụ iện U C và hai ầu cuộn cảm U L theo tần số

áp hiệu dụng


B. UL, UR và UC

C. UR, UL và UC

D. UC, UL và UR

D

A. UC, UR và UL

ai
H

. Đư ng (1),(2) và (3) theo thứ tự tương ứng là

góc

A. 200 2V

(H) . Điện áp hiệu dụng giữa hai ầu cuộn cảm bằng

nT

0, 4

B. 220V

uO


cuộn cảm thuần có ộ tự cảm

hi

Câu 32: Cho dòng iện có cư ng ộ i = 5 2cos100πt (i tính bằng A, t tính bằng s) chạy qua

C. 200V

D. 220 2V

Ta
iL
ie

Câu 33: Đặt iện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 200 V vào hai ầu oạn mạch gồm cuộn
cảm thuần mắc nối tiếp với iện tr . Biết iện áp hiệu dụng
lệch pha giữa iện áp

hai ầu oạn mạch so với cư ng ộ dòng iện chạy qua oạn mạch

B.

6

up
s/

bằng
A.


hai ầu iện tr là 100V. Độ

C.

4

D.

2

3

ro

Câu 34: Từ một trạm iện, iện năng ược truyền tải ến nơi tiêu thụ bằng ư ng dây tải

om
/g

iện một pha. Biết công suất truyền ến nơi tiêu thụ luôn không ổi, iện áp và cư ng ộ
dòng iện luôn cùng pha. Ban ầu, nếu
hiệu dụng

trạm iện chưa sử dụng máy biến áp thì iện áp

trạm iện bằng 1,2375 lần iện áp hiệu dụng

nơi tiêu thụ. Để công suất hao phí

ok


.c

trên ư ng dây truyền tải giảm 100 lần so với lúc ban ầu thì

trạm iện cần sử dụng máy

biến áp lí tư ng có tỉ số giữa số vòng dây của cuộn thứ cấp so với số vòng dây cuộn sơ cấp là

bo

A. 8,1

B. 6,5

C. 7,6

D. 10

ce

Câu 35: Cho oạn mạch gồm iện tr , cuộn dây và tụ iện mắc nối tiếp. Đặt iện áp
hai ầu iện tr , hai

.fa

u = 65 2cos100πt (V) vào hai ầu oạn mạch thì iện áp hiệu dụng

w


w

w

ầu cuộn dây, hai ầu tụ iện lần lượt là 13 V, 13 V, 65 V. Hệ số công suất của oạn mạch

bằng
A.

1
5

B.

12
13

C.

5
13

D.

4
5

Câu 36: Trong một thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 0,5
mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe ến màn quan sát là 2 m. Nguồn sáng phát ánh


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Thầy Đặng Toán chia sẻ - follow thầy để nhận tài liệu miễn phí:
www.facebook.com/thaydangtoan

sáng trắng có bước sóng trong khoảng từ 380 nm ến 760 nm. M là một iểm trên màn, cách
vân sáng trung tâm 2 cm. Trong các bức xạ cho vân sáng tại M, bức xạ có bước sóng dài nhất

B. 570 nm

C. 714 nm

D. 760 nm

Câu 37: Từ không khí, chiếu chùm sáng hẹp (coi như một tia sáng) gồm hai bức xạ ơn sắc

oc

màu ỏ và màu chàm tới mặt nước với góc tới 530 thì xảy ra hiện tượng phản xạ và khúc xạ.

01

A. 417 nm

khúc xạ màu ỏ là 0,50. Chiết suất của nước ối với tia sáng màu chàm là
B. 1,343


C. 1,327

D. 1,312

D

A. 1,333

ai
H

Biết tia khúc xạ màu ỏ vuông góc với tia phản xạ, góc giữa tia khúc xạ màu chàm và tia

hi

Câu 38: Xét nguyên tử hi rô theo mẫu nguyên tử Bo. Gọi F là ộ lớn lực tương tác iện giữa

B. Quỹ ạo dừng M

uO

A. Quỹ ạo dừng L

F
thì êlectron ang chuyển ộng trên quỹ ạo dừng nào?
16

Ta
iL
ie


iện giữa êlectron và hạt nhân là

nT

êlectron và hạt nhân khi êlectron chuyển ộng trên quỹ ạo dừng K. Khi ộ lớn lực tương tác

C. Quỹ ạo dừng N

D. Quỹ ạo dừng O

C. 0,8 MeV

D. 7,9 MeV

Câu 39: Ngư i ta dùng hạt prôtôn có ộng năng 1,6 MeV bắn vào hạt nhân 37 Li

ứng yên,

sau phản ứng thu ược hai hạt giống nhau có cùng ộng năng. Giả sử phản ứng không kèm

ra bằng
B. 8,7 MeV

ro

A. 9,5 MeV

up
s/


theo bức xạ γ. Biết năng lượng tỏa ra của phản ứng là 17,4 MeV. Động năng của mỗi hạt sinh

om
/g

Câu 40: Một sợi dây sắt, mảnh, dài 120 cm căng ngang, có hai ầu cố ịnh.

phía trên, gần

sợi dây có một nam châm iện ược nuôi bằng nguồn iện xoay chiều có tần số 50 Hz. Trên
dây xuất hiện sóng dừng với 2 bụng sóng. Tốc ộ truyền sóng trên dây là
B. 60 m/s

C. 180 m/s

D. 240 m/s

w

w

w

.fa

ce

bo


ok

.c

A. 120 m/s

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Thầy Đặng Toán chia sẻ - follow thầy để nhận tài liệu miễn phí:
www.facebook.com/thaydangtoan

11.D

16.A

21.C

26.B

31.A

36.C

2.A

7.D


12.D

17.C

22.C

27.A

32.C

37.B

3.A

8.C

13.D

18.A

23.A

28.A

33.D

38.A

4.A


9.D

14.B

19.A

24.D

29.A

34.A

39.A

5.A

10.B

15.C

20.D

25.C

30.D

35.C

40.A


oc

6.B

ai
H

1.D

01

Đáp án

Câu 3: Đáp án A
Ta có ộ lệch pha giữa hai dao ộng

0,75

0,5

0,25

up
s/

Câu 4: Đáp án A
Từ phương trình truyền sóng u

t


; trong ó A, ω là các

uO

th i iểm t là

t

Ta
iL
ie

hằng số dương. Pha của dao ộng

Acos

nT

Câu 2: Đáp án A

hi

k
m

Trong dao ộng iều hòa tần số góc ược tính bằng công thức

Một chất iểm dao ộng iều hòa với phương trình x

D


Câu 1: Đáp án D

2cos 40 t

Câu 5 : Đáp án A

x (mm) ta có biên ộ truyền sóng này là 2mm

ro

Sóng cơ không lan truyền ược trong chân không

2 f

20

om
/g

Câu 6: Đáp án B

10Hz

f

.c

Câu 7: Đáp án D


ok

E0

E

2

trong

ZC

1
C

ce

Khi

.fa
w
w
w

bo

Câu 8: Đáp án C

mạch


1
10
100 .

RLC
4

nối

tiếp

xảy

ra

hiện

tượng

cộng

100

Câu 9: Đáp án D
0

1
LC

Câu 10 : Đáp án B

Sóng iện từ là sóng ngang và truyền ược trong chân không

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

hư ng

thì


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Thầy Đặng Toán chia sẻ - follow thầy để nhận tài liệu miễn phí:
www.facebook.com/thaydangtoan

Câu 11 : Đáp án D
Sóng cực ngắn dùng trong phát sóng truyền hình qua vệ tinh
Câu 12: Đáp án D
2

LC

2.3,14 10 5.2,5.10

6

3.14.10 5 s

01

Chu kỳ dao ộng riêng của mạch là T


oc

Câu 13 : Đáp án D
Tia X không có tác dụng sư i ấm

ai
H

Câu 14 : Đáp án B

D

Trong máy quang phổ lăng kính, lăng kính có tác dụng tán sắc ánh sáng

hi

Câu 15 : Đáp án C

nT

Khi i vào môi trư ng có
Câu 17 : Đáp án C
Câu 18: Đáp án A

hc

hc
A


6, 625.10 34.3.10
6, 625.10 19

Câu 19: Đáp án A
23
11

300nm

Na là 23 hạt

ro

Số nuclon có trong hạt nhân

8

up
s/

Ta có A

Ta
iL
ie

Quang iện tr hoạt ộng theo nguyên tắc quang iện trong

uO


Câu 16 : Đáp án A

Câu 20 : Đáp án D

om
/g

Đặc trưng cho mức ộ bền vững của hạt nhân là năng lượng liên kết riêng
Câu 21 : Đáp án C

không bị lệch khi i qua iện trư ng và từ trư ng

ok

Câu 23 : Đáp án A

.c

Vì tia

bo

Tầng ozon là tấm áo giáp bảo vệ cho ngư i và sinh vật trên mặt ất khỏi bị tác dụng hủy diệt
của tia tử ngoại trong ánh sáng Mặt Tr i

ce

Câu 24 : Đáp án D

.fa


Hiện tượng giao thoa ánh sáng là bằng chứng thực nghiệm chứng tỏ ánh sáng có tính chất

w

w

w

song

Câu 25: Đáp án C
Câu 26: Đáp án B
W

Wd Wt

Wd

W Wt

1 2
kA
2

1 2
kx
2

0, 032 J


Câu 27: Đáp án A

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Thầy Đặng Toán chia sẻ - follow thầy để nhận tài liệu miễn phí:
www.facebook.com/thaydangtoan

2 gl (1 cos 50 )

s

v 2 max

2 gl (1 cos 50 )
g
l
2

2

1
.
2

2
'

0

2 gl 2 (1 cos 50 )
1g

0

01

'2
0

0,123(rad ) 7,10

oc

vmax

ai
H

Câu 28 : Đáp án A

D

Khi f nằm trong khoảng từ 1,25Hz ến 1,3Hz thì biên ộ cực ại, khi ó xảy ra cộng hư ng.

hi

Thay vào công thức tính tần số ta thu ược giá trị xấp xỉ của k


nT

Câu 29: Đáp án A
Theo bài ra ta có:

uO

OA/5000 - OA/8000 = 5 (s)

Ta
iL
ie

Câu 30: Đáp án D
Nếu X thuộc cực ại bậc k nào ó thì ta có hệ thức: XA

1 AB 2
2 k

k

(h/s tự chứng minh)

1 AB 2
2 2

2

PA


1 AB 2
2 3

3

.c

MA NA 22, 25cm

NA

ro

NA

om
/g

1 AB 2
2

ok

NP

MA

PA 8, 75cm


AB 2
4
AB 2
12

ce

bo

Ta có:

MN

up
s/

Ta có: Đối với iểm M (k = 1), iểm N (k = 2), iểm P (k = 3) iểm Q (k = 4)

2
2

22, 25cm
8,57cm

w

w

w


.fa

Thay vào biểu thức ối với iểm Q (k = 4) ta có: QA

1 AB 2
2 4

4cm
AB 18cm

4

2,1

Câu 31: Đáp án C
Quan sát ồ thị ta thấy khi tần số bằng 0 thì nguồn coi như là nguồn 1 chiều. Khi ó chỉ có
iện tr hoạt ộng. Vậy ư ng số 1 tương ứng với iện tr

Câu 32: Đáp án C
I = 5A; ZL = ωL = 40Ω

UL= IZL= 200V

Câu 33: Đáp án D

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


Thầy Đặng Toán chia sẻ - follow thầy để nhận tài liệu miễn phí:
www.facebook.com/thaydangtoan

Mạch R, L; có UR=100V, U = 200V
Ta có: cos

UR / U

0,5

60o

3

Gọi P0 là công suất nơi tiêu thụ (không ổi), U0, I0 là iện áp hiệu dụng và cư ng ộ dòng
Điện áp ban ầu

oc

nơi tiêu thụ ban ầu
trạm là: U1 = 1,2375U0 = 1,2375P0/I0

Khi tăng iện áp gọi U, I lần lượt là iện áp hiệu dụng và cư ng ộ hiệu dụng

U

I0 R
10

U


U

10 P0
I0

0, 2375P0
10 I 0

10, 02375

P0
I0

10, 02375
1, 2375

U2
U1

8,1

13V ,U C

Ud

13V

U


65V

om
/g

UR

ro

Câu 35: Đáp án C
Gọi r là iện tr cuộn dây. Ta có

0, 2375U 0
10

up
s/

Tỉ lệ số vòng dây cuộn thứ cấp và sơ cấp:
N2
N1

U0
10

10 P0
I0

Ta
iL

ie

Điện áp tại nơi truyền tải lúc này là
U2

P0
I

uO

R

U

D

Độ giảm iện áp trong trư ng hợp này là:

I0
10

hi

I

65V

U L2 U r2 132

.c


(U R U r ) 2 (U L U C ) 2

652

ok

Từ 3 phương trình trên ta tìm ược Ur = 12V

bo

Hệ số công suất của oạn mạch: cos

U R Ur
U

5
13

ce

Câu 36: Đáp án C

w

w

w

.fa


D = 2m, a = 0,5mm = 0,5.10-3m
OM = ki = kD

/ a = 2cm 2.10-2m

Tại M cho vân sáng:
Với 380nm
Vậy kmin

760nm . Thay vào ta ược 6,57 k 13,1

7

nơi tiêu thụ.

nT

I 02
100

Công suất hao phí giảm 100 lần: I 2

ai
H

iện

01


Câu 34: Đáp án A

0,714 m 714 nm

Câu 37: Đáp án B

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

0, 2375P0
10 I 0


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

ai
H

oc

01

Thầy Đặng Toán chia sẻ - follow thầy để nhận tài liệu miễn phí:
www.facebook.com/thaydangtoan

Từ hình vẽ

2

rc


360 0,50

36,50

ke2
r0 2
F
16

Câu 39: Đáp án A
p

7
3

Li

4
2

4
2

rn

4r0

n2 r0

n


2

E

K

K0

2K

1,6 17, 4MeV

K

9,5MeV

ok

Năng lượng tỏa ra:

.c

1
1

ke2
16r0 2

om

/g

Tương ứng với quỹ ạo L

ke2
rn 2

ro

+ khi lực iện là Fn

up
s/

Câu 38: Đáp án A
Lực iện + trên quỹ ạo K : F

nT

sin i
n rd rc
sin r
s in53
nc 1,343
s in36,5

CT :

hi


B

A2

nc n

uO

nd

c

Ta
iL
ie

d

D

370

rdo

bo

Câu 40: Đáp án A

Tần số sóng trên dây f = 100Hz;


ce

Với sợi dây 2 ầu cố ịnh:

120cm 1,2m
k/ 2, vì có 2 bụng sóng nên k = 2. Thay vào ta ược

w

w

w

.fa

Tốc ộ truyền sóng trên dây: v = .f = 1,2.100 = 120m/s

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

1,2m


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Thầy Đặng Toán chia sẻ - follow thầy để nhận tài liệu miễn phí:
www.facebook.com/thaydangtoan

Đ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM HỌC 2016 -2017
S GD&ĐT TP.HCM


LẦN 1

TRƯỜNG THPT TRẦN HƯNG ĐẠO

MÔN: VẬT LÝ

01

Th i gian làm bài : 50 phút
Câu 1: Chọn câu trả l i úng. Để phân loại sóng ngang hay sóng dọc ngư i ta dựa vào
B. phương truyền sóng và tần số sóng

C. phương dao ộng và phương truyền sóng

D. phương truyền sóng và tốc ộ truyền sóng

ai
H

oc

A. tốc ộ truyền sóng và bước sóng

Câu 2: Một vật khối lượng m = 500g ược gắn vào ầu một lò xo nằm ngang. Vật thực hiện

2

D

(cm) và x2


A. 250J

hi

6cos 10t

8cos10t (cm) . Năng lượng dao ộng của vật nặng bằng

B. 2,5J

C. 25J

nT

x1

ộng iều hòa cùng phương, cùng tần số lần lượt có phương trình

D. 0,25J

uO

ồng th i hai dao

Câu 3: Một con lắc lò xo dao ộng iều hòa. Nếu tăng ộ cứng của lò xo lên 2 lần và giảm
A. tăng 2 lần

Ta
iL

ie

khối lượng của vật 2 lần thì chu kì dao ộng của con lắc sẽ
B. tăng 4 lần

C. không thay ổi

Câu 4: Một vật dao ộng iều hòa với biên ộ 10cm. Mốc thế năng

vị trí cân bằng. Khi vật

3
lần cơ năng thì vật cách vị trí cân bằng một oạn
4

B. 5 2 cm

ro

A. 10cm

up
s/

có ộng năng bằng

D. giảm 2 lần

C. 5 3 cm


D. 5cm

om
/g

Câu 5: Trên mặt chất lỏng có hai nguồn sóng kết hợp giống nhau A và B dao ộng với cùng
biên ộ 2 cm, cùng tần số 20 Hz, tạo ra trên mặt chất lỏng hai sóng truyền i với tốc ộ 40
cm/s. Điểm M trên mặt chất lỏng cách A oạn 18 cm và cách B 7 cm có biên ộ dao ộng

ok

A. 4cm

.c

bằng

B. 0cm

C. 2cm

D. 2 2 cm

bo

Câu 6: Một vật dao ộng tắt dần:

ce

A. biên ộ và lực kéo về giảm dần theo th i gian.

B. li ộ và cơ năng giảm dần theo th i gian.

w

w

w

.fa

C. biên ộ và cơ năng giảm dần theo th i gian.

D. biên ộ và ộng năng giảm dần theo th i gian

Câu 7: Trên mặt nước có hai nguồn sóng kết hợp A, B cùng pha và cách nhau 6cm, bước
sóng λ = 1cm. Xét hai iểm C, D trên mặt nước tạo thành hình vuông ABCD. Số iểm dao
ộng với biên ộ cực tiểu trên CD là:
A. 4

B. 8

C. 10

D. 6

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


Thầy Đặng Toán chia sẻ - follow thầy để nhận tài liệu miễn phí:
www.facebook.com/thaydangtoan

Câu 8: Một con lắc lò xo thẳng ứng tại vị trí cân bằng lò xo giãn 3(cm). Bỏ qua mọi lực
cản. Kích thích cho vật dao ộng iều hòa theo phửơng thẳng ứng thì thấy trong một chu kì
th i gian lò xo nén bằng 1/3 lần th i gian lò xo bị giãn. Biên ộ dao ộng của vật bằng
A. 6 cm

B. 3 3 cm

C. 3 2 cm

D. 4cm

01

Câu 9: Con lắc ơn có chiều dài dây treo l, một ầu cố ịnh và một ầu gắn vật nhỏ, dao

2

g
l

B. f

1
2

g
l


C. f

g
l

D. f

1
2

l
g

ai
H

A. f

oc

ộng iều hoà tại nơi có gia tốc rơi tự do g. Tần số của dao ộng là:

D

Câu 10: Một sóng ngang truyền trên sợi dây àn hồi rất dài với vận tốc sóng v = 0,2 m/s, chu

hi

kì dao ộng T=10s. Khoảng cách giữa hai iểm gần nhau nhất trên dây dao ộng ngược pha

A. 2m

B. 1m

nT

nhau là:
C. 1,5m

uO

Câu 11: Bước sóng là khoảng cách giữa hai iểm:

D. 0,5m

Ta
iL
ie

A. trên cùng phương truyền sóng mà dao ộng tại hai iểm ó ngược pha nhau.
B. gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng mà dao ộng tại hai iểm ó cùng pha
C. gần nhau nhất mà dao ộng tại hai iểm ó cùng pha

D. trên cùng phương truyền sóng mà dao ộng tại hai iểm ó cùng pha

up
s/

Câu 12: Con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng 100g gắn với một lò xo nhẹ. Con lắc dao
ộng iều hòa theo phương ngang với phương trình x = 10cos10πt (cm). Mốc thế năng


vị

B. 0,50 J

om
/g

A. 0,10 J

ro

trí cân bằng. Lấy π2= 10. Cơ năng của con lắc bằng

C. 0,05 J.

D. 1,00 J

Câu 13: Một con lắc lò xo gồm lò xo có khối lượng không áng kể, có ộ cứng k = 100N/m,
khối lượng của vật m = 1kg. Từ vị trí cân bằng kéo vật lệch khỏi vị trí cân bằng x = 3 2 cm

ok

.c

rồi thả nhẹ. Chọn gốc th i gian t = 0 là lúc vật qua vị trí x = -3cm theo chiều dương. Phương

bo

trình dao ộng của vật là

3
)cm
4

B. x 3cos(10t

C. x 3 2 cos(10t

3
)cm
4

D. x 3 2 cos(10t

w

w

w

.fa

ce

A. x 3 2 cos(10t

3
)cm
4
4


)cm

Câu 14: Con lắc lò xo có khối lượng m = 100g, trong 20s thực hiện 50 dao ộng. Lấy π2 =

10. Độ cứng của lò xo là
A. 40N/m

B. 250N/m

C. 2,5N/m

D. 25N/m

Câu 15: Một vật khối lượng 1 kg dao ộng iều hòa với phương trình: x = 10cos(πt +
π/2)(cm). Lực phục hồi (lực kéo về) tác dụng lên vật vào th i iểm t = 0,5s là
A. 1N

B. 0

C. 2N

D. 0,5N

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Thầy Đặng Toán chia sẻ - follow thầy để nhận tài liệu miễn phí:

www.facebook.com/thaydangtoan

Câu 16: Khi xảy ra cộng hư ng cơ thì vật tiếp tục dao ộng
A. với tần số bằng tần số dao ộng riêng
B. với tần số nhỏ hơn tần số dao ộng riêng
C. mà không chịu ngoại lực tác dụng
Câu 17: Một chất

iểm dao ộng iều hòa theo phương trình x= 5cos(2πt + π) (cm). Quãng
B. 10 cm

C. 40 cm

D. 80 cm

ai
H

A. 20cm

oc

ư ng vật i ược sau 2s là

Câu 18: Tại hai iểm A,B trên mặt chất lỏng cách nhau 10(cm) có hai nguồn phát sóng theo
0, 2.cos(50 t )cm và u1

D

0, 2.cos(50 t


)cm .

hi

phương thẳng ứng với các phương trình: u1

nT

Vận tốc truyền sóng là 0,5(m/s). Coi biên ộ sóng không ổi. Xác ịnh số iểm dao ộng với
A. 8

B. 11

C. 9

D. 10

uO

biên ộ cực ại trên oạn thẳng AB ?

Ta
iL
ie

Câu 19: Trong hiện tượng giao thoa sóng trên mặt nước, khoảng cách giữa hai cực ại liên
tiếp trên ư ng nối hai tâm sóng bằng:
A. Hai lần bước sóng


B. Một nửa bước sóng

C. Một bước sóng

D. Một phần tư bước sóng

up
s/

Câu 20: Sóng truyền từ A ến M dọc theo phương truyền với bước sóng

30cm . Biết M

cách A một khoảng 15 cm. Sóng tại M có tính chất nào sau ây so với sóng tại A?
3
2

om
/g

ro

A. Trễ pha hơn sóng tại A một lượng là
B. Cùng pha với sóng tại A

C. Ngược pha với sóng tại A

ok

.c


D. Lệch pha một lượng

2

so với sóng tại A

bo

Câu 21: Tại một iểm trên mặt chất lỏng có một nguồn dao ộng với tần số 120 Hz, tạo ra
sóng ổn ịnh trên mặt chất lỏng. Xét 5 gợn lồi liên tiếp trên một phương truyền sóng,

ce

một phía so với nguồn, gợn thứ nhất cách gợn thứ năm 0,5 m. Tốc ộ truyền sóng là:

.fa

A. 12 m/s

B. 30 m/s

C. 25 m/s

D. 15 m/s

w

w


w

Câu 22: Điều kiện ể có hiện tượng giao thoa sóng là
A. hai sóng có cùng biên ộ, cùng tốc ộ giao nhau
B. hai sóng có cùng tần số và có ộ lệch pha không ổi theo th i gian
C. hai sóng có cùng bước sóng giao thoa nhau
D. hai sóng chuyển ộng ngược chiều nhau
Câu 23: Khi một con lắc lò xo dao ộng iều hòa thì
A. gia tốc của vật có ộ lớn cực ại khi vật

vị trí cân bằng

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

01

D. với tần số lớn hơn tần số dao ộng riêng

về


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Thầy Đặng Toán chia sẻ - follow thầy để nhận tài liệu miễn phí:
www.facebook.com/thaydangtoan

B. lực kéo về tác dụng lên vật có ộ lớn tỉ lệ với bình phương biên ộ
C. vận tốc của vật có ộ lớn cực ại khi vật

vị trí cân bằng


D. ực kéo về tác dụng lên vật có ộ lớn cực ại khi vật

vị trí cân bằng

Câu 24: Một vật dao ộng iều hòa có phương trình: x = 5cos(2πt + π/6) (cm, s). Lấy π =
A. 50,24(cm/s)

B. 2,512(cm/s). ?

C. 25,12(cm/s)

D. 12,56(cm/s)

A. ngược pha với li ộ

B. sớm pha

C. trễ pha

D. cùng pha với li ộ

ai
H
D

so với li ộ

so với li ộ


hi

2

oc

Câu 25: Trong dao ộng iều hòa, vận tốc biến ổi
2

01

3,14. Tốc ộ của vật khi có li ộ x = 3cm là :

nT

Câu 26: Khi một vật dao ộng iều hòa, chuyển ộng của vật từ vị trí biên về vị trí cân bằng
A. nhanh dần

B. thẳng ều

C. chậm dần

uO

là chuyển ộng

D. nhanh dần ều

Ta
iL

ie

Câu 27: Một vật thực hiện ồng th i hai dao ộng iều hoà cùng phương cùng tần số có
biên ộ lần lượt là A1 = 6cm và A2 = 12cm. Biên ộ dao ộng tổng hợp A của vật không thể
có giá trị nào sau ây ?
B. A = 12 cm

C. A = 18 cm

D. A = 6 cm

up
s/

A. A = 24 cm

Câu 28: Một con lắc ơn gồm quả cầu nhỏ khối lượng m ược treo vào một ầu sợi dây
mềm, nhẹ, không dãn, dài 64cm. Con lắc dao ộng iều hòa tại nơi có gia tốc trọng trư ng g.
B. 1,6s

om
/g

A. 2s

ro

Lấy g = π2 (m/s2). Chu kì dao ộng của con lắc là:

C. 0,5s


D. 1s

Câu 29: Con lắc ơn có chiều dài dây treo là l = 1 m thực hiện 10 dao ộng mất 20s. Lấy π =
B. g

9,75 m/s2

C. g

9,95 m/s2

D. g

9,86 m/s2

ok

A. g 10 m/s2

.c

3,14. Gia tốc trọng trư ng tại nơi ặt con lắc là:

bo

Câu 30: Một vật dao ộng iều hoà dọc theo trục Ox với phương trình: x = 10cos(πt - π/6 )
cm. Quãng ư ng vật i ược từ th i iểm t1 = 0,5s ến th i iểm t2 = 1s

ce


A. 17,3cm

B. 13,7 cm

C. 3,66cm

D. 6,34 cm

.fa

Câu 31: Trong thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A, B dao ộng

w

w

w

với tần số 16 Hz. Tại iểm M cách nguồn A, B những khoảng d1 = 30cm, d2 = 25,5cm sóng

có biên ộ cực ại. Giữa M và ư ng trung trực của AB có 2 dãy các cực ại khác. Vận tốc
truyền sóng trên mặt nước là
A. 12 cm/s

B. 100cm/s

C. 36 cm/s

D. 24 cm/s


Câu 32: Hai dao ộng iều hòa cùng phương có phương trình lần lượt là x1 = 4cos(πt - π/6)
cm và x2 = = 4cos(πt - π/2) cm. Dao ộng tổng hợp của hai dao ộng này có biên ộ là :

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Thầy Đặng Toán chia sẻ - follow thầy để nhận tài liệu miễn phí:
www.facebook.com/thaydangtoan

A. 2 3cm

B. 2 7cm

C. 4 7cm

D. 4 3cm

Câu 33: Tại cùng một nơi trên Trái Đất, hai con lắc ơn có chiều dài l1 , l2 với chu kỳ dao
ộng riêng lần lượt là T1 = 0,3s và T2 = 0,4s. Chu kỳ dao ộng riêng của con lắc thứ ba có
l1 l2 là:

A. 0,1 s

B. 0,7 s

C. 0,5 s


D. 1,2 s

oc

Câu 34: Một con lắc lò xo treo thẳng ứng với biên ộ 8cm. Khoảng th i gian từ lúc lực àn

hồi cực ại ến lúc lực àn hồi cực tiểu là T/3, với T là chu kì dao ộng của con lắc. Tốc ộ
C. 87,66cm/s

D. 57,37cm/s

D

B. 106,45cm/s

ai
H

của vật nặng khi nó cách vị trí thấp nhất 2cm. Lấy g = π2 m/s2
A. 83,66cm/s

hi

Câu 35: Môṭ con lắc lò xo ang dao ôn ̣ g iều hòa vớ i biên ô ̣A, th i gian ngắn nhất ể

nT

con lắc di chuyển từ vi ̣trí có li ô x̣ 1 = -A ến vi ̣trí có li ô x̣ 2 = A/2 là 1 s. Chu kì dao ộng
B. 2 s


uO

của con lắc là:
A. 1/3 s

C. 3 s

D. 6 s

Ta
iL
ie

Câu 36: Tại iểm S trên mặt nước yên tĩnh có nguồn dao ộng iều hoà theo phương thẳng
ứng với tần số 50Hz. Khi ó trên mặt nước hình thành hệ sóng tròn ồng tâm S. Tại hai
iểm M, N nằm cách nhau 9cm trên ư ng thẳng i qua S luôn dao ộng cùng pha với nhau.

A. 75cm/s

B. 80cm/s

up
s/

Biết rằng, tốc ộ truyền sóng thay ổi trong khoảng từ 70cm/s ến 80cm/s. Tốc ộ truyền
sóng trên mặt nước là

C. 70cm/s

D. 72cm/s


om
/g

ro

Câu 37: Chu kì dao ộng iều hoà của con lắc ơn phụ thuộc vào
A. khối lượng của con lắc

C. năng lượng kích thích dao ộng

B. biên ộ dao ộng
D. chiều dài của con lắc

2cos(2 t

4

)(cm) . Biết sóng lan truyền với bước

ok

.c

Câu 38: Nguồn sóng có phương trình u

sóng 0,4m. Coi biên ộ sóng không ổi. Phương trình dao ộng của sóng tại iểm nằm trên

bo


phương truyền sóng, cách nguồn sóng 10cm là
2cos(2 t

.fa

ce

A. u

w

w

w

C. u

2cos(2 t

)(cm)

B. u

2cos(2 t

3
)(cm)
4

D. u


2cos(2 t

4

3
)(cm)
4
2

)(cm)

Câu 39: Một vật dao ộng iều hòa với biên ộ bằng 0,05m, tần số 2,5 Hz. Gia tốc cực ại
của vật bằng
A. 1,2 m/s2

B. 3,1 m/s2

C. 12,3 m/s2

01

chiều dài l3

D. 6,1 m/s2

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


Thầy Đặng Toán chia sẻ - follow thầy để nhận tài liệu miễn phí:
www.facebook.com/thaydangtoan

Câu 40: Phương trình li ộ của 3 dao ộng iều hòa có dạng sau: x1

2

)cm; x3

)cm;

5sin( t )cm . Kết luận nào sau ây là úng ?

A. x1, x2 vuông pha

B. x1, x3 vuông pha

C. x2, x3 ngược pha

D. x2, x3 cùng pha

01

4sin( t

2

w


w

w

.fa

ce

bo

ok

.c

om
/g

ro

up
s/

Ta
iL
ie

uO

nT


hi

D

ai
H

oc

x2

3cos( t

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Thầy Đặng Toán chia sẻ - follow thầy để nhận tài liệu miễn phí:
www.facebook.com/thaydangtoan

6-C

11-B

16-A

21-D

26-A


31-D

36-A

2-D

7-A

12-B

17-C

22-B

27-A

32-D

37-D

3-D

8-A

13-C

18-D

23-C


28-B

33-C

38-A

4-D

9-B

14-D

19-B

24-C

29-D

34-A

39-C

5-B

10-B

15-A

20-C


25-B

30-B

35-C

40-A

oc

1-C

01

Đáp án

ai
H

Câu 1: Đáp án C
Câu 2: Đáp án D
=10 rad/s

nT

góc

hi


D

Dao ộng của vật là tổng hợp hai dao ộng thành phần, có biên ộ A = 10cm = 0,1m, tần số

Năng lượng dao ộng của vật là: W

1
m
2

2

A2

0, 25J

Ta
iL
ie

Câu 3: Đáp án D

1
.0,5.102.0,12
2

uO

Vật có m = 500g = 0,5kg


Chu kỳ dao ộng của con lắc lò xo ược tính b i công thức: T

2

m
k

up
s/

Khi k tăng gấp ôi, m giảm 1 nửa thì chu kỳ T giảm i 2 lần.
Câu 4: Đáp án D

1
W
4

Wt

1 2
kx
2

Câu 5: Đáp án B
Hai nguồn cùng pha
Bước sóng:

1 1 2
. kA
4 2


ro

3
W
4

om
/g

Wd

A

B

0, A1

A2

x

1
A 5cm
2

A 2cm

ok


.c

v / f 2cm

2 A cos

( AM

BM )

A

B

2

bo

Biên ộ dao ộng tổng hợp tại M là: AM

ce

Câu 6: Đáp án C
Câu 7: Đáp án A

w

w

w


.fa

Hai nguồn cùng pha.
Tại M nằm trên CD dao ộng với biên ộ cực tiểu:

CA CB

MA MB

(k

1
)
2

DA DB

1
).1 6 2 6
2
2,9 k 1,9 k
2; 1;0;1

6 6 2

(k

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


0


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Thầy Đặng Toán chia sẻ - follow thầy để nhận tài liệu miễn phí:
www.facebook.com/thaydangtoan

Câu 8: Đáp án A
Th i gian lò xo nén ứng với vật

trong khoảng li ộ (-3;-A)

như hình bên. Th i gian lò xo nén = 1/3 th i gian lò xo giãn
nên khi lò xo nén ứng với góc quét 1200.

01

Từ ó ta ược A = 6cm
Câu 9: Đáp án B
Bước sóng

oc

Câu 10: Đáp án B

ai
H

vT = 0,2.10 = 2 m


Khoảng cách giữa 2 iểm gần nhau nhất dao ộng ngược pha là /2 = 1 m

hi

D

Câu 11: Đáp án B

2

1
.0,1.102. 2 .0,12
2

A2

0,5 J

uO

1
m
2

Cơ năng của con lắc: W

Ta
iL
ie


Câu 13: Đáp án C

k
m

nT

Câu 12: Đáp án B

10rad / s

Khi x 3 2cm thì v = 0 nên A 3 2cm
3
4

ro

Fresnel ta ược pha ban ầu

up
s/

Chọn gốc th i gian t = 0 là lúc vật qua vị trí x = - 3cm theo chiều dương. Biểu diễn trên giản ồ

om
/g

Phương trình dao ộng iều hòa: x 3 2 cos 10t


.c

Câu 14: Đáp án D

ok

Chu kỳ dao ộng: T = 20/50 = 0,4s = 2

m
k

2

3
4

0,1
k

k

25 N / m

bo

Câu 15: Đáp án A

Khi t = 0,5s thì x = -10cm

ce


Lực kéo về tác dụng lên vật: F = -kx =

2

x=1N

.fa

Câu 16: Đáp án A

w

w

w

Câu 17: Đáp án C
T = 1s
Quãng ư ng i ược sau 2s = 2T là s = 2.4A = 40cm
Câu 18: Đáp án D
Hai nguồn ngược pha,

v/f = 0,5/25 = 0,02m = 2cm

Tại M trên oạn AB dao ộng với biên ộ cực ại, ta có:

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01



www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Thầy Đặng Toán chia sẻ - follow thầy để nhận tài liệu miễn phí:
www.facebook.com/thaydangtoan

AB
10

MA MB
k

5,5 k

1
2

k

AB

1
.2 10
2
4,5 k
5; 4; 3; 2; 1;0;1; 2;3; 4

01

Có 10 giá trị k vậy có 10 iểm dao ộng cực ại trên AB


oc

Câu 19: Đáp án B
2 d

2 .15
30

D

Sóng tại M trễ pha hơn sóng tại A một lượng là

ai
H

Câu 20: Đáp án C

hi

Vậy sóng tại M ngược pha so với sóng tại A
Khoảng cách giữa 5 gợn lồi liên tiếp là 4
f

0,125m

0,125.120 = 15m/s

Ta
iL
ie


Câu 22: Đáp án B
Câu 23: Đáp án C
Câu 24: Đáp án C
Áp dụng công thức ộc lập: A

x

2

v2

2

5

2

3

2

2

v

25,12cm / s

ro


Câu 25: Đáp án B
Câu 26: Đáp án A

om
/g

Câu 27: Đáp án A

ok

.c

Biên ộ dao ộng tổng hợp thỏa mãn iều kiện: A1
Câu 28: Đáp án B

v2

2

up
s/

2

2,5cm

uO

Tốc ộ truyền sóng: v


0,5m

nT

Câu 21: Đáp án D

2

l
g

0, 64

2

2

A

A1

A2

2s

g

9,86m / s 2

6


1, 6s

bo

Chu kỳ dao ộng: T

A2

ce

Câu 29: Đáp án D

w

w

w

.fa

Chu kỳ dao ộng của con lắc: T

2

l
g

2


g
l

Câu 30: Đáp án B
Chu kỳ dao ộng T = 2s
Quan sát trên hình vẽ ta thấy quãng ư ng vật i ược từ th i
iểm t1 = 0,5s ứng với vị trí (1) ến th i iểm t2 = 1s ứng với vị

trí (2) là 5 5 3

13,7cm

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

A 18


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Thầy Đặng Toán chia sẻ - follow thầy để nhận tài liệu miễn phí:
www.facebook.com/thaydangtoan

Câu 31: Đáp án D
(Đ cho thi u hai nguồn cùng pha)
Hai nguồn cùng pha nên trung trực là cực ại giao thoa.
Tại M có cực ại, giữa M và trung trực của AB có 2 dãy cực ại khác nên tại M có cực ại
3

25,5 4,5cm


Vận tốc truyền sóng v

1,5cm

oc

Ta có: d1 d2

01

bậc 3

f =1,5.16 = 24cm/s

A12

A22 2 A1 A2 cos

A

48

4 3cm

Câu 33: Đáp án C
2

4

l1 l2

g

2

T32

4

2

.

l1
g

0, 09; T2

l1 l2
g

T12 T22

Câu 34: Đáp án A

0,3s

T22

4


2

.

l2
g

0,16

T3

0,5s

VTCB

up
s/

là ộ dãn của lò xo khi vật

A = 8cm. Gọi

l2
g

2

l1 l2 là:

Chu kỳ của con lắc có chiều dài l3

T3

.

nT

T12

0,3s

uO

l1
g

2

Ta
iL
ie

Ta có: T1

hi

D

Biên ộ dao ộng tổng hợp: A2

ai

H

Câu 32: Đáp án D

Xét 2 trư ng hợp:

thì vị trí lực àn hồi cực tiểu ứng với vật

ro

+ Nếu A

om
/g

biên trên, vậy th i gian từ lúc lực àn hồi cực ại ến khi
lực àn hồi cực tiểu là T/2

A, vật i từ vị trí lực àn hồi cực ại ứng với

+ Khi

.c

biên dưới

ok

vật


Không phù hợp với bài toán

+ A ến khi lực àn hồi cực tiểu ứng với vị trí x = -

,

bo

(biểu diễn như hình vẽ) hết th i gian T/3, ứng với góc 1200

w

w

w

.fa

ce

Dựa vào hình vẽ ta ược

g
l

A / 2 4cm = 0,04m

5 (rad / s)

Khi vật cách vị trí thấp nhất 8cm ứng với x = 6cm, tốc ộ của vật là:

A2

x2

v2
2

82

62

v2
52

2

v

83, 66cm / s

Câu 35: Đáp án C
Biểu diễn bằng hình vẽ ta ược th i gian ngắn nhất vật i từ vị trí x1 = -A ến x2 = A/2 là T/3 = 1s
T = 3s

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Thầy Đặng Toán chia sẻ - follow thầy để nhận tài liệu miễn phí:

www.facebook.com/thaydangtoan

Câu 36: Đáp án A
Tại M, N luôn dao ông cùng pha:
18 f
2k
v
18 f 9 f
70cm / s v
80cm / s
2k
k
5, 6 k 6, 4 k 6 v 75cm / s

01

18

oc

2 .9

Câu 37: Đáp án D

4

2cos 2 t

4


(cm)

D

2 .0,1
0, 4

hi

2cos 2 t

u

ai
H

Câu 38: Đáp án A

2

2 f

A

A 12,3m / s 2

uO

2


amax

nT

Câu 39: Đáp án C

x1

3cos

t

x2

4sin

t

x3

5sin( t ) 5cos

4 cos( t )cm

cm
t

2

cm


w

w

w

.fa

ce

bo

ok

.c

om
/g

ro

2

cm

up
s/

2


Ta
iL
ie

Câu 40: Đáp án A

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Thầy Đặng Toán chia sẻ - follow thầy để nhận tài liệu miễn phí:
www.facebook.com/thaydangtoan

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM HỌC 2016 -2017
S GD&ĐT T NH VĨNH PHÚC

LẦN 1

TRƯỜNG THPT YÊN LẠC

MÔN: VẬT LÝ

oc

Câu 1: Một sợi dây àn hồi, dài 60 cm, một ầu cố ịnh, ầu kia ược gắn với một thiết bị

01


Th i gian làm bài : 50 phút

ai
H

rung với tần số f. Trên dây tạo thành một sóng dừng ổn ịnh với 4 bụng sóng; coi hai ầu dây
là hai nútsóng. Th i gian giữa 3 lần liên tiếp sợi dây duỗi thẳng là 0,02 s. Tốc ộ truyền sóng
A. 1,5 m/s

B. 0,6 m/s

hi

D

trên dây là
C. 22,5 m/s

D. 12,0 m/s

th i iểm ban ầu ưa con lắc l ch khỏi vị trí

= 0,09 rad, rồi th nhẹ khi con lắc vừa qua vị trí cân bằng thì sợi dây bị

Ta
iL
ie

cân bằng mộtgóc


t 2,5 m.

uO

lượng m. Điểm cố ịnh cách mặt

nT

Câu 2: Một con lắc ơn có chiều dài 1 m, ầu trên cố ịnh ầu dưới gắn với vật nặng có khối

t. Bỏ qua mọi s c c n, l y g = 9,8 m/s2. Tốc ộ c a vật nặng
trị gần bằng:
A. 0,35 m/s

B. 0,83 m/s

th i iểm t = 0,08 s có giá

C. 0,57 m/s

D. 0,069 m/s

up
s/

Câu 3: Hai nguồn phát sóng A, B trên mặt nước dao ộng iều hoà với tần số 15 Hz, ngược
pha. Tại iểm M trên mặt nước cách các nguồn oạn d1 = 4 cm và d2 = 11 cm sóng có biên ộ

ro


cực tiểu. Giữa M và trung trực c a AB có ba dãy cực ại. Tính tốc ộ truyền sóng trên mặt

om
/g

nước là
A. 30 cm/s

B. 35 cm/s

C. 22,5 cm/s

D. 42 cm/s

Câu 4: Một con lắc lò xo trên mặt phẳng nằm ngang gồm lò xo nhẹ có ộ c ng 2N/m và vật

.c

nhỏ khối lượng 40g. H số ma sát trượt giữa vật và mặt phẳng ngang là 0,1. Ban ầu giữ vật

ok

vị trí lò xo bị giãn 20cm rồi buông nhẹ ể con lắc dao ộng tắt dần. L y g= 10m/s2 . Đến

bo

th i iểm tốc ộ c a vật bắt ầu gi m, thế năng c a con lắc lò xo bằng bao nhiêu?
B. 0,4mJ

C. 40mJ


ce

A. 39,6mJ

.fa

Câu 5: Một sóng cơ truyền từ M ến N, biết kho ng cách MN

D. 3,96mJ
8

tính theo phương truyền

w

w

w

sóng, ộ l ch pha giữa hai iểm là:
A.

2

rad

B.

3


rad

C.

4

rad

D.

6

rad

Câu 6: Một vật dao ộng với tần số 5Hz. Tác dụng vào vật một ngoại lực tuần hoàn có tần số
thay ổi ược. Hãy so sánh biên ộ dao ộng c a vật khi tần số c a ngoại lực có giá trị lần
lượt bằng: f1 = 2Hz; f2 = 4Hz; f3 = 7,5Hz; f4 = 5Hz

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Thầy Đặng Toán chia sẻ - follow thầy để nhận tài liệu miễn phí:
www.facebook.com/thaydangtoan

A. A1 < A3 < A2 < A4 B. A3 < A1 < A4 < A2 C. A1 < A2 < A4 < A3 D. A1 < A2 < A3 < A4
Câu 7: Một vật thực hi n ồng th i ba dao ộng iều hoà cùng phương, cùng tần số có phương
trình x1


4cos(10 t

/4) (cm) ; x2

4cos(10 t 11 /12) (cm) và x3

6sin(10 t

/12) (cm).

C. x =10sin(10 t + /12) cm

D. x =10cos(10 t – 5 /12) cm

Câu 8:

ng dụng nào sau ây không ph i ng dụng từ hi n tượng cộng hư ng cơ

A. Lên dây àn

B. Máy ầm bê tông

C. Máy o tần số

oc

B. x =10sin(10 t – 5 /12) cm

ai

H

A. x =10cos(10 t + 5 /12) cm

01

Phương trình dao ộng tổng hợp c a vật là

D. Đo vận tốc âm

hi

D

Câu 9: Để o tốc ộ truyền sóng âm trong không khí ta dùng một âm thoa có tần số f ã biết
Thay ổi ộ cao c a cột không khí trong bình bằng cách tháo khóa

nT

ể kích thích dao ộng c a một cột không khí trong một ông th y tinh hình trụ ựng nước.
áy bình. Khi chiều cao

uO

c a cột không khí là 12 cm thì âm phát ra nghe to nh t. Tiếp tục tháo nước cho ến khi nghe
A. 6,2 cm

Ta
iL
ie


th y âm to nh t. Chiều cao c a cột không khí lúc này là 18,2 cm. Tính bước sóng
B. 12,4 cm

C. 24,8 cm

D. 3,1 cm

Câu 10: Đặc iểm nào sau ây không phải c a hạ âm:
A. có kh năng xuyên th u kém

t, gió bão có thể phát ra hạ âm

up
s/

B. Những trận ộng

C. có thể nh hư ng x u ến s c khỏe con ngư i

ro

D. Những chú voi c m nhận ược hạ âm

om
/g

Câu 11: Con lắc lò xo gồm lò xo có ộ c ng 200N/m , qu cầu m có khối lượng 1kg ang
dao ộng iều hòa theo phương thẳng


ng với biên ộ 12,5cm. Khi qu cầu xuống ến vị trí

th p nh t thì có một vật nhỏ khối lượng 500g bay theo phương trục lò xo, từ dưới lên với tốc

.c

ộ 6m/s tới dính chặt vào M. L y g = 10m/s2 . Sau va chạm , hai vật dao ộng iều hòa. Biên

bo

A. 10 cm

ok

ộ dao ộng c a h hai vật sau và chạm là :
B. 20cm

C. 10 13 cm

D. 21cm

ce

Câu 12: Trên mặt ch t lỏng, tại O có một nguồn sóng cơ dao ộng với tần số f = 50Hz. Tốc

.fa

ộ truyền sóng có giá trị từ 2,4m/s ến 4,0m/s. Tại iểm M trên mặt ch t lỏng cách O một

w


w

w

oạn 15cm, các phần tử dao ộng ngược pha với dao ộng c a các phần tử tại O. Tốc ộ

truyền c a sóng ó là
A. 4 m/s.

B. 3,0 m/s

C. 3,5 m/s.

D. 2,4 m/s

Câu 13: Cho các kết luận sau về sóng âm:
1. Sóng âm có tần số từ 16Hz ến 20000Hz gọi là âm nghe ược (âm thanh).
2. Sóng âm có thể là sóng dọc hoặc là sóng ngang. Trong không khí, sóng âm là sóng dọc.

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


×