03/29/17
1
Tiết 1: TỰ NHIÊN, DÂN CƯ VÀ XÃ HỘI
2
I. Vị trí địa lí và lãnh thô
BU-TAN
I. Vị trí địa lí và lãnh thô
Là quốc gia rộng lớn, nằm ở Đông và Trung Á.
Tiếp giáp với 14 quốc gia, nằm gần các quốc
gia, lãnh thổ có nền kinh tế phát triển.
Phía Đông giáp biển, mở rộng ra Thái Bình
Dương.
Đường bờ biển dài, thuận lợi giao lưu với các
nước trên thế giới.
Bản đồ địa hình và khoáng sản Trung Quốc
II. Điều kiện tự nhiên
03/29/17
6
Kinh
t
u
y
ế
n
1
05 0
Miền Tây
Miền Đông
Đ
03/29/17
Designed by BG Tuan©
7
Đăăc điểm
Phạm vi, địa
hình
Khí hââu
Tài nguyên
Sông ngòi
Miền Đông
Miền Tây
Kinh
t
u
y
ế
n
1
05 0
Miền Tây
Miền Đông
Đ
03/29/17
Designed by BG Tuan©
9
Phạm vi, địa hình
Microsoft ® Encarta ® 2009. © 1993-2008 Microsoft Corporation.
All rights reserved.
Dãy Himalaya – Miền Tây
Đồng bằng Hoa Bắc – Miền Đông
Đăăc điểm
Miền Đông
- Chiếm gần 50% diêân
tích lãnh thổ.
Phạm vi, địa - Đồng bằng châu thổ
hình
rộng lớn, phù sa màu
mỡ.
Khí hââu
Tài nguyên
Sông ngòi
Miền Tây
- Núi cao, cao nguyên và
xen lẫn bồn địa.
53OB
20OB
BU-TAN
03/29/17
Designed by BG Tuan©
12
Khí hậu
Sa mạc Taklamacan – miền Tây
Thiên nhiên trù phú ở Vân
Nam – miền Đông
03/29/17
13
Đăăc điểm
Miền Đông
Miền Tây
- Chiếm gần 50% diêân
tích lãnh thổ.
Phạm vi, địa - Đồng bằng châu thổ
hình
rộng lớn, phù sa màu
mỡ.
- Núi cao, cao nguyên và
xen lẫn bồn địa.
- Cận nhiệt gió mùa và
ôn đới gió mùa.
- Cận nhiệt lục địa và ôn
đới lục địa.
Khí hââu
Tài nguyên
Sông ngòi
Kinh
t
u
y
ế
n
1
05 0
Miền Tây
Miền Đông
Đ
03/29/17
Designed by BG Tuan©
15
Đăăc điểm
Miền Đông
Miền Tây
- Chiếm gần 50% diêân
tích lãnh thổ.
Phạm vi, địa - Đồng bằng châu thổ
hình
rộng lớn, phù sa màu
mỡ.
- Núi cao, cao nguyên và
xen lẫn bồn địa.
- Cận nhiệt gió mùa và
ôn đới gió mùa.
- Cận nhiệt lục địa và ôn
đới lục địa.
- Khoáng sản: Kim loại
màu, dầu mỏ, than, khí
tự nhiên, thủy năng...
- Giàu khoáng sản,
rừng, đồng cỏ...
Khí hââu
Tài nguyên
Sông ngòi
Sông ngòi
Sông Kim Sa – thượng
nguồn sông Dương Tư
Sông Dương Tư
Đăăc điểm
Miền Đông
Miền Tây
- Chiếm gần 50% diêân
tích lãnh thổ.
Phạm vi, địa - Đồng bằng châu thổ
hình
rộng lớn, phù sa màu
mỡ.
- Núi cao, cao nguyên và
xen lẫn bồn địa.
- Cận nhiệt gió mùa và
ôn đới gió mùa.
- Cận nhiệt lục địa và ôn
đới lục địa.
- Khoáng sản: Kim loại
màu, dầu mỏ, than, khí
tự nhiên, thủy năng...
- Giàu khoáng sản,
rừng, đồng cỏ...
- Nhiều sông, là hạ lưu
của nhiều con sông lớn.
- Ít sông, là thượng
nguồn của các con sông
lớn.
Khí hââu
Tài nguyên
Sông ngòi
II. Điều kiện tự nhiên
Thuận lợi
Điều kiện tự nhiên của Trung Quốc có
thuận bằng
lợi vàphù
khó sa
khăn
gì mỡ,
trongnguồn
phát triển
- Đồng
màu
nước dồi
kinh
xã hội
dào, tế
khí– hậu
gióTrung
mùa Quốc?
phát triển nông
nghiệp
- Tài nguyên khoáng sản phong phú phát
triển công nghiệp khai thác, luyện kim.
Khó khăn: Động đất, lũ lụt, bão, hạn hán..
03/29/17
19
III. Dân cư và xã hội
1. Dân cư
10 nước đông dân nhất TG năm
2015 (Triệu người)
1 Trung Quốc
1371,2
2 Ấn Độ
1311,1
3 Hoa Kỳ
321,4
4 Indonesia
257,6
5 Brazil
207,8
6 Pakistan
188,9
7 Nigeria
182,2
8 Bangladesh
161
9 Liên Bang Nga
144,1
10 Mexico
127
III. Dân cư và xã hội
1. Dân cư
Mãn
Choang
H’Mông
03/29/17
22
Di
Thổ Gia
Mông Cổ
03/29/17
23
III. Dân cư và xã hội
Năm
Tỉ suất
GTDS
(%)
1920
1970
1990
2005
2015
2,3
1,8
1,1
0,6
0,5
III. Dân cư và xã hội
Dân cư đông nhất TG (1,3 tỷ người).
Trên 50 dân tộc, đông nhất là người Hán.
Triệt để áp dụng chính sách dân số nên tỉ
suất gia tăng tự nhiên giảm (0,6% - năm
2005) nhưng lại dẫn đến mất cân bằng
giới tính
Tỉ lệ dân thành thị thấp chiếm 37%
(2005), và tập trung ở miền Đông.