Tải bản đầy đủ (.doc) (23 trang)

DE KT 15'' 45'' CAC LOP CAC NAM

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (149.54 KB, 23 trang )

SỞ GD&ĐT ĐĂK LĂK KIỂM TRA HỌC KỲ I-NĂM HỌC 2007-2008
THPT BN MA THUỘT Mơn: ĐỊA LÝ - LỚP 11.BAN C
Thời gian làm bài: 45 phút
-Mã đề thi ( ĐL 001.NC)
-Hãy chọn đáp án đúng nhất và tô đen vào bảng sau:
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
a a a a a a a a a a a a a a a a a a a a a a a a a
b b b b b b b b b b b b b b b b b b b b b b b b b
c c c c c c c c c c c c c c c c c c c c c c c c c
d d d d d d d d d d d d d d d d d d d d d d d d d
26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40
a a a a a a a a a a a a a a a
b b b b b b b b b b b b b b b
c c c c c c c c c c c c c c c
d d d d d d d d d d d d d d d
1). Khó khăn lớn của sản xuất công nghiệp Hoa Kỳ là:
a). Sự phụ thuộc nguồn nhiên liệu nước ngoài. b). Giá thành hàng hóa cao, khó cạnh tranh.
c). Tình trạng khủng hoảng thừa kéo dài. d). Sự cạnh tranh của các nước NIC.
2). Những quốc gia nào sau đây là thành viên của khối thò trường chung Nam Mỹ ( Mercosur ):
a). Brazil-Paragoay-Côlômbia. b). Brazil-Áchentina-Urugoay.
c). Paragoay-Áchentina-Côlômbia. d). Áchentina-Brazil-Côlômbia.
3). Đặc trưng nổi bật nhất của cuộc cách mạnh khoa học và công nghệ hiện đại là:
a). Sản xuất ra nhiều sản phẩm. b). Nhiều sản phẩm mới xuất hiện.
c). Làm tăng sự cạnh tranh giữa các quốc gia. d). Làm xuất hiện và bùng nổ công nghệ cao.
4). Đây là một đặc điểm xã hội của Brazil:
a). Nợ ngày càng tăng. b). Nợ không có khả năng chi trả.
c). Nợ nước ngoài nhiều. d). Nợ nhiều đã trả xong.
5). Những biểu hiện của thảm họa thiên nhiên là:
a). Cháy rừng, bão lũ. b). Khan hiếm nước sạch.
ĐỀ CHÍNH THỨC
c). Ô nhiễm. d). Thiếu ăn.


6). Loại tài nguyên nào sau đây tập trung nhiều ở phía đông Brazil:
a). Nước. b). Đất đỏ badan.
c). Khoáng sản. d). Rừng.
7). Cơ cấu của nền kinh tế tri thức chủ yếu là các ngành nào sau đây:
a). Nông nghiệp. b). Công nghiệp.
c). Dòch vụ. d). Các ngành kinh tế tri thức.
8). Các trung tâm công nghiệp của Brazil phân bố chủ yếu ở:
a). Phía Bắc lãnh thổ. b). Phía Đông Bắc lãnh thổ.
c). Phía Tây lãnh thổ d). Phía Đông Nam lãnh thổ.
9). Các miền tự nhiên Hoa Kỳ có sự khác nhau cơ bản ở nội dung nào sau đây:
a). Tài nguyên. b). Diện tích.
c). Đòa hình. d). Đất đai.
10). Yếu tố đầu vào của sản xuất mà cả 3 nền kinh tế: nông nghiệp, công nghiệp, kinh tế tri thức đều có
yếu tố nào sau đây:
a). Lao động, đất đai. b). Lao động, công nghệ.
c). Đất đai, công nghệ. d). Đất đai, thông tin.
11). Đặc điểm nổi bật về kinh tế của các nước NIC là:
a). Có sự chuyển dòch mạnh về cơ cấu kinh tế theo hướng công nghiệp hóa.
b). Có sự chuyển dòch mạnh về cơ cấu kinh tế theo hướng công nghiệp hóa và xuất khẩu.
c). Chú trọng xuất khẩu và xuất khẩu chủ yếu hàng nông nghiệp.
d). Xuất khẩu nhiều sản phẩm công nông nghiệp.
12). Công nghệ chủ yếu thúc đẩy và phát triển nền kinh tế tri thức là:
a). Cơ giới hóa đơn giản. b). Điện tử hóa, siêu xa lộ thông tin.
c). Cơ giới hóa, chuyên môn hóa. d). Điện khí hóa, cơ giới hóa.
13). Cách mạnh khoa học và công nghệ hiện đại đã làm cơ cấu lao động của nhóm nước phát triển thay đổi
theo xu hướng:
a). Giảm KV I ; tăng KV II và III. b). Giảm KV II; tăng KV I và III.
c). Giảm KV I và II ; tăng KV III. d). Giảm KV III; tăng KV I và II.
14). Đặc điểm nổi bật nhất về tự nhiên của Hoa Kỳ là:
a). Tự nhiên có sự phân hoá đa dạng. b). Diện tích lớn nhất thế giới.

c). Tài nguyên giàu có nhất thế giới. d). Tất cả đều đúng.
15). Brazil còn mang đặc điểm của nhóm nước đang phát triển, biểu hiện rõ nhất ở:
a). Cơ cấu GDP. b). Cơ cấu lao động theo ngành.
c). Cơ cấu giá trò hàng xuất khẩu. d). Các chỉ tiêu về xã hội.
16). Hoa Kỳ được coi là một đất nước:
a). Có dân số đông nhất. b). Có sự gia tăng dân số nhanh.
c). Chủ yếu là dân bản đòa. d). Đa chủng tộc.
17). Ngành công nghiệp chế biến thực phẩm của Hoa Kỳ phát triển mạnh ở vùng lãnh thổ nào sau đây:
a). Tất cả các vùng. b). Vùng phía Nam.
c). Vùng Trung Tâm. d). Vùng Đông Bắc.
18). Khi nhiệt độ toàn cầu tăng sẽ gây ra hiện tượng nào sau đây:
a). Điều kiện sống của sinh vật thay đổi. d). Các đới khí hậu sẽ biến đổi.
b). Nhiều sinh vật bò chết. c). Nhiều động vật phải thay đổi chỗ ở.
19). Dân cư của Brazil có đặc điểm:
a). Đa chủng tộc, đa ngôn ngữ, đa tôn giáo. b). Tỉ suất gia tăng dân số thấp nhất.
c). Phần lớn sống ở nông thôn. d). Nhiều nguồn gốc, có sự hòa nhập cao.
20). Vò trí của những nước nào sau đây là thành viên của tổ chức APEC:
a). Các nước ven Thái Bình Dương. b). Các nước Đông Nam Á.
c). Các nước đang phát triển ven Thái Bình Dương. d). Các nước ASEAN.
21). Tính đến hết năm 2007, số thành viên của diễn đàn hợp tác kinh tế châu Á-Thái Bình Dương ( APEC )
là:
a). 18 nước. b). 19 nước.
c). 21 nước. d). 20 nước.
22). Hoa Kỳ phát triển mạnh ngành vận tải biển và đứng đầu thế giới là do nguyên nhân chủ yếu nào sau
đây:
a). Do phụ thuộc vào thò trường xuất nhập khẩu. b). Do có nhiều tuyến vận tải biển.
c). Do trình độ kó thuật cao. d). Do sự phân bố dân cư không đều.
23). Vùng lãnh thổ có nhiều điều kiện để phát triển các ngành công nghiệp hiện đại của Hoa Kỳ là:
a). Đông Bắc. b). Phía Nam và ven Thái Bình Dương.
c). Trung Tâm. d). Đông Bắc và Trung Tâm.

24). Nghò đònh thư Kyôtô ( Nhật Bản ) đã thỏa thuận về vấn đề nào sau đây:
a). Hạn chế phát thải khí nhà kính. b). Hạn chế đánh bắt cá bằng mìn.
c). Hạn chế xả chất thải sinh hoạt. d). Hạn chế phá rừng đầu nguồn.
25). Loại hình kinh tế mới dựa trên chất xám và kó thuật, công nghệ cao được gọi là:
a). Nền kinh tế hiện đại. b). Nền kinh tế tri thức.
c). Nền kinh tế có công nghệ cao. d). Nền kinh tế có kó thuật.
26). Đặc điểm nào sau đây KHÔNG phù hợp với lãnh thổ của Brazil:
a). Diện tích lớn thứ 5 thế giới. b). Kéo dài gần nữa lục đòa Nam Mỹ.
c). Trải dài trên 40 độ vó tuyến. d). Đường xích đạo chia đôi lãnh thổ l;àm 2 phần bằng
nhau.
27). Thời gian gần đây xu hướng di chuyển dân cư của Hoa Kỳ chủ yếu là:
a). Từ Đông Bắc xuống phía Nam. b). Từ Đông Bắc đến phía Nam và phía Tây.
c). Từ Đông Bắc sang phía Tây. d). Từ Đông Bắc đến các nơi khác.
28). Mức độ quan trọng của giáo dục đối với nền kinh tế tri thức là:
a). Rất nhỏ. b). Lớn.
c). Nhỏ. d). Rất lớn.
29). Phần lớn lãnh thổ của Brazil có khí hậu:
a). Ôn đới. b). Cận nhiệt đới.
c). Xích đạo. d). Nhiệt đới.
30). Những quốc gia nào sau đây là thành viên của nhóm G7:
a). Hoa Kỳ-Nhật Bản-Bỉ-Ý. b). Hoa Kỳ-Nhật Bản-Anh-Nga
c). Hoa Kỳ-Nhật Bản-Nga-Ý d). Hoa Kỳ-Nhật Bản-Anh-Ý
31). Sự dòch chuyển vốn, công nghệ, lao động và sự mở rộng các hoạt động thương mại, đầu tư...ra toàn cầu
đang thúc đẩy nhanh quá trình:
a). Phát triển kinh tế toàn cầu. b). Hình thành thò trường thống nhất.
c). Sản xuất nhiều hàng hóa. d). Trao đổi hàng hóa giữa các quốc gia.
32). Loại khí thải nào sau đây có khă năng làm mỏng tầng ôzôn trầm trọng nhất:
a). CO2. b). H2SO4.
c). CH4. d). CFCS.
33). Cuối thế kỉ XX, cơ cấu kinh tế nhóm nước đang phát triển chuyển dòch theo xu hướng nào sau đây:

a). Tập trung phát triển khu vực I. b). Tập trung đầu tư vào khu vực I và II.
c). Tập trung đầu tư vào khu vực II và III. d). Tập trung đầu tư vào khu vực III.
34). Mạng máy tính xuất hiện đầu tiên ở Hoa Kỳ vào năm nào:
a). 1967. b). 1969.
c). 1968. d). 1970.
35). Hội nghò thượng đỉnh thế giới về môi trường diễn ra tại Riôđêgianêrô ( Brazil ) năm 1992 đã cảnh báo
về tình trạng:
a). Thiếu nước ngọt trần trọng b). Suy thoái môi trường nghiêm trọng.
c). Suy thoái môi trường và thiếu nước ngọt. d). Rừng bò phá hủy nghiêm trọng.
36). Sự tương phản rõ rệt nhất giữa các nhóm nước phát triển và đang phát triển trên thế giới thể hiện ở:
a). GDP bình quân trên đầu người/năm. b). Sự phân hóa giàu nghèo.
c). Trình độ phát triển kinh tế - xã hội. d). Mức gia tăng dân số.
37). Một trong những động lực thúc đẩy sự tăng trưởng và phát triển kinh tế thế giới là:
a). Vai trò của các tổ chức kinh tế khu vực. b). Các tổ chức vừa hợp tác vừa cạnh tranh.
c). Tinh thần hợp tác của các tổ chức kinh tế khu vực. d). Tính cạnh tranh của các tổ chức kinh tế
khu vực.
38). Hồ nào sau đây KHÔNG thuộc hệ thống Ngũ Hồ:
a). Hồ Muối Lớn. b). Hồ Thượng.
c). Hồ Êri. d). Hồ Michigân.
39). Tây Nam Á và Trung Á có những điểm nào sau đây giống nhau:
a). Dân số đông. b). Giàu tài nguyên thiên nhiên.
c). Kinh tế đều phát triển. d). Thuộc nhóm nước phát triển.
40). Đặc điểm nào sau đây phù hợp với nền kinh tế của Hoa Kỳ:
a). Bò chiến tranh thế giới tàn phá. b). Có quy mô lớn.
c). Bò sự cạnh tranh mạnh mẽ. d). Có giá trò xuất khẩu cao.
-------------------------------Hết---------------------------------
SỞ GD&ĐT ĐĂK LĂK KIỂM TRA HỌC KỲ I-NĂM HỌC 2007-2008
THPT BN MA THUỘT Mơn: ĐỊA LÝ - LỚP 11.BAN C
Thời gian làm bài: 45 phút
-Mã đề thi ( ĐL 002.NC )

-Hãy chọn đáp án đúng nhất và tô đen vào bảng sau:
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
a a a a a a a a a a a a a a a a a a a a a a a a a
b b b b b b b b b b b b b b b b b b b b b b b b b
c c c c c c c c c c c c c c c c c c c c c c c c c
d d d d d d d d d d d d d d d d d d d d d d d d d
26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40
a a a a a a a a a a a a a a a
b b b b b b b b b b b b b b b
c c c c c c c c c c c c c c c
d d d d d d d d d d d d d d d
1). Loại tài nguyên nào sau đây tập trung nhiều ở phía đông Brazil:
a). Nước. b). Đất đỏ badan.
c). Rừng. d). Khoáng sản.
ĐỀ CHÍNH THỨC
2). Đặc điểm nào sau đây phù hợp với nền kinh tế của Hoa Kỳ:
a). Bò chiến tranh thế giới tàn phá. b). Có quy mô lớn.
c). Bò sự cạnh tranh mạnh mẽ. d). Có giá trò xuất khẩu cao.
3). Sự tương phản rõ rệt nhất giữa các nhóm nước phát triển và đang phát triển trên thế giới thể hiện ở:
a). GDP bình quân trên đầu người/năm. b). Sự phân hóa giàu nghèo.
c). Mức gia tăng dân số. d). Trình độ phát triển kinh tế - xã hội.
4). Đặc điểm nổi bật về kinh tế của các nước NIC là:
a). Có sự chuyển dòch mạnh về cơ cấu kinh tế theo hướng công nghiệp hóa.
b). Có sự chuyển dòch mạnh về cơ cấu kinh tế theo hướng công nghiệp hóa và xuất khẩu.
c). Chú trọng xuất khẩu và xuất khẩu chủ yếu hàng nông nghiệp.
d). Xuất khẩu nhiều sản phẩm công nông nghiệp.
5). Hội nghò thượng đỉnh thế giới về môi trường diễn ra tại Riôđêgianêrô ( Brazil ) năm 1992 đã cảnh báo
về tình trạng:
a). Thiếu nước ngọt trần trọng b). Suy thoái môi trường và thiếu nước ngọt.
c). Rừng bò phá hủy nghiêm trọng. d). Suy thoái môi trường nghiêm trọng.

6). Đây là một đặc điểm xã hội của Brazil:
a). Nợ ngày càng tăng. b). Nợ không có khả năng chi trả.
c). Nợ nhiều đã trả xong. d). Nợ nước ngoài nhiều.
7). Yếu tố đầu vào của sản xuất mà cả 3 nền kinh tế: nông nghiệp, công nghiệp, kinh tế tri thức đều có yếu
tố nào sau đây:
a). Lao động, đất đai. b). Lao động, công nghệ.
c). Đất đai, công nghệ. d). Đất đai, thông tin.
8). Đặc điểm nào sau đây KHÔNG phù hợp với lãnh thổ của Brazil:
a). Đường xích đạo chia đôi lãnh thổ làm 2 phần bằng nhau. b). Diện tích lớn thứ 5 thế giới.
c). Kéo dài gần nữa lục đòa Nam Mỹ. d). Trải dài trên 40 độ vó tuyến.
9). Brazil còn mang đặc điểm của nhóm nước đang phát triển, biểu hiện rõ nhất ở:
a). Các chỉ tiêu về xã hội. b). Cơ cấu GDP.
c). Cơ cấu lao động theo ngành. d). Cơ cấu giá trò hàng xuất khẩu.
10). Phần lớn lãnh thổ của Brazil có khí hậu:
a). Ôn đới. b). Cận nhiệt đới.
c). Xích đạo. d). Nhiệt đới.
11). Dân cư của Brazil có đặc điểm:
a). Đa chủng tộc, đa ngôn ngữ, đa tôn giáo. b). Nhiều nguồn gốc, có sự hòa nhập cao.
c). Tỉ suất gia tăng dân số thấp nhất. d). Phần lớn sống ở nông thôn.
12). Hồ nào sau đây KHÔNG thuộc hệ thống Ngũ Hồ:
a). Hồ Muối Lớn. b). Hồ Thượng.
c). Hồ Êri. d). Hồ Michigân.
13). Các trung tâm công nghiệp của Brazil phân bố chủ yếu ở:
a). Phía Bắc lãnh thổ. b). Phía Đông Bắc lãnh thổ.
c). Phía Tây lãnh thổ d). Phía Đông Nam lãnh thổ.
14). Loại khí thải nào sau đây có khă năng làm mỏng tầng ôzôn trầm trọng nhất:
a). CO2. b). H2SO4.
c). CFCS. d). CH4.
15). Đặc trưng nổi bật nhất của cuộc cách mạnh khoa học và công nghệ hiện đại là:
a). Sản xuất ra nhiều sản phẩm. b). Nhiều sản phẩm mới xuất hiện.

c). Làm xuất hiện và bùng nổ công nghệ cao. d). Làm tăng sự cạnh tranh giữa các quốc gia.
16). Cách mạnh khoa học và công nghệ hiện đại đã làm cơ cấu lao động của nhóm nước phát triển thay đổi
theo xu hướng:
a). Giảm KV I ; tăng KV II và III. b). Giảm KV I và II ; tăng KV III.
c). Giảm KV II; tăng KV I và III. d). Giảm KV III; tăng KV I và II.
17). Loại hình kinh tế mới dựa trên chất xám và kó thuật, công nghệ cao được gọi là:
a). Nền kinh tế hiện đại. b). Nền kinh tế có công nghệ cao.
c). Nền kinh tế có kó thuật. d). Nền kinh tế tri thức.
18). Công nghệ chủ yếu thúc đẩy và phát triển nền kinh tế tri thức là:
a). Cơ giới hóa đơn giản. b). Điện tử hóa, siêu xa lộ thông tin.
c). Cơ giới hóa, chuyên môn hóa. d). Điện khí hóa, cơ giới hóa.
19). Những quốc gia nào sau đây là thành viên của nhóm G7:
a). Hoa Kỳ-Nhật Bản-Anh-Nga b). Hoa Kỳ-Nhật Bản-Anh-Ý
c). Hoa Kỳ-Nhật Bản-Nga-Ý d). Hoa Kỳ-Nhật Bản-Bỉ-Ý.
20). Khó khăn lớn của sản xuất công nghiệp Hoa Kỳ là:
a). Giá thành hàng hóa cao, khó cạnh tranh.b). Tình trạng khủng hoảng thừa kéo dài.
c). Sự cạnh tranh của các nước NIC. d). Sự phụ thuộc nguồn nhiên liệu nước ngoài.
21). Cuối thế kỉ XX, cơ cấu kinh tế nhóm nước đang phát triển chuyển dòch theo xu hướng nào sau đây:
a). Tập trung đầu tư vào khu vực II và III. b). Tập trung phát triển khu vực I.
c). Tập trung đầu tư vào khu vực I và II. d). Tập trung đầu tư vào khu vực III.
22). Những quốc gia nào sau đây là thành viên của khối thò trường chung Nam Mỹ ( Mercosur ):
a). Brazil-Paragoay-Côlômbia. b). Brazil-Áchentina-Urugoay.
c). Paragoay-Áchentina-Côlômbia. d). Áchentina-Brazil-Côlômbia.
23). Các miền tự nhiên Hoa Kỳ có sự khác nhau cơ bản ở nội dung nào sau đây:
a). Tài nguyên. b). Đòa hình.
c). Đất đai. d). Diện tích.
24). Thời gian gần đây xu hướng di chuyển dân cư của Hoa Kỳ chủ yếu là:
a). Từ Đông Bắc xuống phía Nam. b). Từ Đông Bắc đến phía Nam và phía Tây.
c). Từ Đông Bắc sang phía Tây. d). Từ Đông Bắc đến các nơi khác.
25). Hoa Kỳ được coi là một đất nước:

a). Có dân số đông nhất. b). Có sự gia tăng dân số nhanh.
c). Đa chủng tộc. d). Chủ yếu là dân bản đòa.
26). Sự dòch chuyển vốn, công nghệ, lao động và sự mở rộng các hoạt động thương mại, đầu tư...ra toàn cầu
đang thúc đẩy nhanh quá trình:

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×