Tải bản đầy đủ (.doc) (22 trang)

CHUYÊN ĐỀ TOÁN TỈ SỐ PHẦN TRĂM LỚP 5

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (247.25 KB, 22 trang )

SINH HOẠT SƯ PHẠM CHUYÊN ĐỀ TOÁN LỚP 5
CHUYÊN ĐỀ DẠY HỌC VỀ TÌM TỈ SỐ PHẦN TRĂM
I. Mục tiêu của chuyên đề
* Đối với giáo viên :
- Giúp giáo viên nghiên cứu kĩ nội dung về các dạng toán tìm tỉ số phần trăm.
- Giúp giáo viên xác định được kĩ năng cần dạy cho học sinh về bài tốn tìm tỉ số phần trăm của hai
số, thơng qua việc rèn cho học sinh các thao tác cơ bản: phân tích và tổng hợp.
- Giúp giáo viên tự rút ra được kinh nghiệm thông qua việc trải nghiệm thực tế trên lớp học của mình
để tiếp tục dạy tốt hơn cho những bài học khác.
- Bồi dưỡng cho giáo viên, CBQL kĩ năng viết chuyên đề và tổ chức chuyên đề nhằm nâng cao năng
lực cho giáo viên, CBQL trong giai đoạn hiện nay.
* Đối với học sinh:
- Giúp HS nhận biết khái niệm Tỉ số phần trăm và ý nghĩa về Tỉ số phần trăm.
- Giúp cho học sinh bước đầu biết cách tìm tỉ số phần trăm và nhận dạng từng dạng bài tốn về tìm tỉ
số phần trăm.
- Giúp học sinh có kĩ năng vận dụng kiến thức vào giải các bài tốn đơn giản có nội dung tìm tỉ số
phần trăm .
- Tăng cường kĩ năng phân tích, tổng hợp của học sinh qua việc giải các bài toán thuộc dạng trên.
II. NỘI DUNG CHUYÊN ĐỀ
1. Phân tích sư phạm
a) Tìm tỉ số phần trăm với số tiết thống kê như sau:
Số tiết quy định

Tỉ số phần trăm.
Giải toán về tỉ số phần trăm
Giải toán về tỉ số phần trăm(tt)
Giải toán về tỉ số phần trăm (tt)
Giới thiệu về biểu đồ hình quạt
Luyện tập, luyện tập chung
và ơn tập cuối năm
Tổng số tiết




thuyết
1
1
1
1
1

Luyện
tập
0
1
1
1
0

Số tiết tăng cường
theo SEQAP
Lí thuyết
Luyện tập
0
0
0
0
0

1
1
1

1
1

0

10

0

10

5

13

0

15

b) Nội dung các Bài tốn tìm tỉ số phần trăm được hệ thống như sau:
b1) Kiến thức nền
Lớp 4:
- Tìm phân số của một số (Trang 135)
- Tìm Tỉ số của 2 số (Trang146)
Lớp 5:
- Phân số thập phân (Trang 8)
- Luyện tập chung (Trang 15)

1


Ghi chú (T30)

Tuần 15 ( lớp 5)
Tuần 15 ( lớp 5)
Tuần16 (trang 76)
Tuần 16(trang 78)
Tuần 20 trang 101
Từ tuần 16 đến tuần 35


- Nhân nhẩm số thập phân với 10, 100, 1000. (Trang 57)
- Chia số thập phân. (Trang 63 đến trang 73)
b2) Nội dung các dạy học về tỉ số phần trăm (Lớp 5)
- Tỉ số phần trăm (trang 73)
- Giải toán về tỉ số phần trăm( T1)
- Giải toán về tỉ số phần trăm ( T2)
- Giải toán về tỉ số phần trăm ( T3)
Về kiến thức tập trung hình thành cho HS về:
- Tìm tỉ số của 2 số; tỉ số phần trăm và ý nghĩa của nó.
- Tìm tỉ số phần trăm của hai số.
- Tìm số phần trăm của một số.
- Tìm một số khi biết giá trị số phần trăm của nó.
- Hiểu được vai trị của việc tìm tỉ số phần trăm trong học tập và cuộc sống ( giúp thống kê số liệu,
qua đó phân tích, đánh giá các số liệu phục vụ cho các hoạt động khác nhau thông qua các biểu đồ thống kê)
Về kỹ năng, tập trung:
- Kĩ năng xác định tỉ số phần trăm của hai số.
- Kĩ năng xác định giá trị số phần trăm của một số. (Tìm a% của A)
- Kĩ năng xác định một số khi biết số phần trăm của nó. (Tìm A biết a% của nó là B)
- Kĩ năng đặt lời giải cho 1 bài tốn.
- Kĩ năng trình bày bài tốn có lời văn.

c) Các thao tác tư duy như phân tích, tổng hợp, được vận dụng trong quá trình hình thành quy
tắc, thực hành phép tính và giải tốn. Điều quan trọng là kết hợp rèn tư duy và rèn kỹ năng.
Đối với thao tác phân tích:
* Dạng 1: Tìm tỉ số phần trăm của hai số:
- Hs phải xác định được hai đại lượng trong bài toán.
- HS phải xác định được tỉ số của 2 số (2 đại lượng).
- HS viết tỉ số dưới dạng tỉ số phần trăm.
* Dạng 2: Tìm số phần trăm của một số:
Cách 1:
- Xác định được số đã cho là bao nhiêu? Nó chiếm bao nhiêu phần trăm?(100%)
- Giá trị cần tìm có số phần trăm là bao nhiêu? (a%)
- Xác định được 1% của số đó là bao nhiêu?
Từ đó tìm giá trị một số phần trăm của một số theo yêu cầu.
Cách 2:
- Hiểu: a% =

a
100

- Đưa bài tốn tìm số phần trăm của 1 số về dạng tìm số phân số của một số.
* Dạng 3: Tìm một số khi biết giá trị một số phần trăm của nó.
Cách 1:

2


- Xác định được số đã cho là bao nhiêu? Nó chiếm bao nhiêu phần trăm? (a%)
- Giá trị cần tìm có số phần trăm là bao nhiêu? (100%)
- Xác định được 1% của số đó là bao nhiêu?
Từ đó tìm một số khi biết giá trị một số phần trăm của nó theo yêu cầu.

Cách 2:
- Hiểu: a% =

a
100

- Đưa bài tốn tìm số một số khi biết giá trị một số phần trăm của nó về dạng tìm một số khi biết giá
trị một số phần trăm của nó.
Đối với thao tác tổng hợp:
- Hs biết đặt lời giải cho bài tốn.
- Trình bày bài tốn dưới dạng:
+ A : 100 x a hoặc A x a%
+ B : a x 100 hoặc B : a%
2. Rèn các thao tác tư duy khi hình thành và thực hành cách giải bài toán
Lớp

Tổng (hiệu)
Giới thiệu
tỉ số phần
trăm

Tỉ số

Kĩ năng (thao tác), Cách tính

Tỉ số
phần trăm

- Nhận biết được tỉ số phần trăm và viết được một phân số dưới
dạng tỉ số phần trăm.

- Biết đọc, viết tỉ số phần trăm;
- Biết viết một số phân số thành tỉ số phần trăm, và viết tỉ số phần
trăm thành phân số;

Lớp 5
Giải bài tốn về tỉ số
phần trăm

- Tìm tỉ số phần trăm của 2 số. Giải bài tốn về tìm tỉ số phần trăm
của 2 số.
- Tìm giá trị một số phần trăm của một số. Giải bài toán về tìm giá
trị một số phần trăm của một số.
- Tìm 1 số khi biết giá trị một số phần trăm của nó.

- Đối với HS có khả năng tiếp thu bài chậm, lớp có nhiều HS dân tộc:
Tập trung vào dạng bài giải với các số hay đại lượng đơn giản.
- Đối với HS ở những nơi thuận lợi:
Lấy dạng bài giải với các số làm nền, tập trung khai thác giải với các đại lượng khác nhau.
*Cụ thể:
Bài
Tỉ số phần trăm

HS không thuận lợi
- Bước đầu nhận biết về tỉ số phân trăm.

HS thuận lợi
- Biết vận dụng viết một số phân số

(Trang 73)


- Biết viết một số phân số dưới dạng tỉ số phần

trong thực tế cuộc sống dưới dạng tỉ

trăm.
Giải toán về tỉ số - Biết cách tìm tỉ số phần trăm trong giải tốn.

số phần trăm.
- Vận dụng giải được các bài tốn có

phần trăm

- Giải được các bài tốn đơn giản có nội dung

nội dung tìm tỉ số của hai số trong

(Trang 75)

tìm tỉ số của hai số

cuộc sống.

Giải toán về tỉ số - Biết tìm tỉ số phần trăm của một số.

3

- Vận dụng được để giải bài toán về


phần trăm


- Vận dụng được để giải bài toán đơn giản về

tìm giá trị một số phần trăm của một

(Trang 76)
tìm giá trị một số phần trăm của một số.
Giải tốn về tỉ số - Cách tìm một số khi biết giá trị một số phần

số trong cuộc sống.
- Vận dụng để giải bài tốn dạng tìm

phần trăm

trăm của nó.

một số khi biết giá trị một số phần

(Trang 78)

- Vận dụng để giải một số bài toán đơn giản

trăm của nó trong cuộc sống.

dạng tìm một số khi biết giá trị một số phần
trăm của nó.
3. Dự kiến những khó khăn HS thường mắc phải và cách khắc phục:
Khó khăn HS thường mắc phải
Hs khơng hiểu kí hiệu % và ý nghĩa của nó.


Cách khắc phục
Tỉ số phần trăm
Chú trọng kiến thức nền:

Ví dụ: Số học sinh thích mơn Tốn chiếm 20% số

- Xác định được hai đại lượng trong bài tốn.

học sinh tồn trường.

( Học sinh tồn trường

* Hs sẽ lúng túng:

Học sinh thích mơn Tốn.)

- Khơng liên kết được:
20% chính là

- Xác định được tỉ số của 2 đại lượng.

20
100

- Không hiểu ý nghĩa: Cứ 100 học sinh của trường

20
Học sinh thích mơn Tốn
=
= 20%

100

Tỉ số này cho biết: Cứ 100 học sinh của trường thì có 20

Học sinh tồn trường

thì có 20 học sinh thích mơn Tốn.

học sinh thích mơn Tốn.
Dạng 1: Tìm tỉ số phần trăm của hai số
Hs không xác định được tỉ số của hai đại lượng.
Chú trọng kiến thức nền:
Ví dụ: Trường A có 600 học sinh, trong đó có 315

- Xác định được hai đại lượng trong bài tốn.

học sinh nữ. Tìm tỉ số của số học sinh nữ và số học

( Số học sinh toàn trường: 600 học sinh

sinh toàn trường.

Số học sinh nữ: 315 học sinh)

* Hs sẽ lúng túng:
600 : 315

- Xác định được tỉ số của 2 đại lượng.
( Tỉ số của số học sinh nữ và số học sinh toàn trường là:


hay 315 : 600

315 : 600)
Dạng 2: Tìm số phần trăm của một số
Hs lúng túng xác định giá trị đã cho tương ứng với Chú trọng kiến thức nền:
bao nhiêu phần trăm.
Ví dụ: Trường A có 800 học sinh, trong đó số học
sinh nữ chiếm 53%. Tính số học sinh nữ của trường

- Hiểu kí hiệu %.
( 53% =

53
=
100

Học sinh nữ

)

Học sinh toàn trường

- Cách tìm phân số của một số

A.
* HS lúng túng:

( 800 ×

800 : 100 x 53


53
= ........ )
100

hay 800 : 53 x 100
Dạng 3: Tìm một số khi biết giá trị một số phần trăm của nó.
Hs lúng túng xác định giá trị đã cho tương ứng với Chú trọng kiến thức nền:
bao nhiêu phần trăm.
Ví dụ: Số học sinh nữ của trường A là 424 em và
chiếm 53% số học sinh tồn trường. Tính số học

- Hiểu kí hiệu %.
( 53% =

4

53
=
100

Học sinh nữ
Học sinh toàn trường

)


sinh của trường A.

- Cách tìm một số khi biết giá trị phân số của nó.


* HS lúng túng:

( 424 :

424 : 100 x 53

53
= ........ )
100

hay 424 : 53 x 100
IV. Kế hoạch thực hiện chuyên đề
Trong phân phối chương trình ban hành kèm theo QĐ 16/2006/QĐ-BGD&ĐT mơn tốn được thực
hiện 5 tiết /tuần riêng lớp 1 là 4 tiết /tuần.
Bài tốn Tìm tỉ số phần trăm ở chương trình lớp 5 có 4 tiết bài mới và 3 tiết luyện tập thực hành và
10 Luyện tập chung và ôn tập cuối năm. Nếu dạy theo phân phối chương trình học sinh khó mà nắm bắt
được để vận dụng giải toán ở lớp 5 thuộc dạng trên. Với trường tiểu học tham gia chương trình SEQAP hiện
đang thực hiện T30 có nhiều thuận lợi trong việc tăng tiết ( Có thể tăng 2 đến 3 tiết / tuần) nhằm đáp ứng nhu
cầu học của HS (HS có cơ hội để luyện tập, rèn kĩ năng). Tuy nhiên nếu giáo viên không linh hoạt, không
xác định được kiến thức nền thì khó thực hiện thành cơng việc tổ chức cho HS nắm kiến thức, kĩ năng giải
toán.
Do vậy với chuyên đề trên tôi xây dựng kế hoạch thời gian như sau:
Đối tượng Số tiết

Nhận xét chung chất lượng DH

HS

(Theo từng bài dạy cụ thể)


Lớp có từ Dạng tìm tỉ số phần trăm:

- Xác định được tỉ số phần trăm dạng đơn

50% - đến 18 tiết: 2 tiết luyện tập để cung cấp kiến thức nền giản:….. em chiếm …..%)
100%

HS (Bài tốn về tỉ số và Giải bài tốn tìm phân số của 1 - HS tự giải được ví dụ (.....em chiếm …..

DTTS

số); 1 tiết bài mới Tỉ số phần trăm Tuần 15; 3 tiết %)
bài mới Giải bài toán về Tỉ số phần trăm; 3 tiết - Nắm được thuật toán; ..... em chiếm …..
luyện tập; 3 tiết tăng cường để luyện tập) 01 tiết %
luyện tập chung và 5 tiết ôn tập cuối năm Tuần 35. - Giải được bài tốn ( …. em chiếm …..
%)

Lớp
dưới

có Dạng tìm tỉ số phần trăm:

- Xác định được tỉ số phần trăm dạng đơn

50% Thực hiện như trên tuy nhiên nội dung bài tập có giản:….em chiếm …..%)

HS DTTS

phần liên hệ và gắn với thực tế cuộc sống hơn.


- HS tự giải được ví dụ (…..em chiếm
…..%)
- Nắm được thuật tốn; ….. em chiếm
……%
- Giải được bài toán ( ….. em chiếm ….
%)

* Kế hoạch cụ thể về thời gian:
- Tháng 11 thực hiện chuyên đề; (GV tham gia chuyên đề phải tư duy và lựa chọn kiến thức nền,
kiến thức luyện tập, ôn tập trong tiết tăng cường để áp dụng trong lớp của mình) Đính kèm phiếu hoạt động
của GV.

5


- Tháng 11 phân tích đối tượng HS, lựa chọn kiến thức đưa vào bài; dự kiến các hoạt động của HS.
- Tháng 12 áp dụng vào dạy học (Tuần 15) ghi chép kết quả HS đạt được.
- Kết thúc bài Giải bài toán về Tỉ số phần trăm viết báo cáo tổng kết chuyên đề (GV,Tổ khối, nhà
trường); Tổ chức đánh giá, rút kinh nghiệm.
- Tháng 2 viết SKKN.
Yêu cầu:
- Kế hoạch dạy học và dự giờ từng tuần/ tháng theo mẫu chung ở tài liệu.
- Riêng các tiết dạy tăng cường, mỗi GV cần ghi chép sự tiến bộ của HS để tự rút kinh nghiệm khắc
phục cho tiết học tới và cho những năm học sau.

6


Hệ thống bài tập nền khi dạy học về tỉ số phần trăm ( HS đại trà)

Bài

LỚP 1BUỔI

SEQAP

(Hoạt động trải nghiệm)
Tỉ số phần 1. Một trường có 400 học sinh, trong đó có 80 học sinh thích
trăm

mơn Tốn.

(Trang 73)

a. Viết tỉ số của số học sinh thích mơn Tốn và số học sinh

(1 tiết tăng cường)
1. Viết các phân số sau thành các phân số thập phân có mẫu là 100.

6
25

600
1000

;

27
300


;

tồn trường;

2. Trong hộp bút có 2 bút đỏ và 8 bút xanh.

2. Muốn tìm tỉ số của a và b ta làm thế nào?

a. Viết tỉ số của số bút đỏ và số bút xanh;

;

480
;
600

3
5

b. Viết tỉ số của số bút xanh và số bút đỏ.
3. Một trường có 400 học sinh, trong đó có 80 học sinh thích mơn Tốn.
Viết tỉ số của số học sinh thích mơn Tốn và số học sinh tồn trường;
4. Muốn tìm tỉ số của a và b ta làm thế nào?

Giải
về

toán 1. Tính nhẩm:
tỉ


số

1. Tính nhẩm:

25,06 x 100 ;

4,061 x 100

;

0,9 x 100

25,06 x 100 ;

phần trăm

2. Trường A có 600 học sinh, trong đó có 315 học sinh nữ.

(Trang 75)

Tìm tỉ số của số học sinh nữ và số học sinh tồn trường.

;

0,9 x 100

2. Tính
23,5 : 20

3. Muốn tìm tỉ số của a và b ta làm thế nào?


4,061 x 100
;

19 : 60

;

2,4 : 26

;

43 : 61

3. Trường A có 600 học sinh, trong đó có 315 học sinh nữ.
a. Tìm tỉ số của số học sinh nữ và số học sinh tồn trường;
b. Tìm tỉ số của số học sinh nam và số học sinh tồn trường.
4. Muốn tìm tỉ số của a và b ta làm thế nào?

Giải
về

toán 1. Viết
tỉ

số

phần trăm

45% =


1. Tính nhẩm:

...
...

;

35, 5% =

...
...

;

0, 5% =

140 : 100

...
...

2. Tính

7

;

25 : 100


;

12,5 : 100


(Trang 76)

2. Trường A có 800 học sinh, trong đó số học sinh nữ chiếm

53
số học sinh tồn trường. Tính số học sinh nữ của trường
100
A.

0,35 x 75

;

3,45 x 60

...
...

35, 5% =

;

52,5 x 4,5

3. Viết


45% =

;

...
...

;

4. Một lớp học có 35 học sinh, trong đó

0, 5% =

...
...

3
số học sinh được xếp loại khá. Tính số học
5

sinh xếp loại khá của lớp học đó.
5. Trường A có 800 học sinh, trong đó số học sinh nữ chiếm

Giải
về

tốn
tỉ


số

phần trăm

Số học sinh nữ của trường A là 424 em và chiếm

53
số học
100

sinh toàn trường. Tính số học sinh của trường A.

học sinh nữ của trường A.
1. Tính
420 : 52,5 ;
2. Biết

(Trang 78)

53
số học sinh. Tính số
100

1590 : 120

;

732 : 91,5

3

quãng đường AB dài 42 km. Tính chiều dài qng đường AB. (Dạng tốn tr
10

15 SGK)
3. Số học sinh nữ của trường A là 424 em và chiếm
số học sinh của trường A.
MỘT SỐ BÀI TẬP DÀNH CHO HỌC SINH THUẬN LỢI
(Bài tập để ở góc học tập)
Bài
Tỉ số phần 1. Lớp Hùng có 25 bạn, trong đó có 8 bạn thích mơn bóng đá.
a. Tỉ số của số bạn thích mơn bóng đá và học sinh lớp Hùng là :
trăm
...
...
=
(Trang 73)

...

100

b. Tỉ số phần trăm số bạn thích mơn bóng đá của lớp Hùng là: …
c. Tỉ số đó cho ta biết:............................................................................

8

Các bài tập

53
số học sinh tồn trường. Tính

100


2. An nói: Tớ đã hồn thành 50% số bài tập của mình.
Em hiểu câu nói của bạn An thế nào?
Giải tốn về 1. Tính xem lớp em có bao nhiêu phần trăm học sinh nữ, bao nhiêu phần trăm học sinh nam?
tỉ

số phần 2. Lớp 5A1 đặt ra chỉ tiêu gom được 50kg giấy vụn trong phong trào Kế hoạch nhỏ. Bạn An tính được đến nay lớp 5A1 còn phải gom thêm 15% khối

trăm

lượng giấy nữa mới đạt mục tiêu đề ra. Hỏi lớp 5A1 đã gom được bao nhiêu ki-lơ-gam giấy vụn?

(Trang 75)
Giải tốn về 1. Trường em tổ chức thi kéo co, mỗi lớp 1 đội, mỗi đội 15 người trong đó có 40% số người tham gia là nữ. Vậy lớp em cần cử mấy bạn nữ, mấy bạn
tỉ

số phần nam để tham gia vào đội kéo co?

trăm

2. Minh đang tham gia thi Toán trên mạng internet. Thời gian tối đa để làm bài là 40 phút. Tuy nhiên, cậu ấy đã hoàn thành xong trước 15% thời gian

(Trang 76)

so với quy định. Em hãy tính thời gian Minh đã làm bài thi của mình.

3. Đưa thêm một số bài toán về lãi suất.
Giải toán về 1. Trường bạn Lan tổ chức Hội thi thể thao. Lớp Lan tham gia đầy đủ các môn và có 6 bạn đạt giải chiếm 40% số học sinh tham gia. Em tính xem lớp

tỉ

số phần Lan có bao nhiêu bạn tham gia hội thao?

trăm

2. Lớp Hà đã gom được 440 lon bia cho phong trào Kế hoạch nhỏ và đạt 110% kế hoạch đề ra. Em hãy tính số lon bia lớp Hà đã đăng kí thu gom.

(Trang 78)

3. Đưa thêm một số bài toán về lãi suất.

9


GIÁO ÁN 1 (Học sinh khơng thuận lợi)
TOÁN: TỈ SỚ PHẦN TRĂM
I. Mục tiêu:
-Bước đầu hiểu về tỉ số phần trăm.
-Biết viết một phân số dưới dạng tỉ số phần trăm. ( BT 1, 2 )
II. Các hoạt động dạy - học chủ yếu:
1. Khởi động (5’) Ban văn nghệ tự đề xuất và tổ chức cả lớp chơi một trò chơi.
Gv giới thiệu bài.
2. Hoạt động 1(5’): Hoạt động trải nghiệm

Việc 1: Đọc hiểu nhiệm vụ của bài tập.
Việc 2: Điền thơng tin thích hợp để hồn thành phiếu học tập.

PHIẾU HỌC TẬP
1. Một trường có 400 học sinh, trong đó có 80 học sinh thích mơn Tốn.

a. Viết tỉ số của số học sinh thích mơn Tốn và số học sinh tồn trường;
………………………………………………………………………….
2. Muốn tìm tỉ số của a và b ta làm thế nào?
………………………………………………………………………….

Việc 1: Trao đổi với bạn bên cạnh kết quả của mình và giải thích cách làm.
Việc 2: Đánh giá, bổ sung câu trả lời của bạn.

Việc 1: Trưởng nhóm điều hành các bạn chia sẻ ý kiến.
Việc 2: Các bạn khác lắng nghe, bổ sung.
Việc 3: Trưởng nhóm thống nhất và cử bạn trình bày kết quả.
3. Hoạt động 2(8’): Bước đầu hiểu về tỉ số phần trăm.

Việc 1: Đọc thông tin Sách giáo khoa – Trang 73, 74
Việc 2: Điền thông tin thích hợp để hồn thành phiếu học tập

PHIẾU HỌC TẬP
Ví dụ 1
Diện tích trồng hoa hồng
Diện tích vườn hoa

=

...
= ...
...

Tỉ số phần trăm của diện tích hoa hồng và diện tích vườn hoa là: ….
Tỉ số đó cho biết:
Số…………………………………………………………………………………………………………………….

học sinh giỏi

Ví dụ 2

số học sinh tồn trường

=

... ...
= = ...
... ...

Tỉ số phần trăm của số học sinh giỏi và học sinh tồn trường là: ….
Tỉ số đó cho biết: …………………………………………………………………………………………………………………….

? Khi nói: Tỉ số phần trăm của học sinh thích mơn Tốn trong lớp 5A1 là
25%. Tỉ số này cho ta biết điều gì?

Số học sinh giỏi

Việc 1: Trao đổi với bạn bên cạnh kết quả của mình và giải thích cách làm.
Việc 2: Đánh giá, bổ sung câu trả lời của bạn
Số học sinh toàn trường

10


Việc 1: Trưởng nhóm điều hành các bạn chia sẻ ý kiến.
Việc 2: Các bạn khác lắng nghe, bổ sung.
Việc 3: Trưởng nhóm thống nhất và cử bạn trình bày kết quả.

4. Hoạt động 3(15’): Thực hành:
Bài tập 1: Đọc mẫu và nêu cách làm của mẫu

Việc 1: Đọc và thực hiện lại cách làm của mẫu vào giấy nháp
Học sinh lần lượt các bài tập 1,2,3- trang 74

Việc 1: Đọc hiểu nhiệm vụ của bài tập
Việc 2: Làm các bài tập vào vở.

Việc 1: Trao đổi với bạn bên cạnh kết quả của mình và giải thích cách làm.
Việc 2: Đánh giá, bổ sung câu trả lời của bạn

Việc 1: Trưởng nhóm điều hành các bạn chia sẻ ý kiến.
Việc 2: Các bạn khác lắng nghe, bổ sung.
Việc 3: Trưởng nhóm thống nhất và cử bạn trình bày kết quả.
5. Hoạt động 4(8’): Chia sẻ

- Lớp phó HT điều hành cho các bạn chia sẻ: Kết quả các bài tập trên.
- Cá nhân, nhóm đánh giá mức độ hồn thành nhiệm vụ học tập.
- Trao đổi với cô giáo về những điều em chưa hiểu.

GIÁO ÁN 1 (Học sinh thuận lợi)
TOÁN: TỈ SỐ PHẦN TRĂM
I. Mục tiêu:
-Bước đầu hiểu về tỉ số phần trăm.
-Biết viết một phân số dưới dạng tỉ số phần trăm. ( BT 1, 2 )
- Biết vận dụng viết một số phân số trong thực tế cuộc sống dưới dạng tỉ số phần trăm. (BT3)
II. Các hoạt động dạy - học chủ yếu:
1. Khởi động (5’) Ban văn nghệ tự đề xuất và tổ chức cả lớp chơi một trò chơi.
Gv giới thiệu bài.

2. Hoạt động 1(5’): Hoạt động trải nghiệm

11


Việc 1: Đọc hiểu nhiệm vụ của bài tập
Việc 2: Điền thơng tin thích hợp để hồn thành phiếu học tập.

PHIẾU HỌC TẬP
1. Một trường có 400 học sinh, trong đó có 80 học sinh thích mơn Tốn.
a. Viết tỉ số của số học sinh thích mơn Tốn và số học sinh tồn trường;
………………………………………………………………………….
2. Muốn tìm tỉ số của a và b ta làm thế nào?
………………………………………………………………………….

Việc 1: Trao đổi với bạn bên cạnh kết quả của mình và giải thích cách làm.
Việc 2: Đánh giá, bổ sung câu trả lời của bạn

Việc 1: Trưởng nhóm điều hành các bạn chia sẻ ý kiến.
Việc 2: Các bạn khác lắng nghe, bổ sung.
Việc 3: Trưởng nhóm thống nhất và cử bạn trình bày kết quả.
3. Hoạt động 2(8’): Bước đầu hiểu về tỉ số phần trăm.

Việc 1: Đọc thông tin Sách giáo khoa – Trang 73, 74
Việc 2: Điền thơng tin thích hợp để hồn thành phiếu học tập

PHIẾU HỌC TẬP
Ví dụ 1
Diện tích trồng hoa hồng
Diện tích vườn hoa


=

...
= ...
...

Tỉ số phần trăm của diện tích hoa hồng và diện tích vườn hoa là: ….
sinh giỏi
Tỉ số đó cho Số
biết:học
…………………………………………………………………………………………………………………….

Ví dụ 2

Số học sinh toàn trường

=

... ...
= = ...
... ...

Tỉ số phần trăm của số học sinh giỏi và học sinh tồn trường là: ….
Tỉ số đó cho biết: …………………………………………………………………………………………………………………….

? Khi nói: Tỉ số phần trăm của học sinh thích mơn Toán trong lớp 5A1 là
25%. Tỉ số này cho ta biết điều gì?
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………..


Việc 1: Trao đổi với bạn bên cạnh kết quả của mình và giải thích cách làm.
Việc 2: Đánh giá, bổ sung câu trả lời của bạn

Việc 1: Trưởng nhóm điều hành các bạn chia sẻ ý kiến.
Việc 2: Các bạn khác lắng nghe, bổ sung.
Việc 3: Trưởng nhóm thống nhất và cử bạn trình bày kết quả.
4. Hoạt động 3(15’): Thực hành viết một phân số dưới dạng tỉ số phần trăm vào vở: lần lượt các bài tập
1,2,3 - trang 74

12


Việc 1: Đọc hiểu nhiệm vụ của bài tập
Việc 2: Làm các bài tập vào vở.

Việc 1: Trao đổi với bạn bên cạnh kết quả của mình và giải thích cách làm.
Việc 2: Đánh giá, bổ sung câu trả lời của bạn

Việc 1: Trưởng nhóm điều hành các bạn chia sẻ ý kiến.
Việc 2: Các bạn khác lắng nghe, bổ sung.
Việc 3: Trưởng nhóm thống nhất và cử bạn trình bày kết quả.
5. Hoạt động 4(8’): Chia sẻ

- Lớp phó HT điều hành cho các bạn chia sẻ: Kết quả các bài tập trên.
- Cá nhân, nhóm đánh giá mức độ hoàn thành nhiệm vụ học tập.
- Trao đổi với cô giáo về những điều em chưa hiểu.

GIÁO ÁN 2 (Học sinh khơng thuận lợi)
TOÁN: GIẢI TOÁN VỀ TỈ SỚ PHẦN TRĂM
I. Mục tiêu:

-Hs biết cách tìm tỉ số phần trăm của 2 số.
-Vận dụng giải các bài toán đơn giản có nội dung tìm tỉ số phần trăm của 2 số.
BT 1, 2a,b, 3
II. Các hoạt động dạy - học chủ yếu:
1. Khởi động (5’) Ban văn nghệ tự đề xuất và tổ chức cả lớp chơi một trò chơi.
Gv giới thiệu bài.
2. Hoạt động 1(5’): Hoạt động trải nghiệm

Việc 1: Đọc hiểu nhiệm vụ của bài tập
Việc 2: Điền thơng tin thích hợp để hồn thành phiếu học tập.

PHIẾU HỌC TẬP
1. Tính nhẩm:
25,06 x 100 = ……. ; 4,061 x 100 = ……. ; 0,9 x 100 = …….
2. Trường A có 600 học sinh, trong đó có 315 học sinh nữ.
Tỉ số của số học sinh nữ và số học sinh toàn trường là: ……………. …….
3. Muốn tìm tỉ số của a và b ta làm thế nào?
………………………………………………………………………….

Việc 1: Trao đổi với bạn bên cạnh kết quả của mình và giải thích cách làm.
Việc 2: Đánh giá, bổ sung câu trả lời của bạn

Việc 1: Trưởng nhóm điều hành các bạn chia sẻ ý kiến.
Việc 2: Các bạn khác lắng nghe, bổ sung.
Việc 3: Trưởng nhóm thống nhất và cử bạn trình bày kết quả.
3. Hoạt động 2(8’): Biết cách tìm tỉ số phần trăm của 2 số.

13



Việc 1: Đọc thông tin Sách giáo khoa – Trang 75
Việc 2: Điền thơng tin thích hợp để hồn thành phiếu học tập.

PHIẾU HỌC TẬP
1. Muốn tìm tỉ số phần trăm của a và b ta làm thế nào?
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
2. Lượng muối trong nước biển chiếm ……
Tỉ số đó cho biết: ...............................................................................................................
............................................................................................................................................

Việc 1: Trao đổi với bạn bên cạnh kết quả của mình và giải thích cách làm.
Việc 2: Đánh giá, bổ sung câu trả lời của bạn

Việc 1: Trưởng nhóm điều hành các bạn chia sẻ ý kiến.
Việc 2: Các bạn khác lắng nghe, bổ sung.
Việc 3: Trưởng nhóm thống nhất và cử bạn trình bày kết quả.
4. Hoạt động 3(15’): Thực hành giải các bài toán đơn giản có nội dung tìm tỉ số phần trăm của 2 số vào vở:
lần lượt các bài tập 1, 2a,b, - trang 75

Việc 1: Đọc hiểu nhiệm vụ của bài tập
Việc 2: Làm các bài tập vào vở.

Việc 1: Trao đổi với bạn bên cạnh kết quả của mình và giải thích cách làm.
Việc 2: Đánh giá, bổ sung câu trả lời của bạn

Việc 1: Trưởng nhóm điều hành các bạn chia sẻ ý kiến.
Việc 2: Các bạn khác lắng nghe, bổ sung.
Việc 3: Trưởng nhóm thống nhất và cử bạn trình bày kết quả.
5. Hoạt động 4(8’): Chia sẻ


- Lớp phó HT điều hành cho các bạn chia sẻ: Kết quả các bài tập trên.
? Ở bài tập 3, số học sinh nữ trong lớp chiếm bao nhiêu phần trăm? Tỉ số đó cho bạn biết điều gì?
- Cá nhân, nhóm đánh giá mức độ hoàn thành nhiệm vụ học tập.
- Trao đổi với cô giáo về những điều em chưa hiểu.

GIÁO ÁN 2 (Học sinh thuận lợi)
TOÁN: GIẢI TOÁN VỀ TỈ SỐ PHẦN TRĂM

14


I. Mục tiêu:
-Hs biết cách tìm tỉ số phần trăm của 2 số.
-Vận dụng giải các bài toán đơn giản có nội dung tìm tỉ số phần trăm của 2 số.
BT 1, 2a,b, 3
- Vận dụng giải được các bài tốn có nội dung tìm tỉ số của hai số trong cuộc sống.
II. Các hoạt động dạy - học chủ yếu:
1. Khởi động (5’) Ban văn nghệ tự đề xuất và tổ chức cả lớp chơi một trò chơi.
Gv giới thiệu bài.
2. Hoạt động 1(5’): Hoạt động trải nghiệm

Việc 1: Đọc hiểu nhiệm vụ của bài tập
Việc 2: Điền thông tin thích hợp để hồn thành phiếu học tập.

PHIẾU HỌC TẬP
1. Tính nhẩm:
25,06 x 100 = ……. ; 4,061 x 100 = ……. ; 0,9 x 100 = …….
2. Trường A có 600 học sinh, trong đó có 315 học sinh nữ.
Tỉ số của số học sinh nữ và số học sinh tồn trường là: ……………. …….

3. Muốn tìm tỉ số của a và b ta làm thế nào?
………………………………………………………………………….

Việc 1: Trao đổi với bạn bên cạnh kết quả của mình và giải thích cách làm.
Việc 2: Đánh giá, bổ sung câu trả lời của bạn

Việc 1: Trưởng nhóm điều hành các bạn chia sẻ ý kiến.
Việc 2: Các bạn khác lắng nghe, bổ sung.
Việc 3: Trưởng nhóm thống nhất và cử bạn trình bày kết quả.
3. Hoạt động 2(8’): Biết cách tìm tỉ số phần trăm của 2 số.

Việc 1: Đọc thông tin Sách giáo khoa – Trang 75
Việc 2: Điền thơng tin thích hợp để hồn thành phiếu học tập.

PHIẾU HỌC TẬP
1. Muốn tìm tỉ số phần trăm của a và b ta làm thế nào?
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
2. Lượng muối trong nước biển chiếm ……
Tỉ số đó cho biết: ...............................................................................................................
............................................................................................................................................

Việc 1: Trao đổi với bạn bên cạnh kết quả của mình và giải thích cách làm.
Việc 2: Đánh giá, bổ sung câu trả lời của bạn

Việc 1: Trưởng nhóm điều hành các bạn chia sẻ ý kiến.
Việc 2: Các bạn khác lắng nghe, bổ sung.
Việc 3: Trưởng nhóm thống nhất và cử bạn trình bày kết quả.

15



4. Hoạt động 3(15’): Thực hành giải các bài toán đơn giản có nội dung tìm tỉ số phần trăm của 2 số vào vở:
lần lượt các bài tập 1, 2, 3- trang 75

Việc 1: Đọc hiểu nhiệm vụ của bài tập
Việc 2: Làm các bài tập vào vở.

Việc 1: Trao đổi với bạn bên cạnh kết quả của mình và giải thích cách làm.
Việc 2: Đánh giá, bổ sung câu trả lời của bạn

Việc 1: Trưởng nhóm điều hành các bạn chia sẻ ý kiến.
Việc 2: Các bạn khác lắng nghe, bổ sung.
Việc 3: Trưởng nhóm thống nhất và cử bạn trình bày kết quả.
5. Hoạt động 4(8’): Chia sẻ

- Lớp phó HT điều hành cho các bạn chia sẻ: Kết quả các bài tập trên.
? Ở bài tập 3, số học sinh nữ trong lớp chiếm bao nhiêu phần trăm? Tỉ số đó cho bạn biết điều gì?
- Cá nhân, nhóm đánh giá mức độ hồn thành nhiệm vụ học tập.
- Trao đổi với cô giáo về những điều em chưa hiểu.
GIÁO ÁN 3 (không thuận lợi)
TOÁN: GIẢI TOÁN VỀ TỈ SỐ PHẦN TRĂM (TIẾP THEO)
I. Mục tiêu:
-Biết tìm một số phần trăm của một số.
-Giải được các bài toán đơn giản về tìm giá trị một số phần trăm của một số.
BT 1, 2
II. Các hoạt động dạy - học chủ yếu:
1. Khởi động (5’) Ban văn nghệ tự đề xuất và tổ chức cả lớp chơi một trò chơi.
Gv giới thiệu bài.
2. Hoạt động 1(7’): Hoạt động trải nghiệm


Việc 1: Đọc hiểu nhiệm vụ của bài tập
Việc 2: Điền thơng tin thích hợp để hồn thành phiếu học tập.

PHIẾU HỌC TẬP
1. Viết

45% =

...
...

;

35, 5% =

...
...

;

0, 5% =

...
...

2. Trường A có 800 học sinh, trong đó số học sinh nữ chiếm
tồn trường. Tìm số học sinh nữ của trường A.
Giải
Số học sinh nữ của trường A là:

…………………………………………….
Đáp số: … học sinh

16

53
số học sinh
100


Việc 1: Trao đổi với bạn bên cạnh kết quả của mình và giải thích cách làm.
Việc 2: Đánh giá, bổ sung câu trả lời của bạn

Việc 1: Trưởng nhóm điều hành các bạn chia sẻ ý kiến.
Việc 2: Các bạn khác lắng nghe, bổ sung.
Việc 3: Trưởng nhóm thống nhất và cử bạn trình bày kết quả.
3. Hoạt động 2(8’): Biết cách tìm một số phần trăm của một số.

Việc 1: Đọc thông tin Sách giáo khoa – Trang 76
Việc 2: Điền thơng tin thích hợp để hồn thành phiếu học tập.

PHIẾU HỌC TẬP
1. Số học sinh nữ của trường chiếm: ........ %
Số học sinh toàn trường: ... học sinh, chiếm .... % số học sinh tồn trường
Ta nói: Tỉ số của học sinh nữ và học sinh toàn trường là :

...
...

Số học sinh nữ của toàn trường là:

…………………………………………….
Để tìm số học sinh nữ ta cần tìm giá trị của ... % số học sinh toàn trường rồi nhân với ....
2. Lãi suất tiết kiệm một tháng là: ........ %
Số tiền gửi là: ................... đồng chiếm .... %
Số tiền lãi sau một tháng là:
…………………………………………….
Để tìm số tiền lãi sau một tháng ta cần tìm giá trị của ... % số tiền gửi rồi nhân với ....

Việc 1: Trao đổi với bạn bên cạnh kết quả của mình và giải thích cách làm.
Việc 2: Đánh giá, bổ sung câu trả lời của bạn

Việc 1: Trưởng nhóm điều hành các bạn chia sẻ ý kiến.
Việc 2: Các bạn khác lắng nghe, bổ sung.
Việc 3: Trưởng nhóm thống nhất và cử bạn trình bày kết quả.
4. Hoạt động 3(15’): Thực hành giải các bài toán đơn giản có nợi dung tìm giá trị một số phần trăm của một
số vào vở: lần lượt các bài tập 1, 2 (Các bạn số 1) - bài tập 1,2,3 (Các bạn số 2,3)- trang 76.

Việc 1: Đọc hiểu nhiệm vụ của bài tập
Việc 2: Làm các bài tập vào vở.

Việc 1: Trao đổi với bạn bên cạnh kết quả của mình và giải thích cách làm.
Việc 2: Đánh giá, bổ sung câu trả lời của bạn

17


Việc 1: Trưởng nhóm điều hành các bạn chia sẻ ý kiến.
Việc 2: Các bạn khác lắng nghe, bổ sung.
Việc 3: Trưởng nhóm thống nhất và cử bạn trình bày kết quả.
5. Hoạt động 4(8’): Chia sẻ


- Lớp phó HT điều hành cho các bạn chia sẻ: Kết quả các bài tập trên.
? Muốn tìm giá trị một số phần trăm của một số ta làm thế nào?
- Cá nhân, nhóm đánh giá mức độ hồn thành nhiệm vụ học tập.
- Trao đổi với cô giáo về những điều em chưa hiểu.
GIÁO ÁN 3 (thuận lợi)
TOÁN: GIẢI TOÁN VỀ TỈ SỚ PHẦN TRĂM (TIẾP THEO)
I. Mục tiêu:
-Biết tìm một số phần trăm của một số.
-Giải được các bài toán đơn giản về tìm giá trị một số phần trăm của một số.
BT 1, 2
II. Các hoạt động dạy - học chủ yếu:
1. Khởi động (5’) Ban văn nghệ tự đề xuất và tổ chức cả lớp chơi một trò chơi.
Gv giới thiệu bài.
2. Hoạt động 1(7’): Hoạt động trải nghiệm

Việc 1: Đọc hiểu nhiệm vụ của bài tập
Việc 2: Điền thơng tin thích hợp để hồn thành phiếu học tập.

PHIẾU HỌC TẬP
1. Viết

45% =

...
...

;

35, 5% =


...
...

;

0, 5% =

...
...

2. Trường A có 800 học sinh, trong đó số học sinh nữ chiếm
tồn trường. Tìm số học sinh nữ của trường A.
Giải
Số học sinh nữ của trường A là:
…………………………………………….
Đáp số: … học sinh

Việc 1: Trao đổi với bạn bên cạnh kết quả của mình và giải thích cách làm.
Việc 2: Đánh giá, bổ sung câu trả lời của bạn

Việc 1: Trưởng nhóm điều hành các bạn chia sẻ ý kiến.
Việc 2: Các bạn khác lắng nghe, bổ sung.
Việc 3: Trưởng nhóm thống nhất và cử bạn trình bày kết quả.
3. Hoạt động 2(8’): Biết cách tìm một số phần trăm của một số.

18

53
số học sinh

100


Việc 1: Đọc thông tin Sách giáo khoa – Trang 76
Việc 2: Điền thơng tin thích hợp để hồn thành phiếu học tập.

PHIẾU HỌC TẬP
1. Số học sinh nữ của trường chiếm: ........ %
Số học sinh toàn trường: ... học sinh, chiếm .... % số học sinh tồn trường
Ta nói: Tỉ số của học sinh nữ và học sinh toàn trường là :

...
...

Số học sinh nữ của toàn trường là:
…………………………………………….
Để tìm số học sinh nữ ta cần tìm giá trị của ... % số học sinh toàn trường rồi nhân với ....
2. Lãi suất tiết kiệm một tháng là: ........ %
Số tiền gửi là: ................... đồng chiếm .... %
Số tiền lãi sau một tháng là:
…………………………………………….
Để tìm số tiền lãi sau một tháng ta cần tìm giá trị của ... % số tiền gửi rồi nhân với ....

Việc 1: Trao đổi với bạn bên cạnh kết quả của mình và giải thích cách làm.
Việc 2: Đánh giá, bổ sung câu trả lời của bạn

Việc 1: Trưởng nhóm điều hành các bạn chia sẻ ý kiến.
Việc 2: Các bạn khác lắng nghe, bổ sung.
Việc 3: Trưởng nhóm thống nhất và cử bạn trình bày kết quả.
4. Hoạt động 3(15’): Thực hành giải các bài toán đơn giản có nợi dung tìm giá trị một số phần trăm của một

số vào vở: lần lượt các bài tập 1, 2 (Các bạn số 1) - bài tập 1,2,3 (Các bạn số 2,3)- trang 76.

Việc 1: Đọc hiểu nhiệm vụ của bài tập
Việc 2: Làm các bài tập vào vở.

Việc 1: Trao đổi với bạn bên cạnh kết quả của mình và giải thích cách làm.
Việc 2: Đánh giá, bổ sung câu trả lời của bạn

Việc 1: Trưởng nhóm điều hành các bạn chia sẻ ý kiến.
Việc 2: Các bạn khác lắng nghe, bổ sung.
Việc 3: Trưởng nhóm thống nhất và cử bạn trình bày kết quả.
5. Hoạt động 4(8’): Chia sẻ

- Lớp phó HT điều hành cho các bạn chia sẻ: Kết quả các bài tập trên.
? Muốn tìm giá trị một số phần trăm của một số ta làm thế nào?
- Cá nhân, nhóm đánh giá mức độ hồn thành nhiệm vụ học tập.

19


- Trao đổi với cô giáo về những điều em chưa hiểu.
GIÁO ÁN 4
TOÁN: GIẢI TOÁN VỀ TỈ SỐ PHẦN TRĂM (TIẾP THEO)
I. Mục tiêu:
- Cách tìm một số khi biết giá trị một số phần trăm của nó.
- Vận dụng để giải một số bài tốn dạng tìm một số khi biết giá trị số phần trăm của nó.
BT 1, 2
II. Các hoạt động dạy - học chủ yếu:
1. Khởi động (5’) Ban văn nghệ tự đề xuất và tổ chức cả lớp chơi một trò chơi.
Gv giới thiệu bài

2. Hoạt động 1(5’): Hoạt động trải nghiệm
Việc 1: Đọc hiểu nhiệm vụ của bài tập
Việc 2: Điền thông tin thích hợp để hồn thành phiếu học tập

PHIẾU HỌC TẬP
Số học sinh nữ của trường A là 424 em và chiếm

53
số học sinh tồn
100

trường. Tính số học sinh của trường A.
Giải
Số học sinh của trường A là:
…………………………………………….
Đáp số: … học sinh

Việc 1: Trao đổi với bạn bên cạnh kết quả của mình và giải thích cách làm.
Việc 2: Đánh giá, bổ sung câu trả lời của bạn
Việc 1: Trưởng nhóm điều hành các bạn chia sẻ ý kiến.
Việc 2: Các bạn khác lắng nghe, bổ sung.
Việc 3: Trưởng nhóm thống nhất và cử bạn trình bày kết quả.
3. Hoạt động 2(8’): Biết cách tìm một số khi biết giá trị một số phần trăm của nó.
Việc 1: Đọc thơng tin Sách giáo khoa – Trang 76
Việc 2: Điền thông tin thích hợp để hồn thành phiếu học tập.

PHIẾU HỌC TẬP
1. Số học sinh nữ của trường: ... học sinh, chiếm ........ % số học sinh toàn trường.
Số học sinh toàn trường chiếm .... %.
Ta nói: Tỉ số của học sinh nữ và học sinh toàn trường là :


...
...

Số học sinh tồn trường là:
…………………………………………….
Để tìm số học sinh tồn trường ta cần tìm giá trị của ... % số học sinh rồi nhân với....
2. Số ô tô nhà máy chế tạo được: ..... ô tô chiếm .... % số ô tô nhà máy dự định sản xuất.
Số ô tô nhà máy dự định sản xuất chiếm: ........ % số ô tô nhà máy dự định sản xuất.
Số ô tô nhà máy dự định sản xuất là:
…………………………………………….
Để tìm số số ơ tơ nhà máy dự định sản xuất ta cần tìm giá trị của ... % số ơ tơ đó rồi
nhân với ....

20


Việc 1: Trao đổi với bạn bên cạnh kết quả của mình và giải thích cách làm.
Việc 2: Đánh giá, bổ sung câu trả lời của bạn

Việc 1: Trưởng nhóm điều hành các bạn chia sẻ ý kiến.
Việc 2: Các bạn khác lắng nghe, bổ sung.
Việc 3: Trưởng nhóm thống nhất và cử bạn trình bày kết quả.
4. Hoạt động 3(15’): Thực hành giải một số bài tốn dạng tìm một số khi biết giá trị số phần trăm của nó vào
vở: lần lượt các bài tập 1, 2 (Các bạn số 1) - bài tập 1,2,3 (Các bạn số 2,3)- trang 76.

Việc 1: Đọc hiểu nhiệm vụ của bài tập
Việc 2: Làm các bài tập vào vở.

Việc 1: Trao đổi với bạn bên cạnh kết quả của mình và giải thích cách làm.

Việc 2: Đánh giá, bổ sung câu trả lời của bạn

Việc 1: Trưởng nhóm điều hành các bạn chia sẻ ý kiến.
Việc 2: Các bạn khác lắng nghe, bổ sung.
Việc 3: Trưởng nhóm thống nhất và cử bạn trình bày kết quả.
5. Hoạt động 4(8’): Chia sẻ

- Lớp phó HT điều hành cho các bạn chia sẻ: Kết quả các bài tập trên.
? Muốn tìm một số khi biết giá trị một số phần trăm của nó ta làm thế nào?
- Cá nhân, nhóm đánh giá mức độ hoàn thành nhiệm vụ học tập.
- Trao đổi với cô giáo về những điều em chưa hiểu.
GIÁO ÁN TOÁN TĂNG CƯỜNG (Học sinh đại trà)
Bài : TỈ SỐ PHẦN TRĂM
I. Mục tiêu:
- Củng cố lại cho học sinh hiểu về tỉ số phần trăm.
- Biết viết một phân số dưới dạng tỉ sớ phần trăm.
- Giải được bài tốn về tỉ số phần trăm ở mức độ đơn giản.
II. Chuẩn bị:
Phiếu học tập cho phần trải nghiệm. Phiếu bài tập cho từng đối tượng học sinh (trung bình- yếu; khá- giỏi)
III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu:
1. Khởi động (5’) Ban văn nghệ tự đề xuất và tổ chức cả lớp chơi một trò chơi.
Gv giới thiệu bài.
2. Hoạt động 1(5’): Hoạt động trải nghiệm

Việc 1: Đọc hiểu nhiệm vụ của bài tập
Việc 2: Điền thông tin thích hợp để hồn thành phiếu học tập.

PHIẾU HỌC TẬP
1. Một trường học có 500 học sinh, trong đó có 300 học sinh nam.
a. Hỏi số bạn nam chiếm bao nhiêu phần trăm số học sinh tồn trường;

………………………………………………………………………….
b.Tỉ số đó cho biết……………………………………………………………….

Việc 1: Trao đổi với bạn bên cạnh kết quả của mình và giải thích cách làm.
Việc 2: Đánh giá, bổ sung câu trả lời của bạn

21


Việc 1: Trưởng nhóm điều hành các bạn chia sẻ ý kiến.
Việc 2: Các bạn khác lắng nghe, bổ sung.
Việc 3: Trưởng nhóm thống nhất và cử bạn trình bày kết quả.
3. Hoạt động 2 (17’)Thực hành viết một phân số dưới dạng tỉ số phần trăm vào vở: lần lượt các bài tập 1,2
(Các bạn số 1) - bài tập 1,2,3 (Các bạn số 2,3)- trang 42, 43 sách bài tập củng cố kiến thức và kỹ năng mơn
tốn.

Việc 1: Đọc hiểu nhiệm vụ của bài tập
Việc 2: Làm các bài tập vào vở.

Việc 1: Trao đổi với bạn bên cạnh kết quả của mình và giải thích cách làm.
Việc 2: Đánh giá, bổ sung câu trả lời của bạn

Việc 1: Trưởng nhóm điều hành các bạn chia sẻ ý kiến.
Việc 2: Các bạn khác lắng nghe, bổ sung.
Việc 3: Trưởng nhóm thống nhất và cử bạn trình bày kết quả.
4. Hoạt động 3(5’): Chia sẻ

- Lớp phó HT điều hành cho các bạn chia sẻ: Kết quả các bài tập trên.
- Cá nhân, nhóm đánh giá mức độ hồn thành nhiệm vụ học tập.
- Trao đổi với cơ giáo về những điều em chưa hiểu.

5. Hoạt động 4(3’): Cảm nhận sau tiết học

- Lớp trưởng điều hành cho các bạn chia sẻ: cảm nhận của bản thân sau tiết học qua hòm thư bè bạn.
- Giáo viên chia sẻ sau tiết học.

22



×