Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

De thi DH mau so 5 (THPT Vinh Xuong)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (103.99 KB, 5 trang )

ĐỀ SỐ 5
Hãy đánh dấu vào phương án đúng cho mỗi câu sau đây :
1. Cho các phản ứng sau :
X + HCl  A + H
2
↑ (1)
A + NaOH  B↓ + ? (2)
B + KOH  dd C + ? (3)
dd C + HCl vừa đủ  B↓ + ? (4)
Xác định kim loại X ?
A. Al. B. Zn.
C. Al, Zn.. D. Fe. E. Cu.
2. Hãy chọn dãy các cặp oxi hóa - khử được sắp xếp theo đúng theo chiều thế điện cực chuẩn giảm dần:
A. K
+
/K, Mg
2+
/Mg, Cu
2+
/Cu, Al
3+
/Al, Zn
2+
/Zn, Fe
2+
/Fe.
B. Zn
2+
/Zn, K
+
/K, Mg


2+
/Mg, Cu
2+
/Cu, Al
3+
/Al, Fe
2+
/Fe.
C. Cu
2+
/Cu, Zn
2+
/Zn, Al
3+
/Al, Mg
2+
/Mg, K
+
/K.
D. Fe
2+
/Fe, Cu
2+
/Cu, K
+
/K, Mg
2+
/Mg, Al
3+
/Al, Zn

2+
/Zn.
3. Trong hiện tượng ăn mòn điện hóa, xảy ra :
A. Phản ứng thế. B. Phản ứng phân hủy.
C. Phản ứng hóa hợp. D. Phản ứng oxi hóa - khử.
4. Sự có mặt của nhóm chức –COOH trên nhân benzen gây nên hiện tượng nào sau đây của axit benzoic :
A. Hiệu ứng liên hợp làm giảm mật độ electron trên nhân benzen.
B. Hiệu ứng liên hợp làm tăng mật độ electron trên nhân benzen.
C. Định hướng các nhóm thế vào vị trí ortho và para.
D. B và C đều đúng.
5. Axetilen có thể điều chế bằng cách :
A. Nhiệt phân metan ở 1500
o
C. B. Cho nhôm cacbua hợp nước.
C. Cho canxi cacbua hợp nước. D. Đun natriaxetat với vôi tôi xút.
E. A và C.
6. Những tính chất nào sau đây biến đổi tuần hoàn :
A. Điện tích hạt nhân. B. Nguyên tử khối.
C. Số e lớp ngoài cùng. D. Số lớp electron.
7. Hòa tan 5,85g NaCl vào nước để được 0,5 lít dung dịch NaCl. Dung dịch này có nồng độ C
M
là :
A. 1M. B. 0,5M.
C. 0,2M. D. 0,4M.
8. Một dung dịch có các tính chất :
- Tác dụng làm tan Cu(OH)
2
cho phức đồng màu xanh lam.
- Tác dụng khử [Ag(NH
3

)
2
]OH và Cu(OH)
2
khi đun nóng.
- Bị thủy phân khi có mặt xúc tác axit hoặc enzim.
Dung dịch đó là :
A. Glucozơ. B. Mantozơ.
C. Saccarozơ. D. Xenlulozơ.
9. Trong hiện tượng ăn mòn điện hóa, xảy ra :
A. Sự oxi hóa ở cực âm. B. Sự khử ở cực âm.
C. Sự oxi hóa ở cực dương. D. Sự oxi hóa - khử đều ở cực dương.
10. Công thức nào sau đây của C
5
H
8
có đồng phân hình học :
A. B.
C. CH
2
= CH – CH
2
– CH = CH
2
. D. CH
3
– CH = CH – CH = CH
2
.
11. Etilen được điều chế bằng cách nào sau đây :

A. Lấy từ sản phẩm crackinh. B. Cộng hiđro vào axetilen với xúc tác thích hợp.
C. Tách nước từ rượu etylic. D. Cả A, B, C.
12. Cho dung dịch chứa x mol Ca(HCO
3
)
2
vào dung dịch chứa x mol Ca(HSO
4
)
2
thì kết luận nào sau đây đúng
?
A. không có hiện tượng gì. B. Có hiện tượng sủi bọt khí.
CH
2
= C – CH = CH
2
.
CH
3
CH ≡ C – CH = CH
2
.
CH
3
C. Sủi bọt khí và dung dịch bị vẩn đục. D. Dung dịch sau phản ứng có pH < 7.
13. Nếu chỉ bằng cách đun nóng thì nhận ra được bao nhiêu dung dịch trong 5 dung dịch riêng biệt sau :
NaHSO
4
, KHCO

3
, Mg(HCO
3
)
2
, Ba(HCO
3
)
2
, Na
2
SO
3
.
A. 5. B. 3.
C. 2. D. 1.
14. Để chuyển FeCl
3
thành FeCl
2
ngườI ta dùng dung dịch FeCl
3
tác dụng với kim loại nào sau đây :
A. Fe. B. Cu. C. Ag.
D. A và B đều được. E. A, B, C đều được.
15. Để phân biệt hai bình đựng khí HCl và Cl
2
riêng biệt, có thể dùng thuốc thử nào sau đây :
A. Giấy tẩm dung dịch phenolphtalein. B. Giấy quỳ tím ẩm.
C. Giấy tẩm dung dịch NaOH. D. Giấy tẩm hồ tinh bột và dung dịch KI.

16. Dẫn 2,24 lít SO
2
(đktc) vào cốc đựng 50ml dung dịch NaOH 2M. Sản phẩm nào thu được sau phản ứng :
A. Na
2
SO
3
. B. NaHSO
3
.
C. Na
2
SO
3
và NaHSO
3
. D. NaOH và Na
2
SO
3
.
17. Sản phẩm chính của phản ứng sau là chất nào dưới đây :
A. CH
3
CH
2
CH
2
CH
3

B.
C. D.
18. Xác định sản phẩm chính của phản ứng :
A. B.
C. D.
19. Ankađien sau đây có bao nhiêu đồng phân hình học : CH
3
– CH = CH – CH = CH – CH
3
?
A. 2. B. 3.
C. 4. D. Không có đồng phân hình học.
20. Xác định sản phẩm chính của phản ứng sau :
CH
3
-CH-CH
3
+ Br
2

as
(1:1)
?
A.
CH
3
-CH-CH
3
Br
B.

Br
CH
3
-CH-CH
3
C.
Br
CH
3
-C-CH
3
D.
CH
3
-CH-CH
2
Br
21. Axit 2-brombenzoic có thể điều chế theo phương pháp nào sau đây ?
A.
COOH
COOH
Br
2
Br
B.
Br
2
Br
CHO
COOH

CHO
Br
[O]
KMnO
4
C.
Br
2
Br
COOH
Br
[O]
KMnO
4
CH
3
CH
3
D.
Br
2
COOH
Br[O]
KMnO
4
CH
3
COOH
22. X và Y là 2 nguyên tố nằm kế tiếp nhau trong một phân nhóm chính của bảng tuần hoàn (dạng ngắn).
Tổng số proton trong hai hạt nhân của chúng bằng 58. Xác định số hiệu nguyên tử của X, Y?

A. Z
X
= 25, Z
y
= 33. B. Z
X
= 22, Z
y
= 38.
C. Z
X
= 24, Z
y
= 34. D. Z
X
= 19, Z
y
= 39.
H
2
O
CH
3
CH
2
CHCH
3
A ?
Br
Mg

ete
CH
3
CH
2
CH – CHCH
2
CH
3
.
CH
3
CH
3
CH
3
CH
2
CHCH
3
.
OH
CH
3
CH
2
CHMgBr.
CH
3


CH
3
C = CHCH
3
.
CH
3

CH
3
CHCH = CH
2
.
CH
3

Br
CH
3
CCH
2
CH
3
?
CH
3
KOH/C
2
H
5

OH
t
o
CH
2
= CCH
2
CH
3
.
CH
3

OH
CH
3
CCH
2
CH
3
.
CH
3

23. Cho phản ứng : NaCrO
2
+ Br
2
+ NaOH  X + NaBr + H
2

O.
X có thể là :
A. Na
2
Cr
2
O
7
. B. Na
2
CrO
4
.
C. CrBr
3
. D. NaCrO
2
.
24. Dựa vào cấu tạo hai phân tử NH
3
và NF
3
có thể kết luận về nhiệt độ sôi :
A. t
o
s
(NH
3
) = t
o

s
(NF
3
). B. t
o
s
(NH
3
) < t
o
s
(NF
3
).
C. t
o
s
(NH
3
) > t
o
s
(NF
3
). D. Không kết luận được.
25. Khái niệm “mol” là :
A. Số nguyên tử của chất.
B. Số phân tử của chất.
C. Lượng chất chứa 6,023.10
23

hạt vi mô (nguyên tử, phân tử, ion …).
D. Khối lượng phân tử của chất.
26. Ion Ba
2+
có cấu hình electron là :
A. [Xe] 6s
1
. B. [Xe] 6s
2
.
C. [Xe] D. [Kr] 4d
10
5s
2
6p
4
.
27. Phương trình hóa học nào sau đây là phản ứng oxi hóa - khử :
A. 2O
3
 3O
2
. B. CaO + CO
2
 CaCO
3
.
C. BaO + 2HCl  BaCl
2
+ H

2
O. D. Zn + 2HCl  ZnCl
2
+ H
2
.
28. Chất nào sau đây không phải là este ?
A. Etylclorua. B. Metylformiat
C. Metylaminoaxetat D. Glixerol.
29. Rượu và amin nào sau đây cùng bậc :
A. (CH
3
)
3
COH và (CH
3
)
3
CNH
2
. B. (CH
3
)
2
CHOH và (CH
3
)
2
CHNH
2

.
C. (CH
3
)
2
CHOH và CH
3
CH
2
NHCH
3
. D. Cả A và B.
30. Cho 3 hợp chất hữu cơ sau :
(I) CH
3
CH
2
OH ; (II)
OH
; (III)
OH
O
2
N
Khẳng định nào sau đây không đúng ?
A. Cả 3 chất đều có hiđro linh động.
B. Cả 3 chất đều phản ứng được với bazơ ở điều kiện thường.
C. Chất (III) có hiđro linh động nhất.
D. Thứ tự linh động của hiđro được sắp xếp theo chiều tăng dần I < II < III.
31. Trong nhóm A (phân nhóm chính) theo chiều từ trên xuống, tính chất nào của nguyên tử các nguyên tố

tăng dần ?
A. Tính kim loại. B. Độ âm điện.
C. Năng lượng ion hóa. D. Ái lực electron.
32. Trong một chu kì, theo chiều từ trái qua phải :
A. Độ âm điện của các nguyên tố giảm dần.
B. Kích thước nguyên tử của các nguyên tố tăng dần.
C. Năng lượng ion hóa thứ nhất (I
1
) của nguyên tử các nguyên tố giảm dần.
D. Ái lực electron tăng dần.
33. Đun nóng rượu isobutylic ở 170
o
C có mặt H
2
SO
4
đậm đặc thì sản phẩm chính là chất gì ?
A. CH
3
– CH = CH – CH
3
. B. CH
2
= CH – CH = CH
2
.
C. CH
3
– CH
2

– CH = CH
2
. D.
34. Đốt cháy một amin no đơn chức ta thu được CO
2
và H
2
O có tỷ lệ số mol n
CO2
: n
H2O
= 2 : 3. Amin đó là :
A. Propylamin. B. Isopropylamin.
C. Trimetylamin. D. Metyletylamin. E. Tất cả đều đúng
35. Chất nào sau đây có tính axit mạnh nhất :
A. HCl. B. H
2
SO
4
.
C. HNO
3
. D. HClO
4
.
36. Chất nào sau đây có tính axit yếu nhất ?
A. HCl. B. HF.
C. HNO
3
. D. H

2
SO
4
.
37. Rượu nào cho phản ứng este với axit CH
3
COOH dễ nhất ?
CH
3
– C = CH
2
.
CH
3
A. Butanol-1. B. Butanol-2
C. Rượu isobutylic. D. 2-metylpropanol-2.
38. Hòa tan hoàn toàn 11,2g CaO vào H
2
O thu được dung dịch A. Cho V lít CO
2
(đktc) lộI qua dung dịch A
thu được 2,5g kết tủa. Tính V ?
A. 0,56 lít. B. 8,4 lít.
C. A hoặc B. D. Kết quả khác.
39. Hợp chất hữu cơ X khi đun nhẹ vớI dung dịch AgNO
3
/NH
3
(dư) thu được sản phẩm Y. Cho Y tác dụng
với dung dịch HCl hoặc dung dịch NaOH đều cho khí vô cơ. X là :

A. HCHO. B. HCOOH.
C. HCOONH
4
. D. Tất cả đều đúng.
40. Khi brom hóa 1 ankan A chỉ thu được 1 sản phẩm hữu cơ B duy nhất có tỷ khối hơi đối với không khí là
5,207. Xác định A ?
A. Isobutan. B. Isopentan.
C. Neopentan. D. 2,4-đimetylbutan.
41. Đồng phân nào của C
4
H
9
OH khi tách nước sẽ cho 3 anken ?
A. Rượu isobutylic. B. 2-metylpropanol-2.
C. Butanol-1. D. Butanol-2.
42. Xà phòng hóa 1 este A no đơn chức bằng một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, chỉ thu được 1 sản phẩm
duy nhất B. Nung chất B với vôi tôi xút ta thu được rượu D và muối vô cơ. Đốt cháy hoàn toàn rượu D
thu được CO
2
và H
2
O có tỉ lệ thể tích 3:4. Xác định CTCT của A, biết A có mạch cacbon không phân
nhánh.
A. CH
2
= CHCOOCH
3
. B.
C. D.
E. B, C, D đều đúng.

43. Cho phản ứng : M
2
O
x
+ HNO
3
 M(NO
3
)
3
+ …
Khi x có giá trị bao nhiêu thì phản ứng trên không thuộc loại phản ứng oxi hóa - khử ?
A. x = 1. B. x = 2. C. x = 1 hoặc x = 2. D. x = 3.
44. Phản ứng : Fe(r) + 2Ag
+
(dd)  Fe
2+
(dd) + 2Ag (r).
Xảy ra trong pin điện hóa, biết E
o
Fe
2+
/Fe = -0,44V và E
o
Ag
+
/Ag = +0,80V.
Tính suất điện động chuẩn của pin điện hóa này ?
A. 2,04V. B. 1,24V. C. 0,84V. D. Kết quả khác.
45. Ion nào sau đây có bán kính nhỏ nhất ?

A. Li+. B. K
+
. C. Be
2+
. D. Mg
2+
.
46. Polime là sản phẩm trùng hợp từ monome :
A. 2-Metyl-3-phenylbutan. B. Propylen và stiren.
C. Isopren và toluen. D. Tất cả đều sai.
47. Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp Ba – Na vào nước thu được dung dịch A và 6,72 lít H
2
(đktc). Cần dùng bao
nhiêu ml dung dịch HCl 1M để trung hòa hoàn toàn 1/10 dung dịch A ?
A. 60ml. B. 600ml.
C. 750ml. D. Kết quả khác.
48. Có 3 dung dịch : NaOH, HCl và H
2
SO
4
. Thuốc thử duy nhất để phân biệt 3 dung dịch là :
A. Na
2
CO
3.
B. CaCO
3
.
C. Al. D. Quỳ tím.
49. Cho 2 phản ứng hạt nhân :

Na + He X + H
Be + He Y + n
23
11
4
9
4
2
4
2
1
1
1
0
X, Y lần lượt là :
A.
24
12
Mg

13
6
C
. B.
12
25
Mg

6
C

12
.
C.
12
26
Mg

6
C
12
. D.
26
13
Al

B
11
5
.
CH
2
– CH
2
CH
2
– O
C = O
CH
3
– CH

2
– CH
O
C = O
CH
3
– CH – CH
2
O
C = O
- CH
2
– CH – CH – CH
2
-
CH
3
C
6
H
5 n
50. Chất nào sau đây có thể oxi hóa Zn thành Zn
2+
?
A. Fe. B. Ag
+
.
C. Al
3+
. D. Ca

2+
.

×