Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

De thi thu HKII lop 12 (THPT Vinh Xuong-AG)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (122.03 KB, 3 trang )

ĐỀ THI THỬ TRẮC NGHIỆM
Môn thi: Hóa học.
Thời gian làm bài: 60 phút.
Câu 1: Kim loại có khả năng dẫn điện tốt nhất là:
A.
Ag.
B.
Al.
C.
Cu.
D.
Fe.
Câu 2:Hòa tan lần lượt 0,1 mol NaOH, 0,1 mol Na
2
CO
3
và 0,1 mol NaHCO
3
vào nước ta
được dung dịch A. Dung dịch A có các ion(Bỏ qua sự tương tác của các ion với nước)
A. Na
+
, CO
3
2-
, HCO
3
-
. C. Na
+
, CO


3
2-
.
B. Na
+
, HCO
3
-
. D. Na
+
, OH
-
, CO
3
2-
, HCO
3
-
.
Câu 3: Cho 9,6 gam kim loại M tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 8,96 lit khí (đktc) .
Kim loại M là:
A.
Zn
B.
Fe
C.
Al
D.
Mg
Câu 4: Cho khí H

2
S lội qua dung dịch CuSO
4
thấy có kết tủa đen xuất hiện. Chứng tỏ:
A. Axit H
2
S mạnh hơn H
2
SO
4
. C. Axit H
2
SO
4
mạnh hơn H
2
S.
B. Kết tủa CuS không tan trong axit mạnh D. Có phản ứng oxi hóa khử xảy ra.
Câu 5: Kation M
2+
có cấu hình ở phân lớp ngoài cùng là 3p
6
. Cấu hình electron của nguyên
tử M là:
A. 1s
2
2s
2
2p
6

3s
2
3p
4
. C. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
2
.
B. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
2
. D. 1s

2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
.
Câu 6: Phản ứng oxi hóa khử xảy ra theo chiều:
A. Tạo chất khí. C. Tạo chất khử yếu và chất oxi hóa yếu
B. Tạo chất kết tủa. D. Tạo chất điện li yếu.
Câu 7: Nước cứng là nước có chứa nhiều các ion nào dưới đây:
A.
Ca
+
, Mg
+
.
B.
Na
+
, Mg
2+
.
C.
Ca
2+
, Mg

2+
.
D.
Ca
2+
, Ag
+
.
Câu 8: Hiện tượng xảy ra khi cho nhúng thanh kim loại Mg vào dung dịch CuCl
2

A. Có kết tủa Cu tách ra khỏi dung dịch và dung dịch mất màu xanh.
B. Có một lớp kim loại màu đỏ bám vào thanh Mg và dung dịch mất màu xanh.
C. Không có hiện tượng gì xảy ra.
D. Có kết tủa Mg tách ra khỏi dung dịch và dung dịch mất màu xanh.
Câu 9: Dẫn khí CO dư qua ống sứ đựng bột MgO, Al
2
O
3
, CuO, Fe
3
O
4
nung nóng. Chất rắn
thu được trong ống sứ sau phản ứng là:
A. MgO, Al, Cu, Fe C. Mg, Al, Cu, Fe.
B. MgO, Al
2
O
3

, Cu, Fe D. MgO, Al
2
O
3
, Cu, Fe
3
O
4
Câu 10: Đưa mẩu than đỏ vào bình đựng khí oxi có hiện tượng xảy ra là:
A. Mẩu than tắt ngay. C. Không có hiện tượng gì.
B. Mẩu than cháy bình thường rồi tắt. D. Mẩu than bùng cháy lên.
Câu 11:Phương trình phản ứng nào sau đây biểu diễn đúng tương tác của NH
3
với H
2
O.
A.
NH
3
+ H
2
O
ˆ ˆ†
‡ ˆˆ
NH
4
+

+ OH
-

C. NH
3
chỉ tan vào H
2
O.
B.
NH
3
+ H
2
O
ˆ ˆ†
‡ ˆˆ
NH
4
OH.
D.
NH
3
+ H
2
O
ˆ ˆ†
‡ ˆˆ
H
3
O
+
+ NH
2

-
Câu 12: Trường hợp nào dưới đây có thể tồn tại dung dịch chứa đồng thời các ion.
A. Na
+
, Mg
2+
, SO
4
2-
, OH
-
. C. Cu
2+
, Al
3+
, SO
4
2-
, OH
-
.
B. Ba
2+
, Mg
2+
, SO
4
2-
, NO
3

-
. D. Na
+
, Mg
2+
, SO
4
2-
, NO
3
-
.
Câu 13:Khi nhiệt phân NaNO
3
hoàn toàn người ta thu được:
A. Na, NO
2
, O
2
. C. Na
2
O, NO
2
, O
2.
B. Na
2
O, NO
2
. D. NaNO

2
, O
2
.
Câu 14: Nhận định nào sau đây sai.. Hai axit HCl và HNO
3
đều có thể phản ứng được với:
A.
Ag.
B.
Na
2
CO
3.
C.
Ca(OH)
2
.
D.
CuO.
Trang 1
Câu 15:Xét phản ứng: Zn+ CuCl
2
→ ZnCl
2
+ Cu. Những điều nào sau đây là đúng.
A. Kẽm có tính khử yếu hơn đồng C. Ion Cu
2+
có tính khử mạnh hơn ion Zn
2+

B. Ion Cu
2+
có tính oxi hoá mạnh hơn ion Zn
2+
D. Đồng có tính oxi hoá mạnh hơn kẽm
Dùng bài tập sau để làm câu hỏi 16 và câu hỏi 17
Cho hỗn hợp CaCO
3
và MgCO
3
có khối lượng 36,8 gam vào cốc chứa dung dịch HCl
dư người ta thu được 8,96 lit khí (đktc).
Câu 16: Tổng khối lượng các muối thu được sau phản ứng là(gam):
A.
27
B.
41,2
C.
31,7
D.
42,8
Câu 17: Tỷ lệ số mol các muối CaCO
3
: MgCO
3
là:
A. 1:2 B. 2:3 C. 1:1 D. 2:1
Câu 18: Điều khẳng định nào sau đây là đúng:
A. AlCl
3

là hydroxit không tan chỉ có tính chất của một bazơ.
B. Na
2
CO
3
là hợp chất lưỡng tính
C. Al
2
O
3
và Ca(HCO
3
)
2
là hợp chất lưỡng tính.
D. Tất cả các muối cacbonnat, hydrocacbonnat đều là chất lưỡng tính.
Câu 19:Cho phương trình phản ứng Mg + HNO
3
-----> Mg(NO
3
)
2
+ NH
4
NO
3
+ H
2
O. Hệ số
cân bằng của các chất lần lượt là:

A.
4,10,4,1,3
B.
4,8,4,1,5
C.
4,10,4,1,5
D.
4,8,4,1,3.
Câu 20:Trong phản ứng Cl
2
+ 2NaOH → NaCl + NaClO + H
2
O . Nguyên tử clo
A. vừa bị oxi hoá vừa bị khử. C. không bị oxi hoá, không bị khử.
B. chỉ bị khử. D. chỉ bị oxi hoá.
Câu 21:Những nhận định nào sau đây là sai:
A. NH
3
có tính bazơ. C. Các hydroxit không tan đều là các hợp chất lưỡng tính.
B. HCO
3
-
là chất lưỡng tính. D. Các kim loại luôn thể hiện tính khử.
Câu 22: Cho một hỗn hợp gồm 0,1 mol Na, 0,1 mol Al, 0,1 mol Mg, 0,1 mol Cu, 0,1 mol
Ag. Để khử thành phần Na và Al người ta cho hỗn hợp này tác dụng với chất nào sau đây
A. H
2
O C. Dung dịch HNO
3
loãng

B. Dung dịch H
2
SO
4
loãng D. Dung dịch H
2
SO
4
đặc
Câu 23: Loại phản ứng nào sau đây luôn là phản ứng oxi hóa khử
A. Phản ứng hóa hợp. C. Phản ứng trung hòa.
B. Phản ứng thế. D. Phản ứng phân hủy.
Câu 24:Những chất nào sau đây có thể làm khô khí NH
3
có lẫn hơi nước.
A. H
2
SO
4
đặc. C. Dung dịch NaCl.
B. P
2
O
5.
D. CaO rắn.
Dùng đề bài sau để làm các câu hỏi 25 và câu hỏi 26:
Sục 13,44 lit khí CO
2
(ĐKTC) vào 1,6 l dung dịch NaOH 0,5M .
Câu 25:Người ta thu được các muối là:

A. Na
2
CO
3
C. Na
2
CO
3,
và NaHCO
3
B. NaHCO
3
D. Na
2
CO
2
và NaHCO
3
Câu 26: Khối lượng muối thu được là:
A. 27,4 C. 54,8
B. 31,8 D. 33,2
Câu 27: Để phân biệt nhanh các dung dịch Na
2
CO
3
, CaCl
2
, CuSO
4
, người ta dùng các chất

nào sau đây?
A. Phenophtalein. C. BaCl
2
.
B. Quì tím. D. AgNO
3
.
Trang 2
Câu 28: Những đặc điểm nào sau đây không là của các kim loại?
A. Trong phản ứng các kim loại vừa đóng vai trò chất khử vừa là chất oxi hóa.
B. Khuynh hướng hóa học chung của các kim loại là dễ nhường e.
C. Ít e hóa trị.
D. Bán kính nguyên tử lớn.
Câu 29:Để bảo quản Na trong phòng thí nghiệm người ta thường ngâm Na trong:
A. Nước vôi trong. C. Dầu hỏa.
B. Giấm D. Nước.
Câu 30: Cho 4 kim loại Ag, Fe, Mg, Zn và 4 dung dịch ZnSO
4
, AgNO
3
, CuCl
2
, FeSO
4
. Kim
loại khử được cả 4 dung dịch muối là:
A. Fe B. Zn C. Cu D. Mg
Câu 31: Khi thổi không khí vào nước nguyên chất, dung dịch thu được hơi có tính axit. Khí
nào sau đây gây nên tính axit đó?
A. Hydro B. Nitơ C. Oxy D. Cacbondioxit

Câu 32: Cho luồng khí CO
2
dư từ từ đi qua dung dịch Ca(OH)
2
người ta thấy có hiện tượng
A. Dung dịch bị mất màu.
B. Xuất hiện kết tủa.
C. Dung dịch ban đầu bị vẩn đục, cuối cùng dung dịch trong suốt.
D. Không thấy có hiện tượng gì.
Câu 33: Dãy kim loại nào sau đây có chiều tính khử giảm dần.
A. Fe, Cu, Ag, Ca C. Ag, Cu, Zn, Ca.
B. Na, Al, Pb, Hg. D. Zn, Al, Mg,Ni.
Câu 34:Cho 25 gam CaCO
3
tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl 20% (d=1,2 g/ml). Khối
lượng của dung dịch đã dùng là bao nhiêu gam?
A. 180 C. 182,5
B. 91,25 D. 55
Câu 35: Các nguyên tử flo, clo, brom, iot, oxi, lưu huỳnh đều có:
A. Cấu hình e nguyên tử giống nhau.
B. Cấu hình e lớp ngoài cùng hoàn toàn giống nhau.
C. Các e ngoài cùng ở phân lớp s và p.
D. Đều là những phi kim có độ mạnh như nhau.
Câu 36:Cho độ âm điện của: Br =2,96 ; S =2,58; Mg =1,31 ; Cl=3,16; Na= 0,93; C= 2,55;
O= 3,44; Ca=1,00. Dãy nào sau đây chỉ gồm các hợp chất có liên kết ion:
A. CaO , NaCl , MgCl
2
C. Na
2
O, CO, CCl

4
B. MgO, Cl
2
O , CaC
2
D. CaCl
2
, Na
2
O , CO
2
Câu 37: Nguyên tử X có tổng số hạt proton, nơtron, electron là 34. Biết số nơtron nhiều hơn
số proton là 1. Số khối của nguyên tử X là:
A.
12
B.
23
C.
21
D.
11
Câu 38:Hỗn hợp khí CO
2
và N
2
, có tỉ khối hơi với H
2
là d= 18, thành phần % theo thể tích
của các khí trong hỗn hợp khí là:
A.

50:50
B.
45:65
C.
40:60
D.
28:80
Câu 39: Ở đầu que diêm có chứa KClO
3
và As
2
S
3
. Tên của các hợp chất này lần lượt là:
A. Kaliclorat và Asen (III) sunfua C. Kaliclorua và Asen (III) sunfat
B. Kaliclorit và Agon (III) sunfua D. Kaliclorat và Asen (III) sunfit
Câu 40: Phát biểu nào sau đây về oxy là không đúng?
A. Oxy là nguyên tố có độ âm điện lớn C. Oxy tạo ôxit axit với hầu hết các kim loại
B. Oxy không có mùi và vị D. Oxy có tính oxi hoá mạnh hơn lưu huỳnh
Trang 3

×