Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

Luyện thi trắc nghiệm THCS

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (84.8 KB, 6 trang )

LÝ THUYẾT TOÁN 9 THƯỜNG GẶP.
I.CHƯƠNG I ĐẠI SỐ:
+/ Đònh nghóa căn bậc hai:
2
0x
a x
x a


= ⇔

=

+/ Nếu A
0

thì
( )
2
A A=

+/ Hằng đẳng thức:
2
nếu A 0
A nếu A 0
A
A A


= =


− <

+/ Nếu A
0

; B
0

Thì: .AB A B=
+/ Nếu A
0

; B > 0 Thì:
A A
B
B
=
+/
2
A B A B=
(với B
0

)
+/
2
2
với 0
với 0
A B A

A B
A B A



=

− <

(với B
0

)
+/
1
(với AB 0 và B 0)
A
AB
B B
= ≥ ≠
+/
( )
(với AB 0 và A B)
C C A B
A B
A B
= ≥ ≠

±
m

+/
3 3
3 3
. .ABC A B C=

3
3
3
A A
B
B
=

3
3
3
A B A B=

( , , )A B C R∈
II.CHƯƠNG II ĐẠI SỐ:
+/ Hàm số bậc nhất có dạng y = ax + b (a,b

R; a

0)
+/ Tính chất hàm số bậc nhất:
*/ Tập xác đònh với mọi x thuộc R.
*/ Nếu a > 0 hàm số đồng biến trên R. Nếu a < 0 hàm số nghòch biến trên R.
+/ Cho đường thẳng (d) : y = ax + b (a


0), gọi
α
là góc tạo bởi (d) với trục Ox.
*/ a > 0

góc
α
nhọn.
*/ a < 0

góc
α
tù.
+/ Cho hai đường thẳng (d
1
) : y = a
1
x + b
1
và (d
2
) : y = a
2
x + b
2
(a
1
và a
2
khác 0)

*/ (d
1
) cắt (d
2
)

a
1

a
2
.
*/ (d
1
) song song (d
2
)

a
1
= a
2
và b
1

b
2
*/ (d
1
) trùng (d

2
)

a
1
= a
2
và b
1
= b
2
+/ Cho đường thẳng (d) : y = ax (a

0) là đường thẳng đi qua gốc tọa độ và A(1; a).
+/ Cho đường thẳng (d) : y = ax + b (a.b

0) là đướng thẳng cắt trục tung tại điểm (0; b) và cắt
trục hoành tại điểm (-b/a; 0).
+/ Cho đường thẳng (d) : y = ax + b (a

0) thì a gọi là hệ số góc của (d).
a >0
α
d
x
y
a < 0
α
d
x

y
III.CHƯƠNG III ĐẠI SỐ:
+/ Phương trình bậc nhất 2ẩn có dạng: ax + by = c (a,b,c thuộc R và không đồng thời bằng 0)
+/ Tập nghiệm phương trình ax + by = c trong các trường hợp sau
TH1: a

0 và b

0 nghiệm tổng quát:
x R
c ax
y
b





=


tập nghiệm biểu diễn trên mặt phẳng
tọa độ là đường thẳng:
a c
y x
b b
= − +

TH2: a =0 và b


0 nghiệm tổng quát:
x R
c
y
b




=


tập nghiệm biểu diễn trên mặt phẳng tọa
độ là đường thẳng:
c
y
b
=
(vuông góc trục tung )
TH2: a

0 và b = 0 nghiệm tổng quát:
c
x
a
y R

=






tập nghiệm biểu diễn trên mặt phẳng tọa
độ là đường thẳng:
c
x
a
=
(vuông góc trục hoành)
+/ phương trình bậc nhất hai ẩn luôn có vô số nghiệm.+/ Hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn có
dạng:
/ / /
ax by c
a x b y c
+ =


+ =

(Mỗi phương trình là phương trình bậc nhất hai ẩn).
+/ Hai hệ phương trình tương đương là hai hệ phương trình có cùng tập hợp nghiệm.
+/ Hai hệ phương trình vô nghiệm là hai hệ phương trình tương đương.
+/ Hai hệ phương trình đều vô số nghiệm là hai hệ phương trình không khẳng đònh tương đương.
+/ Xét hệ phương trình:
/ / /
ax by c
a x b y c
+ =



+ =

Nếu a
/
; b
/
; c
/
khác 0. Thì:
*/ Hệ có một nghiệm duy nhất khi:
/ /
a b
a b

*/ Hệ vô nghiệm khi:
/ / /
a b c
a b c
= ≠
*/ Hệ vô nghiệm khi:
/ / /
a b c
a b c
= =
+/ Xét hệ phương trình:
1
/ / /
2
(d )

(d )
ax by c
a x b y c
+ =



+ =



*/ Nếu (d
1
) cắt (d
2
) thì hệ phương trình có một nghiệm duy nhất.
*/ Nếu (d
1
) // (d
2
) thì hệ phương trình vô nghiệm.
*/ Nếu (d
1
) trùng (d
2
) thì hệ phương trình vô số nghiệm.
IV.CHƯƠNG IV ĐẠI SỐ:
+/ Tính chất hàm số y = ax
2
(a


0)
*/ Có tập xác đònh với mọi x thuộc R.
*/ Nếu a > 0: hàm số đồng biến khi x > 0; hàm số nghòch biến khi x< 0.
*/ Nếu a < 0: hàm số đồng biến khi x < 0; hàm số nghòch biến khi x >0.
+/ Đồ thò hàm số y = ax
2
(a

0) là đường cong parabol đi qua gốc toạ độ và nhận trục tung làm
trục đối xứng. a > 0 đồ thò nằm trên tục hoành (trừ đỉnh); a < 0 đồ thò nằm dưới trục hoành (trừ
đỉnh).
+/ Phương trình bậc hai một ẩn số có dạng: ax
2
+ bx + c = 0 (a, b, c
R∈
; a

0 và x là ẩn số).
+/ Công thức nghiệm phương trình bậc hai một ẩn số:
Phương trình: ax
2
+ bx + c = 0 (a

0)

2
4b ac∆ = −

0 phương trình có hai nghiệm phân biệt:∆ > ⇔


1 2
;
2 2
b b
x x
a a
− + ∆ − − ∆
= =

0 phương trình có nghiệm kép:∆ = ⇔

1 2
2
b
x x
a
= = −

0 phương trình vô nghiệm.∆ < ⇔

/ /2
b ac∆ = −
(b
/
= b:2)

/
0 phương trình có hai nghiệm phân biệt:∆ > ⇔


/ / / /
1 2
;
b b
x x
a a
− + ∆ − − ∆
= =

/
0 phương trình có nghiệm kép:∆ = ⇔

/
1 2
b
x x
a
= = −

/
0 phương trình vô nghiệm.∆ < ⇔
+/ Hệ thức viét: Cho phương trình: Phương trình: ax
2
+ bx + c = 0 (a

0) có hai nghiệm x
1
; x
2


(Có nghóa là
0
∆ ≥
) thì ta có:
1 2 1 2
và P = .
b c
S x x x x
a a

= + = =
+/ Cho u + v = S và u.v = P thì u, v là nghiệm của phương trình: X
2
– SX + P = 0.
( Điều kiện tồn tại u, v là S
2
– 4P
0

)
+/ Nhẩm nghiệm phương trình: ax
2
+ bx + c = 0 (a

0)
*/ a + b + c = 0 thì phương trình có hai nghiệm x
1
= 1; x
2
=

c
a
*/ a – b + c = 0 thì phương trình có hai nghiệm x
1
= –1; x
2
=
c
a

+/ Phương trình: ax
2
+ bx + c = 0 (a

0) có hai nghiệm trái dấu
0P
⇔ <
+/ Phương trình: ax
2
+ bx + c = 0 (a

0) có hai nghiệm phân biệt cùng dấu
0
0P
∆ >



>


+/ Phương trình: ax
2
+ bx + c = 0 (a

0) có hai nghiệm phân biệt cùng dương
0
0
0
P
S
∆ >


⇔ >


>

+/ Phương trình: ax
2
+ bx + c = 0 (a

0) có hai nghiệm phân biệt cùng âm
0
0
0
P
S
∆ >



⇔ >


<

+/ Phương trình: ax
2
+ bx + c = 0 (a

0) có hai nghiệm đối nhau
0
0
P
S




=

.
Câu 1:Trong hệ trục Oxy cho A(0; 3) và B(2;3), C(4; 0) diện tích tứ giác AOCB bằng:
A/ 12 B/ 16 C/ 9 D/ Một đáp án khác.
Câu 2: Hệ phương trình:
3
3
x ay
x y
+ =



− =

vô số nghiệm khi:
A/ a = 1 B/ a = 2 C/ a = –1 D/ a =–2
Câu 3: Phương trình: x
2
– 2(m –2)x – 2m –1 = 0 có tổng hai nghiệm là 8 thì
x
1
(2 –x
2
) + x
2
(2 –x
1
) bằng:
A/ 40 B/ –12 C/ 42 D/ Một đáp số khác.
Câu 4: Hình nón cụt có bán kính hai đáy lần lượt là 9cm, 6cm , đường sinh 5cm thì thể tích
của nó là:
A/ 178,99cm
3
B/ 197,98cm
3
C/ 179,98cm
3
D/ Một đáp số khác.
Câu 5: Phương trình: x
2

– 3x + m
2
+ 2 = 0 có tổng hai nghiệm bằng tích hai hai nghiệm thì:
A/ m = 1 B/ m = –1 C/ m =
±
1 D/ Một đáp số khác.
Câu 6: Cho hai tiếp tuyến MA, MB của đường tròn (O) Với A,B là hai tiếp điểm. biết đo độ
của cung lớn
»
AB
là 216
0
thì
·
AMB
là:
A/ 108
0
B/ 216
0
C/ 144
0
D/ Một đáp số khác
Câu 7: Cho hình không gian gồm 3 phần: Phần 1 là hình nón có đường sinh là 10cm, phần 2 là
hình trụ có đường kính là 12cm và đường cao 8cm, phần 3 nửa hình cầu thì thể tích hình đó là:
A/ 2110,08cm
2

B/ 2010,08 cm
3


C/ 2100,08 cm
3

D/ Một đáp số khác.
Câu 8: Trong các câu sau câu nào sai:
( )
( )
( )
( )
/ . . 0; 0
/ . . 0; 0
/ . . 0; 0
/ . . 0; 0
= ≥ ≥
= ≤ ≤
= ≥ ≤
= = =
A A B A B A B
B A B A B A B
C A B A B A B
D A B A B A B
Câu 9: Kết quả A =
22 33 1
3 2 2 3

+
− −
là:
A/ 1


B/ 2 C/
3 11 2− +

D/ Một đáp số khác.
Câu 10: Đường thẳng a và đường tròn (O;R) không có điểm chung thì :
A/ Khoảng cách từ tâm O đến đường thẳng a lớn hơn R.
B/ Khoảng cách từ tâm O đến đường thẳng a nhỏ hơn R.
C/ Khoảng cách từ tâm O đến đường thẳng a bằng R
D/ Một đáp số khác
Câu 11:Kết quả đưa thừa số ra ngoài dấu căn của
2
27( 2)a −
( a > 2) là:
/ 3 3(2 )
/ 3 3( 2)
/ 3( 2) 3


± −
A a
B a
C a
D/ Một đáp số khác.
Câu 12: Phương trình
2x x+ =
có tập nghiệm là:
A/
{ }
1−

B/
{ }
2
C/
{ }
1;2−
D/ Một đáp số khác.
Câu 13: Gọi A là giao điểm của đường thẳng y = x + 4 với trục tung . Gọi D là giao điểm của
đường thẳng y = –x – 2 với trục hoành. Gọi M là giao điểm của hai đường thẳng trên. Diện
tích tứ giác AMDO bằng
A/ 8(đvdt) B/ 7(đvdt) C/ 9(đvdt) D/ Một đáp số khác.
Câu 14: Cho tam giác ABC vuông tại A ,có đường cao AH = 4cm; BA = 5cm thì HB là:
A/ 5 cm D/ 3cm B/ 8cm C/ 4 cm
Câu 15: Chọn câu đúng trong các câu sau :
A/ cos8
0
= cos82
0
C/ cotg 4
0
=cotg86
0
B/ sin27
0
= cos 53
0
D/ tg45
0
= cotg 45
0


Câu 16: Nếu (P): y = ax
2
đi qua M(2; 1) thì a là:
A/
1
2
C/
1
4
B/ 4 D/ 2
Câu 17: Tìm x biết
2 3 2 8 12 10x x− + − =
vậy x là:
A/ x = 2 B/ x = 3,5 C/ x = 5 D/ x = 10
Câu 18: Cho hình thang ABCD vuông tại A và D, AB = 19cm, AD = 12cm, CD = 24cm. Số đo
góc C làm tròn đến phút là:
A/ 66
0
33
/
B/ 67
0
23
/
C/ 69
0
23
/
D/ 70

0
10
/
Câu 19: Giá trò của C =
3 3 3
27 2 8 3 125+ − − −
là:
A/ 14 C/ –16 B/ 12 D/ Vô nghóa
Câu 20: Cho biết khẳng đònh đúng
A/
5 7x -
có nghóa khi x <
5
7
B/
6 3x-
có nghóa khi x

2
C/
81
= 3 D/
3 4x- =-

Û
x = 19
Câu 21: Cho tg
α
= 5/2 thì cos
α

là:
A/
29
/2 B/ 4/
25
C/ Không xác đònh D/ 2/
29
Câu 22: Cho tam giác ABC vuông tại A có AH là đường cao, AB = 15cm; AC = 20cm.
Thì AH bằng:
A/ 15cm B/ 24cm C/ 18cm D/ Một đáp số khác.
Câu 23:Cho tam giác MNP vuông tại N ta có sinM + cosP bằng:
A/ 1 C/ 2sinM B/ 0 D/ Một đáp số khác.
Câu 24: Hệ phương trình:
4 2 6
8 4 12
x y
x y
+ =


+ =

có tập nghiệm là:
A/
1
1
x
y
=



=

B/
3 2
x R
y x



= −


C/
2
1
x
y
=


= −

D/
2 3
x R
y x




= −

Câu 25:Cho tam giác ABC nội tiếp trong đường tròn biết Số đo các cung AB, BC, AC lần lượt
là x, x – 30
0
, x + 30
0
thì góc A và góc B có tổng là:
A/ 60
0
B/ ø 120
0
C/ 110
0
D/ Một đáp số khác.
Câu 26: Phương trình: –5x
2
+ 9x + m
2008
+ 2 = 0 có
A/ Hai nghiệm phân biệt cùng dương B/ Hai nghiệm trái dấu
C/ Hai nghiệm phân biệt cùng âm D/ Tập nghiệm

Câu 27: Cho hình thang ABCD vuông tại A và D, AB = 19cm, AD = 12cm, CD = 24cm. Bán
kính đường tròn tâm D và tiếp xúc với BC là:

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×