Tải bản đầy đủ (.ppt) (75 trang)

bơm cao áp phân phối VE

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.6 MB, 75 trang )

Chương 7. Hệ thống nhiên liệu bơm
cao áp phân phối VE
I. Sơ đồ hệ thống nhiên liệu
II. Cấu tạo
1. Cấu tạo tổng quát bơm VE
2. Bơm tiếp vận
3. Đĩa cam và dạng cam
4. Van điều áp
5. Van dầu tràn
6. Van cao áp
III. Nguyên lý làm việc
1. Dẫn động piston phân phối
2. Định lượng nhiên liệu
IV. Bộ điều tốc
1. Bộ điều tốc nhiều chế độ
2 .Bộ điều tốc kết hợp
3. Bộ phun dầu sớm tự động
Home


Chương 7. Hệ thống nhiên liệu bơm
cao áp phân phối VE
4. Các cơ cấu được gắn thêm
4.1 Tua bin tăng áp
4.2 Bộ bù áp lực LDA
4.3 Bộ điều chỉnh thời điểm phun theo tải
4.4 Cơ cấu phun sớm cho khởi động lạnh bằng tay
4.5 Cơ cấu phun sớm cho khởi động lạnh tự động
4.6 Bộ cầm chừng nhanh phụ thuộc vào nhiệt độ TLA
4.7 Bộ phun sớm cho khởi động lạnh bằng thủy lực
5. Cơ cấu tắt máy bằng cơ khí


6. Cơ cấu tắt máy bằng điện
Bài thực tập số 5. Hệ thông nhiên liệu bơm VE
A. Phương pháp xác đinh tình trạng VE trên động cơ
B. Phương pháp tháo lắp, kiểm tra sữa chữa bơm cao áp VE
C. Phương pháp cân bơm vào động cơ và điều chỉnh thời điểm phun
Home


I. Sơ đồ hệ thống nhiên liệu
1. Thùng chứa
2. Ống dẫn
3. Lọc
4. Bơm VE
5. Ống dẫn đến kim
6. Kim phun
7. Ống dầu về
8. Bugi xông
Sơ đồ hệ thống nhiên liệu bơm VE
Home


II. Cấu tạo
1. Cấu tạo tổng quát bơm VE
1. Cần ga
2. Ống trượt
3. Bộ điều tốc
4. Bơm cánh gạt
5. Bánh răng chủ động
6. Đĩa cam
7. Piston bơm

8. Van cao áp
9. Cần khởi động
10. Lò xo điều tốc
Home

Cấu tạo tổng quát bơm VE


II. Cấu tạo
1. Bơm cánh gạt
2. Bánh răng chủ động
3. Bộ đệm
4. Đĩa cam
5. Piston bộ phun sớm
6. Lò xo hồi vị piston
7. Vành tràn
8. Piston bơm
9. Van cao áp
10. Kim phun
11. Lò xo khởi động
12. Cần khởi động
13. Cần bộ điều tốc
14. Vít chỉnh tốc độ
15. Cần chỉnh tốc độ
16. Cần tắt máy
17. Ống trượt
18. Lò xo điiều tốc
19. Cần ga
22. Van an toàn
23. Bơm chuyển vận

Home

20. BR bị động
21. Van điều áp
24. Bình chứa


2. Bơm tiếp vận
- Bơm tiếp vận được lắp với trục truyền chính
- Rotor của nó được lắp đồng tâm với trục và được truyền động
bằng then
1. Cánh gạt
2. Nhiên liệu áp lực thấp
3. Nhiên liệu đến khoang bơm

Home


3. Đĩa cam và dạng cam
- Truyền động piston phân phối
- Ảnh hưởng đến áp lực và thời gian phun nhiên liệu
- Không thể lắp lẫn với bơm cao áp khác
1. Trục dẫn động

2. Khớp nối
3. Bộ đệm
Home


4. Van điều áp

- Được lắp gần bơm tiếp vận
- Giới hạn áp lực nhiên liệu đưa đến bơm cao áp
1. Bệ lò xo
2. Lò xo
3. Van trượt
4. Đệm kín
5. Dầu trở về
6. Dầu cao áp đến
Home


5. Van dầu tràn
- Lắp trên bộ điều tốc của bơm và thông với khoang bơm
- Duy trì áp lực nhiên liệu ở khoang bơm

1. Nhiên liệu về thùng chứa
2. Các lỗ nhỏ
3. Mạch dầu cao áp

Home


6. Van cao áp
- Ngăn không cho dầu từ ống cao áp về bơm
- Kiểm soát sơ bộ áp lực 17 – 25 kg/cm2
- Cải thiện tính phun ( chống hiện tượng nhỏ giọt)

1. Ống nối 2. Lò xo 3. Van cao
4. Mặt hình côn 5. Bệ van
Home


1. Mặt hình côn
3,4. Rãnh dầu

2. Vành giảm áp
5. Phần dẫn hướng


III. Nguyên lý làm việc
1. Dẫn động piston phân phối

- Chuyển động quay của
trục truyền chính được truyền
tới piston phân phối thông
qua đĩa cam và các con lăn

Home


2. Định lượng nhiên liệu
- Áp lực cần thiết cho quá trình phun vào xy lanh động cơ được
phát ra bởi piston bơm
Thời kỳ nạp : Piston di chuyển từ ĐCT xuống ĐCD, nhiên liệu
được nạp vào buồng cao áp khi lỗ nạp 2 và rãnh nạp 3 trên piston
bơm trùng nhau

1. Piston phân phối 2. Lỗ nạp
3. Rãnh nạp
4. Buồng cao áp
Home


Piston phân phối


2. Định lượng nhiên liệu
Thời kỳ khởi phun và phun nhiên liệu : piston đi từ ĐCD lên ĐCT
- Thời kỳ khởi phun khi piston bơm đóng lỗ nạp 2
- Thời kỳ phun nhiên liệu khi piston bơm tiếp tục đi lên tạo ra áp lực
trên đầu piston và khi rãnh phân phối trên thân piston trùng với lỗ phân
phối ở đầu bộ phân phối thì áp lực cao này mở van cao áp và nhiên liệu
phun vào động cơ

Home


2. Định lượng nhiên liệu
Thời kỳ dứt phun :
- Quá trình kết thúc phun ngay khi lỗ cúp dầu của pistonlên đến mép của van
định lượng
- Piston tiếp tục đi lên ĐCT khoảng chạy này gọi là khoảng chạy dư.
- Khi piston trở về điểm chết dưới,
lỗ cúp dầu của nó bị đóng lại
đồng thời lỗ nạp mở, nhiên liệu ở
khoang bơm vào buồng cao áp và
chu kỳ lặp lại cho xy lanh kế tiếp

Home


IV. Bộ điều tốc

1. Bộ điều tốc nhiều chế độ
a. Cấu tạo
1. Van định lượng
2. Piston bơm
3. Lò xo khởi động
4. Cần khởi động
5. Cần đàn hồi
6. Vít chỉnh tốc độ
7. Cần hiệu chỉnh
8. Lò xo cầm chừng
9. Cần tắt máy
10. Trục bộ điều tốc
11. Lò xo điều tốc
12. Cần điều khiển
13. Giá đỡ các quả văng
14. Quả văng
Home


1. Bộ điều tốc nhiều chế độ
b. Hoạt động
Khởi động
1, 2. Quả văng
3. ống trượt
4. Cần đàn hồi
5. Cần khởi động
6. Lò xo khởi động
7. Van định lượng
8. Lỗ cúp dầu
9. Piston bơm

M2. Chốt cần 4 và 5
Home


1. Bộ điều tốc nhiều chế độ
b. Hoạt động
Điều khiển tốc độ cầm chừng
10. Vis cầm chừng
11. Cần ga
12. Lò xo điều tốc
13. Chốt giữ
14. Lò xo cầm chừng
H2. Khoảng cung cấp nhiên liệu
tối thiểu lúc cầm chừng
c. Độ nén lò xo khởi động
M2. Chốt cần 4 và 5
Home


1. Bộ điều tốc nhiều chế độ
b. Hoạt động

Vận hành
khi có tải

Home


2. Bộ điều tốc kết hợp
a. Cấu tạo


Home


2. Bộ điều tốc kết hợp
b. Nguyên lý hoạt động
Khởi động động cơ

Home


2. Bộ điều tốc kết hợp
b. Nguyên lý hoạt động
Hoạt động ở tốc độ cầm chừng

Home


2. Bộ điều tốc kết hợp
b. Nguyên lý hoạt động
Hoạt động ở tốc độ tải một phần

Home


2. Bộ điều tốc kết hợp
b. Nguyên lý hoạt động
Điều khiển tốc độ lớn nhất toàn tải

Home



2. Bộ điều tốc kết hợp
b. Nguyên lý hoạt động
Điều khiển tốc độ lớn nhất không tải

Home


3. Bộ phun dầu sớm tự động
a. Cấu tạo
1. Vòng lăn
2. Con lăn
3. Khối trượt
4 .Chốt
5. Piston phun sớm
6. Đĩa cam
7. Piston phân phối

Home


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×