Tải bản đầy đủ (.pdf) (210 trang)

Thủ thuật Registry dành cho Windows

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.95 MB, 210 trang )

1


NHÀ XUẤT BẢN THỐNG KÊ

THỦ THUẬT REGISTRY

Chòu trách nhiệm xuất bản:
CÁT VĂN THÀNH
Chòu trách nhiệm bản thảo:
TS. THÁI THANH BẢY
Biên tập

:

Hoàng Mỹ

Vẽ bìa

:

Nguyễn Trọng Hoàng

Sửa bản in :

Lê Xuân Đồng

In 1000 cuốn, khổ 19x27cm, tại XN in Tân Bình. Số đăng ký KHXB
118-104/XB-QLXB, cấp ngày 30 tháng 01 năm 2002. In xong và nộp lưu
chiểu tháng 05 năm 2002.
2




LỜI NÓI ĐẦU
Bạn đọc thân mến!
Sau khi ra đời, tập sách “Thủ thuật Registry” đã nhận được sự ủng hộ và
đóng góp ý kiến hết sức chân tình từ các bạn. Đó chính là nguồn động
viên khích lệ rất lớn để chúng tôi tiếp tục tái bản, phát hành tập sách này.
Ở lần tái bản này, chúng tôi hiệu đính và bổ sung thêm nhiều tính năng
mà Microsoft chưa muốn công bố, đặc biệt là những tính năng liên quan
đến Windows XP.
Microsoft luôn kín tiếng về Registry. Họ sợ, nếu người dùng can thiệp
chúng một cách bất cNn, hệ thống có thể bị sụp đổ. Có thể hiểu được
điều này, vì Registry là trung tâm để điều khiển toàn bộ mọi hoạt động
bên trong hệ thống máy tính.
Nếu nắm vững Registry, bạn có thể phần nào hiểu rõ các hoạt động trong
toàn bộ một hệ thống máy tính. Bạn hoàn toàn có thể làm cho máy tính
của mình chạy ổn định hơn, nhanh hơn, bảo mật hơn… mà không cần tốn
dù chỉ 1 xu để nâng cấp phần cứng hay phần mềm. Tất cả những gì bạn
cần làm là mở Registry, rồi làm theo các hướng dẫn trong tập sách này.
Nếu mới tập sử dụng Registry, bạn nên xem kỹ phần hướng dẫn sử dụng
ở đầu tập sách. Còn nếu đã có kinh nghiệm về Registry, thì với tập sách
này, chúng tôi tin là bạn vẫn có thể biết nhiều hơn nữa.
Dù gì, việc chỉnh sửa Registry cũng vẫn là công việc chỉ dành riêng cho
những người “sành điệu”, bạn cần hiểu rõ những gì mình định làm, nhất
là phải sao lưu Registry trước khi thử và thử khám phá bí Nn của
Windows thông qua Registry.
Mặc dù đã rất cố gắng trong khi biên soạn, chúng tôi cũng khó tránh khỏi
một vài sai sót, vì vậy, rất mong nhận được sự đóng góp ý kiến của các
bạn để tập sách ngày càng hoàn thiện hơn.
Cuối cùng, chúng tôi xin chân thành cảm ơn bạn Nguyễn Duy Hoàng

Mỹ, bạn Thái Thanh Phong, đã động viên, góp nhiều ý kiến quí báu;
cũng không quên cám ơn Nhà Xuất Bản Thống Kê đã tạo điều kiện cho
cuốn sách này được đến tay bạn đọc.

CÁC TÁC GIẢ

3


4


Mục lục

Phần I

CẤU TRÚC REGISTRY
TỔNG QUAN .............................................................................................................. 29
CÁC KHÓA ĐIỀU KHIỂN .................................................................................... 31
NHỮNG ĐIỀU CẦN BIẾT KHI THAO TÁC REGISTRY ........................ 46

Phần II

CÁC THỦ THUẬT DÀNH CHO PHẦN CỨNG
Bật/tắt tiếng bíp phát ra từ loa máy tính (Mọi phiên bản) ................................................... 49
Tắt nguồn máy tính sau khi Shutdown (Windows NT/2000/XP)......................................... 49

CÁC THỦ THUẬT LIÊN QUAN ĐẾN Ổ ĐĨA
Cấu hình ngắt đĩa cứng ở chế độ bảo vệ (Windows 95/98/Me) ......................................... 50
Điều khiển bộ đệm kép của Windows (Windows 95/98) .................................................... 51

Bật chế độ UDMA66 trên các chipset Intel (Windows 2000/XP) ........................................ 51
Cảnh báo không gian đĩa còn trống (Windows NT/2000/XP)............................................. 52
Điều khiển không gian đĩa dành cho Master File Table (Windows NT/2000/XP) ............... 53
Vô hiệu hoá việc chép CD trong Windows XP ................................................................... 54
Đổi tên và biểu tượng ổ đĩa (Mọi phiên bản)...................................................................... 54
Chỉ định chương trình tự động chơi Audio CD (Mọi phiên bản) ........................................ 55
Điều khiển chức năng Autorun của CD-ROM (Mọi phiên bản) .......................................... 55

CÁC THỦ THUẬT LIÊN QUAN ĐẾN THIẾT BN NHẬP
Phát hiện những cú nhấp đúp vô ý (Mọi phiên bản) .......................................................... 56
Thay đổi quy trình phát hiện Wheel Mouse (Windows NT/2000XP)................................... 57
Điều chỉnh tần số làm tươi của PS/2 Mouse (Windows NT) .............................................. 57
Thay đổi dung lượng bộ đệm bàn phím (Windows NT/2000/XP)....................................... 58
Thay đổi dung lượng bộ đệm chuột (Windows NT/2000/XP)............................................. 59

5


Kích hoạt tính năng Windows Tracking bằng con trỏ chuột ............................................... 59
Hiển thị Mouse Pointer Trails (Mọi phiên bản) ................................................................... 60
Điều chỉnh vùng cảm ứng khi nhấp đúp chuột (Mọi phiên bản) ......................................... 60
Điều chỉnh tính năng cuộn của IntelliMouse (Mọi phiên bản)............................................. 61
Đảo các nút chuột (Mọi phiên bản) .................................................................................... 62
Điều khiển tính năng “Snap to” của chuột (Mọi phiên bản) ................................................ 62

MODEM VÀ VIỆC TRUYỀN THÔNG
Cấu hình hỗ trợ Unimodem (Windows NT) ........................................................................ 63
Vô hiệu hoá tính năng Automatic Modem Connections khi khởi động Windows
(Mọi phiên bản).................................................................................................................. 63
Tăng tốc độ đăng nhập ISP (Windows 95/98/Me).............................................................. 64

Quay số Modem nhanh hơn (Windows 95/98/Me)............................................................. 64

THIẾT BN MẠNG
Các vấn đề về card mạng PCMCIA (Windows 95/98/Me).................................................. 65
Cho phép tính năng Random Adapter Responses (Windows 95/98/Me) ........................... 65
Cho phép Network Adapter Onboard Processor (Windows 2000/XP) ............................... 66
Giới hạn băng thông với dịch vụ QoS Packet Scheduler (Windows 2000) ........................ 67
Cấu hình TCP/IP cho Network Adapter (Windows NT/2000) ............................................. 67
Cấu hình DHCP cho Network Adapter (Windows NT/2000) .............................................. 68

MÁY IN VÀ MÁY VẼ (PLOTTER)
Không lưu các thông báo về việc in ấn trong Event Viewer (Windows NT/2000/XP) ......... 69
Xác định mức ưu tiên của trình Scheduler (Windows NT/2000/XP)................................... 69
Vô hiệu chức năng Printer Server Browser Thread (Windows NT/2000/XP) ..................... 70
Phát tiếng Beep khi có lỗi in ấn (Windows NT/2000/XP).................................................... 70
Thay đổi thư mục đệm in ấn mặc định (Windows NT/2000/XP)......................................... 71
Bật tính năng thông báo các tác vụ in (Windows NT/2000/XP).......................................... 72
Xác định nơi hiển thị thông báo về máy in (Windows NT/2000/XP) ................................... 72
Thiết lập Printer Browser Timeout (Windows NT/2000/XP) ............................................... 73
Thiết lập Print Server Broadcast Timeout (Windows NT/2000/XP) .................................... 73
Cho hiện nhóm Cascading Printers (Windows NT/2000/XP) ............................................. 74
Thay đổi Users Default Printer (Mọi phiên bản) ................................................................. 75

6


BỘ XỬ LÝ VÀ BO MẠCH CHỦ
Xem thông tin BIOS hệ thống (Windows NT/2000/XP) ...................................................... 76
Tối ưu L2 Cache lớn hơn 256K (Windows NT).................................................................. 76
Xem thông tin về các bộ vi xử lý của hệ thống (Windows NT/2000/XP) ............................ 77

Điều chỉnh hiệu suất thực hiện của bộ vi xử lý (Windows XP) ........................................... 77
Thay đổi kích thước Paged và Non Paged Pool Memory (Windows NT/2000/XP) ............ 78
Tăng hiệu suất nhân hệ thống (Windows NT/2000/XP) ..................................................... 79
Sửa lỗi việc phân trang bộ nhớ AGP card trong các hệ thống sử dụng bộ xử lý AMD Athlon
(Windows 2000)................................................................................................................. 79

VIỆC HIỂN THN VÀ ĐỒ HOẠ
Hiển thị các biểu tượng với đầy đủ màu sắc (Mọi phiên bản) ............................................ 80
Bật tắt tính năng hoạt hoạ (Mọi phiên bản)........................................................................ 81
Sử dụng tính năng làm mịn chữ (Mọi phiên bản)............................................................... 81

Phần III

THỦ THUẬT DÀNH CHO MẠNG MÁY TÍNH
NHỮNG THỦ THUẬT LIÊN QUAN ĐẾN MÁY KHÁCH
Hiển thị thông điệp xác nhận việc đăng nhập (Windows 95/98/Me)................................... 83
Điều chỉnh các thông số Keep-alive (Windows 95/98/Me) ................................................. 83
Xóa bản sao của các roaming profile trong bộ đệm (Windows NT/2000)........................... 84
Vô hiệu hoá các gói SAP dùng trong Netware (Windows 95/98/Me) ................................. 85
Không cho đăng nhập tự động vào mạng Netware (Windows 95/98/Me) .......................... 85
Thay đổi số kết nối đồng thời (Windows 95/98/Me) ........................................................... 86
Điều chỉnh thời gian chờ khi tìm kiếm LMHOST để dùng cho tiến trình đặt tên địa chỉ IP
(Windows 95/98/Me).......................................................................................................... 87
Điều chỉnh cổng DNS dùng cho tìm kiếm DNS (Windows 95/98/Me) ................................ 87
Kết hợp nhiều địa chỉ IP cho một Network Card (Windows 95/98/Me)............................... 87
Ngăn không cho tải các thư mục vào một Users Server Profile (Windows NT/2000/XP) ... 88
Chỉ định vị trí các tập tin cơ sở dữ liệu của WinSock (Windows NT/2000/XP)................... 89
Quản lý các kết nối thường trực (Windows NT/2000/XP) .................................................. 89

7



INTERNET VÀ VIỆC TRUY CẬP TỪ XA
Hiệu chỉnh việc tự quay số Internet (Mọi phiên bản).......................................................... 90
Tối ưu hóa các kết nối băng thông rộng DSL và Cable (Windows 2000/XP) ..................... 91
Tối ưu kết nối Internet băng thông rộng với PPPoE (Windows Me)................................... 92
Tăng tốc với ICS và các kết nối băng thông rộng (Windows 98)........................................ 93
Tối ưu các thiết lập DefaultRcvWindow và DefaultTTL (Windows 95/98/Me) ................... 93
Cable Modem, DSL và những thủ thuật để tăng hiệu suất của chúng (Windows 95/98/Me).... 94
Tối ưu tốc độ kết nối modem quay số (Windows 95/98/Me) ............................................. 95
Hộp Password không sử dụng được (Windows 95/98/Me)................................................ 96

THỦ THUẬT SỬ DỤNG CHO CÁC GIAO THỨC
Chỉ định chế độ Name Resolution dùng cho NetBIOS (Windows 95/98/Me) ..................... 97
Chỉ định khoảng thời gian dùng để cho các NetBIOS Name vào bộ đệm
(Windows 95/98/Me).......................................................................................................... 98
Chỉ định khoảng thời gian sử dụng cho các broadcast query (Windows 95/98/Me)........... 98
Chỉ định số lần cố gắng giải quyết NetBIOS Name (Windows 95/98/Me) .......................... 99
Kiểm soát việc sử dụng domain name system động (Windows 2000) ............................... 99
Chỉ định số mục NetBIOS được lưu trữ (Windows 95/98/Me) ......................................... 100
TCP/IP
Chỉnh số lần cố gắng kết nối TCP/IP (Windows 95/98/Me).............................................. 100
Hiệu chỉnh số lần lặp lại tín hiệu ACK để việc truyền lại được nhanh hơn
(Windows 2000/XP) ......................................................................................................... 101
Xác định mức độ thích ứng cho IP Multicast (Windows 95/98/Me) .................................. 102
Dò tìm các bộ định tuyến bị lỗ đen trong quá trình Path MTU Discovery
(Windows NT/2000/XP) ................................................................................................... 102
Bật tính năng Path MTU Discovery (Windows NT/2000/XP)............................................ 103
Tắt tính năng TCP/IP Source Routing (Windows NT 4.0) ................................................ 104
Chỉ định kích thước TCP Receive Window trên toàn hệ thống (Windows 2000/XP)........ 104

Bật tính năng Dead Gateway Detection (Windows 95/98/Me) ......................................... 105
Chỉ định số tối đa các kết nối TCP/IP (Windows NT/2000) .............................................. 105
Tối ưu Windows TCP/IP Data Retransmissions (Windows NT/2000/XP)......................... 106
Điều khiển các tùy chọn Time Stamp và Window Scaling trong RFC 1323
(Windows 95/98/Me)........................................................................................................ 107
Chỉ định thời gian tồn tại mặc định (TTL) cho các gói TCP/IP (Windows NT/2000/XP) ... 107
Thay đổi TIME_WAIT để tăng tốc kết nối (Windows NT/2000/XP) .................................. 108
Bật tính năng MTU Discovery (Windows 95/98/Me) ........................................................ 109
Bật tính năng MTU Black Hole Detection (Windows 95/98/Me) ....................................... 109

8


Điều khiển cách Windows phân xử độ ưu tiên dữ liệu TCP/IP (Windows 95/98/Me) ....... 110
Xác định kích thước cửa sổ nhận TCP/IP (Windows 95/98/Me) ...................................... 110
Tối ưu Windows TCP/IP Connection Retransmissions (Windows NT/2000/XP) ............. 111
Chỉ định trị mặc định cho TCP/IP TTL (Windows 95/98/Me) ............................................ 111
Tối ưu kích thước TCP/IP Window (Windows NT/2000).................................................. 112
Thay đổi kích thước MTU (Windows NT/2000/XP) .......................................................... 113
Bật tính năng Source Routing trên mạng Token Ring (Windows NT/2000) ..................... 113
Điều khiển Selective Acknowledgement (SACK) (Windows NT/2000) ............................. 114
Hiệu chỉnh Initial Retransmission Timeout (Windows NT/2000)....................................... 115
Thay đổi địa chỉ TCP/IP Broadcast (Windows NT/2000).................................................. 115
Truyền Ethernet Packets dùng chuẩn mã hóa 802.3 SNAP (Windows NT/2000) ............ 116
Xác định thông số Default TCP/IP Type of Service (TOS) (Windows NT)........................ 117
Bật tính năng Dead Gateway Detection (Windows NT/2000) .......................................... 117
Chỉ định kích thước bộ đệm dùng cho bộ định tuyến (Windows NT/2000) ...................... 118
Xác định mức độ thích ứng cho IP Multicast (Windows NT/2000) ................................... 119
Ðiều khiển các thông số Keep Alive (Windows NT/2000) ................................................ 119
Điều khiển cách Windows phân xử độ ưu tiên dữ liệu TCP/IP (Windows NT/2000) ........ 120

Điều khiển các tùy chọn Time Stamp và Window Scaling trong RFC 1323
(Windows NT/2000) ......................................................................................................... 121
Cấu hình các thiết lập TCP/IP cho một Network Adapter (Windows NT/2000) ................ 121
Xác định thông số Default TCP/IP Type of Service (TOS) (Windows 95/98/Me).............. 122
Ðiều khiển số lần truyền lại của TCP/IP (Windows 95/98/Me) ......................................... 123
Ðiều khiển các thông số TCP/IP Routing (Windows 95/98/Me) ....................................... 123
Thiết lập lại địa chỉ Broadcast mặc định (Windows 95/98/Me) ......................................... 124
Cấu hình các thiết lập DHCP cho một Network Adapter (Windows NT/2000).................. 124
Các thủ thuật liên quan đến WINS
Ðiều khiển khoảng thời gian làm tươi của WINS (Windows 95/98/Me)............................ 125
Ðiều khiển cách Network Adapter đáp ứng các truy vấn WINS (Mọi phiên bản) ............. 125
Bật tính năng WINS Proxy Agent (Windows 95/98/Me) ................................................... 126
Xác định địa cổng WINS (Windows 95/98/Me) ................................................................ 126
Điều khiển các thiết lập WINS Query (Windows 95/98/Me) ............................................. 127
Xác định chế độ đáp ứng cho các máy tính có nhiều network adapter
(Windows 95/98/Me)........................................................................................................ 127

9


CÁC THỦ THUẬT LIÊN QUAN ĐẾN MÁY SERVER
Ðiều khiển tính năng Automatic DNS Server Cache Update (Windows NT/2000/XP) .... 128
Hỗ trợ tên tập tin dài trên các Netware Server (Windows 95/98/Me) ............................... 128
Thay đổi thời gian tự động ngắt kết nối trên mạng LAN (Windows NT/2000/XP)............. 129
Ðiều khiển việc sử dụng MS-DOS File Control Blocks (FCBs) trên Server
(Windows NT/2000) ......................................................................................................... 130
Xác định thời gian nghỉ cho các kết nối đến Server (Windows NT/2000/XP) ................... 130
Kèm ghi chú vào Server Announcement (Windows NT/2000/XP).................................... 131
Xác định chu kỳ thay đổi của Server Announcement (Windows NT/2000/XP)................. 132
Xác định tần số Server Announcement (Windows NT/2000/XP)...................................... 132

Tìm kiếm các thư mục và máy in mạng (Mọi phiên bản).................................................. 133
Không cho phân luồng máy in mạng (Windows NT/2000/XP) ......................................... 133
Điều khiển Network Browser Elections (Windows NT/2000/XP) ...................................... 134
Tăng hiệu suất và thông lượng mạng (Windows NT/2000).............................................. 135
Định nghĩa Slow Link Time-Out (Windows NT/2000) ....................................................... 135
Tự động phát hiện các kết nối chậm (Windows NT/2000) ............................................... 136
Chỉ định Netware Server (Windows 95/98/Me) ................................................................ 136
Thêm hay xóa một chỉ mục trong danh sách Persistent Connections (Mọi phiên bản) .... 137
Quản lý thông điệp lỗi khi không thể kết nối vào Domain Controller
(Windows NT/2000/XP) ................................................................................................... 137
Thay đổi kích thước IRP Stack (Windows NT)................................................................. 138
Gỡ bỏ biểu tượng bàn tay trên các tài nguyên được chia sẻ (Mọi phiên bản) ................. 139
Tăng tốc độ duyệt các máy ở xa (Windows NT/2000/XP)................................................ 139
Xác định thời khoá biểu cho dịch vụ Alerter (Windows NT/2000/XP)............................... 140
Xác định người dùng nhận cảnh báo từ nhà quản trị mạng (Windows NT/2000/XP)....... 140
Vô hiệu cảnh báo tái kết nối Mapped Drive (Windows 95/98/Me) .................................... 141
Nạp bộ điều hợp cân bằng mạng (Windows NT/2000/XP) .............................................. 142

Phần IV

CÁC THỦ THUẬT LIÊN QUAN ĐẾN VIỆC BẢO MẬT
Vô hiệu hoá Task Manager (Windows NT/2000/XP)........................................................ 143
Cấm thay đổi vị trí của các thư mục đặc biệt (Windows 2000/Me/XP)............................. 143
Vô hiệu hoá tính năng theo dõi người dùng (Windows 2000/XP) .................................... 144
Vô hiệu hoá công cụ soạn thảo Registry (Mọi phiên bản)................................................ 145

10


Vô hiệu hoá lệnh Shut Down (Mọi phiên bản).................................................................. 146

Cấm truy xuất Windows Update (Mọi phiên bản)............................................................. 147
Cấm các phím nóng của Windows (Mọi phiên bản)......................................................... 147
Vô hiệu hoá tính năng User Profiles (Windows 95/98/Me)............................................... 148
Xóa Page File khi Shutdown hệ thống (Windows NT/2000/XP) ....................................... 148
Cấm chạy các chương trình được chỉ định trong Registry (Windows 98/Me/2000/XP).... 149
Không cho người dùng chạy các ứng dụng nào đó (Windows 2000/Me/XP)................... 150

CÁC THỦ THUẬT LIÊN QUAN ĐẾN DESKTOP
Bắt buộc sử dụng Active Desktop.................................................................................... 151
Làm chủ Active Desktop .................................................................................................. 152
Loại bỏ các tùy chọn Active Desktop khỏi trình đơn Settings........................................... 152
Không cho thay đổi các thiết lập Active Desktop ............................................................. 153
Vô hiệu hoá Active Desktop............................................................................................. 154

CÁC THỦ THUẬT LIÊN QUAN ĐẾN CONTROL PANEL
Các thủ thuật liên quan đến việc hiển thị
Giới hạn việc điều khiển Desktop Theme ........................................................................ 154
Ẩn trang thiết lập Themes................................................................................................ 155
Giấu các thiết lập Keyboard Navigation ........................................................................... 156
Không cho thay đổi các thiết lập Animation (Windows 2000/XP) ..................................... 156
Giấu trang Display settings .............................................................................................. 157
Giấu trang Screen Saver trong hộp thoại Display Properties ........................................... 158
Giấu trang Background trong hộp thoại Display Properties ............................................. 158
Giấu trang Appearance trong hộp thoại Display Properties ............................................. 159
Các thủ thuật liên quan đến mạng
Giấu trang Network Access Control (Windows 95/98/Me) ............................................... 160
Ẩn trang Network Identification (Windows 9x/Me)............................................................ 160
Không cho điều chỉnh việc chia sẻ tập tin và máy in (Windows 95/98/Me) ...................... 161
Các thủ thuật liên quan đến mật khẩu
Không cho truy xuất mục Password trong Control Panel (Windows 95/98/Me) ............... 162

Giấu trang User Profiles (Windows 95/98/Me) ................................................................. 162
Ẩn trang Remote Administration (Windows 95/98/Me)..................................................... 163
Ẩn trang Change Passwords (Windows 95/98/Me).......................................................... 164

11


Các thủ thuật liên quan đến máy in
Không cho thêm trình điều khiển máy in (Mọi phiên bản) ................................................ 164
Không cho xoá trình điều khiển máy in (Mọi phiên bản) .................................................. 165
Ẩn các trang General và Details dùng cho máy in (Windows 95/98/Me).......................... 166
Các thủ thuật liên quan đến hệ thống
Ẩn nút Virtual Memory (Windows 95/98/Me).................................................................... 166
Ẩn nút File System (Windows 95/98/Me) ......................................................................... 167
Ẩn trang Hardware trong hộp thoại System Properties (Windows 95/98/Me) .................. 168
Ẩn trang Device Manager (Windows 95/98/Me)............................................................... 168

CÁC THỦ THUẬT DÙNG CHO DESKTOP VÀ EXPLORER
Xoá trang Distributed File System (Windows 2000/XP) ................................................... 169
Xoá trang Security (Windows XP).................................................................................... 170
Ẩn trang Hardware (Windows 2000/XP) .......................................................................... 170
Không cho sử dụng mục New của Windows Explorer (Mọi phiên bản)............................ 171
Vô hiệu hoá khả năng nhấp phải trên Desktop (Mọi phiên bản)....................................... 171
Kích hoạt Advanced File System và Sharing Security (Windows XP).............................. 172
Vô hiệu hoá khả năng tùy chỉnh các thanh công cụ (Mọi phiên bản) ............................... 172
Huỷ tùy chọn thay đổi hay ẩn thanh công cụ (Mọi phiên bản).......................................... 173
Xóa My Computer khỏi Desktop và trình đơn Start (Mọi phiên bản) ................................ 173
Ẩn trình đơn File của Windows Exolorer (Mọi phiên bản) ................................................ 174
Xóa biểu tượng Neighborhood (Mọi phiên bản)............................................................... 175
Vô hiệu hoá trình đơn Folder Options (Mọi phiên bản) .................................................... 176

Ẩn nút Search trên thanh công cụ của Windows Explorer (Windows 2000/XP)............... 176
Gỡ bỏ tuỳ chọn Properties khỏi My Computer (Windows XP).......................................... 177
Loại bỏ khả năng thay đổi chương trình dùng mở tập tin có kiểu tương ứng
(Windows 2000/XP) ......................................................................................................... 178
Giấu tất cả các thành phần trên Desktop (Mọi phiên bản) ............................................... 178
Hiển thị phần đuôi bị ẩn của các tập tin (Mọi phiên bản).................................................. 179
Ðăng nhập và xác nhận việc đăng nhập
Loại bỏ Logon ScreenSaver (Windows NT/2000/XP) ...................................................... 179
Cho phép Shutdown từ hộp thoại xác nhận đăng nhập (Windows NT/2000/XP) ............. 180
Không cho đăng nhập tự động (Mọi phiên bản)............................................................... 181
Không cho lưu mật khẩu vào bộ nhớ đệm (Mọi phiên bản) ............................................. 181
Yêu cầu phải nhập mật khẩu bằng các ký tự chữ và số (Mọi phiên bản)......................... 182

12


Vô hiệu hoá nút Change Password ................................................................................. 183
Vô hiệu hoá nút Lock Workstation (Windows NT/2000/XP) ............................................. 183
Vô hiệu hoá khả năng bấm phím Shift lúc đăng nhập (Windows NT/2000/XP)................ 184
Yêu cầu người dùng bấm Ctrl + Alt + Delete trước khi logon .......................................... 184
Tùy biến tiêu đề của các hộp thoại Logon và Security (Windows NT/2000/XP)............... 185
Không cho hiển thị người vừa sử dụng hệ thống............................................................. 186
Giới hạn lượng đăng nhập tự động (Windows NT/2000/XP) ........................................... 186
Thay đổi số lượng đăng nhập được lưu trong bộ đệm (Windows NT/2000/XP) .............. 187
Sử dụng Active Authentication cho chế độ Unlock và Screen Saver
(Windows NT/2000/XP) ................................................................................................... 188
Hiển thị hộp thoại Legal notice trước khi đăng nhập (Mọi phiên bản) .............................. 188
Thay đổi thông điệp hiển thị trong hộp thoại Logon (Windows NT/2000/XP) ................... 189
Tự động Logon không cần UserName và Password (Windows 95/98/Me) ...................... 190
Tự động đăng nhập vào một máy Windows (Windows NT/2000/XP) .............................. 190

Khởi động Windows nhưng không phải nhập Password (Windows 95/98/Me) ................ 191
Bắt buộc người dùng phải đăng nhập vào Windows (Windows 95/98/Me) ...................... 192
Chỉ định chiều dài tối thiểu cho password (Mọi phiên bản) .............................................. 193

CÁC THỦ THUẬT LIÊN QUAN ĐẾN MẠNG
Thay đổi LAN Manager Authentication trên Windows NT (Windows NT)......................... 193
Vô hiệu hoá TCP/IP Source Routing (Windows NT 4.0) .................................................. 194
Ẩn Log Off trong trình đơn Start (Mọi phiên bản)............................................................. 195
Giấu Computer khỏi Browser List (Windows NT/2000/XP) .............................................. 196
Giấu Entire Network khỏi Network Neighborhood (Mọi phiên bản) .................................. 196
Vô hiệu hoá tùy chọn Save Password trong Dial–Up Networking (Windows NT/2000).... 197
Ẩn toàn bộ Workgroup trong Network Neighborhood (Mọi phiên bản)............................. 198
Gởi mật khẩu thô (Windows NT) ..................................................................................... 198
Gỡ bỏ các tùy chọn Map Network Drive và Disconnect Network Drive
(Windows NT/2000/XP) ................................................................................................... 199
Vô hiệu hoá việc tạo bộ nhớ đệm cho Domain Password (Windows 95/98/Me) .............. 200
Không cho chia sẻ tập tin và máy in (Mọi phiên bản)....................................................... 200
Giấu mật khẩu chia sẻ bằng dấu hoa thị (Mọi phiên bản) ................................................ 201
Giấu Computers Near Me trong My Network Places (Windows 2000/Me/XP) ................. 202
Vô hiệu hoá khả năng điều khiển từ xa để tắt Computer Browser Service
(Windows NT/2000/XP) ................................................................................................... 202
Các chia sẻ ẩn (Windows NT/2000/XP)........................................................................... 203
Vô hiệu hoá Recent Shares trong Network Places (Windows XP)................................... 204

13


Các hạn chế trong kết nối mạng (Windows 2000/XP)...................................................... 204
Gỡ bỏ Network Connections khỏi trình đơn Start (Windows 2000/Me/XP) ...................... 206
Chỉ định nơi sẽ nhận các thông báo từ nhà quản trị mạng (Windows NT/2000/XP) ........ 206

Ngăn cản các truy xuất nặc danh (Windows NT/2000/XP) .............................................. 207
Kiểm tra tính hợp lệ đối với việc truy xuất mạng trong Windows (Windows 95/98/Me) .... 208
Thay đổi khoảng thời gian cảnh báo việc hết hạn của mật khẩu (Windows NT/2000/XP) 208
Sửa chữa lỗi bảo mật của DHCP (Windows 95/98/Me) ................................................... 209
Vô hiệu hoá việc tự động tạo định tuyến mạng (Windows NT) ........................................ 210

TRUY XUẤT TỪ XA
Xác định thời gian tạm dừng Callback (Windows NT/2000/XP) ....................................... 210
Tự động ngắt các cuộc gọi truy xuất từ xa (Windows NT/2000/XP)................................. 211
Giới hạn thời gian được phép dùng cho việc đăng nhập từ xa (Windows NT/2000/XP) .. 211
Số lần cố gắng xác nhận việc đăng nhập từ xa (Windows NT/2000/XP) ......................... 212
Vô hiệu hoá các truy xuất Dial–In (Windows 95/98/Me)................................................... 213
Tự động sử dụng Dial–up Networking để đăng nhập (Windows NT/2000) ...................... 213
Vô hiệu hoá hộp kiểm “Log on using dial–up connection” (Windows NT/2000) ............... 214

CÁC THIẾT LẬP LIÊN QUAN ĐẾN PHẦN MỀM
Điều khiển tính năng thiết lập cơ chế bảo mật trong Outlook 98 (Mọi phiên bản) ............ 215
Hiệu chỉnh sự hạn chế về nội dung đính kèm trong Microsoft Outlook 2002 và Office XP
(Mọi phiên bản)................................................................................................................ 215
Thay đổi các uỷ nhiệm cài đặt (Windows 2000/XP) ......................................................... 216
Các thiết lập liên quan đến DOS
Không cho chạy các ứng dụng MS-DOS ở chế độ thực trong Windows (Mọi phiên bản) 217
Vô hiệu hoá dấu nhắc MS-DOS (Mọi phiên bản) ............................................................. 218
Các thiết lập liên quan đến Internet Explorer
Chọn gỡ các nút trên thanh công cụ của IE (Mọi phiên bản) ........................................... 218
Vô hiệu hoá khả năng tùy biến các thanh công cụ (Mọi phiên bản) ................................. 219
Gỡ bỏ khả năng thay đổi hoặc ẩn thanh công cụ (Mọi phiên bản)................................... 220
Các thủ thuật với trình đơn Help của IE (Mọi phiên bản) ................................................. 220
Không cho tải tập tin xuống trong IE (Mọi phiên bản) ..................................................... 221
Không cho truy xuất tập tin và thư mục trong IE (Mọi phiên bản) .................................... 222

Những hạn chế có thể thực hiện trong IE (Mọi phiên bản) .............................................. 222
Xoá các thiết lập Ratings khi đã quên Content Advisor Password (Mọi phiên bản) ......... 224

14


Hạn chế các thiết lập trong trang Tools -> Internet Options của Internet Explorer (IE)
(Mọi phiên bản) (Phần 1) ................................................................................................. 224
Hạn chế các thiết lập trong trang Tools -> Internet Options của Internet Explorer (IE)
(Mọi phiên bản) (Phần 2) ................................................................................................. 226
Xóa các URL đã được gõ vào Internet Explorer (Mọi phiên bản)..................................... 227
Ngăn chặn việc cài đặt phần mềm từ các Web site (Mọi phiên bản) ............................... 228
Ngăn chặn chương trình Comet Cursor (Mọi phiên bản) ................................................. 228
Quản lý việc thông báo lỗi của IE (Mọi phiên bản)........................................................... 229

TRÌNH ĐƠN START VÀ TASKBAR
Ẩn hay hiển thị trình đơn Administrators Tools (Windows 2000/XP)................................ 230
Xóa các nhóm thông dụng khỏi trình đơn Start (Mọi phiên bản) ...................................... 230
Gỡ bỏ My Network Places khỏi trình đơn Start (Windows XP) ........................................ 231
Lấy các thư mục ra khỏi Settings trên trình đơn Start (Mọi phiên bản) ............................ 232
Buộc hiển thị Log Off trong trình đơn Start (Windows 2000/XP) ...................................... 232
Không cho sử dụng mục Log Off trong trình đơn Start (Windows 2000/Me/XP) .............. 233
Gỡ bỏ My Computer khỏi Desktop và trình đơn Start (Mọi phiên bản) ............................ 234
Ẩn mục Taskbar và Start Menu trong trình đơn Settings (Mọi phiên bản)........................ 234
Vô hiệu hoá khả năng kéo thả trong trình đơn Start (Windows 98/2000/Me/XP) ............. 235
Ẩn nút Search của trình đơn Start (Mọi phiên bản).......................................................... 235
Ẩn nút Run của trình đơn Start (Mọi phiên bản) .............................................................. 236
Ẩn nút Help của trình đơn Start (Windows 2000/Me/XP) ................................................. 237
Ẩn Network Connections trong trình đơn Start (Windows 2000/Me/XP) .......................... 237
Vô hiệu hoá Documents của trình đơn Start (Mọi phiên bản) .......................................... 238

Xóa các shortcut trong Documents khi thoát Windows (Mọi phiên bản)........................... 239
Ẩn My Documents trong mục Documents (Windows 2000/Me/XP) ................................. 239
Cho ẩn mục Favorites của trình đơn Start (Mọi phiên bản) ............................................. 240
Cho ẩn My Pictures trong Documents của trình đơn Start (Windows 2000/Me/XP)......... 241
Cho ẩn My Music trong Documents của trình đơn Start (Windows 2000/Me/XP) ............ 241
Ẩn các mục trong khay Taskbar (Windows XP) ............................................................... 242
Xóa Toolbars của Taskbar (Windows XP) ....................................................................... 243
Khóa Taskbar (Windows XP)........................................................................................... 243
Vô hiệu hoá các trình đơn ngữ cảnh cho System Tray (Mọi phiên bản) .......................... 244
Buộc sử dụng trình đơn Start theo kiểu truyền thống (Windows XP)............................... 245
Cho ẩn đồng hồ của Taskbar (Windows XP) ................................................................... 245

15


CÁC THIẾT LẬP LIÊN QUAN ĐẾN HỆ THỐNG
Bảo mật ổ đĩa mềm (Windows NT/2000/XP) ................................................................... 246
Bảo mật ổ đĩa tháo rời (Windows NT/2000/XP) ............................................................... 247
Bảo mật ổ CD–ROM (Windows NT/2000/XP).................................................................. 247
Chỉ định các tập tin khả thi (.exe) chạy trong tiến trình đăng nhập
(Windows NT/2000/XP) ................................................................................................... 248
Bảo mật Registry (Windows NT/2000/XP) ....................................................................... 249
Không cho truy xuất các đối tượng cơ sở của hệ thống (Windows NT/2000/XP) ............ 249
Điều khiển việc tự khởi động lại của Windows (Windows NT/2000/XP)........................... 250
Chỉ định một GINA DLL thay thế (Windows NT/2000/XP)................................................ 250
Khởi động lại Shell một cách tự động (Windows NT/2000/XP) ........................................ 251
Yêu cầu nhập Password khi Resume (Windows XP)....................................................... 251
Không cho truy xuất Event Log (Windows NT/2000/XP).................................................. 252

Phần V


CÁC THIẾT LẬP LIÊN QUAN ĐẾN PHẦN MỀM
Dành bộ nhớ đệm cho trình duyệt khi duyệt các trang ASP (Mọi phiên bản) ................... 254
Thay đổi các chữ đính kèm theo ICQ Email (Mọi phiên bản)........................................... 254
Làm cho việc cuộn trong Telnet được mịn hơn (Mọi phiên bản)...................................... 255
Cấu hình Live Update của Symantec để nó sử dụng Passive FTP (Mọi phiên bản) ........ 255
Gỡ bỏ màn hình giới thiệu của Norton Utilities (Mọi phiên bản)....................................... 256
Bỏ màn hình giới thiệu của Norton AntiVirus (Mọi phiên bản).......................................... 256
Gỡ bỏ tính năng tự cập nhật của ICQ (Mọi phiên bản) .................................................... 257
Thay đổi số lượng tối đa các buddy của AOL (Mọi phiên bản) ........................................ 257
Đổi thông tin về Name và Company mặc định (Mọi phiên bản) ....................................... 258
Gỡ bỏ màn hình giới thiệu của Adaptec DirectCD ........................................................... 259

CÁC THIẾT LẬP LIÊN QUAN ĐẾN TRÌNH DR.WATSON
Xác định thư mục chứa tập tin nhật ký (.log file) của trình tiện ích Dr. Watson
(Windows NT/2000/XP) ................................................................................................... 259
Thay đổi cách hoạt động của Dr. Watson (Windows NT/2000)........................................ 260
Chỉ định số lượng các chỉ thị được lưu lại (Windows NT/2000/XP) ................................. 261
Điều khiển việc huỷ bỏ các ký tự trong Dr. Watson (Windows NT/2000/XP) ................... 261
Điều khiển việc huỷ bỏ các luồng trong Dr. Watson (Windows NT/2000/XP)................... 262

16


Chỉ định tập tin âm thanh phát ra khi có lỗi (Windows NT/2000/XP) ................................ 262
Cho Dr.Watson cảnh báo bằng hộp thoại (Windows NT/2000/XP) .................................. 263
Cho Dr.Watson cảnh báo bằng âm thanh (Windows NT/2000/XP).................................. 264
Chỉ định vị trí dùng cho Crash Dump File (Windows NT/2000/XP) .................................. 264
Cho Dr.Watson tạo Crash Dump File (Windows NT/2000/XP) ........................................ 265
Xác định cách tạo ra tập tin log (Windows NT/2000/XP).................................................. 265

Chỉ định trình gỡ rối thay thế Dr.Watson (Windows NT/2000/XP).................................... 266

CÁC THIẾT LẬP LIÊN QUAN ĐẾN IE
Bỏ tính năng lưu toàn bộ một trang Web (Mọi phiên bản) ............................................... 267
Thay đổi chuỗi User Agent của IE (Mọi phiên bản).......................................................... 267
Dùng trình đơn Favorites theo tần suất sử dụng (Mọi phiên bản).................................... 269
Cấu hình Proxy Server (Mọi phiên bản)........................................................................... 269
Gỡ bỏ Windows Messenger khỏi IE (Mọi phiên bản) ....................................................... 270
Hiển thị các thông điệp lỗi HTTP (Mọi phiên bản)............................................................ 270
Vô hiệu hóa các tuỳ chọn mở rộng của trình đơn New trong Internet Explorer................ 271
Chế độ FTP của IE (Mọi phiên bản)................................................................................. 272
Điều khiển trình gỡ rối Script trong IE (Mọi phiên bản) .................................................... 272
Chọn chương trình dùng xem Source của các trang Web trong Internet Explorer
(Mọi phiên bản)................................................................................................................ 273
Kiểm tra để cập nhật Internet Explorer (Mọi phiên bản)................................................... 274
Vấn đề Internet Explorer chặn các lệnh FTP (Mọi phiên bản).......................................... 274
Chỉ định thư mục mặc định dùng để tải xuống trong IE (Mọi phiên bản).......................... 275
Chạy trình duyệt trong một tiến trình riêng (Mọi phiên bản) ............................................. 275
Tắt thông báo hoàn tất việc tải xuống (Mọi phiên bản) .................................................... 276
Xác định vị trí của Site hỗ trợ trực tuyến (Mọi phiên bản) ................................................ 277
Đổi âm thanh dùng khi duyệt trong Internet Explorer ....................................................... 277
Ẩn thư mục Links trong trình đơn Favorites (Mọi phiên bản) ........................................... 278
Phục hồi vị trí cửa sổ Internet Explorer (Mọi phiên bản) .................................................. 279
Điều khiển chế độ Auto Complete (Mọi phiên bản).......................................................... 279
Tăng số lượng tối đa có thể các HTTP Session (Mọi phiên bản)..................................... 280
Quản lý việc thông báo lỗi của IE (Mọi phiên bản)........................................................... 281
Sử dụng tính năng tự hoàn tất địa chỉ trong IE (Mọi phiên bản)....................................... 281
Chọn gỡ các nút trên thanh công cụ của IE (Mọi phiên bản) ........................................... 282
Gỡ bỏ nút Go trong IE (Mọi phiên bản)............................................................................ 283
Đổi tiêu đề cửa sổ Internet Explorer (Mọi phiên bản)....................................................... 284

Sắp xếp trình đơn Start và Favorites theo thứ tự ABC (Mọi phiên bản)........................... 284

17


Dùng ảnh Bitmap làm nền cho thanh công cụ của IE (Mọi phiên bản)............................. 285
Dùng ảnh Bitmap làm nền cho thanh công cụ của Windows Explorer (Mọi phiên bản) ... 285
Tự động điều chỉnh kích cỡ các ảnh trong IE (Mọi phiên bản)......................................... 286
Làm cho việc cuộn trong IE được mịn hơn (Mọi phiên bản) ............................................ 286
Điều khiển loại hộp thoại được hiển thị khi một site được thêm vào thư mục Favorites
(Mọi phiên bản)................................................................................................................ 287
Đổi logo cho thanh công cụ của Internet Explorer và Outlook Express (Mọi phiên bản) .. 288

CÁC TÍNH NĂNG TÌM KIẾM DO INTERNET EXPLORER CUNG CẤP
Tìm kiếm theo kiểu cũ trong Internet Explorer (Windows XP) .......................................... 289
Tìm kiếm từ thanh Address của Internet Explorer (Mọi phiên bản) .................................. 290
Thay đổi Search Assistant trong Internet Explorer (Mọi phiên bản) ................................. 290
Đổi Search Engine mặc định của Internet Explorer (Mọi phiên bản)................................ 291
Vô hiệu hóa trang Custom Search trong IE (Mọi phiên bản)............................................ 292
Đổi trang tìm kiếm mặc định của Internet Explorer (Mọi phiên bản)................................. 292

NHỮNG THIẾT LẬP LIÊN QUAN ĐẾN MEDIA PLAYER
Xóa danh sách các tập tin vừa được chơi bởi Windows Media Player (Mọi phiên bản) .. 293
Khóa Skin dùng cho Windows Media Player (Mọi phiên bản) .......................................... 294
Ẩn cửa sổ Anchor trong Windows Media Player (Mọi phiên bản) .................................... 294
Vô hiệu hóa việc tải xuống các trình nén trong Windows Media Player (Mọi phiên bản) . 295
Kích hoạt các tính năng DVD trong Media Player (Mọi phiên bản) .................................. 296
Bỏ thông điệp nâng cấp Windows Media Player (Mọi phiên bản) .................................... 296
Gỡ bỏ các mục trong Windows Media Player (Mọi phiên bản) ........................................ 297
Thay đổi tiêu đề cửa sổ Windows Media Player (Mọi phiên bản)..................................... 297

Gởi Global User Identifier (GUID) trong Media Player (Mọi phiên bản)............................ 298

CÁC THIẾT LẬP LIÊN QUAN ĐẾN MICROSOFT OFFICE
Gỡ bỏ thông tin bị xoá trong Outlook (Mọi phiên bản) ..................................................... 299
Gỡ bỏ hộp thoại Secondary Credentials trong Outlook (Mọi phiên bản) .......................... 299
Gỡ bỏ bộ nhớ đệm mật khẩu trong Office 2000 (Mọi phiên bản)..................................... 300
Thay đổi trang Outlook Today (Mọi phiên bản) ................................................................ 301
Bỏ việc theo dõi thời gian soạn thảo tài liệu (Mọi phiên bản)........................................... 301
Bỏ tính năng Tune Up của Office 2000 (Mọi phiên bản) .................................................. 302
Xóa các nút trong thanh Places của Office (Mọi phiên bản) ............................................ 303
Các mục trình đơn theo tần suất sử dụng trong Microsoft Office 2000 (Mọi phiên bản) .. 303
Điều khiển Office Assistant (Mọi phiên bản) .................................................................... 304

18


Đổi thông tin đăng ký trong Microsoft Office (Mọi phiên bản)........................................... 305
Không cho nhiều người cùng soạn thảo trong Microsoft Word (Mọi phiên bản) .............. 306
Điều chỉnh số lần Undo trong Microsoft Excel (Mọi phiên bản) ........................................ 307
Dùng Live Scrolling trong Microsoft Word (Mọi phiên bản) .............................................. 308
Hiển thị các thông điệp ở dạng văn bản thô trong Microsoft Outlook 2002 (Mọi phiên bản) ... 309
Ẩn phần trợ giúp trên thanh công cụ của Office XP (Mọi phiên bản) ............................... 309
Không cho hiển thị trang Outlook Today (Mọi phiên bản) ................................................ 310
Điều khiển việc thông báo lỗi trong Office XP (Mọi phiên bản) ........................................ 311
Thu nhỏ Outlook vào System Tray .................................................................................. 312
Thêm các nút vào thanh Places trong các hộp thoại Open và Save As của Office
(Mọi phiên bản)................................................................................................................ 312
Ngăn không cho thanh Office Clipboard xuất hiện (Mọi phiên bản) ................................. 313
Cấu hình Office để nó sử dụng các font chữ chuẩn của hệ thống (Mọi phiên bản).......... 314
Cho đăng nhập Internet Mail trong Outlook 2000 (Mọi phiên bản)................................... 314


CÁC THIẾT LẬP LIÊN QUAN ĐẾN NETMEETING
Cấu hình Netmeeting để dùng Gateway (Mọi phiên bản) ................................................ 315
Xóa các cuộc gọi đã thực hiện trong Netmeeting (Mọi phiên bản)................................... 316
Vấn đề đăng nhập trong Netmeeting (Mọi phiên bản) ..................................................... 316
Các chính sách và hạn chế trong Netmeeting (Mọi phiên bản)........................................ 317
Cấu hình Netmeeting để nó sử dụng Gatekeeper (Mọi phiên bản).................................. 317
Chỉ định thông số liên quan đến người dùng (Mọi phiên bản).......................................... 318

CÁC THIẾT LẬP LIÊN QUAN ĐẾN OUTLOOK EXPRESS
Thay đổi vị trí của các tập tin chứa Mail và News (Mọi phiên bản) .................................. 319
Không cho thay đổi các tài khoản trong Outlook (Mọi phiên bản) .................................... 320
Ẩn Windows Messenger trong Outlook Express (Mọi phiên bản) .................................... 320
Dùng Smooth Scrolling trong Outlook Express (Mọi phiên bản) ...................................... 321
Bỏ màn hình giới thiệu của Outlook Express (Mọi phiên bản) ......................................... 322
Điều khiển việc sử dụng HTTP Mail (Mọi phiên bản) ....................................................... 322
Outlook Express và các thiết lập IMAP (Mọi phiên bản) .................................................. 323
Đổi tiêu đề cửa sổ Outlook Express (Mọi phiên bản) ....................................................... 324

CÁC THIẾT LẬP LIÊN QUAN ĐẾN PCANYWHERE
Hiển thị máy chủ trong danh sách (Mọi phiên bản).......................................................... 324
Thêm thời gian trì hoãn khi duyệt các gói tin (Mọi phiên bản).......................................... 325

19


Kết nối vào máy chủ TCP/IP với trạng thái Unknown (Mọi phiên bản)............................. 325
Cấu hình cổng dữ liệu TCP/IP (Mọi phiên bản) ............................................................... 326
Cấu hình cổng trạng thái TCP/IP (Mọi phiên bản) ........................................................... 326
Tính tương thích của một cổng với phiên bản cũ hơn (Mọi phiên bản)............................ 327

Chế độ quãng bá (broadcast) của TCP/IP (Mọi phiên bản) ............................................. 327
Truy vấn TCP/IP theo từng khoảng thời gian (Mọi phiên bản) ......................................... 328
Cấu hình dung lượng vùng đệm cho Winsock (Mọi phiên bản) ....................................... 328
Tương thích với OnNet 2.1 TCP/IP Stack (Mọi phiên bản) .............................................. 329
Tìm máy chủ TCP/IP giùm (Mọi phiên bản) ..................................................................... 329
Kết hợp với các bộ điều hợp mạng (Adapter) (Mọi phiên bản) ........................................ 330
Chế độ kết hợp máy chủ TCP/IP (Mọi phiên bản) ........................................................... 330
Chỉ định địa chỉ TCP/IP (Mọi phiên bản) .......................................................................... 331
Trì hoãn Multicast Packet (Mọi phiên bản)....................................................................... 331
Cấu hình cổng dữ liệu Multicast (Mọi phiên bản)............................................................. 331
Sửa lỗi Multicast (Mọi phiên bản) .................................................................................... 332
Chọn Multicast Adapter (Mọi phiên bản).......................................................................... 332
Cấu hình bộ đệm gửi và nhận Multicast (Mọi phiên bản)................................................. 333
Đơn vị truyền thông lớn nhất MTU (Mọi phiên bản) ......................................................... 333
Bộ đệm nhận Multicast Winsock (Mọi phiên bản) ............................................................ 334
Bỏ qua DSR (Data Set Ready) trên các thiết bị nối tiếp (Mọi phiên bản) ......................... 334
Thay đổi tốc độ 56K của các kết nối nối tiếp (Mọi phiên bản) .......................................... 334
Các lỗi modem TAPI (Mọi phiên bản) .............................................................................. 335
Cấu hình chế độ tìm kiếm IPX (Mọi phiên bản)................................................................ 335
Ẩn nút Record Session (Mọi phiên bản) .......................................................................... 336
Thời gian chờ cho máy in mạng (Mọi phiên bản)............................................................. 336
Cấu hình chế độ in từ xa (Mọi phiên bản)........................................................................ 337
Hiển thị Full Screen Reminder Message (Mọi phiên bản) ................................................ 337
Thời gian chờ để kết nối máy chủ (Mọi phiên bản) .......................................................... 338
Chạy Smart Setup (Mọi phiên bản).................................................................................. 338
Chạy dịch vụ pcAnywhere trong Stealth Mode (Mọi phiên bản)....................................... 339
Dùng Computer Name thay cho Caller Name (Mọi phiên bản) ........................................ 339
Đợi cuộc gọi sau khi ngắt kết nối (Mọi phiên bản) ........................................................... 339
Cấu hình bộ đệm ổn định (Mọi phiên bản) ....................................................................... 340
Tùy chọn Multi-Processor (Mọi phiên bản) ...................................................................... 340

Nhắc nhở khi ra khỏi mạng (Mọi phiên bản) .................................................................... 341
Giới hạn kích cỡ tập tin cho SpeedSend (Mọi phiên bản)................................................ 341

20


Xác nhận việc gởi tập tin (Mọi phiên bản)........................................................................ 342
Xác nhận việc xóa tập tin (Mọi phiên bản) ....................................................................... 342

CÁC THIẾT LẬP LIÊN QUAN ĐẾN TASK SCHEDULER
Vô hiệu hóa tính năng Drag và Drop trong Task Scheduling (Windows 2000/Me/XP) ..... 343
Bỏ Task Scheduler (Windows 95/98/Me)......................................................................... 344
Vô hiệu hoá khả năng tự điều khiển task trong Task Scheduler (Windows 2000/Me/XP) 344
Bỏ tùy chọn Advanced khỏi Task Scheduler Wizard (Windows 2000/Me/XP) ................. 345
Vô hiệu hoá khả năng thay đổi các thuộc tính của một Task (Windows 2000/Me/XP)..... 345
Vô hiệu hoá việc thay đổi lệnh Run (Windows 2000/Me/XP) ........................................... 346
Không cho tạo thêm hay xoá đi các Task (Windows 2000/Me/XP) .................................. 347

CÁC THIẾT LẬP LIÊN QUAN ĐẾN WINDOWS CE
Thay đổi Internet Explorer để nó xuất hiện như một phiên bản khác (Pocket PC) ........... 348
Điều khiển khả năng hoạt hoạ của Windows trên các thiết bị cầm tay (Pocket PC)......... 348
Điều chỉnh kích thước bộ nhớ đệm dùng cho đồ hoạ (Pocket PC) .................................. 349
Tự động ẩn Taskbar (Pocket PC) .................................................................................... 349
Điều khiển lỗi liên quan đến script trong Internet Explorer của Pocket (Pocket PC) ........ 350
Sử dụng công nghệ ClearType (Pocket PC).................................................................... 351

CÁC THIẾT LẬP LIÊN QUAN ĐẾN WINDOWS MESSENGER
Gỡ bỏ Windows Messenger khỏi Internet Explorer (Mọi phiên bản) ................................ 351
Gỡ Windows Messenger ra khỏi Outlook Express (Mọi phiên bản) ................................. 352
Đổi ảnh nền bitmap của MSN Messgenger (Mọi phiên bản)............................................ 352

Các thiết lập trong MSN Instant Messenger (Mọi phiên bản)........................................... 352
Vô hiệu hoá MSN Instant Mesenger (Mọi phiên bản) ...................................................... 353

Phần VI

MẸO VẶT VÀ BÍ QUYẾT
TẬP TIN CẤU HÌNH
Vô hiệu hoá các thư mục nén (Windows Me/XP)............................................................. 355
Tránh import tai hại vào Registry (Mọi phiên bản) ........................................................... 355
Cho ẩn các Applet trong Control Panels (Windows 95/98/Me) ........................................ 356

21


Tập tin Autoexec.bat
Phân tích các biến môi trường (Windows NT/2000/XP)................................................... 356
Lập lại thư mục tạm cho Windows (Mọi phiên bản) ......................................................... 356
Cho ẩn các lệnh trong Autoexec.bat (Windows 95/98/Me) .............................................. 357
Tập tin Boot.ini
Thay đổi thời gian chờ chọn hệ điều hành (Windows NT/2000/XP)................................. 357
Thay đổi hệ điều hành mặc định (Windows NT/2000/XP)................................................ 358
Khởi động Windows NT với màn hình VGA (Windows NT) ............................................. 358
Khởi động Windows NT ở chế độ Safe Mode (Windows NT) .......................................... 358
Vô hiệu hóa việc dò tìm các thiết bị ở cổng Serial (Windows NT).................................... 359
Cho phép sử dụng 4GT RAM trong Windows NT Enterprise Edition (Windows NT)........ 359
Tập tin Config.sys
Nạp các lệnh của DOS vào vùng nhớ cao (Windows 95/98/Me) ..................................... 360
Nạp trình điều khiển thiết bị vào vùng nhớ cao (Windows 3.1) ........................................ 360
Quản lý số khối điều khiển tập tin (FCBs) (Windows 3.1) ................................................ 360
Quản lý số tập tin được mở đồng thời (Windows 3.1) ..................................................... 361

Chỉ định kí tự lớn nhất dùng cho ổ đĩa (Windows 3.1) ..................................................... 361
Điều khiển số ngăn xếp dữ liệu (Windows 3.1)................................................................ 361
Sử dụng vùng nhớ mở rộng (Windows 3.1)..................................................................... 362
Tập tin Msdos.sys
Điều khiển việc nạp Windows Desktop (Windows 95/98) ................................................ 362
Ngăn thông điệp cảnh báo chế độ Safe Mode (Windows 95/98/Me) ............................... 363
Buộc máy tính phải khởi động ở Safe Mode (Windows 95/98/Me) .................................. 363
Hỗ trợ bộ đệm kép trong Windows (Windows 95/98)....................................................... 363
Khởi động đơn/đa hệ điều hành (Windows 95/98/Me)..................................................... 363
Thay đổi thời gian chờ bấm phím chức năng khi khởi động hệ thống (Windows 95/98/Me) .. 364
Vô hiệu hóa phím chức năng trong lúc khởi động (Windows 95/98/Me) .......................... 364
Scandisk có nên tự chạy hay không (Windows 95/98/Me)............................................... 364
Hiển thị trình đơn Boot khi khởi động Windows (Windows 95/98/Me).............................. 364
Hiển thị màn hình giới thiệu Windows (Windows 95/98/Me) ............................................ 365
Hiệu chỉnh phần [Paths] trong MSDOS.SYS (Windows 95/98/Me) .................................. 365
Nạp các trình nén đĩa vào vùng nhớ thấp (Windows 95/98/Me) ...................................... 366
Tập tin System.ini
Thay đổi số trang bộ nhớ dự phòng (Windows 95/98/Me) ............................................... 366
Thay đổi lượng File Handle cho các chương trình DOS (Windows Me) .......................... 367

22


Tối ưu hiệu suất tập tin Swap (Windows 98/Me).............................................................. 367
Dùng vùng nhớ cao cho các trình điều khiển chạy trong MS-DOS (Windows 95/98/Me). 367
Thay đổi kích thước bộ đệm đĩa (Windows 95/98/Me)..................................................... 368
Dùng tổ hợp phím Ctrl + Alt + Del để khởi động lại Windows (Windows 3.1/95/98)......... 368
Kết thúc tác vụ lỗi mà không phải khởi động lại Windows (Windows 3.1/95/98) .............. 368

PHÍM TẮT

Khởi tạo lại Registry mà không cần khởi động lại Windows (Mọi phiên bản) ................... 369
Tự điều chỉnh các cột trong Explorer (Mọi phiên bản)...................................................... 369
Tự động đóng các cửa sổ cha (Mọi phiên bản) ............................................................... 369
Mở và đóng các thư mục theo cách dễ nhất (Mọi phiên bản) .......................................... 370
Đến một thư mục mà không cần phải gõ toàn bộ tên của nó (Windows NT/2000) .......... 370
Kích hoạt nhanh Windows Task Manager (Windows NT/2000/XP) ................................. 370

Phần VII

CÁC THIẾT LẬP LIÊN QUAN ĐẾN WINDOWS
CÁCH THỂ HIỆN VÀ MÀN HÌNH
Cho tiêu đề các Icon hiển thị trên nhiều dòng .................................................................. 371
Hiển thị Icon với tất cả các màu có thể được................................................................... 371
Thay đổi khoảng cách giữa các Icon theo chiều dọc (Window NT/2000)......................... 372
Dùng Personalized Menus (Windows 2000) .................................................................... 373
Chỉnh cách thức hiển thị ảnh ở dạng rút gọn (Windows XP)............................................ 373
Thay đổi thời gian chờ hiển thị các trình đơn (Mọi phiên bản) ......................................... 374
Thay đổi vị trí của Desktop Wallpaper (Mọi phiên bản).................................................... 375
Thay đổi việc canh lề các trình đơn (Mọi phiên bản)........................................................ 375
Thay đổi hiệu ứng cho trình đơn và ToolTip (Windows XP)............................................. 376
Điều khiển khả năng Smooth Scrolling của Windows (Mọi phiên bản) ............................ 376
Chọn chế độ làm mịn chữ trên màn hình (Window XP) ................................................... 377
Gỡ bỏ ToolTip của các nút Minimize, Maximize và Close (Mọi phiên bản) ...................... 378
Di chuyển trọn cửa sổ (Mọi phiên bản) ............................................................................ 378
Thay đổi màu liên kết khi chọn các tập tin và thư mục (Mọi phiên bản) ........................... 379
Chỉnh thời gian Windows tự làm tươi (Mọi phiên bản)..................................................... 379
Thay đổi biểu tượng Recycle Bin (Mọi phiên bản) ........................................................... 380
Thay đổi kích thước các biểu tượng trên Desktop (Mọi phiên bản) ................................. 380

23



CÁC THIẾT LẬP DÀNH CHO DESKTOP VÀ EXPLORER
Hiển thị mô tả hoặc mách nước cho các mục trong Explorer và Desktop (Mọi phiên bản)..... 381
Vô hiệu hoá Desktop Cleanup (Window XP).................................................................... 382
Không sử dụng bộ nhớ đệm khi xem ảnh ở dạng rút gọn (Window XP) .......................... 382
Ẩn biểu tượng Internet Explorer (Mọi phiên bản)............................................................. 383
Hiển thị cột Attributes trong Explorer (Window 98/Me/2000/XP) ...................................... 383
Gỡ bỏ phần ‘Shortcut to ..’ của các shortcut (Mọi phiên bản) .......................................... 384
Xoá hoặc thay đổi mũi tên trong các shortcut (Mọi phiên bản)......................................... 385
Tạo các tiến trình riêng cho Desktop và Explorer (Window 98/Me/2000/XP) ................... 385
Thay đổi vị trí thư mục hệ thống và vị trí các thư mục đặc biệt khác (Mọi phiên bản)...... 386
Sự vẽ lại các biểu tượng trên Desktop (Mọi phiên bản)................................................... 387
Xóa My Computer khỏi Desktop và trình đơn Start (Mọi phiên bản) ................................ 387
Thêm ‘Explore From Here’ cho tất cả các thư mục (Mọi phiên bản) ................................ 388
Ẩn nút Search trên thanh công cụ của Explorer (Windows 2000/XP) .............................. 389
Hiển thị chính xác tên tập tin và thư mục (Mọi phiên bản) ............................................... 389
Dùng Notepad để mở một tập tin (Mọi phiên bản) ........................................................... 390
Tự hiển thị hình Bitmap ở dạng rút gọn (Mọi phiên bản).................................................. 391
Điều khiển chế độ Auto Complete (Mọi phiên bản).......................................................... 391
Thêm tùy chọn Command Prompt trên mọi thư mục (Mọi phiên bản).............................. 392
Thay đổi các tùy chọn tìm kiếm mặc định (Window XP) .................................................. 392
Hiển thị tùy chọn Log Off trên trình đơn Start (Windows Me/2000).................................. 393
Vô hiệu hoá các thư mục nén (Windows Me/XP)............................................................. 394
Chạy mỗi cửa sổ thư mục trong một tiến trình riêng (Mọi phiên bản) .............................. 394
Gỡ bỏ My Documents trong Desktop (Mọi phiên bản) ..................................................... 395
Buộc Windows hiển thị Desktop theo kiểu cũ (Mọi phiên bản)......................................... 395
Thay đổi tên và biểu tượng ổ đĩa (Mọi phiên bản) ........................................................... 396
Tạo Shortcut cho Hotmail (Mọi phiên bản)....................................................................... 397
Thêm tùy chọn QuickView vào tất cả các tập tin (Mọi phiên bản) .................................... 397


CÁC THIẾT LẬP LIÊN QUAN ĐẾN HỆ THỐNG TẬP TIN
Tên tập tin theo chuẩn 8.3 trên các phân khu NTFS (Windows NT/2000/XP).................. 398
Cho sử dụng ký tự mở rộng trong tên tập tin theo chuẩn DOS (Windows NT/2000/XP).. 398
Cấu hình việc chia sẻ và khoá các tập tin (Windows 95/98/Me) ...................................... 399
Thay đổi màu sắc của các tập tin mã hoá (Windows XP) ................................................ 400
Sử dụng hệ thống tập tin và bảo mật chia sẻ cao cấp (Windows XP).............................. 400
Gỡ thông báo hết đĩa (Window XP) ................................................................................. 401

24


Không cần chạy ScanDisk sau khi máy bị tắt đột ngột (Windows Me)............................. 401
Điều khiển việc ghi dữ liệu từ bộ đệm lên đĩa (Windows 95/98/Me) ................................ 402
Cấu hình các trình điều khiển xuất nhập ở chế độ bảo vệ 32-bit (Windows 95/98/Me).... 403
Cấu hình kích thước cấp phát cho tập tin (Mọi phiên bản) .............................................. 403
Hiển thị tập tin và thư mục ẩn (Mọi phiên bản) ................................................................ 404
Điều khiển bộ nhớ đệm dùng cho hệ thống (Windows NT/2000/XP) ............................... 404
Hiển thị các tập tin hệ thống (Mọi phiên bản)................................................................... 405
Đậy nắp Recycle Bin (Windows 98/Me/2000/XP) ............................................................ 406
Xác lập chế độ tự động tối ưu đĩa lúc khởi động (Windows XP) ...................................... 406
Tăng kích thước bộ nhớ đệm cho hệ thống tập tin (Windows NT/2000/XP) .................... 407
Thay đổi thời gian chờ chạy trình CHKDSK (Windows NT/2000) .................................... 408
Thay đổi màu hiển thị tập tin và thư mục nén (Windows NT/2000/XP) ............................ 408
Vô hiệu hoá việc theo dõi các shortcut (Windows 2000).................................................. 409
Hiển thị tập tin nén bằng màu sắc theo sở thích (Windows NT/2000).............................. 409
Phần đuôi tập tin (Windows NT/2000) ............................................................................. 411
Vấn đề shortcut và đường dẫn UNC (Windows NT/2000) ............................................... 411
Sử dụng tên tập tin dài (Mọi phiên bản)........................................................................... 412
Tên tập tin dài và các ứng dụng cũ (Windows 95/98/Me) ................................................ 413

Bỏ dấu ngã (‘~’) khi hiển thị tên dài theo chuẩn DOS (Mọi phiên bản)............................ 413
Tăng tốc hệ thống NTFS bằng cách vô hiệu hóa việc lưu lại thời gian truy cập
(Windows NT/2000/XP/2003) .......................................................................................... 414

ĐĂNG NHẬP VÀ XÁC NHẬN VIỆC ĐĂNG NHẬP
Cho ẩn màn hình Welcome (Windows 2000/XP) ............................................................. 415
Cho ẩn User Name trong hộp thoại Log on (Mọi phiên bản)............................................ 415
Hiển thị nút Options trong hộp thoại Logon (Windows NT/2000/XP)................................ 416
Thay đổi ảnh nền của màn hình đăng nhập (Mọi phiên bản) ........................................... 417
Vô hiệu hóa thông điệp Unread Mail trong màn hình Welcome (Windows XP)................ 417
Cho ẩn Log Off trong trình đơn Start (Windows Me/2000)............................................... 418
Cho ẩn tên người dùng trong màn hình Logon (Windows XP)......................................... 418
Chọn loại cửa sổ đăng nhập (Windows XP) .................................................................... 419
Cho chuyển đổi nhanh giữa các User (Windows XP) ...................................................... 420
Chọn loại đăng nhập kiểu Windows NT/2000 (Windows XP)........................................... 420
Tạo tuỳ chọn dòng lệnh để khởi động lại Windows hay Log Off nó (Windows 95/98/Me) 421
Thay đổi màu nền cho màn hình đăng nhập (Mọi phiên bản) .......................................... 421
Định thời gian chờ đóng hộp thoại “User Profile” ............................................................. 422

25


×