Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

Giáo án tổng hợp giải tích 12 nâng cao

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (92.42 KB, 3 trang )

TRẮC NGHIỆM OXYZ

2017

CHỦ ĐỀ: PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
PHẦN 1: TỌA ĐỘ ĐIỂM, VECO
Trong không gian có hệ trục tọa độ Oxyz:
r
r
r
r r r r
a = ( 1; 2;3 ) ; b = ( −2;1;5 ) ; c = ( 4;3;1)
u = c −b+ a
B1. Cho ba vecto
. Tọa độ của
là:
r
r
r
r
u = ( −7; 4;1)
u = ( 7; 4; −1)
u = ( −7; −4;1)
u = ( 7; 4;1)
A.
B.
C.
D.
r
r
r


a = ( −1;0;1) ; b = ( 1;0;1) ; c = ( 1;0;3 )
B2. Cho
. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai:
r r
r r
r r r
r r
a + 2b = c
a⊥b
a⊥c
a =b
A.
B.
C.
D.
uuur
uuur
OA = ( −4;3;1) ; OB = ( 2; −5;3 )
B3. Cho hình bình hành OADB có
. Khi đó tọa độ điếm I là giao của hai đường
thẳng OD và AB là:
A.

I ( −2; −2; 4 )

B.

B4. Cho tam giác ABC có
A.


G ( −4;10; −12 )

I ( 6; −8; 2 )

C.

A ( −3; 2; −7 ) ; B ( 2; 2; −3) ; C ( −3;6; −2 )

B.

G ( 4; −10;12 )
C.

B5. Cho ba điểm

A.

7 6
6

(

A ( 3; −2;5 )

B7. Cho

)

D.


I ( 3; −4;1)

. Tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC là:

 4 10 
G  ;− ;4÷
3 3 

D.

 4 10

G  − ; ; −4 ÷
 3 3


. Khi đó giá trị cos của góc giữa hai đường thẳng OA và BC là:

B.
uuur
r r
r r
AO = 3 i + 4 j − 2k + 5 j

B6. Cho
A.

A ( 2;1; −2 ) ; B ( 3;0;1) ; C ( 2; −1;3 )

7 6

18

I ( −1; −1; 2 )

C.

7 6
18


D.

7 6
6

. Tọa độ điểm A là:
A ( −3; −17; 2 )

B.
r
r
r
a = ( −1;1;0 ) ; b = ( 1;1; 0 ) ; c = ( 1;1;1)

C.

A ( 3;17; −2 )

. Chọn khẳng định sai:


1

D.

A ( 3;5; −2 )


TRẮC NGHIỆM OXYZ

A.

2017

r r
c⊥b

r
c= 3

r
a = 2

B.
r
r
r
a = ( 1; 2;3 ) ; b = ( −2; 4;1) ; c = ( −1;3; 4 )

B8. Cho
r

u = ( 7;3; 23)
A.
B9. Cho
A.

A ( 1; 2; −3) ; B ( 6;5; −1)

C ( −5; −3; −2 )

B10. Cho
A. 10
B11. Cho
A.

B.

B.

C.

C ( 7;7; −4 )

B13. Cho
A.

B.

. Khi đó tích

B.


r
u = ( −5;1;9 )

C.
uuur uuur
AB. AC

C.

B15. Cho bốn điểm

B.

x = −5; y = 7; z = 1

. Khi đó tọa độ của
r
u = ( −12;1;15 )
C.

D.

C ( 5;3; 2 )

D.

x = 5; y = −7; z = 1

bằng:

r
u = ( −13; 2;19 )
D.

. Biết G là trọng tâm của tam giác ABC. KHi đó tọa độ điểm C bằng:

C ( −2;1; −3 )

C.

B14. Cho 4 điểm
MN. Khi đó tọa độ của điểm G là:

A.

D.

r
u = ( 3;7; 23)

bằng bao nhiêu:

r uur r r
u = 3b + 2a − c

A ( 1;0;0 ) ; B ( 0;1;0 ) ; C ( 0; 0;1) ; D ( −2;1; −1)

1 1 
G  ; − ;0 ÷
4 2 


r
u = ( 23;7;3)

C. 30
D. -30
r
r r rr
u = xa + yb + zc; u = ( −4; −12;3 )
. Giả sử
. Khi đó x, y, z bằng:

x = 5; y = 7; z = −1

A ( 3; −2;5 ) ; B ( 5;1;1) ; G ( 2;0;1)

C ( −2;1;3 )

là:

7 7

C  ; ; −2 ÷
2 2


r
r
r
a = ( 1; −2; 4 ) ; b = ( −5; 2;3 ) ; c = ( −1;1; 2 )


B12. Cho
r
u = ( −3; −1;5 )
A.

r r uur r
u = 5c − 3b + 2a

. Biết OABC là hình bình hành. Tọa độ điểm C là:

B. -10
r
r
r
a = ( 3;7;0 ) ; b = ( 2;3;1) ; c = ( 3; −2; 4 )

B.

. Tọa độ của

r
u = ( 7; 23;3)

A ( 2;1; 4 ) ; B ( −2; 2; −6 ) ; C ( 5;3; 2 )

x = −5; y = 7; z = −1

D.


C.

r r
a⊥b

 1 1 
G  − ; ;0 ÷
 2 4 

C.

C ( 2;1; −1)

C (2; 0; −1)

. Gọi M, N, G lần lượt là trung điểm của AB, CD,
1 1

G  0; − ; ÷
4 2


A ( 1; −1;1) ; B ( 2; −1;6 ) ; C ( −3;7; 4 ) ; D ( −2; 4; −1)

2

D.

D.


 1 1 
G  − ; ;0 ÷
 4 2 

. Tọa độ trọng tâm K của tứ diện ABCD là:


TRẮC NGHIỆM OXYZ

A.

K ( −1;9;5 )

2017

B.

r
a = ( 2; −5;3)

K ( −2; −2; 4 )
C.
r
a

r
b

 1 9 5
K − ; ; ÷

 2 4 2

D.

1 9 5
K  ;− ;− ÷
2 4 2
r
a

B16. Cho
. Vecto ngược hướng với vecto và có độ dài gấp 3 lần độ dài của . KHi đó tọa độ của
r
b
là:
r
r
r
r
b = ( −6; −15; −9 )
b = ( −6;15; −9 )
b = ( 6;15;9 )
b = ( 6; −15;9 )
A.
B.
C.
D.
r
r
r

r
r
r r r
a = ( 1; −2; −3) ; b = ( −1;1;1) ; c = ( 2; −1; −1) ; u = ( 4;1; −1)
x2 + y2 − z 2
u = xa + yb + zc
B17. Cho
. Biết
. Khi đó
bằng:
A. 161
B18. Cho
A.

B. -91
r
r
a = ( 1;1; −2 ) ; b = ( 1;0; m )

m = 2± 6

B19. Cho ba điểm

B.

C. 197
. Để góc giữa hai vecto có số đo là

m = 2− 6


A ( 0; 2; −2 ) ; B ( 1;1;1) ; C ( 3;0;0 )

A. Tam giác ABC vuông tại A
C. Tam giác ABC cân tại A

C.

D. 99
45o

thì giá trị của m bằng :

m = 2+ 6

D.

. Khẳng định nào sau đây đúng:
B. Tam giác ABC vuông tại B
D. Tam giác ABC cân tại B

3

m = −2 + 6



×