Tải bản đầy đủ (.pdf) (13 trang)

đề thi học kì hóa lớp 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (345.64 KB, 13 trang )

Sở Giáo Dục Và Đào Tạo An Giang
Tr-ờng THPT Nguyễn Khuyến
---------------

Kỳ thi KIểM TRA HọC Kỳ I KhốI 10

Họ tên thí sinh:.......................................................

Môn thi: HóA HọC
năm học: 2016 - 2017
(Thời gian làm bài: 45 phút)

SBD:........................................................................

Mã đề thi: 195

Câu 1: Nguyờn t ca nguyờn t no sau õy l phi kim?
A. D (Z=11).
B. A(Z=17).
C. Q (Z=19).
D. R(Z=2).
Câu 2: Trong cỏc cu hỡnh electron no di õy khụng ỳng ?
A. 1s22s22p63s2.
B. 1s22s22p63s23p54s2.
C. 1s22s22p63s23p6.
D. 1s22s22p63s23p63d64s2.
Câu 3: Nguyờn t R cú cụng thc oxit cao nht l RO2. Hp cht vi hidro ca R cha 75% khi lng R. Nguyờn t
khi ca R l
A. 12.
B. 32.
C. 28.


D. 35,5.
Câu 4: Cho cỏc phng trỡnh phn ng:(a) 2Fe 3Cl2
2FeCl3 ;(b) NaOH HCl
NaCl H2O :(c)

Fe3O4 4CO
3Fe 4CO2 ;(d) AgNO3 NaCl
AgCl NaNO3 Trong cỏc phn ng trờn, s phn ng
oxi húa - kh l
A. 3.

B. 1.

C. 4.

D. 2.

Câu 5: Cho bit Cu cú s hiu nguyờn t l 29. Cu hỡnh electron ca Cu l.
A. 1s22s22p63s23p64s23d9
B. 1s22s22p63s23p63d104s1.
C. 1s22s22p63s23p63d94s2.
D. 1s22s22p63s23p64s13d10.
Câu 6: Liờn kt cng húa tr l liờn kt
A. gia cỏc phi kim vi nhau.
B. trong ú cp electron chung b lch v mt nguyờn t.
C. c hỡnh thnh do s dựng chung electron ca 2 nguyờn t khỏc nhau.
D. c to nờn gia hai nguyờn t bng mt hay nhiu cp electron chung.
A
Câu 7: Kớ hiu nguyờn t Z X cho bit nhng iu gỡ v nguyờn t X?
A. nguyờn t khi trung bỡnh ca nguyờn t.

B. s hiu nguyờn t.
C. s khi ca nguyờn t.
D. s hiu nguyờn t v s khi.
Câu 8: Tớnh cht húa hc ca nguyờn t cỏc nguyờn t c quyt nh bi.
A. s th t ca chu k.
B. s th t ca nhúm.
C. s electron trờn v nguyờn t.
D. s electron trờn lp ngoi cựng.
Câu 9: ng v l nhng nguyờn t cú cựng s proton nhng khỏc nhau v
A. s n v in tớch ht nhõn.
B. in tớch ht nhõn.
C. S ntron.
D. S electron.
Câu 10: Nguyờn t Y cú 3e phõn lp 3p, Y cú s hiu nguyờn t Z l.
A. 17.
B. 13.
C. 15.
D. 16.
Câu 11: Cho 0,5 gam mt kim loi X nhúm II vo nc thy gii phúng ra 280 ml khớ (ktc). Kim loi ú l
A. Zn.
B. Mg.
C. Ca.
D. Ba.
Câu 12: Trong nhúm kim loi kim, kim loi cú bỏn kớnh nguyờn t nh nht l.
A. natri.
B. kali.
C. xesi.
D. liti.
23
Câu 13: Cho kớ hiu nguyờn t ca nguyờn t X l: 11 Na, phỏt biu sai l.

A. X cú11 proton.
B. X cú 23 ht trong ht nhõn.
C. X cú 12 notron.
D. X cú 11 notron.
24
Mg ( 79%), 1225 Mg ( 10%), cũn li l
Câu 14: Tớnh nguyờn t khi trung bỡnh ca Mg bit Mg cú 3 ng v 12
A. 24,37.

26
12

Mg .

B. 24,0.
C. 24,4.
D. 24,32.
40 Ar ( 99,6%); 38 Ar ( 0,063%); 36 Ar ( 0,337%).
Câu 15: Argon tỏch ra t khụng khớ l hn hp ca 3 ng v:
Nguyờn t khi trung bỡnh ca Ar l
A. 38,89.
B. 39,99.
C. 38,52.
D. 39,89.
Câu 16: Cỏc nguyờn t trong cựng mt chu kỡ cú c im chung l.
A. cựng s electron lp ngoi cựng.
B. cựng s electron húa tr.
C. cựng s lp electron.
D. cựng in tớch ht nhõn.



C©u 17: Dãy gồm các phân lớp eletron đã bão hòa.
A. s1, p3, d7, f12.
B. s2, p5, d9, f13.
C. s2, p4, d10, f11.
D. s2, p6, d10, f14.
C©u 18: Nguyên tử của một nguyên tố X có tổng số hạt cơ bản là 82 hạt. Trong đó, tổng số hạt mang điện nhiều hơn số
hạt không mang điện là 22 hạt. Kí hiệu nguyên tử của nguyên tố X là
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
C©u 19: Chọn câu trả lời đúng: Trong mỗi chu kì của bảng tuần hoàn, theo chiều điện tích hạt nhân tăng dần thì
A. bán kính nguyên tử và độ âm điện giảm.
B. bán kính nguyên tử và độ âm điện tăng.
C. bán kính nguyên tử tăng và độ âm điện giảm.
D. bán kính nguyên tử giảm và độ âm điện tăng.
C©u 20: Cho biết tổng số electron trong ion AB32- là 42. Tổng số proton của A và B là 24. Trong hạt nhân A cũng như
B số proton bằng số nơtron. Số khối của A và B lần lượt là
A. 12 và 16.
B. 32 và 16.
C. 14 và 16.
D. 16 và 8.
C©u 21: Dãy các nguyên tố được xếp theo chiều tăng của độ âm điện là.
A. S < Cl < O < F.
B. S < O < Cl < F.

C. S < F < O < Cl.
D. F < Cl < O < S.
C©u 22: Một nguyên tử X có tổng số electron ở các phân lớp s là 6 và tổng số electron lớp ngoài cùng là 6. Cho biết X
thuộc về nguyên tố hoá học nào sau đây.
A. Oxi (Z = 8).
B. Lưu huỳnh (Z = 16).
C. Flo (Z = 9).
D. Clo (Z = 17).
C©u 23: Liên kết trong hợp chất nào dưới đây thuộc loại liên kết ion (biết độ âm điện của Cl (3,16), Al (1,61), Ca (1), S
(2,58).
A. AlCl3.
B. CaCl2.
C. CaS.
D. Al2S3.
C©u 24: Trong phân tử M2O có tổng số hạt p,n,e là 140, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là
44 hạt. CTPT của M2X là.
A. K2O
B. Rb2O
C. Na2O
D. Li2O
C©u 25: Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố, số chu kì nhỏ và chu kì lớn lần lượt là
A. 3 và 3.
B. 4 và 3.
C. 3 và 4.
D. 4 và 4.
C©u 26: Cho phương trình phản ứng: FeSO4 + KMnO4 + H2SO4  Fe2(SO4)3 + K2SO4 +MnSO4 + H2O. Tổng hệ
số cân bằng của phản ứng là.
A. 36.
B. 10.
C. 5.

D. 8.
C©u 27: Phát biểu sai là.
A. hầu hết các nguyên tố khí kiếm đều có 8 electron ở lớp ngoài cùng (trừ He có 2 electron).
B. nhóm IA là nhóm kim loại kiềm thổ.
C. nhóm VIIA là nhóm halogen.
D. nhóm VIIIA là nhóm khí hiếm.
C©u 28: Trong nguyên tử hạt mang điện là
A. chỉ có hạt proton.
B. chỉ có hạt electron.
C. hạt nơtron và electron.
D. hạt electron và proton.
C©u 29: Số oxi hoá của nguyên tố lưu huỳnh trong các chất : S, H2S, H2SO4, SO2 lần lượt là .
A. 0, +2, +6, +4.
B. 0, –2, +4, –4.
C. 0, –2, –6, +4.
D. 0, –2, +6, +4.
C©u 30: Nguyên tử Ca (Z=20) có số lớp electron trong nguyên tử là
A. 1.

B. 2.

C. 3.
----------------- HÕt -----------------

D. 4.


Sở Giáo Dục Và Đào Tạo An Giang
Tr-ờng THPT Nguyễn Khuyến
---------------


Kỳ thi KIểM TRA HọC Kỳ I KhốI 10

Họ tên thí sinh:.......................................................

Môn thi: HóA HọC
năm học: 2016 - 2017
(Thời gian làm bài: 45 phút)

SBD:........................................................................

Mã đề thi: 281

Câu 1: Mt nguyờn t X cú tng s electron cỏc phõn lp s l 6 v tng s electron lp ngoi cựng l 6. Cho bit X
thuc v nguyờn t hoỏ hc no sau õy.
A. Flo (Z = 9).
B. Oxi (Z = 8).
C. Lu hunh (Z = 16).
D. Clo (Z = 17).
Câu 2: ng v l nhng nguyờn t cú cựng s proton nhng khỏc nhau v
A. S ntron.
B. s n v in tớch ht nhõn.
C. in tớch ht nhõn.
D. S electron.
Câu 3: Trong cỏc cu hỡnh electron no di õy khụng ỳng ?
A. 1s22s22p63s23p63d64s2. B. 1s22s22p63s2.
C. 1s22s22p63s23p54s2.
D. 1s22s22p63s23p6.
Câu 4: Cho bit Cu cú s hiu nguyờn t l 29. Cu hỡnh electron ca Cu l.
A. 1s22s22p63s23p63d104s1.

B. 1s22s22p63s23p64s23d9
C. 1s22s22p63s23p64s13d10.
D. 1s22s22p63s23p63d94s2.
Câu 5: Trong nhúm kim loi kim, kim loi cú bỏn kớnh nguyờn t nh nht l.
A. natri.
B. xesi.
C. kali.
D. liti.
Câu 6: Cho phng trỡnh phn ng: FeSO4 + KMnO4 + H2SO4 Fe2(SO4)3 + K2SO4 +MnSO4 + H2O. Tng h s
cõn bng ca phn ng l.
A. 8.
B. 5.
C. 10.
D. 36.
Câu 7: Trong phõn t M2O cú tng s ht p,n,e l 140, trong ú s ht mang in nhiu hn s ht khụng mang in l
44 ht. CTPT ca M2X l.
A. K2O
B. Li2O
C. Rb2O
D. Na2O
Câu 8: Phỏt biu sai l.
A. nhúm VIIA l nhúm halogen.
B. hu ht cỏc nguyờn t khớ kim u cú 8 electron lp ngoi cựng (tr He cú 2 electron).
C. nhúm IA l nhúm kim loi kim th.
D. nhúm VIIIA l nhúm khớ him.
23
Câu 9: Cho kớ hiu nguyờn t ca nguyờn t X l: 11 Na, phỏt biu sai l.
A. X cú 12 notron.
B. X cú 23 ht trong ht nhõn.
C. X cú 11 notron.

D. X cú11 proton.
Câu 10: Chn cõu tr li ỳng: Trong mi chu kỡ ca bng tun hon, theo chiu in tớch ht nhõn tng dn thỡ
A. bỏn kớnh nguyờn t v õm in gim.
B. bỏn kớnh nguyờn t tng v õm in gim .
C. bỏn kớnh nguyờn t v õm in tng.
D. bỏn kớnh nguyờn t gim v õm in tng.
Câu 11: Argon tỏch ra t khụng khớ l hn hp ca 3 ng v: 40 Ar ( 99,6%); 38 Ar ( 0,063%); 36 Ar ( 0,337%).
Nguyờn t khi trung bỡnh ca Ar l
A. 39,99.
B. 38,52.
C. 39,89.
D. 38,89.
Câu 12: Cho bit tng s electron trong ion AB32- l 42. Tng s proton ca A v B l 24. Trong ht nhõn A cng nh
B s proton bng s ntron. S khi ca A v B ln lt l
A. 14 v 16.
B. 12 v 16.
C. 16 v 8.
D. 32 v 16.
Câu 13: Cho 0,5 gam mt kim loi X nhúm II vo nc thy gii phúng ra 280 ml khớ (ktc). Kim loi ú l
A. Ca.
B. Mg.
C. Zn.
D. Ba.
24
25
26
Mg .
Câu 14: Tớnh nguyờn t khi trung bỡnh ca Mg bit Mg cú 3 ng v 12 Mg ( 79%), 12 Mg ( 10%), cũn li l 12
A. 24,32.
B. 24,0.

C. 24,37.
Câu 15: Nguyờn t ca nguyờn t no sau õy l phi kim?

D. 24,4.

A. A(Z=17).
B. R(Z=2).
C. Q (Z=19).
Câu 16: Trong bng tun hon cỏc nguyờn t, s chu kỡ nh v chu kỡ ln ln lt l
A. 4 v 3.
B. 4 v 4.
C. 3 v 4.

D. D (Z=11).
D. 3 v 3.


C©u 17: Nguyên tố R có công thức oxit cao nhất là RO2. Hợp chất với hidro của R chứa 75% khối lượng R. Nguyên tử
khối của R là
A. 32.
B. 12.
C. 28.
D. 35,5.
C©u 18: Dãy các nguyên tố được xếp theo chiều tăng của độ âm điện là.
A. S < F < O < Cl.
B. F < Cl < O < S.
C. S < Cl < O < F.
D. S < O < Cl < F.
C©u 19: Nguyên tử Ca (Z=20) có số lớp electron trong nguyên tử là
A. 3.

B. 2.
C. 1.
D. 4.
C©u 20: Các nguyên tố trong cùng một chu kì có đặc điểm chung là.
A. cùng số electron lớp ngoài cùng.
B. cùng số lớp electron.
C. cùng điện tích hạt nhân.
D. cùng số electron hóa trị.
C©u 21: Trong nguyên tử hạt mang điện là
A. chỉ có hạt proton.
B. hạt nơtron và electron.
C. hạt electron và proton.
D. chỉ có hạt electron.
C©u 22: Liên kết trong hợp chất nào dưới đây thuộc loại liên kết ion (biết độ âm điện của Cl (3,16), Al (1,61), Ca (1), S
(2,58).
A. CaS.
B. Al2S3.
C. CaCl2.
D. AlCl3.
C©u 23: Tính chất hóa học của nguyên tử các nguyên tố được quyết định bởi.
A. số electron trên vỏ nguyên tử.
B. số electron trên lớp ngoài cùng.
C. số thứ tự của nhóm.
D. số thứ tự của chu kỳ.
C©u 24: Số oxi hoá của nguyên tố lưu huỳnh trong các chất : S, H2S, H2SO4, SO2 lần lượt là .
A. 0, –2, –6, +4.
B. 0, +2, +6, +4.
C. 0, –2, +6, +4.
D. 0, –2, +4, –4.
A

C©u 25: Kí hiệu nguyên tử Z X cho biết những điều gì về nguyên tố X?
A. nguyên tử khối trung bình của nguyên tử.
B. số hiệu nguyên tử.
C. số hiệu nguyên tử và số khối.
D. số khối của nguyên tử.
C©u 26: Cho các phương trình phản ứng:(a) 2Fe 3Cl2 
 2FeCl3 ;(b) NaOH  HCl 
 NaCl  H2O :(c)

Fe3O4  4CO 
 3Fe  4CO2 ;(d) AgNO3  NaCl 
 AgCl  NaNO3 Trong các phản ứng trên, số phản ứng
oxi hóa - khử là
A. 2.
B. 1.
C. 3.
C©u 27: Liên kết cộng hóa trị là liên kết
A. giữa các phi kim với nhau.
B. trong đó cặp electron chung bị lệch về một nguyên tử.
C. được hình thành do sự dùng chung electron của 2 nguyên tử khác nhau.
D. được tạo nên giữa hai nguyên tử bằng một hay nhiều cặp electron chung.

D. 4.

C©u 28: Dãy gồm các phân lớp eletron đã bão hòa.
A. s1, p3, d7, f12.
B. s2, p4, d10, f11.
C. s2, p5, d9, f13.
D. s2, p6, d10, f14.
C©u 29: Nguyên tử của một nguyên tố X có tổng số hạt cơ bản là 82 hạt. Trong đó, tổng số hạt mang điện nhiều hơn số

hạt không mang điện là 22 hạt. Kí hiệu nguyên tử của nguyên tố X là
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
C©u 30: Nguyên tử Y có 3e ở phân lớp 3p, Y có số hiệu nguyên tử Z là.
A. 13.

B. 15.

C. 17.
----------------- HÕt -----------------

D. 16.


Sở Giáo Dục Và Đào Tạo An Giang
Tr-ờng THPT Nguyễn Khuyến
---------------

Kỳ thi KIểM TRA HọC Kỳ I KhốI 10

Họ tên thí sinh:.......................................................

Môn thi: HóA HọC
năm học: 2016 - 2017

(Thời gian làm bài: 45 phút)

SBD:........................................................................

Mã đề thi: 312

Câu 1: Liờn kt trong hp cht no di õy thuc loi liờn kt ion (bit õm in ca Cl (3,16), Al (1,61), Ca (1), S
(2,58).
A. CaCl2.
B. Al2S3.
C. CaS.
D. AlCl3.
Câu 2: Cho phng trỡnh phn ng: FeSO4 + KMnO4 + H2SO4 Fe2(SO4)3 + K2SO4 +MnSO4 + H2O. Tng h s
cõn bng ca phn ng l.
A. 36.
B. 8.
C. 10.
D. 5.
23
Câu 3: Cho kớ hiu nguyờn t ca nguyờn t X l: 11 Na, phỏt biu sai l.
A. X cú11 proton.
B. X cú 12 notron.
C. X cú 11 notron.
D. X cú 23 ht trong ht nhõn.
Câu 4: Argon tỏch ra t khụng khớ l hn hp ca 3 ng v: 40 Ar ( 99,6%); 38 Ar ( 0,063%); 36 Ar ( 0,337%). Nguyờn
t khi trung bỡnh ca Ar l
A. 39,99.
B. 38,52.
C. 39,89.
D. 38,89.

Câu 5: Cho 0,5 gam mt kim loi X nhúm II vo nc thy gii phúng ra 280 ml khớ (ktc). Kim loi ú l
A. Ca.
B. Mg.
C. Zn.
D. Ba.
Câu 6: Trong nguyờn t ht mang in l
A. ch cú ht electron.
B. ht electron v proton.
C. ch cú ht proton.
D. ht ntron v electron.
A
Câu 7: Kớ hiu nguyờn t Z X cho bit nhng iu gỡ v nguyờn t X?
A. s khi ca nguyờn t.
B. s hiu nguyờn t.
C. s hiu nguyờn t v s khi.
D. nguyờn t khi trung bỡnh ca nguyờn t.
Câu 8: Tớnh cht húa hc ca nguyờn t cỏc nguyờn t c quyt nh bi.
A. s th t ca nhúm.
B. s electron trờn lp ngoi cựng.
C. s electron trờn v nguyờn t.
D. s th t ca chu k.
Câu 9: Cho bit Cu cú s hiu nguyờn t l 29. Cu hỡnh electron ca Cu l.
A. 1s22s22p63s23p64s13d10.
B. 1s22s22p63s23p64s23d9
C. 1s22s22p63s23p63d104s1.
D. 1s22s22p63s23p63d94s2.
Câu 10: Cỏc nguyờn t trong cựng mt chu kỡ cú c im chung l.
A. cựng s electron lp ngoi cựng.
B. cựng s lp electron.
C. cựng in tớch ht nhõn.

D. cựng s electron húa tr.
Câu 11: Nguyờn t ca mt nguyờn t X cú tng s ht c bn l 82 ht. Trong ú, tng s ht mang in nhiu hn s
ht khụng mang in l 22 ht. Kớ hiu nguyờn t ca nguyờn t X l
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu 12: Nguyờn t ca nguyờn t no sau õy l phi kim?
A. Q (Z=19).
B. D (Z=11).
C. R(Z=2).
D. A(Z=17).
Câu 13: S oxi hoỏ ca nguyờn t lu hunh trong cỏc cht : S, H2S, H2SO4, SO2 ln lt l .
A. 0, 2, +6, +4.
B. 0, +2, +6, +4.
C. 0, 2, +4, 4.
D. 0, 2, 6, +4.
Câu 14: Cho bit tng s electron trong ion AB32- l 42. Tng s proton ca A v B l 24. Trong ht nhõn A cng nh
B s proton bng s ntron. S khi ca A v B ln lt l
A. 12 v 16.
B. 14 v 16.
C. 32 v 16.
D. 16 v 8.
Câu 15: Trong cỏc cu hỡnh electron no di õy khụng ỳng ?
A. 1s22s22p63s23p54s2.
B. 1s22s22p63s23p6.

C. 1s22s22p63s23p63d64s2. D. 1s22s22p63s2.
Câu 16: Mt nguyờn t X cú tng s electron cỏc phõn lp s l 6 v tng s electron lp ngoi cựng l 6. Cho bit X
thuc v nguyờn t hoỏ hc no sau õy.
A. Clo (Z = 17).

B. Lu hunh (Z = 16).

C. Flo (Z = 9).

D. Oxi (Z = 8).


C©u 17: Tính nguyên tử khối trung bình của Mg biết Mg có 3 đồng vị

24
12

Mg ( 79%),

A. 24,0.

B. 24,37.
C. 24,4.
C©u 18: Trong nhóm kim loại kiềm, kim loại có bán kính nguyên tử nhỏ nhất là.

25
12

Mg ( 10%), còn lại là


26
12

Mg .

D. 24,32.

A. natri.
B. kali.
C. xesi.
D. liti.
C©u 19: Chọn câu trả lời đúng: Trong mỗi chu kì của bảng tuần hoàn, theo chiều điện tích hạt nhân tăng dần thì
A. bán kính nguyên tử và độ âm điện tăng.
B. bán kính nguyên tử giảm và độ âm điện tăng.
C. bán kính nguyên tử và độ âm điện giảm.
D. bán kính nguyên tử tăng và độ âm điện giảm .
C©u 20: Liên kết cộng hóa trị là liên kết
A. giữa các phi kim với nhau.
B. được tạo nên giữa hai nguyên tử bằng một hay nhiều cặp electron chung.
C. được hình thành do sự dùng chung electron của 2 nguyên tử khác nhau.
D. trong đó cặp electron chung bị lệch về một nguyên tử.
C©u 21: Trong phân tử M2O có tổng số hạt p,n,e là 140, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là
44 hạt. CTPT của M2X là.
A. K2O
B. Li2O
C. Na2O
D. Rb2O
C©u 22: Đồng vị là những nguyên tử có cùng số proton nhưng khác nhau về
A. điện tích hạt nhân.
B. Số nơtron.

C. Số electron.
D. số đơn vị điện tích hạt nhân.
C©u 23: Cho các phương trình phản ứng:(a) 2Fe 3Cl2 
 2FeCl3 ;(b) NaOH  HCl 
 NaCl  H2O :(c)

Fe3O4  4CO 
 3Fe  4CO2 ;(d) AgNO3  NaCl 
 AgCl  NaNO3 Trong các phản ứng trên, số phản ứng
oxi hóa - khử là
A. 1.

B. 4.

C. 3.

D. 2.

C©u 24: Nguyên tử Ca (Z=20) có số lớp electron trong nguyên tử là
A. 2.
B. 1.
C. 4.
D. 3.
C©u 25: Nguyên tố R có công thức oxit cao nhất là RO2. Hợp chất với hidro của R chứa 75% khối lượng R. Nguyên tử
khối của R là
A. 12.
B. 32.
C. 35,5.
D. 28.
C©u 26: Nguyên tử Y có 3e ở phân lớp 3p, Y có số hiệu nguyên tử Z là.

A. 17.
B. 13.
C. 15.
C©u 27: Dãy các nguyên tố được xếp theo chiều tăng của độ âm điện là.
A. F < Cl < O < S.
B. S < O < Cl < F.
C. S < Cl < O < F.
C©u 28: Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố, số chu kì nhỏ và chu kì lớn lần lượt là
A. 4 và 3.
B. 3 và 3.
C. 4 và 4.

D. 16.
D. S < F < O < Cl.
D. 3 và 4.

C©u 29: Dãy gồm các phân lớp eletron đã bão hòa.
A. s2, p4, d10, f11.
B. s1, p3, d7, f12.
C. s2, p5, d9, f13.
D. s2, p6, d10, f14.
C©u 30: Phát biểu sai là.
A. nhóm VIIA là nhóm halogen.
B. nhóm VIIIA là nhóm khí hiếm.
C. hầu hết các nguyên tố khí kiếm đều có 8 electron ở lớp ngoài cùng (trừ He có 2 electron).
D. nhóm IA là nhóm kim loại kiềm thổ.
----------------- HÕt -----------------


Sở Giáo Dục Và Đào Tạo An Giang

Tr-ờng THPT Nguyễn Khuyến
---------------

Kỳ thi KIểM TRA HọC Kỳ I KhốI 10

Họ tên thí sinh:.......................................................

Môn thi: HóA HọC
năm học: 2016 - 2017
(Thời gian làm bài: 45 phút)

SBD:........................................................................

Mã đề thi: 476

Câu 1: Trong nhúm kim loi kim, kim loi cú bỏn kớnh nguyờn t nh nht l.
A. liti.
B. natri.
C. xesi.
D. kali.
Câu 2: S oxi hoỏ ca nguyờn t lu hunh trong cỏc cht : S, H2S, H2SO4, SO2 ln lt l .
A. 0, 2, +4, 4.
B. 0, 2, +6, +4.
C. 0, +2, +6, +4.
D. 0, 2, 6, +4.
Câu 3: Liờn kt cng húa tr l liờn kt
A. c to nờn gia hai nguyờn t bng mt hay nhiu cp electron chung.
B. trong ú cp electron chung b lch v mt nguyờn t.
C. gia cỏc phi kim vi nhau.
D. c hỡnh thnh do s dựng chung electron ca 2 nguyờn t khỏc nhau.

Câu 4: Cỏc nguyờn t trong cựng mt chu kỡ cú c im chung l.
A. cựng s electron lp ngoi cựng.
B. cựng in tớch ht nhõn.
C. cựng s electron húa tr.
D. cựng s lp electron.
Câu 5: Liờn kt trong hp cht no di õy thuc loi liờn kt ion (bit õm in ca Cl (3,16), Al (1,61), Ca (1), S
(2,58).
A. CaCl2.
B. Al2S3.
C. CaS.
D. AlCl3.
Câu 6: Mt nguyờn t X cú tng s electron cỏc phõn lp s l 6 v tng s electron lp ngoi cựng l 6. Cho bit X
thuc v nguyờn t hoỏ hc no sau õy.
A. Clo (Z = 17).
B. Lu hunh (Z = 16).
C. Oxi (Z = 8).
D. Flo (Z = 9).
Câu 7: Tớnh cht húa hc ca nguyờn t cỏc nguyờn t c quyt nh bi.
A. s electron trờn lp ngoi cựng.
B. s electron trờn v nguyờn t.
C. s th t ca chu k.
D. s th t ca nhúm.
2Câu 8: Cho bit tng s electron trong ion AB3 l 42. Tng s proton ca A v B l 24. Trong ht nhõn A cng nh B
s proton bng s ntron. S khi ca A v B ln lt l
A. 14 v 16.
B. 12 v 16.
C. 32 v 16.
D. 16 v 8.
Câu 9: Nguyờn t ca nguyờn t no sau õy l phi kim?
A. D (Z=11).

B. Q (Z=19).
C. R(Z=2).
D. A(Z=17).
A
Câu 10: Kớ hiu nguyờn t Z X cho bit nhng iu gỡ v nguyờn t X?
A. nguyờn t khi trung bỡnh ca nguyờn t.
B. s hiu nguyờn t.
C. s hiu nguyờn t v s khi.
D. s khi ca nguyờn t.
Câu 11: Trong bng tun hon cỏc nguyờn t, s chu kỡ nh v chu kỡ ln ln lt l
A. 4 v 3.
B. 3 v 4.
C. 3 v 3.
D. 4 v 4.
Câu 12: Phỏt biu sai l.
A. nhúm VIIA l nhúm halogen.
B. hu ht cỏc nguyờn t khớ kim u cú 8 electron lp ngoi cựng (tr He cú 2 electron).
C. nhúm VIIIA l nhúm khớ him.
D. nhúm IA l nhúm kim loi kim th.
Câu 13: Dóy gm cỏc phõn lp eletron ó bóo hũa.
A. s1, p3, d7, f12.
B. s2, p4, d10, f11.
Câu 14: Trong nguyờn t ht mang in l
A. ch cú ht electron.
C. ch cú ht proton.

C. s2, p6, d10, f14.

D. s2, p5, d9, f13.


B. ht electron v proton.
D. ht ntron v electron.

Câu 15: Nguyờn t Ca (Z=20) cú s lp electron trong nguyờn t l
A. 4.
B. 2.
C. 1.
D. 3.
Câu 16: Chn cõu tr li ỳng: Trong mi chu kỡ ca bng tun hon, theo chiu in tớch ht nhõn tng dn thỡ
A. bỏn kớnh nguyờn t gim v õm in tng.
B. bỏn kớnh nguyờn t v õm in gim.
C. bỏn kớnh nguyờn t v õm in tng.
D. bỏn kớnh nguyờn t tng v õm in gim .


C©u 17: Cho kí hiệu nguyên tử của nguyên tố X là:
A. X có 12 notron.
C. X có11 proton.

23
11

Na, phát biểu sai là.
B. X có 11 notron.
D. X có 23 hạt trong hạt nhân.

C©u 18: Nguyên tử Y có 3e ở phân lớp 3p, Y có số hiệu nguyên tử Z là.
A. 13.

B. 17.


C. 16.

D. 15.

C©u 19: Cho biết Cu có số hiệu nguyên tử là 29. Cấu hình electron của Cu là.
A. 1s22s22p63s23p63d94s2.
B. 1s22s22p63s23p64s13d10.
C. 1s22s22p63s23p64s23d9
D. 1s22s22p63s23p63d104s1.
C©u 20: Cho 0,5 gam một kim loại X nhóm II vào nước thấy giải phóng ra 280 ml khí (đktc). Kim loại đó là
A. Ca.
B. Mg.
C. Ba.
D. Zn.
C©u 21: Trong các cấu hình electron nào dưới đây không đúng ?
A. 1s22s22p63s23p54s2.
B. 1s22s22p63s23p63d64s2. C. 1s22s22p63s2.
D. 1s22s22p63s23p6.
24
25
26
Mg .
C©u 22: Tính nguyên tử khối trung bình của Mg biết Mg có 3 đồng vị 12 Mg ( 79%), 12 Mg ( 10%), còn lại là 12
A. 24,4.

B. 24,0.
C. 24,32.
D. 24,37.
C©u 23: Nguyên tố R có công thức oxit cao nhất là RO2. Hợp chất với hidro của R chứa 75% khối lượng R. Nguyên tử

khối của R là
A. 12.
B. 35,5.
C. 32.
D. 28.
C©u 24: Cho phương trình phản ứng: FeSO4 + KMnO4 + H2SO4  Fe2(SO4)3 + K2SO4 +MnSO4 + H2O. Tổng hệ
số cân bằng của phản ứng là.
A. 36.
B. 10.
C. 5.
D. 8.
C©u 25: Trong phân tử M2O có tổng số hạt p,n,e là 140, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là
44 hạt. CTPT của M2X là.
A. Na2O
B. K2O
C. Rb2O
D. Li2O
C©u 26: Cho các phương trình phản ứng:(a) 2Fe 3Cl2 
 2FeCl3 ;(b) NaOH  HCl 
 NaCl  H2O :(c)

Fe3O4  4CO 
 3Fe  4CO2 ;(d) AgNO3  NaCl 
 AgCl  NaNO3 Trong các phản ứng trên, số phản ứng
oxi hóa - khử là
A. 2.
B. 4.
C. 1.
D. 3.
C©u 27: Nguyên tử của một nguyên tố X có tổng số hạt cơ bản là 82 hạt. Trong đó, tổng số hạt mang điện nhiều hơn số

hạt không mang điện là 22 hạt. Kí hiệu nguyên tử của nguyên tố X là
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
C©u 28: Dãy các nguyên tố được xếp theo chiều tăng của độ âm điện là.
A. S < O < Cl < F.
B. S < F < O < Cl.
C. F < Cl < O < S.
D. S < Cl < O < F.
C©u 29: Argon tách ra từ không khí là hỗn hợp của 3 đồng vị: 40 Ar ( 99,6%); 38 Ar ( 0,063%); 36 Ar ( 0,337%).
Nguyên tử khối trung bình của Ar là
A. 39,99.
B. 39,89.
C. 38,52.
D. 38,89.
C©u 30: Đồng vị là những nguyên tử có cùng số proton nhưng khác nhau về
A. số đơn vị điện tích hạt nhân.
B. Số electron.
C. điện tích hạt nhân.
D. Số nơtron.
----------------- HÕt -----------------


Sở Giáo Dục Và Đào Tạo An Giang
Tr-ờng THPT Nguyễn Khuyến

---------------

Kỳ thi KIểM TRA HọC Kỳ I KhốI 10

Họ tên thí sinh:.......................................................

Môn thi: HóA HọC
năm học: 2016 - 2017
(Thời gian làm bài: 45 phút)

SBD:........................................................................

Mã đề thi: 559

Câu 1: Trong cỏc cu hỡnh electron no di õy khụng ỳng ?
A. 1s22s22p63s23p6.
B. 1s22s22p63s2.
C. 1s22s22p63s23p63d64s2. D. 1s22s22p63s23p54s2.
Câu 2: Cho bit tng s electron trong ion AB32- l 42. Tng s proton ca A v B l 24. Trong ht nhõn A cng nh B
s proton bng s ntron. S khi ca A v B ln lt l
A. 14 v 16.
B. 16 v 8.
C. 32 v 16.
D. 12 v 16.
23
Câu 3: Cho kớ hiu nguyờn t ca nguyờn t X l: 11 Na, phỏt biu sai l.
A. X cú 12 notron.
B. X cú 23 ht trong ht nhõn.
C. X cú11 proton.
D. X cú 11 notron.

Câu 4: ng v l nhng nguyờn t cú cựng s proton nhng khỏc nhau v
A. in tớch ht nhõn.
B. S ntron.
C. s n v in tớch ht nhõn.
D. S electron.
Câu 5: Nguyờn t ca nguyờn t no sau õy l phi kim?
A. D (Z=11).
B. A(Z=17).
C. Q (Z=19).
Câu 6: Tớnh cht húa hc ca nguyờn t cỏc nguyờn t c quyt nh bi.
A. s electron trờn v nguyờn t.
B. s th t ca nhúm.
C. s electron trờn lp ngoi cựng.
D. s th t ca chu k.

D. R(Z=2).

Câu 7: Nguyờn t Y cú 3e phõn lp 3p, Y cú s hiu nguyờn t Z l.
A. 16.

B. 15.

C. 17.

D. 13.

Câu 8: Dóy gm cỏc phõn lp eletron ó bóo hũa.
A. s1, p3, d7, f12.
B. s2, p6, d10, f14.
C. s2, p5, d9, f13.

D. s2, p4, d10, f11.
Câu 9: Trong nhúm kim loi kim, kim loi cú bỏn kớnh nguyờn t nh nht l.
A. liti.
B. kali.
C. natri.
D. xesi.
Câu 10: Liờn kt trong hp cht no di õy thuc loi liờn kt ion (bit õm in ca Cl (3,16), Al (1,61), Ca (1), S
(2,58).
A. AlCl3.
B. CaCl2.
C. CaS.
D. Al2S3.
24
25
26
Mg .
Câu 11: Tớnh nguyờn t khi trung bỡnh ca Mg bit Mg cú 3 ng v 12 Mg ( 79%), 12 Mg ( 10%), cũn li l 12
A. 24,0.

B. 24,32.
C. 24,37.
D. 24,4.
Câu 12: Chn cõu tr li ỳng: Trong mi chu kỡ ca bng tun hon, theo chiu in tớch ht nhõn tng dn thỡ
A. bỏn kớnh nguyờn t tng v õm in gim .
B. bỏn kớnh nguyờn t v õm in gim.
C. bỏn kớnh nguyờn t gim v õm in tng.
D. bỏn kớnh nguyờn t v õm in tng.
Câu 13: Cho phng trỡnh phn ng: FeSO4 + KMnO4 + H2SO4 Fe2(SO4)3 + K2SO4 +MnSO4 + H2O. Tng h
s cõn bng ca phn ng l.
A. 10.

B. 8.
C. 5.
D. 36.
Câu 14: Liờn kt cng húa tr l liờn kt
A. c to nờn gia hai nguyờn t bng mt hay nhiu cp electron chung.
B. gia cỏc phi kim vi nhau.
C. c hỡnh thnh do s dựng chung electron ca 2 nguyờn t khỏc nhau.
D. trong ú cp electron chung b lch v mt nguyờn t.
Câu 15: Argon tỏch ra t khụng khớ l hn hp ca 3 ng v: 40 Ar ( 99,6%); 38 Ar ( 0,063%); 36 Ar ( 0,337%).
Nguyờn t khi trung bỡnh ca Ar l
A. 39,99.
B. 38,52.
C. 38,89.
D. 39,89.
Câu 16: Cho cỏc phng trỡnh phn ng:(a) 2Fe 3Cl2
2FeCl3 ;(b) NaOH HCl
NaCl H2O :(c)

Fe3O4 4CO
3Fe 4CO2 ;(d) AgNO3 NaCl
AgCl NaNO3 Trong cỏc phn ng trờn, s phn ng
oxi húa - kh l
A. 1.

B. 3.

C. 2.

D. 4.



C©u 17: Cho biết Cu có số hiệu nguyên tử là 29. Cấu hình electron của Cu là.
A. 1s22s22p63s23p63d104s1.
B. 1s22s22p63s23p64s23d9
C. 1s22s22p63s23p64s13d10.
D. 1s22s22p63s23p63d94s2.
C©u 18: Các nguyên tố trong cùng một chu kì có đặc điểm chung là.
A. cùng số electron lớp ngoài cùng.
B. cùng số electron hóa trị.
C. cùng điện tích hạt nhân.
D. cùng số lớp electron.
C©u 19: Nguyên tử Ca (Z=20) có số lớp electron trong nguyên tử là
A. 2.
B. 1.
C. 3.
D. 4.
C©u 20: Số oxi hoá của nguyên tố lưu huỳnh trong các chất : S, H2S, H2SO4, SO2 lần lượt là .
A. 0, –2, +4, –4.
B. 0, –2, –6, +4.
C. 0, +2, +6, +4.
D. 0, –2, +6, +4.
A
C©u 21: Kí hiệu nguyên tử Z X cho biết những điều gì về nguyên tố X?
A. số khối của nguyên tử.
B. nguyên tử khối trung bình của nguyên tử.
C. số hiệu nguyên tử.
D. số hiệu nguyên tử và số khối.
C©u 22: Nguyên tố R có công thức oxit cao nhất là RO2. Hợp chất với hidro của R chứa 75% khối lượng R. Nguyên tử
khối của R là
A. 35,5.

B. 12.
C. 32.
D. 28.
C©u 23: Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố, số chu kì nhỏ và chu kì lớn lần lượt là
A. 4 và 4.
B. 3 và 3.
C. 4 và 3.
D. 3 và 4.
C©u 24: Một nguyên tử X có tổng số electron ở các phân lớp s là 6 và tổng số electron lớp ngoài cùng là 6. Cho biết X
thuộc về nguyên tố hoá học nào sau đây.
A. Oxi (Z = 8).
B. Clo (Z = 17).
C. Flo (Z = 9).
D. Lưu huỳnh (Z = 16).
C©u 25: Phát biểu sai là.
A. nhóm IA là nhóm kim loại kiềm thổ.
B. nhóm VIIA là nhóm halogen.
C. nhóm VIIIA là nhóm khí hiếm.
D. hầu hết các nguyên tố khí kiếm đều có 8 electron ở lớp ngoài cùng (trừ He có 2 electron).
C©u 26: Dãy các nguyên tố được xếp theo chiều tăng của độ âm điện là.
A. S < F < O < Cl.
B. F < Cl < O < S.
C. S < Cl < O < F.
D. S < O < Cl < F.
C©u 27: Trong phân tử M2O có tổng số hạt p,n,e là 140, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là
44 hạt. CTPT của M2X là.
A. Rb2O
B. Na2O
C. K2O
D. Li2O

C©u 28: Nguyên tử của một nguyên tố X có tổng số hạt cơ bản là 82 hạt. Trong đó, tổng số hạt mang điện nhiều hơn số
hạt không mang điện là 22 hạt. Kí hiệu nguyên tử của nguyên tố X là
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
C©u 29: Cho 0,5 gam một kim loại X nhóm II vào nước thấy giải phóng ra 280 ml khí (đktc). Kim loại đó là
A. Zn.
B. Ca.
C. Mg.
D. Ba.
C©u 30: Trong nguyên tử hạt mang điện là
A. chỉ có hạt proton.
B. hạt nơtron và electron.
C. chỉ có hạt electron.
D. hạt electron và proton.
----------------- HÕt -----------------


Sở Giáo Dục Và Đào Tạo An Giang
Tr-ờng THPT Nguyễn Khuyến
---------------

Kỳ thi KIểM TRA HọC Kỳ I KhốI 10

Họ tên thí sinh:.......................................................


Môn thi: HóA HọC
năm học: 2016 - 2017
(Thời gian làm bài: 45 phút)

SBD:........................................................................

Mã đề thi: 633

Câu 1: Trong bng tun hon cỏc nguyờn t, s chu kỡ nh v chu kỡ ln ln lt l
A. 4 v 4.
B. 3 v 4.
C. 4 v 3.
D. 3 v 3.
Câu 2: S oxi hoỏ ca nguyờn t lu hunh trong cỏc cht : S, H2S, H2SO4, SO2 ln lt l .
A. 0, 2, +4, 4.
B. 0, +2, +6, +4.
C. 0, 2, 6, +4.
D. 0, 2, +6, +4.
Câu 3: Trong phõn t M2O cú tng s ht p,n,e l 140, trong ú s ht mang in nhiu hn s ht khụng mang in l
44 ht. CTPT ca M2X l.
A. Rb2O
B. Na2O
C. K2O
D. Li2O
Câu 4: Liờn kt cng húa tr l liờn kt
A. gia cỏc phi kim vi nhau.
B. c to nờn gia hai nguyờn t bng mt hay nhiu cp electron chung.
C. trong ú cp electron chung b lch v mt nguyờn t.
D. c hỡnh thnh do s dựng chung electron ca 2 nguyờn t khỏc nhau.

Câu 5: Dóy cỏc nguyờn t c xp theo chiu tng ca õm in l.
A. F < Cl < O < S.
B. S < Cl < O < F.
C. S < F < O < Cl.
D. S < O < Cl < F.
Câu 6: Nguyờn t ca mt nguyờn t X cú tng s ht c bn l 82 ht. Trong ú, tng s ht mang in nhiu hn s
ht khụng mang in l 22 ht. Kớ hiu nguyờn t ca nguyờn t X l
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu 7: Phỏt biu sai l.
A. nhúm VIIIA l nhúm khớ him.
B. nhúm IA l nhúm kim loi kim th.
C. hu ht cỏc nguyờn t khớ kim u cú 8 electron lp ngoi cựng (tr He cú 2 electron).
D. nhúm VIIA l nhúm halogen.
Câu 8: Cỏc nguyờn t trong cựng mt chu kỡ cú c im chung l.
A. cựng in tớch ht nhõn.
B. cựng s electron lp ngoi cựng.
C. cựng s electron húa tr.
D. cựng s lp electron.
Câu 9: Dóy gm cỏc phõn lp eletron ó bóo hũa.
A. s2, p4, d10, f11.
B. s1, p3, d7, f12.

C. s2, p6, d10, f14.


D. s2, p5, d9, f13.

Câu 10: Nguyờn t Y cú 3e phõn lp 3p, Y cú s hiu nguyờn t Z l.
A. 16.
B. 15.
Câu 11: Trong nguyờn t ht mang in l
A. ht electron v proton.
C. ch cú ht proton.

C. 13.

D. 17.

B. ht ntron v electron.
D. ch cú ht electron.

Câu 12: Mt nguyờn t X cú tng s electron cỏc phõn lp s l 6 v tng s electron lp ngoi cựng l 6. Cho bit X
thuc v nguyờn t hoỏ hc no sau õy.
A. Lu hunh (Z = 16).
B. Clo (Z = 17).
C. Oxi (Z = 8).
D. Flo (Z = 9).
Câu 13: Chn cõu tr li ỳng: Trong mi chu kỡ ca bng tun hon, theo chiu in tớch ht nhõn tng dn thỡ
A. bỏn kớnh nguyờn t v õm in gim.
B. bỏn kớnh nguyờn t tng v õm in gim .
C. bỏn kớnh nguyờn t v õm in tng.
D. bỏn kớnh nguyờn t gim v õm in tng.
Câu 14: Argon tỏch ra t khụng khớ l hn hp ca 3 ng v: 40 Ar ( 99,6%); 38 Ar ( 0,063%); 36 Ar ( 0,337%).
Nguyờn t khi trung bỡnh ca Ar l

A. 39,99.
B. 38,89.
C. 39,89.
D. 38,52.
Câu 15: Trong cỏc cu hỡnh electron no di õy khụng ỳng ?
A. 1s22s22p63s23p63d64s2. B. 1s22s22p63s23p54s2.
C. 1s22s22p63s23p6.
D. 1s22s22p63s2.
Câu 16: Cho 0,5 gam mt kim loi X nhúm II vo nc thy gii phúng ra 280 ml khớ (ktc). Kim loi ú l
A. Ca.
B. Ba.
C. Mg.
D. Zn.


C©u 17: Cho phương trình phản ứng: FeSO4 + KMnO4 + H2SO4  Fe2(SO4)3 + K2SO4 +MnSO4 + H2O. Tổng hệ
số cân bằng của phản ứng là.
A. 36.
B. 10.
C. 8.
D. 5.
C©u 18: Nguyên tố R có công thức oxit cao nhất là RO2. Hợp chất với hidro của R chứa 75% khối lượng R. Nguyên tử
khối của R là
A. 35,5.
B. 28.
C. 32.
D. 12.
C©u 19: Cho các phương trình phản ứng:(a) 2Fe 3Cl2 
 2FeCl3 ;(b) NaOH  HCl 
 NaCl  H2O :(c)


Fe3O4  4CO 
 3Fe  4CO2 ;(d) AgNO3  NaCl 
 AgCl  NaNO3 Trong các phản ứng trên, số phản ứng
oxi hóa - khử là
A. 4.

B. 3.

C. 2.

D. 1.

C©u 20: Nguyên tử Ca (Z=20) có số lớp electron trong nguyên tử là
A. 4.
B. 1.
C. 2.
D. 3.
C©u 21: Liên kết trong hợp chất nào dưới đây thuộc loại liên kết ion (biết độ âm điện của Cl (3,16), Al (1,61), Ca (1), S
(2,58).
A. CaS.
B. AlCl3.
C. CaCl2.
D. Al2S3.
C©u 22: Tính chất hóa học của nguyên tử các nguyên tố được quyết định bởi.
A. số electron trên vỏ nguyên tử.
B. số thứ tự của chu kỳ.
C. số electron trên lớp ngoài cùng.
D. số thứ tự của nhóm.
C©u 23: Đồng vị là những nguyên tử có cùng số proton nhưng khác nhau về

A. Số nơtron.
B. Số electron.
C. số đơn vị điện tích hạt nhân.
D. điện tích hạt nhân.
C©u 24: Cho biết Cu có số hiệu nguyên tử là 29. Cấu hình electron của Cu là.
A. 1s22s22p63s23p64s23d9
B. 1s22s22p63s23p63d94s2.
C. 1s22s22p63s23p63d104s1.
D. 1s22s22p63s23p64s13d10.
24
Mg ( 79%), 1225 Mg ( 10%), còn lại là
C©u 25: Tính nguyên tử khối trung bình của Mg biết Mg có 3 đồng vị 12
A. 24,32.
B. 24,0.
C. 24,37.
C©u 26: Trong nhóm kim loại kiềm, kim loại có bán kính nguyên tử nhỏ nhất là.

26
12

Mg .

D. 24,4.

A. kali.
B. liti.
C. xesi.
D. natri.
23
C©u 27: Cho kí hiệu nguyên tử của nguyên tố X là: 11 Na, phát biểu sai là.

A. X có 11 notron.
B. X có11 proton.
C. X có 23 hạt trong hạt nhân.
D. X có 12 notron.
2C©u 28: Cho biết tổng số electron trong ion AB3 là 42. Tổng số proton của A và B là 24. Trong hạt nhân A cũng như
B số proton bằng số nơtron. Số khối của A và B lần lượt là
A. 14 và 16.
B. 16 và 8.
C. 12 và 16.
D. 32 và 16.
A
C©u 29: Kí hiệu nguyên tử Z X cho biết những điều gì về nguyên tố X?
A. số hiệu nguyên tử.
B. số hiệu nguyên tử và số khối.
C. số khối của nguyên tử.
D. nguyên tử khối trung bình của nguyên tử.
C©u 30: Nguyên tử của nguyên tố nào sau đây là phi kim?
A. A(Z=17).

B. D (Z=11).

C. Q (Z=19).
----------------- HÕt -----------------

D. R(Z=2).


KỲ THI HỌC KỲ I - NĂM HỌC 2016-2017
ĐÁP ÁN - MÔN: HÓA - KHỐI 10
Lưu ý: TTCM kiểm tra và xác nhận đáp án đúng. Gửi lại cho đ/c Hiện chấm.

MÃ ĐỀ THI
195

281

312

476

559

633

Câu 1

B

C

A

A

D

B

Câu 2

B


A

A

B

C

D

Câu 3

A

C

C

A

D

C

Câu 4

D

A


A

D

B

B

Câu 5

B

D

A

A

B

B

Câu 6

D

D

B


B

C

A

Câu 7

D

A

C

A

B

B

Câu 8

D

C

B

C


B

D

Câu 9

C

C

C

D

A

C

Câu 10

C

D

B

C

B


B

Câu 11

C

A

B

B

B

A

Câu 12

D

D

D

D

C

A


Câu 13

D

A

A

C

D

D

Câu 14

D

A

C

B

A

A

Câu 15


B

A

A

A

A

B

Câu 16

C

C

B

A

C

A

Câu 17

D


B

D

B

A

A

Câu 18

B

C

D

D

D

D

Câu 19

D

D


B

D

D

C

Câu 20

B

B

B

A

D

A

Câu 21

A

C

A


A

D

C

Câu 22

B

C

B

C

B

C

Câu 23

B

B

D

A


D

A

Câu 24

A

C

C

A

D

C

Câu 25

C

C

A

B

A


A

Câu 26

A

A

C

A

C

B

Câu 27

B

D

C

D

C

A


Câu 28

D

D

D

D

A

D

Câu 29

D

D

D

A

B

B

Câu 30


D

B

D

D
D
A
Thoại Sơn, ngày ….. tháng 12 năm 2016
Tổ trưởng chuyên môn
(Ký, ghi rõ họ và tên)



×