Tải bản đầy đủ (.pdf) (13 trang)

đề thi hk môn địa khối 11 năm 2016-2017

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (313.38 KB, 13 trang )

Sở Giáo Dục Và Đào Tạo An Giang
Tr-ờng THPT Nguyễn Khuyến
--------------Họ tên thí sinh:.......................................................

Kỳ thi KIểM TRA HọC Kỳ I KhốI 11

SBD:........................................................................

Mã đề thi: 199

Môn thi: A Lí
năm học: 2016 - 2017
(Thời gian làm bài: 45 phút)

Câu 1: õy khụng phi l mt c im ca cụng nghip Hoa K:
A. Cụng nghip nng lng l ngnh cú vai trũ quan trng nht.
B. T trng ca cụng nghip ang gim dn trong c cu GDP.
C. L ngnh to ngun hng xut khu ch yu ca Hoa K.
D. Sn xut cụng nghip cú s phõn hoỏ gia cỏc vựng.
Câu 2: õy l c im ni bt v xó hi ca hu ht cỏc nc M La Tinh:
A. Cú trỡnh ụ th hoỏ rt cao.
B. Cú t l tng dõn s thuc loi ln nht th gii.
C. Cú s chờnh lch quỏ ln v thu nhp gia ngi giu v ngi nghốo.
D. Cú t l ngi dõn sng di mc nghốo kh ln nht th gii.
Câu 3: im sỏng trong bc tranh ton cnh v kinh t - xó hi ca chõu Phi hin nay l
A. t l tng trng kinh t tng i cao trong thp niờn va qua.
B. cỏc nc nghốo ó nhn c s giỳp ca nhiu nc v t chc quc t.
C. tỡnh trng xung t sc tc ó gim nhiu.
D. t l gia tng dõn s ó gim nhanh, bng mc bỡnh quõn th gii.
Câu 4: Nguyờn nhõn gõy nờn hiu ng nh kớnh l
A. s gia tng lng khớ C02 trong khớ quyn.


B. khớ thi CFCs quỏ nhiu trong khớ quyn.
C. tng ụdụn b mng dn v thng Nam cc.
D. cht thi ra mụi trng khụng qua x lớ.
Câu 5: Trong xut khu ca th gii (nm 2004), EU chim:
A. 27,7%.
B. 31%.
C. 37,7%.
D. 40%.
Câu 6: Dõn c ụ th chim t trng cao M La Tinh do
A. quỏ trỡnh ụ th hoỏ din ra rt sm v rt mnh m.
B. hu ht cỏc quc gia u cú ngnh cụng nghip phỏt trin.
C. dõn nụng thụn di c ra thnh th do thnh th cú mc sng cao hn.
D. ci cỏch rung t khụng trit lm dõn nghốo mt t phi b ra thnh th tỡm vic lm.
Câu 7: Nguyờn nhõn chớnh dn n s suy gim a dng sinh vt l
A. Trỏi t núng lờn, khớ hu thay i tht thng.
B. vic khai thỏc thiờn nhiờn quỏ mc ca con ngi.
C. ngun cht thi c hi t sn xut v sinh hot.
D. din tớch rng ngy cng b thu hp.
Câu 8: Nhng ti nguyờn no ang b khai thỏc mnh chõu Phi?
A. Khoỏng sn, rng.
B. t.
C. Sinh vt bin.
D. Nc ngt.
Câu 9: Vựng cú nhiu trung tõm cụng nghip nht Hoa K l:
A. Vựng phớa Tõy.
B. Vựng ụng Bc.
C. Vựng phớa Nam.
D. A-la-xca v Ha-oai.
Câu 10: Biu hin no sau õy th hin rừ nht s gi hoỏ dõn s th gii?
A. T sut gia tng dõn s ang gim nhanh cỏc nc phỏt trin.

B. Thi gian dõn s tng gp ụi ang dng li mc 47 nm.
C. T l ngi trờn 65 tui ngy cng cao.
D. Ch s HDI ca c th gii ang tng nhanh.
Câu 11: Vit Nam l thnh viờn ca t chc liờn kt khu vc no sau õy?
A. NAFTA.
B. EU.
C. OPEC.
D. APEC.
Câu 12: õy l sn phm cụng nghip m Hoa K hin ang dn u th gii v sn lng:
A. Than ỏ.
B. Du thụ.
C. in.
D. Thộp.
Câu 13: Da vo bng s liu sau õy:
C cu GDP phõn theo khu vc kinh t ca cỏc nhúm nc nm 2004. (n v:%)
Nhúm nc
Khu vc I
Khu vc II
Khu vc III
Phỏt trin
2,0
27.0
71,0
ang phỏt trin
25,0
32,0
43,0
th hin c cu GDP phõn theo khu vc kinh t ca hai nhúm nc phỏt trin v ang phỏt trin nm 2004, biu
no sau õy thớch hp nht?
A. Biu min.

B. Biu trũn.
C. Biu ct.
D. Biu ng.
Câu 14: Thnh viờn th 150 ca T chc thng mi th gii l
A. Nga.
B. Trung Quc.
C. Cam-pu-chia
D. Vit Nam
Câu 15: Da vo bng s liu sau:
Dõn s Hoa K thi kỡ 1800 2014
(n v: triu ngi)


Năm
1800
1840
1880
1960
2005
2014
5
17
50
179
296,5
318,9
Dân số
Hãy cho biết nhận xét nào sau đây chính xác nhất về gia tăng dân số Hoa Kỳ thời kì 1800 – 2014
A. Tăng liên tục và không đều.
B. Giai đoạn 1800 - 1840 và 1880 – 1960: tăng chậm.

C. Giai đoạn 1800 - 1840 và 1880 – 1960: tăng nhanh.
D. Giai đoạn 1960 - 2014: tăng nhanh.
C©u 16: Đặc trưng cách mạng khoa học và công nghệ hiện đại là
A. làm xuất hiện và phát triển công nghệ cao.
B. sản xuất hoàn toàn bằng máy móc.
C. tạo sự ra đời của nền kinh tế tri thức.
D. thực hiện sản xuất đại cơ khí và tự động hoá cục bộ.
C©u 17: Hoạt động ngoại thương của hoa Kỳ có đặc điểm:
A. Chiếm gần ½ tổng kim ngạch ngoại thương của toàn thế giới.
B. Những năm gần đây luôn trong tình trạng nhập siêu.
C. Là ngành giữ vai trò quan trọng nhất trong kinh tế.
D. Đang dẫn đầu thế giới và luôn trong tình trạng xuất siêu.
C©u 18: A-la-xca là
A. tên một thành phố ở Hoa Kỳ.
B. tên một tiểu bang của Hoa Kỳ, nằm giữa Thái Bình Dương.
C. một bang của Hoa Kỳ, nằm ở trung tâm Bắc Mỹ.
D. một bang của Hoa Kỳ, nằm ở tây bắc của Bắc Mỹ.
C©u 19: Trang trại của Hoa Kỳ có sự thay đổi:
A. Số lượng trang trại ngày càng giảm.
B. Số lượng trang trại ngày càng tăng.
C. Số lượng trang trại ngày càng tăng, diện tích bình quân mỗi trang trại giảm.
D. Số lượng trang trại ngày càng giảm, diện tích bình quân mỗi trang trại tăng.
C©u 20: Trụ sở của tổ hợp công nghiệp hàng không E-bớt đặt tại:
A. Tu-lu-dơ.
B. Pa-ri.
C. Ma-đrit.
D. Bruc-xen.
C©u 21: Quốc gia có trữ lượng dầu mỏ lớn nhất khu vực Tây Nam Á và Trung Á là
A. Ả-rập-Xê-út.
B. I-ran.

C. Cô-oét.
D. I-rắc.
C©u 22: Công ti xuyên quốc gia là công ti
A. của một tổ chức quốc tế, có phạm vi hoạt động trên nhiều quốc gia.
B. của một quốc gia nhưng có phạm vi hoạt động trên nhiều quốc gia.
C. do nhiều quốc gia hùn vốn thành lập và có thể hoạt động trên cả thế giới.
D. được thành lập do sự hợp tác của các nước trong một khu vực.
C©u 23: Đây là một biểu hiện của xu thế toàn cầu hoá:
A. Sự ra đời của nền kinh tế tri thức.
B. Sự xuất hiện của nhiều tổ chức liên kết khu vực.
C. Nợ của các nước đang phát triển ngày càng tăng.
D. Thương mại quốc tế ngày càng phát triển mạnh.
C©u 24: Hoa Kỳ nằm giữa hai đại dương.
A. Thái Bình Dương và Đại Tây Dương.
B. Đại Tây Dương và Bắc Băng Dương.
C. Đại Tây Dương và Ấn Độ Dương.
D. Ấn Độ Dương và Thái Bình Dương.
C©u 25: Ở Hoa Kỳ , lúa mì được trồng nhiều ở đâu?
A. Vùng phía Đông.
B. Phía bắc vùng Trung tâm.
C. Vùng phía Tây.
D. Ven vịnh Mê-hi-cô.
C©u 26: Cộng đồng châu Âu (EC) đổi tên thành Liên minh châu Âu (EU) từ năm:
A. 1957.
B. 1958.
C. 1967.
D. 1993.
C©u 27: Tầng ôdôn bị thủng là do
A. lượng khí C02 đưa vào khí quyển ngày càng tăng.
B. khí thải CFCs được đưa vào khí quyển với số lượng lớn.

C. Nhiệt độ của khí quyển tăng lên.
D. chất thải của công nghiệp và sinh hoạt ngày càng nhiều.
C©u 28: Một luật sư người I-ta-li-a có thể hành nghề ở Béc-lin như một luật sư người Đức. Đây là biểu hiện của
A. sự tự do di chuyển.
B. tự do lưu thông dịch vụ.
C. tự do lưu thông hàng hoá.
D. tự do lưu thông tiền vốn.
C©u 29: Loại tài nguyên làm chổ dựa cho sự phát tiển kinh tế - xã hội của các nước Tây Nam Á là
A. đất đai.
B. khoáng sản.
C. biển.
D. dầu khí.
C©u 30: Nước nào sau đây không thuộc nhóm nước công nghiệp mới?
A. Xin-ga-po.
B. Bra-xin.
C. Thái Lan.
D. Hàn Quốc.

----------------- HÕt -----------------


Sở Giáo Dục Và Đào Tạo An Giang
Tr-ờng THPT Nguyễn Khuyến
--------------Họ tên thí sinh:.......................................................

Kỳ thi KIểM TRA HọC Kỳ I KhốI 11

SBD:........................................................................

Mã đề thi: 213


Môn thi: A Lí
năm học: 2016 - 2017
(Thời gian làm bài: 45 phút)

Câu 1: Da vo bng s liu sau õy:
C cu GDP phõn theo khu vc kinh t ca cỏc nhúm nc nm 2004. (n v:%)
Nhúm nc
Khu vc I
Khu vc II
Khu vc III
Phỏt trin
2,0
27.0
71,0
ang phỏt trin
25,0
32,0
43,0
th hin c cu GDP phõn theo khu vc kinh t ca hai nhúm nc phỏt trin v ang phỏt trin nm 2004, biu
no sau õy thớch hp nht?
A. Biu min.
B. Biu ng.
C. Biu ct.
D. Biu trũn.
Câu 2: Hoa K nm gia hai i dng.
A. Thỏi Bỡnh Dng v i Tõy Dng.
B. i Tõy Dng v Bc Bng Dng.
C. n Dng v Thỏi Bỡnh Dng.
D. i Tõy Dng v n Dng.

Câu 3: Cng ng chõu u (EC) i tờn thnh Liờn minh chõu u (EU) t nm:
A. 1958.
B. 1957.
C. 1967.
D. 1993.
Câu 4: Da vo bng s liu sau:
Dõn s Hoa K thi kỡ 1800 2014
(n v: triu ngi)
Nm
1800
1840
1880
1960
2005
2014
5
17
50
179
296,5
318,9
Dõn s
Hóy cho bit nhn xột no sau õy chớnh xỏc nht v gia tng dõn s Hoa K thi kỡ 1800 2014
A. Giai on 1960 - 2014: tng nhanh.
B. Giai on 1800 - 1840 v 1880 1960: tng chm.
C. Giai on 1800 - 1840 v 1880 1960: tng nhanh.
D. Tng liờn tc v khụng u.
Câu 5: Vựng cú nhiu trung tõm cụng nghip nht Hoa K l:
A. Vựng phớa Nam.
B. Vựng phớa Tõy.

C. Vựng ụng Bc.
D. A-la-xca v Ha-oai.
Câu 6: Dõn c ụ th chim t trng cao M La Tinh do
A. dõn nụng thụn di c ra thnh th do thnh th cú mc sng cao hn.
B. ci cỏch rung t khụng trit lm dõn nghốo mt t phi b ra thnh th tỡm vic lm.
C. quỏ trỡnh ụ th hoỏ din ra rt sm v rt mnh m.
D. hu ht cỏc quc gia u cú ngnh cụng nghip phỏt trin.
Câu 7: õy khụng phi l mt c im ca cụng nghip Hoa K:
A. Sn xut cụng nghip cú s phõn hoỏ gia cỏc vựng.
B. Cụng nghip nng lng l ngnh cú vai trũ quan trng nht.
C. T trng ca cụng nghip ang gim dn trong c cu GDP.
D. L ngnh to ngun hng xut khu ch yu ca Hoa K.
Câu 8: Nguyờn nhõn chớnh dn n s suy gim a dng sinh vt l
A. ngun cht thi c hi t sn xut v sinh hot.
B. vic khai thỏc thiờn nhiờn quỏ mc ca con ngi.
C. Trỏi t núng lờn, khớ hu thay i tht thng.
D. din tớch rng ngy cng b thu hp.
Câu 9: Mt lut s ngi I-ta-li-a cú th hnh ngh Bộc-lin nh mt lut s ngi c. õy l biu hin ca
A. t do lu thụng tin vn.
B. s t do di chuyn.
C. t do lu thụng dch v.
D. t do lu thụng hng hoỏ.
Câu 10: Biu hin no sau õy th hin rừ nht s gi hoỏ dõn s th gii?
A. T l ngi trờn 65 tui ngy cng cao.
B. Ch s HDI ca c th gii ang tng nhanh.
C. T sut gia tng dõn s ang gim nhanh cỏc nc phỏt trin.
D. Thi gian dõn s tng gp ụi ang dng li mc 47 nm.
Câu 11: Cụng ti xuyờn quc gia l cụng ti
A. do nhiu quc gia hựn vn thnh lp v cú th hot ng trờn c th gii.
B. ca mt t chc quc t, cú phm vi hot ng trờn nhiu quc gia.

C. c thnh lp do s hp tỏc ca cỏc nc trong mt khu vc.
D. ca mt quc gia nhng cú phm vi hot ng trờn nhiu quc gia.
Câu 12: Tr s ca t hp cụng nghip hng khụng E-bt t ti:
A. Ma-rit.
B. Tu-lu-d.
C. Pa-ri.
D. Bruc-xen.
Câu 13: Tng ụdụn b thng l do


A. Nhiệt độ của khí quyển tăng lên.
B. khí thải CFCs được đưa vào khí quyển với số lượng lớn.
C. chất thải của công nghiệp và sinh hoạt ngày càng nhiều.
D. lượng khí C02 đưa vào khí quyển ngày càng tăng.
C©u 14: Thành viên thứ 150 của Tổ chức thương mại thế giới là
A. Nga.
B. Cam-pu-chia
C. Trung Quốc.
D. Việt Nam
C©u 15: Hoạt động ngoại thương của hoa Kỳ có đặc điểm:
A. Chiếm gần ½ tổng kim ngạch ngoại thương của toàn thế giới.
B. Những năm gần đây luôn trong tình trạng nhập siêu.
C. Là ngành giữ vai trò quan trọng nhất trong kinh tế.
D. Đang dẫn đầu thế giới và luôn trong tình trạng xuất siêu.
C©u 16: Việt Nam là thành viên của tổ chức liên kết khu vực nào sau đây?
A. NAFTA.
B. APEC.
C. EU.
D. OPEC.
C©u 17: Trong xuất khẩu của thế giới (năm 2004), EU chiếm:

A. 40%.
B. 37,7%.
C. 27,7%.
D. 31%.
C©u 18: Nước nào sau đây không thuộc nhóm nước công nghiệp mới?
A. Bra-xin.
B. Xin-ga-po.
C. Thái Lan.
D. Hàn Quốc.
C©u 19: Loại tài nguyên làm chổ dựa cho sự phát tiển kinh tế - xã hội của các nước Tây Nam Á là
A. dầu khí.
B. biển.
C. đất đai.
D. khoáng sản.
C©u 20: Những tài nguyên nào đang bị khai thác mạnh ở châu Phi?
A. Sinh vật biển.
B. Khoáng sản, rừng.
C. Đất.
D. Nước ngọt.
C©u 21: Ở Hoa Kỳ , lúa mì được trồng nhiều ở đâu?
A. Ven vịnh Mê-hi-cô.
B. Vùng phía Tây.
C. Phía bắc vùng Trung tâm.
D. Vùng phía Đông.
C©u 22: Đây là đặc điểm nổi bật về xã hội của hầu hết các nước Mỹ La Tinh:
A. Có tỉ lệ tăng dân số thuộc loại lớn nhất thế giới.
B. Có trình độ đô thị hoá rất cao.
C. Có sự chênh lệch quá lớn về thu nhập giữa người giàu và người nghèo.
D. Có tỉ lệ người dân sống dưới mức nghèo khổ lớn nhất thế giới.
C©u 23: Đây là sản phẩm công nghiệp mà Hoa Kỳ hiện đang dẫn đầu thế giới về sản lượng:

A. Dầu thô.
B. Điện.
C. Than đá.
D. Thép.
C©u 24: Trang trại của Hoa Kỳ có sự thay đổi:
A. Số lượng trang trại ngày càng giảm.
B. Số lượng trang trại ngày càng giảm, diện tích bình quân mỗi trang trại tăng.
C. Số lượng trang trại ngày càng tăng.
D. Số lượng trang trại ngày càng tăng, diện tích bình quân mỗi trang trại giảm.
C©u 25: A-la-xca là
A. một bang của Hoa Kỳ, nằm ở tây bắc của Bắc Mỹ.
B. tên một thành phố ở Hoa Kỳ.
C. một bang của Hoa Kỳ, nằm ở trung tâm Bắc Mỹ.
D. tên một tiểu bang của Hoa Kỳ, nằm giữa Thái Bình Dương.
C©u 26: Nguyên nhân gây nên hiệu ứng nhà kính là
A. tầng ôdôn bị mỏng dần và thủng ở Nam cực.
B. khí thải CFCs quá nhiều trong khí quyển.
C. sự gia tăng lượng khí C02 trong khí quyển.
D. chất thải ra môi trường không qua xử lí.
C©u 27: Đặc trưng cách mạng khoa học và công nghệ hiện đại là
A. sản xuất hoàn toàn bằng máy móc.
B. làm xuất hiện và phát triển công nghệ cao.
C. tạo sự ra đời của nền kinh tế tri thức.
D. thực hiện sản xuất đại cơ khí và tự động hoá cục bộ.
C©u 28: Điểm sáng trong bức tranh toàn cảnh về kinh tế - xã hội của châu Phi hiện nay là
A. tỉ lệ tăng trưởng kinh tế tương đối cao trong thập niên vừa qua.
B. các nước nghèo đã nhận được sự giúp đở của nhiều nước và tổ chức quốc tế.
C. tình trạng xung đột sắc tộc đã giảm nhiều.
D. tỉ lệ gia tăng dân số đã giảm nhanh, bằng mức bình quân thế giới.
C©u 29: Quốc gia có trữ lượng dầu mỏ lớn nhất khu vực Tây Nam Á và Trung Á là

A. Ả-rập-Xê-út.
B. I-rắc.
C. I-ran.
D. Cô-oét.
C©u 30: Đây là một biểu hiện của xu thế toàn cầu hoá:
A. Nợ của các nước đang phát triển ngày càng tăng.
B. Sự xuất hiện của nhiều tổ chức liên kết khu vực.
C. Sự ra đời của nền kinh tế tri thức.
D. Thương mại quốc tế ngày càng phát triển mạnh.

----------------- HÕt -----------------


Sở Giáo Dục Và Đào Tạo An Giang
Tr-ờng THPT Nguyễn Khuyến
--------------Họ tên thí sinh:.......................................................

Kỳ thi KIểM TRA HọC Kỳ I KhốI 11

SBD:........................................................................

Mã đề thi: 358

Môn thi: A Lí
năm học: 2016 - 2017
(Thời gian làm bài: 45 phút)

Câu 1: Cng ng chõu u (EC) i tờn thnh Liờn minh chõu u (EU) t nm:
A. 1958.
B. 1993.

C. 1967.
D. 1957.
Câu 2: Hoa K , lỳa mỡ c trng nhiu õu?
A. Vựng phớa ụng.
B. Ven vnh Mờ-hi-cụ.
C. Vựng phớa Tõy.
D. Phớa bc vựng Trung tõm.
Câu 3: im sỏng trong bc tranh ton cnh v kinh t - xó hi ca chõu Phi hin nay l
A. t l tng trng kinh t tng i cao trong thp niờn va qua.
B. t l gia tng dõn s ó gim nhanh, bng mc bỡnh quõn th gii.
C. cỏc nc nghốo ó nhn c s giỳp ca nhiu nc v t chc quc t.
D. tỡnh trng xung t sc tc ó gim nhiu.
Câu 4: Loi ti nguyờn lm ch da cho s phỏt tin kinh t - xó hi ca cỏc nc Tõy Nam l
A. du khớ.
B. t ai.
C. khoỏng sn.
D. bin.
Câu 5: Quc gia cú tr lng du m ln nht khu vc Tõy Nam v Trung l
A. Cụ-oột.
B. -rp-Xờ-ỳt.
C. I-ran.
D. I-rc.
Câu 6: A-la-xca l
A. tờn mt tiu bang ca Hoa K, nm gia Thỏi Bỡnh Dng.
B. mt bang ca Hoa K, nm trung tõm Bc M.
C. tờn mt thnh ph Hoa K.
D. mt bang ca Hoa K, nm tõy bc ca Bc M.
Câu 7: õy l mt biu hin ca xu th ton cu hoỏ:
A. S xut hin ca nhiu t chc liờn kt khu vc.
B. N ca cỏc nc ang phỏt trin ngy cng tng.

C. Thng mi quc t ngy cng phỏt trin mnh.
D. S ra i ca nn kinh t tri thc.
Câu 8: Hot ng ngoi thng ca hoa K cú c im:
A. L ngnh gi vai trũ quan trng nht trong kinh t.
B. Nhng nm gn õy luụn trong tỡnh trng nhp siờu.
C. ang dn u th gii v luụn trong tỡnh trng xut siờu.
D. Chim gn ẵ tng kim ngch ngoi thng ca ton th gii.
Câu 9: Tr s ca t hp cụng nghip hng khụng E-bt t ti:
A. Pa-ri.
B. Tu-lu-d.
C. Ma-rit.
D. Bruc-xen.
Câu 10: Thnh viờn th 150 ca T chc thng mi th gii l
A. Cam-pu-chia
B. Nga.
C. Trung Quc.
D. Vit Nam
Câu 11: Nguyờn nhõn chớnh dn n s suy gim a dng sinh vt l
A. din tớch rng ngy cng b thu hp.
B. Trỏi t núng lờn, khớ hu thay i tht thng.
C. vic khai thỏc thiờn nhiờn quỏ mc ca con ngi.
D. ngun cht thi c hi t sn xut v sinh hot.
Câu 12: Hoa K nm gia hai i dng.
A. i Tõy Dng v n Dng.
B. n Dng v Thỏi Bỡnh Dng.
C. Thỏi Bỡnh Dng v i Tõy Dng.
D. i Tõy Dng v Bc Bng Dng.
Câu 13: Nc no sau õy khụng thuc nhúm nc cụng nghip mi?
A. Hn Quc.
B. Thỏi Lan.

C. Xin-ga-po.
D. Bra-xin.
Câu 14: c trng cỏch mng khoa hc v cụng ngh hin i l
A. lm xut hin v phỏt trin cụng ngh cao.
B. to s ra i ca nn kinh t tri thc.
C. thc hin sn xut i c khớ v t ng hoỏ cc b.
D. sn xut hon ton bng mỏy múc.
Câu 15: Mt lut s ngi I-ta-li-a cú th hnh ngh Bộc-lin nh mt lut s ngi c. õy l biu hin ca
A. s t do di chuyn.
B. t do lu thụng hng hoỏ.
C. t do lu thụng dch v.
D. t do lu thụng tin vn.
Câu 16: Vựng cú nhiu trung tõm cụng nghip nht Hoa K l:
A. Vựng phớa Nam.
B. Vựng phớa Tõy.
C. Vựng ụng Bc.
D. A-la-xca v Ha-oai.
Câu 17: Trong xut khu ca th gii (nm 2004), EU chim:
A. 27,7%.
B. 40%.
C. 31%.
D. 37,7%.
Câu 18: Nguyờn nhõn gõy nờn hiu ng nh kớnh l
A. cht thi ra mụi trng khụng qua x lớ.
B. s gia tng lng khớ C02 trong khớ quyn.
C. tng ụdụn b mng dn v thng Nam cc.
D. khớ thi CFCs quỏ nhiu trong khớ quyn.
Câu 19: Dõn c ụ th chim t trng cao M La Tinh do



A. hầu hết các quốc gia đều có ngành công nghiệp phát triển.
B. dân nông thôn di cư ra thành thị do thành thị có mức sống cao hơn.
C. cải cách ruộng đất không triệt để làm dân nghèo mất đất phải bỏ ra thành thị tìm việc làm.
D. quá trình đô thị hoá diễn ra rất sớm và rất mạnh mẽ.
C©u 20: Tầng ôdôn bị thủng là do
A. khí thải CFCs được đưa vào khí quyển với số lượng lớn.
B. Nhiệt độ của khí quyển tăng lên.
C. lượng khí C02 đưa vào khí quyển ngày càng tăng.
D. chất thải của công nghiệp và sinh hoạt ngày càng nhiều.
C©u 21: Dựa vào bảng số liệu sau đây:
Cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của các nhóm nước năm 2004. (Đơn vị:%)
Nhóm nước
Khu vực I
Khu vực II
Khu vực III
Phát triển
2,0
27.0
71,0
Đang phát triển
25,0
32,0
43,0
Để thể hiện cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của hai nhóm nước phát triển và đang phát triển năm 2004, biểu
đồ nào sau đây thích hợp nhất?
A. Biểu đồ đường.
B. Biểu đồ miền.
C. Biểu đồ tròn.
D. Biểu đồ cột.
C©u 22: Những tài nguyên nào đang bị khai thác mạnh ở châu Phi?

A. Đất.
B. Sinh vật biển.
C. Nước ngọt.
D. Khoáng sản, rừng.
C©u 23: Trang trại của Hoa Kỳ có sự thay đổi:
A. Số lượng trang trại ngày càng giảm, diện tích bình quân mỗi trang trại tăng.
B. Số lượng trang trại ngày càng giảm.
C. Số lượng trang trại ngày càng tăng, diện tích bình quân mỗi trang trại giảm.
D. Số lượng trang trại ngày càng tăng.
C©u 24: Biểu hiện nào sau đây thể hiện rõ nhất sự già hoá dân số thế giới?
A. Tỉ suất gia tăng dân số đang giảm nhanh ở các nước phát triển.
B. Chỉ số HDI của cả thế giới đang tăng nhanh.
C. Thời gian để dân số tăng gấp đôi đang dừng lại ở mức 47 năm.
D. Tỉ lệ người trên 65 tuổi ngày càng cao.
C©u 25: Dựa vào bảng số liệu sau:
Dân số Hoa Kỳ thời kì 1800 – 2014
(Đơn vị: triệu người)
Năm
1800
1840
1880
1960
2005
2014
5
17
50
179
296,5
318,9

Dân số
Hãy cho biết nhận xét nào sau đây chính xác nhất về gia tăng dân số Hoa Kỳ thời kì 1800 – 2014
A. Giai đoạn 1800 - 1840 và 1880 – 1960: tăng nhanh.
B. Tăng liên tục và không đều.
C. Giai đoạn 1960 - 2014: tăng nhanh.
D. Giai đoạn 1800 - 1840 và 1880 – 1960: tăng chậm.
C©u 26: Công ti xuyên quốc gia là công ti
A. được thành lập do sự hợp tác của các nước trong một khu vực.
B. của một tổ chức quốc tế, có phạm vi hoạt động trên nhiều quốc gia.
C. của một quốc gia nhưng có phạm vi hoạt động trên nhiều quốc gia.
D. do nhiều quốc gia hùn vốn thành lập và có thể hoạt động trên cả thế giới.
C©u 27: Đây là đặc điểm nổi bật về xã hội của hầu hết các nước Mỹ La Tinh:
A. Có sự chênh lệch quá lớn về thu nhập giữa người giàu và người nghèo.
B. Có trình độ đô thị hoá rất cao.
C. Có tỉ lệ người dân sống dưới mức nghèo khổ lớn nhất thế giới.
D. Có tỉ lệ tăng dân số thuộc loại lớn nhất thế giới.
C©u 28: Việt Nam là thành viên của tổ chức liên kết khu vực nào sau đây?
A. EU.
B. APEC.
C. NAFTA.
D. OPEC.
C©u 29: Đây không phải là một đặc điểm của công nghiệp Hoa Kỳ:
A. Công nghiệp năng lượng là ngành có vai trò quan trọng nhất.
B. Tỉ trọng của công nghiệp đang giảm dần trong cơ cấu GDP.
C. Sản xuất công nghiệp có sự phân hoá giữa các vùng.
D. Là ngành tạo nguồn hàng xuất khẩu chủ yếu của Hoa Kỳ.
C©u 30: Đây là sản phẩm công nghiệp mà Hoa Kỳ hiện đang dẫn đầu thế giới về sản lượng:
A. Than đá.
B. Dầu thô.
C. Điện.

D. Thép.

----------------- HÕt -----------------


Sở Giáo Dục Và Đào Tạo An Giang
Tr-ờng THPT Nguyễn Khuyến
--------------Họ tên thí sinh:.......................................................

Kỳ thi KIểM TRA HọC Kỳ I KhốI 11

SBD:........................................................................

Mã đề thi: 464

Môn thi: A Lí
năm học: 2016 - 2017
(Thời gian làm bài: 45 phút)

Câu 1: Mt lut s ngi I-ta-li-a cú th hnh ngh Bộc-lin nh mt lut s ngi c. õy l biu hin ca
A. t do lu thụng hng hoỏ.
B. t do lu thụng dch v.
C. t do lu thụng tin vn.
D. s t do di chuyn.
Câu 2: Nhng ti nguyờn no ang b khai thỏc mnh chõu Phi?
A. Sinh vt bin.
B. Nc ngt.
C. t.
D. Khoỏng sn, rng.
Câu 3: Vựng cú nhiu trung tõm cụng nghip nht Hoa K l:

A. A-la-xca v Ha-oai.
B. Vựng ụng Bc.
C. Vựng phớa Nam.
D. Vựng phớa Tõy.
Câu 4: c trng cỏch mng khoa hc v cụng ngh hin i l
A. lm xut hin v phỏt trin cụng ngh cao.
B. sn xut hon ton bng mỏy múc.
C. thc hin sn xut i c khớ v t ng hoỏ cc b.
D. to s ra i ca nn kinh t tri thc.
Câu 5: im sỏng trong bc tranh ton cnh v kinh t - xó hi ca chõu Phi hin nay l
A. t l gia tng dõn s ó gim nhanh, bng mc bỡnh quõn th gii.
B. t l tng trng kinh t tng i cao trong thp niờn va qua.
C. tỡnh trng xung t sc tc ó gim nhiu.
D. cỏc nc nghốo ó nhn c s giỳp ca nhiu nc v t chc quc t.
Câu 6: Quc gia cú tr lng du m ln nht khu vc Tõy Nam v Trung l
A. -rp-Xờ-ỳt.
B. Cụ-oột.
C. I-ran.
D. I-rc.
Câu 7: Hoa K , lỳa mỡ c trng nhiu õu?
A. Phớa bc vựng Trung tõm.
B. Vựng phớa Tõy.
C. Ven vnh Mờ-hi-cụ.
D. Vựng phớa ụng.
Câu 8: Tr s ca t hp cụng nghip hng khụng E-bt t ti:
A. Ma-rit.
B. Tu-lu-d.
C. Bruc-xen.
D. Pa-ri.
Câu 9: õy l c im ni bt v xó hi ca hu ht cỏc nc M La Tinh:

A. Cú t l ngi dõn sng di mc nghốo kh ln nht th gii.
B. Cú s chờnh lch quỏ ln v thu nhp gia ngi giu v ngi nghốo.
C. Cú trỡnh ụ th hoỏ rt cao.
D. Cú t l tng dõn s thuc loi ln nht th gii.
Câu 10: Hot ng ngoi thng ca hoa K cú c im:
A. Nhng nm gn õy luụn trong tỡnh trng nhp siờu.
B. Chim gn ẵ tng kim ngch ngoi thng ca ton th gii.
C. L ngnh gi vai trũ quan trng nht trong kinh t.
D. ang dn u th gii v luụn trong tỡnh trng xut siờu.
Câu 11: Tng ụdụn b thng l do
A. khớ thi CFCs c a vo khớ quyn vi s lng ln.
B. cht thi ca cụng nghip v sinh hot ngy cng nhiu.
C. lng khớ C02 a vo khớ quyn ngy cng tng.
D. Nhit ca khớ quyn tng lờn.
Câu 12: Thnh viờn th 150 ca T chc thng mi th gii l
A. Trung Quc.
B. Vit Nam
C. Cam-pu-chia
D. Nga.
Câu 13: õy l mt biu hin ca xu th ton cu hoỏ:
A. N ca cỏc nc ang phỏt trin ngy cng tng.
B. S xut hin ca nhiu t chc liờn kt khu vc.
C. S ra i ca nn kinh t tri thc.
D. Thng mi quc t ngy cng phỏt trin mnh.
Câu 14: õy l sn phm cụng nghip m Hoa K hin ang dn u th gii v sn lng:
A. Du thụ.
B. Than ỏ.
C. in.
D. Thộp.
Câu 15: Da vo bng s liu sau õy:

C cu GDP phõn theo khu vc kinh t ca cỏc nhúm nc nm 2004. (n v:%)
Nhúm nc
Khu vc I
Khu vc II
Khu vc III
Phỏt trin
2,0
27.0
71,0
ang phỏt trin
25,0
32,0
43,0
th hin c cu GDP phõn theo khu vc kinh t ca hai nhúm nc phỏt trin v ang phỏt trin nm 2004, biu
no sau õy thớch hp nht?
A. Biu trũn.
B. Biu min.
C. Biu ng.
D. Biu ct.


C©u 16: Dân cư đô thị chiếm tỉ trọng cao ở Mỹ La Tinh do
A. cải cách ruộng đất không triệt để làm dân nghèo mất đất phải bỏ ra thành thị tìm việc làm.
B. hầu hết các quốc gia đều có ngành công nghiệp phát triển.
C. dân nông thôn di cư ra thành thị do thành thị có mức sống cao hơn.
D. quá trình đô thị hoá diễn ra rất sớm và rất mạnh mẽ.
C©u 17: Hoa Kỳ nằm giữa hai đại dương.
A. Ấn Độ Dương và Thái Bình Dương.
B. Đại Tây Dương và Ấn Độ Dương.
C. Đại Tây Dương và Bắc Băng Dương.

D. Thái Bình Dương và Đại Tây Dương.
C©u 18: A-la-xca là
A. một bang của Hoa Kỳ, nằm ở tây bắc của Bắc Mỹ.
B. tên một tiểu bang của Hoa Kỳ, nằm giữa Thái Bình Dương.
C. tên một thành phố ở Hoa Kỳ.
D. một bang của Hoa Kỳ, nằm ở trung tâm Bắc Mỹ.
C©u 19: Dựa vào bảng số liệu sau:
Dân số Hoa Kỳ thời kì 1800 – 2014
(Đơn vị: triệu người)
Năm
1800
1840
1880
1960
2005
2014
5
17
50
179
296,5
318,9
Dân số
Hãy cho biết nhận xét nào sau đây chính xác nhất về gia tăng dân số Hoa Kỳ thời kì 1800 – 2014
A. Giai đoạn 1800 - 1840 và 1880 – 1960: tăng nhanh.
B. Giai đoạn 1960 - 2014: tăng nhanh.
C. Giai đoạn 1800 - 1840 và 1880 – 1960: tăng chậm.
D. Tăng liên tục và không đều.
C©u 20: Việt Nam là thành viên của tổ chức liên kết khu vực nào sau đây?
A. OPEC.

B. APEC.
C. NAFTA.
D. EU.
C©u 21: Nước nào sau đây không thuộc nhóm nước công nghiệp mới?
A. Thái Lan.
B. Xin-ga-po.
C. Hàn Quốc.
D. Bra-xin.
C©u 22: Nguyên nhân chính dẫn đến sự suy giảm đa dạng sinh vật là
A. Trái Đất nóng lên, khí hậu thay đổi thất thường.
B. nguồn chất thải độc hại từ sản xuất và sinh hoạt.
C. diện tích rừng ngày càng bị thu hẹp.
D. việc khai thác thiên nhiên quá mức của con người.
C©u 23: Công ti xuyên quốc gia là công ti
A. được thành lập do sự hợp tác của các nước trong một khu vực.
B. do nhiều quốc gia hùn vốn thành lập và có thể hoạt động trên cả thế giới.
C. của một tổ chức quốc tế, có phạm vi hoạt động trên nhiều quốc gia.
D. của một quốc gia nhưng có phạm vi hoạt động trên nhiều quốc gia.
C©u 24: Cộng đồng châu Âu (EC) đổi tên thành Liên minh châu Âu (EU) từ năm:
A. 1957.
B. 1967.
C. 1958.
D. 1993.
C©u 25: Trang trại của Hoa Kỳ có sự thay đổi:
A. Số lượng trang trại ngày càng tăng, diện tích bình quân mỗi trang trại giảm.
B. Số lượng trang trại ngày càng giảm, diện tích bình quân mỗi trang trại tăng.
C. Số lượng trang trại ngày càng tăng.
D. Số lượng trang trại ngày càng giảm.
C©u 26: Nguyên nhân gây nên hiệu ứng nhà kính là
A. khí thải CFCs quá nhiều trong khí quyển.

B. tầng ôdôn bị mỏng dần và thủng ở Nam cực.
C. sự gia tăng lượng khí C02 trong khí quyển.
D. chất thải ra môi trường không qua xử lí.
C©u 27: Trong xuất khẩu của thế giới (năm 2004), EU chiếm:
A. 31%.
B. 37,7%.
C. 40%.
D. 27,7%.
C©u 28: Đây không phải là một đặc điểm của công nghiệp Hoa Kỳ:
A. Sản xuất công nghiệp có sự phân hoá giữa các vùng.
B. Tỉ trọng của công nghiệp đang giảm dần trong cơ cấu GDP.
C. Công nghiệp năng lượng là ngành có vai trò quan trọng nhất.
D. Là ngành tạo nguồn hàng xuất khẩu chủ yếu của Hoa Kỳ.
C©u 29: Loại tài nguyên làm chổ dựa cho sự phát tiển kinh tế - xã hội của các nước Tây Nam Á là
A. khoáng sản.
B. dầu khí.
C. biển.
D. đất đai.
C©u 30: Biểu hiện nào sau đây thể hiện rõ nhất sự già hoá dân số thế giới?
A. Tỉ suất gia tăng dân số đang giảm nhanh ở các nước phát triển.
B. Thời gian để dân số tăng gấp đôi đang dừng lại ở mức 47 năm.
C. Chỉ số HDI của cả thế giới đang tăng nhanh.
D. Tỉ lệ người trên 65 tuổi ngày càng cao.

----------------- HÕt -----------------


Sở Giáo Dục Và Đào Tạo An Giang
Tr-ờng THPT Nguyễn Khuyến
--------------Họ tên thí sinh:.......................................................


Kỳ thi KIểM TRA HọC Kỳ I KhốI 11

SBD:........................................................................

Mã đề thi: 541

Môn thi: A Lí
năm học: 2016 - 2017
(Thời gian làm bài: 45 phút)

Câu 1: õy l c im ni bt v xó hi ca hu ht cỏc nc M La Tinh:
A. Cú s chờnh lch quỏ ln v thu nhp gia ngi giu v ngi nghốo.
B. Cú t l ngi dõn sng di mc nghốo kh ln nht th gii.
C. Cú t l tng dõn s thuc loi ln nht th gii.
D. Cú trỡnh ụ th hoỏ rt cao.
Câu 2: õy khụng phi l mt c im ca cụng nghip Hoa K:
A. Cụng nghip nng lng l ngnh cú vai trũ quan trng nht.
B. T trng ca cụng nghip ang gim dn trong c cu GDP.
C. Sn xut cụng nghip cú s phõn hoỏ gia cỏc vựng.
D. L ngnh to ngun hng xut khu ch yu ca Hoa K.
Câu 3: Cng ng chõu u (EC) i tờn thnh Liờn minh chõu u (EU) t nm:
A. 1993.
B. 1957.
C. 1958.
D. 1967.
Câu 4: Nguyờn nhõn chớnh dn n s suy gim a dng sinh vt l
A. ngun cht thi c hi t sn xut v sinh hot.
B. din tớch rng ngy cng b thu hp.
C. vic khai thỏc thiờn nhiờn quỏ mc ca con ngi.

D. Trỏi t núng lờn, khớ hu thay i tht thng.
Câu 5: Hoa K nm gia hai i dng.
A. i Tõy Dng v Bc Bng Dng.
B. i Tõy Dng v n Dng.
C. n Dng v Thỏi Bỡnh Dng.
D. Thỏi Bỡnh Dng v i Tõy Dng.
Câu 6: õy l sn phm cụng nghip m Hoa K hin ang dn u th gii v sn lng:
A. Thộp.
B. Du thụ.
C. Than ỏ.
D. in.
Câu 7: Hoa K , lỳa mỡ c trng nhiu õu?
A. Vựng phớa ụng.
B. Vựng phớa Tõy.
C. Phớa bc vựng Trung tõm.
D. Ven vnh Mờ-hi-cụ.
Câu 8: Dõn c ụ th chim t trng cao M La Tinh do
A. hu ht cỏc quc gia u cú ngnh cụng nghip phỏt trin.
B. dõn nụng thụn di c ra thnh th do thnh th cú mc sng cao hn.
C. quỏ trỡnh ụ th hoỏ din ra rt sm v rt mnh m.
D. ci cỏch rung t khụng trit lm dõn nghốo mt t phi b ra thnh th tỡm vic lm.
Câu 9: Tng ụdụn b thng l do
A. khớ thi CFCs c a vo khớ quyn vi s lng ln. B. Nhit ca khớ quyn tng lờn.
C. cht thi ca cụng nghip v sinh hot ngy cng nhiu. D. lng khớ C02 a vo khớ quyn ngy cng tng.
Câu 10: c trng cỏch mng khoa hc v cụng ngh hin i l
A. lm xut hin v phỏt trin cụng ngh cao.
B. to s ra i ca nn kinh t tri thc.
C. sn xut hon ton bng mỏy múc.
D. thc hin sn xut i c khớ v t ng hoỏ cc b.
Câu 11: Hot ng ngoi thng ca hoa K cú c im:

A. L ngnh gi vai trũ quan trng nht trong kinh t.
B. ang dn u th gii v luụn trong tỡnh trng xut siờu.
C. Chim gn ẵ tng kim ngch ngoi thng ca ton th gii.
D. Nhng nm gn õy luụn trong tỡnh trng nhp siờu.
Câu 12: Trang tri ca Hoa K cú s thay i:
A. S lng trang tri ngy cng gim, din tớch bỡnh quõn mi trang tri tng.
B. S lng trang tri ngy cng tng.
C. S lng trang tri ngy cng tng, din tớch bỡnh quõn mi trang tri gim.
D. S lng trang tri ngy cng gim.
Câu 13: Da vo bng s liu sau õy:
C cu GDP phõn theo khu vc kinh t ca cỏc nhúm nc nm 2004. (n v:%)
Nhúm nc
Khu vc I
Khu vc II
Khu vc III
Phỏt trin
2,0
27.0
71,0
ang phỏt trin
25,0
32,0
43,0
th hin c cu GDP phõn theo khu vc kinh t ca hai nhúm nc phỏt trin v ang phỏt trin nm 2004, biu
no sau õy thớch hp nht?
A. Biu min.
B. Biu trũn.
C. Biu ct.
D. Biu ng.



C©u 14: Công ti xuyên quốc gia là công ti
A. của một tổ chức quốc tế, có phạm vi hoạt động trên nhiều quốc gia.
B. do nhiều quốc gia hùn vốn thành lập và có thể hoạt động trên cả thế giới.
C. được thành lập do sự hợp tác của các nước trong một khu vực.
D. của một quốc gia nhưng có phạm vi hoạt động trên nhiều quốc gia.
C©u 15: Những tài nguyên nào đang bị khai thác mạnh ở châu Phi?
A. Khoáng sản, rừng.
B. Nước ngọt.
C. Sinh vật biển.
D. Đất.
C©u 16: Trong xuất khẩu của thế giới (năm 2004), EU chiếm:
A. 31%.
B. 27,7%.
C. 40%.
D. 37,7%.
C©u 17: Việt Nam là thành viên của tổ chức liên kết khu vực nào sau đây?
A. NAFTA.
B. APEC.
C. OPEC.
D. EU.
C©u 18: Trụ sở của tổ hợp công nghiệp hàng không E-bớt đặt tại:
A. Tu-lu-dơ.
B. Pa-ri.
C. Ma-đrit.
D. Bruc-xen.
C©u 19: Điểm sáng trong bức tranh toàn cảnh về kinh tế - xã hội của châu Phi hiện nay là
A. tỉ lệ tăng trưởng kinh tế tương đối cao trong thập niên vừa qua.
B. tỉ lệ gia tăng dân số đã giảm nhanh, bằng mức bình quân thế giới.
C. các nước nghèo đã nhận được sự giúp đở của nhiều nước và tổ chức quốc tế.

D. tình trạng xung đột sắc tộc đã giảm nhiều.
C©u 20: Quốc gia có trữ lượng dầu mỏ lớn nhất khu vực Tây Nam Á và Trung Á là
A. I-rắc.
B. Cô-oét.
C. I-ran.
D. Ả-rập-Xê-út.
C©u 21: Một luật sư người I-ta-li-a có thể hành nghề ở Béc-lin như một luật sư người Đức. Đây là biểu hiện của
A. sự tự do di chuyển.
B. tự do lưu thông dịch vụ.
C. tự do lưu thông tiền vốn.
D. tự do lưu thông hàng hoá.
C©u 22: Dựa vào bảng số liệu sau:
Dân số Hoa Kỳ thời kì 1800 – 2014
(Đơn vị: triệu người)
Năm
1800
1840
1880
1960
2005
2014
5
17
50
179
296,5
318,9
Dân số
Hãy cho biết nhận xét nào sau đây chính xác nhất về gia tăng dân số Hoa Kỳ thời kì 1800 – 2014
A. Giai đoạn 1800 - 1840 và 1880 – 1960: tăng nhanh.

B. Giai đoạn 1960 - 2014: tăng nhanh.
C. Tăng liên tục và không đều.
D. Giai đoạn 1800 - 1840 và 1880 – 1960: tăng chậm.
C©u 23: Vùng có nhiều trung tâm công nghiệp nhất ở Hoa Kỳ là:
A. Vùng phía Tây.
B. Vùng phía Nam.
C. A-la-xca và Ha-oai.
D. Vùng Đông Bắc.
C©u 24: Thành viên thứ 150 của Tổ chức thương mại thế giới là
A. Nga.
B. Việt Nam
C. Trung Quốc.
D. Cam-pu-chia
C©u 25: Loại tài nguyên làm chổ dựa cho sự phát tiển kinh tế - xã hội của các nước Tây Nam Á là
A. biển.
B. đất đai.
C. khoáng sản.
D. dầu khí.
C©u 26: Nguyên nhân gây nên hiệu ứng nhà kính là
A. khí thải CFCs quá nhiều trong khí quyển.
B. chất thải ra môi trường không qua xử lí.
C. tầng ôdôn bị mỏng dần và thủng ở Nam cực.
D. sự gia tăng lượng khí C02 trong khí quyển.
C©u 27: A-la-xca là
A. một bang của Hoa Kỳ, nằm ở tây bắc của Bắc Mỹ.
B. tên một thành phố ở Hoa Kỳ.
C. tên một tiểu bang của Hoa Kỳ, nằm giữa Thái Bình Dương.
D. một bang của Hoa Kỳ, nằm ở trung tâm Bắc Mỹ.
C©u 28: Nước nào sau đây không thuộc nhóm nước công nghiệp mới?
A. Xin-ga-po.

B. Hàn Quốc.
C. Thái Lan.
D. Bra-xin.
C©u 29: Đây là một biểu hiện của xu thế toàn cầu hoá:
A. Nợ của các nước đang phát triển ngày càng tăng.
B. Sự xuất hiện của nhiều tổ chức liên kết khu vực.
C. Thương mại quốc tế ngày càng phát triển mạnh.
D. Sự ra đời của nền kinh tế tri thức.
C©u 30: Biểu hiện nào sau đây thể hiện rõ nhất sự già hoá dân số thế giới?
A. Tỉ lệ người trên 65 tuổi ngày càng cao.
B. Thời gian để dân số tăng gấp đôi đang dừng lại ở mức 47 năm.
C. Tỉ suất gia tăng dân số đang giảm nhanh ở các nước phát triển.
D. Chỉ số HDI của cả thế giới đang tăng nhanh.

----------------- HÕt -----------------


Sở Giáo Dục Và Đào Tạo An Giang
Tr-ờng THPT Nguyễn Khuyến
--------------Họ tên thí sinh:.......................................................

Kỳ thi KIểM TRA HọC Kỳ I KhốI 11

SBD:........................................................................

Mã đề thi: 622

Môn thi: A Lí
năm học: 2016 - 2017
(Thời gian làm bài: 45 phút)


Câu 1: Da vo bng s liu sau:
Dõn s Hoa K thi kỡ 1800 2014
(n v: triu ngi)
Nm
1800
1840
1880
1960
2005
2014
5
17
50
179
296,5
318,9
Dõn s
Hóy cho bit nhn xột no sau õy chớnh xỏc nht v gia tng dõn s Hoa K thi kỡ 1800 2014
A. Giai on 1800 - 1840 v 1880 1960: tng chm.
B. Tng liờn tc v khụng u.
C. Giai on 1960 - 2014: tng nhanh.
D. Giai on 1800 - 1840 v 1880 1960: tng nhanh.
Câu 2: A-la-xca l
A. mt bang ca Hoa K, nm tõy bc ca Bc M.
B. tờn mt tiu bang ca Hoa K, nm gia Thỏi Bỡnh Dng.
C. tờn mt thnh ph Hoa K.
D. mt bang ca Hoa K, nm trung tõm Bc M.
Câu 3: Trong xut khu ca th gii (nm 2004), EU chim:
A. 31%.

B. 40%.
C. 37,7%.
D. 27,7%.
Câu 4: Loi ti nguyờn lm ch da cho s phỏt tin kinh t - xó hi ca cỏc nc Tõy Nam l
A. du khớ.
B. bin.
C. t ai.
D. khoỏng sn.
Câu 5: Nguyờn nhõn chớnh dn n s suy gim a dng sinh vt l
A. vic khai thỏc thiờn nhiờn quỏ mc ca con ngi.
B. Trỏi t núng lờn, khớ hu thay i tht thng.
C. ngun cht thi c hi t sn xut v sinh hot.
D. din tớch rng ngy cng b thu hp.
Câu 6: im sỏng trong bc tranh ton cnh v kinh t - xó hi ca chõu Phi hin nay l
A. tỡnh trng xung t sc tc ó gim nhiu.
B. t l gia tng dõn s ó gim nhanh, bng mc bỡnh quõn th gii.
C. t l tng trng kinh t tng i cao trong thp niờn va qua.
D. cỏc nc nghốo ó nhn c s giỳp ca nhiu nc v t chc quc t.
Câu 7: Hoa K , lỳa mỡ c trng nhiu õu?
A. Vựng phớa ụng.
B. Ven vnh Mờ-hi-cụ.
C. Vựng phớa Tõy.
D. Phớa bc vựng Trung tõm.
Câu 8: Tr s ca t hp cụng nghip hng khụng E-bt t ti:
A. Bruc-xen.
B. Pa-ri.
C. Tu-lu-d.
D. Ma-rit.
Câu 9: Nhng ti nguyờn no ang b khai thỏc mnh chõu Phi?
A. t.

B. Khoỏng sn, rng.
C. Sinh vt bin.
D. Nc ngt.
Câu 10: Tng ụdụn b thng l do
A. cht thi ca cụng nghip v sinh hot ngy cng nhiu.
B. khớ thi CFCs c a vo khớ quyn vi s lng ln.
C. lng khớ C02 a vo khớ quyn ngy cng tng.
D. Nhit ca khớ quyn tng lờn.
Câu 11: Quc gia cú tr lng du m ln nht khu vc Tõy Nam v Trung l
A. I-ran.
B. -rp-Xờ-ỳt.
C. Cụ-oột.
D. I-rc.
Câu 12: õy l sn phm cụng nghip m Hoa K hin ang dn u th gii v sn lng:
A. Thộp.
B. Du thụ.
C. in.
D. Than ỏ.
Câu 13: Cng ng chõu u (EC) i tờn thnh Liờn minh chõu u (EU) t nm:
A. 1967.
B. 1957.
C. 1958.
D. 1993.
Câu 14: Dõn c ụ th chim t trng cao M La Tinh do
A. dõn nụng thụn di c ra thnh th do thnh th cú mc sng cao hn.
B. ci cỏch rung t khụng trit lm dõn nghốo mt t phi b ra thnh th tỡm vic lm.
C. hu ht cỏc quc gia u cú ngnh cụng nghip phỏt trin.
D. quỏ trỡnh ụ th hoỏ din ra rt sm v rt mnh m.
Câu 15: Nguyờn nhõn gõy nờn hiu ng nh kớnh l
A. tng ụdụn b mng dn v thng Nam cc.

B. cht thi ra mụi trng khụng qua x lớ.
C. s gia tng lng khớ C02 trong khớ quyn.
D. khớ thi CFCs quỏ nhiu trong khớ quyn.
Câu 16: Vit Nam l thnh viờn ca t chc liờn kt khu vc no sau õy?
A. OPEC.
B. EU.
C. APEC.
D. NAFTA.


C©u 17: Đặc trưng cách mạng khoa học và công nghệ hiện đại là
A. thực hiện sản xuất đại cơ khí và tự động hoá cục bộ.
B. sản xuất hoàn toàn bằng máy móc.
C. làm xuất hiện và phát triển công nghệ cao.
D. tạo sự ra đời của nền kinh tế tri thức.
C©u 18: Đây không phải là một đặc điểm của công nghiệp Hoa Kỳ:
A. Tỉ trọng của công nghiệp đang giảm dần trong cơ cấu GDP.
B. Là ngành tạo nguồn hàng xuất khẩu chủ yếu của Hoa Kỳ.
C. Công nghiệp năng lượng là ngành có vai trò quan trọng nhất.
D. Sản xuất công nghiệp có sự phân hoá giữa các vùng.
C©u 19: Biểu hiện nào sau đây thể hiện rõ nhất sự già hoá dân số thế giới?
A. Chỉ số HDI của cả thế giới đang tăng nhanh.
B. Tỉ suất gia tăng dân số đang giảm nhanh ở các nước phát triển.
C. Tỉ lệ người trên 65 tuổi ngày càng cao.
D. Thời gian để dân số tăng gấp đôi đang dừng lại ở mức 47 năm.
C©u 20: Nước nào sau đây không thuộc nhóm nước công nghiệp mới?
A. Xin-ga-po.
B. Bra-xin.
C. Thái Lan.
D. Hàn Quốc.

C©u 21: Công ti xuyên quốc gia là công ti
A. do nhiều quốc gia hùn vốn thành lập và có thể hoạt động trên cả thế giới.
B. của một tổ chức quốc tế, có phạm vi hoạt động trên nhiều quốc gia.
C. của một quốc gia nhưng có phạm vi hoạt động trên nhiều quốc gia.
D. được thành lập do sự hợp tác của các nước trong một khu vực.
C©u 22: Thành viên thứ 150 của Tổ chức thương mại thế giới là
A. Trung Quốc.
B. Việt Nam
C. Cam-pu-chia
D. Nga.
C©u 23: Dựa vào bảng số liệu sau đây:
Cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của các nhóm nước năm 2004. (Đơn vị:%)
Nhóm nước
Khu vực I
Khu vực II
Khu vực III
Phát triển
2,0
27.0
71,0
Đang phát triển
25,0
32,0
43,0
Để thể hiện cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của hai nhóm nước phát triển và đang phát triển năm 2004, biểu
đồ nào sau đây thích hợp nhất?
A. Biểu đồ miền.
B. Biểu đồ cột.
C. Biểu đồ đường.
D. Biểu đồ tròn.

C©u 24: Vùng có nhiều trung tâm công nghiệp nhất ở Hoa Kỳ là:
A. Vùng Đông Bắc.
B. Vùng phía Nam.
C. A-la-xca và Ha-oai.
D. Vùng phía Tây.
C©u 25: Một luật sư người I-ta-li-a có thể hành nghề ở Béc-lin như một luật sư người Đức. Đây là biểu hiện của
A. tự do lưu thông dịch vụ.
B. tự do lưu thông tiền vốn.
C. tự do lưu thông hàng hoá.
D. sự tự do di chuyển.
C©u 26: Đây là đặc điểm nổi bật về xã hội của hầu hết các nước Mỹ La Tinh:
A. Có trình độ đô thị hoá rất cao.
B. Có tỉ lệ người dân sống dưới mức nghèo khổ lớn nhất thế giới.
C. Có tỉ lệ tăng dân số thuộc loại lớn nhất thế giới.
D. Có sự chênh lệch quá lớn về thu nhập giữa người giàu và người nghèo.
C©u 27: Hoạt động ngoại thương của hoa Kỳ có đặc điểm:
A. Chiếm gần ½ tổng kim ngạch ngoại thương của toàn thế giới.
B. Là ngành giữ vai trò quan trọng nhất trong kinh tế.
C. Đang dẫn đầu thế giới và luôn trong tình trạng xuất siêu.
D. Những năm gần đây luôn trong tình trạng nhập siêu.
C©u 28: Đây là một biểu hiện của xu thế toàn cầu hoá:
A. Sự xuất hiện của nhiều tổ chức liên kết khu vực.
B. Nợ của các nước đang phát triển ngày càng tăng.
C. Thương mại quốc tế ngày càng phát triển mạnh.
D. Sự ra đời của nền kinh tế tri thức.
C©u 29: Trang trại của Hoa Kỳ có sự thay đổi:
A. Số lượng trang trại ngày càng tăng, diện tích bình quân mỗi trang trại giảm.
B. Số lượng trang trại ngày càng tăng.
C. Số lượng trang trại ngày càng giảm.
D. Số lượng trang trại ngày càng giảm, diện tích bình quân mỗi trang trại tăng.

C©u 30: Hoa Kỳ nằm giữa hai đại dương.
A. Đại Tây Dương và Bắc Băng Dương.
B. Ấn Độ Dương và Thái Bình Dương.
C. Thái Bình Dương và Đại Tây Dương.
D. Đại Tây Dương và Ấn Độ Dương.

----------------- HÕt -----------------


KỲ THI HỌC KỲ I - NĂM HỌC 2016-2017
ĐÁP ÁN - MÔN: ĐỊA - KHỐI 11
MÃ ĐỀ THI
199

213

358

464

541

622

Câu 1

A

D


B

D

A

B

Câu 2

C

A

D

D

A

A

Câu 3

A

D

A


B

A

C

Câu 4

A

D

A

A

C

A

Câu 5

C

C

B

B


D

A

Câu 6

D

B

D

A

D

C

Câu 7

B

B

C

A

C


D

Câu 8

A

B

B

B

D

C

Câu 9

B

B

B

B

A

B


Câu 10

C

A

D

A

A

B

Câu 11

D

D

C

A

D

B

Câu 12


C

B

C

B

A

C

Câu 13

B

B

B

D

B

D

Câu 14

D


D

A

C

D

B

Câu 15

A

B

A

A

A

C

Câu 16

A

B


C

A

D

C

Câu 17

B

B

D

D

B

C

Câu 18

D

C

B


A

A

C

Câu 19

D

A

C

D

A

C

Câu 20

A

B

A

B


D

C

Câu 21

A

C

C

A

A

C

Câu 22

B

C

D

D

C


B

Câu 23

D

B

A

D

D

D

Câu 24

A

B

D

D

B

A


Câu 25

B

A

B

B

D

D

Câu 26

D

C

C

C

D

D

Câu 27


B

B

A

B

A

D

Câu 28

A

A

B

C

C

C

Câu 29

D


A

A

B

C

D

Câu 30

C

D

C

D

A

C

Thoại Sơn, ngày 23 tháng 12 năm
2016
Tổ trưởng chuyên môn
(Ký, ghi rõ họ và tên)




×