Tải bản đầy đủ (.pdf) (17 trang)

đề thi sử học kì khối 10 năm 2016-2017

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (451.04 KB, 17 trang )

Sở Giáo Dục Và Đào Tạo An Giang
Tr-ờng THPT Nguyễn Khuyến
---------------

Kỳ thi KIểM TRA HọC Kỳ I KhốI 10

Họ tên thí sinh:.......................................................

Môn thi: lịch sử
năm học: 2016 - 2017
(Thời gian làm bài: 45 phút)

SBD:........................................................................

Mã đề thi: 146

Câu 1: Th no l lónh a phong kin?
A. Vựng t do vua ban cp cho quan li.
B. Khu t rng ln gm t lónh chỳa v t khu phn.
C. Vựng t do cỏc quý tc tng l chia nhau chim ot. D. Vựng t do nụng dõn khai khn.
Câu 2: Cỏc hot ng kinh t trong thnh th:
A. xng th cụng, phng hi, thng hi, hi ch.
B. phng hi, thng hi.
C. xng th cụng, phng hi.
D. phng hi, thng hi, hi ch.
Câu 3: Bc nhy vt th hai trong quỏ trỡnh tin húa ca loi ngi l
A. vn c chuyn bin thnh vn ngi.
B. xut hin ting núi.
C. vn c chuyn bin thnh Ngi ti c.
D. Ngi ti c chuyn bin thnh Ngi hin i.
Câu 4: Thi gian hỡnh thnh cỏc quc gia c ụng Nam


A. khong th k I TCN.
B. khong th k I sau Cụng nguyờn.
C. khong 10 th k TCN.
D. khong 10 th k u sau Cụng nguyờn.
Câu 5: Cỏc quc gia phong kin ụng Nam tr thnh thuc a ca cỏc nc t bn phng Tõy vo
A. th k XVI.
B. th k XVII.
C. th k XVIII.
D. th k XIX.
Câu 6: Vn cp thit t ra cho thng nhõn chõu u vo th k XV l:
A. nhu cu v vng, hng liu ngy cng tng.
B. nhu cu th trng.
C. nhu cu tỡm con ng thng mi gia ụng õy. D. nhu cu v nhõn lc.
Câu 7: Cụng trỡnh kin trỳc lng m Ta-gi Ma-han v lõu i Thnh (la Ki-la), c xõy dng di thi vua no
n ?
A. A-c-ba.
B. Gia-han-ghi-a.
C. Ao-reng-dộp.
D. Sa Gia-han.
Câu 8: phỏt trin nh hng ca o Hi, Vng triu Hi giỏo ờ-li ó thc hin nhng chớnh sỏch no?
A. Thc hin chớnh sỏch bỡnh ng tụn giỏo.
B. p t Hi giỏo vo nhng c dõn theo Pht giỏo v Hin-u
C. Dnh quyn u tiờn v rung t, a v quan trng trong b mỏy quan li.
D. Loi b tt c cỏc tụn giỏo khỏc.
Câu 9: Cỏc triu i phong kin ngoi tc Trung Quc l:
A. Tn, Hỏn.
B. ng, Minh.
C. Nguyờn, Thanh.
D. Nguyờn, Minh.
Câu 10: Hỡnh thỏi kinh t chớnh ca Ngi ti c l

A. sn bn, hỏi lm.
B. hỏi lm, sn bt.
C. ch yu l hỏi lm.
D. ch yu l sn bn.
Câu 11: V trớ ca vng triu Hi giỏo ờ-li trong lch s n ?
A. Bc u to ra s giao lu vn húa ụng Tõy, o Hi c truyn bỏ n mt s nc trong khu vc ụng Nam
.
B. L thi kỡ cui cựng ca ch phong kin n , cỏc ụng vua u ra sc cng c v xõy dng t nc phỏt trin
c bit di thi vua A-c-ba.
C. Khuyn khớch v h tr cỏc hot ng sỏng to vn húa, ngh thut.
D. Thc hin chớnh sỏch hũa hp dõn tc.
Câu 12: Tớnh cht ca phong tro Vn húa Phc hng?
A. Cuc u tranh ca nhõn dõn chng phong kin.
B. Cuc u tranh cụng khai ca t sn chng phong kin.
C. Cuc cỏch mng lt ch phong kin.
D. Cuc u tranh ca tiu t sn chng phong kin.
Câu 13: Mt di tớch ni ting ca t nc Lo cũn tn ti n ngy nay l:
A. cỏnh ng Chum.
B. n thỏp Bụ-rụ-bu-ua.
C. chựa hang A-gian-ta.
D. vn treo Ba-bi-lon.
Câu 14: Ch phong kin phõn quyn l:
A. vua cú nhiu quyn hnh.
B. mi lónh chỳa cú ton quyn trờn lónh a.
C. lónh chỳa phc tựng nh vua.
D. lónh chỳa l thuc vo nh vua.
Câu 15: Nguyờn tc vng trong xó hi nguyờn thy l


A. sự công bằng.

C. sự phân công hợp lí.

B. của cải làm ra đều là của chung.
D. sự công bằng và bình đẳng.

C©u 16: Những yếu tố nào của văn hóa truyền thống Ấn Độ ảnh hưởng ra bên ngoài?
A. văn học, chữ viết, tôn giáo, kiến trúc.
B. văn học, chữ viết.
C. chữ viết, tôn giáo.
D. tôn giáo, kiến trúc.
C©u 17: Văn hóa phục hưng là nền văn hóa khôi phục:
A. tinh hoa văn hóa phương Đông.
B. tinh hoa văn hóa phương Tây.
C. tinh hoa văn hóa Hy Lạp – Rô-ma.
D. tinh hoa văn chương, nghệ thuật phương Tây.
C©u 18: Yếu tố mới trong kinh tế Trung Quốc thời Minh là gì?
A. Buôn bán phát triển.
B. Mầm mống quan hệ sản xuất tư bản chủ nghĩa xuất hiện.
C. Các nhà buôn lớn xuất hiện.
D. Ban hành chế độ quân điền.
C©u 19: Óc Eo là một địa danh thuộc:
A. Cam-pu-chia ngày nay. B. Lào ngày nay.
C. Việt Nam ngày nay.
D. Mã Lai ngày nay.
C©u 20: Vào thế kỉ XIV, kinh đô Đê- li trở thành
A. “một trong những thành phố lớn nhất thế giới”.
B. “một trong những thành phố lớn thứ hai thế giới”.
C. “một trong những thành phố lớn nhất ba giới”.
D. “một trong những thành phố lớn nhất tư giới”.
C©u 21: Điểm giống nhau của vương triều Hồi giáo Đê-li với vương triều Mô-gôn là:

A. đàn áp tôn giáo.
B. phát triển văn hóa Hồi giáo.
C. có nguồn gốc Mông cổ.
D. dân ngoại tộc đến cai trị Ấn Độ.
C©u 22: Vượn cổ chuyển biến thành Người tối cổ từ khoảng
A. 6 triệu năm trước đây.
B. 5 triệu năm trước đây.
C. 4 triệu năm trước đây.
D. 3 triệu năm trước đây.
C©u 23: Chế độ thị tộc phụ hệ là
A. đàn ông làm những việc nặng nhọc.
B. con sinh ra chỉ biết cha.
C. đàn ông có vai trò trụ cột, con lấy họ cha.
D. đàn ông giữ vai trò lãnh đạo thị tộc.
C©u 24: Vì sao gọi thời kì phát triển nhất của vương quốc Cam-pu-chia là thời kì Ăng-co?
A. Kinh đô đặt ở Ăng-co.
B. Hệ thống đền tháp Ăng-co đồ sộ được xây dựng.
C. Tiền thân của dân tộc Khơ-me có tên là Ăng-co.
D. Tiền thân của nước Cam-pu-chia có tên là Ăng-co.
C©u 25: Vì sao gọi là Vương triều Hồi giáo Đê-li?
A. Vua đầu tiên của vương triều có tên là Đê-li.
B. Vương triều này đóng đô ở Đê-li, một thành phố thuộc miền Bắc Ấn Độ.
C. Đê-li là tên của vương triều trước đây thành lập.
D. Vương triều giành một thắng lợi lớn trước ngoại bang tại Đê-li.
C©u 26: Biểu hiện sự suy yếu của vương quốc Cam-pu-chia là:
A. Thất bại trong cuộc chiến tranh với người Thái, bỏ kinh đô Ăng-co lui về phía Nam Biển Hồ.
B. Đất nước chia thành hai vùng Lục Chân Lạp và Thủy Chân Lạp.
C. Từ bỏ quyền lợi ở những vùng đất trước đây thuộc quyền quản lí của Campuchia.
D. Liên tục dời kinh đô.
C©u 27: Tư hữu xuất hiện từ việc:

A. những người có chức phận chiếm một phần sản phẩm xã hội làm của riêng.
B. năng suất lao động tăng.
C. có sản phẩm dư thừa thường xuyên.
D. sản phẩm được phân phát cho mọi người trong xã hội.
C©u 28: Làm sáng tỏ ý kiến vua A-cơ-ba được nhân dân Ấn Độ tôn kính coi như là một vị anh hùng dân tộc, là “đấng
chí tôn A-cơ-ba”?
A. Ông đã thi hành nhiều cuộc chiến tranh mở rộng lãnh thổ.
B. Ông tạo điều kiện cho nhân dân tăng gia sản xuất.
C. Ông đã thi hành nhiều chính sách tích cực làm cho xã hội Ấn Độ phát triển phồn thịnh.
D. Ông khuyến khích và hỗ trợ các hoạt động sáng tạo văn hóa, nghệ thuật.
C©u 29: Các tầng lớp chính trong xã hội châu Âu thời trung đại là
A. quý tộc vũ sĩ, quý tộc tăng lữ, nông dân.
B. quý tộc, nông dân.
C. lãnh chúa phong kiến, nông dân, nô lệ.
D. lãnh chúa phong kiến, nông nô.
C©u 30: Nhân tố quyết định sự suy sụp của các quốc gia phong kiến Đông Nam Á?


A. Sự xung đột giữa các quốc gia với nhau.
B. Quan hệ sản xuất phong kiến bị phá vỡ.
C. Các thế lực cát cứ hoạt động và nổi dậy chống đối chính quyền trung ương.
D. Sự xâm nhập của chủ nghĩa thực dân phương Tây.
----------------- HÕt -----------------


Sở Giáo Dục Và Đào Tạo An Giang
Tr-ờng THPT Nguyễn Khuyến
---------------

Kỳ thi KIểM TRA HọC Kỳ I KhốI 10


Họ tên thí sinh:.......................................................

Môn thi: lịch sử
năm học: 2016 - 2017
(Thời gian làm bài: 45 phút)

SBD:........................................................................

Mã đề thi: 288

Câu 1: Vo th k XIV, kinh ụ ờ- li tr thnh
A. mt trong nhng thnh ph ln nht t gii.
B. mt trong nhng thnh ph ln nht th gii.
C. mt trong nhng thnh ph ln nht ba gii.
D. mt trong nhng thnh ph ln th hai th gii.
Câu 2: Cỏc tng lp chớnh trong xó hi chõu u thi trung i l
A. lónh chỳa phong kin, nụng nụ.
B. quý tc, nụng dõn.
C. lónh chỳa phong kin, nụng dõn, nụ l.
D. quý tc v s, quý tc tng l, nụng dõn.
Câu 3: Yu t mi trong kinh t Trung Quc thi Minh l gỡ?
A. Mm mng quan h sn xut t bn ch ngha xut hin. B. Ban hnh ch quõn in.
C. Cỏc nh buụn ln xut hin.
D. Buụn bỏn phỏt trin.
Câu 4: ểc Eo l mt a danh thuc:
A. Mó Lai ngy nay.
B. Cam-pu-chia ngy nay. C. Vit Nam ngy nay.
D. Lo ngy nay.
Câu 5: Nhõn t quyt nh s suy sp ca cỏc quc gia phong kin ụng Nam ?

A. Quan h sn xut phong kin b phỏ v.
B. Cỏc th lc cỏt c hot ng v ni dy chng i chớnh quyn trung ng.
C. S xung t gia cỏc quc gia vi nhau.
D. S xõm nhp ca ch ngha thc dõn phng Tõy.
Câu 6: im ging nhau ca vng triu Hi giỏo ờ-li vi vng triu Mụ-gụn l:
A. phỏt trin vn húa Hi giỏo.
B. n ỏp tụn giỏo.
C. dõn ngoi tc n cai tr n .
D. cú ngun gc Mụng c.
Câu 7: Hỡnh thỏi kinh t chớnh ca Ngi ti c l
A. hỏi lm, sn bt.
B. sn bn, hỏi lm.
C. ch yu l sn bn.
D. ch yu l hỏi lm.
Câu 8: Mt di tớch ni ting ca t nc Lo cũn tn ti n ngy nay l:
A. cỏnh ng Chum.
B. n thỏp Bụ-rụ-bu-ua.
C. vn treo Ba-bi-lon.
D. chựa hang A-gian-ta.
Câu 9: Nhng yu t no ca vn húa truyn thng n nh hng ra bờn ngoi?
A. vn hc, ch vit.
B. vn hc, ch vit, tụn giỏo, kin trỳc.
C. ch vit, tụn giỏo.
D. tụn giỏo, kin trỳc.
Câu 10: Cỏc quc gia phong kin ụng Nam tr thnh thuc a ca cỏc nc t bn phng Tõy vo
A. th k XVIII.
B. th k XVI.
C. th k XIX.
D. th k XVII.
Câu 11: Th no l lónh a phong kin?

A. Vựng t do cỏc quý tc tng l chia nhau chim ot. B. Vựng t do vua ban cp cho quan li.
C. Khu t rng ln gm t lónh chỳa v t khu phn. D. Vựng t do nụng dõn khai khn.
Câu 12: Vn cp thit t ra cho thng nhõn chõu u vo th k XV l:
A. nhu cu tỡm con ng thng mi gia ụng õy. B. nhu cu v nhõn lc.
C. nhu cu v vng, hng liu ngy cng tng.
D. nhu cu th trng.
Câu 13: Vỡ sao gi l Vng triu Hi giỏo ờ-li?
A. ờ-li l tờn ca vng triu trc õy thnh lp.
B. Vng triu ginh mt thng li ln trc ngoi bang ti ờ-li.
C. Vua u tiờn ca vng triu cú tờn l ờ-li.
D. Vng triu ny úng ụ ờ-li, mt thnh ph thuc min Bc n .
Câu 14: V trớ ca vng triu Hi giỏo ờ-li trong lch s n ?
A. Khuyn khớch v h tr cỏc hot ng sỏng to vn húa, ngh thut.
B. L thi kỡ cui cựng ca ch phong kin n , cỏc ụng vua u ra sc cng c v xõy dng t nc phỏt trin
c bit di thi vua A-c-ba.


C. Bước đầu tạo ra sự giao lưu văn hóa Đông – Tây, đạo Hồi được truyền bá đến một số nước trong khu vực Đông Nam
Á.
D. Thực hiện chính sách hòa hợp dân tộc.
C©u 15: “Nguyên tắc vàng” trong xã hội nguyên thủy là
A. sự công bằng và bình đẳng.
B. sự công bằng.
C. của cải làm ra đều là của chung.
D. sự phân công hợp lí.
C©u 16: Công trình kiến trúc lăng mộ Ta-giơ Ma-han và lâu đài Thành Đỏ (la Ki-la), được xây dựng dưới thời vua nào ở
Ấn Độ?
A. Ao-reng-dép.
B. Sa Gia-han.
C. A-cơ-ba.

D. Gia-han-ghi-a.
C©u 17: Các hoạt động kinh tế trong thành thị:
A. xưởng thủ công, phường hội, thương hội, hội chợ.
B. phường hội, thương hội, hội chợ.
C. phường hội, thương hội.
D. xưởng thủ công, phường hội.
C©u 18: Chế độ phong kiến phân quyền là:
A. lãnh chúa phục tùng nhà vua.
B. vua có nhiều quyền hành.
C. mỗi lãnh chúa có toàn quyền trên lãnh địa.
D. lãnh chúa lệ thuộc vào nhà vua.
C©u 19: Các triều đại phong kiến ngoại tộc ở Trung Quốc là:
A. Đường, Minh.
B. Nguyên, Minh.
C. Tần, Hán.
D. Nguyên, Thanh.
C©u 20: Bước nhảy vọt thứ hai trong quá trình tiến hóa của loài người là
A. vượn cổ chuyển biến thành vượn người.
B. vượn cổ chuyển biến thành Người tối cổ.
C. xuất hiện tiếng nói.
D. Người tối cổ chuyển biến thành Người hiện đại.
C©u 21: Tư hữu xuất hiện từ việc:
A. những người có chức phận chiếm một phần sản phẩm xã hội làm của riêng.
B. năng suất lao động tăng.
C. có sản phẩm dư thừa thường xuyên.
D. sản phẩm được phân phát cho mọi người trong xã hội.
C©u 22: Biểu hiện sự suy yếu của vương quốc Cam-pu-chia là:
A. Thất bại trong cuộc chiến tranh với người Thái, bỏ kinh đô Ăng-co lui về phía Nam Biển Hồ.
B. Liên tục dời kinh đô.
C. Đất nước chia thành hai vùng Lục Chân Lạp và Thủy Chân Lạp.

D. Từ bỏ quyền lợi ở những vùng đất trước đây thuộc quyền quản lí của Campuchia.
C©u 23: Để phát triển ảnh hưởng của đạo Hồi, Vương triều Hồi giáo Đê-li đã thực hiện những chính sách nào?
A. Áp đặt Hồi giáo vào những cư dân theo Phật giáo và Hin-đu
B. Loại bỏ tất cả các tôn giáo khác.
C. Dành quyền ưu tiên về ruộng đất, địa vị quan trọng trong bộ máy quan lại.
D. Thực hiện chính sách bình đẳng tôn giáo.
C©u 24: Chế độ thị tộc phụ hệ là
A. đàn ông giữ vai trò lãnh đạo thị tộc.
B. con sinh ra chỉ biết cha.
C. đàn ông làm những việc nặng nhọc.
D. đàn ông có vai trò trụ cột, con lấy họ cha.
C©u 25: Tính chất của phong trào Văn hóa Phục hưng?
A. Cuộc đấu tranh của tiểu tư sản chống phong kiến.
B. Cuộc cách mạng lật đổ chế độ phong kiến.
C. Cuộc đấu tranh của nhân dân chống phong kiến.
D. Cuộc đấu tranh công khai của tư sản chống phong kiến.
C©u 26: Vượn cổ chuyển biến thành Người tối cổ từ khoảng
A. 4 triệu năm trước đây.
B. 6 triệu năm trước đây.
C. 5 triệu năm trước đây.
D. 3 triệu năm trước đây.
C©u 27: Vì sao gọi thời kì phát triển nhất của vương quốc Cam-pu-chia là thời kì Ăng-co?
A. Tiền thân của nước Cam-pu-chia có tên là Ăng-co.
B. Tiền thân của dân tộc Khơ-me có tên là Ăng-co.
C. Hệ thống đền tháp Ăng-co đồ sộ được xây dựng.
D. Kinh đô đặt ở Ăng-co.
C©u 28: Văn hóa phục hưng là nền văn hóa khôi phục:
A. tinh hoa văn hóa phương Tây.
B. tinh hoa văn hóa phương Đông.
C. tinh hoa văn hóa Hy Lạp – Rô-ma.

D. tinh hoa văn chương, nghệ thuật phương Tây.
C©u 29: Thời gian hình thành các quốc gia cổ Đông Nam Á
A. khoảng thế kỉ I sau Công nguyên.
B. khoảng 10 thế kỉ TCN.
C. khoảng thế kỉ I TCN.
D. khoảng 10 thế kỉ đầu sau Công nguyên.
C©u 30: Làm sáng tỏ ý kiến vua A-cơ-ba được nhân dân Ấn Độ tôn kính coi như là một vị anh hùng dân tộc, là “đấng
chí tôn A-cơ-ba”?


A. ễng ó thi hnh nhiu chớnh sỏch tớch cc lm cho xó hi n phỏt trin phn thnh.
B. ễng ó thi hnh nhiu cuc chin tranh m rng lónh th.
C. ễng khuyn khớch v h tr cỏc hot ng sỏng to vn húa, ngh thut.
D. ễng to iu kin cho nhõn dõn tng gia sn xut.
----------------- Hết -----------------

Sở Giáo Dục Và Đào Tạo An Giang
Tr-ờng THPT Nguyễn Khuyến
---------------

Kỳ thi KIểM TRA HọC Kỳ I KhốI 10

Họ tên thí sinh:.......................................................

Môn thi: lịch sử
năm học: 2016 - 2017
(Thời gian làm bài: 45 phút)

SBD:........................................................................


Mã đề thi: 321

Câu 1: V trớ ca vng triu Hi giỏo ờ-li trong lch s n ?
A. Thc hin chớnh sỏch hũa hp dõn tc.
B. Khuyn khớch v h tr cỏc hot ng sỏng to vn húa, ngh thut.
C. Bc u to ra s giao lu vn húa ụng Tõy, o Hi c truyn bỏ n mt s nc trong khu vc ụng Nam
.
D. L thi kỡ cui cựng ca ch phong kin n , cỏc ụng vua u ra sc cng c v xõy dng t nc phỏt trin
c bit di thi vua A-c-ba.
Câu 2: Vn húa phc hng l nn vn húa khụi phc:
A. tinh hoa vn húa phng ụng.
B. tinh hoa vn húa Hy Lp Rụ-ma.
C. tinh hoa vn húa phng Tõy.
D. tinh hoa vn chng, ngh thut phng Tõy.
Câu 3: Mt di tớch ni ting ca t nc Lo cũn tn ti n ngy nay l:
A. chựa hang A-gian-ta.
B. n thỏp Bụ-rụ-bu-ua.
C. vn treo Ba-bi-lon.
D. cỏnh ng Chum.
Câu 4: Yu t mi trong kinh t Trung Quc thi Minh l gỡ?
A. Ban hnh ch quõn in.
B. Cỏc nh buụn ln xut hin.
C. Mm mng quan h sn xut t bn ch ngha xut hin. D. Buụn bỏn phỏt trin.
Câu 5: Cỏc triu i phong kin ngoi tc Trung Quc l:
A. Nguyờn, Thanh.
B. Tn, Hỏn.
C. Nguyờn, Minh.
D. ng, Minh.
Câu 6: Tớnh cht ca phong tro Vn húa Phc hng?
A. Cuc u tranh ca tiu t sn chng phong kin.

B. Cuc u tranh cụng khai ca t sn chng phong kin.
C. Cuc u tranh ca nhõn dõn chng phong kin.
D. Cuc cỏch mng lt ch phong kin.
Câu 7: Ch th tc ph h l
A. con sinh ra ch bit cha.
B. n ụng gi vai trũ lónh o th tc.
C. n ụng cú vai trũ tr ct, con ly h cha.
D. n ụng lm nhng vic nng nhc.
Câu 8: Th no l lónh a phong kin?
A. Vựng t do vua ban cp cho quan li.
B. Vựng t do nụng dõn khai khn.
C. Vựng t do cỏc quý tc tng l chia nhau chim ot. D. Khu t rng ln gm t lónh chỳa v t khu phn.
Câu 9: ểc Eo l mt a danh thuc:
A. Vit Nam ngy nay.
B. Cam-pu-chia ngy nay. C. Mó Lai ngy nay.
D. Lo ngy nay.
Câu 10: Lm sỏng t ý kin vua A-c-ba c nhõn dõn n tụn kớnh coi nh l mt v anh hựng dõn tc, l ng
chớ tụn A-c-ba?
A. ễng khuyn khớch v h tr cỏc hot ng sỏng to vn húa, ngh thut.
B. ễng ó thi hnh nhiu cuc chin tranh m rng lónh th.
C. ễng to iu kin cho nhõn dõn tng gia sn xut.
D. ễng ó thi hnh nhiu chớnh sỏch tớch cc lm cho xó hi n phỏt trin phn thnh.
Câu 11: Ch phong kin phõn quyn l:
A. lónh chỳa l thuc vo nh vua.
B. lónh chỳa phc tựng nh vua.
C. vua cú nhiu quyn hnh.
D. mi lónh chỳa cú ton quyn trờn lónh a.
Câu 12: Biu hin s suy yu ca vng quc Cam-pu-chia l:
A. t nc chia thnh hai vựng Lc Chõn Lp v Thy Chõn Lp.
B. T b quyn li nhng vựng t trc õy thuc quyn qun lớ ca Campuchia.

C. Tht bi trong cuc chin tranh vi ngi Thỏi, b kinh ụ ng-co lui v phớa Nam Bin H.


D. Liên tục dời kinh đô.
C©u 13: Điểm giống nhau của vương triều Hồi giáo Đê-li với vương triều Mô-gôn là:
A. phát triển văn hóa Hồi giáo.
B. có nguồn gốc Mông cổ.
C. dân ngoại tộc đến cai trị Ấn Độ.
D. đàn áp tôn giáo.
C©u 14: Vấn đề cấp thiết đặt ra cho thương nhân châu Âu vào thế kỉ XV là:
A. nhu cầu thị trường.
B. nhu cầu về nhân lực.
C. nhu cầu về vàng, hương liệu ngày càng tăng.
D. nhu cầu tìm con đường thương mại giữa Đông – Đây.
C©u 15: Tư hữu xuất hiện từ việc:
A. có sản phẩm dư thừa thường xuyên.
B. sản phẩm được phân phát cho mọi người trong xã hội.
C. năng suất lao động tăng.
D. những người có chức phận chiếm một phần sản phẩm xã hội làm của riêng.
C©u 16: Các quốc gia phong kiến ở Đông Nam Á trở thành thuộc địa của các nước tư bản phương Tây vào
A. thế kỉ XVI.
B. thế kỉ XVII.
C. thế kỉ XIX.
D. thế kỉ XVIII.
C©u 17: Các hoạt động kinh tế trong thành thị:
A. phường hội, thương hội, hội chợ.
B. xưởng thủ công, phường hội, thương hội, hội chợ.
C. phường hội, thương hội.
D. xưởng thủ công, phường hội.
C©u 18: Thời gian hình thành các quốc gia cổ Đông Nam Á

A. khoảng thế kỉ I sau Công nguyên.
B. khoảng 10 thế kỉ TCN.
C. khoảng 10 thế kỉ đầu sau Công nguyên.
D. khoảng thế kỉ I TCN.
C©u 19: “Nguyên tắc vàng” trong xã hội nguyên thủy là
A. sự công bằng và bình đẳng.
B. sự phân công hợp lí.
C. sự công bằng.
D. của cải làm ra đều là của chung.
C©u 20: Những yếu tố nào của văn hóa truyền thống Ấn Độ ảnh hưởng ra bên ngoài?
A. văn học, chữ viết, tôn giáo, kiến trúc.
B. chữ viết, tôn giáo.
C. tôn giáo, kiến trúc.
D. văn học, chữ viết.
C©u 21: Để phát triển ảnh hưởng của đạo Hồi, Vương triều Hồi giáo Đê-li đã thực hiện những chính sách nào?
A. Thực hiện chính sách bình đẳng tôn giáo.
B. Dành quyền ưu tiên về ruộng đất, địa vị quan trọng trong bộ máy quan lại.
C. Áp đặt Hồi giáo vào những cư dân theo Phật giáo và Hin-đu
D. Loại bỏ tất cả các tôn giáo khác.
C©u 22: Vào thế kỉ XIV, kinh đô Đê- li trở thành
A. “một trong những thành phố lớn nhất ba giới”.
B. “một trong những thành phố lớn nhất thế giới”.
C. “một trong những thành phố lớn thứ hai thế giới”.
D. “một trong những thành phố lớn nhất tư giới”.
C©u 23: Công trình kiến trúc lăng mộ Ta-giơ Ma-han và lâu đài Thành Đỏ (la Ki-la), được xây dựng dưới thời vua nào ở
Ấn Độ?
A. A-cơ-ba.
B. Sa Gia-han.
C. Gia-han-ghi-a.
D. Ao-reng-dép.

C©u 24: Bước nhảy vọt thứ hai trong quá trình tiến hóa của loài người là
A. Người tối cổ chuyển biến thành Người hiện đại.
B. vượn cổ chuyển biến thành vượn người.
C. vượn cổ chuyển biến thành Người tối cổ.
D. xuất hiện tiếng nói.
C©u 25: Nhân tố quyết định sự suy sụp của các quốc gia phong kiến Đông Nam Á?
A. Quan hệ sản xuất phong kiến bị phá vỡ.
B. Các thế lực cát cứ hoạt động và nổi dậy chống đối chính quyền trung ương.
C. Sự xâm nhập của chủ nghĩa thực dân phương Tây.
D. Sự xung đột giữa các quốc gia với nhau.
C©u 26: Hình thái kinh tế chính của Người tối cổ là
A. săn bắn, hái lượm.
B. chủ yếu là săn bắn.
C. hái lượm, săn bắt.
D. chủ yếu là hái lượm.
C©u 27: Vì sao gọi thời kì phát triển nhất của vương quốc Cam-pu-chia là thời kì Ăng-co?
A. Tiền thân của dân tộc Khơ-me có tên là Ăng-co.
B. Tiền thân của nước Cam-pu-chia có tên là Ăng-co.
C. Kinh đô đặt ở Ăng-co.
D. Hệ thống đền tháp Ăng-co đồ sộ được xây dựng.
C©u 28: Các tầng lớp chính trong xã hội châu Âu thời trung đại là
A. quý tộc, nông dân.
B. lãnh chúa phong kiến, nông dân, nô lệ.


C. lónh chỳa phong kin, nụng nụ.
D. quý tc v s, quý tc tng l, nụng dõn.
Câu 29: Vn c chuyn bin thnh Ngi ti c t khong
A. 3 triu nm trc õy.
B. 6 triu nm trc õy.

C. 4 triu nm trc õy.
D. 5 triu nm trc õy.
Câu 30: Vỡ sao gi l Vng triu Hi giỏo ờ-li?
A. ờ-li l tờn ca vng triu trc õy thnh lp.
B. Vua u tiờn ca vng triu cú tờn l ờ-li.
C. Vng triu ginh mt thng li ln trc ngoi bang ti ờ-li.
D. Vng triu ny úng ụ ờ-li, mt thnh ph thuc min Bc n .
----------------- Hết -----------------

Sở Giáo Dục Và Đào Tạo An Giang
Tr-ờng THPT Nguyễn Khuyến
---------------

Kỳ thi KIểM TRA HọC Kỳ I KhốI 10

Họ tên thí sinh:.......................................................

Môn thi: lịch sử
năm học: 2016 - 2017
(Thời gian làm bài: 45 phút)

SBD:........................................................................

Mã đề thi: 467

Câu 1: Bc nhy vt th hai trong quỏ trỡnh tin húa ca loi ngi l
A. vn c chuyn bin thnh vn ngi.
B. vn c chuyn bin thnh Ngi ti c.
C. Ngi ti c chuyn bin thnh Ngi hin i.
D. xut hin ting núi.

Câu 2: Ch phong kin phõn quyn l:
A. vua cú nhiu quyn hnh.
B. lónh chỳa l thuc vo nh vua.
C. mi lónh chỳa cú ton quyn trờn lónh a.
D. lónh chỳa phc tựng nh vua.
Câu 3: Nhng yu t no ca vn húa truyn thng n nh hng ra bờn ngoi?
A. ch vit, tụn giỏo.
B. vn hc, ch vit, tụn giỏo, kin trỳc.
C. vn hc, ch vit.
D. tụn giỏo, kin trỳc.
Câu 4: T hu xut hin t vic:
A. sn phm c phõn phỏt cho mi ngi trong xó hi.
B. nhng ngi cú chc phn chim mt phn sn phm xó hi lm ca riờng.
C. nng sut lao ng tng.
D. cú sn phm d tha thng xuyờn.
Câu 5: Yu t mi trong kinh t Trung Quc thi Minh l gỡ?
A. Ban hnh ch quõn in.
B. Mm mng quan h sn xut t bn ch ngha xut hin.
C. Cỏc nh buụn ln xut hin.
D. Buụn bỏn phỏt trin.
Câu 6: Vo th k XIV, kinh ụ ờ- li tr thnh
A. mt trong nhng thnh ph ln th hai th gii.
B. mt trong nhng thnh ph ln nht th gii.
C. mt trong nhng thnh ph ln nht t gii.
D. mt trong nhng thnh ph ln nht ba gii.
Câu 7: Tớnh cht ca phong tro Vn húa Phc hng?
A. Cuc cỏch mng lt ch phong kin.
B. Cuc u tranh cụng khai ca t sn chng phong kin.
C. Cuc u tranh ca tiu t sn chng phong kin.
D. Cuc u tranh ca nhõn dõn chng phong kin.

Câu 8: Hỡnh thỏi kinh t chớnh ca Ngi ti c l
A. ch yu l hỏi lm.
B. ch yu l sn bn.
C. hỏi lm, sn bt.
D. sn bn, hỏi lm.
Câu 9: Vn húa phc hng l nn vn húa khụi phc:
A. tinh hoa vn chng, ngh thut phng Tõy.
B. tinh hoa vn húa phng Tõy.
C. tinh hoa vn húa Hy Lp Rụ-ma.
D. tinh hoa vn húa phng ụng.
Câu 10: Thi gian hỡnh thnh cỏc quc gia c ụng Nam
A. khong th k I TCN.
B. khong th k I sau Cụng nguyờn.
C. khong 10 th k u sau Cụng nguyờn.
D. khong 10 th k TCN.
Câu 11: Vn c chuyn bin thnh Ngi ti c t khong
A. 3 triu nm trc õy.
B. 6 triu nm trc õy.
C. 4 triu nm trc õy.
D. 5 triu nm trc õy.
Câu 12: Cụng trỡnh kin trỳc lng m Ta-gi Ma-han v lõu i Thnh (la Ki-la), c xõy dng di thi vua no
n ?
A. Ao-reng-dộp.
B. Gia-han-ghi-a.
C. Sa Gia-han.
D. A-c-ba.


C©u 13: Các hoạt động kinh tế trong thành thị:
A. phường hội, thương hội.

B. xưởng thủ công, phường hội.
C. phường hội, thương hội, hội chợ.
D. xưởng thủ công, phường hội, thương hội, hội chợ.
C©u 14: Làm sáng tỏ ý kiến vua A-cơ-ba được nhân dân Ấn Độ tôn kính coi như là một vị anh hùng dân tộc, là “đấng
chí tôn A-cơ-ba”?
A. Ông khuyến khích và hỗ trợ các hoạt động sáng tạo văn hóa, nghệ thuật.
B. Ông tạo điều kiện cho nhân dân tăng gia sản xuất.
C. Ông đã thi hành nhiều chính sách tích cực làm cho xã hội Ấn Độ phát triển phồn thịnh.
D. Ông đã thi hành nhiều cuộc chiến tranh mở rộng lãnh thổ.
C©u 15: Thế nào là lãnh địa phong kiến?
A. Vùng đất do nông dân khai khẩn.
B. Vùng đất do các quý tộc tăng lữ chia nhau chiếm đoạt.
C. Vùng đất do vua ban cấp cho quan lại.
D. Khu đất rộng lớn gồm đất lãnh chúa và đất khẩu phần.
C©u 16: Để phát triển ảnh hưởng của đạo Hồi, Vương triều Hồi giáo Đê-li đã thực hiện những chính sách nào?
A. Áp đặt Hồi giáo vào những cư dân theo Phật giáo và Hin-đu
B. Thực hiện chính sách bình đẳng tôn giáo.
C. Dành quyền ưu tiên về ruộng đất, địa vị quan trọng trong bộ máy quan lại.
D. Loại bỏ tất cả các tôn giáo khác.
C©u 17: Óc Eo là một địa danh thuộc:
A. Việt Nam ngày nay.
B. Lào ngày nay.
C. Mã Lai ngày nay.
D. Cam-pu-chia ngày nay.
C©u 18: Chế độ thị tộc phụ hệ là
A. con sinh ra chỉ biết cha.
B. đàn ông giữ vai trò lãnh đạo thị tộc.
C. đàn ông có vai trò trụ cột, con lấy họ cha.
D. đàn ông làm những việc nặng nhọc.
C©u 19: Các tầng lớp chính trong xã hội châu Âu thời trung đại là

A. lãnh chúa phong kiến, nông dân, nô lệ.
B. quý tộc, nông dân.
C. quý tộc vũ sĩ, quý tộc tăng lữ, nông dân.
D. lãnh chúa phong kiến, nông nô.
C©u 20: “Nguyên tắc vàng” trong xã hội nguyên thủy là
A. sự công bằng.
B. sự phân công hợp lí.
C. sự công bằng và bình đẳng.
D. của cải làm ra đều là của chung.
C©u 21: Vì sao gọi là Vương triều Hồi giáo Đê-li?
A. Vua đầu tiên của vương triều có tên là Đê-li.
B. Vương triều giành một thắng lợi lớn trước ngoại bang tại Đê-li.
C. Đê-li là tên của vương triều trước đây thành lập.
D. Vương triều này đóng đô ở Đê-li, một thành phố thuộc miền Bắc Ấn Độ.
C©u 22: Nhân tố quyết định sự suy sụp của các quốc gia phong kiến Đông Nam Á?
A. Sự xâm nhập của chủ nghĩa thực dân phương Tây.
B. Quan hệ sản xuất phong kiến bị phá vỡ.
C. Các thế lực cát cứ hoạt động và nổi dậy chống đối chính quyền trung ương.
D. Sự xung đột giữa các quốc gia với nhau.
C©u 23: Điểm giống nhau của vương triều Hồi giáo Đê-li với vương triều Mô-gôn là:
A. đàn áp tôn giáo.
B. dân ngoại tộc đến cai trị Ấn Độ.
C. có nguồn gốc Mông cổ.
D. phát triển văn hóa Hồi giáo.
C©u 24: Vì sao gọi thời kì phát triển nhất của vương quốc Cam-pu-chia là thời kì Ăng-co?
A. Tiền thân của nước Cam-pu-chia có tên là Ăng-co.
B. Hệ thống đền tháp Ăng-co đồ sộ được xây dựng.
C. Kinh đô đặt ở Ăng-co.
D. Tiền thân của dân tộc Khơ-me có tên là Ăng-co.
C©u 25: Vị trí của vương triều Hồi giáo Đê-li trong lịch sử Ấn Độ ?

A. Bước đầu tạo ra sự giao lưu văn hóa Đông – Tây, đạo Hồi được truyền bá đến một số nước trong khu vực Đông Nam
Á.
B. Khuyến khích và hỗ trợ các hoạt động sáng tạo văn hóa, nghệ thuật.
C. Thực hiện chính sách hòa hợp dân tộc.
D. Là thời kì cuối cùng của chế độ phong kiến Ấn Độ, các ông vua đều ra sức củng cố và xây dựng đất nước phát triển
đặc biệt dưới thời vua A-cơ-ba.
C©u 26: Một di tích nổi tiếng của đất nước Lào còn tồn tại đến ngày nay là:


A. chùa hang A-gian-ta.
B. vườn treo Ba-bi-lon.
C. cánh đồng Chum.
D. đền tháp Bô-rô-bu-đua.
C©u 27: Các triều đại phong kiến ngoại tộc ở Trung Quốc là:
A. Nguyên, Thanh.
B. Tần, Hán.
C. Nguyên, Minh.
D. Đường, Minh.
C©u 28: Biểu hiện sự suy yếu của vương quốc Cam-pu-chia là:
A. Từ bỏ quyền lợi ở những vùng đất trước đây thuộc quyền quản lí của Campuchia.
B. Liên tục dời kinh đô.
C. Đất nước chia thành hai vùng Lục Chân Lạp và Thủy Chân Lạp.
D. Thất bại trong cuộc chiến tranh với người Thái, bỏ kinh đô Ăng-co lui về phía Nam Biển Hồ.
C©u 29: Các quốc gia phong kiến ở Đông Nam Á trở thành thuộc địa của các nước tư bản phương Tây vào
A. thế kỉ XIX.
B. thế kỉ XVIII.
C. thế kỉ XVI.
D. thế kỉ XVII.
C©u 30: Vấn đề cấp thiết đặt ra cho thương nhân châu Âu vào thế kỉ XV là:
A. nhu cầu tìm con đường thương mại giữa Đông – Đây.

B. nhu cầu thị trường.
C. nhu cầu về nhân lực.
D. nhu cầu về vàng, hương liệu ngày càng tăng.
----------------- HÕt -----------------


Sở Giáo Dục Và Đào Tạo An Giang
Tr-ờng THPT Nguyễn Khuyến
---------------

Kỳ thi KIểM TRA HọC Kỳ I KhốI 10

Họ tên thí sinh:.......................................................

Môn thi: lịch sử
năm học: 2016 - 2017
(Thời gian làm bài: 45 phút)

SBD:........................................................................

Mã đề thi: 533

Câu 1: im ging nhau ca vng triu Hi giỏo ờ-li vi vng triu Mụ-gụn l:
A. dõn ngoi tc n cai tr n .
B. phỏt trin vn húa Hi giỏo.
C. cú ngun gc Mụng c.
D. n ỏp tụn giỏo.
Câu 2: Vo th k XIV, kinh ụ ờ- li tr thnh
A. mt trong nhng thnh ph ln nht t gii.
B. mt trong nhng thnh ph ln nht th gii.

C. mt trong nhng thnh ph ln th hai th gii.
D. mt trong nhng thnh ph ln nht ba gii.
Câu 3: Vn cp thit t ra cho thng nhõn chõu u vo th k XV l:
A. nhu cu v vng, hng liu ngy cng tng.
B. nhu cu th trng.
C. nhu cu v nhõn lc.
D. nhu cu tỡm con ng thng mi gia ụng õy.
Câu 4: Yu t mi trong kinh t Trung Quc thi Minh l gỡ?
A. Mm mng quan h sn xut t bn ch ngha xut hin. B. Buụn bỏn phỏt trin.
C. Cỏc nh buụn ln xut hin.
D. Ban hnh ch quõn in.
Câu 5: Cỏc quc gia phong kin ụng Nam tr thnh thuc a ca cỏc nc t bn phng Tõy vo
A. th k XVII.
B. th k XVIII.
C. th k XIX.
D. th k XVI.
Câu 6: Ch th tc ph h l
A. n ụng lm nhng vic nng nhc.
B. con sinh ra ch bit cha.
C. n ụng cú vai trũ tr ct, con ly h cha.
D. n ụng gi vai trũ lónh o th tc.
Câu 7: Vỡ sao gi l Vng triu Hi giỏo ờ-li?
A. ờ-li l tờn ca vng triu trc õy thnh lp.
B. Vng triu ginh mt thng li ln trc ngoi bang ti ờ-li.
C. Vng triu ny úng ụ ờ-li, mt thnh ph thuc min Bc n .
D. Vua u tiờn ca vng triu cú tờn l ờ-li.
Câu 8: Nguyờn tc vng trong xó hi nguyờn thy l
A. s cụng bng.
B. ca ci lm ra u l ca chung.
C. s cụng bng v bỡnh ng.

D. s phõn cụng hp lớ.
Câu 9: Biu hin s suy yu ca vng quc Cam-pu-chia l:
A. Liờn tc di kinh ụ.
B. Tht bi trong cuc chin tranh vi ngi Thỏi, b kinh ụ ng-co lui v phớa Nam Bin H.
C. t nc chia thnh hai vựng Lc Chõn Lp v Thy Chõn Lp.
D. T b quyn li nhng vựng t trc õy thuc quyn qun lớ ca Campuchia.
Câu 10: Lm sỏng t ý kin vua A-c-ba c nhõn dõn n tụn kớnh coi nh l mt v anh hựng dõn tc, l ng
chớ tụn A-c-ba?
A. ễng ó thi hnh nhiu chớnh sỏch tớch cc lm cho xó hi n phỏt trin phn thnh.
B. ễng khuyn khớch v h tr cỏc hot ng sỏng to vn húa, ngh thut.
C. ễng to iu kin cho nhõn dõn tng gia sn xut.
D. ễng ó thi hnh nhiu cuc chin tranh m rng lónh th.
Câu 11: Vn húa phc hng l nn vn húa khụi phc:
A. tinh hoa vn húa phng ụng.
B. tinh hoa vn húa phng Tõy.
C. tinh hoa vn húa Hy Lp Rụ-ma.
D. tinh hoa vn chng, ngh thut phng Tõy.
Câu 12: V trớ ca vng triu Hi giỏo ờ-li trong lch s n ?
A. Thc hin chớnh sỏch hũa hp dõn tc.
B. L thi kỡ cui cựng ca ch phong kin n , cỏc ụng vua u ra sc cng c v xõy dng t nc phỏt trin
c bit di thi vua A-c-ba.
C. Bc u to ra s giao lu vn húa ụng Tõy, o Hi c truyn bỏ n mt s nc trong khu vc ụng Nam
.
D. Khuyn khớch v h tr cỏc hot ng sỏng to vn húa, ngh thut.


C©u 13: Để phát triển ảnh hưởng của đạo Hồi, Vương triều Hồi giáo Đê-li đã thực hiện những chính sách nào?
A. Thực hiện chính sách bình đẳng tôn giáo.
B. Dành quyền ưu tiên về ruộng đất, địa vị quan trọng trong bộ máy quan lại.
C. Áp đặt Hồi giáo vào những cư dân theo Phật giáo và Hin-đu

D. Loại bỏ tất cả các tôn giáo khác.
C©u 14: Bước nhảy vọt thứ hai trong quá trình tiến hóa của loài người là
A. xuất hiện tiếng nói.
B. vượn cổ chuyển biến thành Người tối cổ.
C. vượn cổ chuyển biến thành vượn người.
D. Người tối cổ chuyển biến thành Người hiện đại.
C©u 15: Các triều đại phong kiến ngoại tộc ở Trung Quốc là:
A. Đường, Minh.
B. Nguyên, Thanh.
C. Nguyên, Minh.
D. Tần, Hán.
C©u 16: Nhân tố quyết định sự suy sụp của các quốc gia phong kiến Đông Nam Á?
A. Các thế lực cát cứ hoạt động và nổi dậy chống đối chính quyền trung ương.
B. Quan hệ sản xuất phong kiến bị phá vỡ.
C. Sự xâm nhập của chủ nghĩa thực dân phương Tây.
D. Sự xung đột giữa các quốc gia với nhau.
C©u 17: Tính chất của phong trào Văn hóa Phục hưng?
A. Cuộc cách mạng lật đổ chế độ phong kiến.
B. Cuộc đấu tranh của tiểu tư sản chống phong kiến.
C. Cuộc đấu tranh của nhân dân chống phong kiến.
D. Cuộc đấu tranh công khai của tư sản chống phong kiến.
C©u 18: Thế nào là lãnh địa phong kiến?
A. Vùng đất do nông dân khai khẩn.
B. Khu đất rộng lớn gồm đất lãnh chúa và đất khẩu phần.
C. Vùng đất do các quý tộc tăng lữ chia nhau chiếm đoạt. D. Vùng đất do vua ban cấp cho quan lại.
C©u 19: Vì sao gọi thời kì phát triển nhất của vương quốc Cam-pu-chia là thời kì Ăng-co?
A. Tiền thân của nước Cam-pu-chia có tên là Ăng-co.
B. Kinh đô đặt ở Ăng-co.
C. Hệ thống đền tháp Ăng-co đồ sộ được xây dựng.
D. Tiền thân của dân tộc Khơ-me có tên là Ăng-co.

C©u 20: Vượn cổ chuyển biến thành Người tối cổ từ khoảng
A. 6 triệu năm trước đây.
B. 4 triệu năm trước đây.
C. 3 triệu năm trước đây.
D. 5 triệu năm trước đây.
C©u 21: Các tầng lớp chính trong xã hội châu Âu thời trung đại là
A. quý tộc vũ sĩ, quý tộc tăng lữ, nông dân.
B. lãnh chúa phong kiến, nông nô.
C. lãnh chúa phong kiến, nông dân, nô lệ.
D. quý tộc, nông dân.
C©u 22: Các hoạt động kinh tế trong thành thị:
A. phường hội, thương hội.
B. xưởng thủ công, phường hội, thương hội, hội chợ.
C. phường hội, thương hội, hội chợ.
D. xưởng thủ công, phường hội.
C©u 23: Những yếu tố nào của văn hóa truyền thống Ấn Độ ảnh hưởng ra bên ngoài?
A. văn học, chữ viết, tôn giáo, kiến trúc.
B. tôn giáo, kiến trúc.
C. chữ viết, tôn giáo.
D. văn học, chữ viết.
C©u 24: Óc Eo là một địa danh thuộc:
A. Cam-pu-chia ngày nay. B. Lào ngày nay.
C. Việt Nam ngày nay.
D. Mã Lai ngày nay.
C©u 25: Một di tích nổi tiếng của đất nước Lào còn tồn tại đến ngày nay là:
A. đền tháp Bô-rô-bu-đua.
B. chùa hang A-gian-ta.
C. cánh đồng Chum.
D. vườn treo Ba-bi-lon.
C©u 26: Công trình kiến trúc lăng mộ Ta-giơ Ma-han và lâu đài Thành Đỏ (la Ki-la), được xây dựng dưới thời vua nào ở

Ấn Độ?
A. Gia-han-ghi-a.
B. A-cơ-ba.
C. Sa Gia-han.
D. Ao-reng-dép.
C©u 27: Hình thái kinh tế chính của Người tối cổ là
A. săn bắn, hái lượm.
B. hái lượm, săn bắt.
C. chủ yếu là săn bắn.
D. chủ yếu là hái lượm.
C©u 28: Tư hữu xuất hiện từ việc:
A. những người có chức phận chiếm một phần sản phẩm xã hội làm của riêng.
B. năng suất lao động tăng.
C. có sản phẩm dư thừa thường xuyên.
D. sản phẩm được phân phát cho mọi người trong xã hội.
C©u 29: Thời gian hình thành các quốc gia cổ Đông Nam Á
A. khoảng thế kỉ I TCN.
B. khoảng 10 thế kỉ TCN.


C. khoảng 10 thế kỉ đầu sau Công nguyên.
C©u 30: Chế độ phong kiến phân quyền là:
A. lãnh chúa phục tùng nhà vua.
C. lãnh chúa lệ thuộc vào nhà vua.

D. khoảng thế kỉ I sau Công nguyên.
B. vua có nhiều quyền hành.
D. mỗi lãnh chúa có toàn quyền trên lãnh địa.
----------------- HÕt -----------------



Sở Giáo Dục Và Đào Tạo An Giang
Tr-ờng THPT Nguyễn Khuyến
---------------

Kỳ thi KIểM TRA HọC Kỳ I KhốI 10

Họ tên thí sinh:.......................................................

Môn thi: lịch sử
năm học: 2016 - 2017
(Thời gian làm bài: 45 phút)

SBD:........................................................................

Mã đề thi: 659

Câu 1: V trớ ca vng triu Hi giỏo ờ-li trong lch s n ?
A. Thc hin chớnh sỏch hũa hp dõn tc.
B. L thi kỡ cui cựng ca ch phong kin n , cỏc ụng vua u ra sc cng c v xõy dng t nc phỏt trin
c bit di thi vua A-c-ba.
C. Khuyn khớch v h tr cỏc hot ng sỏng to vn húa, ngh thut.
D. Bc u to ra s giao lu vn húa ụng Tõy, o Hi c truyn bỏ n mt s nc trong khu vc ụng Nam
.
Câu 2: Cụng trỡnh kin trỳc lng m Ta-gi Ma-han v lõu i Thnh (la Ki-la), c xõy dng di thi vua no
n ?
A. A-c-ba.
B. Gia-han-ghi-a.
C. Sa Gia-han.
D. Ao-reng-dộp.

Câu 3: Vn cp thit t ra cho thng nhõn chõu u vo th k XV l:
A. nhu cu v vng, hng liu ngy cng tng.
B. nhu cu tỡm con ng thng mi gia ụng õy.
C. nhu cu th trng.
D. nhu cu v nhõn lc.
Câu 4: phỏt trin nh hng ca o Hi, Vng triu Hi giỏo ờ-li ó thc hin nhng chớnh sỏch no?
A. Loi b tt c cỏc tụn giỏo khỏc.
B. Thc hin chớnh sỏch bỡnh ng tụn giỏo.
C. Dnh quyn u tiờn v rung t, a v quan trng trong b mỏy quan li.
D. p t Hi giỏo vo nhng c dõn theo Pht giỏo v Hin-u
Câu 5: Cỏc tng lp chớnh trong xó hi chõu u thi trung i l
A. lónh chỳa phong kin, nụng nụ.
B. quý tc v s, quý tc tng l, nụng dõn.
C. quý tc, nụng dõn.
D. lónh chỳa phong kin, nụng dõn, nụ l.
Câu 6: Nguyờn tc vng trong xó hi nguyờn thy l
A. s phõn cụng hp lớ.
B. s cụng bng.
C. s cụng bng v bỡnh ng.
D. ca ci lm ra u l ca chung.
Câu 7: Hỡnh thỏi kinh t chớnh ca Ngi ti c l
A. ch yu l hỏi lm.
B. hỏi lm, sn bt.
C. sn bn, hỏi lm.
D. ch yu l sn bn.
Câu 8: im ging nhau ca vng triu Hi giỏo ờ-li vi vng triu Mụ-gụn l:
A. dõn ngoi tc n cai tr n .
B. phỏt trin vn húa Hi giỏo.
C. n ỏp tụn giỏo.
D. cú ngun gc Mụng c.

Câu 9: Tớnh cht ca phong tro Vn húa Phc hng?
A. Cuc u tranh cụng khai ca t sn chng phong kin. B. Cuc u tranh ca tiu t sn chng phong kin.
C. Cuc cỏch mng lt ch phong kin.
D. Cuc u tranh ca nhõn dõn chng phong kin.
Câu 10: Vn húa phc hng l nn vn húa khụi phc:
A. tinh hoa vn húa phng Tõy.
B. tinh hoa vn chng, ngh thut phng Tõy.
C. tinh hoa vn húa Hy Lp Rụ-ma.
D. tinh hoa vn húa phng ụng.
Câu 11: Vỡ sao gi thi kỡ phỏt trin nht ca vng quc Cam-pu-chia l thi kỡ ng-co?
A. H thng n thỏp ng-co s c xõy dng.
B. Kinh ụ t ng-co.
C. Tin thõn ca dõn tc Kh-me cú tờn l ng-co.
D. Tin thõn ca nc Cam-pu-chia cú tờn l ng-co.
Câu 12: Thi gian hỡnh thnh cỏc quc gia c ụng Nam
A. khong 10 th k TCN.
B. khong 10 th k u sau Cụng nguyờn.
C. khong th k I TCN.
D. khong th k I sau Cụng nguyờn.
Câu 13: Mt di tớch ni ting ca t nc Lo cũn tn ti n ngy nay l:
A. chựa hang A-gian-ta.
B. n thỏp Bụ-rụ-bu-ua.
C. cỏnh ng Chum.
D. vn treo Ba-bi-lon.
Câu 14: Cỏc hot ng kinh t trong thnh th:


A. xưởng thủ công, phường hội, thương hội, hội chợ.
B. xưởng thủ công, phường hội.
C. phường hội, thương hội, hội chợ.

D. phường hội, thương hội.
C©u 15: Bước nhảy vọt thứ hai trong quá trình tiến hóa của loài người là
A. xuất hiện tiếng nói.
B. vượn cổ chuyển biến thành vượn người.
C. vượn cổ chuyển biến thành Người tối cổ.
D. Người tối cổ chuyển biến thành Người hiện đại.
C©u 16: Chế độ phong kiến phân quyền là:
A. lãnh chúa lệ thuộc vào nhà vua.
B. mỗi lãnh chúa có toàn quyền trên lãnh địa.
C. vua có nhiều quyền hành.
D. lãnh chúa phục tùng nhà vua.
C©u 17: Làm sáng tỏ ý kiến vua A-cơ-ba được nhân dân Ấn Độ tôn kính coi như là một vị anh hùng dân tộc, là “đấng
chí tôn A-cơ-ba”?
A. Ông khuyến khích và hỗ trợ các hoạt động sáng tạo văn hóa, nghệ thuật.
B. Ông tạo điều kiện cho nhân dân tăng gia sản xuất.
C. Ông đã thi hành nhiều cuộc chiến tranh mở rộng lãnh thổ.
D. Ông đã thi hành nhiều chính sách tích cực làm cho xã hội Ấn Độ phát triển phồn thịnh.
C©u 18: Tư hữu xuất hiện từ việc:
A. sản phẩm được phân phát cho mọi người trong xã hội.
B. năng suất lao động tăng.
C. có sản phẩm dư thừa thường xuyên.
D. những người có chức phận chiếm một phần sản phẩm xã hội làm của riêng.
C©u 19: Các quốc gia phong kiến ở Đông Nam Á trở thành thuộc địa của các nước tư bản phương Tây vào
A. thế kỉ XVIII.
B. thế kỉ XVI.
C. thế kỉ XVII.
D. thế kỉ XIX.
C©u 20: Thế nào là lãnh địa phong kiến?
A. Vùng đất do các quý tộc tăng lữ chia nhau chiếm đoạt. B. Vùng đất do nông dân khai khẩn.
C. Khu đất rộng lớn gồm đất lãnh chúa và đất khẩu phần. D. Vùng đất do vua ban cấp cho quan lại.

C©u 21: Chế độ thị tộc phụ hệ là
A. đàn ông giữ vai trò lãnh đạo thị tộc.
B. đàn ông làm những việc nặng nhọc.
C. con sinh ra chỉ biết cha.
D. đàn ông có vai trò trụ cột, con lấy họ cha.
C©u 22: Vào thế kỉ XIV, kinh đô Đê- li trở thành
A. “một trong những thành phố lớn nhất tư giới”.
B. “một trong những thành phố lớn nhất thế giới”.
C. “một trong những thành phố lớn nhất ba giới”.
D. “một trong những thành phố lớn thứ hai thế giới”.
C©u 23: Vì sao gọi là Vương triều Hồi giáo Đê-li?
A. Vương triều giành một thắng lợi lớn trước ngoại bang tại Đê-li.
B. Vương triều này đóng đô ở Đê-li, một thành phố thuộc miền Bắc Ấn Độ.
C. Vua đầu tiên của vương triều có tên là Đê-li.
D. Đê-li là tên của vương triều trước đây thành lập.
C©u 24: Óc Eo là một địa danh thuộc:
A. Lào ngày nay.
B. Việt Nam ngày nay.
C. Cam-pu-chia ngày nay. D. Mã Lai ngày nay.
C©u 25: Vượn cổ chuyển biến thành Người tối cổ từ khoảng
A. 3 triệu năm trước đây.
B. 6 triệu năm trước đây.
C. 4 triệu năm trước đây.
D. 5 triệu năm trước đây.
C©u 26: Những yếu tố nào của văn hóa truyền thống Ấn Độ ảnh hưởng ra bên ngoài?
A. văn học, chữ viết, tôn giáo, kiến trúc.
B. văn học, chữ viết.
C. chữ viết, tôn giáo.
D. tôn giáo, kiến trúc.
C©u 27: Các triều đại phong kiến ngoại tộc ở Trung Quốc là:

A. Đường, Minh.
B. Nguyên, Minh.
C. Nguyên, Thanh.
D. Tần, Hán.
C©u 28: Biểu hiện sự suy yếu của vương quốc Cam-pu-chia là:
A. Thất bại trong cuộc chiến tranh với người Thái, bỏ kinh đô Ăng-co lui về phía Nam Biển Hồ.
B. Đất nước chia thành hai vùng Lục Chân Lạp và Thủy Chân Lạp.
C. Liên tục dời kinh đô.
D. Từ bỏ quyền lợi ở những vùng đất trước đây thuộc quyền quản lí của Campuchia.
C©u 29: Yếu tố mới trong kinh tế Trung Quốc thời Minh là gì?
A. Buôn bán phát triển.
B. Các nhà buôn lớn xuất hiện.
C. Ban hành chế độ quân điền.
D. Mầm mống quan hệ sản xuất tư bản chủ nghĩa xuất hiện.
C©u 30: Nhân tố quyết định sự suy sụp của các quốc gia phong kiến Đông Nam Á?


A. Quan hệ sản xuất phong kiến bị phá vỡ.
B. Các thế lực cát cứ hoạt động và nổi dậy chống đối chính quyền trung ương.
C. Sự xâm nhập của chủ nghĩa thực dân phương Tây.
D. Sự xung đột giữa các quốc gia với nhau.
----------------- HÕt -----------------


KỲ THI HỌC KỲ I - NĂM HỌC 2016-2017
ĐÁP ÁN - MÔN: SỬ - KHỐI 10
146
Câu 1
Câu 2
Câu 3

Câu 4
Câu 5
Câu 6
Câu 7
Câu 8
Câu 9
Câu 10
Câu 11
Câu 12
Câu 13
Câu 14
Câu 15
Câu 16
Câu 17
Câu 18
Câu 19
Câu 20
Câu 21
Câu 22
Câu 23
Câu 24
Câu 25
Câu 26
Câu 27
Câu 28
Câu 29
Câu 30

B
D

D
D
D
C
D
B
C
B
A
B
A
B
D
A
C
B
C
A
D
C
C
A
B
A
A
C
D
D

288

B
A
A
C
D
C
A
A
B
C
C
A
D
C
A
B
B
C
D
D
A
A
A
D
D
A
D
C
D
A


C
B
D
C
A
B
C
D
A
D
D
C
C
D
D
C
A
C
A
A
C
B
B
A
C
C
C
C
C

D

MÃ ĐỀ THI
321
467
C
C
B
B
B
B
B
C
C
C
C
C
C
C
D
A
A
C
D
C
D
A
B
C
A

C
A
D
A
A

533
A
B
D
A
C
C
C
C
B
A
C
C
C
D
B
C
D
B
B
B
B
C
A

C
C
C
B
A
C
D

659
D
C
B
D
A
C
B
A
A
C
B
B
C
C
D
B
D
D
D
C
D

B
B
B
C
A
C
A
D
C

Thoại Sơn, ngày 23 tháng 12 năm 2016
Tổ trưởng chuyên môn
(Ký, ghi rõ họ và tên)



×