Tải bản đầy đủ (.pdf) (13 trang)

đề thi tin học kì khối 10 năm 2016-2017

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (350.13 KB, 13 trang )

Sở Giáo Dục Và Đào Tạo An Giang
Tr-ờng THPT Nguyễn Khuyến
---------------

Kỳ thi KIểM TRA HọC Kỳ I KhốI 10

Họ tên thí sinh:.......................................................

Môn thi: TIN HọC
năm học: 2016 - 2017
(Thời gian làm bài: 45 phút)

SBD:........................................................................

Mã đề thi: 124

Câu 1: Thut toỏn cú nhng tớnh cht no?
A. Tớnh lp.
B. Tớnh khụng d tha.
C. Tớnh xỏc nh, tớnh dng, tớnh ỳng n.
D. Tớnh nht quỏn.
Câu 2: Cho thut toỏn sau:
B1: Nhp N, dóy a gm a1,a2,...,an.
B2: i 1; T 7;
B3: Nu i > N thỡ a ra giỏ tr T ri kt thỳc.
B4: Nu ai chia ht cho 2 thỡ T T + ai.
B5: i i + 1; Quay li bc 3.
Em hóy chy thut toỏn trờn vi d liu N=5; dóy a=[3, 6, 9, 4, 7].
Kt qu sau khi chy thut toỏn.
A. 15.
B. 16.


C. 17.
Câu 3: Mó húa thụng tin l quỏ trỡnh.
A. Chuyn thụng tin bờn ngoi thnh thụng tin bờn trong mỏy tớnh.
B. Chuyn thụng tin v dng mó ASCII.
C. Bin i thụng tin thnh mt dóy bit.
D. Thay i hỡnh thc biu din ngi khỏc khụng hiu c.
Câu 4: Cho s thc M=0,034. Dng biu din du phy ng ca M l.
A. 0.34x101.
B. 0.34x10-1.
C. 0.34x102.

D. 18.

D. 0.34x10-2.

Câu 5: S 1101001 h nh phõn chuyn i sang h thp phõn s l:
A. 105.
B. 106.
C. 107.
D. 108.
Câu 6: Cỏc bc tin hnh gii bi toỏn trờn mỏy tớnh theo th t l.
A. La chn hoc thit k thut toỏn; Xỏc nh bi toỏn; Vit chng trỡnh; Hiu chnh; Vit ti liu.
B. Xỏc nh bi toỏn; La chn hoc thit k thut toỏn; Vit chng trỡnh; Hiu chnh; Vit ti liu.
C. Xỏc nh bi toỏn; Vit chng trỡnh; La chn hoc thit k thut toỏn; Hiu chnh; Vit ti liu.
D. Xỏc nh bi toỏn; La chn hoc thit k thut toỏn; Vit ti liu; Vit chng trỡnh; Hiu chnh.
Câu 7: Tớnh dng ca mt thut toỏn th hin.
A. Cú ỳng mt thao tỏc xỏc nh c thc hin tip theo.
B. Sau khi kt thỳc thut toỏn ta phi nhn c output cn tỡm.
C. Thut toỏn phi kt thỳc sau mt s hu hn ln thc hin cỏc thao tỏc.
D. T Input xỏc dnh c Output.

Câu 8: Trong b nh trong, thnh phn ROM l.
A. B nh ch c.
B. B nh truy cp ngu nhiờn.
C. B nh c, ghi d liu.
D. B nh ch ghi d liu.
Câu 9: i tờn th mc:
A. Nhỏy ỳp chut vo tờn th mc, chn Rename, gừ tờn mi, Enter.
B. Nhỏy nỳt trỏi chut vo tờn th mc, chn Rename, Enter.
C. Nhỏy nỳt phi chut vo tờn th mc, chn Rename, gừ tờn mi, Enter.
D. Nhỏy nỳt trỏi chut vo tờn th mc, chn Reaname, gừ tờn mi, Enter.
Câu 10: Trong cỏc ng dn sau, ng dn no l ng dn y ?
A. C:\HOC TAP\SOAN THAO\BAI HOC.DOC.
B. ..\HOC TAP\SOAN THAO\BAI HOC
C. HOC TAP\SOAN THAO\BAI HOC.DOC.
D. C:\BAI HOC.DOC\HOC TAP\SOAN THAO.
Câu 11: Thụng tin l gỡ?
A. Cỏc vn bn v s liu.
B. Hiu bit ca con ngi v mt thc th, s vt, khỏi nim, hin tng no ú.
C. Vn bn, hỡnh nh, õm thanh.
D. Hỡnh nh, õm thanh.
Câu 12: Hóy chn mnh ỳng.
A. Bit l n v o lng thụng tin.
B. 10bit = 1byte.
C. 1 bit l n v o thụng tin h c s 10.
D. Mi ụ nh trong mỏy tớnh gm 10 bit.
Câu 13: Em hóy chy thut toỏn sau v cho bit kt qu tỡm c l gỡ khi a=4, b=6.
B1: Nhp 2 s nguyờn dng a, b;
B2: T -a;D b;



B3: S  T+D;
B4: Đưa ra kết quả S rồi kết thúc;
A. S=2 .
B. S=4.
C. S=6.
D. S=1.
C©u 14: Tên tệp gồm phần tên và phần mở rộng. Em hãy cho biết phần mở rộng được dùng để làm gì?
A. Xác định ngày tạo tệp.
B. Xác định độ dài của tệp.
C. Phân loại tệp.
D. Sắp xếp tệp.
C©u 15: Trong hệ điều hành Windows, tên tệp không vượt quá bao nhiêu kí tự?
A. 127.
B. 128.
C. 255.
D. 256.

C©u 16: Bảng mã Unicode mã hóa được bao nhiêu kư tự?
A. 256.
B. 65536.
C. 65535.
C©u 17: Thông tin được phân loại gồm:

D. 1024.

A. Hai loại: số và văn bản.
B. Hai loại: số và phi số.
C. Hai loại: tạp chí và phim ảnh.
D. Ba loại: văn bản, hình ảnh và âm thanh.
C©u 18: Xác định INPUT của bài toán: “tính chu vi và diện tích của hình chữ nhật có chiều dài là M, chiều rộng

là N”
A. Chu vi và diện tích.
B. M và N.
C. M và chu vi.
D. N và diện tích.
C©u 19: Cách nào sau đây là tắt máy không an toàn?
A. Start/Turn off.
B. Nhấn nút nguồn Power. C. Start/Shut down.
D. Start/Restart.
C©u 20: Có thuật toán như sau:
Bước 1: Nhập a, b, c, d.
Bước 4: Nếu SBước 2: Sa.
Bước 5: Nếu SBước 3: Nếu SBước 6: Xuất giá trị S , kết thúc.
Nếu nhập vào lần lượt các giá trị a=1, b=2, c=3, d=4 thì kết quả là:
A. S=1.
B. S=4.
C. S=2.
D. S=3.
C©u 21: Để kết thúc một chương trình bị “treo”, bàn phím còn sáng đèn cách tốt nhất là.
A. Tắt nguồn máy tính.
B. Nhấn tổ hợp phím Ctrl+Alt+Delete rồi kết thúc chương trình tương ứng.
C. Nháy nút phải chuột vào cửa sổ chương trình, rồi chọn close.
D. Nhấn nút reset.
C©u 22: Hãy chọn phương án ghép đúng nhất: Các bộ phận chính trong sơ đồ cấu trúc máy tính gồm:
A. CPU, bộ nhớ trong/ngoài, thiết bị vào/ra.
B. Bàn phím và con chuột.
C. Máy quét và ổ cứng.

D. Màn hình và máy in.
C©u 23: Trong hệ điều hành Windows, tên tệp nào sau đây hợp lệ.
A. An?Giang.txt.
B. Ha-noi.D
C. Ngay/gio.com.
D. Hoahong*.doc.
C©u 24: Trong đơn vị đo lượng thông tin, 1byte=? Bit.
A. 10.
B. 8.
C. 12.
D. 1024.
C©u 25: Số 235 của hệ cơ số 10 chuyển sang hệ cơ số 16 là:
A. B8.
B. E8.
C. BE.
D. EB.
C©u 26: Thiết bị nào vừa là thiết bị vào vừa là thiết bị ra?
A. Máy chiếu.
B. Màn hình.
C. Modem.
D. Webcam.
C©u 27: Hãy chọn tổ hợp các phương án thích hợp nhất để điền vào ô trống trong phát biểu về hệ điều hành dưới
đây:
Hệ điều hành là một tập hợp các (…) được tổ chức thành một (….) với nhiệm vụ đảm bảo (…) giữa người
dùng với máy tính, cung cấp các phương tiện và dịch vụ để điều phối việc thực hiện chương trình, quản lư chặt chẽ
tài nguyên của máy, tổ chức khai thác chúng một cách thuận tiện và tối ưu.
A. chương tình và dữ liệu – hệ thống – giao tiếp.
B. chương tình – hệ thống – tương tác.
C. chương tình – phần mềm – giao tiếp.
D. chương tình và dữ liệu – phần mềm – giao tiếp.

C©u 28: Trong hệ điều hành Windows, để máy tính ở chế độ ngủ đông ta chọn.
A. Shut Down.
B. Turn Off.
C. Hibernate.
D. Stand By.

C©u 29: Nền văn minh thông tin gắn liền với loại công cụ nào ?
A. Động cơ hơi nước.
B. Máy điện thoại.
C. Máy tính điện tử.
C©u 30: Số 25 ở hệ thập phân chuyển đổi sang hệ nhị phân sẽ là:
A. 10111.
B. 11001.
C. 11101.

----------------- HÕt -----------------

D. Máy phát điện.
D. 11110.


Sở Giáo Dục Và Đào Tạo An Giang
Tr-ờng THPT Nguyễn Khuyến
---------------

Kỳ thi KIểM TRA HọC Kỳ I KhốI 10

Họ tên thí sinh:.......................................................

Môn thi: TIN HọC

năm học: 2016 - 2017
(Thời gian làm bài: 45 phút)

SBD:........................................................................

Mã đề thi: 278

Câu 1: Mó húa thụng tin l quỏ trỡnh.
A. Chuyn thụng tin bờn ngoi thnh thụng tin bờn trong mỏy tớnh.
B. Thay i hỡnh thc biu din ngi khỏc khụng hiu c.
C. Bin i thụng tin thnh mt dóy bit.
D. Chuyn thụng tin v dng mó ASCII.
Câu 2: kt thỳc mt chng trỡnh b treo, bn phớm cũn sỏng ốn cỏch tt nht l.
A. Tt ngun mỏy tớnh.
B. Nhn t hp phớm Ctrl+Alt+Delete ri kt thỳc chng trỡnh tng ng.
C. Nhn nỳt reset.
D. Nhỏy nỳt phi chut vo ca s chng trỡnh, ri chn close.
Câu 3: Trong h iu hnh Windows, tờn tp no sau õy hp l.
A. An?Giang.txt.
B. Ngay/gio.com.
C. Hoahong*.doc.
D. Ha-noi.D
Câu 4: Em hóy chy thut toỏn sau v cho bit kt qu tỡm c l gỡ khi a=4, b=6.
B1: Nhp 2 s nguyờn dng a, b;
B2: T -a;D b;
B3: S T+D;
B4: a ra kt qu S ri kt thỳc;
A. S=2 .
B. S=1.
C. S=4.

D. S=6.
Câu 5: Trong n v o lng thụng tin, 1byte=? Bit.
A. 12.
B. 10.
C. 8.
D. 1024.
Câu 6: Thit b no va l thit b vo va l thit b ra?
A. Mn hỡnh.
B. Modem.
C. Webcam.
D. Mỏy chiu.
Câu 7: Trong h iu hnh Windows, tờn tp khụng vt quỏ bao nhiờu kớ t?
A. 256.
B. 127.
C. 128.
D. 255.
Câu 8: i tờn th mc:
A. Nhỏy nỳt trỏi chut vo tờn th mc, chn Reaname, gừ tờn mi, Enter.
B. Nhỏy nỳt phi chut vo tờn th mc, chn Rename, gừ tờn mi, Enter.
C. Nhỏy nỳt trỏi chut vo tờn th mc, chn Rename, Enter.
D. Nhỏy ỳp chut vo tờn th mc, chn Rename, gừ tờn mi, Enter.
Câu 9: Cỏc bc tin hnh gii bi toỏn trờn mỏy tớnh theo th t l.
A. Xỏc nh bi toỏn; La chn hoc thit k thut toỏn; Vit chng trỡnh; Hiu chnh; Vit ti liu.
B. Xỏc nh bi toỏn; Vit chng trỡnh; La chn hoc thit k thut toỏn; Hiu chnh; Vit ti liu.
C. Xỏc nh bi toỏn; La chn hoc thit k thut toỏn; Vit ti liu; Vit chng trỡnh; Hiu chnh.
D. La chn hoc thit k thut toỏn; Xỏc nh bi toỏn; Vit chng trỡnh; Hiu chnh; Vit ti liu.
Câu 10: Thut toỏn cú nhng tớnh cht no?
A. Tớnh lp.
B. Tớnh khụng d tha.
C. Tớnh xỏc nh, tớnh dng, tớnh ỳng n.

D. Tớnh nht quỏn.
Câu 11: Tớnh dng ca mt thut toỏn th hin.
A. Thut toỏn phi kt thỳc sau mt s hu hn ln thc hin cỏc thao tỏc.
B. Cú ỳng mt thao tỏc xỏc nh c thc hin tip theo.
C. T Input xỏc dnh c Output.
D. Sau khi kt thỳc thut toỏn ta phi nhn c output cn tỡm.
Câu 12: Trong h iu hnh Windows, mỏy tớnh ch ng ụng ta chn.
A. Hibernate.
B. Shut Down.
C. Turn Off.
D. Stand By.

Câu 13: Trong cỏc ng dn sau, ng dn no l ng dn y ?
A. C:\HOC TAP\SOAN THAO\BAI HOC.DOC.
B. HOC TAP\SOAN THAO\BAI HOC.DOC.
C. ..\HOC TAP\SOAN THAO\BAI HOC
D. C:\BAI HOC.DOC\HOC TAP\SOAN THAO.
Câu 14: Hóy chn phng ỏn ghộp ỳng nht: Cỏc b phn chớnh trong s cu trỳc mỏy tớnh gm:
A. CPU, b nh trong/ngoi, thit b vo/ra.
B. Mỏy quột v cng.
C. Bn phớm v con chut.
D. Mn hỡnh v mỏy in.
Câu 15: Cú thut toỏn nh sau:
Bc 1: Nhp a, b, c, d.
Bc 2: Sa.


Bước 3: Nếu SBước 5: Nếu SBước 4: Nếu S

Bước 6: Xuất giá trị S , kết thúc.
Nếu nhập vào lần lượt các giá trị a=1, b=2, c=3, d=4 thì kết quả là:
A. S=1.
B. S=4.
C. S=2.
D. S=3.
C©u 16: Hãy chọn tổ hợp các phương án thích hợp nhất để điền vào ô trống trong phát biểu về hệ điều hành dưới
đây:
Hệ điều hành là một tập hợp các (…) được tổ chức thành một (….) với nhiệm vụ đảm bảo (…) giữa người
dùng với máy tính, cung cấp các phương tiện và dịch vụ để điều phối việc thực hiện chương trình, quản lư chặt chẽ
tài nguyên của máy, tổ chức khai thác chúng một cách thuận tiện và tối ưu.
A. chương tình và dữ liệu – phần mềm – giao tiếp.
B. chương tình – hệ thống – tương tác.
C. chương tình – phần mềm – giao tiếp.
D. chương tình và dữ liệu – hệ thống – giao tiếp.
C©u 17: Tên tệp gồm phần tên và phần mở rộng. Em hãy cho biết phần mở rộng được dùng để làm gì?
A. Sắp xếp tệp.
B. Phân loại tệp.
C. Xác định ngày tạo tệp.
D. Xác định độ dài của tệp.
C©u 18: Thông tin được phân loại gồm:
A. Hai loại: số và văn bản.
B. Hai loại: tạp chí và phim ảnh.
C. Ba loại: văn bản, hình ảnh và âm thanh.
D. Hai loại: số và phi số.
C©u 19: Thông tin là gì?
A. Các văn bản và số liệu.
B. Hiểu biết của con người về một thực thể, sự vật, khái niệm, hiện tượng nào đó.
C. Hình ảnh, âm thanh.
D. Văn bản, hình ảnh, âm thanh.

C©u 20: Số 1101001 ở hệ nhị phân chuyển đổi sang hệ thập phân sẽ là:
A. 108.
B. 107.
C. 105.
D. 106.
C©u 21: Số 25 ở hệ thập phân chuyển đổi sang hệ nhị phân sẽ là:
A. 11101.
B. 11001.
C. 10111.
D. 11110.
C©u 22: Nền văn minh thông tin gắn liền với loại công cụ nào ?
A. Động cơ hơi nước.
B. Máy tính điện tử.
C. Máy phát điện.
D. Máy điện thoại.
C©u 23: Trong bộ nhớ trong, thành phần ROM là.
A. Bộ nhớ chỉ ghi dữ liệu.
B. Bộ nhớ truy cập ngẫu nhiên.
C. Bộ nhớ đọc, ghi dữ liệu.
D. Bộ nhớ chỉ đọc.
C©u 24: Số 235 của hệ cơ số 10 chuyển sang hệ cơ số 16 là:
A. EB.
B. E8.
C. BE.
D. B8.
C©u 25: Cho thuật toán sau:
B1: Nhập N, dãy a gồm a1,a2,...,an.
B2: i  1; T  7;
B3: Nếu i > N thì đưa ra giá trị T rồi kết thúc.
B4: Nếu ai chia hết cho 2 thì T  T + ai.

B5: i  i + 1; Quay lại bước 3.
Em hãy chạy thuật toán trên với dữ liệu N=5; dãy a=[3, 6, 9, 4, 7].
Kết quả sau khi chạy thuật toán.
A. 16.
B. 18.
C. 15.
D. 17.
C©u 26: Hãy chọn mệnh đề đúng.
A. 10bit = 1byte.
B. Bit là đơn vị đo lượng thông tin.
C. Mỗi ô nhớ trong máy tính gồm 10 bit.
D. 1 bit là đơn vị đo thông tin ở hệ cơ số 10.
C©u 27: Cách nào sau đây là tắt máy không an toàn?
A. Nhấn nút nguồn Power. B. Start/Turn off.
C. Start/Shut down.
D. Start/Restart.
C©u 28: Xác định INPUT của bài toán: “tính chu vi và diện tích của hình chữ nhật có chiều dài là M, chiều rộng
là N”
A. Chu vi và diện tích.
B. M và N.
C. M và chu vi.
D. N và diện tích.
C©u 29: Cho số thực M=0,034. Dạng biểu diễn dấu phẩy động của M là.
A. 0.34x102.
B. 0.34x101.
C. 0.34x10-2.
D. 0.34x10-1.

C©u 30: Bảng mã Unicode mã hóa được bao nhiêu kư tự?
A. 1024.

B. 65535.
C. 65536.
----------------- HÕt -----------------

D. 256.


Sở Giáo Dục Và Đào Tạo An Giang
Tr-ờng THPT Nguyễn Khuyến
--------------Họ tên thí sinh:.......................................................
SBD:........................................................................
Câu 1: Thụng tin l gỡ?

Kỳ thi KIểM TRA HọC Kỳ I KhốI 10
Môn thi: TIN HọC
năm học: 2016 - 2017
(Thời gian làm bài: 45 phút)

Mã đề thi: 315

A. Hiu bit ca con ngi v mt thc th, s vt, khỏi nim, hin tng no ú.
B. Hỡnh nh, õm thanh.
C. Vn bn, hỡnh nh, õm thanh.
D. Cỏc vn bn v s liu.
Câu 2: Thut toỏn cú nhng tớnh cht no?
A. Tớnh khụng d tha.
B. Tớnh lp.
C. Tớnh nht quỏn.
D. Tớnh xỏc nh, tớnh dng, tớnh ỳng n.
Câu 3: Hóy chn mnh ỳng.

A. 1 bit l n v o thụng tin h c s 10.
B. Bit l n v o lng thụng tin.
C. Mi ụ nh trong mỏy tớnh gm 10 bit.
D. 10bit = 1byte.
Câu 4: Thit b no va l thit b vo va l thit b ra?
A. Webcam.
B. Mỏy chiu.
C. Mn hỡnh.
D. Modem.
Câu 5: S 235 ca h c s 10 chuyn sang h c s 16 l:
A. B8.
B. E8.
C. EB.
D. BE.
Câu 6: Mó húa thụng tin l quỏ trỡnh.
A. Bin i thụng tin thnh mt dóy bit.
B. Chuyn thụng tin bờn ngoi thnh thụng tin bờn trong mỏy tớnh.
C. Thay i hỡnh thc biu din ngi khỏc khụng hiu c.
D. Chuyn thụng tin v dng mó ASCII.
Câu 7: Nn vn minh thụng tin gn lin vi loi cụng c no ?
A. Mỏy tớnh in t.
B. Mỏy phỏt in.
C. ng c hi nc.
D. Mỏy in thoi.
Câu 8: kt thỳc mt chng trỡnh b treo, bn phớm cũn sỏng ốn cỏch tt nht l.
A. Tt ngun mỏy tớnh.
B. Nhỏy nỳt phi chut vo ca s chng trỡnh, ri chn close.
C. Nhn t hp phớm Ctrl+Alt+Delete ri kt thỳc chng trỡnh tng ng.
D. Nhn nỳt reset.
Câu 9: Xỏc nh INPUT ca bi toỏn: tớnh chu vi v din tớch ca hỡnh ch nht cú chiu di l M, chiu rng

l N
A. M v chu vi.
B. N v din tớch.
C. M v N.
D. Chu vi v din tớch.
Câu 10: Trong h iu hnh Windows, tờn tp no sau õy hp l.
A. Ha-noi.D
B. Hoahong*.doc.
C. Ngay/gio.com.
D. An?Giang.txt.
Câu 11: Thụng tin c phõn loi gm:
A. Hai loi: tp chớ v phim nh.
B. Ba loi: vn bn, hỡnh nh v õm thanh.
C. Hai loi: s v vn bn.
D. Hai loi: s v phi s.
Câu 12: Cú thut toỏn nh sau:
Bc 1: Nhp a, b, c, d.
Bc 4: Nu SBc 2: Sa.
Bc 5: Nu SBc 3: Nu SBc 6: Xut giỏ tr S , kt thỳc.
Nu nhp vo ln lt cỏc giỏ tr a=1, b=2, c=3, d=4 thỡ kt qu l:
A. S=3.
B. S=1.
C. S=4.
D. S=2.
Câu 13: Tờn tp gm phn tờn v phn m rng. Em hóy cho bit phn m rng c dựng lm gỡ?
A. Xỏc nh di ca tp.
B. Sp xp tp.

C. Phõn loi tp.
D. Xỏc nh ngy to tp.
Câu 14: Tớnh dng ca mt thut toỏn th hin.
A. Cú ỳng mt thao tỏc xỏc nh c thc hin tip theo.
B. Thut toỏn phi kt thỳc sau mt s hu hn ln thc hin cỏc thao tỏc.
C. T Input xỏc dnh c Output.
D. Sau khi kt thỳc thut toỏn ta phi nhn c output cn tỡm.
Câu 15: Trong n v o lng thụng tin, 1byte=? Bit.
A. 1024.
B. 10.
C. 12.
D. 8.


C©u 16: Số 25 ở hệ thập phân chuyển đổi sang hệ nhị phân sẽ là:
A. 11110.
B. 11101.
C. 10111.
C©u 17: Bảng mã Unicode mã hóa được bao nhiêu kư tự?

D. 11001.

A. 256.

D. 65535.

B. 1024.

C. 65536.


C©u 18: Trong hệ điều hành Windows, để máy tính ở chế độ ngủ đông ta chọn.
A. Stand By.
B. Shut Down.
C. Hibernate.

D. Turn Off.

C©u 19: Để đổi tên thư mục:
A. Nháy nút trái chuột vào tên thư mục, chọn Rename, Enter.
B. Nháy nút phải chuột vào tên thư mục, chọn Rename, gõ tên mới, Enter.
C. Nháy nút trái chuột vào tên thư mục, chọn Reaname, gõ tên mới, Enter.
D. Nháy đúp chuột vào tên thư mục, chọn Rename, gõ tên mới, Enter.
C©u 20: Số 1101001 ở hệ nhị phân chuyển đổi sang hệ thập phân sẽ là:
A. 108.
B. 106.
C. 107.
C©u 21: Cho số thực M=0,034. Dạng biểu diễn dấu phẩy động của M là.
A. 0.34x10-2.
B. 0.34x101.
C. 0.34x10-1.

D. 105.
D. 0.34x102.

C©u 22: Các bước tiến hành để giải bài toán trên máy tính theo thứ tự là.
A. Xác định bài toán; Viết chương trình; Lựa chọn hoặc thiết kế thuật toán; Hiệu chỉnh; Viết tài liệu.
B. Xác định bài toán; Lựa chọn hoặc thiết kế thuật toán; Viết tài liệu; Viết chương trình; Hiệu chỉnh.
C. Lựa chọn hoặc thiết kế thuật toán; Xác định bài toán; Viết chương trình; Hiệu chỉnh; Viết tài liệu.
D. Xác định bài toán; Lựa chọn hoặc thiết kế thuật toán; Viết chương trình; Hiệu chỉnh; Viết tài liệu.
C©u 23: Hãy chọn tổ hợp các phương án thích hợp nhất để điền vào ô trống trong phát biểu về hệ điều hành dưới

đây:
Hệ điều hành là một tập hợp các (…) được tổ chức thành một (….) với nhiệm vụ đảm bảo (…) giữa người
dùng với máy tính, cung cấp các phương tiện và dịch vụ để điều phối việc thực hiện chương trình, quản lư chặt chẽ
tài nguyên của máy, tổ chức khai thác chúng một cách thuận tiện và tối ưu.
A. chương tình và dữ liệu – phần mềm – giao tiếp.
B. chương tình và dữ liệu – hệ thống – giao tiếp.
C. chương tình – phần mềm – giao tiếp.
D. chương tình – hệ thống – tương tác.
C©u 24: Em hãy chạy thuật toán sau và cho biết kết quả tìm được là gì khi a=4, b=6.
B1: Nhập 2 số nguyên dương a, b;
B2: T  -a;D  b;
B3: S  T+D;
B4: Đưa ra kết quả S rồi kết thúc;
A. S=4.
B. S=6.
C. S=2 .
D. S=1.
C©u 25: Trong bộ nhớ trong, thành phần ROM là.
A. Bộ nhớ chỉ đọc.
B. Bộ nhớ chỉ ghi dữ liệu.
C. Bộ nhớ truy cập ngẫu nhiên.
D. Bộ nhớ đọc, ghi dữ liệu.
C©u 26: Cách nào sau đây là tắt máy không an toàn?
A. Nhấn nút nguồn Power. B. Start/Shut down.
C. Start/Restart.
D. Start/Turn off.
C©u 27: Trong các đường dẫn sau, đường dẫn nào là đường dẫn đầy đủ?
A. C:\BAI HOC.DOC\HOC TAP\SOAN THAO.
B. ..\HOC TAP\SOAN THAO\BAI HOC
C. HOC TAP\SOAN THAO\BAI HOC.DOC.

D. C:\HOC TAP\SOAN THAO\BAI HOC.DOC.
C©u 28: Trong hệ điều hành Windows, tên tệp không vượt quá bao nhiêu kí tự?
A. 255.
B. 128.
C. 256.
D. 127.
C©u 29: Hãy chọn phương án ghép đúng nhất: Các bộ phận chính trong sơ đồ cấu trúc máy tính gồm:
A. Bàn phím và con chuột.
B. Màn hình và máy in.
C. Máy quét và ổ cứng.
D. CPU, bộ nhớ trong/ngoài, thiết bị vào/ra.
C©u 30: Cho thuật toán sau:
B1: Nhập N, dãy a gồm a1,a2,...,an.
B2: i  1; T  7;
B3: Nếu i > N thì đưa ra giá trị T rồi kết thúc.
B4: Nếu ai chia hết cho 2 thì T  T + ai.
B5: i  i + 1; Quay lại bước 3.
Em hãy chạy thuật toán trên với dữ liệu N=5; dãy a=[3, 6, 9, 4, 7].
Kết quả sau khi chạy thuật toán.
A. 17.
B. 18.
C. 15.
D. 16.

----------------- HÕt -----------------


Sở Giáo Dục Và Đào Tạo An Giang
Tr-ờng THPT Nguyễn Khuyến
---------------


Kỳ thi KIểM TRA HọC Kỳ I KhốI 10

Họ tên thí sinh:.......................................................

Môn thi: TIN HọC
năm học: 2016 - 2017
(Thời gian làm bài: 45 phút)

SBD:........................................................................

Mã đề thi: 451

Câu 1: Hóy chn phng ỏn ghộp ỳng nht: Cỏc b phn chớnh trong s cu trỳc mỏy tớnh gm:
A. Mn hỡnh v mỏy in.
B. CPU, b nh trong/ngoi, thit b vo/ra.
C. Mỏy quột v cng.
D. Bn phớm v con chut.
Câu 2: Thit b no va l thit b vo va l thit b ra?
A. Modem.
B. Webcam.
C. Mn hỡnh.
D. Mỏy chiu.
Câu 3: Cỏch no sau õy l tt mỏy khụng an ton?
A. Start/Shut down.
B. Start/Turn off.
C. Start/Restart.
D. Nhn nỳt ngun Power.
Câu 4: Cho s thc M=0,034. Dng biu din du phy ng ca M l.
A. 0.34x102.

B. 0.34x101.
C. 0.34x10-1.
D. 0.34x10-2.
Câu 5: S 1101001 h nh phõn chuyn i sang h thp phõn s l:
A. 108.
B. 105.
C. 107.
D. 106.
Câu 6: Thut toỏn cú nhng tớnh cht no?
A. Tớnh lp.
B. Tớnh xỏc nh, tớnh dng, tớnh ỳng n.
C. Tớnh khụng d tha.
D. Tớnh nht quỏn.
Câu 7: Nn vn minh thụng tin gn lin vi loi cụng c no ?
A. Mỏy in thoi.
B. Mỏy tớnh in t.
C. Mỏy phỏt in.
D. ng c hi nc.
Câu 8: Trong cỏc ng dn sau, ng dn no l ng dn y ?
A. HOC TAP\SOAN THAO\BAI HOC.DOC.
B. C:\HOC TAP\SOAN THAO\BAI HOC.DOC.
C. C:\BAI HOC.DOC\HOC TAP\SOAN THAO.
D. ..\HOC TAP\SOAN THAO\BAI HOC
Câu 9: Trong h iu hnh Windows, mỏy tớnh ch ng ụng ta chn.
A. Hibernate.
B. Shut Down.
C. Turn Off.
D. Stand By.

Câu 10: Trong b nh trong, thnh phn ROM l.

A. B nh ch ghi d liu.
B. B nh truy cp ngu nhiờn.
C. B nh ch c.
D. B nh c, ghi d liu.
Câu 11: i tờn th mc:
A. Nhỏy nỳt trỏi chut vo tờn th mc, chn Rename, Enter.
B. Nhỏy nỳt trỏi chut vo tờn th mc, chn Reaname, gừ tờn mi, Enter.
C. Nhỏy ỳp chut vo tờn th mc, chn Rename, gừ tờn mi, Enter.
D. Nhỏy nỳt phi chut vo tờn th mc, chn Rename, gừ tờn mi, Enter.

Câu 12: Bng mó Unicode mó húa c bao nhiờu k t?
A. 1024.
B. 65535.
C. 256.
Câu 13: Mó húa thụng tin l quỏ trỡnh.

D. 65536.

A. Chuyn thụng tin bờn ngoi thnh thụng tin bờn trong mỏy tớnh.
B. Thay i hỡnh thc biu din ngi khỏc khụng hiu c.
C. Bin i thụng tin thnh mt dóy bit.
D. Chuyn thụng tin v dng mó ASCII.
Câu 14: kt thỳc mt chng trỡnh b treo, bn phớm cũn sỏng ốn cỏch tt nht l.
A. Nhn nỳt reset.
B. Nhn t hp phớm Ctrl+Alt+Delete ri kt thỳc chng trỡnh tng ng.
C. Tt ngun mỏy tớnh.
D. Nhỏy nỳt phi chut vo ca s chng trỡnh, ri chn close.
Câu 15: S 235 ca h c s 10 chuyn sang h c s 16 l:
A. BE.
B. E8.

C. B8.
D. EB.
Câu 16: Cú thut toỏn nh sau:
Bc 1: Nhp a, b, c, d.
Bc 4: Nu SBc 2: Sa.
Bc 5: Nu SBc 3: Nu SBc 6: Xut giỏ tr S , kt thỳc.
Nu nhp vo ln lt cỏc giỏ tr a=1, b=2, c=3, d=4 thỡ kt qu l:
A. S=2.
B. S=1.
C. S=3.
D. S=4.
Câu 17: Cho thut toỏn sau:
B1: Nhp N, dóy a gm a1,a2,...,an.


B2: i  1; T  7;
B3: Nếu i > N thì đưa ra giá trị T rồi kết thúc.
B4: Nếu ai chia hết cho 2 thì T  T + ai.
B5: i  i + 1; Quay lại bước 3.
Em hãy chạy thuật toán trên với dữ liệu N=5; dãy a=[3, 6, 9, 4, 7].
Kết quả sau khi chạy thuật toán.
A. 15.
B. 18.
C. 17.
D. 16.
C©u 18: Thông tin được phân loại gồm:
A. Hai loại: tạp chí và phim ảnh.

B. Ba loại: văn bản, hình ảnh và âm thanh.
C. Hai loại: số và phi số.
D. Hai loại: số và văn bản.
C©u 19: Hãy chọn tổ hợp các phương án thích hợp nhất để điền vào ô trống trong phát biểu về hệ điều hành dưới
đây:
Hệ điều hành là một tập hợp các (…) được tổ chức thành một (….) với nhiệm vụ đảm bảo (…) giữa người
dùng với máy tính, cung cấp các phương tiện và dịch vụ để điều phối việc thực hiện chương trình, quản lư chặt chẽ
tài nguyên của máy, tổ chức khai thác chúng một cách thuận tiện và tối ưu.
A. chương tình – hệ thống – tương tác.
B. chương tình và dữ liệu – hệ thống – giao tiếp.
C. chương tình – phần mềm – giao tiếp.
D. chương tình và dữ liệu – phần mềm – giao tiếp.
C©u 20: Tên tệp gồm phần tên và phần mở rộng. Em hãy cho biết phần mở rộng được dùng để làm gì?
A. Xác định ngày tạo tệp.
B. Xác định độ dài của tệp.
C. Phân loại tệp.
D. Sắp xếp tệp.
C©u 21: Trong hệ điều hành Windows, tên tệp nào sau đây hợp lệ.
A. An?Giang.txt.
B. Hoahong*.doc.
C. Ha-noi.D
D. Ngay/gio.com.
C©u 22: Hãy chọn mệnh đề đúng.
A. 10bit = 1byte.
B. Bit là đơn vị đo lượng thông tin.
C. 1 bit là đơn vị đo thông tin ở hệ cơ số 10.
D. Mỗi ô nhớ trong máy tính gồm 10 bit.
C©u 23: Em hãy chạy thuật toán sau và cho biết kết quả tìm được là gì khi a=4, b=6.
B1: Nhập 2 số nguyên dương a, b;
B2: T  -a;D  b;

B3: S  T+D;
B4: Đưa ra kết quả S rồi kết thúc;
A. S=1.
B. S=6.
C. S=2 .
D. S=4.
C©u 24: Các bước tiến hành để giải bài toán trên máy tính theo thứ tự là.
A. Lựa chọn hoặc thiết kế thuật toán; Xác định bài toán; Viết chương trình; Hiệu chỉnh; Viết tài liệu.
B. Xác định bài toán; Viết chương trình; Lựa chọn hoặc thiết kế thuật toán; Hiệu chỉnh; Viết tài liệu.
C. Xác định bài toán; Lựa chọn hoặc thiết kế thuật toán; Viết chương trình; Hiệu chỉnh; Viết tài liệu.
D. Xác định bài toán; Lựa chọn hoặc thiết kế thuật toán; Viết tài liệu; Viết chương trình; Hiệu chỉnh.
C©u 25: Trong đơn vị đo lượng thông tin, 1byte=? Bit.
A. 12.
B. 1024.
C. 8.
D. 10.
C©u 26: Xác định INPUT của bài toán: “tính chu vi và diện tích của hình chữ nhật có chiều dài là M, chiều rộng
là N”
A. N và diện tích.
B. M và N.
C. M và chu vi.
D. Chu vi và diện tích.
C©u 27: Trong hệ điều hành Windows, tên tệp không vượt quá bao nhiêu kí tự?
A. 255.
B. 256.
C. 127.
D. 128.
C©u 28: Thông tin là gì?
A. Hình ảnh, âm thanh.
B. Hiểu biết của con người về một thực thể, sự vật, khái niệm, hiện tượng nào đó.

C. Các văn bản và số liệu.
D. Văn bản, hình ảnh, âm thanh.
C©u 29: Số 25 ở hệ thập phân chuyển đổi sang hệ nhị phân sẽ là:
A. 11001.
B. 11110.
C. 11101.
D. 10111.
C©u 30: Tính dừng của một thuật toán thể hiện.
A. Sau khi kết thúc thuật toán ta phải nhận được output cần tìm.
B. Từ Input xác dịnh được Output.
C. Thuật toán phải kết thúc sau một số hữu hạn lần thực hiện các thao tác.
D. Có đúng một thao tác xác định để được thực hiện tiếp theo.

----------------- HÕt -----------------


Sở Giáo Dục Và Đào Tạo An Giang
Tr-ờng THPT Nguyễn Khuyến
---------------

Kỳ thi KIểM TRA HọC Kỳ I KhốI 10

Họ tên thí sinh:.......................................................

Môn thi: TIN HọC
năm học: 2016 - 2017
(Thời gian làm bài: 45 phút)

SBD:........................................................................
Câu 1: Bng mó Unicode mó húa c bao nhiờu k t?

A. 65536.
B. 256.
C. 65535.
Câu 2: Thụng tin c phõn loi gm:

Mã đề thi: 599
D. 1024.

A. Hai loi: s v phi s.
B. Ba loi: vn bn, hỡnh nh v õm thanh.
C. Hai loi: tp chớ v phim nh.
D. Hai loi: s v vn bn.
Câu 3: Cỏch no sau õy l tt mỏy khụng an ton?
A. Start/Shut down.
B. Start/Restart.
C. Start/Turn off.
D. Nhn nỳt ngun Power.
Câu 4: Em hóy chy thut toỏn sau v cho bit kt qu tỡm c l gỡ khi a=4, b=6.
B1: Nhp 2 s nguyờn dng a, b;
B2: T -a;D b;
B3: S T+D;
B4: a ra kt qu S ri kt thỳc;
A. S=2 .
B. S=6.
C. S=1.
D. S=4.
Câu 5: Hóy chn phng ỏn ghộp ỳng nht: Cỏc b phn chớnh trong s cu trỳc mỏy tớnh gm:
A. Mỏy quột v cng.
B. Mn hỡnh v mỏy in.
C. CPU, b nh trong/ngoi, thit b vo/ra.

D. Bn phớm v con chut.
Câu 6: Trong b nh trong, thnh phn ROM l.
A. B nh ch c.
B. B nh c, ghi d liu.
C. B nh ch ghi d liu.
D. B nh truy cp ngu nhiờn.
Câu 7: S 1101001 h nh phõn chuyn i sang h thp phõn s l:
A. 105.
B. 107.
C. 106.
D. 108.
Câu 8: Thụng tin l gỡ?
A. Vn bn, hỡnh nh, õm thanh.
B. Cỏc vn bn v s liu.
C. Hỡnh nh, õm thanh.
D. Hiu bit ca con ngi v mt thc th, s vt, khỏi nim, hin tng no ú.
Câu 9: Cú thut toỏn nh sau:
Bc 1: Nhp a, b, c, d.
Bc 4: Nu SBc 2: Sa.
Bc 5: Nu SBc 3: Nu SBc 6: Xut giỏ tr S , kt thỳc.
Nu nhp vo ln lt cỏc giỏ tr a=1, b=2, c=3, d=4 thỡ kt qu l:
A. S=1.
B. S=4.
C. S=2.
D. S=3.
Câu 10: Mó húa thụng tin l quỏ trỡnh.
A. Thay i hỡnh thc biu din ngi khỏc khụng hiu c.

B. Chuyn thụng tin bờn ngoi thnh thụng tin bờn trong mỏy tớnh.
C. Bin i thụng tin thnh mt dóy bit.
D. Chuyn thụng tin v dng mó ASCII.
Câu 11: kt thỳc mt chng trỡnh b treo, bn phớm cũn sỏng ốn cỏch tt nht l.
A. Nhỏy nỳt phi chut vo ca s chng trỡnh, ri chn close.
B. Nhn nỳt reset.
C. Tt ngun mỏy tớnh.
D. Nhn t hp phớm Ctrl+Alt+Delete ri kt thỳc chng trỡnh tng ng.
Câu 12: Trong h iu hnh Windows, mỏy tớnh ch ng ụng ta chn.
A. Stand By.
B. Turn Off.
C. Hibernate.
D. Shut Down.

Câu 13: Trong h iu hnh Windows, tờn tp khụng vt quỏ bao nhiờu kớ t?
A. 127.
B. 128.
C. 255.
Câu 14: i tờn th mc:
A. Nhỏy ỳp chut vo tờn th mc, chn Rename, gừ tờn mi, Enter.
B. Nhỏy nỳt phi chut vo tờn th mc, chn Rename, gừ tờn mi, Enter.
C. Nhỏy nỳt trỏi chut vo tờn th mc, chn Reaname, gừ tờn mi, Enter.
D. Nhỏy nỳt trỏi chut vo tờn th mc, chn Rename, Enter.

D. 256.


C©u 15: Tên tệp gồm phần tên và phần mở rộng. Em hãy cho biết phần mở rộng được dùng để làm gì?
A. Sắp xếp tệp.
B. Phân loại tệp.

C. Xác định độ dài của tệp.
D. Xác định ngày tạo tệp.
C©u 16: Nền văn minh thông tin gắn liền với loại công cụ nào ?
A. Động cơ hơi nước.
B. Máy phát điện.
C. Máy tính điện tử.
D. Máy điện thoại.
C©u 17: Cho số thực M=0,034. Dạng biểu diễn dấu phẩy động của M là.
A. 0.34x10-2.
B. 0.34x102.
C. 0.34x10-1.
D. 0.34x101.
C©u 18: Xác định INPUT của bài toán: “tính chu vi và diện tích của hình chữ nhật có chiều dài là M, chiều rộng
là N”
A. M và chu vi.
B. N và diện tích.
C. Chu vi và diện tích.
D. M và N.
C©u 19: Số 25 ở hệ thập phân chuyển đổi sang hệ nhị phân sẽ là:
A. 11001.
B. 11101.
C. 10111.
D. 11110.
C©u 20: Trong hệ điều hành Windows, tên tệp nào sau đây hợp lệ.
A. Ha-noi.D
B. An?Giang.txt.
C. Hoahong*.doc.
D. Ngay/gio.com.
C©u 21: Trong các đường dẫn sau, đường dẫn nào là đường dẫn đầy đủ?
A. HOC TAP\SOAN THAO\BAI HOC.DOC.

B. C:\HOC TAP\SOAN THAO\BAI HOC.DOC.
C. ..\HOC TAP\SOAN THAO\BAI HOC
D. C:\BAI HOC.DOC\HOC TAP\SOAN THAO.
C©u 22: Cho thuật toán sau:
B1: Nhập N, dãy a gồm a1,a2,...,an.
B2: i  1; T  7;
B3: Nếu i > N thì đưa ra giá trị T rồi kết thúc.
B4: Nếu ai chia hết cho 2 thì T  T + ai.
B5: i  i + 1; Quay lại bước 3.
Em hãy chạy thuật toán trên với dữ liệu N=5; dãy a=[3, 6, 9, 4, 7].
Kết quả sau khi chạy thuật toán.
A. 15.
B. 16.
C. 17.
D. 18.
C©u 23: Thuật toán có những tính chất nào?
A. Tính nhất quán.
B. Tính không dư thừa.
C. Tính lặp.
D. Tính xác định, tính dừng, tính đúng đắn.
C©u 24: Thiết bị nào vừa là thiết bị vào vừa là thiết bị ra?
A. Webcam.
B. Màn hình.
C. Modem.
D. Máy chiếu.
C©u 25: Tính dừng của một thuật toán thể hiện.
A. Thuật toán phải kết thúc sau một số hữu hạn lần thực hiện các thao tác.
B. Có đúng một thao tác xác định để được thực hiện tiếp theo.
C. Sau khi kết thúc thuật toán ta phải nhận được output cần tìm.
D. Từ Input xác dịnh được Output.

C©u 26: Trong đơn vị đo lượng thông tin, 1byte=? Bit.
A. 10.
B. 8.
C. 1024.
D. 12.
C©u 27: Hãy chọn mệnh đề đúng.
A. Mỗi ô nhớ trong máy tính gồm 10 bit.
B. Bit là đơn vị đo lượng thông tin.
C. 10bit = 1byte.
D. 1 bit là đơn vị đo thông tin ở hệ cơ số 10.
C©u 28: Số 235 của hệ cơ số 10 chuyển sang hệ cơ số 16 là:
A. E8.
B. B8.
C. EB.
D. BE.
C©u 29: Các bước tiến hành để giải bài toán trên máy tính theo thứ tự là.
A. Xác định bài toán; Viết chương trình; Lựa chọn hoặc thiết kế thuật toán; Hiệu chỉnh; Viết tài liệu.
B. Xác định bài toán; Lựa chọn hoặc thiết kế thuật toán; Viết chương trình; Hiệu chỉnh; Viết tài liệu.
C. Xác định bài toán; Lựa chọn hoặc thiết kế thuật toán; Viết tài liệu; Viết chương trình; Hiệu chỉnh.
D. Lựa chọn hoặc thiết kế thuật toán; Xác định bài toán; Viết chương trình; Hiệu chỉnh; Viết tài liệu.
C©u 30: Hãy chọn tổ hợp các phương án thích hợp nhất để điền vào ô trống trong phát biểu về hệ điều hành dưới
đây:
Hệ điều hành là một tập hợp các (…) được tổ chức thành một (….) với nhiệm vụ đảm bảo (…) giữa người
dùng với máy tính, cung cấp các phương tiện và dịch vụ để điều phối việc thực hiện chương trình, quản lư chặt chẽ
tài nguyên của máy, tổ chức khai thác chúng một cách thuận tiện và tối ưu.
A. chương tình và dữ liệu – phần mềm – giao tiếp.
B. chương tình – phần mềm – giao tiếp.
C. chương tình – hệ thống – tương tác.
D. chương tình và dữ liệu – hệ thống – giao tiếp.


----------------- HÕt -----------------


Sở Giáo Dục Và Đào Tạo An Giang
Tr-ờng THPT Nguyễn Khuyến
---------------

Kỳ thi KIểM TRA HọC Kỳ I KhốI 10

Họ tên thí sinh:.......................................................

Môn thi: TIN HọC
năm học: 2016 - 2017
(Thời gian làm bài: 45 phút)

SBD:........................................................................

Mã đề thi: 642

Câu 1: Thụng tin c phõn loi gm:
A. Hai loi: s v phi s.
B. Hai loi: s v vn bn.
C. Ba loi: vn bn, hỡnh nh v õm thanh.
D. Hai loi: tp chớ v phim nh.
Câu 2: Trong h iu hnh Windows, tờn tp no sau õy hp l.
A. Hoahong*.doc.
B. Ha-noi.D
C. An?Giang.txt.
D. Ngay/gio.com.
Câu 3: Cỏch no sau õy l tt mỏy khụng an ton?

A. Nhn nỳt ngun Power. B. Start/Restart.
C. Start/Shut down.
D. Start/Turn off.
Câu 4: Trong n v o lng thụng tin, 1byte=? Bit.
A. 1024.
B. 12.
C. 10.
D. 8.
Câu 5: Trong h iu hnh Windows, tờn tp khụng vt quỏ bao nhiờu kớ t?
A. 127.
B. 255.
C. 256.
D. 128.
Câu 6: Xỏc nh INPUT ca bi toỏn: tớnh chu vi v din tớch ca hỡnh ch nht cú chiu di l M, chiu rng
l N
A. Chu vi v din tớch.
B. M v N.
C. M v chu vi.
D. N v din tớch.
Câu 7: S 1101001 h nh phõn chuyn i sang h thp phõn s l:
A. 107.
B. 106.
C. 105.
D. 108.
Câu 8: Nn vn minh thụng tin gn lin vi loi cụng c no ?
A. ng c hi nc.
B. Mỏy tớnh in t.
C. Mỏy phỏt in.
D. Mỏy in thoi.
Câu 9: Tớnh dng ca mt thut toỏn th hin.

A. Cú ỳng mt thao tỏc xỏc nh c thc hin tip theo.
B. Thut toỏn phi kt thỳc sau mt s hu hn ln thc hin cỏc thao tỏc.
C. T Input xỏc dnh c Output.
D. Sau khi kt thỳc thut toỏn ta phi nhn c output cn tỡm.
Câu 10: Mó húa thụng tin l quỏ trỡnh.
A. Bin i thụng tin thnh mt dóy bit.
B. Thay i hỡnh thc biu din ngi khỏc khụng hiu c.
C. Chuyn thụng tin v dng mó ASCII.
D. Chuyn thụng tin bờn ngoi thnh thụng tin bờn trong mỏy tớnh.
Câu 11: S 235 ca h c s 10 chuyn sang h c s 16 l:
A. BE.
B. EB.
C. E8.
D. B8.
Câu 12: Cú thut toỏn nh sau:
Bc 1: Nhp a, b, c, d.
Bc 4: Nu SBc 2: Sa.
Bc 5: Nu SBc 3: Nu SBc 6: Xut giỏ tr S , kt thỳc.
Nu nhp vo ln lt cỏc giỏ tr a=1, b=2, c=3, d=4 thỡ kt qu l:
A. S=3.
B. S=4.
C. S=2.
D. S=1.
Câu 13: Trong b nh trong, thnh phn ROM l.
A. B nh c, ghi d liu.
B. B nh ch c.
C. B nh truy cp ngu nhiờn.

D. B nh ch ghi d liu.
Câu 14: Hóy chn t hp cỏc phng ỏn thớch hp nht in vo ụ trng trong phỏt biu v h iu hnh di
õy:
H iu hnh l mt tp hp cỏc () c t chc thnh mt (.) vi nhim v m bo () gia ngi
dựng vi mỏy tớnh, cung cp cỏc phng tin v dch v iu phi vic thc hin chng trỡnh, qun l cht ch
ti nguyờn ca mỏy, t chc khai thỏc chỳng mt cỏch thun tin v ti u.
A. chng tỡnh v d liu h thng giao tip.
B. chng tỡnh phn mm giao tip.
C. chng tỡnh v d liu phn mm giao tip.
D. chng tỡnh h thng tng tỏc.
Câu 15: kt thỳc mt chng trỡnh b treo, bn phớm cũn sỏng ốn cỏch tt nht l.
A. Nhỏy nỳt phi chut vo ca s chng trỡnh, ri chn close.
B. Nhn nỳt reset.
C. Tt ngun mỏy tớnh.
D. Nhn t hp phớm Ctrl+Alt+Delete ri kt thỳc chng trỡnh tng ng.


C©u 16: Hãy chọn mệnh đề đúng.
A. Bit là đơn vị đo lượng thông tin.
B. 1 bit là đơn vị đo thông tin ở hệ cơ số 10.
C. 10bit = 1byte.
D. Mỗi ô nhớ trong máy tính gồm 10 bit.
C©u 17: Thiết bị nào vừa là thiết bị vào vừa là thiết bị ra?
A. Webcam.
B. Màn hình.
C. Máy chiếu.
D. Modem.
C©u 18: Các bước tiến hành để giải bài toán trên máy tính theo thứ tự là.
A. Xác định bài toán; Lựa chọn hoặc thiết kế thuật toán; Viết chương trình; Hiệu chỉnh; Viết tài liệu.
B. Xác định bài toán; Viết chương trình; Lựa chọn hoặc thiết kế thuật toán; Hiệu chỉnh; Viết tài liệu.

C. Lựa chọn hoặc thiết kế thuật toán; Xác định bài toán; Viết chương trình; Hiệu chỉnh; Viết tài liệu.
D. Xác định bài toán; Lựa chọn hoặc thiết kế thuật toán; Viết tài liệu; Viết chương trình; Hiệu chỉnh.
C©u 19: Cho số thực M=0,034. Dạng biểu diễn dấu phẩy động của M là.
A. 0.34x10-2.
B. 0.34x101.
C. 0.34x102.
D. 0.34x10-1.
C©u 20: Thông tin là gì?
A. Các văn bản và số liệu.
B. Hiểu biết của con người về một thực thể, sự vật, khái niệm, hiện tượng nào đó.
C. Văn bản, hình ảnh, âm thanh.
D. Hình ảnh, âm thanh.

C©u 21: Bảng mã Unicode mã hóa được bao nhiêu kư tự?
A. 65535.
B. 256.
C. 65536.
C©u 22: Thuật toán có những tính chất nào?

D. 1024.

A. Tính không dư thừa.
B. Tính nhất quán.
C. Tính xác định, tính dừng, tính đúng đắn.
D. Tính lặp.
C©u 23: Trong các đường dẫn sau, đường dẫn nào là đường dẫn đầy đủ?
A. C:\HOC TAP\SOAN THAO\BAI HOC.DOC.
B. HOC TAP\SOAN THAO\BAI HOC.DOC.
C. C:\BAI HOC.DOC\HOC TAP\SOAN THAO.
D. ..\HOC TAP\SOAN THAO\BAI HOC

C©u 24: Số 25 ở hệ thập phân chuyển đổi sang hệ nhị phân sẽ là:
A. 11101.
B. 11110.
C. 10111.
D. 11001.
C©u 25: Hãy chọn phương án ghép đúng nhất: Các bộ phận chính trong sơ đồ cấu trúc máy tính gồm:
A. Màn hình và máy in.
B. Máy quét và ổ cứng.
C. CPU, bộ nhớ trong/ngoài, thiết bị vào/ra.
D. Bàn phím và con chuột.
C©u 26: Tên tệp gồm phần tên và phần mở rộng. Em hãy cho biết phần mở rộng được dùng để làm gì?
A. Xác định độ dài của tệp.
B. Phân loại tệp.
C. Xác định ngày tạo tệp.
D. Sắp xếp tệp.
C©u 27: Em hãy chạy thuật toán sau và cho biết kết quả tìm được là gì khi a=4, b=6.
B1: Nhập 2 số nguyên dương a, b;
B2: T  -a;D  b;
B3: S  T+D;
B4: Đưa ra kết quả S rồi kết thúc;
A. S=6.
B. S=1.
C. S=4.
D. S=2 .
C©u 28: Để đổi tên thư mục:
A. Nháy nút trái chuột vào tên thư mục, chọn Rename, Enter.
B. Nháy nút phải chuột vào tên thư mục, chọn Rename, gõ tên mới, Enter.
C. Nháy nút trái chuột vào tên thư mục, chọn Reaname, gõ tên mới, Enter.
D. Nháy đúp chuột vào tên thư mục, chọn Rename, gõ tên mới, Enter.
C©u 29: Trong hệ điều hành Windows, để máy tính ở chế độ ngủ đông ta chọn.

A. Turn Off.
B. Shut Down.
C. Stand By.
D. Hibernate.
C©u 30: Cho thuật toán sau:
B1: Nhập N, dãy a gồm a1,a2,...,an.
B2: i  1; T  7;
B3: Nếu i > N thì đưa ra giá trị T rồi kết thúc.
B4: Nếu ai chia hết cho 2 thì T  T + ai.
B5: i  i + 1; Quay lại bước 3.
Em hãy chạy thuật toán trên với dữ liệu N=5; dãy a=[3, 6, 9, 4, 7].

Kết quả sau khi chạy thuật toán.
A. 15.

B. 17.

C. 16.

----------------- HÕt -----------------

D. 18.


KỲ THI HỌC KỲ I - NĂM HỌC 2016-2017
ĐÁP ÁN - MÔN: TIN - KHỐI 10
Lưu ý: TTCM kiểm tra và xác nhận đáp án đúng. Gửi lại cho đ/c Hiện chấm.
MÃ ĐỀ THI
124


278

315

451

599

642

Câu 1

C

C

A

B

A

A

Câu 2

C

B


D

A

A

B

Câu 3

C

D

B

D

D

A

Câu 4

B

A

D


C

A

D

Câu 5

A

C

C

B

C

B

Câu 6

B

B

A

B


A

B

Câu 7

C

D

A

B

A

C

Câu 8

A

B

C

B

D


B

Câu 9

C

A

C

A

B

B

Câu 10

A

C

A

C

C

A


Câu 11

B

A

D

D

D

B

Câu 12

A

A

C

D

C

B

Câu 13


A

A

C

C

C

B

Câu 14

C

A

B

B

B

D

Câu 15

C


B

D

D

B

D

Câu 16

B

B

D

D

C

A

Câu 17

B

B


C

C

C

D

Câu 18

B

D

C

C

D

A

Câu 19

B

B

B


A

A

D

Câu 20

B

C

D

C

A

B

Câu 21

B

B

C

C


B

C

Câu 22

A

B

D

B

C

C

Câu 23

B

D

D

C

D


A

Câu 24

B

A

C

C

C

D

Câu 25

D

D

A

C

A

C


Câu 26

C

B

A

B

B

B

Câu 27

B

A

D

A

B

D

Câu 28


C

B

A

B

C

B

Câu 29

C

D

D

A

B

D

Câu 30

B


C

A

C
C
B
Thoại Sơn, ngày ….. tháng 12 năm 2016
Tổ trưởng chuyên môn
(Ký, ghi rõ họ và tên)