Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

đề thi học kì 1lớp 10 nâng cao 40 câu trắc nghiệm

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (100.41 KB, 3 trang )

Họ và tên:…………………………………………… ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I – NĂM HỌC 2007-2008
Lớp:…………………………… Môn: Toán – LỚP 10 NÂNG CAO-Thời gian 60 phút.
Số báo danh:………………………………………………. Mã đề : 104
TRẮC NGHIỆM:
1/ Trong mặt phẳng tọa độ oxy cho A(1;-2), B(0;3), C(-3;4), D(-1;8). Bộ ba điểm nào sau đây là thẳng hàng?
A. Ba điểm A,C,D B. Ba điểm B,C,D C. Ba điểm A,B,C D. Ba điểm A, B, D
2/ Nếu hai vectơ
&a b
r r
cùng hướng thì:
A.
a b a b+ = +
r r r r
B.
a b a b+ > +
r r r r
C.
a b a b− = +
r r r r
D.
a b a b+ = −
r r r r
3/ Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho A(-4;1),B(2;4),C(2;-2).Tọa độ trực tâm H của tam giác ABC là?
A.
1
;1
2
H
 

 ÷


 
B.
1
; 1
2
H
 

 ÷
 
C.
1
;1
2
H
 
 ÷
 
D. Tất cả đều sai.
4/ Cho tam giác đều ABC cạnh bằng a. Khi đó
AB AC+
uuur uuur
bằng bao nhiêu?
A. a B. 2a C.
3
2
a
D.
3a
5/ Với 4 điểm A,B,C,O tùy ý. Đẳng thức nào sau đây là đúng?

A.
AB AC BC= +
uuur uuur uuur
B.
AB OB OA= +
uuur uuur uuur
C.
OA CA OC= +
uuur uuur uuur
D.
OA OB BA= −
uuur uuur uuur
6/ Với giá trị nào của k thì hàm số
( )
1 2y k x k= − + −
nghịch biến trên tập xác định của nó
A. k>1 B. k>2 C. k<2 D. k<1
7/ Tập xác định của hàm số
( )
2
1y x x= −
là ?
A.
¡
B.{1} C.
[1;+ )∞
D.Tất cả các đáp án đều sai.
8/ Với giá trị nào của m thì phương trình
2 3 3x x m− = +
vô nghiệm?

A. m=1 B.m=0 C. Không có giá trị nào của m. D. m= -3
9/ Với giá trị nào của m thì phương trình
( )
2
2 2 0x m x m− − − =
có hai nghiệm phân biệt
1 2
,x x
thõa mãn hệ
thức
2 2
1 2
8x x+ =
A. m= -2 B.
2m = ±
C. m=2 D. Đáp án khác.
10/ Các số 6;8;10 lần lượt là ba cạnh của tam giác ABC. Khi đó bán kính đường tròn nội tiếp tam giác ABC là?
A. 4 B.
3
C. 2 D. 1
11/ Tập xác định của hàm số
( ) ( )
1
1 2
x
y
x x

=
− −

là ?
A.
[1;+ ) \{2}∞
B.
( )
1; \{2}+∞
C.
+
¡
D.
\{1;2}¡
12/ Xét tính chẵn lẻ của các hàm số sau:
( ) ( )
2 2 ;f x x x g x x= + − − = −
A. f(x) là hàm lẻ, g(x) là hàm chẵn. B. f(x) là hàm chẵn, g(x) là hàm chẵn.
C. f(x) là hàm lẻ, g(x) là hàm lẻ. D. f(x) là hàm chẵn, g(x) là hàm lẻ.
13/ Với giá trị nào của m thì phương trình
1
2
1
mx
x
+
=

có nghiệm?
A.
\{-1;2}¡
B.m=3 C.
¡

D.Tất cả các đáp án đều sai.
14/ Với giá trị nào của m thì phương trình
( )
2
2 1 0mx m x m+ − + =
có hai nghiệm dương phân biệt?
A. m<1 B.
1
0
2
m< <
C.
¡
D. Tất cả các đáp án trên đều sai.
Mã đề 104
1
15/ Nếu hàm số
2
y ax bx c= + +
có đồ thị như hình bên thì dấu các hệ số là?
A. a>0;b>0;c<0
B. a>0;b<0;c>0
C. a>0;b>0;c>0
D. a>0;b<0;c<0
16/ Trong mặt phẳng tọa độ oxy cho A(1;3), B(-3;4), C(0;3). Tìm tọa độ điểm M sao cho
2 3MC MA MB= −
uuuur uuur uuur
A.
11 9
( ; )

2 2
M −
B.
5 9
;
2 2
M
 

 ÷
 
C.
11 9
( ; )
2 2
M
D.
5 9
;
2 2
M
 
 ÷
 
17/ Trong các hàm số sau:
2 4 2
, 4 , 2y x y x x y x x= = + = − +
có bao nhiêu hàm số chẵn?
A. Hai hàm số chẵn B. Một hàm số chẵn
C. Ba hàm số chẵn D. Không có hàm nào chẵn

18/ Với giá trị nào của a thì phương trình
( )
2
4 3 0x x x a+ + − =
có ba nghiệm phân biệt?
A.
3 1a
− ≤ < −
B.
1a
≥ −
C. a< -3 D.Không có giá trị nào của a.
19/ Hãy chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau đây.
A. Nếu hai vectơ có giá vuông góc thì chúng cùng phương.
B. Nếu hai vectơ bằng nhau thì chúng có cùng độ dài.
C. Nếu hai vectơ cùng ngược hướng với vectơ thứ ba thì chúng cùng hướng với nhau.
D. Nếu hai vectơ cùng phương thì chúng cùng hướng.
20/ Cho hàm số
( )
2
4 2y f x x x= = − + +
.Khẳng định nào trong các khẳng định sau đây là đúng?
A.
( )
f x
tăng trên
¡
B.
( )
f x

giảm trên
( )
;2−∞
C.
( )
f x
tăng trên
( )
2;+∞
D.
( )
f x
giảm trên
( )
2;+∞
21/ Cho hàm số
y x x= −
.Trên đồ thị hàm số lấy hai điểm A và B có hoành độ lần lượt là -2 và 1. Khi đó
đường thẳng đi qua A và B là?
A.
4 4
3 3
x
y = −
B.
4 4
3 3
x
y = − +
C.

3 3
4 4
x
y = −
D.
3 3
4 4
x
y = − +
22/ Cho tana =2 .Giá trị của biểu thức
sin cos
sin cos
a a
A
a a
+
=

bằng bao nhiêu?
A. -3 B. 2 C. -2 D. 3
23/ Với giá trị nào của m thì hai đường thẳng
1 2
: 1 0 : : 2 0d mx y m d x my+ − − = + − =
cắt nhau tại 1 điểm?
A.
1m

B.
1m
≠ ±

C.
2m
≠ ±
D. Đáp án khác
24/ Cho hệ phương trình
1
2
mx y m
x my
+ = +


+ =

. Với giá trị nào của m thì hệ phương trình có nghiệm?
A.
1m ≠ ±
B.
1m ≠
C.
1m ≠ −
D.Tất cả các đáp án đều sai.
25/ Với giá trị nào của m thì phương trình
( )
2
2 2 3 0mx m x m− − + − =
có nghiệm?
A. m<4 B. m>4 C.
4m


D.
0 4m
≤ ≤
26/ Tứ giác ABCD là hình thoi khi và chỉ khi.
A.
AC
uuur

BD
uuur
có giá vuông góc với nhau. B.
AB BC AD= =
uuur uuur uuur
C.
AB DC=
uuur uuur

AB BC=
uuur uuur
D.
AB
uuur
cùng phương với
CD
uuur

AB BC=
uuur uuur
27/ Cho 4 điểm A,B,C,D tùy ý. Đẳng thức nào sau đây là đúng?
A.

AB CD DA BA= + +
uuur uuur uuur uuur
B.
AB CD AC BD− = −
uuur uuur uuur uuur
C.
AB CD AC BD+ = +
uuur uuur uuur uuur
D.
AB AC DC DB+ = +
uuur uuur uuur uuur
Mã đề 104
2
28/ Cho hai tập hợp
( ) ( )
; 1 , 3;5A m m B= + =
. Với giá trị nào của m thì
A B
∩ = ∅
A.
[5;+ )∞
B.
\[2;5]¡
C.
( )
\ 2;5¡
D.Tất cả các đáp án đều sai
29/ Trong các hệ thức sau hệ thức nào sai?
A.
4 4 2 2

sin cos sin cosa a a a− = −
B.
( )
2
sin cos 1 2sin cosa a a a+ = +
C.
2 2 2 2
cos cos cot tana a a a+ =
D.
( )
2
sin cos 1 2sin cosa a a a− = −
30/ Phương trình
4 2
9014 875 406 0x x− − =
có bao nhiêu nghiệm phân biệt?
A. Ba nghiệm B. 2 nghiệm C. Một nghiệm D. Bốn nghiệm
31/ Cho tam giác ABC và điểm I sao cho
2IA IB=
uur uur
. Biểu thị vectơ
CI
uur
theo hai vectơ
CA
uuur

CB
uuur
là?

A.
2
3
CA CB
CI

=
uuur uuur
uur
B.
2CI CA CB= − +
uur uuur uuur
C.
2
3
CA CB
CI
+
=

uuur uuur
uur
D.
2
3
CA CB
CI
+
=
uuur uuur

uur
32/ Hàm số nào sau đây có giá trị nhỏ nhất tại
3
4
x =
A.
2
3
1
2
y x x= − + +
B.
2
2 3 1y x x= − + +
C.
2
3
1
2
y x x= − +
D.
2
4 3 1y x x= − +
33/ Cho A và B là hai tập hợp tùy ý. Quan hệ nào trong các quan hệ sau là sai?
A.
A A B⊂ ∩
B.
\A B A

C.

A B A∩ ⊂
D.
A A B⊂ ∪
34/ Cho hàm số
( )
2
2 1 0
1 0
x khi x
f x
x khi x

+ <
=

− >

.Hãy chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau.
A. Tập xác định của hàm số là
\{0}¡
và f(1)= 0 B.Tập xác định của hàm số là
\{0}¡
và f(1)=3
C. Tập xác định của hàm số là
¡
và f(1)=3 D.Tập xác định của hàm số là
¡
và f(1)=0
35/ Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau đây.
A. Nếu

0a b> >
thì
1 1
a b
<
B. Tổng của hai vectơ là vectơ không khi và chỉ khi hai vectơ đó có độ dài bằng nhau
C. Nếu
a b
<
thì
1 1
a b
<
D. Nếu a chia hết cho 2 và b chia hết cho 4 thì ab chia hết cho 8
36/ Trong một cuộc điều tra dân số, người ta báo cáo số dân tỉnh A là
1379425 300
±
người. Tập hợp các chữ
số chắc là
A. {1;3;7} B. {1;3;7;9;4} C. {1;3;7;9;2} D. {1;3;7;9}
37/ Trong mặt phẳng cho A(2;3),B(-1;1),C(6;0). Hỏi tam giác ABC có tính chất gì?
A. Vuông cân B. Đều C. Vuông D. Cân
38/ Trong hệ tọa độ Oxy cho ba điểm A(1;3), B(-3;4) và G(0;3). Tìm tọa độ điểm C sao cho G là trọng tâm tam
giác ABC.
A. C(0;2) B. C(2;2) C. C(2;- 2) D. C(2;0)
39/ Cho mệnh đề :"
3
; 0x x∀ ∈ =¡
". Mệnh đề phủ định của mệnh đề trên là:
A. "

3
; 0x x∃ ∈ >¡
hoặc
3
0x <
" B. "
3
; 0x x∃ ∈ <¡
"
C. "
3
; 0x x∃ ∈ >¡
" D. "
3
; 0x x∃ ∈ =¡
"
40/ Kí hiệu a,b,c lần lượt là độ dài ba cạnh của tam giác ABC và chúng thỏa mãn hệ thức
( ) ( )
2 2 2 2
b b a c a c− = −
.Khi đó góc A có số đo là bao nhiêu?
A.
0
30
B.
120
o
C.
60
o

D.
90
o
Mã đề 104
3

×