Tải bản đầy đủ (.doc) (16 trang)

chuyên đề điện ly

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (195.06 KB, 16 trang )

BAØI TAÄP

Lôùp 11

ĐIỆN LY

Chöông
I

1. CHẤT ĐIỆN LY là những chất tan trong nước (hay ở trạng thái nóng chảy) tạo thành dung dịch dẫn được
điện. Đó là axit tan, bazơ tan và muối tan.
2. PHƯƠNG TRÌNH ĐIỆN LY là phương trình biểu diễn quá trình điện ly của các chất điện ly.
Chất điện ly mạnh biểu diễn bằng mũi tên một chiều và trong phản ứng mới được viết dưới dạng ion.
Chất điện ly yếu biểu diễn bằng mũi tên hai chiều, trong phản ứng cùng với chất không điện ly, oxit, kết tủa,
chất khí viết dưới dạng phân tử.
Các đa axit viết điện ly từng nấc, đó là lý do các axit này có thể tạo muối axit và muối trung hòa.
3. ĐỘ ĐIỆN LY (α) là tỉ số giữa số phân tử đã điện ly ( n’ ) với tổng số phân tử ban đầu ( n o ) của nó tan trong
dung dịch.
4. AXIT là những chất có khả năng cho H+
5. DUNG DỊCH AXIT là dung dịch chứa H+ hay H3O+
6. BAZƠ là chất có khả năng nhận H+
7. DUNG DỊCH BAZƠ là dung dịch chứa OH8. PHẢN ỨNG AXIT – BAZƠ là phản ứng trong đó có quá trình cho nhận H +. Để phản ứng xảy ra thì ít nhất một
trong hai chất (axit, bazơ) tham gia phản ứng phải là chất mạnh (axit mạnh, bazơ mạnh) còn nếu cả hai chất tham
gia điều yếu thì phải điều tan trong H2O.
NaOH + HCl 
→ NaCl + H2O.
+
(H + OH 
→ H2O)
3HNO3 + Fe(OH)3 
→ Fe(NO3)3 + 3H2O.


+
(3H + Fe(OH)3 
→ Fe3+ + 3H2O)
9. HIDROXIT LƯỠNG TÍNH là những hiđrôxit vừa có khả năng cho vừa có khả năng nhận H +
Zn(OH)2 + 2HCl 
→ ZnCl2 + 2H2O.
+
(Zn(OH)2 + 2H 
→ Zn2+ + 2H2O)
Zn(OH)2 + 2NaOH 
→ Na2ZnO2 + 2H2O
2−
(Zn(OH)2 + 2OH- 
→ ZnO 2 + 2H2O)
Các hiđôxit thường gặp và dạng ôxit tương ứng của nó
Zn(OH)2 <=> H2ZnO2
(Axit Zincic)
Be(OH)2 <=> H2BeO2
(Axit berilic)
Al(OH)3 <=> HAlO2.H2O (Axit aluminic)
Cr(OH)3 <=> HCrO2.H2O
10. TRỊ SỐ pH CỦA DUNG DỊCH
pH = -lg[H+]
pOH = -lg[OH-]
Bất kỳ dung dịch nào cũng có [H+].[OH-] = 10-14. Do đó pH + pOH = 14
pH< 7 môi trường axit, pH > 7 mội trường bazơ, pH = 7 môi trường trung tính.
11. MUỐI là những hợp chất mà phân tử gồm cation kim loại (hay NH 4+ liên kết với anion gốc axit ( có thể xem
muối là sản phẩm của phản ứng axit - bazơ).
12. DUNG DỊCH MUỐI là những dung dịch có chứa cation kim loại (NH4+) và anion gốc axit.
13. TÍNH AXIT – BAZƠ CỦA DUNG DỊCH MUỐI

Muối của bazơ mạnh – axit mạnh; bazơ yếu – axit yếu (độ mạnh yếu tương đương nhau) pH = 7 hay pH
≈ 7.
Muối của bazơ yếu – axit mạnh dung dịch muối có môi trường axit (pH<7)
Muối của bazơ mạnh – axit yếu dung dịch muối có môi trường bazơ (pH>7)
14. PHẢN ỨNG TRAO ĐỔI ION là phản ứng trao đổi giữa những chất điện li trong dung dịch.
BaCl2 + H2SO4 
→ BaSO4 ↓ + 2HCl

trang 1


BAØI TAÄP

Lôùp 11

Điều kiện phản ứng là sản phẩm tạo thành phải có ít nhất 1 trong ba dấu hiệu tạo kết tủa, bay hơi hay là
chất điện ly yếu.
15. TÍNH TAN CỦA MỘT SỐ CHẤT TRONG H2O
AXIT hầu như tan trừ H2SiO3 ↓
BAZƠ chỉ có hidroxit của kim loại kiềm (Na,K…) kiềm thổ (Ca ,Ba,Sr..) và amôniac tan.
MUỐI
Muối Nitrat, Muối Axetat, muối axit (gốc hóa trị 1), kim loại kiềm, amôni tan; trừ Li 3PO4 không tan, có
màu vàng.
Muối sunfat đa số tan, trừ muối của Sr, Ba, Pb; Ag, Ca( ít tan ).
Muối clorua, bromua, iođua đa số tan trừ muối của Ag, Pb (nhưng PbCl 2tan khi có t0, Cu(I), Hg(I), HgBr2,
HgI2.
Muối cacbonat, phôtphat trung tính, hidrophotphat, sunfit: phần lớn ít tan trừ muối của kim loại kiềm và
amoni tan nhiều
Muối sunfua phần lớn không tan, trừ muối của kim loại kiềm, amôni, Ba, Ca, Sr tan
Muối chứa anion AlO2- , ZnO22- , CrO2-, BeO22- tan tốt.

16. MỘT SỐ MUỐI KHÔNG TỒN TẠI TRONG DUNG DỊCH
Tự phân hủy tạo hiđrôxit và axít tương ứng CuCO3, MgS, Al2S3, Al2(SO3)3, Fe2(CO3)3, (CH3COO)3Fe,
Fe2(SiO3)3
CuCO3 + H2O 
→ Cu(OH)2 + CO2
Tự phân hủy theo cơ chế oxihóa-khử CuI2, FeI3, Fe2S3
Fe2S3 
→ 2FeS + S
17. MÀU CỦA VÀI CHẤT (ION)
MnO4- màu tím; Cu2+ màu xanh; Fe3+ nâu đỏ; Cr2O72- vàng cam; Ag3PO4 vàng; Li3PO4 vàng; AgCl trắng,
hóa đen ngoài ánh sáng; BaSO4 trắng; CaSO4 trắng; PbS đen; CuS đen; PbSO4 trắng; Fe2+ trắng xanh (trắng ánh
lục); Fe(OH)2 trắng xanh, chuyển thành nâu đỏ ngoài không khí; Fe(OH) 3 nâu đỏ; Cu(OH)2 xanh; Al(OH)3 keo
trắng.
18. PHẢN ỨNG THỦY PHÂN
Chỉ có gốc axít trung bình-yếu, bazơ trung bình-yếu mới bị thủy phân.
B1. Viết phương trình điện ly.
B2. Nhận xét xem các ion thuộc loại nào? (axit, bazơ, trung tính hay lưỡng tính)
B3. Viết phản ứng với H2O (phản ứng hai chiều) tạo ion H+ (H3O+) hay OH-.
B4. Kết luận đó là môi trường gì? Trả lời vì sao? So sánh pH với 7.
VD1. Khi cho mẫu giấy quỳ vào dd Na2CO3 thì giấy quỳ có đổi màu không?
(Ta dễ dàng nhận ra, đây là một bazơ)
Na2CO3 
→ 2Na+ + CO32CO32- + H2O
HCO3- + OHTrong dung dịch có OH , là môi trường bazơ có pH > 7 do đó làm quỳ tím hóa xanh.
VD2. So sánh pH của dung dịch KHS với 7.
(Ta nhận ra đây là chất lưỡng tính)
KHS
K+ + HS
→
HS + H2O

H2S + OHHS- + H2O
S2- + H3O+
Dung dịch có pH gần bằng 7 (xem như không làm đổi màu quỳ tím).
VD3. Chứng minh Na2CO3 là bazơ
Na2CO3 + 2HCl 
→ 2NaCl + CO2 + H2O
VD4. Chứng minh FeCl3 là một axít.
FeCl3 
→ Fe3+ + 3Cl3+
Fe(H2O) + H2O
Fe(OH)2+ + H3O+
19. TRẬT TỰ TƯƠNG ĐỐI GIỮA CÁC PHẢN ỨNG
Phản ứng axit – bazơ ( bao gồm cả phản ứng trung hòa).ĐK
Phản ứng trao đổi ( trao đổi ion). ĐK
Phản ứng oxihóa – khử.ĐK
20. NHẬN XÉT VAI TRÒ MỘT SỐ ION TRONG NƯỚC
Ion gốc axit mạnh, bazơ mạnh là trung tính.
Ion gốc axit hay bazơ trung bình yếu sẽ gây ra tính chất ngược lại. CO 32- là bazơ, NH4+ là axit.

trang 2


BÀI TẬP

Lớp 11

Lưu ý: ion lưỡng tính là những ion vừa có khả năng cho vừa có khả năng nhận H +. HCO3- là ion lưỡng
tính.

BÀI TẬP LUYỆN TẬP

1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.
8.
9.

10.
11.

Nồng độ của dung dịch là gì ? Thế nào là dung dịch bão hòa, q bão hòa , chưa bão hòa ?
Sự điện ly là gì ? Độ điện ly là gì ? Giới hạn của độ điện ly ? Các yếu tố phụ thuộc của độ điện ly.
Độ pH của dung dịch là gì ? Ý nghĩa của độ pH ?
Tính pH của dung dịch bazơ yếu NH3 0,05M giả sử độ điện ly của nó bằng 0,02.
Tính độ điện ly của dung dịch axit HA 0,1M có pH = 3,0.
Tính độ điện ly của axit axêtic trong dung dịch 0,01M, nếu trong 500ml dung dịch có 3,13.10 21 hạt (phân
tử và ion).
Pha lỗng 200ml dung dịch Ba(OH)2 với 1,3 lít nước thu được dung dịch có pH = 12. Tính nồng độ mol/l
của dung dịch Ba(OH)2 ban đầu, biết rằng Ba(OH)2 phân ly hồn tồn.
Pha lỗng 10ml HCl với nước thành 250ml. Dung dịch thu được có pH = 3. Hãy tính nồng độ mol/l của
HCl trước khi pha lỗng và pH của dung dịch đó.
Cho dung dịch NaOH có pH = 13 (dung dịch A).
a. Cần pha lỗng dung dịch A bao nhiêu lần để thu được dung dịch B có pH =12.
b. Cho 1,177gam muối NH4Cl vào 200ml dung dịch B và đun sơi dung dịch, sau đó làm nguội và
thêm một ít phenolphtalein vào. Hỏi dung dịch có màu gì ?
Trộn 300ml dung dịch HCl 0,05 mol/l với 200ml dung dịch Ba(OH) 2 a mol/l thì thu được 500ml dung
dịch có pH = 12. Tính a.

Cho a mol NO2 hấp thụ hồn tồn vào dung dịch a mol NaOH.
Cho a mol NH3 tan hồn tồn vào dung dịch chứa

a
mol H2SO4.
2

Dung dịch thu được trong mỗi trường hợp có pH lớn hơn hay nhỏ hơn 7 ? Tại sao?
12. Theo lý thuyết proton (Bronsted-Lowry) thế nào là một axit, một bazơ ? Thế nào là phản ứng axit bazơ ?
Mỗi trường hợp cho một ví dụ minh họa.
13. Theo định nghĩa mới về axit bazơ thì NH 3, NH4+ chất nào là axit, chất nào là bazơ ? Cho phản ứng minh
họa, giải thích tại sao NH3 có tính chất đó ?
14. Bazơ là gì ? Những bazơ nào được gọi là kiềm ? Hãy giải thích tại sao amoniac và anilin đều có tính bazơ.
15. Nêu nhận xét khái qt về sự phân ly của bazơ trong dung dịch nước.
16. Dùng thuyết Bronsted, hãy giải thích vì sao các chất cho sau đây:Al(OH) 3, H2O, NaHCO3 được coi là chất
lưỡng tính ?
17. Sự điện li và sự điện phân có phải là các q trình oxi hóa-khử khơng ? Cho ví dụ.
18. Phản ứng oxi-hóa khử và phản ứng trao đổi trong dung dịch xảy ra theo chiều nào ? Cho ví dụ.
19. Viết cơng thức phèn nhơm–amoni và cơng thức của sođa. Theo quan niệm của Bronsted, chúng là những
axit hay bazơ ? Hãy giải thích bằng các phương trình phản ứng.
20. Theo định nghĩa mới về axit bazơ của Bronsted, các ion Na +, NH4+, CO32–, CH3COO–, HSO4–, K+, Cl–,
HCO3– là axit, bazơ, lưỡng tính hay trung tính ? Tại sao ? Trên cơ sở đó, hãy dự đốn pH của các dung
dịch dưới đây có giá trị lớn hơn hay nhỏ hơn 7: Na2CO3, KCl, CH3COONa, NH4Cl, NaHSO4.
21. Các dung dịch NaCl, Na2CO3, NH4Cl, C6H5ONa có mơi trường axit, bazơ hay trung tính ? Giải thích ?
22. Cho quỳ tím vào các dung dịch sau đây: NH 4Cl, CH3COOK, Ba(NO3)2, Na2CO3, quỳ sẽ đổi màu gì ? Giải
thích ?
23. Các chất và ion dưới đây đóng vai trò axit, bazơ, lưỡng tính hay trung tính NH 4+, Al(H2O)3+, C6H5O–, S2–,
Zn(OH)2, Na+, Cl– ? Tại sao ?
24. Hòa tan 5 muối NaCl, NH4Cl, AlCl3, Na2S, C6H5ONa vào nước thành 5 dung dịch, sau đó cho vào mỗi
dung dịch một ít quỳ tím. Hỏi mỗi dung dịch có màu gì ? Tại sao ?

25. Viết phương trình phản ứng dưới dạng phân tử và ion thu gọn của dung dịch NaHCO 3 với từng dung dịch:
H2SO4 lỗng, KOH, Ba(OH)2 dư .
Trong mỗi phản ứng đó, ion HCO3– đóng vai trò axit hay bazơ ?
26. Hãy đánh giá gần đúng pH (>7 ; =7 ; <7) của các dung dịch sau đây:
a) Ba(NO3)2; b) CH3COOH; c) Na2CO3; d) NaHSO4 ; e) CH3NH2
Trong số các chất trên, những chất nào có thể phản ứng với nhau ? Nếu có hãy viết phương trình phản
ứng ion thu gọn.
27. Hòa tan Al(NO3)3 vào nước được dung dịch A. hòa tan Na2CO3 vào nước ta được dung dịch B
a. Hỏi các dung dịch A, B có giá trị pH lớn hơn hay nhỏ hơn 7 ? Tại sao ?

trang 3


BAØI TAÄP
28.
29.
30.
31.

32.
33.
34.
35.
36.
37.
38.
39.
40.
41.


Lôùp 11

b. Trộn dung dịch A với dung dịch B ta thu được kết tủa C, khí D và dung dịch P. Viết phương trình
phản ứng và giải thích hiện tượng.
Hòa tan ở nhiệt độ phòng 0,963g NH4Cl vào 100ml dung dịch Ba(OH)2 0,165 M. Tính nồng độ mol các
chất trong dung dịch. Dung dịch thu được có phản ứng axit hay bazơ ?
Sự thủy phân muối là gì ? Những loại muối nào bị thủy phân ? Mỗi trường hợp cho một thí dụ minh họa.
Cho biết vai trò của nước trong các phản ứng thủy phân. Lấy thí dụ minh họa.
Viết phương trình ion rút gọn của phản ứng thủy phân các muối: NaHCO 3, NH4Cl, NH4HCO3, K2SO4.
a. Trong các phản ứng này nước đóng vai trò axit hay bazơ ?
b. Các dung dịch NaHCO3, NH4Cl, K2SO4 có tính chất axit, bazơ hay trung tính ?
Dung dịch A chứa a mol CuSO4 và b mol FeSO4. Xét ba thí nghiệm sau
Thí nghiệm 1: Thêm c mol Mg vào dung dịch A, sau phản ứng thu được ba muối.
Thí nghiệm 2: Thêm 2c mol Mg vào dung dịch A, sau phản ứng thu được hai muối.
Thí nghiệm 3: Thêm 3c mol Mg vào dung dịch A, sau phản ứng thu được một muối.
a. Tìm mối quan hệ giữa c với a và b trong từng thí nghiệm trên.
b. Nếu a = 0, 2 ; b = 0,3 và số mol Mg là 0,4 mol. Tính khối lượng chất rắn thu được sau phản ứng.
Phản ứng trao đổi ion là gì ? Điều kiện để phản ứng trao đổi ion xảy ra ? Cho ví dụ minh họa.
Điều kiện để phản ứng trao đổi trong dung dịch chất điện li xảy ra ? Cho ví dụ.
Cho các chất sau: Zn(OH)2, (NH4)2CO3, NH3, NaCl. Chất nào tồn tại trong môi trường kiềm, môi trường
axit ? Giải thích.
Hãy giải thích vì sao các chất Zn(OH) 2, (NH2)2CO không tồn tại trong môi trường axit, trong môi trường
kiềm ; còn NH3 không tồn tại trong môi trường axit ?
Trong số những chất sau, những chất nào có thể phản ứng được với nhau NaOH, Fe 2O3, K2SO4, CuCl2,
CO2, Al, NH4Cl. Viết các phương trình phản ứng và nêu điều kiện phản ứng (nếu có).
Cho NO2 tác dụng với dung dịch KOH dư. Sau đó lấy dung dịch thu được cho tác dụng với Zn sinh ra hỗn
hợp khí NH3 và H2. Viết các phương trình phản ứng xảy ra
Cho Na tan hết trong dung dịch AlCl3 thu được kết tủa. Viết các phương trình phản ứng có thể xảy ra.
Viết phương trình phản ứng của Ba(HCO3)2 với các dung dịch HNO3, Ca(OH)2, Na2SO4, NaHSO4.
Viết các phương trình phản ứng xảy ra dưới dạng ion khi cho

Mg dư vào dung dịch chứa Cu(NO3)2 và HCl. Biết sau phản ứng thu được hỗn hợp khí gồm N2 và H2
Dung dịch chứa H2SO4 và FeSO4 tác dụng với dung dịch chứa NaOH và Ba(OH)2 đều dư.
Hòa tan 0,1 mol Cu bằng 100ml dung dịch HNO 3 0,8 M (loãng) có V1 lít khí bay ra. Hòa tan 0,1 mol Cu
bằng 100ml dung dịch hỗn hợp HNO 3 0,8 M và HCl 0,8 M có V2 lít khí bay ra. Hãy so sánh thể tích V 1 và
V2 (ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất).

42. Trộn 250ml dung dịch hỗn hợp gồm HCl 0,08 mol/l và H 2SO4 0,01 mol/l với 250ml dung dịch Ba(OH) 2 a
mol/l thu được m gam kết tủa và 500 ml dung dịch có pH = 12. Tính m và a.
(ĐHQG Hà Nội – 2000)

trang 4


BAỉI TAP

Lụựp 11

Chửụng
II

NIT PHTPHO
CC NGUYấN T PHN NHểM CHNH NHểM V

1. V TR NGUYấN T NHểM VA TRONG H THNG TUN HON
Nhúm VA gm cỏc nguyờn t 7N, 15P, 33As, 51Sb, 83Bi cú 5 electron lp ngoi cựng nờn d nhn thờm 3e
t cu hỡnh bn vng ca khớ him, do ú tớnh oxihúa l tớnh cht c trng.
2. NIT (N2) vỡ phõn t N2 cú liờn kt ba nờn iu kin thng N 2 kộm hot ng nhng khi cú t0 v xỳc tỏc thỡ
N2 khỏ hot ng.
N2 th hin tớnh ụxihúa khi tỏc dng cỏc cht kh to nitua (to sn phm cha N-3).
TC DNG VI H2

N2 + 3H2
2NH3
t0,
Cht oxi húa
Amoniac
P
TC DNG VI KIM LOI ( vi nhiu kim loi cú tớnh kh mnh)
t o xt 2Li3N
N2 + 6Li

Ngoi ra, Nit cũn th hin tớnh kh khi tỏc dng vi cht oxihúa mnh (O2)
TC DNG VI O2 nhit thng khụng cú pn ng; iu kin 30000C, tia la in)
N2 + O2
2NO
30000
Cht kh
Nit(II)
oxit
(khớ khụng mu)
t0, C NO2 (phn ng xy ran gay nhit thng)
NO + O2
P (IV) Oxit (khớ mu nõu ).
Nit
3. PHT PHO (P) tuyxtl phi kim nhng P thng th hin tớnh kh l chớnh khi tỏc dng vi cỏc phi kim (O 2,
Cl2)
TC DNG VI OXI cú th to hai sn phm
to
4P
+
3O2

2P2O3


o
t
4P
+
5O 2
2P2O5

TC DNG VI PHI KIM KHC (Halogen, S) to hp cht P ng soh dng.
to
2P
+
3Cl2
2PCl3


o
t
2P
+
5P
2PCl5

TC DNG VI HP CHT gp cỏc cht ụxihúa mnh HNO3, KClO3, KNO3, K2Cr2O7 P b ụxihúa
n soh +5
to
3P + 2H2O + 5HNO3
3H3PO4 + 5 NO


5HNO3 + P
5NO2 +
H2O

H3PO4 +
6P + 5KClO3
5KCl
3P2O5 +
Ngoi ra P cũn th hin tớnh oxhúa khi tỏc dng vi cht kh to hp cht ca P ng soh -3
to
2P
+
3H2
2PH3


o
t
2P
+
3Zn
Zn3P2

3

4. AMONIAC ( NH3 ) vỡ N H , õy l soh thp nht ca Nit nờn NH3 l mt cht kh.
3
S PHN HY NH3 khụng bn nhit
2NH3

N2
+
3H2
t0
-3
Khi tỏc dng vi cht ụxihúa thng N b ụxihúa thnh N0 (N2), mt ớt to N+2 (NO)
TC DNG VI O2 to hai sn phm khỏc nhau ph thuc vo xỳc tỏc
to
4NH3
+
3O2
2N2
+
6H2O


o , xt
t
4NH3
+
5O2
4NO +
6H2O


TC DNG VI Cl2 NH3 t bc chỏy trong khớ clo
2NH3
+
3Cl2
6HCl +

N2


Nh NH3 +
HCl

NH4Cl (khúi trng, chng t khớ NH3 l baz)
VI OXIT 1 S ễXT KIM LOI (thng l oxớt kim loi trung bỡnh, yu)
to
2NH3 +
3CuO
+
3Cu
+
3H2O
N2

trang 5


BAØI TAÄP

Lôùp 11

5. DUNG DỊCH AMONIAC là dung dịch bazơ yếu và có mùi khai do NH3 dễ bay hơi.
TÁC DỤNG VỚI CHẤT CHỈ THỊ MÀU làm quì tím hóa xanh
NH3
+
H2O
NH4+ +

OHTÁC DỤNG VỚI DD AXIT tạo muối amoni (axit mạnh hay axit tan)
NH3
+
HCl
NH4Cl (amoni clorua)

→
+

NH 4

→
NH3 (dd) +
HNO3(l) 
→ NH4NO3 (amoni nitrat)
+
NH3
+
H
NH +4

→
NH3
+
H2SO4 
→ NH4HSO4 (amoni hidrosunfat)

+

+

NH3
+ H + HSO 4 
→ NH 4 + HSO 4
2NH3 +
H2SO4 
→ (NH4)2SO4 (amoni sunfat)
2−
+
2−
+
2NH3 + 2H + SO 4

→ 2NH 4 + SO 4
NH3

+

H+

TÁC DỤNG VỚI DD MUỐI tạo hidrôxit không tan
2NH3 + 2H2O + FeSO4 
→ Fe(OH)2↓ + (NH4)2SO4
Fe(OH)2↓ + 2NH +4

→
3NH3 + 3H2O + AlCl3 
→ Al(OH)3↓ + 3NH4Cl
+
3+
3NH3 + 3H2O + Al 

→ Al(OH)3↓ + 3NH 4 .
2NH3 + 2H2O + Fe2+

6. MUỐI AMONI (NH4-)
Muối amoni là hợp chất ion, phân tử gồm cation NH +4 (amoni) và anion gốc axit.
Tất cả muối amoni điều tan, là chất điện li mạnh
+
(NH4)nA 
→ nNH 4 + AnIon NH4+ là một axit yếu
TÁC DỤNG VỚI CHẤT CHỈ THỊ MÀU làm quỳ tím hóa đỏ
NH4+ +
H2O
H3O+

→ NH3 +
TÁC DỤNG VỚI DUNG DỊCH BAZƠ tạo NH3, nay là phản ứng dùng để nhận biết muối amoni (tạo khí
có mùi khai), dung điều chế NH3 trong phòng thí nghiệm.
NH +4 +
OHH2O

→ NH3↑ +
PHẢN ỨNG PHÂN HỦY đa số muối amoni điều không bền nhiệt.
Muối amoni của axit dễ bị phân hủy hay không có tính oxihóa mạnh khi nhiệt phân tạo NH 3 và axit
tương ứng.
NH4Cl 
HCl↑
→ NH3↑ +
NH4HCO3
CO2↑ +
H 2O


→ NH3↑ +
Muối amoni của axit có tính oxi hóa mạnh khi bị nhiệt phân tạo không tạo NH 3 mà tạo sản phẩm ứng
soh cao hơn
to
NH4NO3
2H2O

→N2O↑ +
o
t
NH4NO3
+ ½ O2↑ +
2H2O
→N2↑
o
t
NH4NO2
+
2 H 2O
→N2↑
7. AXIT NITRIC (HNO3) là một axit mạnh đồng thời là một chất ôxihóa rất mạnh
Rất dễ bị phân hủy bởi nhiệt
to
4HNO3 
→ 4NO2 ↑+ O2 ↑ + 2H2O
HNO3 là axit mạnh
TÁC DỤNG VỚI CHẤT CHỈ THỊ MÀU làm quỳ tím hóa đỏ
HNO3 
+

NO3→ H+
TÁC DỤNG VỚI BAZƠ tạo muối và nước
HNO3 +
KOH 
H2O
→ KNO3 +
+
H
+
OH

→ H2O
3HNO3 +
Fe(OH)3 
+
3H2O
→ Fe(NO3)3
+
3+
3H
+
Fe(OH)3 
+
3H2O
→ Fe
TÁC DỤNG VỚI OXITBAZƠ tạo muối và nước

trang 6



BAØI TAÄP

Lôùp 11

2HNO3 +
CuO
+
H2O

→ Cu(NO3)2
+
2+
2H
+
CuO 
+
H2O
→ Cu
TÁC DỤNG VỚI MUỐI CỦA AXIT YẾU tạo muối và axit tương ứng
2HNO3 +
CaCO3 
Ca(NO3)2 + CO2↑ + H2O
→
+
2+
2H
+
CaCO3 
+ CO2↑ + H2O
→ Ca

+5

H N O3 là chất ôxihóa mạnh
TÁC DỤNG VỚI KIMLOẠI tác dụng hầu hết với kim loại trừ Au và Pt, phản ứng không tạo H2
+4

N O2
+2

M

+

NO

o

t
HNO3 
→ M(NO3)n + H2O

+1

+

N2 O
0

−3


N2

N H 4 NO3
n: là hóa trị cao nhất của kim loại (còn gọi điện tích cao nhất của kim loại có thể tồn tại ở dạng ion tự do)
Ứng với mỗi sản phẩm viết một phương trình.
Fe, Al, Cr… không tác dụng với HNO3 đặc nguội do kim loại bị thụ động hóa.
Khi tạo NO2 ( khí màu nâu đỏ, khí bị hấp thụ bởi kiềm), NO (khí không màu hóa nâu trong không khí),
N2O (khí không màu nặng hơn không khí), N2 (khí không màu nhẹ hơn không khí), NH4NO3 (không tạo khí)
Không nói tạo gì thì nhớ HNO3 đặc (tạo NO2), HNO3 loãng (tạo NO).
+5

Kim loại có tính khử càng mạnh và HNO3 càng loãng thì N bị khử xuống soh càng thấp.
to
6HNO3 (đ) + Fe 
→ Fe(NO3)3 + 3NO2↑ + 3H2O
+
6H + 3NO3 + Fe 
→ Fe3+ + 3NO2↑ + 3H2O
to
8HNO3 (l ) + 3Cu 
→ 3Cu(NO3)2 + 2NO↑ + 4H2O
+
8H + 2NO3 + 3Cu 
→ 3Cu2+ + 2NO↑ + 4H2O
TÁC DỤNG VỚI PHI KIM (thường thì phi kim dạng rắn, HNO3 đặc) sản phẩm ứng soh cao của phi
kim.

o

t

C + 4HNO3đ 
+
4NO2 ↑ +
2H2O
→CO2
o
t
S + 6HNO3đ →H2SO4 + 6NO2 ↑ +
2H2O
o
t
5HNO3l + 3P + 2H2O → 3H3PO4
+
5NO↑
o
t
5HNO3 + P → H3PO4 + 5NO2 +
H2O
TÁC DỤNG VỚI CÁC HỢP CHẤT (các hợp chất chứa nguyên tử có soh thấp)
FeO + 4HNO3 
→ Fe(NO3)3 + NO2↑ + 2H2O
Nhớ là một chất đối với HNO3 thì cả hai tính axit mạnh và tính oxihóa mạnh xảy ra đồng thời.
8. MUỐI NITRAT (NO3-) tất cả muối nitrat điều tan

M(NO3)n
+
nNO 3

→ Mn+
NO3- là ion trung tính, chỉ có tính oxihóa.

TRONG MÔI TRƯỜNG AXIT MẠNH (H+) giống HNO3 loãng.
TRONG MÔI TRƯỜNG BAZƠ MẠNH (OH-- ) tác dụng với kim loại có oxit và hiđroxit là các chất
lưỡng tính 
→ NH3 ( nếu hết NO3- tạo H2)
NHIỆT PHÂN MUỐI NITRAT muối amoni, muối kim loại, dựa vào dãy điện hóa ta có
to
Muối kim loại hoạt động (từ Li đến Mg) 
→ Muối nitrit+O2
to
Muối kim loại hoạt động trung bình (từ sau Mg đến Cu) 
+ O2
→ Oxit kim loại + NO2
o
t
Muối kim loại yếu (sau Cu) 
→ Kim loại + NO2 + O2
9. AXIT PHỐTPHORIC (H3PO4) là một axit trung bình yếu.
TÁC DỤNG CHẤT CHỈ THỊ MÀU làm quỳ tím hóa đỏ (điện li theo 3 nấc)
H3PO4
H+
+
H2PO −4

H2PO −4

H+

+

HPO 24 −


HPO 24 −

H+

+

PO 34−

trang 7


BAỉI TAP

Lụựp 11

Trong dd H3PO4 ngoi phõn t H3PO4 cũn cú cỏc ion H , H2PO 4 , HPO 24 , PO 34
TC DNG VI BAZ
1:1
H3PO4 + NaOH
NaH2PO4
+
H2O
Natri ihiroPhotphat
1:2
H3PO4 + 2NaOH
Na2HPO4 +
2H2O
Natri HiroPhotphat
1:3

H3PO4 +3NaOH
Na3PO4 +
3H2
NatriPhotphat
TC DNG VI KIM LOI TRC HIDRO to mui v hirụ
to
3Mg + 2H3PO4
+
3H2

Mg3(PO4)2
o
t
3Zn + 2H3PO4
+
3H2
Zn3(PO4)2
10. MUI PHễTPHAT (cha PO43-) cú mui trung hũa, mui axit (ihyrụ hay monohrụ)
Tt c mui trung hũa, mui axit ca Natri, Kali, Amụni u tan trong nc.
Vi cỏc kim loi khỏc ch cú mui ihirophotphat tan.
Nhn bit mui amoni, cho tỏc dng vi AgNO3 (thuc th)
PO43- +
3Ag+
Ag3PO4 mu vng
11. IU CH NIT (N2)
TRONG CễNG NGHIP húa lng khụng khớ to rt thp sau ú tng dn to lờn 196oC, Nit sụi v bay
hi trc cũn li l O2 v cỏc khớ khỏc (vỡ to sụi ca O2 l -183oC)
TRONG PHềNG TH NGHIM
NH4NO2
+

2 H 2O

N2
12. IU CH AMONIAC (NH3)
TRONG CễNG NGHIP nguyờn liu t khụng khớ (cú N 2) v khớ lũ cc (cú H 2), hay t khụng khớ (cú
N2 v O2) ; C v hi nc.
to
C
+
O2
CO2


to
CO2
+
C
2CO

o
t
C
+
H2O
CO
+
H2


( hn hp thu c cú CO, H2 v N2 loi CO thu c N2 v H2)

N2 + 3H2
2NH3
> 4000,
+

Pcao

TRONG PHềNG TH NGHIM cho mui amoni tỏc dng dung dch baz (t0)
Fe
to
NH4NO3 + NaOH
NaNO3 + NH3 + H2O
13. IU CH PHT PHO (P) nung trong lũ in hn hp gm Canxiphotphat , Silic ioxit v than
to
Ca3(PO4)2 + 5C + 3SiO2
+ 5CO
3 CaSiO3 + 2P
Khi ngng t hi thoỏt ra s thu c P trng. Sau ú, t núng lõu 2000C - 3000C thu P .
14. IU CH AXIT PHễTPHORIC (H3PO4) dựng phng phỏp sunfat
to
Ca3 (PO4)2 +3H2SO4
3H3PO4 + 3CaSO4
15. CC LOI PHN BểN HểA HC

PHN M cung cp Nit cho cõy di dng NO 3 , NH +4 .
Amụni CTPT NH4Cl, (NH4)2SO4, NH4NO3
Phõn m urea ( loi tt nht ) CTPT (NH2)2CO
NH3
+ CO 2
(NH2)2CO + H2O.

(NH2)2CO + 2H2O
(NH4)2CO3 (khi b t)
Phõn m nitrat CTPT : KNO3 , Ca(NO3)2,
PHN LN cung cp phụtpho cho cõy di dng ion PO 34 .
Phõn lõn t nhiờn CTPT Ca3(PO4)2, iu ch t qung Apatit, Photphorit
Supe photphat (Supe lõn) CTPT Ca(H2PO4)2
to
Ca 3(PO 4)2 + 2H2SO4
Ca(H2PO 4)2 + 2CaSO4
Supe photphat n: Ca(H2PO 4)2
CaSO4.2H2O ( thch cao )
to
Ca 3(PO4)2 + 4H3PO4
3Ca(H2PO 4)2
Supe photphat kộp

trang 8


BAØI TAÄP

Lôùp 11

Amophot là loại phân bón phức hợp vừa có N, P. CTPT NH4H2PO4, (NH4)2HPO4.
PHÂN KALI cung cấp Kali cho cây dưới dạng ion K+ .
CTPT KCl , K2SO4, K2CO3 (thường gọi là bồ tạt).

trang 9



BAỉI TAP

Lụựp 11

BI TP LUYN TP
1) Vit phn ng chng minh
a) NO2 l mt cht kh.
b) NO2 l cht oxihúa
c) NH3 tỏc dng vi Cl2, xut hin khúi trng.
d) NH3 l mt baz yu.
e) HNO3 l mt axit mnh.
f) N2 l cht kh, N2 l cht ụxihúa.
g) NH3 l mt cht kh hay cht oxihúa khi tỏc dng vi O2 (2pt), Cl2, CuO? Ti sao?
h) Dung dch NH3 th hin y bn tớnh cht thụng thng ca mt baz.
i) NH4Cl l mt dung dch cú tớnh axit yu khi tỏc dng cht ch th mu, tỏc dng vi
dung dch baz v cú th tham gia phn ng trao i ion vi dung dch AgNO3.
j) HNO3 th hin y 5 tớnh cht ch yu ca mt axit mnh
k) HNO3 l mt cht oxihúa mnh khi tỏc dng vi kim loi, phi kim v nhng hp
cht cú tớnh kh.
l) NaNO3 cú th tỏc dng vi Cu khi cú mt H +, tỏc dng vi Al trong mụi trng
NaOH d.
m) Cú gỡ khỏc nhau khi nhit phõn mui NH4NO3 v NH4HCO3? Gii thớch.
n) Khi nhit phõn NaNO3, Cu(NO3)2 v AgNO3 cú gỡ ging v khỏc nhau?
o) NO2 va l cht ụxihúa va l cht kh.
p) NH3 v N2 iu l cht kh nhng N 2 cũn l mt cht ụxihúa v NH 3 cũn úng vai
trũ l mt baz.
q) Vỡ sao H2SO4 loóng, NaNO3 khụng th hũa tan Cu nhng hn hp hai dung dch cú
th hũa tan ng? Gii thớch.
r) Cho Al vo dung dch cha ng thi NaNO3 v NaOH thu c hn hp khớ.
2) Hon thnh chui phn ng

(1)
( 2)
( 3)
( 4)
( 5)
( 6)
a) NaNO3
HNO3
NH4NO3
NH3
N2
NH3
NH4HCO3
(1)
( 2)
( 3)
( 4)
(5)
( 6)
b) NH4NO2 N2 NH3 NO2 HNO3 Cu(NO3)2
(7)
(8 )
(9)
10 )
11)
Cu(OH)2
CuO
CuCl2
Cu(NO3)2 (
Cu(OH)2 (

CuO
(12 )
(13)
N2 NO
(1)
( 2)
( 3)
c) NH3
(B)
(C)
(D)
( 4)

(E)
(1)
( 2)
( 3)
( 4)
(5)
d) Nitiụxit Natrinitrat oxi
Nit
Ammoniac
( 6)
(7)
(8 )
(9)
Amoninitrat
Nit
Nit(II)oxit
Nit(IV)ụxit

Natrinitrit
(1)
( 2)
( 3)
( 4)
(5)
( 6)
e) NH4NO2 N2 NH3 NH4NO3 NH3 Cu(OH)2
CuO
(7)
N2
(1)
( 2)
( 3)
( 4)
(5)
( 6)
(7)
f) HNO3
N2
NO
NO2
HNO3
NH4NO3
NH3
N
O
(1)
( 2)
( 3)

( 4)
(5)
( 6)
g) NaNO3
HNO3
Fe(NO3)3
Fe(NO3)2
NO2
NaNO3
NaNO2
(1)
( 2)
( 3)
( 4)
( 5)
( 6)
h) HNO3
H2SO4
NH4HSO4
NH4Cl
NH4NO3
NH3
(7)
(8 )
(9)
10 )
NH4HCO3
(NH4)2CO3
NH4HCO3
CO2 (

NaHCO3
trang 10


BAØI TAÄP

Lôùp 11

( 4)
(5)
i) HNO3 → H2SO4 → NH4HSO4 → (NH4)2SO4 →
NH4NO3 →
NH3
( 6)
(7)
(8 )
(9)
(10 )
→ NO → NO2 → HNO3 → NaNO3 → HNO3
3) Viết phương trình phản ứng dạng phân tử và ion thu gọn.
a) HNO3 tác dụng với Fe3O4 tạo khí không màu hóa nâu trong không khí.
b) HNO3 tác dụng FeS tạo khí màu nâu đỏ.
c) HNO3 tác dụng với Fe, trong đó nitơ bị khử xuống mức +1.
d) Fe tác dụng HNO3 đặc, nguội.
e) Fe + HNO3 → NO +?
f) FeO+ HNO3 → NO2+?
g) FeS+ HNO3 → H2SO4 + NO2 +?
h) HNO3 + ? → H3PO4 + ?
i) Mg tác dụng với HNO3 không tạo khí
j) Al tác dụng với HNO3 mà nitơ bị khử xuống mức +1.

k) Cu tác dụng với HNO3 tạo khí bị kiềm hấp thu.
l) Ag tác dụng với HNO3 tạo khí có tỷ khối với hidrô là 15.
m) Ag tác dụng với HNO3 đặc.
n) Fe tác dụng với HNO3 loãng.
+5
+1
o) Al tác dụng với HNO3, biết N bị khử xuống N
p) FeO tác dụng với HNO3 tạo oxit của nitơ có tỷ khối đối với heli là 11.
q) Fe3O4 tác dụng với HNO3 loãng.
r) Fe2O3 tác dụng với HNO3 đặc.
s) FeS tác dụng với HNO3 đặc.
t) Fe tác dụng với HNO3 tạo NxOy.
u) Kim loại M tác dụng HNO3 tạo NxOy.
v) Fe3O4 tác dụng với HCl.
w) Fe3O4 tác dụng với H2SO4 đặc.
x) Fe tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc tạo khí có mùi hắc.
y) Fe3O4 tác dụng với dung dịch HCl
z) Al tác dụng với HNO3 không tạo khí.
4) Nhận biết (phân biệt)
a) NH4NO3, (NH4)2CO3, (NH4)2S, (NH4)2SO4. NaNO3, Na2SO4, Na2S, HNO3, H2SO4,
NaOH.
b) HCl, HNO3, H2SO4, NaOH, Na2CO3, Na2S, NaCl, NaNO3, Na2SO4.
c) NH4NO3, NaNO3, Na2SO4, Mg(NO3)2, Ba(OH)2, (NH4)2SO4, Zn(NO3)2 chỉ dùng
một thuốc thử.
d) Các khí N2, SO2, CO2, O2.
e) AgNO3, NaOH, HCl, NaNO3.
f) NaNO3, NH4NO3, Na2CO3, (NH4)2CO3, Na2SO4, (NH4)2SO4, Na2S, (NH4)2S,
Na2SO3, (NH4)2SO3, NaCl, NH4Cl, HCl, HNO3, H2SO4, NaOH, Ba(OH)2, FeCl3,
FeCl3, Fe(NO3)3, CuCl2, Cu(NO3)2.
g) Mg(NO3)2, NH3NO3, Al(NO3)3, Fe(NO3)3, Cu(NO3)2, Ba(NO3)2.

h) NaNO3, NH4NO3, Mg(NO3)2, Fe(NO3)3, HNO3, H2SO4, HCl, NaOH.
5) Tách từng chất ra khỏi hỗn hợp
a) N2, NH3, CO2.
b) HNO3, H2SO4, HNO3.
(1)

( 2)

trang 11

( 3)


BÀI TẬP

Lớp 11

6) Cho một hỗn hợp khí gồm N2 và H2 có tỷ khối đối với H2 là 4,9 qua tháp tổng hợp,
người ta thu được hỗn hợp mới có tỷ khối đối với H2 là 6,125. Tính hiệu suất phản ứng
tổng hợp NH3
7) Trong bình phản ứng lúc đầu có 40 mol N2 và 160 mol H2 áp suất là 400 at. Khi phản
ứng đạt trạng thái cân bằng thì N2 đã phản ứng là 25%.
a) Tính số mol mỗi khí trong hỗn hợp sau phản ứng.
b) Tính áp suất sau phản ứng.
8) Nung 66,2 gam muối Pb(NO3)2 sau một thời gian, thu được 55,4 gam chất rắn.
a) Tính hiệu suất phản ứng.
b) Tính số mol các khí thốt ra.
9) Một lượng 13,5 gam nhơm tác dụng vừa đủ với 2,2 lít dung dịch HNO3, sau phản ứng
thu được một hỗn hợp hai khí NO và N2O (có tỷ khối với H2 là 19,2).
a) Tính số mol mỗi khí tạo thành.

b) Tính nồng độ mol/l của HNO3 ban đầu
c) Cùng lượng HNO3 trên và dung dịch H2SO4 lỗng dư thì hòa tan được tối đa bao
nhiêu gam Cu.
10) Lấy 1,68 gam hỗn hợp Mg và Al tác dụng với dung dịch HNO3 dư thì thu được
560 ml khí N2O. Tính % khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp đầu.
11) Chia 34,8 g hỗn hợp 3 kim loại Al, Fe, Cu thành hai phần bằng nhau.
Phần 1: cho vào dung dịch HNO3 đặc nguội, thu được 4,48 lít khí (đkc).
Phần 2: cho tác dụng với HCl thì thu được 8,96 lít khí (đkc)
a) Tính khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp.
b) Cho tồn bộ kim loại trên tác dụng với HNO3 đặc nóng, khí bay ra được hấp thụ
vừa đủ vào 1000 ml dung dịch KOH 1M. Tính CM của dung dịch sau phản ứng.
12) Cho hỗn hợp N2 và H2 vào bình phản ứng có nhiệt độ khơng đổi. Sau một thời gian
phản ứng thì áp suất trong bình giảm 5%. Tính %V của N2 và H2 lúc đầu, biết N2 đã
phản ứng 10%.
13) Cho 5,376 g Cu tác dụng với 400 ml dung dịch HNO 3 thu được dung dịch A và
1344 ml hỗn hợp hai khí NO và NO2 (đkc). Để trung hòa axit dư cần 215 ml dung dịch
Ba(OH)2 0,4 M.
a) Tính % thể tích hỗn hợp khí NO và NO2.
b) Tính tỷ khối hỗn hợp khí này đối với khơng khí.
c) Tính nồng độ mol/l của dung dịch HNO3 ban đầu.
14) Chia hỗn hợp gồm Al và Cu làm hai phần bằng nhau. Một phần cho vào dung dịch
HNO3 đặc nguội thì có 8,96 lít khí màu nâu đỏ bay ra (đkc). Một phần cho vào dung
dịch HCl thì có 6,72 lít khí bay ra (đkc).
a) Tính % khối lượng hỗn hợp.
b) Cho tồn bộ lượng kim loại trên tác dụng với HNO3 lỗng vừa đủ thì thu được V lít
kí NO và dung dịch A. Tính V (đkc)
c) Lấy 1/5 dung dịch A cho tác dụng với dung dịch NaOH 1M, tính thể tích NaOH đã
dùng để thu được kết tủa lớn nhất? Kết tủa nhỏ nhất?
15) Hồ tan hồn tồn 0,368 g hỗ hợp Al, Zn cần 25 lít dung dịch HNO 3 0,001 M. Sau
phản ứng thu được 3 muối. Tính CM của dung dịch sau phản ứng.

16) Cho m gam Al tác dụng với HNO3 10% thu được 8,96 lít hỗn hợp khí NO và N 2O
(đkc) có tỷ khối đối với hiđo là 16,5.
trang 12


BAỉI TAP

Lụựp 11

a) Tớnh m.
b) Tớnh khi lng dung dch HNO3 ó dựng bit dựng d so vi phn ng l 10%.
17) Cho 60g hn hp Cu v CuO tan ht trong 3 lớt dd HNO 3 1M cho 13,44 lớt
NO(kc).
a) Tớnh % khi lng hn hp u.
b) Tớnh nng mol dd sau phn ng
18) Dung dch HNO3 loóng tỏc dng vi hn hp Zn v ZnO to ra 8g NH 4NO3 v
113,4g Zn(NO3)2. Tớnh % khi lng hn hp.
19) Cõu 11: Cho 8,1g Al tỏc dng va vi 1,35 lớt dd HNO 3 thu c mt hn hp
gm hai khớ NO v N2O cú t khi ca hn hp khớ so vi H2 l 18.
a) Tớnh th tớch mi khớ kc.
b) Tớnh nng mol/l dung dch HNO3
20) Cho 4 lớt N2 v 14 lớt H2 vo bỡnh phn ng. Sau phn ng thu c hn hp khớ cú
th tớch bng 16,4 lớt , bit cỏc th tớch khớ c o cựng iu kin nhit , ỏp sut.
Tớnh th tớch khớ NH3 to thnh v hiu sut ca phn ng.
21) Trong mt bỡnh kớn dung tớch V lớt cha 100 mol N 2 v H2 theo t l mol 1:4, ỏp
sut 200 at. Sau khi tng hp a v nhit ban u thỡ ỏp sut l 192 at .
a) Tớnh s mol hn hp khớ sau phn ng.
b) Tớnh hiu sut ca phn ng tng hp
22) Hũa tan ht 4,431 g hn hp Al v Mg trong HNO 3 thu c dung dch A v 1,568
lớt hn hp 2 khớ khụng mu (kc) cú khi lng 2,59 g, trong ú cú mt khớ húa nõu

trong khụng khớ.
a) Tớnh % khi lng mi kim loi trong hn hp u.
b) Tớnh s mol HNO3 ó phn ng.
c) Cụ cn dung dung dch A thỡ thu c bao nhiờu gam mui khan.
23) Cho hn hp Al, Fe tỏc dng vi HNO 3 thu c dung dch A cha 3 mui v 6,72
lớt khớ NO (kc). Cho dung dch A trờn tỏc dng vi NaOH d thu c 64,2 gam kt
ta.
a) Tớnh khi lng mi kim loi.
b) Tớnh khi lng ca mi mui trong dung dch A.
24) Cho 1,08 g mt kim loi húa tr 3 tỏc dng hon ton vi dung dch HNO 3 loóng
thu c 0,336 lớt khớ NxOy (kc). Tỡm tờn kim loi, bit t khi ca N xOy i vi
hiro l 22.
25) B tỳc phn ng sau
(C)
a) (A) + (B)
(E) + H2O
b) (C) + (D)
(E)
c) (A) + (D)
(G)
d) (E) + (D)
HNO3 + (E)
e) (G) + H2O
Vi (A), (B), (C), (D), (E), (G) l cụng thc húa hc ca cỏc cht vụ c.
26) Hũa tan hon ton 2,7 g kim loi M bng HNO 3, thu c 1,12 lớt hn hp X gm
hai khớ khụng mu trong ú cú mt khớ húa nõu ngoi khụng khớ, t khi ca X i vi
H2 l 19,2. Tỡm M.
27) Cho hn hp CuS v FeS2 tỏc dng vi lng d HNO3 thu c khớ mu nõu
v dung dch A. Cho Ba(OH)2 d vo dung dch A, thu c dung dch B v kt ta C.
trang 13



BAỉI TAP

Lụựp 11

Lc nung C trong khụng khớ n khi lng khụng i thu c cht rn D. Cho D tỏc
dng vi HCl va thu c kt ta E. Vit cỏc phn ng xy ra.
28) Trong mt bỡnh kớn dung tớch 1 lớt khụng i cha N 2 27,30C v 0,5 at. Thờm vo
bỡnh 9,4 g mui nitrat ca kimloi M. Nhit phõn ht mui ri a bỡnh v 136,5 0C thỡ
ỏp sut trong bỡnh l p, khi lng cht rn cũn li l 4 g.
a) Xỏc nh cụng thc phõn t mui nitrat
b) Tớnh p.
29) Hũa tan 62,1 gam kim loi M trong dung dch HNO3(loóng) thu c 16,8 lớt hn
hp khớ X (kc) gm hai khớ khụng mu, khụng húa nõu ngoi khụng khớ. T khi ca
X i vi H2 l 17,2.
a) Xỏc nh cụng thc mui to thnh.
b) Nu s dng dung dch HNO3 1M thỡ th tớch HNO3 ó ly l bao nhiờu, bit ly d
5% so vi lng phn ng.
30) t chỏy x g Fe trong khụng khớ thu c 5,04 g hn hp A. Hũa tan ht A trong
HNO3 thu c 0,035 mol hn hp Y gm NO v NO 2. T khi ca Y i vi H2 l
19. Tớnh x.

trang 14


BAØI TAÄP

Lôùp 11


CÁC PHẢN ỨNG CHÍNH TRONG CHƯƠNG NITƠ-PHỐT PHO
1)
2)
3)
4)
5)
6)
7)
8)
9)
10)
11)
12)
13)
14)
15)
16)
17)
18)
19)
20)
21)
22)
23)
24)
25)
26)
27)
28)
29)

30)
31)
32)
33)
34)
35)
36)
37)
38)
39)
40)
41)
42)

Mg
+N2
N2 +O2
NO
+O2
NH4NO2
NH3+ H2O
NH3+ H2SO4
NH3+HCl
Al3+ + NH3 +
H2O
2+
Fe + NH3 + H2O
Cu(OH)2 + NH3
AgCl + NH3
NH3+O2

NH3+O2
NH3+Cl2
NH3+CuO
NH4Cl+Ca(OH)2
NH4Cl
(NH4)2CO3
NH4HCO3
NH4NO3
HNO3
HNO3 +CuO
HNO3+Ca(OH)2
HNO3 + CaCO3
HNO3l+ Cu
HNO3ñ+Cu
HNO3 + HCl + Au
HNO3+C
HNO3+S
HNO3+ P
HNO3+FeO
HNO3+Fe2O3
HNO3+Fe3O4
HNO3+Fe(OH)2
HNO3+Fe(OH)3
HNO3+FeS
HNO3+CuS
HNO3+H2S
HNO3+FeSO4
HNO3+Fe(NO3)2
KNO3
Cu(NO3)2

trang 15


BAØI TAÄP

43)
44)
45)
46)
47)
48)
49)
50)
51)
52)
53)
54)
55)
56)
57)
58)

Lôùp 11

AgNO3
Cu + NaNO3 + H2SO4
P+Ca
P+O2
P+O2
P+Cl2

P+Cl2
P+S
P+KClO3
H3PO4+NaOH
H3PO4+NaOH
H3PO4+NaOH
P+HNO3
CO2+NH3
(NH2)2CO
+H2O
Ca3(PO4)2
+H2SO4

trang 16



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×