Sở GD & ĐT BR_VT Đề thi thử trắc nghiệm đại học- khối 12
Trờng THPT Nguyễn Văn Cừ Môn thi: Hoá Học Thời gian :90phút
Họ, tên thí sinh:......................................................... s 1
Lớp:......................... Số báo danh:.............................
Thi gian lm bi 90
Cõu 1: Cho hn hp X gm 0,8 mol mi kim loi Mg, Al, Zn vo dd H
2
SO
4
c núng, d thu c 0,7 mol mt sn
phm kh duy nht cha lu hunh. Sn phm kh ú l
A- SO
2
B- S C- H
2
S D- khụng xỏc nh c
Cõu 2: Phn ng no sau õy khụng xy ra?
A- FeS + 2HCl FeCl
2
+ H
2
S
B- CuS + 2HCl CuCl
2
+ H
2
S
C- H
2
S + Pb(NO
3
)
2
PbS + 2HNO
3
D- Na
2
S + Pb(NO
3
)
2
PbS + 2NaNO
3
Cõu 3: Mt hc sinh lm thớ nghim do bt cn ó lm mt ớt dd NH
3
ra sn nh. Dựng cht no sau õy cú th trung
hũa dd NH
3
A- Xụ a B- gim n C- mui n D- X phũng
Cõu 4: Nguyờn t X to hp cht vi iot l XI
3
. Cụng thc oxớt ca X l
A- X
2
O
3
B- X
3
O
2
C- XO D- XO
3
Cõu 5: Cht no sau õy khụng cú tớnh lng tớnh
A- CH
3
COONH
4
B- Zn(OH)
2
C- AlCl
3
D- Al
2
O
3
Cõu 6: Cú th thu c FeS bng cỏch cho dd FeSO
4
tỏc dung vi dd no sau õy:
A- H
2
S B- Na
2
S C- (NH
4
)
2
S D- B hoc C u ỳng
Cõu 7: Hp cht A to bi phi kim X chu k 3 v kim loi M cú cụng thc MX
x
, trong ú M chim 46,67% theo khi
lng. Trong ht nhõn ca M cú n p = 4, ca X cú n = p. tng s proton trong A l 58. M v X ln lt l
A- Al, S B- Zn, Cl C- Fe, S D- kt qu khỏc
Cõu 8: Khi lng nguyờn t ca B bng 10,81. B trong t nhiờn gm 2 ng v
11
5
B
v
10
5
B
. Hi cú bao nhiờu %
11
5
B
trong axit H
3
BO
3
.Cho H
3
BO
3
= 61,81
A- 14,42% B- 24,84% C-14,24% D- 24,48%
Cõu 9: Trong cụng nghip sn xut H
2
SO
4
, giai on oxi húa SO
2
thnh SO
3
c biu din bng phn ng sau
2SO
2(k)
+ O
2(k)
V
2
O
5
, t
0
2SO
3
Cõn bng húa hc s chuyn di v phớa ta ra SO
3
, nu
A. Tng nng khớ oxi v tng ỏp sut
B. Gim nng oxi v gim ỏp sut
C. Tng nhit v gim ỏp sut
D. Gim nhit v gim nng khớ SO
2
Cõu 10: Mt oxit kim loi M trong ú M chim 72,41% v khi lng. Kh hon ton oxit ny bng CO, thu c
16,8g M. Hũa tan hon ton lung M ny bng dd HNO
3
c núng thu c mt mui v x mol NO
2
. Giỏ tr ca x l
A- 0,45 B- 0,6 C- 0,75 D- 0,9
Cõu 11: Trn V
1
lớt dd H
2
SO
4
cú pH=3 vi V
2
lớt dd NaOH cú pH=12 dc dd cú pH=4 . T l V
1
: V
2
l
A- 9:11 B- 101:99 C- 11:9 D- kt qu khỏc
Cõu 12: Cho a mol NO
2
hp th hon ton vo dd cha a mol NaOH. pH ca dd thu c l
A- pH = 7 B- pH >7 C- pH < 7 D- ph thuc vo a
Cõu 13: Theo dóy sau HNO
3
, HPO
3
, HAsO
3
. tớnh axớt
A- Khụng thay i B- Lỳc u tng sau gim C- Tng dn D- Gim dn
Cõu 14: Tc ca mt phn ng tng lờn bao nhiờu ln nu nhit tng t 200 n 240
0
C. Bit rng khi nhit
tng lờn 10
0
C thỡ tc phn ng tng gp 2
A- 8 ln B- 16 ln C- 4 ln D- 32 ln
Cõu 15: t chỏy hon ton 2,14g cht hu c A (C, H, N) ri cho sn phm chỏy vo 1,8 lớt dd Ca(OH)
2
0,05M, thu
c kt ta v dd mui cú khi lng nng hn khi lng dd Ca(OH)
2
ban u l 3,78g. Cho dd Ba(OH)
2
vo dd
mui ny thỡ li thu c kt ta. tng khi lng kt ta 2 ln l 18,85g. CTPT A l (bit CTPT trựng vi CTG)
1
A- C
6
H
5
N B- C
8
H
9
N
2
C- C
7
H
9
N D- kết quả khác
Câu 16: Đun nóng Lipit cần vừa đủ 40g dd NaOH 15%, phản ứng xảy ra hoàn toàn. Khối lượng Glixerin thu được là
A- 13,8kg B- 6,975kg C- 4,6kg D- 5,4kg
Câu 17: Từ xenlulozơ có thể sản xuất được
A- Tơ axetat B- Tơ capron C- Nilon-6,6 D- Tơ enang
Câu 18: Cho chuỗi biến hóa sau
X
H
2
SO
4
d,t
0
anken Y
+HCl
Z
dd NaOH
T
+ X
R
Cho biết X là rượu bậc một và T là C
3
H
8
O. Công thức của R là
A- CH
3
– O – C
2
H
5
B- C
2
H
5
– O – C
2
H
5
C- C
2
H
5
– O – C
3
H
7
D- CH
3
– CH
2
– CH
2
– O – CH(CH
3
)
2
Câu 19: Bản chất liên kết hidro là
A- Lực hút tĩnh điện giữa nguyên tử H tích điện dương và nguyên tử O tích điện âm
B- Lực hút tĩnh điện giữa ion H
+
và ion O
2-
C- Liên kết cộng hóa trị giữa nguyên tử H và nguyên tử O
D- Sự cho nhận e giữa nguyên tử H và nguyên tử O
Câu 20: Đốt cháy hoàn toàn 1,69g hỗn hợp 2 rượu thơm đơn chức đồng đẳng kế tiếp nhau rồi cho sản phẩm cháy vào
100ml dd Ca(OH)
2
1M thu được 9g kết tủa. CTPT 2 rượu là
A- C
7
H
7
OH, C
8
H
9
OH B- C
8
H
9
OH, C
9
H
11
OH C- C
6
H
5
OH, C
7
H
7
OH D- kết quả khác
Câu 21: Hợp chất thơm có CTPT C
9
H
12
có số đồng phân là
A- 7 B- 8 C- 9 D-10
Câu 22: A là este của axit hữu cơ đơn chức no. Để thủy phân hoàn toàn 7,4g A cần dùng 45,5ml dd NaOH 10%
(d= 1,1g/ml). Biết lượng NaOH này dùng dư 25%. Tên gọi của este là
A- etylfomiat B- metyl axetat C- metylfomiat D- A hoặc B
Câu 23: Nhiệt phân hoàn toàn 9,4g một muối nitrat kim loại thu được 4g chất rắn, Muối kim loại bị nhiệt phân là
A- Pb(NO
3
)
2
B- NaNO
3
C- Cu(NO
3
)
2
D- AgNO
3
Câu 24: Chất nào vừa phản ứng với dd HCl và dd NaOH
A- NH
4
NO
3
B- (NH
4
)
2
CO
3
C- Na
2
CO
3
D- Na
2
SO
4
Câu 25: Có 4 chất lỏng đựng trong 4 lọ mất nhãn: Toluen, rượu etylic, dd phenol, dd axit fomic. Để nhận biết 4 chất đó
có thể dùng thuốc thử nào sau đây:
A- Quì tím, nước brom, natrihidroxit
B- Quì tím, nước brom, dd kali cabonat
C- Nước brom, natri kim loại, natri cacbonat
D- Cả A, B, C đều đúng
Câu 26: Có 2 ống nghiệm đựng mỗi ống 2ml dd HCl 1M và 2ml dd H
2
SO
4
1M. Cho Zn dư tác dụng với 2 axít trên,
lượng khí hidro thu được trong 2 trường hợp tương ứng là V
1
, V
2
ml. So sánh V
1
và V
2
ta có
A- V
1
> V
2
B- V
1
= V
2
C- V
1
< V
2
D- Không so sánh được
Câu 27: Điện phân dd X chứa 0,4 mol M(NO
3
)
2
và 1mol NaNO
3
với điện cực trơ trong thời gian 48’15’’ thu được
11,52g kim loại M tại catot và 2,016lít khí (đktc) tại anot. Kim loại M là
A- Mg B- Zn C- Ni D- Cu
Câu 28: Đốt cháy hoàn toàn ag Xilen trong oxi thu đuợc một hỗn hợp khí. Hấp thụ hoàn toàn hỗn hợp khí này vào trong
15 lít dd Ca(OH)
2
0,5M thu được 500g kết tủa rắn,. Giá trị của a là
A- 66,25g B-132,5g C-66,25g hoặc 132,5g D- 66,25g và 132,5g
Câu 29: Số gốc ứng với công thức C
5
H
11
là
A- 5 B- 6 C- 7 D- 8
Câu 30: Tơ nilon- 6,6 tạo thành do phản ứng trùng ngưng giữa các chất nào sau đây
A- axit adipic và etilenglicol
B- axit picric và hexametilendiamin
C- axit adipic và hexametilendiamin
D- axit glutamic và hexametilendiamin
2
Câu 31: A là một α-amino axit no đơn chức. Cho 8,9g A tác dụng với dd HCl dư thu được 12,55g muối. CTCT A là
H
3
C
H
C
CH
3
H
2
C
COOH
A-
B-
NH
2
H
2
C
H
2
C
COOH
C-
H
3
C
H
C
COOH
NH
2
D-
H
3
C
H
2
C
H
C
COOH
NH
2
Câu 32: Cho 7,2g este no , đơn chức X phản ứng với dd AgNO
3
/ NH
3
dư thu được 21,6g kết tủa. CTCT X là
A- HCOOCH
3
B- HCOOC
2
H
5
C- HCOOC
3
H
7
D- HCOOC
4
H
9
Câu 33: Axit adipic thuộc dãy đồng đẳng của
A- axit oxalic B- axit acrylic C- axit stearic D- axit panmitic
Câu 34: Cho a mol NaAlO
2
tác dụng với dd có chứa b mol HCl. Với điều kiện nào của a b thì có kết tủa
A- b > 4a B- b = 4a C- b < 4a D- b ≥ 4a
Câu 35: Có 4 dd loãng không màu đựng trong 4 lọ mất nhãn : anbumin, glixerin, NaOH, CH
3
COOH. Thuốc thử nào sau
đây có thể phân biệt được 4 chất trên
A- quì tím B- phenolphtalein C- CuSO
4
D- HNO
3
đ
Câu 36: Thổi một luồng khí CO qua ống sứ đựng mg hỗn hợp gồm Al
2
O
3
, MgO, Fe
2
O
3
, FeO, CuO nung nóng. Khí thoát
ra được sục vào nước vôi trong dư thu được 15g kết tủa trắng. Sau phản ứng, chất rắn trong ống sứ có khối lượng 200g.
m có giá trị là
A- 202,4g B- 217,4g C- 219,8g D- kết quả khác
Câu 37: Một dd X bị mất nhãn chỉ có thể là NaOH hoặc Ca(OH)
2
. bằng cách nào sau đây để xác định chính xác dd X
A- thổi khí CO
2
vào dd X
B- cho từ từ dd Al
2
(SO
4
)
3
vào dd X
C- cho dd Na
2
CO
3
vào dd X
D- cả A, B, C
Câu 38: Tên gọi nào sau đây của HCHO là sai
A- andehitfomic B- fomandehit C- metanal D- fomon
Câu 39: Một andehit X trong đó oxi chiếm 37,21% và chỉ chứa một loại nhóm chức. Một mol X phản ứng với dd
AgNO
3
/ NH
3
đun nóng thu được 4 mol Ag. X có công thức là
A- HCHO B- CHO – CHO C- OHC – CH
2
– CHOD- OHC – C
2
H
4
– CHO
Câu 40: Cho 4 axit CH
3
COOH, H
2
CO
3
, C
6
H
5
OH, H
2
SO
4
. độ mạnh của các axit được sắp theo thứ tự tăng dần như sau
A- CH
3
COOH < H
2
CO
3
< C
6
H
5
OH < H
2
SO
4
B- H
2
CO
3
< C
6
H
5
OH <CH
3
COOH < H
2
SO
4
C- H
2
CO
3
< CH
3
COOH < C
6
H
5
OH < H
2
SO
4
D- C
6
H
5
OH < H
2
CO
3
< CH
3
COOH < H
2
SO
4
Câu 41: Dầu chuối là este có tên iso amyl axetat, được điều chế từ
A- CH
3
OH và CH
3
COOH C- (CH
3
)
2
CHCH
2
OH và CH
3
COOH
B- CH
3
COOH và (CH
3
)
2
CHCH
2
CH
2
OH D- C
2
H
5
COOH và C
2
H
5
OH
Câu 42: Cho 30,4g hh gồm Glixerin và một rượu no đơn chức phản ứng với Na dư thhu được 0,4 mol hidro. Nếu cho
hh trên tác dụng với Cu(OH)
2
thì sẽ hòa tan được 0,1 mol Cu(OH)
2
. CTPT của rượu là
3
A- CH
3
OH B- C
3
H
7
OH C- C
2
H
5
OH D- C
4
H
9
OH
Câu 43: Phát biểu nào sau đây không đúng
A- khi thủy phân chất béo trong môi trường axit sẽ thu được các axit và rượu
B- khi thủy phân chất béo trong môi trường axit sẽ thu được Glixerin và các axit béo
C- khi thủy phân chất béo trong môi trường kiềm sẽ thu được Glixerin và các xà phòng
D- Khi hidro hóa chất béo rắn thu được chất béo lỏng
Câu 44: Chia hh gồm ba ankin thành 2 phần bằng nhau:
- phần 1: đốt cháy hoàntoàn nthu được 5,4g nước
- phần 2: cho phản ứng với lượng hidro vừa đủ (giả sử toàn bộ ankin chuyển thành ankan tương ứng). Đốt cháy
sản phẩm tạo thành thu được 6,3g nước . Lượng hidro cần dùng ở phần 2 là
A- 1,12lít B- 2,24lít C- 3,36lít D- 4,48lít
Câu 45: Có thể điều chế Al(OH)
3
bằng phương pháp nào sau đây
A- cho dd NaAlO
2
phản ứng với HCl dư
B- cho dd AlCl
3
phản ứng với Na
2
CO
3
dư
C- cho dd AlCl
3
phản ứng với dd NH
3
dư
D- B và C đều đúng
Câu 46: Chất nào sau đây khi đốt cháy sẽ cho số mol H
2
O > số mol CO
2
A- rượu no B- andehit no C- axit no D- este no
Câu 47: Ion hoặc nguyên tử nào có bán kính nhỏ nhất
A- K B- K
+
C- Ca D- Ca
2+
Câu 48: Kim loại nào sau đây tan tốt trong dd HCl ở điều kiện thường
A- Cu B- Pb C- Fe D- cả B và C
Câu 49: Nhiệt độ sôi chất nào sau đây thấp nhất
A- pentan B- rượu etylic C- axit axetic D- hexan
Câu 50: Cho hỗn hợp khí X gồm 0,02 mol C
2
H
2
và 0,03 mol H
2
vào một bình kín có mặt Ni làm xúc tác, nung nóng thu
được hỗn hợp khí Y. cho Y lội từ từ vào dd nước brom dư thấy có 448ml khí Z bay ra (đktc). Biết d
z/Hidro
= 4,5. Khối
lượng bình brom tăng là
A- 0,4g B- 0,58g C- 0,62g D- kết quả khác
B
4