Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

ĐỀ THI THỬ THPT QG lần 1 sử 10 mã đề 132 (1)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (99.86 KB, 2 trang )

SỞ GD&ĐT BẮC GIANG
TRƯỜNG THPT NGÔ SĨ LIÊN

ĐỀ THI THỬ KỲ THI THPT QUỐC GIA LẦN 1

ĐỀ CHÍNH THỨC

Bài thi: KHOA HỌC XÃ HỘI LỚP 10 THPT

Năm học 2016- 2017

(Đề thi gồm có 02 trang)

Phân môn: LỊCH SỬ 10
(không kể thời gian phát đề)

Mã đề thi 132
Câu 1: Nhà nước cổ đại phương Tây mang tính chất:
A. Dân chủ chủ nô
B. Dân chủ nhân dân
C. Chuyên chế cổ đại

D. Độc tài quân sự

Câu 2: Nhân tố quyết định giúp con người thoát khỏi giới động vật, hoàn thiện mình là:
A. Đột biến
B. Chế tạo công cụ
C. Biết cách giữ lửa
D. Lao động nói chung
Câu 3: Cư dân Địa Trung Hải đạt tới trình độ sáng tạo văn hóa cao hơn cổ đại phương Đông vì:
A. Sử dụng công cụ sắt, tiếp xúc với biển và phát triển kinh tế công thương nghiệp


B. Có chữ viết đơn giản, dễ học
C. Những lí luận khoa học có tính khái quát cao
D. Có nhiều nhà khoa học vĩ đại
Câu 4: Cư dân nước nào ở phương Đông thời cổ đại rất giỏi về hình học?
A. Ấn Độ
B. Lưỡng Hà
C. Ai Cập

D. Trung Quốc

Câu 5: Những công trình kiến trúc tạo ra dáng vẻ oai nghiêm, đồ sộ, hoành tráng và thiết thực là
đặc điểm nghệ thuật của quốc gia nào?
A. Hi Lạp
B. Ấn Độ
C. Rô-ma
D. Trung Quốc
Câu 6: Người dân nước nào ở phương Tây cổ đại đã đi đầu trong việc hiểu biết chính xác về trái
đất và hệ mặt trời? Vì sao?
A. Hi Lạp, nhờ đi biển
B. Rô-ma, nhờ canh tác nông nghiệp
C. Hi Lạp, nhờ buôn bán giữa các thị quốc
D. Ba Tư, nhờ khoa học kĩ thuật phát triển
Câu 7: Các quốc gia cổ đại phương Đông ra đời vào khoảng thời gian:
A. Thiên niên kỉ thứ IV-III trước Công nguyên B. Thiên niên kỉ thứ III-II trước Công nguyên
C. Thiên niên kỉ thứ IV trước Công nguyên
D. Thiên niên kỉ thứ III trước Công nguyên
Câu 8: Công trình nào không phải của cư dân phương Đông cổ đại?
A. Kim tự tháp Ai Cập B. Đền Pác-tê-nông C. Tượng nhân sư

D. Vườn treo Babilon


Câu 9: Người tối cổ sử dụng phổ biến công cụ lao động gì?
A. Đồng đỏ
B. Đồ đá cũ
C. Đồ đá mới

D. Đồng thau

Câu 10: Cư dân các quốc gia cổ đại phương Đông sinh sống chủ yếu bằng:
A. Săn bắn, hái lượm
B. Thương nghiệp
C. Nông nghiệp

D. Thủ công nghiệp

Câu 11: Đầu thiên niên kỉ I TCN, cư dân Địa Trung Hải đã biết:
A. Sử dụng cung tên
B. Sử dụng công cụ đồng đỏ
C. Sử dụng công cụ sắt
D. Sử dụng công cụ đồng thau
Câu 12: Thể chế chính trị của các quốc gia cổ đại phương Đông là:
A. Chuyên chế cổ đại B. Dân chủ chủ nô
C. Độc tài quân sự

D. Dân chủ nhân dân

Câu 13: Đặc điểm của thị quốc ở Địa Trung Hải là gì?
Trang 1/2 - Mã đề thi 132



A. Mỗi thành thị có nhiều quốc gia
C. Mỗi quốc gia có nhiều thành thị

B. Mỗi thành thị là một quốc gia
D. Có nhiều phụ nữ sống ở thành thị

Câu 14: Chiếm phần lớn lãnh thổ ở Địa Trung Hải là:
A. Đồng bằng
B. Đồi núi và cao nguyên
C. Sa mạc
D. Thung lũng
Câu 15: Bộ phận đông đảo nhất và là lực lượng lao động chủ yếu của xã hội cổ đại phương Đông
là:
A. Vua
B. Quý tộc
C. Nô lệ
D. Nông dân công xã
Câu 16: Đặc trưng của các công trình kiến trúc cổ đại phương Đông là:
A. Tinh tế, mềm mại
B. Đồ sộ, thể hiện uy quyền của vua chuyên chế
C. Nhỏ bé, thiết thực.
D. Thần bí, rùng rợn
Câu 17: Chữ số 0 được phát minh bởi người:
A. La Mã
B. A - rập

C. Ai Cập

Câu 18: Trong xã hội Địa Trung Hải, thứ hàng hoá quan trọng nhất là:
A. Rượu nho, dầu ô-liu B. Chủ nô

C. Hương liệu, tơ lụa

D. Ấn Độ
D. Nô lệ

Câu 19: Nguồn gốc sâu xa xuất hiện tư hữu là:
A. Của cải tập trung trong tay những người có chức phận
B. Có sản phẩm thừa thường xuyên
C. Gia đình phụ hệ xuất hiện
D. Công cụ bằng kim loại xuất hiện
Câu 20: Công việc thường xuyên và hàng đầu của các thị tộc là:
A. Chăm lo, bảo đảm nuôi dạy tất cả con cháu của thị tộc
B. Gây xung đột để phân chia đất đai
C. Kiếm thức ăn để nuôi sống thị tộc
D. Khai khẩn đất hoang
-----------------------------------------------

----------------------- Hết --------------------Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh:.................................................... Số báo danh: ..........................

Trang 2/2 - Mã đề thi 132



×